TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

5
TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO Chương 4: Các Nguyên Tắc Định Giá Quyền Chọn 1. Phân tích lãi (lỗ) của HĐGS: - Vị thế Mua: Giá GS tăng thì lời. - Vị thế Bán: Giá GS tăng thì lỗ. 2. Mua bán QC kiểu Mỹ và Châu Âu a. Kiểu Mỹ: Mua QC ( ) Bán QC ( ) Giới hạn dưới >= Max(0, S – X) >= Max (0, X- S) Giới hạn trên <= S <= X b. Kiểu Châu Âu: Mua QC ( ) Bán QC ( ) Giới hạn dưới >= Max(0, S – X.e -rT ) >= Max (0, X.e -rT - S) Giới hạn trên <= S <= X.e -rT 3. Công thức ngang giá QC: a. TH không trả cổ tức: + X.e -rT = S + b. TH có trả cổ tức: + D + X.e -rT = S + (D: Giá trị hiện tại của cổ tức) Chương 5: Các Mô Hình Định Giá Quyền Chọn 1. Định giá QC mua kiểu Châu Âu: C = Max(0, – X) u = 1 + % tăng giá CP

Transcript of TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

Page 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

Chương 4: Các Nguyên Tắc Định Giá Quyền Chọn

1. Phân tích lãi (lỗ) của HĐGS:- Vị thế Mua: Giá GS tăng thì lời.- Vị thế Bán: Giá GS tăng thì lỗ.

2. Mua bán QC kiểu Mỹ và Châu Âua. Kiểu Mỹ:

Mua QC ( ) Bán QC ( )

Giới hạn dưới >= Max(0, S – X) >= Max (0, X- S)

Giới hạn trên <= S <= X

b. Kiểu Châu Âu:

Mua QC ( ) Bán QC ( )

Giới hạn dưới >= Max(0, S – X.e-rT) >= Max (0, X.e-rT- S)

Giới hạn trên <= S <= X.e-rT

3. Công thức ngang giá QC:a. TH không trả cổ tức:

+ X.e-rT = S +

b. TH có trả cổ tức:

+ D + X.e-rT = S +

(D: Giá trị hiện tại của cổ tức)

Chương 5: Các Mô Hình Định Giá Quyền Chọn

1. Định giá QC mua kiểu Châu Âu: C = Max(0, – X)

u = 1 + % tăng giá CPd = 1 - % giảm giá CP

Cây nhị phân:

= Giá hiện tại

Page 2: TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

= S*u *d

= *u = *d = *d

= Max(0, -X) = Max(0, -X) = tương tự

Suy ra: 1- p

Tính: = [p* + (1-p)* ]/

= [p* + (1-p)* ]/

ra: = [p* + (1-p)* ]/

( = T/2)

Từ đó điền vào giá trị ở trên cây nhị phân.

: =

2. Định giá QC bán kiểu Châu Âu: P = Max(0, X - )

Tương tự như QC mua kiểu Châu Âu. Chỉ khác ở giá trị P = Max(0, X - ).

Chương 6: Định Giá Kỳ Hạn Và Giao Sau

1. Giá của HĐKH:

= *erT

( : giá hiện tại của HĐGS; K = )

2. Tính toán lợi nhuận Arbitrage:

Giá thực tế của HĐKH này là > suy ra HĐKH này được định giá

cao.

Page 3: TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

- Vay 1 khoản tiền (số lượng* ) tại mức lãi suất % trong T tháng (đến lúc

đáo hạn phải trả: ...)- Mua 1 số lượng Cp

- Bước vào HĐKH để bán 1 số lượng CP trong T tháng tới với /CP

Đến lúc đáo hạn:

- Bán 1 số lượng CP với giá /CP và nhận được 1 khoản tiền

- Dùng 1 khoản tiền để trả khoản nợ gốc và lãi suấtSuy ra: Lợi nhuận chiến lược….

Giá thực tế của HĐKH này là < suy ra HĐKH này được định

giá thấp.

- Bán khống 1 số lượng CP với giá và nhận dược 1 khoản tiền.

- Ký gửi số tiền này vào ngân hàng với mức lãi suất % trong T tháng (Số tiền nhận được sau T tháng là:...)

- Bước vào một HĐKH để mua 1 số lượng CP trong T tháng với giá .

Đến lúc dáo hạn:- Nhận được khoản tiền từ khoản ký gửi.

- Mua 1 số lượng CP với giá , đóng vị thế bán khống.

Suy ra: Lợi nhuận của chiến lược:....3. Định giá HĐKH tại một thời điểm náo đó:

Giá trị của một HĐKH ở vị thế MUA:

f = ( – K)* e-rT ( Mà K = )

Giá trị của một HĐKH ở vị thế BÁN:

f = (K - )* e-rT ( Mà K = )

Từ đó ta tính được giá trị của HĐKH ở thời điểm T nào đó.

Chương 8 : Chiến Lược Phòng Ngừa Rủi Ro Bằng HĐGS

1. Phòng ngừa RR bằng vị thế BÁN HĐGS :

Ký hiệu : : Giá giao sau ban đầu

: Giá giao sau cuối cùng

Page 4: TÓM TẮT LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO

: Giá giao ngay cối cùng.

ong trường hợp này, Basis = - khi HĐ được đóng vị thế ( Công

ty lời trên HĐGS là: - ).

Do đó, giá cty này thật sự nhận được là: + Basis = A

Vậy tổng số tiền cty nhận được là : Số lượng*A

(Ghi chú : Giá thực sự = + khoản lời)

2. Phòng ngừa RR bằng vị thế MUA HĐGS :

Ký hiệu : : Giá giao sau ban đầu

: Giá giao sau cuối cùng

: Giá giao ngay cuối cùng.

ong trường hợp này, Basis = - khi HĐ được đóng vị thế ( Công

ty lời trên HĐGS là: - ).

Do đó, giá cty này thật sự nhận được là: + Basis = A

Vậy tổng số tiền cty nhận được là : Số lượng*A.

(Ghi chú : Giá thực sự = - khoản lời)