3. Quản lý rủi ro

download 3. Quản lý rủi ro

of 70

Transcript of 3. Quản lý rủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    1/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 1

    QUAÛN LYÙ RUÛI RO DÖÏ AÙN

    Taùc giaû: TS. Löông Ñöùc LongEmail: [email protected]

    Chuyên đề (A):

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    2/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 2

    Một thành phần chủ chốt của QLDA là ra những quyếtđịnh-một cách lý tưởng những quyết định này nên được

    dựa trên thông tin hoàn chỉ nh với mức độ cao của sựchắc chắn của kết quả đầu ra.

    Vd: Quyết định xây dựng nhà máy hay chỉ nâng cấp nó cho nhu cầusản phẩm mới.

    Tuy nhiên, trong thực tế hầu hết những quyết địnhđược dựa trên những thông tin không hoàn chỉ nh với

    mức độ liên quan của sự không chắc chắn về kết quả đầu ra.

    Vd: Không chắc chắn về lợi ích của 2 phương án do chưa biết rõ

    nhu cầu thực tế về sản phẩm này

    Giới thiệu quản lý r ủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    3/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 3

    Rủi ro, sự không chắc chắn, vàcơ hội liên quan nhau 1 cách chặtchẽ. VD: Khi theo đuổi một cơ hội

    (vd: Xây dựng Cao Ốc VP chothuê) với một sự không chắc chắnnào đó (Chi phí xd? Doanh thu?)luôn luôn kèm theo đó l à r  ủi ro (Lợinhuận cao? Thất bại).

    Những r ủi ro được cho là có khả 

    năng chấp nhận nếu lợi ích khả d ĩ là to lớn hơn mất mát có thể.

    Sự thành công của công ty = theo đuổi những cơ hội đểkiếm một lợi ích cạnh tranh, và dự án được lập ra để tậndụng những lợi ích của các cơ hội này. Do đó, r ủi ro đã vàluôn luôn là một phần thuộc bản chất của quản lý dự án.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    4/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 4

     Định ngh ĩ a Rủi Ro

    Là sự không chắc chắn hoặc là các mối nguy hiểmbất lợi cho dự án.Rủi ro thường làm cho kết quả dự báo/dự đoánchệnh hướng so với thực tế.Rủi ro có 2 loại : Rủi ro có lợi và r ủi ro bất lợi (Vd:Giá vật tư giảm? Giá vật tư tăng?).

     Thường, người ta hay chú ý những r ủi ro bất lợivì chúng gây mất mát, bất lợi, thiệt hại cho dự án.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    5/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 5

    Tính chất của sự kiện r ủi ro

    Rủi ro tổng quát thì có tính chất sau:

    -Phụ thuộc vào mức độ: Khi giá tr ị thu được/ lợi íchcàng lớn thì càng nhiều r ủi ro có thể được chấpnhận.-Mọi người nhìn nhận r ủi ro khác nhau, và có mức

    độ chấp nhận r ủi ro khác nhau-Rủi ro là sự kiện tương lai, thời gian ảnh hưởnglên sự nhận biết nó. Một sự kiện có thể được coi làr ủi ro hôm nay có thể không còn r ủi ro vào ngày

    mai.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    6/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 6

    Rủi ro trong các dự án xây dựng có thể được phân loại theo

    nhiều cách. Dưới đây là một cách phân loại :

    1. Các r ủi ro liên quan yếu tố kinh tế xã hội-Bảo vệ môi tr ường

    -Quy định an toàn công cộng-Sự bất ổn định về kinh tế-Biến động tỷ giá

    2. Các r ủi ro liên quan các mối quan hệ về mặt tổ chức

    - Các quan hệ hợp đồng-Thái độ của các bên tham gia-Thông tin liên lạc

    3.Các r ủi ro liên quan đến tr ục tr ặc về kỹ thuật-Các giả định thiết kế- Điều kiện công tr ường-Các quy trình thi công-An toàn lao động khi thi công

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    7/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 7

    1.Các tr ục tr ặc về kỹ thuật

    Thiết kế thay đổi

     Chưa xác định đầy đủ các đặc điểm công trìnhNhân công và vật tư tăng giáKhông biết tr ước năng suất lao độngNguồn nhân lực chưa tuyển dụng?Dự toán đấu thầu không chính xác? Ấn định thời gian thi công công trình không khả thi.

    2.Các mối quan hệ về mặt tổ chứcHồ sơ, thủ tục pháp lý chưa chuẩnQuy trình thiết kế chưa được thông qua.Các bên liên quan khác thiếu trách nhiệm pháp lý.

    3.Các r ủi ro do nguyên nhân khác Điều kiện khí hậu, thời tiết khó khăn, thiên tai

    Ví dụ: Khi nhà thầu đấu thầu cho gói thầu thi công, các r ủi ro

    có thể xuất phát từ các nguyên nhân sau:

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    8/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 8

    Tại sao phải quản lý r ủi ro

    Rủi ro là một trong những tr ở ngại trong quá trình thựchiện DA. Rủi ro làm cho việc thực hiện kế hoạch đã lập

    bị sai khác => làm cho Dự Án đi theo chiều hướng kháckhó kiểm soát hoặc có khi thất bại.

    Công tác hoạch định và kiểm soát DA tốt thì chưa đủ để đạt được mục tiêu của DA. Vì có những bất tr ắc cóthể xảy ra (Vd: Môi tr ường kinh doanh thay đổi thườngxuyên, các vấn đề tiềm năng khác: suy thoái kinh tế,

    thiếu hụt lao động, vật liệu xây dựng...) => Cần phải cókế hoạch quản lý các r ủi ro.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    9/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 9

    Khi nào cần quản lý r ủi ro

    Khi xuất hiện sự không chắc chắn của các yếu tố đầu vào.Ra quyết định đến DA trên cơ sở thiếu thông tin.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    10/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 10

     Định ngh ĩ a QL Rủi Ro QL r ủi ro (by PMBOK): những quá trình có liên quan tới

    việc nhận dạng, phân tích và đáp ứng lại với sự khôngchắc chắn trong suốt chu kỳ sống của dự án.

    QLRR bao gồm việc làm tăng lên đến tột độ các kết quảcủa những sự kiện có tác động tốt đến dự án, và làm giảmtối thiểu hậu quả của những sự kiện có ảnh hưởng xấuđến dự án.

    Kế hoạch quản lý r ủiro

    Sự xem xét vàtheo dõi kiểmsoát r ủi ro

     Định ngh ĩ anhững mục

    tiêu

    Nhận dạng r ủiro

     Địnhlượng r ủi

    ro

    Phát triển nhữngứng phó r ủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    11/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 11

    QUAÛN LYÙ RUÛI RO Quaûn lyù ruûi ro phaûi laø moät chöùc naêng cuûa quaûn lyù döï

    aùn Quaûn lyù ruûi ro ñoøi hoûi phaûi ñöôïc chuù troïng töø luùc khôûi

    ñaàu ñeán luùc keát thuùc döï aùn

    Quaûn lyù ruûi ro xöû lyù caùc thoâng tin coù saún (töø döï ñoaùn,thoáng keâ, phoûng vaán) qua moät moâ hình chính thöùc ñeåhoå trôï vieäc ra quyeát ñònh

    Quaûn lyù ruûi ro taïo ra tính traùch nhieäm, tính linh ñoäng,

    tính keá hoaïch trong quaù trình quaûn lyù döï aùn

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    12/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 12

    Quá trình QL Rủi Ro

     Định ngh ĩ a những mục tiêu: định ngh ĩ a ngữ cảnh côngviệc và kế hoạch của chúng ta cho sự thành công.Cái gì bạn phải đạt để thành công ?

    Nhận dạng r ủi ro: nhận dạng những r ủi ro và sự khôngchắc chắn có thể giới hạn hay ngăn cản chúng ta đạtđược mục tiêu đề ra.

    Các sự kiện, nguyên nhân nào có thể gây hại ?

    Phân tích r ủi ro: ước lượng xếp loại mức độ r ủi ro và sựkhông chắc chắn, định lượng khả năng xảy ra và ảnhhưởng khi xảy ra.Sử dụng các kỹ thuật phân tích,đánh giá tác động của r ủiro.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    13/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 13

    Phát triển ứng phó: Chúng ta sẽ tiến hành đáp ứng lại những r ủi ro đãđược nhận dạng như thế nào? (loại bỏ, giảm thiểu r ủi ro, chuyển r ủi rocho ai khác, chấp nhận r ủi ro). Phản ứng với r ủi ro sẽ bị ảnh hưởng bởithái độ của con người hoặc là tổ chức ra quyết định.

    Với nguy cơ đứng tr ước r ủi ro Ri, ta phải làm gì ?

    Hồ sơ kế hoạch r ủi ro: trình bày chúng ta đề nghị giải quyết khắc phụcr ủi ro lên dự án chúng ta như thế nào.

    Nếu r ủi ro R thực sự xảy ra thì ta phải làm gì?

    Kiểm soát r ủi ro: Chức năng điều khiển r ủi ro thực thi kế hoạch quản lýr ủi ro. Điều này có thể gồm huấn luyện và thông báo. Khi những r ũi ro và

    môi tr ường làm việc tiếp tục thay đổi, cần thiết để theo dõi và xem xét liêntục mức độ r ủi ro và khả năng của chúng ta để đáp ứng r ủi ro một cáchhiệu quả.

    Quá trình QL Rủi Ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    14/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 14

    Rủi ro và chu kỳ sống của dự án

    Chu kỳ sống của dự án : Giai đoạn ý tưởng, giai đoạn thiết kế, giai đoạnthực hiện và giai đoạn chuyển giao.

    Thời kỳ r ủi rogây tác độngcao nhất

    Rủi ro và cơ hội

    Lượng tiền đầu tư vào dự án

    Sự giatăng

    r ủi ro

    Sự giatănggiá tr ị

    Gđ 1: Nhậný tưởng

    Gđ 2: Pháttriển kế

    hoạch, tk

    Gđ 3:Thực hiện

    Gđ 4: Kếtthúc

    Thời gian

    Chu kỳ sống dự án

    Kế hoạch Thực hiện, hoàn thành

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    15/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 15

    Nguồn tác giả Phạm Hồng Luân

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    16/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 16

    Quản lý r ủi ro cho dự án xây dựng phải bắt đầu từ giai đoạn ban đầu của dự án

    Vd: Các quyếtđịnh về thiết kếvà xây dựng sẽảnh hưởng đếncác chi phí XD,chi phi vận hành,các khoản thu

    nhập trong suốtthời gian sốngcủa công trình.

    Rủi ro cho dự án xây dựng

    Khả năng tácđộng đến chi phíxây dựng

    Chi phí xây dựng

    Mứcđộkhả năngtácđộnglênchiphí

    Xâydựng

    Cung ứng và Xây Dựng

    Vận hành và

    Bảo trì

    Thiết kế kỹ thuật

    Kế hoạch ý tưởng vànghiên cứu khả thi Chi

    phíXây

    dựng

    Thời gianBắt đầu

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    17/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 17

    Trách nhiệm quản lý r ủi ro

    Ai chịu trách nhiệm QLRR? Tổng giám đốc và giám đốc điềuhành chịu trách nhiệm cuối cùng tr ước hội đồng quản tr ị và cáccổ đông cho việc QLRR của công ty.

    Tuy nhiên, trách nhiệm này thông thường được giao phóthông qua cấu trúc phân cấp với giám đốc dự án chịu trách

    nhiệm cho r ủi ro dự án và tr ưởng các bộ phận chức năngchịu trách nhiệm cho r ủi ro trong bộ phận của họ.

    Những người này sau đó chịu trách nhiệm cho việc phát triểnkế hoạch QLRR để nhận dạng, định lượng, đáp ứng và kiểmsoát những r ủi ro mà ảnh hưởng đến phạm vi công việc của họ.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    18/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 18

    Tổng giám đốc

    Tr ưởngphòng xây

    dựng

    Tr ưởng

    phòng Cơ

    Tr ưởngphòng

    điện

    Giám

    đốc DA(1)

    QLr ủi rothảmhọa

    Giámđốc DA(2)

    Rủi roDự Án

    Rủi roChứcnăng

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    19/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 19

    1. Xác định mục đích

    Một r ủi ro có thể định ngh ĩ a là bất cứ một sự kiện nào màngăn cản công ty đạt được những mục tiêu dự án => Cầnthiết xác định những mục tiêu của dự án tại thời điểm ban

    đầu. Từ đó xác định mục tiêu của từng công việc trong WBS

    2.3 …..

    2.2 …..

    Có mặt bằng để triển khai thicông

    2.1- Dọn dẹp mặt bằng

    1.3 – Công việc Z

    1.2 -Công việc Y

    1.1- Công việc X

    ObjectivesWBS

    Bảng thiết lập mục tiêu bằng WBS

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    20/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 20

    Sự thành công về dự

    án

    Thời gianChất lượng

    Chi phí

    Những ràngbuộc của Dự án

    Chất lượng kém

    Vượt Chi phí

    Rủi RoChậm tr ễ

    Dự án thất bại

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    21/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 21

    2. Nhận dạng r ủi roSau khi xác định mục tiêu của dự án => cần nhận ra những r ủiro và sự không chắc chắn ngăn cản việc đạt được những mụctiêu đã định tr ước.

    Tiến trình nhận dạng r ủi ro nên được thực hiện một cách liêntục nhiều lần trong suốt vòng đời dự án.

    Có mặt bằngđể triển khai

    thi công

    Objectives

    Chủ đầu tư chưa bàn giao

    do đền bù, dochậm tr ễ thủ tục

    Nguyên nhân

    Thời gian thi côngcủa nhà thầu bị kéo

    dài

    Kết quả

    2.2 …..

    2.1- Dọn dẹp mặtbằng

    1.3 – Công việc Z1.2 -Công việc Y

    1.1- Công việc X

    WBS

    Cái gì có thể gây nên kết quả không mong muốn (thất bại)?

    Nếu nguyên nhân này xảy ra thì kết quả như thế nào?

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    22/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 22

    Kỹ thuật cho việc nhận dạng r ủi

    ro bao gồm:-Kiểm tra checklist danh sách r ủi rođược phát triển từ kinh nghiệ-Phân tích tài liệu về các dự án

    tương tự quá khứ.- Đặt câu hỏi và phỏng vấn có cấutrúc.-Bàn bạc, động não .-Phán đoán dựa theo kinh nghiệmvà tri thức.-Phân tích hệ thống (sơ đồ

      xương cá).

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    23/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 23

    Cách nhận diện r ủi ro

    Cái gì có thể xảy ra?

    Như thế nào và tại sao nó xảy ra?

    Xem lại các bài học cũ, tham khảo với các cổ đông, thảo luận, phântích ràng buộc và giả thiết

      Ở giai đoạn này không nên cố gắng phân tích r ủi ro

    Ví dụ: Không chắc chắn về lao động có thể dẫn đến việc tiếp cận công tr ường

    tr ễ

    Không chắc chắn về thiết bị có thể dẫn đến việc thay đổi khối lượng

    Không chắc chắn về vật liệu có thể dẫn đến việc xây dựng có khiếmkhuyết

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    24/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 24

    Nguồn r ủi ro (ví dụ)

    Quản lý: Năng suất, quản lý chất lượng, antoàn, sai lầm

    Chính tr ị: Môi tr ường, xã hội mất tr ật tự,qui định chính phủ, thay đổi mức thuế, cho

    phép

    Hợp đồng: Không thanh toán tiền, tranh

    luận kéo dài, thất bại trong phối hợp, thayđổi đơn hàng, tranh cãi về lao động

    Kinh tế: Lạm phát, Thiếu hụt năng lượng,Không chắc chắn về tchánh, Giao động tiềntệ

    Thời

    gian

    Phạm

    vi

    Nguồn r ủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    25/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 25

    Những r ủi ro trong Xây Dựng

    Nhà thầuthi công

    Nhà cungứng

    Giám đốcdự án

    Nhà thầucơ điện

    KTS

    Khách hàng

    Dự toán,khối lượng

    Thanh tra`

       N   h      ữ

      n  g  n   h   â  n   t        ố  x   ã   h      ộ   i

    Những nhân tố chính tr ị

    Những nhân tố kinh tế

       N   h      ữ  n  g  n   h   â  n   t        ố  m   ô

       i    t  r     ư      ờ  n  g

    NguNguồồn: Tn: Táác gic giảả Syed M. AhmedSyed M. Ahmed

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    26/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 26

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tếvà

    Tài chính

    Thiên

    tai

    Môitr ường& chính

    sách Thiết kế

    Thi

    công

    Những loại r ủi ro trong Xây Dựng

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    27/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 27

    Thiên tai

    Lụt

      Động đất

    Sạt lở đất, mái dốc

    Cháy

    Hư hỏng do bảo,lốc

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tếvà

    Tài chính

    Thiên

    tai

    Môitr ường& chính

    sách Thiết kế

    Thi

    công

    Những loại r ủi ro trong Xây Dựng

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    28/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 28

    Những loại r ủi ro trong Xây Dựng

    Vật lý

    Hư hỏ kết cấu

    Hư hỏng thiết bị

    Tai nạn lao động

    Cháy

    Tr ộm cắp

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tếvà

    Tài chính

    Thiên

    tai

    Môitr ường

    & chínhsách Thiết kế

    Thi

    công

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    29/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 29

    Kinh tế và tài chính

    Lạm phát

    Khả năng của quỹtài chính

    Tỷ suất dao động

    Vỡ nợ tài chính,không tr ả nợ đúng

    hạn

    Những loại r ủi ro trong Xây Dựng

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tếvà

    Tài chính

    Thiên

    tai

    Môitr ường& chính

    sách Thiết kế

    Thi

    công

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    30/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 30

    Môi tr ường và

    chính sách Những thay đổi luật

    và lệ.

    Những yêu cầu chosự chấp thuận

    Luật và yêu cầu

    Những điều luật về

    an toàn và chống ônhiễm

    Những loại r ủi ro trong DA Xây Dựng

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tế

    vàTài chínhThiêntai

    Môi

    tr ường& chínhsách Thiết kế

    Thi

    công

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    31/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 31

    Thiết kế

    Khối lượng thiết kếkhông hoàn chỉ nh.

    Thiết kế khiếmkhuyết

    Lỗi và bỏ sót.

    Tiêu chí thiết kế không tương thích

    Những loại r ủi ro trong DA Xây Dựng

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tếvà

    Tài chínhThiên

    tai

    Môi

    tr ường& chínhsách Thiết kế

    Thi

    công

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    32/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 32

    Thi Công

      Đình công

    Năng suất lao động

    Những điều kiệncông tr ường khácnhau

    Thay đổi thiết kế Hư hỏng thiết bị.

    Những loại r ủi ro trong DA Xây Dựng

    Vật lý

    Rủi Ro

    Kinh tếvà

    Tài chínhThiên

    tai

    Môitr ường

    & chínhsách Thiết kế

    Thicông

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    33/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 33

     Đánh giá các hậu quả các dạng thức của r ủi ro, bằngviệc sử dụng các kỹ thuật phân tích, đánh giá tác động

    của r ủi ro.Xác định mức độ ưu tiên giải quyết r ủi ro.

    3. Phân tích r ủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    34/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 34

    Xếp hạng lựa chọn

    So sánh những lựa chọn

    Phân tích diễn tả

     Định tính

    Những kỹ thuậtphân tích r ủi ro

    Phân tích xác suất

    Phân tích độ nhạy

    Những kỹ thuật mô phỏng

     Định lượng

    3. Phân tích r ủi ro (tt)Ước lượng ảnh hưởng có thể của r ủi ro để quyết định r ủi ro gìcó thể chấp nhận, r ủi ro gì phải chuyển cho bên thứ 3.

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    35/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 35

    Xaûy ra thöôøngxuyeân

    Khaû naêng cao Coù theå xaûy raCoù khaû naêng

    Khoâng theå xaûy ranhöng coù theå nhaänbieát ñöôïc

    Khaû naêng ít

    Khaû naêng gaàn baèng

    0

    Khoâng xaûy ra

    Moâ taûMöùc ñoäKhaûnaêng ruûi

    ro xaûyra

    Nhận diện khả năng hiện thực của r ủi ro

    3. Phân tích r ủi ro (tt) theo phương

    pháp định tính

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    36/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 36

    Treå cöïc nhieàu vaø giataêng chi phí raát cao,khoâng tuaân thuû tieâuchuaån kyõ thuaät

    AÛnh höôûng cao

    Treå nhieàu vaø gia taêngchi phí 

    AÛnh höôûng

    Gia taêng moät ít veà chiphí, vaø laøm treå moät íttieán ñoä döï aùn

    Nhoû

    Khoâng taêng chi phí, tieánñoä treå khoâng ñaùng keå

    Coù theå boû quañöôïc

    Moâ taûMöùc ñoäMöùc ñoäaûnhhöôûng

    Nhận diện tác động do r ủi ro

    3. Phân tích r ủi ro (tt)

    3 Phâ tí h ủi (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    37/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 37

    AABD4- Xaùc suaátcao

    ABCD3- Coù theå

    BCDE2- Ít khaû

    naêng

    CDEE1- Khoângxaûy ra

    4- AÛnhhöôûng cao

    3- Ñaùng keå2- Loåi nhoû1- Boû quañöôïc

    Möùc ñoä nghieâm troïng ruûi roKhaû naêngxaûy ra ruûi ro

    Ma tr ận xác suất /ảnh hưởngCho những r ủi ro tái diễn nhiều lần thì có thể sử dụng phương pháp thốngkê để tính xác suất (vd: những ngày không làm việc do khí hậu khắc nghiệt).

    Cho những r ủi ro không tái diễn một phân tích chủ quan sẽ cần thiết để xácđịnh xác suất của việc xảy ra r ủi ro.

    3. Phân tích r ủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    38/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 38

    Khẩn tr ương của r ủi ro

    Rủi ro thấp; chỉ cần quản lý bình thườngD- Thấp

    Rủi ro không đáng kể; có t hể bỏ qua, chỉ cầngiám sát.

    E- Khôngđáng kể

    Rủi r o vừa phải; trách nhiệm quản lý riêngphải được chỉ định

    C- Cao Vừa

    Rủi r o lớn; yêu cầu cấp quản l ý cấp cao chú

    ý

    B- Khá Cao

    Rủi r o cực lớn; yêu cầu hành động ngay A- Cực cao

    3. Phân tích r ủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    39/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 39

     Đầu ra từ việc định lượng r ủi ro nên là 1 bảng liệt kêtrong đó xác định, định lượng và xếp hạng ưu tiên cácr ủi ro đã nhận dạng và phân tích.

    Với nguồn tài nguyên giới hạn thì r ất cần thiết để giảiquyết r ủi ro quan tr ọng tr ước các r ủi ro khác

    Sắp xếp độ ưu tiên

    3. Phân tích r ủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    40/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 40

    Sau khi xác định r ủi ro, định lượng và xếp loại r ủi ro, ta cầnphát triển một kế hoạch đáp ứng r ủi ro để xác định các giảiquyết những r ủi ro bất lợi và tận dụng những cơ hội có lợi.

    Những cách đáp ứng r ủi ro (nên được phát triển tr ước tronggiai đoạn kế hoạch dự án).

    - Loại tr ừ

    - Làm giảm thiểu tác hại r ủi ro- Chuyển hướng r ủi ro- Chấp nhận r ủi ro.

    •Lưu ý Mọi quyết định đối với r ủi ro sẽ bị ảnh hưởng bởi tháiđộ của con người hoặc là tổ chức ra quyết định (Thái độ đốivới r ủi ro).

    4. Phản ứng lại r ủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    41/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 41

    Thaùi ñoä ñoái vôùi ruûi ro

    Moåi moät caù nhaân, coâng ty, toå chöùc coù nhöõng thaùi ñoäkhaùc nhau veà ruûi ro. Coù ngöôøi chòu chaáp nhaän ruûi rocao, nhöõng coù ngöôøi laïi thích choïn phöông aùn vaø döïaùn coù ruûi ro thaáp. Ñieàu naøy cuõng phuï thuoäc vaøo tình

    hình thu nhaäp vaø kinh doanh cuûa coâng ty.Thöôøng coâng ty coù nhieàu döï aùn vaø ñaõ thaønh coâng thìchoïn phöông aùn ít ruûi ro vaø lôïi nhuaän cao hôn laø nhöngcoâng ty môùi thaønh laäp.

    Quan troïng hôn, vieäc chaáp nhaän ruûi ro coøn tuyø thuoäcvaøo lôïi nhuaän mang laïi

    4. Phản ứng lại r ủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    42/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 42

    Những phương pháp đối phó

    Loại tr ừ Thuyên chuyển Giảm nhẹChấp nhận

    Thực tế, để kiểm soát các chi phí, một số chủ đầu tư đã cố gắngdùng các hợp đồng đơn giá cố định để chuyển hết về phía nhàthầu các r ủi ro về các khoản dự phòng không thể lường tr ước do

    nền kinh tế phát triển quá nóng. Tuy nhiên, các nhà thầu sẽ nângđơn giá để bù vào các r ủi ro phát sinh.

    4. Phản ứng lại r ủi ro

    4 Phản ứng lại rủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    43/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 43

    Loại tr ừ r ủi ro

    -Dự thầu với giá r ất cao ( theo quan điểm nhà thầu). Thay đổi phương

    pháp thi công khác với phương pháp ban đầu (cần cân nhắc chi phíphương pháp thi công mới).

    -  Đặt những điều khoản trong hợp đồng để loại tr ừ r ủi ro.

    -Thương lượng tr ước khi ký hợp đồng với một đơn vị thứ ba để chịu

    trách nhiệm phần r ủi ro muốn loại tr ừ.- Không dự thầu cho phần việc có r ủi ro cao trong hợp đồng (nếu có thể).- Vài dạng r ủi ro trong giai đoạn ban đầu của dự án có thể được phòngtránh bằng việc làm rõ những yêu cầu, kiếm thêm thông tin (mua), cảithiện giao tiếp, tiếp thu kiến thức chuyên môn đặc biệt.

    Những phương pháp đối phó

    Loại tr ừ Thuyên chuyển Giảm nhẹChấp nhận

    4. Phản ứng lại r ủi ro (tt)

    4 Phản ứng lại rủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    44/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 44

    Thuyên chuyển r ủi ro

    Có 2 dạng thuyên chuyển chính

    -Những hoạt động công việc chịu tác động r ủi ro có thể được chuyểnđi. Vd: Thuê 1 nhà thầu phụ làm việc phần nguy hiểm.

    -Những công việc có thể được giữ lại, nhưng r ủi ro tài chính đượcchuyển đi. VD: những phương pháp như bảo hiểm

    Những phương pháp đối phó

    Loại tr ừ Thuyên chuyển Giảm nhẹChấp nhận

     Đối với C ĐT: Hợp đồng là phương tiện thuyên chuyển r ủi ro, thôngthường từ khác hàng đến nhà thầu. (Hợp đồng giá cố định, theo đơngiá, điều chỉnh giá).

    4. Phản ứng lại r ủi ro (tt)

    4. Phản ứng lại rủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    45/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 45

    Chấp nhận r ủi ro ( Có gan làm giàu)

    Giải quyết những r ủi ro bởi công ty nhận thực hiện dự án

    Hai phương pháp chấp nhận r ủi ro:

    - Chấp nhận chủ động: là 1 chiến lược quản lý có tính toán sau khixem xét ước lượng cẩn thận những mất mát và phí tổn có thể của

    những cách khác nhau trong việc giải quyết r ủi ro.- Chấp nhận thụ động xảy ro thông qua việc lơ đảng, sự không biết,hoặc thiếu những quyết định đối với r ủi ro. ( tình hình XD Việt Nam)

    Những phương pháp đối phó

    Loại tr ừ Thuyên chuyển Giảm nhẹChấp nhận

    4. Phản ứng lại r ủi ro (tt)

    4. Phản ứng lại rủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    46/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 46

    Những phương pháp đối phó

    Loại tr ừ Thuyên chuyển Giảm nhẹChấp nhận

    Giảm nhẹ

    - Giảm bớt ảnh hưởng của sự kiện r ủi ro bằng cách cố gắng cắt giảmnhững thiệt hại có thể khi sự cố xảy ro.

    - Những cải tiến của cơ cấu công ty, giáo dục, huấn luyện.- Cải tiến nhà kho, bảo dưỡng máy móc, thủ tục cấp cứu, và an toàn.

    - Giáo dục và tập huấn bên trong mỗi bộ phận.

    - Sử dụng đội ngủ kỹ thuật giỏi để thực hiện những công việc r ủi ro.

    - Thuê những chuyên gia bên ngoài công ty cho việc xem xét và đánh giácông việc.

    -  Đưa ra những phần thưởng đáng giá cho việc thực hiện thành công.

    - Xây dựng nhiều test kiểm tra hơn, hoặc chọn nhà cung ứng ổn định hơn.

    4. Phản ứng lại r ủi ro (tt)

    4. Phản ứng lại rủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    47/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 47

    Bảng tổng hợp bao gồm những r ủi ro đã nhậndạng và các thức đối phó

    Rủi RoMục tiêu   Đối phó

    2.3

    2.2

    2.1

    1.3

    1.2

    1.1

    Côngviệc DA

    4. Phản ứng lại r ủi ro (tt)

    5 Kiểm soát rủi ro

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    48/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 48

    Chức năng điều khiển r ủi ro thực thi kế hoạch quản lý r ủi ro-  Đây là phần hết sức quan tr ọng và thường bị lãng quên

    Kế hoạch QL r ủi ro nên được theo dõi và cập nhật thườngxuyên thích ứng với những tr ường hợp thay đổi khác nhau:

    Những thay đổi về phạm vi công việc.Những thay đổi về phương pháp xây dựng.

    Những thay đổi về những thành viên thực hiện dự án.Những thay đổi về các nhà cung ứng.

    QL r ủi ro có thể tr ở thành một vấn đề trong những cuộc họptiến trình thực hiện dự án hàng tuần để thúc đẩy việc thảoluận, nhận dạng những r ủi ro mới và phát triển những đápứng r ủi ro tương thích với tình hình dự án.

    5. Kiểm soát r ủi ro

    5 Kiểm soát rủi ro (tt)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    49/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 49

    Chu trình kiểm soát r ủi ro

     Ảnhhưởng

    Xác suất

    Nhữngsự kiệnr ủi ro

    Những

    mục tiêu

    Theo dõi –kiểmsoát

     Đối phóPhân tíchNhậndạng Địnhngh ĩ a

    5. Kiểm soát r ủi ro (tt)

    Tiến trình

    Nhữngnhântố r ủi

    ro

    (1)

    (2)

    (4) (5) (6)

    (3)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    50/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 50

    Ví dụ1: DỰ ÁN KHÁCH SẠN- Đà nẵng

    Nguồn: Tác giả Nguyễn Ngọc Ẩn

    Vị trí: Nằm trên tr ục d u lịch, đi vàoFurama và các Resort khác.

    Diện tích lô đất: 3320 m2

    Chiều cao tầng: có thể đến 25 tầng

    với mật độ sử dụng đất là 60%.Tổng vốn đầu tư đất: 38 tỷ 64

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    51/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 51

    Hình thức đầu tư

    Thành lập Công ty mới để quản l ý dự án này. Tên dự kiến: Công ty XYZ Mục tiêu của công ty: Kinh doanh và đầu tư bất động sản;

    kinh doanh khách sạn b a o gồm nhà hàng, massage, ănuống; kinh doanh căn hộ; kinh doanh văn phòng cho thuê;kinh doanh nhà; kinh doanh và phát triển khu dân cư, khucông nghiệp; khu dân cư và công nghiệp hỗn hợp; kinh

    doanh khu du lịch.

    Vốn đầu tư: 371,000,000,000 VND Vốn pháp định: 70,000,000,000 VND

    Vốn vay hoặc vốn huy động thêm bằng hình thức phát hànhcổ phiếu: 301,000,000,000 VND

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    52/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 52

    Tiền đất 38,640,000,000Tiền thuê khảo sát thị tr ường và lập FS 243,000,000Tiền thuê thiết kế  9,681,120,000

    Tiền xây dựng hoàn chỉnh KS 322,704,000,000tổng diện tích xây dựng (mật độ 4 33,200Giá xây dựng và trang thiết bị /m2 9,720,000

    Tổng vốn đầu tư 371,268,120,000

    in USD 22,917,785

    CÁCH THỨCThời gian dựCông việcBước

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    53/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 53

    CÁCH THỨC

    THỰC HIỆN

    Nguyên tắc: Thuê

    đơn vị chuyênnghiệp quốc tế thựchiện c ó kết hợp vớicác đơn vị Việt Nam

    trong các công tácphụ.

    Các bước tiếnhành như sau:

    20/6/2008 đến20/12/2008

    Huy động vốn hoặc vayngân hàng

    7

    20/11/2007 đến20/12/2007

    Huy động vốn lần 3 (26 tỷ)6

    20/11/2007 đến20/6/2008

    Hợp đồng thiết kế và TK5

    03/2009-03/2011Thi công8

    04/2011 Đưa vào hoạt động9

    18-19/11/2007tr ễ nhất là

    18/12/2007

    Chuyển quyền sử dụng đấtvà huy động vốn lần 2 (40

    tỷ)

    4

    22/10/2007Hợp đồng thuê KSTT vàlập FS

    3

    18-19/10/2007Công chứng hợp đồngChuyển quyền sử dụng đấtvà huy động vốn lần 1 (4tỷ)

    2

    15 -17/10/2007Thành lập doanh nghiệpmới1

    gkiến

    g

    NHỮNG RỦI RO VÀ PHÒNG NGỪA

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    54/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 54

    Xác suất: A: 80-100% cơ hội xảy raB: 60-80% cơ hội xảy raC: 40-60% cơ hội xảy raD: 20-40% cơ hội xảy raE: 00-20% cơ hội xảy ra

    Tác động đến sự thành công dự án

    1: Không đáng kể2: Nhỏ

    3: Vừa

    4: Cao

    5: Cực cao

    NHỮNG RỦI RO VÀ PHÒNG NGỪ A

    Nhận diện những r ủi ro, tính khẩn tr ương và đáp ứng

    ẩNHỮNG RỦI RO VÀ PHÒNG NGỪA

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    55/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 55Tăng bậc A bằng cách sang nhượ ng dự án100% nếu quá bán góp vốn đồng ý.

    4CGiá đất tăng trên30%

    Hạ bậc C bằng cách kiểm soát chi phí (giataêng caùc böôùc kieåm soaùt) trong quá trìnhTK. Ban Qly dự án phải mạnh hoaëc thueâ tö vaán chuyeân nghieäp (neáu caàn).

    4AChi phí đầu tư quácao sau khi TKế

    Hạ bậc C và hạ mứ c độ tác động 1 bằng cáchphối hợ p vớ i tổ chứ c TK trong nướ c phần việc

    có thể làm đượ c

    3AChi phí TKế quá cao

    Hạ bậc D bằng cách tìm nhiều cá nhân quảnlý

    3BThiếu Quản lý cánhân

    Hạ bậc C bằng cách tìm nhiều tổ chứ c quản lý3AChi phí quản lýchuyên nghiệp quá

    cao

    Hạ mứ c độ tác động 1 bằng cách chuyển lạiquyền sử dụng trong vòng 6 tháng

    2DKết quả FS khôngthuận lợ i cho đầu tư

    Hạ bậc E bằng cách có số vốn đăng ký bằng

    150% vốn cần có (40 tỷ) tứ c là 60 tỷ. Cần bảochứ ng.

    4B Đóng góp không đủ

    tiền (lần 2)

    Hạ bậc E bằng cách soạn hợ p đồng chặc chẽ,thanh toán qua ngân hàng và thương lượ ngphí

    3DThủ tục chuyểnquyền thất bại

     Đáp ứ ngTác độngXác suấtRủi ro

    (Trong giai đoạn chuẩn bị)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    56/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 56

    Phụ lục: Các kỹ thuật định lượngphân tích r ủi ro

    Ba phương pháp thông thường phân tích định lượngr ủi ro là :

    Giá tr ị mong đợi Cây quyết định

    Mô phỏng.

    a. Giá tr ị mong đợi (Expected Value)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    57/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 57

    Việc l

    ựa ch

    ọn nh

    ững ph

    ản

    ứng

    đối phó r 

    ủi ro

    đôi khi

    dựa vào phân tích giá tr ị mong đợi của chi phí dự án vàtiến độ dự án dưới tác động của r ủi ro.

    Giá tr ị mong đợi biểu diển kết quả trung bình của dự án

    khi nó được giả sử lập lại nhiều lần tr ường hợp khôngchắc chắn.

    Giá tr ị mong đợi= Kết quả 1. Xác suất 1+…+kết quả n.Xác suất n

    Ví dụ 2: Tính chi phí và thời gian mong đợi của dự án có xétđến chi phí

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    58/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 58

    Khả năngxảy ra RR

    Chi phí khắcphục RR

    Chi phí ước lượngcơ sở ban đầu

    Chi phímong đơi

    Côngviệc

    Chi phí

    mongđợi =

    Chi phí ước

    lượng cơ sở ban đầu +Chi phí

    khắc phụcRR

    Khả năng

    xảy ra RR*

    Chi phí DA ban đầu có ước lượng 71000. Việc tính đến r ủi ro chi phí giatăng lên 75150 => Chi phí hoàn thành dự án mong đợi là 75150.

    đến chi phí

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    59/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 59

     Đường găng là J-M-V-Y-W-X, ban đầu có ước lượng 24 tuần.Việc tính đến r ủi ro đường găng gia tăng thời gian lên 27.9tuần => thời gian hoàn thành dự án mong đợi là 27.9 tuần.

    Khả năngxảy ra RR

    Chi phí khắcphục RR

    Thời gian ướclượng ban đầu

    Thoi gianmong đơi

    Côngviệc

    b Phaân tích ruûi ro baèng phöông phaùp

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    60/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 60

    b. Phan tích rui ro bang phöông phap

    moâ phoûng

    CaÙc böôùc thöïc hieän

    • Moâ phoûng MONTE-CARLO Xaùc ñònh bieán ruûi ro Xaùc ñònh moâ hình keát quaû (haøm muïc tieâu) Thöïc hieän moâ phoûng Phaân tích keát quaû

    • Phaàn meàm CRYSTAL BALL

    Phaân tích ruûi ro baèng phöông phaùp

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    61/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 61

    Phan tích rui ro bang phöông phap

    moâ phoûng- MONTE-CARLO

    Böôùc 1: Tröôùc tieân, khai baùo bieán ruûi ro (bieán giaû thieát)

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    62/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 62

    Böôc 1: Tröôc tien, khai bao bien rui ro (bien gia thiet)

    baèng caùch “ñaët chuoät” vaøo oâ chöùa bieán ruûi ro.B3= Define Assumption (ñònh nghóa bieán ruûi ro).

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    63/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 63

    Laøm töông töï cho caùc bieán ruûi ro tieáp theo (nhieàubieán cuõng ñöôïc)

    Böôùc 2: Tieáp theo, khai baùo bieán keát quaû (bieán döïè á

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    64/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 64

    baùo) baèng caùch “ñaët chuoät” vaøo oâ chöùa bieán döïbaùo

    B4= =Define Forecast (ñònh nghóa bieán döï baùo

    Böôùc 3: Leân Run >> choïn Run Preferences, ñaùnh soá l à h â h û í d ø l ø 1000 l à Ñ ä ti

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    65/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 65

    lan chaïy mo phoûng, ví duï nay la 1000 lan. Ñoä tincaäy maëc ñònh laø 95%

    (coù theå choïn möùc ñoä tin caäy khaùc)

    Keát quaû moâ phoûng

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    66/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 66

    Ket qua mo phong

    Phaân tích xaùc suaát ñeå döï aùn coù NPV

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    67/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 67

    bao nhieu?  Di chuyeån tam giaùc beân phaûi veà beân traùi cho ñeán

    khi caän phaûi baèng 0 => thaáy xaùc suaát naøy laø25.42%

    C. Phân tích r ủi ro bằng phương pháp cây quyết định

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    68/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 68

    (=0.65*80-0.35*40)

    (200-120)

    Bài tập

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    69/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 69

    Phân tích mức độ r ủi ro nếu ta ước lượng chi phí hoàn thành là 41.

    Kết quả

  • 8/18/2019 3. Quản lý rủi ro

    70/70

    L.D. LONG Ph.D (NUT, Japan) 70