PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN...

116

Transcript of PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN...

Page 1: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong
Page 2: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

ACB năm 2007: Thành công lớn - Tầm nhìn mới

LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG

1. Các sự kiện quan trọng

2. Quá trình phát triển

3. Định hướng phát triển

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

1. Các nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm

2. Các thay đổi chủ yếu trong năm

3. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

1. Báo cáo tình hình tài chính

2. Báo cáo kết quả hoạt động

3. Các tiến bộ đã đạt được

4. Kế hoạch phát triển trong tương lai

CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN

1. Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của ACB

2. Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do ACB nắm giữ

3. Tóm tắt về tình hình hoạt động của các công ty ACB sở hữu 100% vốn

4

4

6

7

9

11

12

13

14

14

15

16

17

18

19

21

22

22

23

Page 3: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

1. Cơ cấu tổ chức

2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban Tổng giám đốc

3. Thay đổi Tổng giám đốc điều hành trong năm

4. Quyền lợi của Ban Tổng giám đốc

5. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động

6. Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc, Ban kiểm soát và Kế toán trưởng

THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát

2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

THÀNH TÍCH VÀ SỰ CÔNG NHẬN CỦA XÃ HỘI NĂM 2007

CÁC SỰ KIỆN ĐÁNG CHÚ Ý NĂM 2007

CÔNG TÁC TỪ THIỆN, XÃ HỘI NĂM 2007

MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH

27

28

30

34

34

34

36

37

38

46

47

109

110

112

114

Page 4: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

ACB 2007

inh tế thế giới có nhiều biến động lớn. Ngân hàng Dự trữ liên bang Mỹ liên tục cắt giảm lãi suất, đồng USD mất giá mạnh, giá dầu và giá vàng tăng cao. Nền kinh tế Việt Nam, vượt qua những biến động ấy, đã đạt được một số kết quả tích cực. GDP tăng trưởng 8,48%, đầu tư phát triển và xuất khẩu tiếp tục tăng. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI) đạt mức kỷ lục, viện trợ phát triển cấp nhà nước (ODA) lớn nhất từ trước tới nay. Dự trữ ngoại tệ tăng lên gần 20 tuần nhập khẩu vào cuối năm 2007, thị trường ngoại hối lần đầu tiên được bình ổn, tiền đồng Việt Nam không chịu áp lực giảm giá mà chịu áp lực tăng giá. Thị trường chứng khoán tiếp tục phát triển, khẳng định vị thế là một kênh dẫn vốn quan trọng trong nền kinh tế. Tuy vậy, môi trường kinh doanh năm 2007, nhất là lĩnh vực ngân hàng, có những yếu tố không thuận lợi. Nhập siêu quá lớn và lạm phát cao nhất trong vòng 12 năm trở lại đây. Thị trường bất động sản biến động bất thường và thị trường liên ngân hàng diễn biến phức tạp. Ngân hàng Nhà nước đưa ra một số quyết định ảnh hưởng không nhỏ đến kinh doanh ngân hàng, chẳng hạn như tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên gấp đôi trong quý 2; khống chế dư nợ cho vay kinh doanh chứng khoán.

Trong bối cảnh đó, nhờ có định hướng phát triển đúng, kịp thời tận dụng cơ hội và với sự nỗ lực rất cao của Hội đồng quản trị, Ban điều hành và toàn thể nhân viên, ACB đã hoàn thành xuất sắc kế hoạch kinh doanh năm 2007.

Tổng tài sản tăng gần gấp đôi năm trước. Năm 2007 là năm có tốc độ tăng trưởng tổng tài sản cao nhất trong 7 năm gần đây và là một trong 3 năm có tốc độ tăng cao nhất kể từ năm 1994 đến nay.

ăm 2007, môi trường kinh doanh của nước ta có nhiều thuận lợi cơ bản, nhưng cũng có không ít khó khăn và thách thức đan xen, ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động của cả hệ thống ngân hàng nói chung và ACB nói riêng.

Thành công lớn - Tầm nhìn mới

PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Page 5: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Trần Mộng Hùng Chủ tịch HĐQT

Dư nợ cho vay tăng gần 84% so với năm 2006. Cũng vậy, năm 2007 là năm có tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay cao nhất kể từ năm 1996 đến nay. Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay vẫn thấp hơn tốc độ tăng trưởng tổng tài sản, chỉ chiếm 37,44% tổng tài sản cuối năm 2007.

Lợi nhuận trước thuế năm 2007 của Tập đoàn ACB đạt 2.127 tỷ đồng, tăng gấp 3 lần so với năm 2006, đạt mức tăng trưởng lợi nhuận cao nhất trong 12 năm qua.

Vốn chủ sở hữu tính đến 31/12/2007 là 6.258 tỷ đồng. Năm 2007 cũng là năm có tốc độ tăng kỷ lục về vốn chủ sở hữu, ROE đạt 53,8%, cao nhất kể từ ngày thành lập ACB. Việc quản lý rủi ro thực hiện tốt hơn nhiều so với các năm trước, nhất là rủi ro thị trường và rủi ro tín dụng. Tỷ lệ nợ xấu chỉ ở mức 0,08% tổng dư nợ, thấp xa so với tỷ lệ nợ xấu của toàn ngành là 2%.

Thành công lớn trong năm 2007 khẳng đinh vị thế của ACB là ngân hàng có tổng tài sản và lợi nhuận cao nhất trong hệ thống các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam1; rút ngắn một cách đáng kể khoảng cách về tổng tài sản giữa ACB và các ngân hàng thương mại nhà nước. Thành công này không chỉ mang lại cho ACB thế và lực mới, nhất là về tài chính, công nghệ ngân hàng và nguồn nhân lực có chất lượng, mà quan trọng hơn là để lại những bài học quý báu về quản trị ngân hàng, giúp cho ACB tiến nhanh hơn trong những năm tiếp theo. Để tiếp tục thành công, ACB phải xác định cho được chiến lược phát triển đúng đắn, ít nhất là trong trung hạn.

Theo tinh thần đó, ACB đã xác định lại bước đi và mục tiêu của Tầm nhìn đến năm 2015 là trở thành Tập đoàn tài chính ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam. Đối với giai đoạn từ nay đến năm 2010 - mốc thời gian Việt Nam mở cửa hoàn toàn đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng theo cam kết với WTO và đặc biệt là năm ACB tròn 18 tuổi - ACB đã xây dựng mục tiêu và kế hoạch hành động cụ thể từng năm. Đến năm 2010 dự kiến cơ cấu tổ chức mới sẽ vận hành một cách đầy đủ theo mô hình Tập đoàn ACB, gồm hai hoạt động nòng cốt: Ngân hàng thương mại ACB (bán lẻ) và Ngân hàng đầu tư ACB với đội ngũ cán bộ nhân viên khoảng 10.000 người và khoảng 350 chi nhánh và phòng giao dịch.

Năm 2008, theo dự báo chung, bên cạnh những thuận lợi lớn, môi trường kinh doanh của nước ta, nhất là kinh doanh ngân hàng, sẽ đối mặt với những khó khăn lớn hơn năm 2007. Tuy vậy, với thế và lực đã tạo dựng được, trong năm 2008 - năm kỷ niệm sinh nhật lần thứ 15 của mình - ACB tiếp tục thực hiện mục tiêu: Tăng trưởng nhanh, quản lý tốt, lợi nhuận cao.

Để thực hiện Tầm nhìn mới, ACB cần phải nâng cao hơn nữa tính chuyên nghiệp trong hoạt động. Về mặt quản trị, Hội đồng quản trị sẽ được cải tổ theo hướng tăng cường, bổ sung thành viên chuyên nghiệp trên cơ sở đảm bảo sự liên tục và tính kế thừa, các thành viên Hội đồng sáng lập, ngoài việc cam kết đầu tư lâu dài tại ACB, sẽ tiếp tục đóng góp cho Ngân hàng trong vai trò tư vấn.

Hội đồng quản trị ACB tin tưởng sâu sắc rằng với sự đồng tình và ủng hộ thiết thực của cổ đông, khách hàng, đối tác và các cơ quan quản lý nhà nước đối với kế hoạch hành động của ACB, cùng với nỗ lực không ngừng của Ban điều hành và tập thể nhân viên, kế hoạch kinh doanh năm 2008 và các mục tiêu đề ra cho giai đoạn đến 2010, Tầm nhìn đến năm 2015 của ACB nhất định sẽ được hoàn thành thắng lợi.

1 ACB hiện đang nắm giữ gần 8% thị phần huy động tiết kiệm của cả nước, trên 57% thị phần chủ thẻ tín dụng quốc tế, trên 55% thị

phần chuyển tiền nhanh Western Union. Tổng tài sản của ACB chiếm 4,46%, vốn huy động chiếm 5,8%, dư nợ chiếm 3%, vốn điều lệ chiếm 2,7%, lợi nhuận chiếm 7,7% của toàn ngành ngân hàng.

Page 6: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Lịch sử hoạt động của ngân hàngI

Page 7: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

7

LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG

1.1 Việc thành lập

Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập theo Giấy phép số 0032/NH-

GP do Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cấp ngày 24/4/1993, và Giấy phép số 533/GP-UB do

Ủy ban Nhân dân TP. HCM cấp ngày 13/5/1993. Ngày 04/6/1993, ACB chính thức đi vào

hoạt động.

1.2 Niêm yết

ACB được Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp thuận cho niêm yết kể từ ngày

31/10/2006 theo Quyết định số 21/QĐ-TTGDHN.

1.3 Các sự kiện khác

Năm 1996: ACB là ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên của Việt Nam phát hành thẻ

tín dụng quốc tế ACB-MasterCard.

Năm 1997: ACB phát hành thẻ tín dụng quốc tế ACB-Visa. Cũng trong năm này, ACB bắt

đầu tiếp cận nghiệp vụ ngân hàng hiện đại dưới hình thức của một chương trình đào

tạo nghiệp vụ ngân hàng toàn diện kéo dài hai năm, do các giảng viên nước ngoài trong

lĩnh vực ngân hàng thực hiện. Thông qua chương trình này, ACB đã nắm bắt một cách hệ

thống các nguyên tắc vận hành của một ngân hàng hiện đại, các chuẩn mực và thông lệ

trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ, và nghiên cứu ứng dụng

trong điều kiện Việt Nam.

Loại chứng khoán Cổ phiếu phổ thông

Mã chứng khoán ACB

Mệnh giá 10.000 đồng/ cổ phiếu

Số lượng chứng khoán niêm yết hiện nay 263.005.996 cổ phiếu

CÁC SỰ KIỆN QUAN TRỌNG1.I

Page 8: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Năm 1999: ACB triển khai chương trình hiện đại hóa công nghệ thông tin ngân hàng,

xây dựng hệ thống mạng diện rộng, nhằm trực tuyến hóa và tin học hóa hoạt động giao

dịch; và cuối năm 2001, ACB chính thức vận hành hệ thống công nghệ ngân hàng lõi là

TCBS (The Complete Banking Solution: Giải pháp ngân hàng toàn diện), cho phép tất cả chi

nhánh và phòng giao dịch nối mạng với nhau, giao dịch tức thời, dùng chung cơ sở dữ liệu

tập trung.

Năm 2000: ACB, sau những bước chuẩn bị từ năm 1997, đã thực hiện tái cấu trúc như là

một bộ phận của chiến lược phát triển trong nửa đầu thập niên 2000 (2000 – 2004). Cơ cấu

tổ chức được thay đổi theo định hướng kinh doanh và hỗ trợ. Các khối kinh doanh gồm

có Khối Khách hàng cá nhân, Khối Khách hàng doanh nghiệp, và Khối Ngân quỹ. Các đơn

vị hỗ trợ gồm có Khối Công nghệ thông tin, Khối Giám sát điều hành, Khối Phát triển kinh

doanh, Khối Quản trị nguồn lực và một số phòng ban do Tổng giám đốc trực tiếp chỉ đạo.

Hoạt động kinh doanh của Hội sở được chuyển giao cho Sở giao dịch (TP. HCM). Việc tái cấu

trúc nhằm đảm bảo tính chỉ đạo xuyên suốt toàn hệ thống; sản phẩm được quản lý theo

định hướng khách hàng và được thiết kế phù hợp với từng phân đoạn khách hàng; quan

tâm đúng mức việc phát triển kinh doanh và quản lý rủi ro.

Năm 2003: ACB xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và

được công nhận đạt tiêu chuẩn trong các lĩnh vực (i) huy động vốn, (ii) cho vay ngắn hạn và

trung dài hạn, (iii) thanh toán quốc tế và (iv) cung ứng nguồn lực tại Hội Sở.

Năm 2005: ACB và Ngân hàng Standard Charterd ký kết thỏa thuận hỗ trợ kỹ thuật toàn

diện; và SCB trở thành cổ đông chiến lược của ACB. ACB triển khai giai đoạn hai của chương

trình hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, bao gồm các cấu phần (i) nâng cấp máy chủ, (ii)

thay thế phần mềm xử lý giao dịch thẻ ngân hàng bằng một phần mềm mới có khả năng

tích hợp với nền công nghệ lõi hiện nay, và (iii) lắp đặt hệ thống máy ATM.

Năm 2006: ACB niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.

Năm 2007: ACB mở rộng mạng lưới hoạt động, thành lập mới 31 chi nhánh và phòng giao

dịch, thành lập Công ty Cho thuê tài chính ACB, hợp tác với các đối tác như Open Solutions

(OSI) – Thiên Nam để nâng cấp hệ ngân hàng cốt lõi, hợp tác với Microsoft về việc áp dụng

công nghệ thông tin vào vận hành và quản lý, hợp tác với Ngân hàng Standard Chartered

về việc phát hành trái phiếu. ACB phát hành 10 triệu cổ phiếu mệnh giá 100 tỷ đồng, với số

tiền thu được là hơn 1.800 tỷ đồng.

Page 9: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN

2.1 Ngành nghề kinh doanh

Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn theo các hình thức tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh

toán, chứng chỉ tiền gửi; tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư; nhận vốn từ các tổ chức tín dụng trong

và ngoài nước; cho vay ngắn, trung và dài hạn; chiết khấu thương phiếu, công trái và giấy tờ

có giá; đầu tư vào chứng khoán và các tổ chức kinh tế; làm dịch vụ thanh toán giữa các khách

hàng; kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc; thanh toán quốc tế, môi giới và tư vấn đầu tư chứng

khoán; lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành; cung cấp các dịch vụ về

đầu tư, quản lý nợ và khai thác tài sản, cho thuê tài chính và các dịch vụ ngân hàng khác.

2.2 Tình hình hoạt động

Trong 15 năm hoạt động, ACB luôn giữ vững sự tăng trưởng mạnh mẽ và ổn định. Điều này

được thể hiện bằng các chỉ số tài chính tín dụng của ACB qua các năm như sau:

LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNGI2.

Page 10: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ hợp nhất (tỷ đồng)

2.400

2.100

1.800

1.500

1.200

900

600

300

0 282 39

2

687

2.12

7

2004 2005 2006 2007

90.000

75.000

60.000

45.000

30.000

15.000

0

VỐN HUY ĐỘNG hợp nhất (tỷ đồng)

2004 2005 2006 2007

14.3

54 22.3

41

39.7

36

74.9

43

100.000

80.000

60.000

40.000

20.000

0

2004 2005 2006 2007

TỔNG TÀI SẢN hợp nhất (tỷ đồng)

15.4

20 24.2

73

44.6

50

85.3

92

40.000

32.000

24.000

16.000

8.000

0

DƯ NỢ CHO VAY hợp nhất (tỷ đồng)

2004 2005 2006 2007

6.76

0 9.56

3

17.3

65

31.9

74

Page 11: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

11

Các mục tiêu chủ yếu năm 2008

Lợi nhuận trước thuế của Tập đoàn 2.500 tỷ đồng

Tổng tài sản đạt 145.000 tỷ đồng

Dư nợ cho vay khách hàng đạt (*) 59.000 tỷ đồng

Huy động tiền gửi khách hàng đạt 94.500 tỷ đồng

Thu dịch vụ đạt 465 tỷ đồng

Số lượng nhân viên tăng thêm 3.263

Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch mới 93

ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNGI3.

(*) Dư nợ thực hiện thực tế có thể sẽ được điều chỉnh giảm theo chỉ đạo của Ngân hàng

Nhà nước.

Page 12: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Báo cáo của Hội đồng quản trịII

Page 13: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

13

CÁC NÉT NỔI BẬT CỦA KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM

Đánh giá tình hình ACB có khả năng tăng trưởng mạnh trong năm 2008, Hội đồng quản trị

đã thảo luận với Ban điều hành để điều chỉnh tăng các chỉ tiêu về lợi nhuận, tổng tài sản

và tổng dư nợ tín dụng của năm 2007. Kết quả hoạt động tính đến 31/12/2007, lợi nhuận

trước thuế của Tập đoàn ACB đạt 2.127 tỷ đồng, tăng gấp 3 lần so với 687 tỷ đồng của

năm 2006. Huy động tiền gửi khách hàng đạt 55.283 tỷ đồng; dư nợ tín dụng đạt 31.974 tỷ

đồng. Tổng tài sản của Tập đoàn do đó cũng tăng trưởng mạnh ở mức 91,2%, đạt 85.392

tỷ đồng.

Hội đồng quản trị thông qua kế hoạch mở rộng mạng lưới chi nhánh, kế hoạch kinh doanh

thẻ ngân hàng và ATM, bổ nhiệm nhân sự, mua sắm tài sản cố định trong đó có tài sản cố

định liên quan đến công nghệ thông tin, và Quy chế phát hành cổ phiếu thưởng.

Hội đồng quản trị đã thảo luận và quyết định về chiến lược đầu tư của Tập đoàn ACB, vấn

đề đầu tư vào các tập đoàn nhà nước đang cổ phần hóa. Việc tái cấu trúc tổ chức đã được

thông qua để quản lý hệ thống cho có hiệu quả hơn.

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊII1.

Hội đồng quản trị thường xuyên thảo luận với Ban điều hành về việc cân đối giữa một bên

là sức ép tăng trưởng với một bên là những rủi ro tiềm tàng phát sinh trong quá trình tăng

trưởng và từ những bất cân đối trong ngành ngân hàng và cả nền kinh tế. Hội đồng quản

trị cũng chuẩn bị cho việc Đại hội đồng cổ đông bầu thành viên Hội đồng quản trị và Ban

kiểm soát nhiệm kỳ 2008 – 2012, đồng thời thông qua thành viên Hội đồng sáng lập do

Đại hội đồng cổ đông thành lập để tư vấn cho Hội đồng quản trị và Ban điều hành. Hội

đồng nhân sự và lương thưởng được thành lập thay cho Hội đồng nhân sự, Hội đồng lương

thưởng, điều chỉnh bổ sung một số chức năng nhằm hoạt động tốt hơn trong điều kiện tổ

chức phát triển nhanh.

CÁC THAY ĐỔI CHỦ YẾU TRONG NĂM

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊII2.

Page 14: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

14

Với tốc độ tăng trưởng nhanh trên gấp đôi tốc độ tăng trưởng của ngành như hiện nay,

ACB sẽ duy trì vị thế hàng đầu của mình trong hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần

Việt Nam, thu hẹp khoảng cách về quy mô so với các ngân hàng thương mại nhà nước.

ACB từ năm 2008 tiếp tục thực hiện chiến lược tăng trưởng nhanh, quản lý tốt, lợi nhuận

cao, trong đó ưu tiên cho mục tiêu tăng trưởng. ACB chủ trương tăng trưởng trong tầm

kiểm soát, và chỉ tăng trưởng nếu kiểm soát được rủi ro.

Trước những thách thức của năm 2008 và những năm tiếp theo, ACB nỗ lực biến thách

thức thành cơ hội. Đó là theo dõi và dự đoán các diễn biến của thị trường tài chính để

đưa ra các quyết định kinh doanh phù hợp. Đó là tìm kiếm cơ hội kinh doanh trong một

thị trường cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng trong nước và nước ngoài, khi các ngân

hàng thương mại nhà nước đang trong quá trình cổ phần hóa và các ngân hàng nước

ngoài còn bị giới hạn nhất định về phạm vi kinh doanh, chưa đủ mạng lưới chi nhánh

cũng như nhân lực.

Trên cơ sở tham khảo các mô hình quản trị của các ngân hàng, các tập đoàn lớn trên thế

giới, thông lệ quốc tế về quản trị doanh nghiệp, các quy định của pháp luật Việt Nam

về quản trị doanh nghiệp, và mô hình quản trị hiện nay của mình, ACB từ năm 2008 sẽ

chuyển đổi mô hình quản trị từ hội đồng quản trị đại diện cho quyền sở hữu sang hội

đồng quản trị có thành viên chuyên trách các lĩnh vực khác nhau của hoạt động ngân

hàng và có thành viên độc lập. ACB luôn hướng tới quản trị, điều hành theo tập quán

thực hành tốt nhất. Hội đồng quản trị ACB còn bao gồm thành viên ban điều hành để tạo

mối nối giữa Hội đồng quản trị và Ban điều hành trong quá trình quản trị và điều hành.

Đó là quá trình tách biệt giữa chủ sở hữu, công tác quản trị, và công tác điều hành nhằm

đảm bảo quyền lợi của cổ đông nói riêng và của các bên liên quan nói chung.

ACB đã hình dung Tầm nhìn 2015, theo đó ACB phấn đấu là một trong 3 tập đoàn tài

chính - ngân hàng hàng đầu Việt Nam. Vào năm 2010 - 2011, Tập đoàn ACB dự kiến có

quy mô vốn chủ sở hữu khoảng 15 ngàn tỷ đồng, tổng tài sản vào khoảng 315 ngàn tỷ

đồng và lợi nhuận khoảng 7 ngàn tỷ đồng.

Tầm nhìn đó đòi hỏi ACB thường xuyên xây dựng và điều chỉnh chiến lược phát triển, có

đội ngũ cán bộ nhân viên năng động có chuyên môn và đạo đức nghề

nghiệp, có giải pháp tổ chức thực hiện chiến lược và chương trình hành

động cũng như kiểm soát tốt rủi ro trong quá trình tăng trưởng, và

chọn lựa thời điểm thích hợp trong quá trình thực thi.

TRIỂN VỌNG VÀ KẾ HOẠCH TRONG TƯƠNG LAI

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊII3.

Page 15: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Báo cáo của Ban Tổng giám đốcIII

Page 16: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Khả năng thanh toán là một tiêu chí quan trọng được Ngân hàng Nhà nước sử dụng

trong việc đánh giá xếp loại các tổ chức tín dụng. Số liệu qua các thời kỳ cho thấy khả

năng thanh toán của ACB luôn duy trì ở mức an toàn cao và theo chiều hướng cải thiện.

Cụ thể là tỷ lệ khả năng chi trả qua các năm đều trên mức 100%; nguồn vốn ngắn hạn sử

dụng để cho vay trung dài hạn thấp hơn nhiều so với mức cho phép của Ngân hàng Nhà

nước là 40%.

Chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004 2003

Tỷ lệ khả năng chi trả (lần) 5,99 3,67 4,76 4,41 2,48

Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn sử dụng để cho vay trung dài hạn 0% 0% 0% 0% 6,96%

Chỉ tiêu 2 2007 2006 2005 2004 2003

LN trước thuế/ Vốn CSH bình quân (ROE) 53,8% 46,8% 39,3% 44,3% 35,8%

LN trước thuế/ TTS bình quân (ROA) 3,3% 2,0% 2,0% 2,1% 1,9%

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Ngoài ra, ACB còn thực hiện tốt chính sách quản lý chất lượng tín dụng, thể hiện qua tỷ lệ nợ

xấu/ tổng dư nợ giảm từ 0,20% cuối 2006 xuống còn 0,08% vào cuối năm 2007. Nợ từ nhóm

2 trở lên chỉ chiếm 0,3% trong tổng danh mục cho vay của Ngân hàng. Phần lớn các khoản

nợ được đảm bảo bằng bất động sản thương mại nên có nhiều khả năng thu hồi.

Năm 2007, ACB tiếp tục được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xếp loại A theo Quy chế xếp

loại các tổ chức tín dụng cổ phần, áp dụng tiêu chí CAMEL.

1.1 Phân tích một số chỉ số tài chính

Tổng tài sản của Tập đoàn ACB tăng trưởng với tốc độ cao (91,2%) trong năm 2007, nhưng

lợi nhuận tăng gấp 3 lần đã cho phép chỉ số ROA bình quân tăng 1,3% so với 2006, đạt

3,3%. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) bình quân nhờ vậy đạt 53,8%, mức cao

nhất kể từ ngày thành lập đến nay.

Bảng 1. Khả năng sinh lời (%)

Bảng 2. Khả năng thanh toán

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII1.

2 Số liệu hợp nhất

Page 17: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

17

1.2 Những thay đổi về vốn cổ đông

Trong năm 2007, ACB liên tục nâng vốn chủ sở hữu nhằm đảm bảo chỉ tiêu an toàn vốn và

đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh doanh, tăng trưởng tài sản có. Vốn điều lệ của ACB tăng

thêm 1.530 tỷ đồng từ các nguồn: trái phiếu chuyển đổi (1.100 tỷ đồng), quỹ dự trữ bổ sung

vốn điều lệ (330 tỷ đồng), và phát hành cổ phiếu phổ thông (100 tỷ đồng). Nhờ vậy, hệ số an

toàn vốn của ACB tính đến ngày 31/12/2007 là 16,19%, tăng 5,3% so với cuối năm 2006.

Tính đến thời điểm 31/12/2007, ACB có tổng cộng 263.005.996 cổ phiếu đang lưu hành

(100% là cổ phiếu phổ thông).

1.3 Cổ tức

Tỷ lệ cổ tức mà ACB chia cho các cổ đông trong năm 2007 là 55% theo quyết định của Đại

hội đồng cổ đông, ACB sẽ dùng toàn bộ số lợi nhuận chia cổ tức này để tăng vốn điều lệ

trong năm 2008.

Hầu hết các chỉ tiêu hoạt động năm 2007 đều vượt mức kế hoạch đặt ra từ đầu năm. Theo

đó, ACB vẫn đang duy trì vị thế ngân hàng đứng đầu khối ngân hàng thương mại cổ phần

về lợi nhuận, tổng tài sản, dư nợ tín dụng, và tiền gửi khách hàng. Đặc biệt, lợi nhuận tăng

gấp 3 lần so với năm 2006, góp phần mang lại nguồn lợi nhuận tích lũy đáng kể, nâng cao

sức mạnh tài chính của Tập đoàn ACB.

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII2.

Lợi nhuận trước thuế Tập đoàn 1.500 2.127 141,8% 687 209,5%

Tổng tài sản 65.000 85.392 131,4% 44.650 91,2%

Tổng dư nợ tín dụng 25.010 31.974 127,8% 17.365 84,1%

Huy động khách hàng 51.261 55.283 107,8% 29.395 88,1%

Thu dịch vụ 254 343 134,9% 173 98,1%

Chỉ tiêu 3 Kế hoạch 2007

Thực hiện 2007

% sokế hoạch

2006% tăng

trưởng so 2006

3 Số liệu hợp nhất

Page 18: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

ACB có nguồn vốn ổn định phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong thời gian tới từ việc

phát hành trái phiếu trung dài hạn trị giá 4.170 tỷ đồng. Với lãi suất thấp và không chịu dự

trữ bắt buộc, trái phiếu phát hành qua hai đợt năm 2007 đã đáp ứng được yêu cầu vừa

tăng trưởng nhanh vừa lợi nhuận cao.

CÁC TIẾN BỘ ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC

Về cơ cấu tổ chức và quản lý: Có thể nói năm 2007 là năm tiền đề cho các thay đổi lớn

về cơ cấu tổ chức của ngân hàng. ACB đã triển khai thí điểm thành công mô hình bán hàng

chủ động tại một số đơn vị và thực hiện các bước chuẩn bị cho đợt chuyển đổi mô hình

tổ chức năm 2008.

Về vốn hoạt động: Trong bối cảnh dự trữ bắt buộc tăng và cạnh tranh gay gắt trong

huy động tiền gửi khách hàng, trái phiếu trung dài hạn phát hành với lãi suất thấp đã góp

phần ổn định nguồn vốn hoạt động của ACB, đáp ứng được cả hai yêu cầu là tăng trưởng

nguồn vốn và đảm bảo hiệu quả. Việc đa dạng hóa cả tài sản có lẫn tài sản nợ là bước tiến

trong quá trình xây dựng kết cấu bảng tổng kết tài sản của ACB ngày một an toàn và vững

mạnh hơn.

Về phát triển sản phẩm và tiện ích: Năm 2007 cũng chứng kiến nỗ lực đa dạng hóa

danh mục sản phẩm của ACB. Một loạt sản phẩm tiết kiệm và tín dụng mới được ACB tung

ra trong năm 2007 nhằm đáp ứng tốt và nhanh nhất nhu cầu của khách hàng như tiết kiệm

tuần, tiết kiệm 5+, vay siêu tốc 24h, vay qua mạng, tín dụng lãi suất cố định, tăng thời hạn

cho vay đối với vay mua nhà để ở.

ACB còn là đơn vị đi đầu trong việc giới thiệu loại hình đầu tư mới tại Việt Nam: đầu tư vàng.

Minh chứng là việc triển khai thành công Sàn giao dịch vàng Sài Gòn và chương trình tín

dụng ưu đãi dành cho khách hàng kinh doanh vàng cuối năm 2007.

Trong lĩnh vực dịch vụ thanh toán, ACB chính thức cung cấp dịch vụ thanh toán tiền điện

trực tiếp tại Ngân hàng, và tính năng mới của dịch vụ mobile banking: kiểm tra tiền chuyển

đến bằng chứng minh nhân dân hay hộ chiếu qua tin nhắn. Ngoài ra, ACB còn có sản phẩm

liên kết ngân hàng – chứng khoán trong nỗ lực phục vụ nhu cầu của các nhà đầu tư cũng

như công ty chứng khoán.

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII3.

Page 19: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

1�

Về nhân lực, ACB tích cực cải thiện công tác nhân sự trong năm 2007 để chuẩn bị nguồn

nhân lực cho những bước phát triển lớn trong thời gian sắp tới. Ngoài chương trình quản

trị viên thực tập, Ngân hàng còn đưa vào hoạt động 2 trang web tuyển dụng, tạo điều kiện

thuận lợi cho ứng viên trong việc nộp hồ sơ trực tiếp. “Đêm hội nghề nghiệp” chuyên về

lĩnh vực tài chính ngân hàng do ACB tổ chức thu hút hơn 5000 sinh viên khối kinh tế tài

chính đến tham gia. Có thể nói hoạt động tuyển dụng của ACB đang ngày một chuyên

nghiệp hơn.

Trong năm 2007, ACB là đơn vị đầu tiên và duy nhất trong ngành ngân hàng Việt Nam được

Hội đồng Tư vấn Doanh nghiệp (BAC) của Hiệp hội ASEAN tặng giải thưởng “Doanh nghiệp

ASEAN xuất sắc nhất” trong lĩnh vực phát triển đội ngũ lao động.

Về công nghệ, cũng trong năm 2007, ACB một lần nữa nâng cấp Giải pháp ngân hàng

toàn diện (TCBS) từ phiên bản 2000 lên phiên bản 2007 với khả năng xử lý và quản lý gấp

từ 5 đến 10 lần trước đó. Đây là một bước trong chương trình nâng cấp năng lực công

nghệ thông tin ngân hàng để đảm bảo quá trình phát triển mạnh mẽ và bền vững của

Ngân hàng.

Các tiến bộ ấy đã làm cho vị thế của ACB tiếp tục được củng cố và nâng cao. ACB đang tiến

gần hơn với các ngân hàng thương mại nhà nước và duy trì được khoảng cách so với các

ngân hàng thương mại cổ phần khác về quy mô tổng tài sản. Sau hai năm niêm yết, từ chỗ

chỉ có hơn 1.000 cổ đông đến nay ACB đã có gần 8.000 cổ đông. Giá trị vốn hóa thị trường

cuối 2007 của ACB khoảng 43.054 tỷ đồng, dẫn đầu khối ngân hàng thương mại cổ phần

và tăng trên 2,5 lần so với 16.644 tỷ đồng của năm trước đó.

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII4.

Môi trường hoạt động năm 2008 sẽ tiếp tục biến động theo chiều hướng rất phức tạp, tạo

ra cả cơ hội và thách thức cho các ngân hàng. Trên thế giới, kinh tế Mỹ có thể suy thoái

diện rộng kéo theo thâm hụt thanh khoản toàn cầu và khu vực, ảnh hưởng xấu đến xuất

khẩu của Việt Nam, gây khó khăn cho việc huy động vốn từ nước ngoài, đồng thời đưa giá

Page 20: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

20

vàng vào xu thế tăng. Trong nước, các biện pháp đảm bảo tăng trưởng và kiềm chế lạm phát sẽ

làm hoạt động kinh doanh ngân hàng chịu nhiều sức ép và khó khăn. Sẽ có nhiều ngân hàng

mới, bao gồm cả các ngân hàng nước ngoài tham gia thị trường và cạnh tranh về thị phần, đặc

biệt là thị phần huy động, sẽ quyết liệt hơn. Thị trường chứng khoán, thị trường bất động sản sẽ

ngày càng quy củ hơn và tiếp tục là nơi thu hút đầu tư xã hội.

Trong năm 2008, ACB tiếp tục thực hiện chiến lược kinh doanh xoay quanh 5 mục tiêu:

Tăng trưởng nhanh và bền vững.

Kiểm soát rủi ro tốt để đảm bảo an toàn.

Duy trì cấu trúc tài chính lành mạnh và lợi nhuận cao.

Chuẩn bị nhân lực kế thừa.

Hoàn thiện văn hóa công ty.

Năm 2008 còn là năm tạo tiền đề cho việc hiện thực hóa kế hoạch 2008 - 2010 của ACB: dự kiến

năm 2010 tổng tài sản và dư nợ cho vay sẽ tăng gấp 3,6 lần; vốn chủ sở hữu tăng gấp 2,5 lần và

lợi nhuận trước thuế tăng gấp 3 lần so với năm 2007.

Để thực thi chiến lược này, năm 2008 ACB phấn đấu nâng chỉ tiêu hoạt động (bao gồm tổng tài

sản, dư nợ cho vay, huy động tiền gửi khách hàng, và lợi nhuận) lên gấp 1,6 - 2 lần so với năm

2007. Các chỉ số tài chính chủ yếu như ROE sẽ được duy trì ở mức trên 30%; thu nhập ròng từ

lãi/tổng tài sản bình quân 2,3%; thu nhập dịch vụ tăng gấp đôi. Vốn chủ sở hữu sẽ tiếp tục tăng

thông qua việc dùng toàn bộ lợi nhuận chia cổ tức năm 2007 và thặng dư vốn 1.704 tỷ đồng để

nâng vốn điều lệ; chuyển đổi 550 tỷ đồng trái phiếu đổi thành cổ phiếu; và phát hành thêm 1.350

tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi (đã thực hiện trong tháng 02/2008).

Ngoài ra, ACB còn thực hiện các chương trình và dự án trọng điểm, bao gồm: (1) triển khai mô

hình bán hàng trực tiếp toàn hệ thống; (2) chuyển đổi cơ cấu tổ chức theo hướng tách bạch vai

trò kinh doanh với vận hành và tăng cường hệ thống kiểm tra kiểm soát; (3) giới thiệu thêm các

sản phẩm phục vụ nhu cầu tiết kiệm, vay vốn, và đầu tư của khách hàng; (4) tăng trưởng mạng

lưới cả về số lượng chi nhánh, phòng giao dịch và địa bàn hoạt động.

Do môi trường kinh doanh của năm 2008 thay đổi nhanh như dự báo, ACB nhận thức được yêu

cầu linh hoạt trong xây dựng các chương trình hành động ngắn hạn phù hợp với diễn biến của

thị trường; quyết liệt trong việc triển khai các dự án trọng điểm; và tận dụng tốt cơ hội.

Với nỗ lực chung của tập thể ACB, 2008 sẽ là năm kết thúc một cách trọn vẹn chương trình hành

động 5 năm 2004 - 2008, đồng thời tạo tiền đề thực hiện chiến lược kinh doanh 2008 - 2010 đầy

tham vọng mà ACB đã đặt ra với tầm nhìn đến 2015.

Page 21: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Các công ty có liên quanIV

Page 22: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Hiện nay không có công ty nào nắm giữ trên 50% vốn cổ phần của ACB.

Công ty con Giấy phép hoạt động

Lĩnh vực kinh doanh

% do ACB đầu tư

% docông ty con

đầu tư

Tổng % đầu tư

Công ty Chứng khoán ACB (ACBS) 06/GP/HĐKD Chứng khoán 100 - 100

Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản ACB (ACBA) 4104000099 Quản lý nợ và khai

thác tài sản 100 - 100

Công ty Cho thuê tài chính ACB (ACBL) 4104001359 Cho thuê tài chính 100 - 100

CÔNG TY NẮM GIỮ TRÊN 50% VỐN CỔ PHẦN/VỐN GÓP CỦA ACB

CÔNG TY CÓ TRÊN 50% VỐN CỔ PHẦN/VỐN GÓP DO ACB NẮM GIỮ

CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUANIV1.

CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUANIV2.

Page 23: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

23

TÓM TẮT VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY ACB SỞ HỮU 100% VỐN

3.1 Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Chứng khoán ACB (ACBS)

Tình hình thị trường

Năm 2007 thị trường chứng khoán Việt Nam có nhiều biến động. Diễn biến thị trường có

thể chia làm 2 giai đoạn:

Giai đoạn từ đầu năm 2007 đến giữa tháng 3/2007: Chỉ số VN-Index của cả hai sàn Hà

Nội, TP. HCM cũng như giá cổ phiếu trên thị trường OTC tăng giá mạnh với đỉnh điểm

là HaSTC-Index đạt 459,36 điểm, tăng 90% so với cuối năm 2006 và HoSTC-Index (VN-

Index) đạt 1170,67 điểm, tăng 56%.

Giai đoạn điều chỉnh bắt đầu từ giữa tháng 3/ 2007: Do giá các cổ phiếu đã trở nên quá

cao và các biện pháp kiềm chế tăng nóng của thị trường như kiểm soát nguồn vốn,

thông tin về việc thuế đánh vào lợi nhuận đầu tư, v.v. đã đưa thị trường chứng khoán

Việt Nam vào giai đoạn điều chỉnh từ giữa tháng 3/2007.

Trong giai đoạn này, chỉ số chứng khoán của cả hai sàn giao dịch Hà Nội và TP. HCM và giá

chứng khoán trên thị trường OTC đều giảm mạnh vào cuối tháng 3 và tháng 4, sau đó dao

động quanh mức 1.000 điểm của VN-Index và 300 điểm của HaSTC-Index. Tổng giá trị vốn

hóa của thị trường vào khoảng 13 tỷ đô la Mỹ, giảm 23% so với cuối quý I/2007.

Có thể kể một số nguyên nhân chính dẫn đến thị trường điều chỉnh giai đoạn này:

Chỉ thị 03/2007/CT-NHNN về việc khống chế dư nợ tín dụng cho vay cầm cố chứng

khoán ở mức 3% tổng dư nợ tín dụng của Ngân hàng.

Có đến hơn 90% các doanh nghiệp niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán phát

hành thêm cổ phiếu. Nguồn cung hàng hóa dồi dào đặc biệt là các đợt IPO rất lớn, do

cổ phần hoá các tập đoàn như Bảo Việt, PVFC, Đạm Phú Mỹ, Vietcombank, v.v.

Những thông tin bất lợi như tỷ lệ lạm phát trong nước cao, giá vàng tăng cao và biến

động mạnh, thị trường chứng khoán thế giới sụt giảm, đánh thuế thu nhập đối với

những người đầu tư chứng khoán (20%) cũng đã tác động tiêu cực đến tâm lý nhà

đầu tư.

CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUANIV3.

Page 24: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Mặc dù thị trường có nhiều biến động với nhiều đợt điều chỉnh, nhưng ACBS vẫn đạt được

kết quả kinh doanh tương đối khả quan.

Hoạt động kinh doanh

Đến 31/12/2007 tổng tài sản của ACBS là 1.780 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế đạt 412 tỷ

đồng, bằng 4,9 lần năm 2006. Vốn điều lệ tăng từ 250 tỷ đồng lên 500 tỷ đồng. Đến tháng

01/2008 vốn điều lệ đã tăng lên 1.000 tỷ đồng.

Hoạt động môi giới tăng mạnh trong năm 2007. Đến cuối năm đã có gần 27.000 nhà đầu

tư cá nhân và tổ chức mở tài khoản giao dịch tại ACBS, trong đó có một số tổ chức đầu tư

quốc tế như Citi Group, JP Morgan, PXP. Số lượng tài khoản giao dịch tăng gần 3 lần so với

năm 2006. Phí môi giới thu được hơn 115 tỷ đồng.

Hoạt động tư vấn tài chính doanh nghiệp tăng đáng kể trong năm. Theo thống kê của

UBCKNN, hoạt động tư vấn của ACBS đứng thứ 2 trên thị trường về số lượng hợp đồng tư

vấn, chiếm khoảng 15% thị phần. Mức phí thu được (bao gồm cả phí bảo lãnh) đạt hơn 6 tỷ

đồng. Số dư mua bán có kỳ hạn cổ phiếu OTC đến cuối năm 2007 là 373 tỷ đồng, với mức

phí thu được hơn 25 tỷ đồng. Hoạt động tự doanh và đầu tư cũng tăng trưởng rất mạnh,

mang đến cho ACBS mức thu nhập gần 370 tỷ đồng tăng gần 12 lần so với năm 2006.

Năm 2007 ACBS đã củng cố cơ cấu tổ chức, hệ thống quản lý, hình ảnh, thương hiệu, nâng

cao chất lượng dịch vụ và đang trong quá trình xây dựng bộ phận tư vấn đầu tư chuyên

nghiệp. Ngoài ra, ACBS cũng đã mở rộng mạng lưới hoạt động nâng tổng số địa điểm giao

dịch của ACBS là 13 điểm giao dịch bao gồm: Hội sở, các chi nhánh Sài Gòn, Thị Nghè, Tân

Bình, Hà Nội, Hải Phòng, Phòng giao dịch Phan Chu Trinh (Hà Nội), các đại lý Khánh Hội (TP.

HCM), Chợ Lớn (TP. HCM), Vũng Tàu, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Quảng Ninh.

Kế hoạch hoạt động năm 2008

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức mới và các quy chế về quản trị điều hành, quy trình nghiệp

vụ và quy trình quản lý rủi ro;

Nâng cao năng lực tài chính;

Xây dựng thương hiệu mạnh thông qua việc nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng

và đa dạng hóa sản phẩm;

Xây dựng nền tảng công nghệ và cơ sở hạ tầng hiện đại;

Tạo dựng môi trường làm việc, cơ chế đãi ngộ tốt để thu hút nhân tài, xây dựng nét

văn hóa mang màu sắc ACBS.

Với kết quả đạt được năm 2007, cùng với kế hoạch năm 2008, ACBS hướng đến mục tiêu

phát triển với tốc độ tăng trưởng cao và bền vững, từng bước trở thành ngân hàng đầu tư

hàng đầu của Việt Nam.

Page 25: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

25

3.2 Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản ACB (ACBA)

Năm 2007, ACBA tiếp tục tập trung vào các hoạt động sau:

Quản lý và thu hồi các khoản nợ xấu của ACB.

Lập và thực hiện kế hoạch xây dựng, khai thác tài sản do ACBA quản lý.

Các hoạt động khác có liên quan (đầu tư, bán đấu giá tài sản, ...)

Về hoạt động quản lý và thu hồi các khoản nợ quá hạn, nợ xấu, tình hình như sau: Trên cơ

sở các công cụ quản lý nợ xấu đã được hoàn thiện như quy trình xử lý nợ, các biểu mẫu,

hệ thống công nghệ thông tin; với sự năng động của các nhân viên xử lý nợ, năm 2007

ACBA đã kiểm soát được tình trạng của 100% số hồ sơ nợ xấu. Tùy từng trường hợp, căn

cứ vào khả năng và thiện chí trả nợ của khách hàng, tình trạng tài sản bảo đảm, các yếu

tố pháp lý , v.v. mà ACBA đưa ra các giải pháp xử lý phù hợp. Kết quả năm 2007, ACBA thu

vốn 32,36 tỷ đồng, thu lãi 5,7 tỷ đồng, thanh lý 127 hồ sơ, trong đó có nhiều hồ sơ khó, tồn

đọng, đạt 269,7% kế hoạch năm.

Bên cạnh việc thu nợ, ACBA cũng chú trọng đến việc phân tích nguyên nhân làm phát sinh

nợ quá hạn, phản hồi lại cho ACB để có những giải pháp khắc phục, đảm bảo an toàn cho

hoạt động tín dụng.

Về việc lập, thực hiện kế hoạch xây dựng và khai thác tài sản, trong năm 2007, ACBA đã

phối hợp với bộ phận đầu tư và xây dựng cơ bản của ACB triển khai xây dựng tòa nhà văn

phòng tại 444A- 446 Cách Mạng Tháng 8, phường 11, quận 3, TP HCM và số 10 Phan Chu

Trinh, Hà Nội. Với sự chỉ đạo của ACB, các hoạt động khác của ACBA cũng đạt được những

kết quả rất khả quan, an toàn và đúng pháp luật.

Kết quả tài chính năm 2007, tổng lợi nhuận trước thuế của ACBA đạt được từ tất cả các hoạt

động là 348,14 tỷ đồng, góp phần vào thành quả chung của ACB.

Page 26: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

26

3.3. Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Cho thuê tài chính ACB (ACBL)

ACBL được cấp phép ngày 22/05/2007 và đi vào hoạt động ngày 29/10/2007. Sau hai tháng

hoạt động, ACBL đã có khách hàng thuê tài chính, khách hàng bảo lãnh thư tín dụng nhập

khẩu chờ thanh toán. Lợi nhuận trước thuế là 303 triệu đồng. Do dư nợ cho thuê tài chính

chỉ mới giải ngân vào cuối năm nên thu nhập phần lớn hình thành từ lãi tiền gửi của phần

vốn điều lệ chưa sử dụng. Tuy nhiên, dự kiến trong năm 2008 mức thu từ lãi cho thuê tài

chính và các phí dịch vụ sẽ gia tăng đáng kể cùng với sự tăng trưởng của dư nợ cho thuê

tài chính.

Trong năm 2007, ACBL tham gia vào Hiệp hội cho thuê tài chính nhằm hưởng dụng những

hỗ trợ về mặt pháp luật và nghiệp vụ cũng như cùng Hiệp hội kiến nghị với các cơ quan

quản lý nhà nước giải quyết các vấn đề liên quan đến cho thuê bất động sản, cho thuê nhà

xưởng, đăng ký tài sản cho thuê, v.v.

Xét tình hình thị trường và nguồn lực dự kiến đầu tư, ACBL có kế hoạch hoạt động năm

2008 như sau:

Dư nợ cho thuê tài chính 300 tỷ đồng.

Lợi nhuận trước thuế trên 8,5 tỷ đồng.

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 6,15%. ROE này tuy khiêm tốn so với các

đơn vị đã hoạt động ổn định nhưng thể hiện hoạt động bước đầu có hiệu quả.

Ngoài ra, ACBL tập trung nâng cao trình độ nghiệp vụ đội ngũ nhân viên, dự kiến mở thêm

phòng giao dịch tại khu vực phía bắc, xin cấp phép cho thuê tài chính bằng ngoại tệ. Vốn

điều lệ sẽ tăng lên 200 tỷ đồng khi dư nợ cho thuê đạt trên 300 tỷ đồng để chủ động hơn

trong việc tài trợ và tăng khả năng cạnh tranh.

Page 27: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

V Tổ chức và nhân sự

Page 28: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Ban Chiến lược

Các phòng bán hàng

Các phòng hỗ trợ

Các phòng nghiệp vụ

Các phòng sản phẩm

Các phòng bán hàng

Các phòng hỗ trợ

Các phòng nghiệp vụ

Phòng Kinh doanh ngoại hối

Phòng Kinh doanh vàng

Phòng Kinh doanh vốn

Phòng hỗ trợvà phát triển chi nhánh

Phòng Marketing

Phòng Hỗ trợ tín dụng

Phòng Nghiệp vụ giao dịch

Phòng Pháp chế và tuân thủ

Phòng Quản lý quỹ

Phòng Điều hành nhân sự

Phòng Hành chánhvà xây dựng cơ bản

Phòng Phát triển nguồn nhân lực

Trung tâm đào tạo

Bộ phận Hành chính

Phòng Phân tích nghiệp vụ

Phòng Quản trị cơ sở dữ liệu

Phòng Vận hànhhệ thống CNTT

Phòng Thẩm định tài sản

Phòng Tổng hợp

Phòng Nghiêncứu thị trường

Các phòng sản phẩm

Phòng Đầu tư

Ban Đảm bảo chất lượng

Ban Chính sách và quản lý tín dụng

Phòng Kế toán

Phòng Quan hệ đối ngoại

Phòng Quản lý rủi ro

KhốiVận Hành

Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin

CƠ CẤU TỔ CHỨC

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

1.V

Page 29: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

2�

Ban Chiến lược

Các phòng bán hàng

Các phòng hỗ trợ

Các phòng nghiệp vụ

Các phòng sản phẩm

Các phòng bán hàng

Các phòng hỗ trợ

Các phòng nghiệp vụ

Phòng Kinh doanh ngoại hối

Phòng Kinh doanh vàng

Phòng Kinh doanh vốn

Phòng hỗ trợvà phát triển chi nhánh

Phòng Marketing

Phòng Hỗ trợ tín dụng

Phòng Nghiệp vụ giao dịch

Phòng Pháp chế và tuân thủ

Phòng Quản lý quỹ

Phòng Điều hành nhân sự

Phòng Hành chánhvà xây dựng cơ bản

Phòng Phát triển nguồn nhân lực

Trung tâm đào tạo

Bộ phận Hành chính

Phòng Phân tích nghiệp vụ

Phòng Quản trị cơ sở dữ liệu

Phòng Vận hànhhệ thống CNTT

Phòng Thẩm định tài sản

Phòng Tổng hợp

Phòng Nghiêncứu thị trường

Các phòng sản phẩm

Phòng Đầu tư

Ban Đảm bảo chất lượng

Ban Chính sách và quản lý tín dụng

Phòng Kế toán

Phòng Quan hệ đối ngoại

Phòng Quản lý rủi ro

KhốiVận Hành

Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin

Page 30: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

TÓM TẮT LÝ LỊCH CỦA CÁC CÁ NHÂN TRONG BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

2.V

1

2

3

5

4

Page 31: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

31

6 7

8

Page 32: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

5

3

4

1

2 Ông HUỲNH NGHĨA HIỆP Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1953

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K. A) – Ngành Ngân hàng

Ông LÝ XUÂN HẢI Tổng Giám đốc

Năm sinh 1965

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Tiến sĩ Vật lý và Toán học (Đại học Tổng hợp Quốc gia Belarussia)

Ông NGUYỄN THANH TOẠI Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1953

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP.HCM (K.A)- Ngành Vật giáTiến sĩ Kinh tế (Đại học Kinh tế Quốc dân Matxcơva)

Ông LÊ VŨ KỲ Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1956

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Tiến sĩ Toán Lý (Đại học Tổng hợp Matxcơva)

Ông ĐỖ MINH TOÀN Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1970

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Cử nhân Kinh tế (Đại học Ngân hàng TP. HCM)Cử nhân Kinh tế (Đại học Kinh tế TP. HCM)Cử nhân Luật (Đại học Luật TP. HCM)Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Đại học Colombia Southern, Hoa Kỳ)

Page 33: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

33

8

6 Ông HUỲNH QUANG TUẤN Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1958

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế Quốc dân Kiev, UkrainaĐại học Tài chính Leningrad

Ông BÙI TẤN TÀI Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1973

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Cử nhân Kinh tế (Đại học Ngân Hàng TP. HCM)Cử nhân Kinh tế (Đại học Kinh Tế TP. HCM)Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Đại học Nam California, Hoa Kỳ)

7 Ông ĐÀM VĂN TUẤN Phó Tổng Giám đốc

Năm sinh 1951

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Cử nhân Kinh tế (Đại học Kinh tế TP.HCM)Thạc sĩ Ngữ văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM)

9 Ông NGUYỄN VĂN HÒA Kế toán trưởng

Năm sinh 1969

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Cử nhân Ngân hàng (Đại học Ngân hàng)

Page 34: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Trong năm 2007, không có thay đổi Tổng giám đốc điều hành.

THAY ĐỔI TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH TRONG NĂM

ACB chi trả một mức lương cạnh tranh cho Ban Tổng giám đốc và các cán bộ quản lý cao

cấp; thưởng theo thành tích công việc; và cung cấp những quyền lợi khác như khám chữa

bệnh tại các bệnh viện lớn, được bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe, và cấp xe công vụ.

QUYỀN LỢI CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC: TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG VÀ CÁC QUYỀN LỢI KHÁC

5.1 Số lượng cán bộ, nhân viênTính đến 31/12/2007, tổng số cán bộ nhân viên của ACB là 4.600 (*) người, trong đó:

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, NHÂN VIÊN VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

3.V

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

4.V

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

5.V

Page 35: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

35

5.2 Mức lương bình quân

5.3 Chính sách chế độ đối với người lao động

5.3.1 Chính sách đào tạo

Đào tạo và phát triển nhân viên là một trong các công tác ưu tiên của ACB. Chính sách đào

tạo của ACB có mục tiêu xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên thành thạo về nghiệp

vụ, chuẩn mực trong đạo đức kinh doanh, chuyên nghiệp trong phong cách làm việc và

nhiệt tình phục vụ khách hàng.

Nhân viên trong hệ thống ACB có cơ hội tham dự các lớp huấn luyện đào tạo nghiệp vụ

theo nhu cầu công việc bên trong và bên ngoài Ngân hàng, được tài trợ chi phí. Ngoài ra,

với sự hỗ trợ của các cổ đông nước ngoài, ACB có chế độ cử cán bộ tham gia các khóa đào

tạo và thực tập tại nước ngoài.

5.3.2 Chế độ khen thưởng

Chế độ khen thưởng cho nhân viên của ACB gắn liền với kết quả hoạt động kinh doanh

và chất lượng phục vụ. ACB có các chế độ khen thưởng cơ bản như sau: hoàn thành công

việc; nhân viên và đơn vị xuất sắc trong năm; nhân viên giỏi nghiệp vụ; nhân viên phục vụ

tốt khách hàng; nhân viên có sáng kiến.

Theo cấp quản lý Theo trình độ học vấnCán bộ quản lý 571

Nhân viên 4.029

Sau đại học 82

Đại học 3.929

Cao đẳng, Trung cấp 431

Phổ thông 158

Tổng cộng 4.600 4.600

2005 4.628.000 đồng/tháng

2006 5.763.862 đồng/tháng

2007 8.456.000 đồng/tháng

(*) Bao gồm 4.009 nhân viên chính thức và 591 nhân viên thử việc.

Page 36: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

36

THAY ĐỔI THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC, BAN KIỂM SOÁT VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG

Trong năm 2007, không có sự thay đổi nào về các thành viên nói trên.

5.3.3 Chế độ phụ cấp, bảo hiểm xã hội

Tất cả nhân viên chính thức của ACB đều được hưởng các chế độ phụ cấp bảo hiểm xã hội

và bảo hiểm y tế phù hợp với Luật Lao động. Ngoài ra, tùy lĩnh vực công tác mà nhân viên

ACB còn nhận được phụ cấp khác như: phụ cấp độc hại, phụ cấp rủi ro tiền mặt, phụ cấp

chuyên môn, … Liên tục từ năm 2000 đến nay, ACB được bằng khen của Bảo hiểm xã hội

về thực hiện tốt chính sách cho người lao động.

5.3.4 Phúc lợi

Ngoài việc thực hiện chính sách phúc lợi của Nhà nước, ACB còn có chương trình thưởng

định kỳ vào các dịp lễ (Tết Nguyên đán, 30/4,…) và ngày kỷ niệm thành lập Ngân hàng

(04/6); bảo hiểm tai nạn 24/24; khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho toàn thể nhân viên;

chương trình Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện “ACB Care”; hỗ trợ phí thành viên Câu

lạc bộ sức khỏe; hỗ trợ chi phí bữa ăn hàng ngày; cấp phát trang phục làm việc, nón bảo

hiểm; cho vay ưu đãi đối với nhân viên; chế độ nghỉ mát.

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ

6.V

Page 37: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Thông tin cổ đông và quản trị công tyVI

Page 38: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

1.1 Thành viên và cơ cấu của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát

1.1.1 Hội đồng quản trị của ACB hiện nay có mười thành viên, một Chủ tịch, hai Phó Chủ tịch, và bảy thành viên.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN KIỂM SOÁT

1 2

3

4

THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

1.VI

Page 39: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

3�

3 Ông PHẠM TRUNG CANG Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị

Năm sinh 1954

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM - Ngành Thương nghiệp

4 Ông TRỊNH KIM QUANG Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1954

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K. A) - Ngành Thương nghiệp

1 Ông TRẦN MỘNG HÙNG Chủ tịch Hội đồng quản trị

Năm sinh 1953

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K.A) - Ngành Ngân hàng

2 Ông NGUYỄN ĐỨC KIÊN Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị

Năm sinh 1964

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Trường kỹ thuật quân sự ZalkaMaté, Hungary - Ngành thông tin

Page 40: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

7

65

8

10

Page 41: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

41

5

6

Ông TRẦN HÙNG HUY Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1978

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - Tài chính (Đại học Chapman, Hoa kỳ)

Ông NGUYỄN CHÍ THÀNH Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1931

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế Kế hoạch

7 Bà HUỲNH THANH THỦY Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1957

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Kiến trúc sư (Đại học Kiến trúc TP. HCM)

8 Ông TIMOTHY M. KRAUSE Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1957

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Cử nhân Quản trị kinh doanh (Đại học Notre Dame)Thạc sĩ Kinh tế quốc tế và Chính sách ngoại giao MỹChương trình Quản trị nâng cao (Harvard Business School, Hoa Kỳ)

9

10

Ông PISIT LEEAHTAM Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1951

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Tiến sĩ Kinh tế (Đại học Erasmus, Rotterdam, Hà Lan)

Ông JULIAN FONG LOONG CHOON

Thành viên Hội đồng quản trị

Năm sinh 1951

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Cử nhân (danh dự) hóa học Đại học Loughborough, Anh Quốc;Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Tài chính-Kế toán (Đại học McGill, Quebec, Canada)

Page 42: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

1.1.2 Ban kiểm soát có bốn thành viên, một Trưởng ban và ba thành viên.

1 2

3

4

Page 43: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

43

3

4

1

2

1.1.2 Ban kiểm soát có bốn thành viên, một Trưởng ban và ba thành viên.

Ông TRIỆU CAO PHONG Trưởng Ban kiểm soát

Năm sinh 1953

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM - Ngành Quản trị Kinh Doanh

Bà PHÙNG THỊ TỐT Thành viên Ban kiểm soát

Năm sinh 1950

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K.A) - Ngành Ngân hàng

Bà HOÀNG NGÂN Thành viên Ban kiểm soát

Năm sinh 1954

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K.A) - Khoa Kế Tài Ngân

Bà ĐINH THỊ HOA Thành viên Ban kiểm soát

Năm sinh 1961

Trình độ văn hóa Đại học

Trình độ chuyên môn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Harvard Business School, Hoa Kỳ)

Page 44: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

1.2 Hoạt động của Hội đồng quản trị

Trong năm 2007, Hội đồng quản trị họp 5 (năm) phiên, một số nội dung chính được thảo

luận và quyết định như: những biện pháp để tăng lợi nhuận vượt kế hoạch năm 2007,

chuyển đổi 2/3 trái phiếu của đợt phát hành lần thứ nhất năm 2006, phát hành đợt hai số

trái phiếu chuyển đổi trị giá 1.350 tỷ đồng trong phương án phát hành 3.000 tỷ đồng, và

phát hành cổ phiếu 100 tỷ đồng mệnh giá để tăng vốn điều lệ mà Đại hội đồng cổ đông

đã thông qua.

1.3 Hoạt động của các hội đồng trong Hội đồng quản trị

Hội đồng nhân sự có chức năng tư vấn cho Hội đồng quản trị các vấn đề về chiến lược quản

lý và phát triển nguồn nhân lực của Ngân hàng để phát huy cao nhất sức mạnh của nguồn

nhân lực, phục vụ hiệu quả cho nhu cầu phát triển của Ngân hàng.

Hội đồng tín dụng có chức năng xét cấp tín dụng, phê duyệt hạn mức tiền gửi của Ngân

hàng tại các tổ chức tín dụng khác, phê duyệt việc áp dụng biện pháp xử lý nợ và miễn

giảm lãi; quyết định về chính sách tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng trên toàn hệ thống.

Hội đồng đầu tư có chức năng thẩm định các dự án đầu tư và đề xuất ý kiến cho cấp có

thẩm quyền quyết định đầu tư.

Hội đồng ALCO có chức năng quản lý cấu trúc bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng, xây

dựng và giám sát các chỉ tiêu tài chính, tín dụng phù hợp với chiến lược kinh doanh của

Ngân hàng.

1.4 Hoạt động của Ban kiểm soát

Ban Kiểm soát thực hiện nhiệm vụ giám sát hoạt động quản trị và điều hành thông qua việc

phối hợp hoạt động giữa Ban Kiểm soát và các thành viên Hội đồng quản trị, thành viên

Ban Tổng giám đốc trong các lĩnh vực kiểm soát, điều hành và giám sát các hoạt động của

Ngân hàng.

Dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Ban Kiểm soát, Ban Kiểm toán nội bộ đã nỗ lực tăng cường

kiểm tra, kiểm toán quy trình, kiểm toán tuân thủ nhằm phòng ngừa rủi ro trong hoạt động

và đảm bảo an toàn tài sản của Ngân hàng; đã cảnh báo kịp thời các rủi ro, kiến nghị chỉnh

sửa các lỗi, các sai phạm của các đơn vị và việc này đã mang lại hiệu quả tích cực.

Trong năm, Ban Kiểm toán nội bộ đã tiến hành kiểm toán tại chỗ 56 đơn vị trực thuộc, kiểm

quỹ đột xuất và kiểm tra an toàn kho quỹ trên 300 lượt, cũng như tuyển dụng và đào tạo

thêm 112 nhân viên trên toàn hệ thống.

Page 45: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

45

1.5 Các hoạt động nhằm tăng cường hiệu quả trong quản trị công ty

Trong năm 2007, ACB tổ chức hội thảo với chủ đề: Thỏa ước Basel II và quản lý rủi ro vận

hành để lãnh đạo ACB nâng cao nhận thức về yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về

quản lý rủi ro, từng bước tăng cường chức năng kiểm soát của Hội đồng quản trị và Ban

kiểm soát.

ACB đang triển khai thực hiện Quy chế quản trị công ty áp dụng cho các công ty niêm yết

trên Sở Giao dịch Chứng khoán/ Trung tâm Giao dịch Chứng khoán (được ban hành kèm

theo Quyết định số 12 ngày 13/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) để hoàn thiện công tác

quản trị công ty.

1.6 Tỷ lệ sở hữu cổ phần và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của thành viên Hội đồng quản trị

Kể từ khi đăng ký giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội cho đến ngày đăng

ký cuối cùng 04/01/2008 (để thực hiện quyền mua trái phiếu chuyển đổi) thì không có thay

đổi nào trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của thành viên Hội đồng quản trị.

1.7 Thông tin về những giao dịch chứng khoán ACB của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban TGĐ, Ban kiểm soát, cổ đông lớn và các giao dịch khác của thành viên Hội đồng quản trị, Ban TGĐ, Ban kiểm soát và những người liên quan

Trong năm 2007, số lượt và khối luợng giao dịch cổ phiếu ACB của hai (2) người có liên quan

với thành viên Ban Tổng giám đốc là:

Số lượt Khối lượng cổ phiếuMua 11 55.000

Bán 18 232.000

Cộng 29 287.000

Page 46: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

46

2.1.2 Cổ đông lớn:Không có cổ đông lớn sở hữu từ 5% vốn cổ phần.

2.2 Cổ đông nước ngoài

2.2.1 Cơ cấu cổ đông nước ngoài

Cổ đông Số lượng cổ đông Số lượng cổ phần Tỷ lệ cổ phần Pháp nhân 4 78.898.533 30%

2.2.2 Cổ đông lớn

Cổ đông pháp nhân Tên Địa chỉ liên lạc Ngành nghề

hoạt độngSố lượng cổ phiếu

1 Connaught Investors Ltd Jardine House, 33-35 Reid St., Hamilton, Bermuda Đầu tư 19.189.201

2 Dragon Financial Holdings LimitedPhòng 1901 Mê Linh Point Tower 02 Ngô Đức Kế, Q. 1, TP. HCM, Việt Nam

Đầu tư 18.001.763

3 Standard Chartered APR Ltd. 1 Aldermanbury Square London EC2V 7SB, England Ngân hàng 23.246.719

4 International Finance Corporation (IFC)

2121 Pennsylvania Avenue, Washington, D.C., USA Đầu tư 18.460.850

Cổ đông Số lượng cổ đông Số lượng cổ phần Tỷ lệ cổ phần Pháp nhân 124 40.959.491 15,6%

Thể nhân 7.942 143.146.412 54,4%

Cộng 8.066 184.105.903 70%

CÁC DỮ LIỆU THỐNG KÊ VỀ CỔ ĐÔNG (theo danh sách cổ đông chốt ngày 04/01/2008)

2.1 Cổ đông trong nước

2.1.1 Cơ cấu cổ đông trong nước

THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

2.VI

Page 47: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Báo cáo tài chínhVII

Page 48: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

THÔNG TIN VỀ NGÂN HÀNG

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT PHỤ LỤC

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007

49

51

52

54

55

56

58

103

Page 49: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

4�

Giấy phép hoạt động số 0032/NH-GPngày24tháng4năm1993.GiấyphépdoNgânhàngNhànướcViệtNam(“NHNN”)cấp.ThờihạnhoạtđộngcủaNgânhànglà50nămkểtừngàycủagiấyphépđầutiên.

Hội đồng Quản trị:

DướiđâylàdanhsáchcácthànhviêncủaHộiđồngQuảntrịnhiệmkỳ2003-2008đãđượcĐạihộicổđôngbầuravànhấttríthôngquatheobiênbảnngày18tháng1năm2003vàcácthànhviênbổsungđãđượcĐạihộicổđôngnhấttríthôngquatheobiênbảnngày20tháng1năm2006:

ÔngTrầnMộngHùng ChủtịchÔngPhạmTrungCang PhóChủtịchÔngNguyễnĐứcKiên PhóchủtịchÔngTrịnhKimQuang ThànhviênÔngNguyễnChíThành ThànhviênBàHuỳnhThanhThủy ThànhviênÔngPisitLeeahtam ThànhviênÔngTimothyM.Krause ThànhviênÔngJulianFongLoongChoon Thànhviên ÔngTrầnHùngHuy ThànhviênBan Tổng Giám đốc:

DướiđâylàcácthànhviêncủaBanTổngGiámđốctrongnămvàđếnngàylậpbáocáohợpnhấtnàygồmcó:

ÔngLýXuânHải TổngGiámđốc ÔngHuỳnhNghĩaHiệp PhóTổngGiámđốcÔngLêVũKỳ PhóTổngGiámđốcÔngNguyễnThanhToại PhóTổngGiámđốcÔngHuỳnhQuangTuấn PhóTổngGiámđốcÔngĐàmVănTuấn PhóTổngGiámđốcÔngĐỗMinhToàn PhóTổngGiámđốcÔngBùiTấnTài PhóTổngGiámđốc

THÔNG TIN VỀ NGÂN HÀNG

Page 50: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

HOẠT ĐỘNG CHÍNH

CáchoạtđộngchínhcủaNgânhàngThươngmạiCổphầnÁChâu(“Ngânhàng”)vàcáccôngtycon(Ngânhàngvàcáccôngtycongọichunglà“Tậpđoàn”)làhuyđộngvốnngắn,trungvàdàihạntheocáchìnhthứctiềngửitiếtkiệm,tiềngửithanhtoán,chứngchỉtiềngửi;tiếpnhậnvốnủythácđầutư;nhậnvốntừcáctổchứctíndụngtrongvàngoàinước;chovayngắn,trungvàdàihạn;chiếtkhấuthươngphiếu,côngtráivàcácgiấytờcógiá;đầutưvàochứngkhoánvàcáctổchứckinhtế;làmdịchvụthanhtoángiữacáckháchhàng;kinhdoanhngoạitệ,vàngbạc;thanhtoánquốctế,môigiớivàtưvấnđầutưchứngkhoán;lưuký,tưvấntàichínhdoanhnghiệpvàbảolãnhpháthành;cungcấpcácdịchvụvềđầutư,cácdịchvụvềquảnlýnợvàkhaitháctàisản,thuêmuavàcungcấpcácdịchvụngânhàngkhác.

Trụ sở chính 442NguyễnThịMinhKhai,Quận3,ThànhphốHồChíMinh.Kiểm toán viên CôngtyTNHHPricewaterhouseCoopers(ViệtNam).

Page 51: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

51

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

BanTổngGiámđốcchịutráchnhiệmlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấttrìnhbàyhợplýtìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007vàkếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệcủanămtàichínhkếtthúcởngàyđó.Trongviệcsoạnlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấtnày,BanTổngGiámđốcđượcyêucầuphải:

•chọnlựacácchínhsáchkếtoánphùhợpvàápdụngchúngmộtcáchnhấtquán;

•thựchiệncácphánđoánvàướclượngmộtcáchhợplývàthậntrọng;và

•soạnlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấttrêncơsởdoanhnghiệphoạtđộngliêntụcdựatrênđánhgiáthựctếcủamình.

Chúngtôi,BanTổngGiámđốcchịutráchnhiệmbảođảmrằngcácsổsáchkếtoánđúngđắnđãđượcthiếtlậpvàduytrìđểthểhiệntìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoànvớiđộchínhxáchợplýtạimọithờiđiểmvàđểlàmcơsởđểsoạnlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấtphùhợpvớichếđộkếtoánđượcnêuởThuyếtminhsố2chocácbáocáotàichínhhợpnhất.BanTổngGiámđốcchịutráchnhiệmbảođảmviệctuânthủcácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquiđịnhhiệnhànhápdụngchongânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.BanTổngGiámđốccũngchịutráchnhiệmđốivớiviệcbảovệcáctàisảncủaTậpđoànvàthựchiệncácbiệnpháphợplýđểphòngngừavàpháthiệncácgianlậnvàcácsaiquiđịnhkhác.

PHÊ CHUẨN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Theođây,chúngtôiphêchuẩncácbáocáotàichínhhợpnhấtđínhkèmtừtrang5đếntrang57(*).CácbáocáotàichínhhợpnhấtnàytrìnhbàytrungthựcvàhợplýtìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007vàkếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệcủaTậpđoànchonămtàichínhkếtthúcvàothờiđiểmđó,phùhợpvớicácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquiđịnhhiệnhànhápdụngchongânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.

ThaymặtBanTổngGiámđốc

LýXuânHảiTổngGiámđốc

TP.HồChíMinh,nướcCHXHCNViệtNamNgày29tháng2năm2008

(*):từtrang54đếntrang102củabáocáothườngniênnày

Page 52: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP GỬI CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU

Chúng tôi đã kiểm toán các báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàngThương mại Cổ phần Á Châu (“Ngânhàng”)vàcáccôngtycon(Ngânhàngvàcáccôngtycongọichunglà“Tậpđoàn”)gồm:bảngcânđốikếtoánhợpnhấttạingày31tháng12năm2007,báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất,báocáolưuchuyểntiềntệhợpnhấtcủanămtàichínhkếtthúcvàongàynêutrên,vàbảngtómtắtcácchínhsáchkếtoánchủyếucùngcácthuyếtminh.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với các báo cáo tài chính hợp nhất

BanTổngGiámđốccủaNgânhàngchịutráchnhiệmsoạnlậpvàtrìnhbàyhợplýcácbáocáotàichínhhợpnhấtnàytheoCácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquyđịnhhiệnhànhápdụngchocácngânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.Tráchnhiệmnàybaogồm:thiếtkế,thựchiệnvàduytrìhệthốngkiểmsoátnộibộquanhệtớiviệcsoạnlậpvàtrìnhbàyhợplýcácbáocáotàichínhhợpnhấtđểcácbáocáotàichínhhợpnhấtkhôngbịsaiphạmtrọngyếudogianlậnhoặcsaisót;chọnlựavàápdụngcácchínhsáchkếtoánthíchhợp;vàthựchiệncácướctínhkếtoánhợplýđốivớitừngtrườnghợp.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

Tráchnhiệmcủachúngtôilàđưaraýkiếnvềcácbáocáotàichínhhợpnhấtnàycăncứvàoviệckiểmtoáncủachúngtôi.ChúngtôiđãthựchiệncôngviệckiểmtoántheocácChuẩnmựcKiểmtoánViệtNamvàcácChuẩnmựcKiểmtoánQuốctế.Cácchuẩnmựcđóyêucầuchúngtôiphảituânthủcáctiêuchíđạođứcnghềnghiệp,lậpkếhoạchvàthựchiệnviệckiểmtoánđểđạtđượcsựđảmbảohợplýrằngliệucácbáocáotàichínhcósaisóttrọngyếuhaykhông.

Cuộckiểmtoánbaohàmviệcthựchiệncácthủtụckiểmtoánnhằmthuđượccácbằngchứngvềcácsốliệuvàthuyếtminhtrongcácbáocáotàichínhhợpnhất.Nhữngthủtụckiểmtoánđượcchọnlựaphụthuộcvàophánđoáncủakiểmtoánviên,kểcảđánhgiárủirocácbáocáotàichínhhợpnhấtbịsaisóttrọngyếudogiantráhoặcbịlỗi.Trongviệcđánhgiácácrủirođó,kiểmtoánviênxemxéthệthốngkiểmsoátnộibộquanhệtớiviệcNgânhàngsoạnlậpvàtrìnhbàyhợplýcácbáocáotàichínhhợpnhấtđểthiếtkếcácthủtụckiểmtoánthíchhợpchotừngtrườnghợp,nhưngkhôngnhằmmụcđíchđưaraýkiếnvềtínhhữuhiệucủahệthốngkiểmsoátnộibộcủaTậpđoàn.CuộckiểmtoáncũngbaogồmviệcđánhgiátínhthíchhợpcủacácchínhsáchkếtoánđượcápdụngvàtínhhợplýcủacácướctínhkếtoánmàBanTổngGiámđốcđãthựchiện,cũngnhưđánhgiácáchtrìnhbàytổngthểcácbáocáotàichínhhợpnhất.

Chúngtôitinrằngcácbằngchứngmàchúngtôithuđượcđãđủvàthíchhợpđểlàmcơsởđểchúngtôiđưaraýkiếnkiểmtoán.

PricewaterhouseCoopers(Vietnam)Ltd.4thFloor,SaigonTower29LeDuanStreet,District1HoChiMinhCity,VietnamTelephone:(84-8)8230796Facsimile:(84-8)8251947

Page 53: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

53

Ý kiến

Theoýkiếncủachúngtôi,xéttrênmọiphươngdiệntrọngyếu,cácbáocáotàichínhhợpnhấtthểhiệntrungthựcvàhợplýtìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007cũngnhưkếtquảkinhdoanhvàcácdònglưuchuyểntiềntệcủaTậpđoàntrongniênđộkếtthúcvàongàynêutrên,phùhợpvớicácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquyđịnhhiệnhànhápdụngchocácngânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.

JohnGavin TrầnHồngKiênSốchứngchỉKTV:N.0293/KTV SốchứngchỉKTV:0298/KTVChữkýđượcủyquyền

CôngtyTNHHPricewaterhouseCoopers(ViệtNam)

TP.HồChíMinh,nướcCHXHCNViệtNam

BáocáokiểmtoánsốHCM1974

Ngày29tháng2năm2008

Nhưđãnêutrongthuyếtminh2.1chocácbáocáotàichínhhợpnhất,cácbáocáotàichínhhợpnhấtkèmtheolàkhôngnhằmthểhiệntìnhhìnhtàichính,kếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệtheocácnguyêntắcvàthônglệkếtoánđãđượcthừanhậnởcácnướcvàcácthểchếkhácngoàinướcCHXHCNViệtNam,vàhơnnữa,cũngkhôngdànhchonhữngngườisửdụngnàokhôngbiếtcácnguyêntắc,cácthủtụcvàcáchthựchànhkếtoánViệtNam.

Page 54: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

TÀI SẢN Tiền mặt, vàng bạc, đá quýTiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTiền, vàng gửi tại Ngân hàng và cho vay các tổ chức tín dụng khácChứng khoán kinh doanhChứng khoán kinh doanhTrừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanhCác công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàngCho vay khách hàngTrừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàngChứng khoán đầu tưChứng khoán đầu tư sẵn sàng để bánChứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạnGóp vốn, đầu tư dài hạnĐầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Đầu tư dài hạn khácTài sản cố địnhTài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hìnhTài sản khácTỔNG CỘNG TÀI SẢN

345

667

89

10.110.2

1112

131415

4.926.8505.144.737

29.164.968

504.006(2.713)

9.973

31.810.857(134.537)

1.658.4817.474.348

195.358567.111

514.10940.638

3.517.49585.391.681

2.284.8481.562.926

16.401.829

641.769(1.574)

1.057

17.014.419(56.207)

11.0614.217.560

130.964312.494

574.44017.133

1.537.47544.650.194

161718

7192021

654.6306.994.030

55.283.104-

322.51211.688.796

4.190.76079.133.832

941.2863.249.941

29.394.703-

288.5325.861.3793.217.838

42.953.679

222323

41

2.630.0602.192.0371.435.752

-85.391.681

3.899.019

1.100.047187.727366.213

42.52844.650.194

1.366.019

2006Triệu đồng

2007Triệu đồngGhi chú

ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮUCác khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nướcTiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khácTiền gửi của khách hàngCác công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khácVốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi roTrái phiếu và chứng chỉ tiền gửiCác khoản nợ khácTỔNG NỢ PHẢI TRẢVỐN VÀ CÁC QUỸVốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Vốn điều lệCác quỹ dự trữLợi nhuận chưa phân phốiLợi ích của cổ đông thiểu sốTỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮUCÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG

Page 55: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

55

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007

2006Triệu đồng

2007Triệu đồngGhi chú

2526

2728

293233

3435

37

24.1

24.1

24.2

24.2

4.538.134(3.227.028)

1.311.106342.592(71.377)271.215155.140344.990896.792

90.817(85.891)

4.92636.653

(804.650)

2.216.172(89.357)

2.126.815(366.807)1.760.008

(215)1.759.793

8.095

8.095

5.836

5.836

2.490.616(1.670.044)

820.572172.980(24.645)148.335

70.32031.52065.757

118.964(103.367)

15.59738.139

(462.424)

727.816(40.597)687.219

(181.643)505.576

(148)505.428

4.527

3.475

3.569

2.900

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tựThu nhập lãi thuầnThu nhập từ hoạt động dịch vụChi phí hoạt động dịch vụLãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàngLãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tưThu nhập từ hoạt động khácChi phí hoạt động khác(Lỗ)/lãi thuần từ hoạt động khácThu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phầnChi phí quản lý chungLợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụngChi phí dự phòng rủi ro tín dụngTổng lợi nhuận trước thuếChi phí thuế TNDNLợi nhuận sau thuếLợi ích của cổ đông thiểu sốLÃI QUI CHO CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG MẸLãi trên cổ phiếu qui cho các cổ đông của ngân hàng mẹ Lãi cơ bản trên cổ phiếu tính trên bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo tài chính Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính lại với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm nhưng trong thực tế việc này chưa diễn ra) tại thời điểm lập báo cáo tài chínhLãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm nhưng trong thực tế việc này chưa diễn ra) được tính lại với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006

ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

Page 56: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤTCỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (theo phương pháp gián tiếp)

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

2.126.815

72.655109.643

213(617.579)

-

687.219

47.50940.597

(37)(100.306)

-

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHLợi nhuận trước thuếĐiều chỉnh cho các khoản: Khấu hao tài sản cố địnhDự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong nămLỗ/(lãi) do thanh lý tài sản cố địnhLãi do thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạnCác điều chỉnh khácLỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TÀI SẢN VÀ CÔNG NỢ HOẠT ĐỘNGThay đổi tài sản hoạt độngTăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác(Tăng)/Giảm về kinh doanh chứng khoán Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácTăng cho vay khách hàngTăng lãi, phí phải thuTăng khác về tài sản hoạt độngThay đổi công nợ hoạt độngGiảm nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền gửi và vay các tổ chức tín dụngTăng tiền gửi của khách hàngTăng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà Ngân hàng chịu rủi roTăng phát hành chứng chỉ tiền gửiTăng lãi, phí phải trảTăng khác về công nợ hoạt độngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆPThuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpChi từ các quỹ của Tập đoànThu được nợ khó đòiLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1.691.747

(3.152.244)(7.052.865)(4.748.357)

(8.916)(14.797.208)

(544.045)(1.197.481)

(286.656)3.744.089

25.882.53333.980

2.757.463331.184440.303

3.093.527

(156.699)(38.116)

-

2.898.712

674.982

(551.619)

(3.885.488)115.414(1.057)

(7.632.902)(430.697)(296.815)

(26.026)2.126.365

13.616.65723.104

-229.964

2.329.3786.291.260

(171.167)

(18.310)24

6.101.807

Page 57: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

57

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

(3.784)(528.286)

75.770(725.049)1.080.236

31.321

(69.792)

1.804.1504.170.000

(22.022)5.952.1488.781.0689.855.369

-18.636.437

4.926.850667.341

13.042.24618.636.437

-(549.978)

37(448.192)

81.753

34.649(881.731)

-

1.650.069(115.183)1.534.8866.754.9623.100.407

-9.855.369

2.284.848237.774

7.332.7479.855.369

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯTiền giảm do bán công ty con Mua sắm tài sản cố địnhTiền thu từ thanh lý tài sản cố định Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khácThu cổ tức và lợi nhuận được chiaLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯLƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTiền thu do phát hành cổ phiếuTiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổiCổ tức đã trả cho các cổ đôngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTĂNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀNTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giáTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12Tiền và các khoản tương đương tiền gồm có:Tiền mặt, vàng bạc, đá quýTiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTiền gửi tại các tổ chức tín dụng

ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

Page 58: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Công ty con Giấy phép hoạt động

Lĩnh vực kinh doanh

% đầu tư trực tiếp bởi ngân hàng

% đầu tư gián tiếp bởi công ty con

Tổng % đầu tư

Công ty chứng khoán ACB (“ACBS”) 06/GP/HĐKD Công ty

chứng khoán 100 - 100

Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Á Châu (“ACBA”)

4104000099Công ty quản lý nợ 100 - 100

Công ty Cho thuê Tài chính Ngân hàng Á Châu (“ACBL”) 4104001359 Công ty cho thuê

tài chính 100 - 100

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007

1 ĐẶCĐIỂMHOẠTĐỘNG

NgânhàngThươngmạiCổphầnÁChâu(dướiđâygọitắtlà“Ngânhàng”)làmộtngânhàngthươngmạicổphầnViệtNamđăngkýtạinướcCộnghòaXãhộiChủnghĩaViệtNam.NgânhàngđượcNgânhàngNhànướcViệtNam(“NHNN”)cấpgiấyphéphoạtđộngsố0032/NH-GPngày24tháng4năm1993.Giấyphéphoạtđộngđượccấpchothờihạnhoạtđộnglà50nămvớivốnđiềulệbanđầulà20tỷđồngViệtNam.Ngânhàngbắtđầuhoạtđộngtừngày4tháng6năm1993.VốnđiềulệcủaNgânhàngtạingày31tháng12năm2007là2.630.060triệuđồng.

HộisởchínhcủaNgânhàngđặttạisố442đườngNguyễnThịMinhKhai,quận3,thànhphốHồChíMinh.Ngânhàngcó111chinhánhvàphònggiaodịchtrêncảnước.

Tạingày31tháng12năm2007,Ngânhàngcócáccôngtyconsau:

Tạingày31tháng12năm2007,Ngânhàngcó4.009nhânviên(2006:2.714nhânviên).

Page 59: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

5�

2 TÓMTẮTCÁCCHÍNHSÁCHKẾTOÁNCHỦYẾU

Dướiđâylàcácchínhsáchkếtoánchủyếuđượcápdụngđểlậpcácbáocáotàichínhhợpnhất.

2.1 Cơsởcủaviệcsoạnthảocácbáocáotàichínhhợpnhất

CácbáocáotàichínhhợpnhấtđượcsoạnlậpsửdụngđơnvịtiềntệlàtriệuđồngViệtNam(triệuđồng),theoquyướcgiágốcvàphùhợpvớicácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquiđịnhhiệnhànhápdụngchocácngânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.Dođócácbáocáotàichínhhợpnhấtkèmtheokhôngnhằmvàoviệctrìnhbàytìnhhìnhtàichính,kếtquảkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệphùhợpvớicácthểchếkhácngoàinướcCHXHCNViệtNam.CácnguyêntắcvàthựchànhkếtoánsửdụngtạinướcCHXHCNViệtNamcóthểkhácvớithônglệtạicácnướcvàcácthểchếkhác.

2.2 Niênđộkếtoán

NiênđộkếtoáncủaTậpđoànbắtđầutừngày1tháng1đếnngày31tháng12.

2.3 Ngoạitệ

BáocáotàichínhhợpnhấtđượclậptheođơnvịtriệuđồngViệtNam.

Cácnghiệpvụphátsinhbằngngoạitệđượcquyđổitheotỷgiáápdụngvàongàyphátsinhnghiệpvụ.Tàisảnvàcôngnợbằngtiềngốcngoạitệtạithờiđiểmcuốithángđượcquyđổitheotỷgiáápdụngvàongàycuốitháng.Chênhlệchdođánhgiálạihàngthángđượcghinhậnvàotàikhoảnchênhlệchđánhgiálạingoạitệtrongbảngcânđốikếtoán.Sốdưchênhlệchdođánhgiálạiđượckếtchuyểnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàothờiđiểmcuốinăm.2.4 Nguyêntắcthựchiệnhợpnhấtbáocáotàichính

(i)Cáccôngtycon

CáccôngtyconlànhữngcôngtymàTậpđoàncókhảnăngquyếtđịnhcácchínhsáchtàichínhvàchínhsáchhoạtđộng.BáocáotàichínhcủacáccôngtyconđượchợpnhấttừngàyquyềnkiểmsoátcủacáccôngtynàyđượctraochoTậpđoàn.BáocáotàichínhcủacáccôngtyconsẽkhôngđượchợpnhấttừngàyTậpđoànkhôngcònquyềnkiểmsoátcáccôngtynày.

Tậpđoànhạchtoánviệchợpnhấtkinhdoanhtheophươngphápmua.Giáphímuabaogồmgiátrịhợplýtạingàydiễnratraođổicủacáctàisản,cáccôngcụvốndobênmuapháthànhvàcáckhoảnnợphảitrảđãphátsinhhoặcđãthừanhậncộngvớicácchiphíliênquantrựctiếpđếnviệcmuacôngtycon.Cáctàisảnđãmuahoặccáckhoảnnợ

Page 60: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

phảitrảđượcthừanhậntrongviệchợpnhấtkinhdoanhđượcxácđịnhkhởiđầutheogiátrịhợplýtạingàymua,bấtkểphầnlợiíchcủacổđôngthiểusốlàbaonhiêu.PhầnvượttrộigiữagiáphímuavàphầnsởhữucủaTậpđoàntronggiátrịhợplýthuầncủacáctàisảnmuađượcghinhậnlàLợithếthươngmại.ThờigiansửdụnghữuíchcủaLợithếthươngmạiđượcướctínhđúngđắndựatrênthờigianthuhồilợiíchkinhtếcóthểmanglạichoTậpđoàn.ThờigiansửdụnghữuíchcủaLợithếthươngmạitốiđakhôngquá10nămkểtừngàyđượcghinhận.Nếugiáphímuathấphơngiátrịhợplýcủatàisảnthuầncủacôngtyconđượcmuathìphầnchênhlệchđượcghinhậnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất.

Cácsốdưnộibộ,giaodịchvàlợinhuậnchưathựchiệntrêngiaodịchnộibộgiữacáccôngtyconvàTậpđoànđượcloạitrừkhilậpbáocáotàichínhhợpnhất.Lỗchưathựchiệncũngđượcloạitrừ,ngoạitrừtrườnghợpgiaodịchthểhiệncụthểsựgiảmgiácủatàisảnđượcchuyểngiao.CácchínhsáchkếtoáncủacáccôngtyconcũngđượcthayđổikhicầnthiếtnhằmđảmbảotínhnhấtquánvớicácchínhsáchkếtoánđượcNgânhàngápdụng.

(ii)Lợiíchcủacổđôngthiểusố

Lợiíchcủacổđôngthiểusốlàmộtphầnlợinhuậnhoặclỗvàgiátrịtàisảnthuầncủamộtcôngtyconđượcxácđịnhtươngứngchocácphầnlợiíchkhôngphảidocôngtymẹsởhữumộtcáchtrựctiếphoặcgiántiếpthôngquacáccôngtycon.

(iii)Cáccôngtyliênkếtvàcôngtyliêndoanh

CáccôngtyliênkếtlàcáccôngtymàTậpđoàncókhảnănggâyảnhhưởngđángkể,nhưngkhôngnắmquyềnkiểmsoát,thôngthườngTậpđoànnắmgiữtừ20%đến50%quyềnbiểuquyết.

CôngtyliêndoanhlàhợpđồngliêndoanhtrongđóTậpđoànvàcácđốitáckhácthựchiệncáchoạtđộngkinhtếtrêncơsởthiếtlậpquyềnkiểmsoátchung.

TậpđoànápdụngphươngphápvốnchủsởhữuđểhạchtoáncáckhoảnđầutưvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanhtrongbáocáotàichínhhợpnhấtcủaTậpđoàn.Tậpđoànhưởnglợinhuậnhoặcchịuphầnlỗtrongcáccôngtyliênkếtvàliêndoanhsaungàyhợpnhấtvàghinhậntrênbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất.NếuphầnsởhữucủaTậpđoàntrongkhoảnlỗcủacáccôngtyliênkếtvàliêndoanhlớnhơnhoặcbằnggiátrịghisổcủakhoảnđầutưvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanh,TậpđoànkhôngphảitiếptụcphảnánhcáckhoảnlỗphátsinhsauđótrênbáocáotàichínhhợpnhấttrừkhiTậpđoàncónghĩavụthựchiệnthanhtoáncáckhoảnnợthaychocáccôngtyliênkếtvàliêndoanh.CácchínhsáchkếtoáncủacáccôngtyliênkếtvàliêndoanhcũngđượcthayđổikhicầnthiếtnhằmđảmbảotínhnhấtquánvớicácchínhsáchkếtoánđượcNgânhàngápdụng.

Page 61: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

61

2.5 Thu nhập lãi và chi phí lãi

Tậpđoànghinhậnthunhập,lãivàchiphílãitheophươngpháptríchtrước.Lãicủacáckhoảnchovayquáhạnkhôngđượcghidựthumàđượcghinhậntrêncơsởthựcthu.Khimộtkhoảnchovaytrởthànhquáhạnthìsốlãitríchtrướcđượcxuấttoánvàđượcghinhậnngoạibảng.Thunhậplãicủacáckhoảnchovayquáhạnđượcghinhậnvàobáocáokếtquảkinhdoanhhợpnhấtkhithuđược.

2.6 Thu nhập phí và hoa hồng

Phívàhoahồngbaogồmphínhậnđượctừdịchvụthanhtoán,dịchvụngânquỹ,phítừcáckhoảnbảolãnh,phítừcungcấpdịchvụmôigiớichứngkhoánvàcácdịchvụkhác.Phítừcáckhoảnbảolãnhvàcungcấpdịchvụmôigiớichứngkhoánđượcghinhậntheophươngpháptríchtrước.Phíhoahồngnhậnđượctừdịchvụthanhtoán,dịchvụngânquỹvàcácdịchvụkhácđượcghinhậnkhithựcnhận.

2.7 Các khoản cho vay khách hàng

Cáckhoảnchovayngắnhạncókỳhạndưới1năm;cáckhoảnchovaytrunghạncókỳhạntừ1nămđến5nămvàcáckhoảnchovaydàihạncókỳhạntrên5nămkểtừngàygiảingân.

ViệcphânloạinợvàlậpdựphòngrủirotíndụngđượcthựchiệntheoQuyếtđịnhsố493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005vàQuyếtđịnhsố18/2007/QĐ-NHNNngày25tháng4năm2007củaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNam.CácQuyếtđịnhnàyđượcápdụngphihồitốvìcácQuyếtđịnhnàyđượchiểulàcáchướngdẫnnhằmgiúpNgânhàngướctínhtốthơnvềrủirotíndụngcủamình.

Chonămkếtthúcngày31tháng12năm2007,cáckhoảnchovaykháchhàngđượcphânthành5nhómnợcăncứvàotìnhhìnhtrảnợvàcácyếutốđịnhtínhnhưsau:

Nhóm1:Nợđủtiêuchuẩn

-CáckhoảnnợtronghạnvàNgânhàngđánhgiálàcóđủkhảnăngthuhồiđầyđủcảgốcvàlãiđúngthờihạn;-Cáckhoảnnợquáhạndưới10ngàyvàNgânhàngđánhgiálàcókhảnăngthuhồiđầyđủgốcvàlãibịquáhạn

vàthuhồiđầyđủgốcvàlãiđúngthờihạncònlại;

Nhóm2:Nợcầnchúý

-Cáckhoảnnợquáhạntừ10đến90ngày;-CáckhoảnnợđiềuchỉnhkỳhạntrảnợlầnđầumàNgânhàngđánhgiácókhảnăngthuhồiđầyđủcảgốcvàlãi

đúngkỳhạnđượcđiềuchỉnhlầnđầu.

Nhóm3:Nợdướitiêuchuẩn

-Cáckhoảnnợquáhạntừ91đến180ngày;-Cáckhoảnnợđượccơcấulạithờihạntrảnợlầnđầu,trừcáckhoảnnợđiềuchỉnhkỳhạntrảnợlầnđầuđược

phânloạivàonhóm2;

Page 62: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

-Cáckhoảnnợđượcmiễnhoặcgiảmlãidokháchhàngkhôngđủkhảnăngtrả lãiđầyđủtheohợpđồngtíndụng.

Nhóm4:Nợnghingờ

-Cáckhoảnnợquáhạntừ181đến360ngày;-Cáckhoảnnợcơcấulạithờihạntrảnợlầnđầuquáhạndưới90ngàytínhtheothờihạntrảnợđượccơcấulại

lầnđầu;-Cáckhoảnnợcơcấulạithờihạntrảnợlầnthứhai.

Nhóm5:Nợcókhảnăngmấtvốn

-Cáckhoảnnợquáhạntrên360ngày;-Cáckhoảnnợcơcấulạithờihạntrảnợlầnđầumàquáhạntừ90ngàytrởlêntínhtheothờihạntrảđãđượccơ

cấulạilầnđầu;-Cáckhoảnnợcơcấulạilầnhaimàquáhạntínhtheothờihạntrảđãđượccơcấulạilầnhai;-Cáckhoảnnợcơcấulạilầnbatrởlên;-Nợkhoanhvàcáckhoảnnợchờxửlý.

TrườnghợpmộtkháchhàngcónhiềuhơnmộtkhoảnnợvớiNgânhàngmàcóbấtkỳkhoảnnợbịchuyểnsangnhómnợrủirocaohơnthìNgânhàngbuộcphảiphânloạicáckhoảnnợcònlạicủakháchhàngđóvàocácnhómnợrủirocaohơntươngứngvớimứcđộrủiro.

KhiNgânhàngthamgiachovayhợpvốnkhôngphảivớivaitròlàngânhàngđầumối,Ngânhàngthựchiệnphânloạicáckhoảnnợ(baogồmcảkhoảnvayhợpvốn)củakháchhàngđóvàonhómrủirocaohơngiữađánhgiácủangânhàngđầumốivàđánhgiácủaNgânhàng.

Ngânhàngchủđộngtựquyếtđịnhphânloạicáckhoảnnợvàocácnhómnợrủirocaohơntươngứngvớimứcđộrủirokhixảyramộttrongcáctrườnghợpsauđây:

-Khicónhữngdiễnbiếnbấtlợitừtácđộngtiêucựcđếnmôitrườngkinhdoanhvàlĩnhvựckinhdoanh;-Cácchỉtiêutàichínhcủakháchhànghoặckhảnăngtrảnợcủakháchhàngbịsuygiảm;-KháchhàngkhôngcungcấpchoNgânhàngcácthôngtintàichínhkịpthời,đầyđủvàchínhxácđểNgânhàng

đánhgiákhảnăngtrảnợcủakháchhàng.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 63: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

63

Dựphòngrủitotíndụng

Việctínhdựphòngcụthểđượccăncứtrêncáctỷlệápdụngchotừngnhómnợnhưsau:

Tỷlệdựphòng

Nhóm1–Nợđủtiêuchuẩn 0%Nhóm2–Nợcầnchúý 5%Nhóm3-Nợdướitiêuchuẩn 20%Nhóm4–Nợnghingờ 50%Nhóm5–Nợcókhảnăngmấtvốn 100%

Dựphòngcụthểđượctínhtheosốdưtạingày30tháng11củacáckhoảnchovaytừngkháchhàngtrừđigiátrịcủatàisảnđảmbảo.Giátrịcủatàisảnđảmbảolàgiáthịtrườngđượcchiếtkhấutheotỷlệquyđịnhchotừngloạitàisảnđảmbảo.

TheoQuyếtđịnh493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005,mộtkhoảndựphòngchungcũngđượclậpvớimứctốithiểubằng0,75%tổngsốdưtạingày30tháng11củacáckhoảnchovaykháchhàng,khôngbaogồmcáckhoảnchovaykháchhàngđượcphânloạivàonhómnợcókhảnăngmấtvốn.Mứcdựphòngchungnàyđượcyêucầuphảiđạtđượctrongvòng5nămkểtừngàyQuyếtđịnhcóhiệulực.

2.8 Cáckhoảncamkếttíndụng

Camkếttíndụngđượcphânthành5nhómcăncứvàocácyếutốđịnhlượngvàđịnhtínhnhưsau:

Nhóm1:Camkếtđủtiêuchuẩn

-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngcókhảnăngthựchiệnđầyđủcácnghĩavụtheocamkếtkhiđếnhạn.

Nhóm2:Camkếtcầnchúý

-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn.

Nhóm3:Camkếtdướitiêuchuẩn

-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn;

-Cáccamkếtquáhạndưới30ngày.

Page 64: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Nhóm4:Camkếtnghingờ

-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn;

-Cáccamkếtvànợtiềmtàngđãquáhạntừ30ngàyđến90ngày.

Nhóm5:Camkếtcókhảnăngmấtvốn

-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn;

-Cáccamkếtquáhạnhơn90ngày.

Dựphòngrủirocamkếttíndụng

Việctínhdựphòngcụthểđượccăncứtrêncáctỷlệápdụngchotừngnhómcamkếttíndụngnhưsau:

Tỷlệdựphòng

Nhóm1–Camkếtđủtiêuchuẩn 0%Nhóm2–Camkếtcầnchúý 5%Nhóm3–Camkếtdướitiêuchuẩn 20%Nhóm4–Camkếtnghingờ 50%Nhóm5–Camkếtcókhảnăngmấtvốn 100%

Dựphòngcụthểđượctínhtheogiátrịcáckhoảncamkếttíndụngtạingày30tháng11củatừngkháchhàngtrừđigiátrịcủatàisảnđảmbảo.Giátrịcủatàisảnđảmbảolàgiáthịtrườngđượcchiếtkhấutheotỷlệquyđịnhchotừngloạitàisảnđảmbảo.

TheoQuyếtđịnh493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005,mộtkhoảndựphòngchungcũngđượclậpvớimứctốithiểubằng0,75%tổngsốdưtạingày30tháng11củacáckhoảnbảolãnh,camkếtchovayvàchấpnhậnthanhtoán,khôngbaogồmcáckhoảnbảolãnhvàcamkếtđượcphânloạivàonhómcamkếtcókhảnăngmấtvốn.Mứcdựphòngchungnàyđượcyêucầuphảiđạtđượctrongvòng5nămkểtừngàyQuyếtđịnhcóhiệulực.

2.9 Đầutư

(i)Chứngkhoánkinhdoanh

ChứngkhoánkinhdoanhlàchứngkhoánbanđầuđượcmuavànắmgiữchomụcđíchkinhdoanhtrongngắnhạnhoặcnếuBanTổngGiámđốcquyếtđịnhnhưvậy.

Chứngkhoánkinhdoanhloạiniêmyếtbanđầuđượcghinhậntheogiávốn.Sauđó,cácchứngkhoánnàyđượcghi

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 65: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

65

nhậntheogiávốntrừdựphònggiảmgiáchứngkhoán.Dựphòngđượclậpkhigiáthịtrườngcủachứngkhoánthấphơngiátrịsổsách.Cácchứngkhoánkhôngniêmyếtđượcghinhậntheogiávốnvìkhôngthểđolườngmộtcáchtincậygiátrịhợplýcủanhữngkhoảnchứngkhoánnày.

Lãihoặclỗtừkinhdoanhchứngkhoánđượcghinhậntrênbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấttheosốthuần.

(ii)Chứngkhoángiữđếnngàyđáohạn

ChứngkhoánnợgiữđếnngàyđáohạnlàcácchứngkhoáncókỳhạncốđịnhvàcáckhoảnthanhtoáncốđịnhhoặccóthểxácđịnhđượcvàBanTổngGiámđốccóýđịnhvàcókhảnănggiữđếnngàyđáohạn.

(iii)Chứngkhoánsẵnsàngđểbán

Chứngkhoánsẵnsàngđểbánlàcácchứngkhoánđượcgiữtrongthờigiankhôngấnđịnhtrước,cóthểđượcbánđểđápứngnhucầuthanhkhoảnhoặcđểứngphóvớitrườnghợpthayđổilãisuất,tỉgiá,hoặcgiátrịchứngkhoán.

Chứngkhoángiữđếnngàyđáohạnvàchứngkhoánsẵnsàngđểbánđượcghinhậntheogiávốn.Thunhậplãitừchứngkhoánnợsaungàymuađượcghinhậntrênbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấttrêncơsởdựthu.Lãichứngkhoántrảtrướcđượcghigiảmtrừvàogiávốntạithờiđiểmmua.

(iv)Đầutưvàocácđơnvịkhác

Đầutưvàocácđơnvịkháclàcáckhoảnđầutưvớitỉlệthấphơn20%phầnvốncủacácđơnvịkhôngniêmyết.Cáckhoảnđầutưnàyđượcthểhiệntheogiáthịtrườngtạingàymua.Chênhlệchgiữagiáthịtrườngvàgiámuađượcghinhậnlàchiphíhoặclợinhuậnchờphânbổtrongbảngcânđốikếtoánhợpnhất.Chiphíhoặclợinhuậnchờphânbổsauđósẽđượcphânbổvàokếtquảkinhdoanhhợpnhất.Dựphòngđượclậpchocáckhoảnđầutưbịgiảmgiá.

Dogiáhợplýcủacácchứngkhoáncủacácđơnvịkhôngniêmyếtkhôngthểđượcđolườngmộtcáchđángtincậynêncáckhoảnđầutưnàyđượcghinhậntheogiámua.CổtứcđượcghinhậnvàokếtquảkinhdoanhhợpnhấtkhiquyềncủaTậpđoànnhậncổtứcđượcxáclập.

2.10 Tàisảncốđịnh

Tàisảncốđịnhhữuhìnhvàtàisảncốđịnhvôhình

Tàisảncốđịnhđượcthểhiệntheonguyêngiátrừđikhấuhaolũykế.NguyêngiábaogồmtoànbộcácchiphímàTậpđoànphảibỏrađểcóđượctàisảncốđịnhtínhđếnthờiđiểmđưatàisảnđóvàotrạngtháisẵnsàngsửdụng.

Page 66: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Khấuhao

Tàisảncốđịnhđượctínhkhấuhaotheophươngphápđườngthẳngđểtrừdầnnguyêngiátàisảnquasuốtthờigianhữudụngướctínhnhưsau:

Tỷlệkhấuhaohàngnăm

Trụsởlàmviệc 2%-4%Thiếtbịvănphòng 33%Phươngtiệnvậnchuyển 14%Tàisảncốđịnhkhác 20%Phầnmềmvitính 12,5%

Lãivàlỗdothanhlý,nhượngbántàisảncốđịnhđượcxácđịnhbằngsốchênhlệchgiữasốtiềnthuthuầndothanhlývớigiátrịcònlạicủatàisảnvàđượcghinhậnlàthunhậphoặcchiphítrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất.

Tậpđoànkhôngthểtáchbiệtgiátrịquyềnsửdụngđấtvàgiátrịxâydựngtrongtổnggiátrịtrụsởlàmviệcdocáctrụsởlàmviệcđượcmuatheogiátoànbộ.Dođó,giátrịquyềnsửdụngđấtđượcbaogồmtronggiátrịtrụsởlàmviệc,vàkhấuhaotheothờigianhữudụngướctínhcủacáctrụsởlàmviệcnày.

2.11 Vàng

Vàngđượcđánhgiálạivàocuốimỗitháng.Chênhlệchdođánhgiálạihàngthángđượcghinhậnvàotàikhoảnchênhlệchđánhgiálạivàđượckếtchuyểnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtvàothờiđiểmcuốinăm.

2.12 Tiềnvàcáckhoảntươngđươngtiền

Trênbáocáolưuchuyểntiềntệhợpnhất,tiềnvàcáckhoảntươngđươngtiềnbaogồmtiền,kimloạiquývàđáquý,tiềngửithanhtoántạiNgânhàngNhànướcViệtNam,tiềngửikhôngkỳhạnvàcókỳhạntạicácngânhàngkháccóthờihạnđáohạnbanđầukhôngquábatháng.

2.13 Cáccôngcụtàichínhpháisinh

Cáccôngcụtàichínhpháisinhđượcghinhậntrênbảngcânđốikếtoántheogiátrịhợpđồngvàongàygiaodịch,vàsauđóđượcđánhgiálạitheogiátrịhợplý.Lợinhuậnhoặclỗkhicáccôngcụtàichínhpháisinhđượcthựchiệnđượcghinhậntrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh.Lợinhuậnhoặclỗchưathựchiệnkhôngđượcghinhậntrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtmàđượcghinhậnvàokhoảnmụcchênhlệchđánhgiálạicáccôngcụtàichínhpháisinhtrênbảngcânđốikếtoánhợpnhấtvàđượckếtchuyểnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtvàongàylậpbảngcânđốikếtoán.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 67: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

67

2.14 Cáckhoảndựphòng

Cáckhoảndựphòngđượcghinhậnkhi:Tậpđoàncómộtnghĩavụhiệntạiphátsinhtừcácsựkiệnđãqua;Cóthểđưađếnsựgiảmsútnhữnglợiíchkinhtếcầnthiếtđểthanhtoánnghĩavụnợ;Giátrịcủanghĩavụnợđóđượcướctínhmộtcáchđángtincậy.Dựphòngkhôngđượcghinhậnchocáckhoảnlỗhoạtđộngtrongtươnglai.

Khicónhiềunghĩavụnợtươngtựnhauthìkhảnănggiảmsútlợiíchkinhtếdoviệcthanhtoánnghĩavụnợđượcxácđịnhthôngquaviệcxemxéttoànbộnhómnghĩavụnóichung.Dựphòngcũngđượcghinhậnchodùkhảnănggiảmsútlợiíchkinhtếdoviệcthanhtoántừngnghĩavụnợlàrấtnhỏ.

Dựphòngđượctínhởgiátrịhiệntạicủacáckhoảnchiphídựtínhđểthanhtoánnghĩavụnợvớisuấtchiếtkhấutrướcthuếvàphảnánhnhữngđánhgiátheothịtrườnghiệntạivềthờigiácủatiềntệvàrủirocụthểcủakhoảnnợđó.Khoảntănglêntrongdựphòngdothờigiantrôiquađượcghinhậnlàchiphítiềnlãi.

2.15 Dựphòngtrợcấpthôiviệc

TheoLuậtLaođộngViệtNam,nhânviêncủaTậpđoànđượchưởngkhoảntrợcấpthôiviệccăncứvàosốnămlàmviệc.KhoảntrợcấpnàyđượctrảmộtlầnkhingườilaođộngthôilàmviệcchoTậpđoàn.TậpđoànđangtríchlậpdựphòngtrợcấpthôiviệccăncứvàoNghịđịnhsố39/2003NĐ-CPngày18tháng4năm2003củaChínhphủvàtheohướngdẫncủaThôngtư82/2003/TT-BTCngày14tháng8năm2003củaBộTàichính.

2.16 Thuế

Thuếthunhậpdoanhnghiệpđượcghinhậntrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtcăncứvàothuếthunhậphiệnhànhvàthuếthunhậphoãnlại.

Thuếthunhậphiệnhànhlàsốthuếthunhậpdoanhnghiệpphảinộphoặcthuhồiđượctínhtrênthunhậpchịuthuếvàthuếsuấtthuếthunhậpdoanhnghiệpcủanămhiệnhành.

Thuếthunhậphoãnlạiđượctínhđầyđủ,sửdụngphươngthứccôngnợ,chosựchênhlệchtạmthờigiữagiátrịtínhthuếcủatàisảnvànợphảitrảvớigiátrịsổsáchghitrênbáocáotàichính.Tuynhiên,thuếthunhậphoãnlạikhôngđượctínhkhinóphátsinhtừsựghinhậnbanđầucủamộttàisảnhaynợphảitrảcủamộtgiaodịchkhôngphảilàgiaodịchsátnhậpdoanhnghiệp,màgiaodịchđókhôngcóảnhhưởngđếnlợinhuận/lỗkếtoánhoặclợinhuận/lỗtínhthuếthunhậptạithờiđiểmgiaodịch.Thuếthunhậphoãnlạiđượctínhtheothuếsuấtdựtínhđượcápdụngtrongnămtàichínhmàtàisảnđượcbánđihoặckhoảnnợphảitrảđượcthanhtoándựatrênthuếsuấtđãbanhànhhoặcxemnhưcóhiệulựctạingàycủabảngcânđốikếtoán.Tàisảnthuếthunhậphoãnlạiđượcghinhậntớichừngmựccóthểsửdụngđượcnhữngchênhlệchtạmthờiđểtínhvàolợinhuậnchịuthuếcóthểcóđượctrongtươnglai.

Page 68: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

2.17 Cácbênliênquan

Cácbênliênquanlàcácdoanhnghiệp,cáccánhân,trựctiếphaygiántiếpquamộthoặcnhiềutrunggian,cóquyềnkiểmsoátNgânhàngvàcáccôngtyconhoặcchịusựkiểmsoátcủaNgânhàngvàcáccôngtycon,hoặccùngchungsựkiểmsoátvớiNgânhàngvàcáccôngtycon.Cácbênliênkết,cáccánhânnàotrựctiếphoặcgiántiếpnắmquyềnbiểuquyếtcủaNgânhàngvàcáccôngtyconmàcóảnhhưởngđángkểđốivớiNgânhàng,nhữngchứctráchquảnlýchủchốtnhưgiámđốc,viênchứccủaNgânhàng,nhữngthànhviênthâncậntronggiađìnhcủacáccánhânhoặccácbênliênkếtnàyhoặcnhữngcôngtyliênkếtvớicáccánhânnàycũngđượccoilàbênliênquan.

Trongviệcxemxétmốiquanhệcủatừngbênliênquan,bảnchấtcủamốiquanhệđượcchúýchứkhôngphảichỉlàhìnhthứcpháplý.

2.18 Chitrảcổtức

CổtứcchitrảchocáccổđôngcủaTậpđoànđượcghinhậnlàmộtkhoảnphảitrảtrongbáocáotàichínhhợpnhấttrongnămtàichínhkếtoánkhiviệcchiacổtứccủaTậpđoànđượccổđôngcủaTậpđoànchấpthuận.

2.19 Cáchoạtđộngnhậnủythác

TậpđoàncóthựchiệncáchoạtđộngnhậnủythácđầutưvàdođóTậpđoànnắmgiữhoặcđầutưtàisảnthaymặtchocáccánhânvàcácdoanhnghiệp.Cáctàisảnnàyvàthunhậptừtàisảnnàykhôngđượcbaogồmtrongbáocáotàichínhhợpnhất,vìchúngkhôngphảilàtàisảncủaTậpđoàn.

3 TIỀN,KIMLOẠIQUÝVÀĐÁQUÝ

Tiền mặtKim loại quý và đá quýChứng từ có giá

1.107.0173.801.154

18.6794.926.850

540.4951.663.234

81.1192.284.848

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 69: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

6�

4 TIỀNGỬITẠINGÂNHÀNGNHÀNƯỚCVIỆTNAM(“NHNNVIỆTNAM”)

DựtrữbắtbuộcbằngtiềnViệtNamphảiđượcgửivàoNHNNViệtNam.Sốdưtínhtrướccho30ngàyđượcđiềuchỉnhmỗitháng1lần,vàđượctínhbằng10%sốdưtrungbìnhtiềngửicủakháchhàngcókỳhạntrongvòngmộtnămbằngđồngViệtNamcủathángtrướcvà4%sốdưtrungbìnhtiềngửicủakháchhàngcókỳhạntrênmộtnămđếnhainămbằngđồngViệtNam,khôngtínhtrêntiềngửicủakháchhàngcókỳhạnhơnhainăm.Đốivớicáckhoảntiềngửibằngngoạitệ,khôngtínhtrêncáckhoảntiềngửicókỳhạntrênhainăm,dựtrữbắtbuộcbằngđôlaMỹcũngđượctínhtheophươngpháptươngtựvớitỷlệlà10%chotiềngửicókỳhạntrongvòngmộtnămvà4%chotiềngửicókỳhạntrênmộtnămđếnhainăm.

TàikhoảntạiNHNNViệtNamcònbaogồmtiềngửiđểthanhtoánbùtrừvàthanhtoánkhác.

Dự trữ bắt buộcTiền gửi thanh toán

1.325.152237.774

1.562.926

4.477.396667.341

5.144.737

31.12.2006Triệu đồng

5 TIỀNGỬIVÀCHOVAYCÁCTỔCHỨCTÍNDỤNGKHÁC

31.12.2007Triệu đồng

Tiền gửi có kỳ hạnTiền gửi thanh toánTiền gửi ký quỹ (*)

3.014.627912.870472.302

4.399.799

27.230.1271.299.292

472.30229.001.721

Tổng cộngTriệu đồng

Bằng ngoại tệ và vàng

Triệu đồng

(*)TiềngửikýquỹlàsốtiềnkýquỹtạicácđốitácgiaodịchvớiNgânhàngchohoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnởnướcngoài(Thuyếtminh30).

24.215.500386.422

-24.601.922

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2007

Cho vay các tổ chức tín dụng khác

Cho vay ngắn hạnCho vay trung và dài hạnTrừ: dự phòng rủi ro tín dụng cho các khoản cho vay các tổ chức tín dụng

13.523-

(51)

13.4724.413.271

163.523-

(276)

163.24729.164.968

150.000-

(225)

149.77524.751.697

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác

Page 70: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khácTiền gửi có kỳ hạnTiền gửi thanh toánTiền gửi ký quỹ (*)

2.762.928851.716

2.047.0955.661.739

13.050.928954.413

2.047.09516.052.436

Tổng cộngTriệu đồng

Bằng ngoại tệ và vàng

Triệu đồng

(*)TiềngửikýquỹlàsốtiềnkýquỹtạicácđốitácgiaodịchvớiNgânhàngchohoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnởnướcngoài(Thuyếtminh30).

10.288.000102.697

-10.390.697

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Cho vay các tổ chức tín dụng khácCho vay ngắn hạnCho vay trung và dài hạnTrừ: dự phòng rủi ro tín dụng cho các khoản cho vay các tổ chức tín dụng

130.444-

(391)

130.0535.791.792

350.444-

(1.051)

349.39316.401.829

220.000-

(660)

219.34010.610.037

6 CHỨNGKHOÁNKINHDOANH

Chứng khoán nợChứng khoán vốnChứng khoán vốn do các tổ chức tín dụng khác phát hànhChứng khoán vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành

Chứng khoán kinh doanh khácTrừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

-

240.311401.458641.769

-(1.574)

640.195

-

163.910340.096504.006

-(2.713)

501.293

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2006

Phân loại theo đã niêm yết và chưa niêm yết:Chứng khoán nợChứng khoán vốnĐã niêm yếtChưa niêm yết

Các chứng khoán kinh doanh khácTrừ: dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán

-

198.493443.276641.769

-(1.574)

640.195

-

279.904224.102504.006

-(2.713)

501.293

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 71: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

71

8 CHOVAYKHÁCHHÀNG

Chovaykháchhàngđượcphântíchnhưsau:

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nướcCho thuê tài chínhCho vay theo tài trợ của Chính phủ và các tổ chức tín dụng trong nước và quốc tế

31.794.0412.460

14.356

31.810.857

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

16.986.014-

28.405

17.014.419

8.1 Phântíchtheoloạihìnhchovay

7 CÁCCÔNGCỤTÀICHÍNHPHÁISINHVÀCÁCTÀISẢNTÀICHÍNHKHÁC

Ngày 31 tháng 12 năm 2007

Công cụ tài chính phái sinh tiền tệHợp đồng kỳ hạnHợp đồng hoán đổi

Các công cụ tài chính phái sinh khác

10.526-

10.526-

10.526

-553553

-553

1.251.8962.961.7534.213.649

-4.213.649

Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày

hiệu lực hợp đồng)

Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 31 tháng 12)

Công nợTài sản

Công cụ tài chính phái sinh tiền tệHợp đồng kỳ hạnCác công cụ tài chính phái sinh khác

1.057-

1.057

386.785-

386.785

Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày

hiệu lực hợp đồng)

Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 31 tháng 12)

Công nợTài sản

---

Ngày 31 tháng 12 năm 2006

Page 72: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

8.3 Phântíchtheonhóm

Thương mạiNông lâm nghiệpSản xuất và gia công chế biếnXây dựng Dịch vụ cá nhân và cộng đồng Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạcGiáo dục và đào tạo Tư vấn, kinh doanh bất động sản Nhà hàng và khách sạn Dịch vụ tài chínhCác ngành nghề khác

Nợ đủ tiêu chuẩnNợ cần chú ýNợ dưới tiêu chuẩnNợ nghi ngờNợ có khả năng mất vốn

8.5 Phântíchtheoloạitiềntệ

Cho vay bằng đồng Việt NamCho vay bằng ngoại tệ và vàng

8.2 Phântíchtheongànhnghềkinhdoanh

(*)Baogồmtrongchovayngắnhạnlàsốcổphiếutrịgiá372.704triệuđồngViệtNamdoCôngtyChứngkhoánACB(ACBS)muavớicamkếtsẽbánlại.

8.4 Phântíchtheokỳhạnchovay

Cho vay ngắn hạn (*)Cho vay trung hạnCho vay dài hạn

8.012.741116.274

5.428.273722.166

14.984.250763.208

58.545360.108354.585

5.6201.005.087

31.810.857

5.124.972136.125

3.848.511429.966

6.621.287377.576

45.274150.213175.542

80.83624.117

17.014.419

16.825.088155.799

13.0419.376

11.11517.014.419

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

31.12.2006Triệu đồng

12.750.5984.263.821

17.014.419

21.517.61410.293.24331.810.857

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

31.713.33370.959

9.1677.078

10.32031.810.857

31.12.2007Triệu đồng

9.578.4394.786.2122.649.768

17.014.419

31.12.2006Triệu đồng

17.493.4676.762.5007.554.890

31.810.857

31.12.2007Triệu đồng

Page 73: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

73

Tại ngày 1 tháng 1Trích lập trong nămSử dụng trong nămHoàn nhập trong nămTại ngày 31 tháng 12

2007Triệu đồng

9 DỰPHÒNGCHOVAYKHÁCHHÀNG

Dự phòng cụ thể Dự phòng chung Tổng cộng

4.802129.735134.537

31.12.2007Triệu đồng

8.6.Phântíchtheokhuvựcđịalý

Thành phố Hồ Chí MinhĐồng bằng sông Cửu LongMiền TrungMiền BắcMiền Đông

23.641.2721.002.0901.172.4674.001.5091.993.519

31.810.857

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

8.7.Phântíchtheothànhphầnkinhtế

Doanh nghiệp Nhà nướcCông ty cổ phần, công ty TNHH, công ty tư nhânCông ty liên doanhCông ty 100% vốn nước ngoàiHợp tác xãCá nhânThành phần khác

2.179.99012.622.784

518.095557.972

21.71415.910.302

-31.810.857

31.12.2007Triệu đồng

12.657.458468.374659.017

2.233.331996.239

17.014.419

1.128.0176.647.686

247.438289.643

2.0368.699.599

-17.014.419

31.12.2006Triệu đồng

5.94550.26256.207

31.12.2006Triệu đồng

2006Triệu đồng

9.1 Dựphòngcụthểchovaykháchhàng

5.9457.072(770)

(7.445)4.802

6.8915.345(340)

(5.951)5.945

Dựphòngchocáckhoảnchovaykháchhàngtạingày31tháng12năm2007baogồm:

Tại ngày 1 tháng 1Trích lập trong nămTại ngày 31 tháng 12

2006Triệu đồng

9.2 Dựphòngchungchovaykháchhàng

50.26279.473

129.735

2007Triệu đồng

13.05037.21250.262

Page 74: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

(*)Baogồm661.391triệuđồngViệtNam(2006:1.169.258triệuđồngViệtNam)tráiphiếuchínhphủđangđượcthếchấptạiNHNNViệtNamđểthựchiệnnghiệpvụthịtrườngmở.

(**)Sốdưtạingày31tháng12năm2007baogồm720.000triệuđồngtráiphiếulãisuất11,2%domộttổchứckinhtếchưaniêmyếtpháthành.Tráiphiếunàycókỳhạn5nămvàđượcđảmbảomộtphầnbằngcổphiếucủamộttổchứctíndụngtrongnước.

10.2 Chứngkhoánđầutưgiữđếnngàyđáohạn

Chứng khoán nợChứng khoán Chính Phủ (*)Chứng khoán nợ do các tổ chức tín dụng trong nước phát hànhChứng khoán nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành (**)

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

2.810.4802.880.8681.783.0007.474.348

-7.474.348

1.635.3221.519.2381.063.0004.217.560

-4.217.560

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

10.1 Chứngkhoánđầutưsẵnsàngđểbán

Chứng khoán nợChứng khoán Chính PhủChứng khoán nợ do các tổ chức tín dụng trong nước phát hànhChứng khoán nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành

Chứng khoán vốnChứng khoán vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành

Dự phòng giảm giá chứng khoán sẵn sàng để bán

10 CHỨNGKHOÁNĐẦUTƯ

1.000.000-

4.8001.004.800

673.967673.967(20.286)

1.658.481

-6.2614.800

11.061

---

11.061

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 75: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

75

Giá trị sổ sách

Triệu đồngNguyên giáTriệu đồng

Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết 130.964128.230

11 CÁCKHOẢNĐẦUTƯVÀOCÁCCÔNGTYLIÊNKẾTVÀLIÊNDOANH

Tại ngày 1 tháng 1Phân loại lại công ty con Mua mới và góp vốn bổ sungPhần lợi nhuận sau thuế của Tập đoànCổ tức được chiaBánChuyển sang các khoản đầu tư khácTại ngày 31 tháng 12

11.713-

116.5162.825

(90)--

130.964

200611.1 Tìnhhìnhtănggiảmcáckhoảnđầutưvàocôngtyliênkếtvàliêndoanh

Giá trị sổ sách

Triệu đồng

195.358

Nguyên giáTriệu đồng

188.847

Công ty Địa ốc ACBCông ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ ACBCông ty Cổ phần kim hoàn ACB-SJC

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Phố Nối Công ty Cổ phần Thủy Tạ

Công ty Cổ phần lương thực Bình Trị ThiênCông ty Cổ phần Khu Công nghiệp Sài Gòn - Bắc GiangCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sài Gòn TouristCông ty CP Thương Mại Hải Phòng PlazaCông ty Cổ phần DV TMSX Bình Chánh Công ty CP Du lịch Chợ Lớn Công ty Cổ phần Thủy sản Việt LongCông ty Cổ phần Đầu tư Á ChâuTổng

45.000100

1.000

3.067

4.100

2.65420.000

4.3686.750

45911.340

--

98.838

Bất động sảnDịch vụ bảo vệSản xuất & kinh doanh kim hoànPhát triển và điều hành khu công nghiệpSản xuất và mua bán sản phẩm tiêu dùngMua bán thực phẩmPhát triển và điều hành khu công nghiệpThương mạiThương mạiThương mạiDu lịchMua bán thủy sản Đầu tư

91010

10

10

10,8810

10

995--

2.500100

1.000

1.067

4.100

2.65410.000

3.848

---

2.0962.000

29.365

11.2 CáckhoảnđầutưcủaNgânhàngvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanh

CáckhoảnđầutưcủaNgânhàngvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanhbaogồm:

Ngành nghề kinh doanhTên

130.964139.617113.499

6.533(1.449)

(191.710)(2.096)

195.358

2007

Tỉ lệ phần vốn (%)

Tỉ lệ phần vốn (%)

31.12.200631.12.2007

101010

10

10

10,8810

10

---

1110

Nguyên giáTriệu đồng

Nguyên giáTriệu đồng

31.12.2007 31.12.2006

Page 76: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

(b) CáckhoảnđầutưcủaACBAvàocôngtyliênkếtvàliêndoanh

Công ty Địa ốc ACBCông ty Cổ phần phát triển hạ tầng Phố Nối Công ty Cổ phần Thủy TạCông ty Cổ phần lương thực Bình Trị ThiênCông ty Cổ phần Khu Công nghiệp Sài Gòn - Bắc GiangCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sài Gòn TouristCông ty CP Thương Mại Hải Phòng PlazaCông ty Cổ phần DV TMSX Bình Chánh Công ty CP Du lịch Chợ Lớn Công ty Cổ phần Đầu tư Á ChâuTổng

3.7504.500

4.5813.659

20.000

6.53911.250

76534.965

-90.009

Bất động sảnPhát triển và điều hành khu công nghiệpThương mạiMua bán thực phẩmPhát triển và điều hành khu công nghiệpThương mạiThương mạiThương mạiDu lịchĐầu tư

1415

11,18

1510

15151515

-

11.3 CáckhoảnđầutưcủacáccôngtyconcủaNgânhàng

(a) CáckhoảnđầutưcủaACBSvàocôngtyliênkếtvàliêndoanh

Ngành nghề kinh doanhTên

Tỉ lệ phần vốn (%)

Tỉ lệ phần vốn (%)

1515

11,18

-10

15

---

10

3.7501.601

4.581

-10.000

5.759

---

2.00027.691

Công ty Địa ốc ACBCông ty Cổ phần lương thực Bình Trị ThiênCông ty Cổ phần Vĩnh HàCông ty Cổ phần thủy sản Việt LongCông ty xuất nhập khẩu Sài Gòn TouristTổng

Bất động sảnMua bán thực phẩmMua bán thực phẩmMua bán thủy sảnThương mại

Ngành nghề kinh doanhTên

Tỉ lệ phần vốn (%)

Tỉ lệ phần vốn (%)

2427,7140,6724,11

15

6.0006.759

48.2704.5945.551

71.174

------

-----

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

31.12.200631.12.2007

Nguyên giáTriệu đồng

Nguyên giáTriệu đồng

31.12.200631.12.2007

Nguyên giáTriệu đồng

Nguyên giáTriệu đồng

Page 77: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

77

12 CÁCKHOẢNĐẦUTƯDÀIHẠNKHÁC

CáckhoảnđầutưdàihạnkháccủaTậpđoànlàcáckhoảnđầutưcótỉlệphầnvốnnhỏhơn20%,gồmcácđơnvịsauđây:

Đầu tư vào tổ chức tín dụng trong nước – chưa niêm yếtNgân hàng Thương Mại CP Việt Á Ngân hàng Thương Mại CP XNK Việt Nam Ngân hàng Thương Mại CP Gia Định Ngân hàng Thương Mại CP Việt Nam Thương TínNgân hàng Thương Mại CP Đại Á Ngân hàng Thương Mại CP Kiên Long

Đầu tư vào các tổ chức kinh tế trong nước – chưa niêm yết Tổng

-8.5181.897

25.00087.01071.500

193.925373.186567.111

86627.074

1.26510.00087.01044.000

170.215142.279312.494

31.12.2007Nguyên giáTriệu đồng

31.12.2006Nguyên giáTriệu đồng

Page 78: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

NGUYÊN GIÁTại ngày 1 tháng 1 năm 2007Tăng trong nămBán công ty conThanh lýPhân loại lạiTại ngày 31 tháng 12 năm 2007

KHẤU HAO LŨY KẾTại ngày 1 tháng 1 năm 2007Trích trong nămBán công ty conThanh lýPhân loại lạiTại ngày 31 tháng 12 năm 2007

GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 1 tháng 1 năm 2007Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007

13 TÀISẢNCỐĐỊNHHỮUHÌNH

Trongđó:

Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình không sử dụngNguyên giá của TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng

Đơn vị: Triệu đồng

Tài sản cố định khác

19.38016.962(9.627)

(157)-

26.558

8.8912.364

(4.702)(90)

(1.386)5.077

10.48921.481

Phương tiện vận chuyển

63.07433.706(8.352)(1.492)

-86.936

20.7519.955

(4.508)(671)1.620

27.147

42.32359.789

Thiết bị văn phòng

138.900125.034(1.068)(3.978)

(243)258.645

53.21241.470

(670)(3.982)

(531)89.499

85.688169.146

Trụ sở làm việc

475.81250.225

(170.654)(59.650)

-295.733

39.87211.401

(19.262)-

2932.040

435.940263.693

Tổng cộng

697.166225.927

(189.701)(65.277)

(243)667.872

122.72665.190

(29.142)(4.743)

(268)153.763

574.440514.109

23.44830.436

48.97925.406

31.12.2007Triệu đồng

31.12.2006Triệu đồng

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 79: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

7�

14 TÀISẢNCỐĐỊNHVÔHÌNH

5530.986

(55)-

30.986

-4.612

-4.612

5526.374

NGUYÊN GIÁ Tại ngày 1 tháng 1 năm 2007 Tăng trong nămBán công ty conPhân loại lạiTại ngày 31 tháng 12 năm 2007

KHẤU HAO LŨY KẾ Tại ngày 1 tháng 1 năm 2007 Khấu hao trong nămThanh lýTại ngày 31 tháng 12 năm 2007

GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 1 tháng 1 năm 2007 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007

32.64831.025

(55)-

63.618

15.5157.465

-22.980

17.13340.638

Tài sảnkhác

32.59339

--

32.632

15.5152.853

-18.368

17.07814.264

Phần mềm vi tính

Tổng cộng

Đơn vị: Triệu đồng

15 TÀISẢNKHÁC

661.1471.244.289

811.138681.360

88.362-

929948

29.3223.517.495

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang và mua TSCĐ (thuyết minh 15.1)Lãi dự thu Phải thu từ khách hàng (*)Các khoản tạm ứng và phải thu nội bộChi phí chờ phân bổThặng dư trái phiếuHội phí CLB GolfCổ tức phải thuTài sản khác

405.374700.244

65.112157.368

44.98840.444

9298.108

114.9081.537.475

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

(*)Khoảnphảithutừkháchhàngbaogồmkhoảnphảithu727.661triệuđồngtừcáccôngtytrongvàngoàinướcliênquanđếnhoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoản(Thuyếtminh30).

Page 80: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

15.1 ChiphíxâydựngcơbảndởdangvàmuaTSCĐ

405.374447.608

(176.274)(15.561)661.147

Tại ngày 1 tháng 1TăngChuyển sang tài sản cố địnhKhácTại ngày 31 tháng 12

224.128253.799(61.870)(10.683)405.374

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

Vayngắnhạnđượcthếchấpbằngtráiphiếuchínhphủ(Thuyếtminh10.2).

16 CÁCKHOẢNNỢCHÍNHPHỦVÀNHNH

654.630-

654.630

904.28637.000

941.286

17 TIỀN,VÀNGGỬICỦAVÀVAYTỪCÁCTỔCHỨCTÍNDỤNGKHÁC

20.955-

4.462.4404.483.395

-4.483.395

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khácTiền gửi thanh toánTiền ký quỹ (*)Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền vay các tổ chức tín dụng khác

25.27516.056

6.952.6996.994.030

-6.994.030

Tổng cộngTriệu đồng

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Vay ngắn hạn được cầm cố bằng giấy tờ có giáVay chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

4.32016.056

2.490.2592.510.635

-2.510.635

Bằng ngoại tệ và vàng

Triệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2007

(*)LàsốtiềnkýquỹtạiACBcủacácđốitácgiaodịchvớiNgânhàngchohoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnởnướcngoài.

12.1022.376.1532.388.255

516.8082.905.063

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khácTiền gửi thanh toánTiền gửi có kỳ hạn

Tiền vay các tổ chức tín dụng khác

17.8952.715.2382.733.133

516.8083.249.941

Tổng cộngTriệu đồng

Bằng tiền đồngTriệu đồng

5.793339.085344.878

-344.878

Bằng ngoại tệ và vàng

Triệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2006

Page 81: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

81

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

18 TIỀNGỬICỦAKHÁCHHÀNG

Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệmTiền ký quỹTiền gửi vốn chuyên dùng

Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệmTiền ký quỹTiền gửi vốn chuyên dùng

Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệmTiền ký quỹTiền gửi vốn chuyên dùng

10.121.0644.212.542

39.891.744999.798

57.95655.283.104

4.283.4821.869.963

22.437.610637.506166.142

29.394.703

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

964.639144.004

6.751.646302.388

4.0428.166.719

10.121.0644.212.542

39.891.744999.798

57.95655.283.104

Bằng vàng và ngoại tệTriệu đồng

9.156.4254.068.538

33.140.098697.410

53.91447.116.385

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Tổng cộngTriệu đồng

604.06540.892

5.828.373176.129

1.2226.650.681

4.283.4821.869.963

22.437.610637.506166.142

29.394.703

Bằng vàng và ngoại tệTriệu đồng

3.679.4171.829.071

16.609.237461.377164.920

22.744.022

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Tổng cộngTriệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2007

Ngày 31 tháng 12 năm 2006

18.1 Theoloạitiềngửi

18.2 Theotiềntệ

Page 82: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

18.3 Theoloạihìnhkháchhàng

19 VỐNNHẬNTÀITRỢ,ỦYTHÁCĐẦUTƯ,CHOVAYTỔCHỨCTÍNDỤNGCHỊURỦIRO

Vốn nhận từ Quỹ Phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏVốn nhận từ Quỹ Phát triển Nông thôn Vốn nhận từ Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

Doanh nghiệp nhà nướcCông ty cổ phần, công ty TNHH, công ty tư nhânCông ty liên doanhCông ty 100% vốn nước ngoàiHợp tác xãCá nhânKhácTổng cộng

86.465143.967

92.080322.512

52.070136.462100.000288.532

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

529.5897.387.180

660.934456.933

9.14445.610.807

628.51755.283.104

307.4532.936.019

395.623229.630

7.41724.664.453

854.10829.394.703

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

ỦythácđầutưtừQuỹPhátTriểnCácDoanhNghiệpVừavàNhỏ(SMEDF)thểhiệnsốdưquỹnhậnđượctừSMEDFđểtàitrợchocácdoanhnghiệpViệtNamvừavànhỏ.BấtkỳmộtkhoảnchovaynàosửdụngnguồnvốnnàyphảiđượcxemxétvàcósựchấpthuậncủaVănphòngKếhoạchvàGiámsátDựáncủaSMEDF.Khoảnủythácđầutưnàycólãisuấtcốđịnhlà6,28%mỗinăm(chonhữngkhoảnvốnnhậntrướcnăm2005)và6,8%mỗinăm(chonhữngkhoảnvốnnhậntrongnăm2005và2008)tínhtrênsốdưhiệnhànhcủaQuỹ.Cáckhoảnchovaysửdụngnguồnvốnnàycólãisuấtgiốngnhưcáckhoảnchovaythươngmạikhác.

VốnnhậntừQuỹPhátTriểnNôngThôn(RDF)đượcNgânhàngThếgiớitàitrợchovayvớithờihạntừ1đến5nămvớilãisuấttừ0,68%đến0,69%mỗitháng.QuỹđượcdùngđểchovaynhữngđốitượngquyđịnhtrongQuyếtđịnhsố25/QĐ-NH21ngày31tháng1năm1997củaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNam.

VốnnhậntừNgânhàngHợptácQuốctếNhậtBảnđượcChínhphủNhậtBảntàitrợthôngquaNgânhàngHợptácQuốctếNhậtBảnvớilãisuất0,53%mỗitháng.Quỹđượcdùngđểchovaycácdoanhnghiệpvừavànhỏvớithờihạntốiđalà10nămchocáckhoảnvaytrungdàihạnvà1nămchokhoảnvayngắnhạntheoHiệpđịnhchovaykýgiữaNgânhàngNhànướcViệtNamvàNgânhàngThươngmạiÁChâu.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 83: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

83

20.1 Tráiphiếuchuyểnđổi

Tạingày16tháng10năm2006,Ngânhàngpháthành1.650.069tráiphiếuchuyểnđổivớilãisuất8%vàmệnhgiálà1triệuđồngmỗitráiphiếu.Tráiphiếuchuyểnđổicókỳhạn5nămkểtừngàypháthành.

Vàongày23 tháng1năm2007,HộiđồngQuản trị củaNgânhàngchấp thuậnchuyểnđổi1.100.046 tráiphiếuchuyểnđổisangcổphiếuphổthôngtrongnăm2007vớitỷlệ1:100.

Biếnđộngcủatráiphiếuchuyểnđổiđượcphântíchdướiđây:

20 TRÁIPHIẾUVÀCHỨNGCHỈTIỀNGỬI

550.0234.170.0006.968.773

11.688.796

Trái phiếu chuyển đổi Trái phiếuChứng chỉ tiền gửiTổng cộng

1.650.069-

4.211.3105.861.379

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

1.650.069(1.100.046)

550.023

Mệnh giá trái phiếu chuyển đổi phát hành Đã chuyển đổi thành cổ phiếu Phần nợ

1.650.069-

1.650.069

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

20.2 Tráiphiếu

Ngày25tháng9năm2007,Ngânhàngpháthành2.250.000triệutráiphiếulãisuất8,6%vớimệnhgiá1triệuđồngchocáctổchứctíndụngkhác.Tráiphiếunàycóthờihạn5nămkểtừngàypháthành.

Ngày20tháng12năm2007,Ngânhàngpháthành1.920.000triệutráiphiếulãisuất8,7%vớimệnhgiá1triệuđồngchocáctổchứctíndụngkhác.Tráiphiếunàycóthờihạn3nămkểtừngàypháthành.

20.3 Chứngchỉtiềngửi

-

5.208.7811.759.992

-6.968.773

Bằng đồng Việt NamBằng ngoại tệ và vàng - Ngắn hạn - Trung hạn - Dài hạn

-

3.253.796957.514

-4.211.310

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

Page 84: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

21 CÁCKHOẢNNỢKHÁC

Lãi dự chi Chuyển tiền phải trả Các khoản phải nộp Ngân sách nhà nước (Thuyết minh 39) Thu nhập lãi chưa thực hiện Phải trả các đối tác kinh doanh vàng trên tài khoảnPhải trả khác (*) Dự phòng trợ cấp thôi việc Dự phòng chung cho nợ tiềm tàng và các cam kết (thuyết minh 21.1)

21.1 Dựphòngchungchonợtiềmtàngvàcáccamkết

Tại ngày 1 tháng 1 Tăng trong nămTại ngày 31 tháng 12

794.767228.639249.861106.522

1.140.4171.650.313

5.11015.131

4.190.760

463.583259.430

43.08240.965

2.043.021358.549

5.1104.098

3.217.838

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

(*)PhảitrảkhácbaogồmvàngmàNgânhàngđanggiữhộchokháchhàngcủamìnhtrịgiá1.180.301triệuđồng(2006:208.906triệuđồng).

4.09811.03315.131

8843.2144.098

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 85: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

85

22 VỐNGÓP

2.630.060 1.100.047

31.12.2006Triệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

Vốn điều lệ - đã phát hành và đã được góp đủ

TheoCôngvănsố479/NHNN-HCM02ngày05tháng4năm2007củaNHNNViệtNam–ChinhánhTP.HCM,Ngânhàngđượctăngvốnđiềulệlên2.630.060triệuđồngbằngcáchchuyển1.100.046triệuđồngtráiphiếuchuyểnđổithànhcổphiếu,chuyển330.014triệuđồngtừQuỹdựtrữbổsungvốnđiềulệsangvốnđiềulệ,vàpháthành99.953triệuđồngcổphiếumớichocáccổđôngtrongnướcvànướcngoài.

(*)Sốcổphiếuđãđượcquyđổitươngđươngvềcổphiếumệnhgiá10.000đồng/cổphiếu.

-

-

-

1.704.197--

(1.704.197)

-

94.831.600

15.173.056

110.004.656

9.995.34433.001.396

110.004.600

-

263.005.996

948.316

151.731

1.100.047

99.953330.014

1.100.046

-

2.630.060

Vốn cổ phần thường

Triệu đồngSố cổ phiếu (*)

Thặng dư vốn cổ phần

Triệu đồng

Tổng vốn cổ phần

Triệu đồng

Tại ngày 1 tháng 1 năm 2006

Số lượng cổ phiếu được phép phát hành

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Số lượng cổ phiếu đã phát hànhSố lượng cổ phiếu thưởng đã phát hànhTrái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu thườngChuyển phần thặng dư vốn cổ phần vào quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007

948.316

151.731

1.100.047

1.804.150330.014

1.100.046

(1.704.197)

2.630.060

Page 86: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

TheoNghịđịnh146/2005/NĐ-CPbanhànhngày23tháng11năm2005,Ngânhàngphảitríchlậpcácquỹsau:

-Quỹdựtrữbổsungvốnđiềulệ:trích5%lợinhuậnsauthuếmỗinăm,mứctốiđacủaquỹnàykhôngvượtquámứcvốnđiềulệthựccócủatổchứctíndụng.QuỹdựtrữbổsungvốnđiềulệsẽđượcchuyểnsangvốnđiềulệkhicósựphêchuẩncủaNHNNViệtNam.

-Quỹdựphòngtàichính:trích10%lợinhuậnsauthuếchođếnkhiquỹnàyđạttới25%vốnđiềulệhiệncócủatổchứctíndụng.

CácquỹkhácbaogồmQuỹđầutưxâydựngcơbản,Quỹphúclợivàkhenthưởngvàcácquỹkhác.ViệctríchlậpQuỹphúclợivàkhenthưởngdoHộiđồngQuảntrịđềxuấtvàdoĐạihộicổđôngphêduyệt.

23 CÁCQUỸVÀLỢINHUẬNGIỮLẠI

(*)Việcsửdụngquỹtrongnăm2007đượcchitiếtnhưsau:

Chi từ quỹ khen thưởng phúc lợi trực tiếp cho nhân viên Chi cho Công đoàn để thực hiện đầu tư vào tổ chức kinh tế trong nước Chi cho Công đoàn để cho vay hạn chế cho một số nhân viên Tổng

Triệu đồng

26.5167.0004.600

38.116

Tại ngày 1 tháng 1 năm 2006Lợi nhuận ròng hợp nhất trong nămPhân bổ vào các quỹCổ tức đã trả Cổ tức bằng cổ phiếu thưởngChuyển vào vốn điều lệTăng giảm khác của các quỹTại ngày 31 tháng 12 năm 2006Lợi nhuận ròng hợp nhất trong nămPhân bổ vào các quỹCổ tức đã trả Chuyển từ thặng dư vốn cổ phầnPhát hành cổ phiếu thưởngSử dụng quỹ (*)Tăng giảm khác của các quỹTại ngày 31 tháng 12 năm 2007

Đơn vị: Triệu đồng

33.563-

11.952---

(19.695)25.820

-112.571

---

(38.116)103

100.378

90.541-

46.575---

24137.140

-166.750

----

(10)303.880

14.869-

24.554-

137.075(151.731)

-24.767

-388.834

-1.704.197(330.014)

-(5)

1.787.779

195.917505.428(83.081)

(115.183)(137.075)

-207

366.2131.759.793(668.155)

(22.002)---

(97)1.435.752

334.890505.428

-(115.183)

-(151.731)

(19.464)553.940

1.759.793-

(22.002)1.704.197(330.014)

(38.116)(7)

3.627.789

Lợi nhuận chưa phân phối

Quỹ dự trữ bổ sung vốn

điều lệ

Quỹ dự phòng tài chính

Các quỹ khác

Tổng cộng

----------------

Chênh lệch tỉ giá hối

đoái

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 87: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

87

Cổtức

Trongnăm,Ngânhàngđãcôngbốvàchitrảcổtứcbằngtiềnởmức8%vàpháthànhcổphiếuthưởngtrịgiá330.014triệuđồng.Cổtứcchonăm2007chưađượccôngbố.

24.2 Lãitrêncổphiếucótínhphaloãng

Lãitrêncổphiếucótínhphaloãngđượctínhbằngcáchđiềuchỉnhsốlượngbìnhquângiaquyềncủasốcổphiếuphổthôngđanglưuhànhvớigiảđịnhlàcáccổphiếuphổthôngtiềmnăngcótácđộngphaloãngđượcchuyểnđổi.Ngânhàngchỉcómộtloạicổphiếuphổthôngtiềmnăngcótácđộngphaloãng:đólàcáctráiphiếuchuyểnđổi.Cáctráiphiếuchuyểnđổiđượcgiảđịnhlàđượcchuyểnđổithànhcổphiếuphổthông.Lợinhuậnthuầnđượcđiềuchỉnhđểloạitrừsốchiphílãitrêntráiphiếuchuyểnđổiđãtrừthuế.

24 LÃITRÊNCỔPHIẾU

LãicơbảntrêncổphiếuđượctínhbằngsốlợinhuậnthuầnphânbổchocáccổđôngcủaNgânhàngchiachosốlượngbìnhquângiaquyềncủasốcổphiếuphổthôngđanglưuhànhtrongnăm.

24.1 Lãicơbảntrêncổphiếu

1.759.793(27.397)

1.732.396

214

8.095

8.095

Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng (triệu đồng)Trừ: trích lập các quỹ khác (không bao gồm quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự phòng tài chính)Lợi nhuận dùng để tính lãi trên cổ phiếu (triệu đồng)Bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (triệu cổ phiếu)Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu tính trên bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (đồng/cổ phiếu) Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được tính với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006 (đồng/cổ phiếu)

505.428(11.952)

493.476

109

4.527

3.475

20062007

Page 88: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

25 THUNHẬPLÃIVÀCÁCKHOẢNTƯƠNGTỰTHUNHẬPLÃI

Từ cho vay và tạm ứng cho khách hàng Từ tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khácTừ các khoản đầu tưLãi cho thuê tài chính Thu nhập khác từ hoạt động tín dụng khácTổng cộng

26 CHIPHÍLÃIVÀCÁCKHOẢNTƯƠNGTỰCHIPHÍLÃI

Lãi tiền gửi của khách hàng Lãi tiền vay từ các tổ chức tín dụng trong nướcLãi trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi Chi phí khácTổng cộng

Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng (triệu đồng)Chí phí lãi tính cho các trái phiếu chuyển đổi (đã trừ thuế)Trừ: trích lập các quỹ khác (không bao gồm quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự phòng tài chính)Lợi nhuận thuần dùng để tính lãi trên cổ phiếu có tính suy giảm (triệu đồng)Bình quân gia quyền số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (triệu cổ phiếu)Điều chỉnh cho: trái phiếu chuyển đổi (triệu cổ phiếu)Bình quân gia quyền số cổ phiếu phổ thông đã điều chỉnh để tính lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (triệu cổ phiếu)Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm, nhưng thực tế điều này chưa diễn ra) được tính tại thời điểm lập báo cáo tài chính (đồng/ cổ phiếu) Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm nhưng thực tế điều này chưa diễn ra) được tính lại với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006 (đồng/ cổ phiếu)

1.367.012805.572315.111

-2.921

2.490.616

2006Triệu đồng

1.552.87144.36372.068

7421.670.044

2006Triệu đồng

505.42816.920

(11.952)

510.396109

34

143

3.569

2.900

2006

2.592.3431.532.507

410.45410

2.8204.538.134

2007Triệu đồng

2.949.45381.296

192.6243.653

3.227.028

2007Triệu đồng

1.759.79365.108

(27.397)

1.797.504214

94

308

5.836

5.836

2007

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 89: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

8�

7.501177.286

5.011122.640

30.154342.592

5.058120.624

2.15030.12415.024

172.980

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

40.75630.62171.377

24.645-

24.645

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

69.482(40.598)153.493(27.237)155.140

31.817(8.303)53.179(6.373)70.320

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

27 THUNHẬPTỪCÁCKHOẢNPHÍVÀDỊCHVỤ

Dịch vụ bảo lãnh Dịch vụ thanh toán Dịch vụ ngân quỹ Chứng khoánCác dịch vụ khác

28 CHITRẢPHÍVÀDỊCHVỤ

Dịch vụ thanh toán và ngân quỹChi phí hoạt động khác

29 THUNHẬPTHUẦNTỪHOẠTĐỘNGKINHDOANHNGOẠITỆVÀVÀNG

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và vàngLỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và vàngThu nhập từ đánh giá lại ngoại tệ và vàngLỗ từ đánh giá lại ngoại tệ và vàng

30 KINHDOANHVÀNGTRÊNTÀIKHOẢNKÝQUỸ

Trongnămtàichínhkếtthúcngày31tháng12năm2007,Ngânhàngđãkýmộtsốhợpđồngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnvớicáckháchhàngđốitác.Sốtiềnkýquỹchocáchợpđồngnàyđượcgiữtrêntàikhoảnkinhdoanhvàngtạicácđốitácgiaodịch.

Giátrịghitrêncáchợpđồngnàylàcơsởsosánhvớicáccôngcụtàichínhđượcghinhậntrênbảngcânđốikếtoán.Tuynhiên,cácgiátrịnàykhôngnhấtthiếtphảilàdòngtiềntươngứngtrongtươnglaihoặcgiátrịhợplýhiệntạicủanhữnghợpđồngnàyvàdođókhôngthểhiệnrủirotíndụnghayrủirogiácảthịtrườngđốivớiNgânhàng.Cáchợpđồngnàytrởnêncólợi(lợinhuận)haybấtlợi(lỗ)làdokếtquảcủasựbiếnđộnggiávàngtươngquanvớicácđiềukhoảncủahợpđồng.Giátrịtổnghợpcủacáchợpđồngđangcònhiệulực,phạmvimàcáchợpđồngđượcxácđịnhlàảnhhưởngcólợihaybấtlợiđếngiátrịhợplýcủahợpđồng,cóthểcóbiếnđộngtheotừngthờiđiểm.

Page 90: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

31 TRUNGTÂMKINHDOANHVÀNG

Trongnăm2007,NgânhàngđãthànhlậpTrungtâmgiaodịchvàng(vớitêngọiSàngiaodịchvàngSàiGòn),SàngiaodịchvàngSàiGònkhôngphảilàphápnhânmàlàđơnvịhạchtoánbáosổvớiNgânhàng.

ThànhviêncủaSàngiaodịchlàcácphápnhâncógiấyphépkinhdoanhvàngvàlànhữngnhàkinhdoanhvàngchuyênnghiệp,cóuytínởViệtNam.HiệntạiSàngiaodịchcó10thànhviêntựnguyệnthamgia,trongđócóACB.

Sàngiaodịchđượcquảnlýbởi“Banquảnlýsàn”baogồmhaibộphận:QuảnlýthànhviênvàGiámsátgiaodịch.BanquảnlýsànlàđơnvịđộclậpvớiKhốiNgânquỹlàđơnvịkinhdoanhtrênsàn.

Sàngiaodịchhoạtđộngtheoquychế,quyđịnhbanhànhbởiNgânhàngvàđượccácthànhviênkhácchấpnhận.Sàngiaodịchhoạtđộngdựatrêncơsởhạtầngvềcôngnghệthôngtinvàcácdịchvụthanhtoán,tíndụngdoNgânhàngcungcấp.Ngânhàngđóngvaitròtrunggianmuabánvớicácđốitác,đảmbảokhảnăngthanhtoánvàthanhkhoản.LoạivànggiaodịchlàvàngmiếngSJCtínhtheođơnvịlượng(1lượngtươngđương1,20556ounces).Ngânhàngcókếhoạchđưathêmcácloạivàngkhác(theotiêuchuẩn4số9)vàogiaodịchtạitrungtâmgiaodịchvàngtrongnhữngnămtiếptheo.Ngânhàngthuphícungcấpdịchvụngânhàngđốivớithànhviên,ngoàiraNgânhàngcòncóthểthucácloạiphíkhác.

ĐểtrởthànhthànhviêncủaSàngiaodịch,cácphápnhânphảikýmộtthỏathuậnvớiNgânhàngvàmởtàikhoảnkýquỹgiaodịchvàng.Việcthanhtoángiaodịchmua/bánvàngđượcthựchiệntrêntàikhoảntiềnkýquỹnày.Tỷlệkýquỹ,phígiaodịch,lãisuấtdoNgânhàngquyđịnh.Nếuthànhviênthiếutiềnhayvàngkhimua/bánvàng,thànhviênphảinhậnnợvớiNgânhàngtheolãisuấtdoNgânhàngquyđịnhvàkhoảnnợnàyđượcđảmbảobằngsốvànghoặctiềnmàthànhviênmua/bánsẽđượcnhận.

Ngânhàngvớitưcáchlàthànhviêntrênsànvànhàkinhdoanhvàngđượcphépcungcấpcácsảnphẩmkinhdoanhvàngđếncáckháchhàngcủamìnhlàcáccánhân/tổchức.Nếulệnhmua/bánvàngcủakháchhànggửiđếnNgânhàngcómứcgiánằmtrongkhunggiámua/bánđãđượcniêmyếtcôngkhaithìlệnhmua/bánđósẽđượcthựchiệnngaybởiNgânhàng.NếumứcgiánằmngoàikhunggiádoNgânhàngcôngbốthìlệnhđósẽđượcchuyểnlênsàngiaodịchvàngnhândanhNgânhàngđểmua/bán.Ngânhàngthuphícungcấpdịchvụvớikháchhàng.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 91: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

�1

33 THUNHẬPTHUẦNTỪHOẠTĐỘNGMUABÁNCHỨNGKHOÁNĐẦUTƯ

Thu nhập do bán chứng khoán đầu tư (*)Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư

65.757-

65.757

2006Triệu đồng

34 THUNHẬPTỪGÓPVỐN,MUACỔPHẦN

Từ chứng khoán vốn kinh doanh Từ chứng khoán vốn đầu tư Từ góp vốn, đầu tư dài hạnPhân chia lãi/lỗ theo phương pháp vốn chủ sở hữu của các khoản đầu tư vào công ty liên kết Các khoản thu nhập khác

27.227-

7.422

3.490-

38.139

2006Triệu đồng

35 CHIPHÍQUẢNLÝCHUNG

Chi phí nộp thuế và các khoản phí, lệ phíChi phí cho nhân viên - Chi lương và phụ cấp - Các khoản chi đóng góp theo lương - Chi trợ cấp - Chi khácChi về tài sản - Khấu hao tài sản cố định - Chi về tài sản khácChi cho hoạt động quản lý, công vụChi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng

3.515

189.2436.005

9001.063

47.50958.660

136.62218.907

462.424

2006Triệu đồng

917.078(20.286)896.792

2007Triệu đồng

9.7998.954

12.568

5.332-

36.653

2007Triệu đồng

5.865

347.46218.664

1.73924.197

72.65586.659

211.39936.010

804.650

2007Triệu đồng

(*)ThunhậpdobánchứngkhoánđầutưbaogồmthunhậpchưathựchiệntừgiaodịchgiữaTậpđoànvàcôngtyliênkết(Thuyếtminh42).

32 THUNHẬPTHUẦNTỪHOẠTĐỘNGMUABÁNCHỨNGKHOÁNKINHDOANH

Thu nhập do bán chứng khoán kinh doanh (*)Trừ: chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanhTrừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

31.520--

31.520

2006Triệu đồng

354.660(9.670)

-344.990

2007Triệu đồng

(*)ThunhậpdobánchứngkhoánkinhdoanhbaogồmthunhậpchưathựchiệntừgiaodịchgiữaTậpđoànvàcôngtyliênkết(thuyếtminh42).

Page 92: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

181.643-

181.643

2006Triệu đồng

687.219198.366

(19.959)-

3.236-

181.643

2006Triệu đồng

2.808

171.75511.527

-183.282

6165

2006Triệu đồng

366.807-

366.807

2007Triệu đồng

2.126.815564.519

(10.263)(187.427)

-(22)

366.807

2007Triệu đồng

4.280

341.27514.187

14355.477

8083

2007Triệu đồng

37 THUẾTHUNHẬPDOANHNGHIỆP(“TNDN”)

Thuế hiện hànhThuế hoãn lại

Khoảnthuếtrongnămthểhiệnthuếthunhậpdoanhnghiệpđượctínhvớithuếsuất14%trênlợinhuậnchịuthuếướctínhtrongnămvàtùythuộcvàosựkiểmtravàcóthểcónhữngđiềuchỉnhcủacơquanthuế.

Lợi nhuận trước thuế Thuế (thuế suất: 28%)Điều chỉnh:Thuế trên thu nhập không chịu thuếThuế trên thu nhập được ưu đãi về thuếThuế trả thêm cho năm trước Thuế trả ít hơn cho năm trước

ThunhậpchịuthuếcủaNgânhàngvàcáccôngtyconsẽdoCơquanThuếkiểmtrađịnhkỳvàcóthểcónhữngđiềuchỉnhkhiquyếttoán.

Cơquanthuếchưathựchiệnquyếttoánthuế2007.

38 THUNHẬPNHÂNVIÊN

Phívàhoahồngchịuthuếgiátrịgiatăng10%theophươngphápkhấutrừ,giaodịchngoạitệvàvàngchịuthuếgiátrịgiatănglà10%theophươngpháptrựctiếp.Cácnghiệpvụngânhàngkháckhôngchịuthuếgiátrịgiatăng.

36 THUẾGIÁTRỊGIATĂNG

Số lượng nhân viên (người)Thu nhập nhân viênTổng quỹ lươngThưởngThu nhập khácTổng thu nhậpLương bình quânThu nhập bình quân

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

Page 93: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

�3

(20.817)-

(156.699)(843)

(43)(8.715)

(187.117)

38-

248.190--

1.633249.861

Số đã nộpTriệu đồng

18.516(97)

365.255843

439.336

393.896

Số phải nộpTriệu đồng

31.12.2007Triệu đồng

Tăng giảm trong năm

2.33997

39.634--

1.01243.082

1.1.2007Triệu đồng

14.030.868261.958

4.621.63053.703.883

6.974.14879.592.487

9.584.58068.141

2.216.82334.980.735

3.458.19850.308.477

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

2.635.196360.584

77.47723.050

1.760370.789

3.468.856

2.635.903360.584191.502135.054

45.805530.171

3.899.019

Bằng ngoại tệ và vàngTriệu đồng

707-

114.026112.004

44.045159.382430.164

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Tổng cộngTriệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2007

39 NGHĨAVỤĐỐIVỚINGÂNSÁCHNHÀNƯỚC

Thuế GTGTThuế tiêu thụ đặc biệtThuế thu nhập doanh nghiệpThuế xuất nhập khẩuThuế nhà – đất Các loại thuế khácTổng cộng

Mục

40 TÀISẢNTHẾCHẤPCỦAKHÁCHHÀNG

Giấy tờ có giáHàng tồn khoMáy móc, thiết bịBất động sảnTài sản khác

41 CÁCCAMKẾTVÀNỢTIỀMTÀNG

Thư tín dụng trả ngayThư tín dụng trả chậmBảo lãnh thanh toánBảo lãnh thực hiện hợp đồngBảo lãnh dự thầuCác bảo lãnh khác

Tổngsốtiềncủacácbảolãnh,thưtíndụngvàcáccamkếtkháccònhiệulựctạingàycủabảngcânđốikếtoánnhưsau:

Page 94: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Trongquátrìnhkinhdoanhbìnhthường,Tậpđoànđãthựchiệnnhiềucamkếtkhácnhauvàphátsinhmộtsốcáckhoảnnợtiềmtàng,vàcáccamkếtvànợtiềmtàngđượchạchtoánvàongoạibảng.Cáccamkếtvànợtiềmtàngbaogồmcáckhoảnbảolãnh,thưtíndụng.Tậpđoàndựkiếnkhôngbịtổnthấttrọngyếutừcácnghiệpvụnày.

Thư tín dụng trả ngayThư tín dụng trả chậmBảo lãnh thanh toánBảo lãnh thực hiện hợp đồngBảo lãnh dự thầuCác bảo lãnh khác

Thu nhập của Ban Tổng GĐThu nhập lãi từ công ty liên doanh và liên kết Thu nhập lãi từ các bên liên quan khác Chi phí lãi trả cho công ty liên doanh và liên kết Chi phí lãi trả cho các bên liên quan khác Cổ tức nhận được từ công ty liên doanh và liên kết Phí thanh toán cho công ty liên kết Tiền nhận từ các bên liên quan khác để đầu tư ủy thác Tiền nhận từ bán công ty con và công ty liên kết cho công ty liên kết (*)Tiền nhận từ bán các khoản đầu tư khác cho công ty liên kết Lãi từ bán các khoản đầu tư cho công ty liên kết (**)Vàng bán cho công ty liên doanh và liên kết Vàng bán cho các bên liên quan khác Vàng mua từ công ty liên doanh và liên kết Vàng mua từ các bên liên quan khác

42 GIAODỊCHVỚICÁCBÊNLIÊNQUAN

Trongnăm,Tậpđoànthựchiệncácgiaodịchsauvớicácbênliênquannhưsau:

(*)Trongnăm,TậpđoànđãbánmộtsốchứngkhoánvốnchoCôngtyCPBấtđộngsảnACB(ACBR),đâylàmộtcôngtyliênkếtcủangânhàng.Cácchứngkhoánvốnnàycógiávốnlà174.157triệuđồngvàtậpđoànthuđượclãilà6.932triệuđồng.TheoýkiếncủaBanTổngGiámđốccủaTậpđoàn,cácchứngkhoánvốnnàyđãđượcbánởmứcgiáhợplý.

(**)Lãitừbáncáckhoảnđầutưchocôngtyliênkếtbaogồmviệcghinhậnmộtkhoảnlãichưathựchiệnlà78.817triệuđồng.KhoảnlãichưathựchiệnnàyđượctínhtheotỷlệnắmgiữcủaTậpđoàntrongcôngtyliênkếttrêntổnglãitừgiaodịchgiữatậpđoànvàcôngtyliênkết.KhoảnlãichưathựchiệnnàykhôngđượcloạitrừtrênBáocáotàichínhhợpnhấtnàydochuẩnmựckếtoánViệtNamkhôngyêucầuviệcloạitrừ.

853.014139.488

59.33519.611

4.54821.683

1.097.679

853.014139.488137.710

81.74439.196

114.8671.366.019

Bằng ngoại tệ và vàngTriệu đồng

--

78.37562.13334.64893.184

268.340

Bằng tiền đồngTriệu đồng

Tổng cộngTriệu đồng

Ngày 31 tháng 12 năm 2006

5.9458.9623.5276.582

3401.449

22.443140.308181.089992.471347.134

3.309.8831.104.6823.339.0431.325.428

4.326698

-1.476

-90

-34.597

---

443.566-

477.247-

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

Page 95: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

�5

61.30172.531

147.989357.000751.566

94.115

31.12.2007Triệu đồng

31.12.2006Triệu đồng

35.608-

995---

3.091.9951.121.654

Các công cụ tài chính phái sinh

(Tổng giá trị hợp đồng)

Số thuần của chứng khoán kinh

doanh và chứng khoán đầu tư

9.657.121-

62.261.07716.056

Tiền gửi của và tiền vay từ

khách hàng và các TCTD khác

Cam kết tín dụng

818.3133.080.706

Cho vay khách hàng và cho

vay các TCTD khác

31.974.380-

Tạithờiđiểmcuốinăm,sốdưvớicácbênliênquannhưsau:

Tậpđoànchấpnhậnrủirotíndụngtronghoạtđộngkinhdoanhcủamình.RủirotíndụnglàrủirokhibênđốitáccủaTậpđoànkhôngthựchiệntráchnhiệmcủamìnhgâyratổnthấtchoTậpđoàn.Rủirotíndụngphátsinhchủyếutừhoạtđộngchovayhìnhthànhnợvàcáckhoảntạmứng,vàhoạtđộngđầutưtạoracácchứngkhoánnợ.Ngoàira,còncórủirotíndụngtừcáccôngcụngoạibảngnhưcáccamkếtvốn.ViệcquảnlývàkiểmsoátrủirotíndụngđượcthựchiệntậptrungbởibanALCOvớisựthamgiacủađạidiệnHộiđồngQuảntrịvàBanTổngGiámđốc.

ViệcđịnhlượngrủirotíndụngtrongcáckhoảnchovayvàtạmứngchokháchhàngvàcáctổchứctíndụngkhácđượcthựchiệntheohướngdẫntạiQuyếtđịnhsố493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005vàQuyếtđịnhsố8/2007/QĐ-NHNNngày25tháng4năm2007củaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNamnhưđãtrìnhbàytạithuyếtminh2.7chocácbáocáotàichínhhợpnhất.

TậpđoànquảnlýrủirotíndụngthôngquaviệcxâydựnghạnmứcchovayđốivớimỗikháchhànghaymộtnhómkháchhàngtheoquyđịnhhiệnhànhcủaNgânhàngNhànướcViệtNam.Ngoàira,việcquảnlýrủirotíndụngcònđượcthựchiệnthôngquađánhgiáthườngxuyênloạitàisảnđượcchấpnhậnlàtàisảnthểchấpvàphântíchkhảnăngkháchhànghaykháchhàngtiềmnăngcóthểthanhtoángốcvàlãi.

Tiền gửi của công ty liên doanh và liên kết Tiền gửi từ các bên liên quan khác Cho công ty liên doanh và liên kết vay Cho các bên liên quan khác vay Tạm ứng và các khoản phải thu từ công ty liên kết Phải trả cho công ty liên doanh

43 SỰTẬPTRUNGCỦATÀISẢNVÀCÔNGNỢTHEOVÙNGĐỊALÝ

Trong nướcNgoài nước

44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH

44.1 Rủirotíndụng

Page 96: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Ngày 31 tháng 12 năm 2007Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quí Tiền gửi tại NHNNTiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) Chứng khoán kinh doanh (*)Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàng (*) Chứng khoán đầu tư (*)Góp vốn, đầu tư dài hạnTài sản cố định và bất động sản đầu tưTài sản khác (*) TỔNG TÀI SẢN

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữuNợ chính phủ và NHNNTiền gửi của và vay từ các TCTD khác Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi của khách hàng Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửiNợ khácTỔNG NỢ PHẢI TRẢ

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất- nội bảngCác cam kết ngoại bảng có tác động tới mức độ ngạy cảm với lãi suất của các tài sản và công nợ (ròng) TỔNG MỨC CHÊNH NHẠY CẢM VỚI LÃI SUẤT

Quá hạn

-----

35.153----

35.153

--

---

35.153

--

35.153

Không chịu lãi suất

4.926.850656.098

-504.006

9.973101.365

-762.469554.747

3.501.63211.017.140

-16.056

---

3.050.3413.066.397

7.950.7433.899.019

11.849.762

Trong vòng 1 tháng

-4.488.6407.195.272

--

389.2721.673.967

--

15.86313.763.014

654.6306.764.104

-17.253.462

-1.140.419

25.812.615

(12.049.601)-

(12.049.601)

44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH(tiếptheo)

44.2 Rủirothịtrường

Rủirolãisuấtlàrủiromàdòngtiềntrongtươnglaicủamộtcôngcụtàichínhbịbiếnđộngdotácđộngcủacácthayđổivềlãisuấtcủathịtrường.Tậpđoànquảnlýrủirolãisuấtthôngquaviệckiểmsoátmứcchênhlãisuấttheokỳhạnhàngtháng.

BảngdướiđâytómtắtrủirolãisuấtcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007

a. Rủirolãisuất

(*)Khoảnmụcnàykhôngbaogồmsốdưdựphòngrủiro

Page 97: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

�7

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Từ 1-3 tháng

--

5.946.974--

1.318.871----

7.265.845

---

21.758.9253.831.580

-25.590.505

(18.324.660)-

(18.324.660)

Từ 3-6 tháng

--

3.926.379--

9.115.592----

13.041.971

-124.370

7.9127.862.2241.282.588

-9.277.094

3.764.877-

3.764.877

Từ 6-12 tháng

--

5.998.768--

6.123.393661.141

---

12.783.302

-89.50032.768

5.793.2531.244.211

-7.159.732

5.623.570-

5.623.570

Từ 1-5 Năm

--

6.097.850--

7.127.9096.481.420

---

19.707.179

--

184.5432.613.8185.330.417

-8.128.778

11.578.401-

11.578.401

Trên 5 năm

-----

7.599.302336.588

---

7.935.890

--

97.2891.422

--

98.711

7.837.179-

7.837.179

Tổng cộng

4.926.8505.144.737

29.165.244504.006

9.97331.810.857

9.153.115762.469554.747

3.517.49585.549.493

654.6306.994.030

322.51255.283.10411.688.796

4.190.76079.133.832

6.415.6613.899.019

10.314.680

Page 98: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007Tài sảnTiền mặt, vàng bạc, đá quí Tiền gửi tại NHNNTiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) Chứng khoán kinh doanh (*)Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàng (*) Chứng khoán đầu tư (*)Góp vốn, đầu tư dài hạnTài sản cố định và bất động sản đầu tưTài sản khác (*) TỔNG TÀI SẢN

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữuNợ chính phủ và NHNNTiền gửi của và vay từ các TCTD khác Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi của khách hàng Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửiNợ khácVốn và các quỹTỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

Trạng thái tiền tệ nội bảng - ròng (bao gồm lợi ích cổ đông thiểu số) Rủi ro tiền tệ từ cam kết ngoại bảng

VND

694.7104.482.148

24.751.922504.006

9.97321.517.615

8.494.272762.469554.747

2.703.11164.474.973

654.6304.483.395

322.51247.116.385

4.720.0231.625.6396.257.849

65.180.433

(705.460)430.164

(275.296)

USD

210.655662.589

3.425.232--

7.234.830658.843

--

88.94312.281.092

-2.494.576

-7.924.159

-1.318.470

-11.737.205

543.8873.027.1393.571.026

Vàng

3.801.076-

738.447--

3.035.752---

721.7768.297.051

-16.056

--

6.968.7731.208.122

-8.192.951

104.100-

104.100

44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH(tiếptheo)

44.2 Rủirothịtrường(tiếptheo)

b. Rủirotiềntệ

NgânhàngchịurủirodoảnhhưởngcácbiếnđộngvềtỉgiáhốiđoáiđốivớitìnhhìnhtàichínhvàluồngtiềncủaNgânhàng.BanTổngGiámđốcthiếtlậphạnmứcgiaodịchchotừngloạitiềnvàtổngcácloạitiềnchocáctrạngtháiquađêmvàtrongngàyvàcáctrạngtháinàyđượckiểmsoáthàngngày.

BảngdướiđâytómtắtrủirohốiđoáicủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007.BảngtrìnhbàycáctàisảnvànợcủaTậpđoàntheogiátrịghisổvàtheoloạitiềntệ.

(*)Khoảnmụcnàykhôngbaogồmsốdưdựphòngrủiro

Page 99: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

��

Đơn vị : Triệu đồng

EUR

79.983-

199.890--

22.660---

724303.257

-3-

223.482-

6.956-

230.440

72.816409.415482.231

JPY

4.059-

4.375-------

8.434

---

8.456-

1.560-

10.016

(1.582)27.17725.595

AUD

91.240-

14.924------

102106.266

---

4.097-

5.579-

9.676

96.590410

97.000

CAD

42.511-

5.687------

2.83951.037

---

2.734-

1.435-

4.169

46.868-

46.868

Khác

2.616-

24.767-------

27.383

---

3.791-

22.999-

26.790

5934.7145.307

Tổng cộng

4.926.8505.144.737

29.165.244504.006

9.97331.810.857

9.153.115762.469554.747

3.517.49585.549.493

654.6306.994.030

322.51255.283.10411.688.796

4.190.7606.257.849

85.391.681

157.8123.899.0194.056.831

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 100: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH(tiếptheo)

44.2 Rủirothịtrường(tiếptheo)

c. Rủirothanhkhoản

Ngânhànghàngngàyphảiđốimặtvớinhữngyêucầurútvốntừcáckhoảntiềngửiquađêmcủakháchhàng,cáctàikhoảntiềngửivãnglai,cáckhoảntiềngửiđếnhạn,rútvốnvay,cáckhoảnbảolãnh,cáckhoảnkýquỹchứngkhoánvàcácnghĩavụthanhtoánbằngtiềnchocáccôngcụtàichínhpháisinh.Ngânhàngkhôngduytrìnguồntiềnmặtđểđápứngtấtcảcácnhucầuđóvìkinhnghiệmchothấycóthểdựđoánvớimộtmứcđộchínhxáccaomộtlượngvốntốithiểucóthểdùngđểtáiđầutư.BanTổngGiámđốcthiếtlậpgiớihạnvềmứctốithiểucáckhoảnvốnđếnhạncóthểdùngđểđápứngnhữngyêucầurútvốnnàyvàmứctốithiểucáckhoảnvayliênngânhàngvàcáckhoảnvayđểđápứngnhữngnhucầurútvốnngoàidựkiến.

BảngdướiđâytómtắtcáckhoảntàisảnvànợcủaTậpđoàntheonhómkỳhạntínhtừngàykếtthúcnămtàichínhđếnngàyđáohạn:

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quí Tiền gửi tại NHNNTiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) Chứng khoán kinh doanh (*)Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàng (*) Chứng khoán đầu tư (*)Góp vốn, đầu tư dài hạnTài sản cố định và bất động sản đầu tưTài sản khác (*) TỔNG TÀI SẢN

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữuNợ chính phủ và NHNNTiền gửi của và vay từ các TCTD khác Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi của khách hàng Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửiNợ khácTỔNG NỢ PHẢI TRẢ

Mức chênh thanh khoản ròng

Trên 3 tháng

-----

18.056----

18.056

-------

18.056

Trong vòng 3 tháng

-----

17.097----

17.097

-------

17.097

Quá hạn

(*)Khoảnmụcnàykhôngbaogồmsốdưdựphòngrủiro

Page 101: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

101

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Đơn vị : Triệu đồng

Tổng cộng

4.926.8505.144.737

29.165.244504.006

9.97331.810.857

9.153.115762.469554.747

3.517.49585.549.493

654.6306.994.030

322.51255.283.10411.688.796

4.190.76079.133.832

6.415.661

Từ 3-12 tháng

--

9.659.006--

12.137.3611.531.964

--

6.93223.335.263

-89.55040.601

21.033.3922.526.799

-23.690.342

(355.079)

Từ 1-5 năm

--

2.722.280--

7.266.6035.947.184

---

15.936.067

--

172.137422.355

5.330.417-

5.924.909

10.011.158

Trên 5 năm

-----

7.596.965----

7.596.965

--

92.39484.945

--

177.339

7.419.626

Trong vòng 1 tháng

4.926.8505.144.7378.538.658

504.0069.973

1.708.9821.673.967

762.469554.747

3.510.56327.334.952

654.6306.790.160

4.91223.977.933

-4.190.760

35.618.395

(8.283.443)

Từ 1-3 tháng

--

8.245.300--

3.065.793----

11.311.093

-114.320

12.4689.764.4793.831.580

-13.722.847

(2.411.754)

Trong hạn

Page 102: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

45 SỐLIỆUSOSÁNH

MộtvàisốliệusosánhđãđượcphânloạilạichophùhợpvớiviệctrìnhbàycủanămnaytheoQuyếtđịnhsố16/2007/QĐ-NHNNdoNgânHàngNhàNướcbanhànhngày18tháng4năm2007.

BáocáotàichínhhợpnhấtđãđượcBanTổngGiámđốcphêchuẩnngày29tháng2năm2008.

ChủtịchTrầnMộngHùng

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)

Page 103: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

103

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

4.926.816

5.144.737

29.083.994

-

9.973

31.435.693(134.537)

1.653.6817.474.348

940.000283.327

499.28540.601

4.062.839

85.420.757

2.283.118

1.562.926

16.395.262

-

1.057

16.765.339(56.207)

-4.197.560

598.640149.398

358.76217.078

2.078.834

44.351.767

PHỤ LỤC I

TÀI SẢN

Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Tiền, vàng gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác

Chứng khoán kinh doanh

Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác

Cho vay khách hàngCho vay khách hàngTrừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng

Chứng khoán đầu tưChứng khoán đầu tư sẵn sàng để bánChứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

Góp vốn, đầu tư dài hạnĐầu tư vào công ty conĐầu tư dài hạn khác

Tài sản cố địnhTài sản cố định hữu hìnhTài sản cố định vô hình

Tài sản khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

A

I

II

III

IV

V

VI12

VII12

VIII12

IX12

X

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007

Page 104: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

PHỤ LỤC I (tiếp theo)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)

ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước

Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác

Tiền gửi của khách hàng

Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay Ngân hàng chịu rủi ro

Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi

Các khoản nợ khác

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

VỐN VÀ CÁC QUỸVốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹVốn điều lệCác quỹ dự trữLợi nhuận chưa phân phối

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

654.630

7.010.700

55.855.179

-

322.512

11.688.796

3.746.934

79.278.751

2.630.0602.087.2841.424.662

85.420.757

3.899.019

941.286

3.049.941

29.407.193

-

288.532

5.861.379

3.173.030

42.721.361

1.100.047168.530361.829

44.351.767

1.366.019

B

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

123

Page 105: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

105

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007

PHỤ LỤC II

ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

4.516.009(3.200.415)

1.315.594

219.952(40.756)179.196

155.140

-

534.446

9.091(9.443)

(352)

516.148

(755.906)

1.944.266

(89.357)

1.854.909

(187.405)

1.667.504

2.471.053(1.661.487)

809.566

140.971(24.645)116.326

70.320

-

62.167

6.800-

6.800

71.182

(436.951)

699.410

(40.597)

658.813

(167.745)

491.068

12I

34II

III

IV

V

56VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

XIII

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự Thu nhập lãi thuần

Thu nhập từ hoạt động dịch vụChi phí hoạt động dịch vụLãi thuần từ hoạt động dịch vụ

Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư

Thu nhập từ hoạt động khácChi phí hoạt động khác(Lỗ)/lãi thuần từ hoạt động khác

Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

Tổng lợi nhuận trước thuế

Chi phí thuế TNDN

Lợi nhuận sau thuế

Page 106: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(Theo phương pháp gián tiếp)

01

02030405

06

07080910111213

14151617181920

212223I

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

1.854.909

69.171109.643

(50)

(749.279)-

1.284.394

(3.152.244)(7.004.595)(4.912.381)

(8.916)(14.671.124)

(528.859)(1.199.233)

(286.656)3.960.759

26.447.98633.980

2.757.463325.905177.231

3.223.710(127.670)

(38.098)-

3.057.942

658.813

42.79640.597

(37)

(133.349)-

608.820

(551.619)(3.885.488)

606.207(1.057)

(7.381.722)(431.653)

(1.045.388)

(26.026)1.946.365

13.622.71623.104

-229.966

2.288.197

6.002.422(159.077)

(18.315)24

5.825.054

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHLợi nhuận trước thuếĐiều chỉnh cho các khoản Khấu hao tài sản cố địnhDự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong nămLãi do thanh lý tài sản cố địnhLãi do thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạnCác điều chỉnh khácLỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC NHỮNG THAY ĐỔICỦA TÀI SẢN VÀ CÔNG NỢ HOẠT ĐỘNG Thay đổi tài sản hoạt độngTăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền,vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác(Tăng)/Giảm về kinh doanh chứng khoán Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácTăng cho vay khách hàngTăng lãi, phí phải thuTăng khác về tài sản hoạt độngThay đổi công nợ hoạt độngGiảm nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền gửi và vay các tổ chức tín dụngTăng tiền gửi khách hàngTăng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà Ngân hàng chịu rủi roTăng phát hành chứng chỉ tiền gửiTăng lãi, phí phải trảTăng khác về công nợ hoạt độngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpChi từ các quỹ Thu được nợ khó đòiLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

PHỤ LỤC III

Page 107: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

107

2006Triệu đồng

2007Triệu đồng

ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008

TổngGiámđốcLýXuânHải

KếtoántrưởngNguyễnVănHòa

(514.236)25.056

(565.131)

284.700516.148

(253.463)

1.804.1504.170.000

(22.002)5.952.1488.756.6279.848.802

-18.605.429

4.926.816667.341

13.011.27218.605.429

(212.255)37

(551.742)

81.75371.182

(611.025)

-1.650.069(115.183)1.534.8866.748.9153.099.887

-9.848.802

2.283.118237.774

7.327.9109.848.802

01020304

05II

010203IIIIVVVIVII

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯMua sắm tài sản cố địnhTiền thu từ thanh lý tài sản cố định Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khácThu cổ tức và lợi nhuận được chiaLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯLƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTiền thu do phát hành cổ phiếuTiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổiCổ tức đã trả cho các cổ đôngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTĂNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀNTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1ĐIỀU CHỈNH ẢNH HƯỞNG CỦA THAY ĐỔI TỶ GIÁTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12Tiền và các khoản tương đương tiền gồm có:- Tiền mặt, vàng bạc, đá quý- Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam- Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng

Page 108: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Thành tích & sự công nhận của xã hội năm 2007

VIII

Page 109: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

10�

Cúp

thủy tinh 25/3/2007

Thành tựu về lãnh đạo trong ngành ngân hàng Việt Nam năm 2006 (The Leadership Achievement Award for the Financial Services Industry in Vietnam 2006).The Asian Banker

Bằng khen Có thành tích chấp hành tốt chính sách thuế năm 2006.

QĐ số: 1435/QĐ-UBND 05/4/2007

QĐ số:1728/QĐ-UBND 17/4/2007

Ủy ban Nhân dân Tp. HCM Có thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2006.

2541/QĐ/BGD&ĐT 21/5/2007

Có nhiều thành tích đóng góp cho sự nghiệp giáo dục đào tạo của đất nước.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giải thưởng 25/5/2007Chất lượng Thanh toán quốc tế xuất sắc(Quality Recognition Award).

Tập đoàn Ngân hàng JP Morgan Chase

Bằng khen

Bằng khenQĐ 2064/QĐ-NHNN ngày 10/9/2007

Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động thông tin tín dụng (1992 – 2007).

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Cúp

thủy tinh 18/11/2007“Doanh nghiệp ASEAN xuất sắc” trong lĩnh vực đội ngũ lao động.

Hội đồng Tư vấn Doanh nghiệp ASEAN (BAC)

Bằng khen 12/2007

Ngân hàng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tốt nhất Việt Nam năm 2007 (Best SME Lending Bank Vietnam 2007).

Quỹ SMEDF, Dự án VNM/AID-CO/2000/2469

Ủy ban Nhân dân Tp. HCM

Page 110: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

Các sự kiện đáng chú ý năm 2007IX

15/01/2007 Khai trương Chi nhánh Quảng Ninh

09/03/2007 Đại hội cổ đông thường niên năm 2007

14/03/2007 Khai trương Sở giao dịch Hải Phòng

27/04/2007 Khai trương Phòng giao dịch Chợ Đầm, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

14/05/2007 Khai trương Phòng giao dịch Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

25/05/2007 Tăng vốn điều lệ từ 1.100.046.560.000 đồng lên 2.530.106.520.000 đồng

25/05/2007 Khai trương Sàn giao dịch vàng Sài Gòn

06/06/2007 Khai trương Sở giao dịch Hà Nội

06/06/2007 Khai trương Công ty chứng khoán ACB - Chi nhánh Tân Bình

07/06/2007 Lễ ký kết hợp tác nâng cấp hệ ngân hàng toàn diện (TCBS) giữa ACB vàCông ty Open Solutions (OSI) - Thiên Nam

10/06/2007 Kỷ niệm 14 năm thành lập ACB: Tài trợ Quỹ Chung một tấm lòng (HTV) vàHội Bảo trợ bệnh nhân nghèo Tp. HCM

20/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch An Lạc (Tp. HCM)

29/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch Lê Hồng Phong (Vũng Tàu)

29/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch Lê Đại Hành (Tp. HCM)

29/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch Trần Duy Hưng (Hà Nội)

02/07/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Chí Thanh (Tp. HCM)

25/07/2007 Khai trương Chi nhánh Khánh Hội (Tp. HCM)

06/09/2007 Khai trương Phòng giao dịch Điện Biên Phủ (Tp. HCM)

25/09/2007 Khai trương Chi nhánh Trường Chinh (Tp. HCM)

25/09/2007 Khai trương Phòng giao dịch Bình Phú (Tp. HCM)

25/09/2007 Khai trương Phòng giao dịch Kim Đồng (Hà Nội)

Page 111: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

111

28/09/2007 Lễ ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa Tập đoàn Microsoft và ACB

01/10/2007 Lễ ký kết giữa Standard Chartered Bank và ACB về việc tư vấn phát hành2.250 tỷ đồng trái phiếu ACB

01/10/2007 Khai trương ACBS - Chi nhánh Sài Gòn

05/10/2007 Khai trương ACBS - Chi nhánh Thị Nghè

08/10/2007 Khai trương Chi nhánh Ngô Gia Tự (Tp. HCM)

18/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Trãi (Tp. HCM)

18/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Công Trứ (Tp. HCM)

19/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Thốt Nốt (Cần Thơ)

19/10/2007 Khai trương Chi nhánh Thủy Nguyên (Hải Phòng)

29/10/2007 Khai trương Chi nhánh Bến Thành (Tp. HCM)

29/10/2007 Khai trương Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL - ACB Leasing Company)

29/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Đa Kao (Tp. HCM)

05/11/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Thái Sơn (Tp. HCM)

14/11/2007 Lễ ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa ACB và Công ty Bảo hiểm AIG

18/11/2007 ACB nhận giải thưởng “Doanh nghiệp ASEAN xuất sắc nhất” (Most Admired Enterprises) lĩnh vực đội ngũ lao động tại Singapore

26/11/2007 Khai trương Chi nhánh Phan Đình Phùng (Tp. HCM)

27/11/2007 ACB và JLT tổ chức Hội thảo “Thỏa ước Basel 2 và quản lý rủi ro vận hành”

28/11/2007 Khai trương Phòng giao dịch Ngã Bảy Sài Gòn (Tp. HCM)

28/11/2007 Khai trương Phòng giao dịch Ba Tháng Hai (Tp. HCM)

07/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Lê Quang Định (Tp. HCM)

12/12/2007 Tăng vốn điều lệ từ 2.530.106.520.000 đồng lên 2.630.059.960.000 đồng

17/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Tân Sơn Nhất (Tp. HCM)

19/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn An Ninh (Vũng Tàu)

20/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Mỹ Đình (Hà Nội)

21/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Hà Đông (Tỉnh Hà Tây)

21/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương)

28/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Đồng Xuân (Hà Nội)

Page 112: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

ACB trao tặng 6 (sáu) tỷ đồng cho Quỹ Bảo trợ Trẻ em Việt Nam: Ủng hộ 10 ca mổ tim

cho trẻ em nghèo thông qua Hội Chữ thập đỏ Tp. HCM (400.000.000đ); ủng hộ chương

trình mổ mắt cho người mù nghèo thông qua Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo Tp. HCM

(350.000.000đ), ...

Đóng góp 500 triệu đồng cho Quỹ Chung một tấm lòng (HTV) gây quỹ ủng hộ đồng bào

các địa phương bị ảnh hưởng cơn bão số 2.

Hỗ trợ Quỹ Thời Báo Kinh Tế Sài Gòn 500 triệu đồng học bổng cho học sinh nghèo hiếu

học năm học 2007 – 2008.

Tài trợ 1.132.500.000 đồng xây dựng Trường THCS Tân Điền (6 phòng học) tại huyện Gò

Công Đông, tỉnh Tiền Giang.

Tài trợ 1 tỷ đồng xây dựng Trường tiểu học Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

Trao tặng 1,5 tỷ đồng cho đồng bào bị bão lụt tại Tp. Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam, tỉnh Thừa

Thiên-Huế và tỉnh Bình Định.

Tài trợ học bổng vượt khó học giỏi cho sinh viên trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM.

Trao học bổng cho 69 học sinh nghèo học giỏi huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.

Công tác từ thiện, xã hội năm 2007X

Page 113: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

113

Tài trợ cho Quỹ học bổng Nguyễn Thị Minh Khai (Tp. Hồ Chí Minh).

Tài trợ học bổng khuyến học cho học sinh nghèo miền núi các xã Hòa Liên, Hòa Bắc, Hòa

Sơn, huyện Hòa Vang, Tp. Đà Nẵng.

Tổ chức chương trình “Cây mùa xuân 2007” cho trẻ em nghèo, khuyết tật Tp. Hồ Chí Minh.

Tài trợ “Chương trình pháo hoa nhân ái” đêm giao thừa Tết Đinh Hợi năm 2007.

Tài trợ Quỹ Chung một tấm lòng (HTV) và Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo Tp. HCM.

Thăm và tặng quà cứu trợ cho đồng bào bị thiên tai do cơn bão số 2 tại huyện CưMgar và

Krông Năng, tỉnh Daklak.

Trao tặng 10 căn nhà tình thương cho huyện U Minh, tỉnh Cà Mau.

Thăm và tặng quà cho gia đình các nạn nhân trong tai nạn sập cầu Cần Thơ.

Trao tặng 10 căn nhà tình thương, tình nghĩa cho hộ nghèo khó tại Đà Nẵng, Thừa Thiên

- Huế, Hội An và Đại Lộc (tỉnh Quảng Nam).

Tài trợ xây dựng Trạm Y tế ở xã Trí Lữ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau.

Tài trợ dự án Graffiti in Art School (G.A.S.) chủ đề “Rồng” cho Trường Đại học Nghệ thuật Huế

trong chương trình festival nghề truyền thống Huế.

Page 114: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3, TP. HCMTel : 84-8-929 0999 Fax: 84-8-839 9885 Email: [email protected]: 813158 ACB VT SWIFT: ASCBVNVX Website: www.acb.com.vn

HỘI SỞ

MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH (Tính đến tháng 03-2008)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHSở Giao Dịch 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3PGD Minh Châu457 Lê Văn Sỹ, Q.3PGD Võ Văn Tần80 Võ Văn Tần, Q. 3Chi Nhánh Lê Ngô Cát9 Lê Ngô Cát, Q.3PGD Điện Biên Phủ331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3PGD Ngã Bảy Sài Gòn625 Điện Biên Phủ, Q.3Chi Nhánh Sài Gòn30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1PGD Lê Lợi 41 Lê Lợi, Q.1PGD Zen Plaza54-56 Nguyễn Trãi, Q.1PGD CitiPlaza230 Nguyễn Trãi, Q.1PGD Thị Nghè4 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1PGD Nguyễn Công Trứ148-150 Nguyễn Công Trứ, Q.1Chi Nhánh Bến Thành96 Lý Tự Trọng, Q.1PGD ĐaKao45 Võ Thị Sáu, Q.1PGD Nguyễn Thái Bình205 - 207 Calmette, Q.1PGD Nhà Rồng 14-16 Hoàng Diệu, Q. 4Chi Nhánh Khánh Hội130 Khánh Hội, Q. 4Chi Nhánh Châu Văn Liêm 130-132 Châu Văn Liêm, Q. 5PGD Tạ Uyên101-103 Tạ Uyên, Q. 5PGD Nguyễn Trãi84 Nguyễn Trãi, Q. 5PGD An Đông01 An Dương Vương, Q. 5Chi Nhánh Chợ Lớn747 Hồng Bàng, Q. 6Chi Nhánh Phú Lâm391A Kinh Dương Vương, Q. 6Chi Nhánh Bình Tây32A Hậu Giang, Q. 6PGD Bình Phú721-723 Hậu Giang, Q. 6Chi Nhánh Tân Thuận334 Huỳnh Tấn Phát, Q. 7PGD Phú Mỹ 1405 ĐL Nguyễn Văn Linh, Q. 7Chi Nhánh Tùng Thiện Vương402-404 Tùng Thiện Vương, Q. 8PGD Kiến Thiết43 Lê Văn Việt, Q. 9Chi Nhánh Kỳ Hòa109 Ba Tháng Hai, Q.10PGD Ba Tháng Hai590 Ba Tháng Hai, Q.10Chi Nhánh Phú Thọ 292-294 Lý Thường Kiệt, Q.10PGD Nguyễn Tri Phương385 Nguyễn Tri Phương, Q.10PGD Nguyễn Chí Thanh490 Nguyễn Chí Thanh, Q.10Chi Nhánh Ngô Gia Tự90-92 Ngô Gia Tự, Q.10

Tel : (08) 8395179

Tel : (08) 8435984

Tel : (08) 9330614

Tel : (08) 9302420

Tel : (08) 8181308

Tel : (08) 8336256

Tel : (08) 8243770

Tel : (08) 8214619

Tel : (08) 9255832

Tel : (08) 8378275

Tel : (08) 4046300

Tel : (08) 2959056

Tel : (08) 8257949

Tel : (08) 2905980

Tel : (08) 9151310`Tel : (08) 9430161

Tel : (08) 4011224

Tel : (08) 9508450

Tel : (08) 9552225

Tel : (08) 9240898

Tel : (08) 9606980

Tel : (08) 7516100

Tel : (08) 2610070

Tel : (08) 7553911

Tel : (08) 8720505

Tel : (08) 4120355

Tel : (08) 9514191

Tel : (08) 7308072

Tel : (08) 8398358

Tel : (08) 8669931

Tel : (08) 8638467

Tel : (08) 9572050

Tel : (08) 4051827

Tel : (08) 9273560

Fax: (08) 8344404

Fax: (08) 8435983

Fax: (08) 9330615

Fax: (08) 9302421

Fax: (08) 8181309

Fax : (08) 8336232

Fax: (08) 8243946

Fax: (08) 8214618

Fax: (08) 9255832

Fax: (08) 8378275

Fax: (08) 4046301

Fax: (08) 2959057

Fax: (08) 8257950

Fax: (08) 2905981

Fax: (08) 9151311

Fax: (08) 9430160

Fax: (08) 4011225

Fax: (08) 9508454

Fax: (08) 9552235

Fax: (08) 9240897

Fax: (08) 9690979

Fax: (08) 8776590

Fax: (08) 2610071

Fax: (08) 7553912

Fax: (08) 8720506

Fax: (08) 4120352

Fax: (08) 9514192

Fax: (08) 7307657

Fax: (08) 8398361

Fax : (08) 8669932

Fax: (08) 8638466

Fax: (08) 9572051

Fax: (08) 4051828

Fax: (08) 9273561

PGD Hòa Hưng497 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10PGD Vạn Hạnh439 Sư Vạn Hạnh Nối Dài, Q.10PGD Lê Đại Hành331 Lê Đại Hành, Q.11Chi Nhánh Lạc Long Quân626 Lạc Long Quân, Q.11Chi Nhánh Ông Ích Khiêm132 Ông Ích Khiêm, Q.11Chi Nhánh An Sương1/6 Trường Chinh, Q.12PGD Hóc Môn5/4 Lý Thường Kiệt, KP2, H. Hóc Môn Chi Nhánh Thủ Đức 180 Võ Văn Ngân, Q. Thủ ĐứcChi Nhánh Nguyễn Văn Trỗi 23 Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Phan Đình Phùng164-166, Phan Đình Phùng, Q. Phú NhuậnPGD Hồ Văn Huê146 Hồ Văn Huê, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Văn LangSố 1 Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Gò Vấp 626A Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Nguyễn Thái Sơn 10A-12A, Nguyễn Thái Sơn, Q. Gò VấpPGD Thống Nhất312 (số cũ 532/23) Thống Nhất, Q. Gò VấpChi Nhánh Cộng Hòa 419 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Tân Bình29 Lý Thường Kiệt, Q. Tân BìnhChi Nhánh Bảy Hiền281 Cách Mạng Tháng 8, Q. Tân BìnhPGD Maximart Cộng Hòa15-17 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Trường Chinh85-87 Xuân Hồng, Q. Tân BìnhPGD Tân Sơn NhấtGa đến Quốc tế sân bay Tân Sơn Nhất, Q. Tân BìnhPGD Maximark Cộng Hòa 2110 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Lê Văn Sỹ318 Lê Văn Sỹ, Q. Tân BìnhChi Nhánh Phan Đăng Lưu30A Phan Đăng Lưu, Q. Bình ThạnhChi Nhánh Bình Thạnh 71 Điện Biên Phủ, Q. Bình ThạnhPGD Bình Hòa130 Nơ Trang Long, Q. Bình ThạnhPGD Bến xe Miền Đông176 Quốc Lộ 13, Q. Bình ThạnhPGD Lê Quang Định342-344 Lê Quang Định, P.11, Q. Bình ThạnhPGD Tân Sơn Nhì360 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân PhúChi Nhánh Lũy Bán Bích414 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân PhúPGD Bình ChánhA11/11 Ấp 1, Xã Bình Chánh, H. Bình ChánhPGD An Lạc489-491 Kinh Dương Vương, Q. Bình TânChi Nhánh Củ Chi774 KP2 Quốc lộ 22, H. Củ Chi

Tel : (08) 8628308

Tel : (08) 8623470

Tel : (08) 9626986

Tel : (08) 9745714

Tel : (08) 4065500

Tel : (08) 2557793

Tel : (08) 7102930

Tel : (08) 8968726

Tel : (08) 8458479

Tel : (08) 9956470

Tel : (08) 8479515

Tel : (08) 9894469

Tel : (08) 8959960

Tel : (08) 4465200

Tel : (08) 4465400`Tel : (08) 8105518

Tel : (08) 2653500

Tel : (08) 9707950

Tel : (08) 8118681

Tel : (08) 8115422

Tel : (08) 5470502

Tel : (08) 9481430

Tel : (08) 5103623

Tel : (08) 5180787

Tel : (08) 4451975

Tel : (08) 2948791

Tel : (08) 4452624

Tel : (08) 8108717

Tel : (08) 9735204

Tel : (08) 4292004

Tel : (08) 7526757

Tel : (08) 7909140

Fax: (08) 8643215

Fax: (08) 8623471

Fax: (08) 9626987

Fax: (08) 9745715

Fax: (08) 4066650

Fax: (08) 2557794

Fax: (08) 7102931

Fax: (08) 8968504

Fax: (08) 8455690

Fax : (08) 9956468

Fax: (08) 8479516

Fax: (08) 9894470

Fax: (08) 8959701

Fax: (08) 4465201

Fax: (08) 4465399

Fax: (08) 8102770

Fax: (08) 2653501

Fax: (08) 9707951

Fax: (08) 8118682

Fax: (08) 8115432

Fax: (08) 5470503

Fax: (08) 9481431

Fax: (08) 5103624

Fax: (08) 5180788

Fax: (08) 4451976

Fax : (08) 2948776

Fax : (08) 4452625

Fax: (08) 8108718

Fax: (08) 9735205

Fax: (08) 4292005

Fax: (08) 7526758

Fax: (08) 7909141

HÀ NỘISGD Hà Nội57B Phan Chu Trinh, Q. Hoàn KiếmChi Nhánh Hà Nội 184-186 Bà Triệu, Q. Hai Bà TrưngChi Nhánh Cửa Nam48 Phùng Hưng, Q. Hoàn KiếmPGD Hoàng Hoa Thám671 Phố Hoàng Hoa Thám, Q. Ba ĐìnhChi Nhánh Chùa Hà44/42 Nguyễn Phong Sắc nối dài, Q. Cầu GiấyPGD Kim Liên2B Phạm Ngọc Thạch, Q. Đống ĐaPGD Bát Đàn46B Phố Bát Đàn, Q. Hoàn KiếmPGD Tràng Thi10B Tràng Thi, Q. Hoàn KiếmPGD Trần Quốc Toản95-97 Trần Quốc Toản, Q. Hoàn KiếmPGD Đồng Xuân40 Phố Hàng Giấy, Q. Hoàn KiếmPGD Ngọc Lâm560 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long BiênPGD Nội Bài Khu C, Tầng 1, Nhà ga T1, Sân Bay QT Nội BàiPGD Thanh Xuân233B Nguyễn Trãi, Q. Thanh XuânPGD Trần Duy Hưng216 Trần Duy Hưng, Q. Cầu GiấyPGD Kim Đồng11A Kim Đồng, Q. Hoàng MaiPGD Mỹ ĐìnhTầng 1, Tòa nhà The Manor, Mễ TrìHÀ TÂY PGD Hà Đông8 Quang Trung, TP. Hà Đông, Tỉnh Hà TâyHẢI PHÒNGSGD Hải Phòng15 Hoàng Diệu, P. Minh Khai, Q. Hồng BàngChi Nhánh Hải Phòng 69 Điện Biên Phủ, TP. Hải PhòngPGD Quán ToanKm Số 9 Quốc Lộ 5, P. Quán Toan, Q. Hồng BàngPGD Tô Hiệu150 Tô Hiệu, Q. Lê ChânChi Nhánh Thủy Nguyên 6-8 Đ. Đà Nẵng, TT. Núi Đèo, H. Thủy NguyênBẮC NINH Chi Nhánh Bắc Ninh 242 Trần Phú, TT Từ Sơn, H. Từ SơnHƯNG YÊNChi Nhánh Hưng Yên TT Bần Yên Nhân, H. Mỹ HàoQUẢNG NINHChi nhánh Quảng Ninh747-749 Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, TP Hạ LongHUẾChi nhánh HuếSố 1 Trần Hưng Đạo, TP. HuếĐÀ NẴNGChi Nhánh Đà Nẵng16 Thái Phiên, Q. Hải ChâuPGD Cầu Vồng215 Ông Ích Khiêm, Q. Khải ChâuPGD Thanh Khê276 Điện Biên Phủ, P.Chính Gián, Q. Thanh KhêQUẢNG NAMChi Nhánh Hội An570 Cửa Đại, TX Hội AnBÌNH ĐỊNHChi nhánh Bình Định171 Trần Hưng Đạo, P. Lê Lợi, TP Qui Nhơn

Fax: (04) 9335722

Fax: (04) 9439283

Fax: (04) 9289804

Fax: (04) 7616491

Fax: (04) 7686639

Fax: (04) 5745372

Fax: (04) 9231884

Fax: (04) 9288971

Fax : (04) 9429235

Fax : (04) 9274801

Fax: (04) 6520693

Fax: (04) 5844377

Fax: (04) 5574263

Fax: (04) 7832803

Fax: (04) 6649267

Fax: (04) 7940206

Fax: (034) 3552371

Fax: (031) 3823383

Fax: (031) 3823267

Fax: (031) 3748597

Fax: (031) 3611999

Fax: (031) 3642999

Fax: (0241) 760142

Fax: (0321) 942589

Fax: (033) 818881

Fax: (054) 571234

Fax: (0511) 3897883

Fax: (0511) 3751604

Fax: (0511) 3648666

Fax: (0510) 914634

Fax: (056) 814419

Tel : (04) 9332828

Tel : (04) 9433508

Tel : (04) 9289802

Tel : (04) 7616489

Tel : (04) 7686638

Tel : (04) 5746688

Tel : (04) 9231886

Tel : (04) 9288972

Tel : (04) 9429236

Tel : (04) 9274800

Tel : (04) 6520695

Tel : (04) 5844375

Tel : (04) 5574261

Tel : (04) 7832802

Tel : (04) 6649282

Tel : (04) 7940196

Tel : (034) 3552373

Tel : (031) 3823388

Tel : (031) 3823392

Tel : (031) 3748598

Tel : (031) 3611888

Tel : (031) 3642888

Tel : (0241) 760139

Tel : (0321) 942588

Tel : (033) 818282

Tel : (054) 571175

Tel : (0511) 3897806

Tel : (0511) 3751603

Tel : (0511) 3648999

Tel : (0510) 914633

Tel : (056) 814418

Tel : (0500) 810198

Tel : (058) 525999

Tel : (058) 819570

Tel : (0650) 811720

Tel : (0650) 843666

Tel : (0650) 762339

Tel : (061) 3813900

Tel : (061) 3882480

Tel : (064) 511970

Tel : (064) 543232

Tel : (064) 711584

Tel : (064) 563262

Tel : (072) 523650

Tel : (076) 844531

Tel : (071) 816817

Tel : (071) 768768

Tel : (071) 611999

Tel : (0780) 837327

Tel : (08) 8356605

Tel : (08) 8222022

Tel : (08) 5140494

Tel: (08) 8328988

Tel : (08) 9302428

Tel : (08) 2905961

Tel : (08) 2905989

Fax: (0500) 810199

Fax: (058) 525888

Fax: (058) 819571

Fax: (0650) 811721

Fax: (0650) 843777

Fax: (0650) 762340

Fax: (061) 3813907

Fax: (061) 3882641

Fax: (064) 511971

Fax: (064) 543233

Fax: (064) 711585

Fax: (064) 563261

Fax: (072) 523651

Fax: (076) 844530

Fax: (071) 825628

Fax: (071) 768769

Fax: (071) 611998

Fax: (0780) 837326

Fax: (08) 8324271

Fax: (08) 8220392

Fax: (08) 5140495

Fax: (08) 8328987

Fax: (08) 9302423

Fax: (08) 2905960

Fax: (08) 2905987

DAKLAKChi Nhánh Daklak60-62 Lê Hồng Phong, TP. Buôn Mê ThuộtKHÁNH HÒAChi Nhánh Khánh Hòa 80 Quang Trung, TP. Nha TrangPGD Chợ Đầm33 Lê Lợi, TP. Nha TrangBÌNH DƯƠNGChi Nhánh Bình Dương 305 Đại Lộ Bình Dương, TX Thủ Dầu MộtPGD Thủ Dầu Một 67 Hùng Vương, TX Thủ Dầu MộtPGD Lái ThiêuC175 KP Bình Đức 1, H. Thuận AnĐỒNG NAIChi Nhánh Đồng Nai 94/467 Phạm Văn Thuận, TP. Biên HòaPGD Hố Nai95/5 Khu phố 9, TP. Biên HòaVŨNG TÀUChi Nhánh Vũng Tàu3A Trần Hưng Đạo, TP. Vũng TàuPGD Lê Hồng Phong328 Lê Hồng Phong, TP. Vũng TàuPGD Bà Rịa265 Cách Mạng Tháng Tám, P. Phước HiệpPGD Nguyễn An Ninh89 Nguyễn An Ninh, P. 6, TP. Vũng TàuLONG ANChi Nhánh Long An123B Hùng Vương, TX Tân AnAN GIANGChi Nhánh An Giang95 Nguyễn Trãi, TP. Long XuyênCẦN THƠChi Nhánh Cần Thơ 17-19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. Cần ThơPGD Ninh Kiều 86B-86C Hùng Vương, TP. Cần ThơPGD Thốt Nốt 487 QL. 91,Ấp Long Thạnh A , TT. Thốt NốtCÀ MAUChi Nhánh Cà Mau3A Hùng Vương, TP. Cà Mau

TRUNG TÂM CHUYỂN TIỀN NHANHACB-WESTERN UNIONLầu 4, 331 Lê Đại Hành, P. 13, Q.11, TP. HCM

TRUNG TÂM THẺ ACB30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1, TP. HCM

TRUNG TÂM ATM71 Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh, TP. HCM

CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC

CTY QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN NGÂN HÀNG Á CHÂU (ACBA)444 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM

CTY CHỨNG KHOÁN ACB (ACBS)9 Lê Ngô Cát, Q.3, TP HCM

CTY CHO THUÊ TÀI CHÍNH Á CHÂU (ACBL)Lầu 2, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM

CTY QUẢN LÝ QUỸ ACB (ACBC)Lầu 1, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM

Ngân hàng của mọi nhà

Page 115: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong

w w w . a c b . c o m . v n

Báo cáo thường niên

2007

115

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3, TP. HCMTel : 84-8-929 0999 Fax: 84-8-839 9885 Email: [email protected]: 813158 ACB VT SWIFT: ASCBVNVX Website: www.acb.com.vn

HỘI SỞ

MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH (Tính đến tháng 03-2008)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHSở Giao Dịch 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3PGD Minh Châu457 Lê Văn Sỹ, Q.3PGD Võ Văn Tần80 Võ Văn Tần, Q. 3Chi Nhánh Lê Ngô Cát9 Lê Ngô Cát, Q.3PGD Điện Biên Phủ331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3PGD Ngã Bảy Sài Gòn625 Điện Biên Phủ, Q.3Chi Nhánh Sài Gòn30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1PGD Lê Lợi 41 Lê Lợi, Q.1PGD Zen Plaza54-56 Nguyễn Trãi, Q.1PGD CitiPlaza230 Nguyễn Trãi, Q.1PGD Thị Nghè4 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1PGD Nguyễn Công Trứ148-150 Nguyễn Công Trứ, Q.1Chi Nhánh Bến Thành96 Lý Tự Trọng, Q.1PGD ĐaKao45 Võ Thị Sáu, Q.1PGD Nguyễn Thái Bình205 - 207 Calmette, Q.1PGD Nhà Rồng 14-16 Hoàng Diệu, Q. 4Chi Nhánh Khánh Hội130 Khánh Hội, Q. 4Chi Nhánh Châu Văn Liêm 130-132 Châu Văn Liêm, Q. 5PGD Tạ Uyên101-103 Tạ Uyên, Q. 5PGD Nguyễn Trãi84 Nguyễn Trãi, Q. 5PGD An Đông01 An Dương Vương, Q. 5Chi Nhánh Chợ Lớn747 Hồng Bàng, Q. 6Chi Nhánh Phú Lâm391A Kinh Dương Vương, Q. 6Chi Nhánh Bình Tây32A Hậu Giang, Q. 6PGD Bình Phú721-723 Hậu Giang, Q. 6Chi Nhánh Tân Thuận334 Huỳnh Tấn Phát, Q. 7PGD Phú Mỹ 1405 ĐL Nguyễn Văn Linh, Q. 7Chi Nhánh Tùng Thiện Vương402-404 Tùng Thiện Vương, Q. 8PGD Kiến Thiết43 Lê Văn Việt, Q. 9Chi Nhánh Kỳ Hòa109 Ba Tháng Hai, Q.10PGD Ba Tháng Hai590 Ba Tháng Hai, Q.10Chi Nhánh Phú Thọ 292-294 Lý Thường Kiệt, Q.10PGD Nguyễn Tri Phương385 Nguyễn Tri Phương, Q.10PGD Nguyễn Chí Thanh490 Nguyễn Chí Thanh, Q.10Chi Nhánh Ngô Gia Tự90-92 Ngô Gia Tự, Q.10

Tel : (08) 8395179

Tel : (08) 8435984

Tel : (08) 9330614

Tel : (08) 9302420

Tel : (08) 8181308

Tel : (08) 8336256

Tel : (08) 8243770

Tel : (08) 8214619

Tel : (08) 9255832

Tel : (08) 8378275

Tel : (08) 4046300

Tel : (08) 2959056

Tel : (08) 8257949

Tel : (08) 2905980

Tel : (08) 9151310`Tel : (08) 9430161

Tel : (08) 4011224

Tel : (08) 9508450

Tel : (08) 9552225

Tel : (08) 9240898

Tel : (08) 9606980

Tel : (08) 7516100

Tel : (08) 2610070

Tel : (08) 7553911

Tel : (08) 8720505

Tel : (08) 4120355

Tel : (08) 9514191

Tel : (08) 7308072

Tel : (08) 8398358

Tel : (08) 8669931

Tel : (08) 8638467

Tel : (08) 9572050

Tel : (08) 4051827

Tel : (08) 9273560

Fax: (08) 8344404

Fax: (08) 8435983

Fax: (08) 9330615

Fax: (08) 9302421

Fax: (08) 8181309

Fax : (08) 8336232

Fax: (08) 8243946

Fax: (08) 8214618

Fax: (08) 9255832

Fax: (08) 8378275

Fax: (08) 4046301

Fax: (08) 2959057

Fax: (08) 8257950

Fax: (08) 2905981

Fax: (08) 9151311

Fax: (08) 9430160

Fax: (08) 4011225

Fax: (08) 9508454

Fax: (08) 9552235

Fax: (08) 9240897

Fax: (08) 9690979

Fax: (08) 8776590

Fax: (08) 2610071

Fax: (08) 7553912

Fax: (08) 8720506

Fax: (08) 4120352

Fax: (08) 9514192

Fax: (08) 7307657

Fax: (08) 8398361

Fax : (08) 8669932

Fax: (08) 8638466

Fax: (08) 9572051

Fax: (08) 4051828

Fax: (08) 9273561

PGD Hòa Hưng497 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10PGD Vạn Hạnh439 Sư Vạn Hạnh Nối Dài, Q.10PGD Lê Đại Hành331 Lê Đại Hành, Q.11Chi Nhánh Lạc Long Quân626 Lạc Long Quân, Q.11Chi Nhánh Ông Ích Khiêm132 Ông Ích Khiêm, Q.11Chi Nhánh An Sương1/6 Trường Chinh, Q.12PGD Hóc Môn5/4 Lý Thường Kiệt, KP2, H. Hóc Môn Chi Nhánh Thủ Đức 180 Võ Văn Ngân, Q. Thủ ĐứcChi Nhánh Nguyễn Văn Trỗi 23 Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Phan Đình Phùng164-166, Phan Đình Phùng, Q. Phú NhuậnPGD Hồ Văn Huê146 Hồ Văn Huê, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Văn LangSố 1 Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Gò Vấp 626A Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Nguyễn Thái Sơn 10A-12A, Nguyễn Thái Sơn, Q. Gò VấpPGD Thống Nhất312 (số cũ 532/23) Thống Nhất, Q. Gò VấpChi Nhánh Cộng Hòa 419 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Tân Bình29 Lý Thường Kiệt, Q. Tân BìnhChi Nhánh Bảy Hiền281 Cách Mạng Tháng 8, Q. Tân BìnhPGD Maximart Cộng Hòa15-17 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Trường Chinh85-87 Xuân Hồng, Q. Tân BìnhPGD Tân Sơn NhấtGa đến Quốc tế sân bay Tân Sơn Nhất, Q. Tân BìnhPGD Maximark Cộng Hòa 2110 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Lê Văn Sỹ318 Lê Văn Sỹ, Q. Tân BìnhChi Nhánh Phan Đăng Lưu30A Phan Đăng Lưu, Q. Bình ThạnhChi Nhánh Bình Thạnh 71 Điện Biên Phủ, Q. Bình ThạnhPGD Bình Hòa130 Nơ Trang Long, Q. Bình ThạnhPGD Bến xe Miền Đông176 Quốc Lộ 13, Q. Bình ThạnhPGD Lê Quang Định342-344 Lê Quang Định, P.11, Q. Bình ThạnhPGD Tân Sơn Nhì360 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân PhúChi Nhánh Lũy Bán Bích414 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân PhúPGD Bình ChánhA11/11 Ấp 1, Xã Bình Chánh, H. Bình ChánhPGD An Lạc489-491 Kinh Dương Vương, Q. Bình TânChi Nhánh Củ Chi774 KP2 Quốc lộ 22, H. Củ Chi

Tel : (08) 8628308

Tel : (08) 8623470

Tel : (08) 9626986

Tel : (08) 9745714

Tel : (08) 4065500

Tel : (08) 2557793

Tel : (08) 7102930

Tel : (08) 8968726

Tel : (08) 8458479

Tel : (08) 9956470

Tel : (08) 8479515

Tel : (08) 9894469

Tel : (08) 8959960

Tel : (08) 4465200

Tel : (08) 4465400`Tel : (08) 8105518

Tel : (08) 2653500

Tel : (08) 9707950

Tel : (08) 8118681

Tel : (08) 8115422

Tel : (08) 5470502

Tel : (08) 9481430

Tel : (08) 5103623

Tel : (08) 5180787

Tel : (08) 4451975

Tel : (08) 2948791

Tel : (08) 4452624

Tel : (08) 8108717

Tel : (08) 9735204

Tel : (08) 4292004

Tel : (08) 7526757

Tel : (08) 7909140

Fax: (08) 8643215

Fax: (08) 8623471

Fax: (08) 9626987

Fax: (08) 9745715

Fax: (08) 4066650

Fax: (08) 2557794

Fax: (08) 7102931

Fax: (08) 8968504

Fax: (08) 8455690

Fax : (08) 9956468

Fax: (08) 8479516

Fax: (08) 9894470

Fax: (08) 8959701

Fax: (08) 4465201

Fax: (08) 4465399

Fax: (08) 8102770

Fax: (08) 2653501

Fax: (08) 9707951

Fax: (08) 8118682

Fax: (08) 8115432

Fax: (08) 5470503

Fax: (08) 9481431

Fax: (08) 5103624

Fax: (08) 5180788

Fax: (08) 4451976

Fax : (08) 2948776

Fax : (08) 4452625

Fax: (08) 8108718

Fax: (08) 9735205

Fax: (08) 4292005

Fax: (08) 7526758

Fax: (08) 7909141

HÀ NỘISGD Hà Nội57B Phan Chu Trinh, Q. Hoàn KiếmChi Nhánh Hà Nội 184-186 Bà Triệu, Q. Hai Bà TrưngChi Nhánh Cửa Nam48 Phùng Hưng, Q. Hoàn KiếmPGD Hoàng Hoa Thám671 Phố Hoàng Hoa Thám, Q. Ba ĐìnhChi Nhánh Chùa Hà44/42 Nguyễn Phong Sắc nối dài, Q. Cầu GiấyPGD Kim Liên2B Phạm Ngọc Thạch, Q. Đống ĐaPGD Bát Đàn46B Phố Bát Đàn, Q. Hoàn KiếmPGD Tràng Thi10B Tràng Thi, Q. Hoàn KiếmPGD Trần Quốc Toản95-97 Trần Quốc Toản, Q. Hoàn KiếmPGD Đồng Xuân40 Phố Hàng Giấy, Q. Hoàn KiếmPGD Ngọc Lâm560 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long BiênPGD Nội Bài Khu C, Tầng 1, Nhà ga T1, Sân Bay QT Nội BàiPGD Thanh Xuân233B Nguyễn Trãi, Q. Thanh XuânPGD Trần Duy Hưng216 Trần Duy Hưng, Q. Cầu GiấyPGD Kim Đồng11A Kim Đồng, Q. Hoàng MaiPGD Mỹ ĐìnhTầng 1, Tòa nhà The Manor, Mễ TrìHÀ TÂY PGD Hà Đông8 Quang Trung, TP. Hà Đông, Tỉnh Hà TâyHẢI PHÒNGSGD Hải Phòng15 Hoàng Diệu, P. Minh Khai, Q. Hồng BàngChi Nhánh Hải Phòng 69 Điện Biên Phủ, TP. Hải PhòngPGD Quán ToanKm Số 9 Quốc Lộ 5, P. Quán Toan, Q. Hồng BàngPGD Tô Hiệu150 Tô Hiệu, Q. Lê ChânChi Nhánh Thủy Nguyên 6-8 Đ. Đà Nẵng, TT. Núi Đèo, H. Thủy NguyênBẮC NINH Chi Nhánh Bắc Ninh 242 Trần Phú, TT Từ Sơn, H. Từ SơnHƯNG YÊNChi Nhánh Hưng Yên TT Bần Yên Nhân, H. Mỹ HàoQUẢNG NINHChi nhánh Quảng Ninh747-749 Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, TP Hạ LongHUẾChi nhánh HuếSố 1 Trần Hưng Đạo, TP. HuếĐÀ NẴNGChi Nhánh Đà Nẵng16 Thái Phiên, Q. Hải ChâuPGD Cầu Vồng215 Ông Ích Khiêm, Q. Khải ChâuPGD Thanh Khê276 Điện Biên Phủ, P.Chính Gián, Q. Thanh KhêQUẢNG NAMChi Nhánh Hội An570 Cửa Đại, TX Hội AnBÌNH ĐỊNHChi nhánh Bình Định171 Trần Hưng Đạo, P. Lê Lợi, TP Qui Nhơn

Fax: (04) 9335722

Fax: (04) 9439283

Fax: (04) 9289804

Fax: (04) 7616491

Fax: (04) 7686639

Fax: (04) 5745372

Fax: (04) 9231884

Fax: (04) 9288971

Fax : (04) 9429235

Fax : (04) 9274801

Fax: (04) 6520693

Fax: (04) 5844377

Fax: (04) 5574263

Fax: (04) 7832803

Fax: (04) 6649267

Fax: (04) 7940206

Fax: (034) 3552371

Fax: (031) 3823383

Fax: (031) 3823267

Fax: (031) 3748597

Fax: (031) 3611999

Fax: (031) 3642999

Fax: (0241) 760142

Fax: (0321) 942589

Fax: (033) 818881

Fax: (054) 571234

Fax: (0511) 3897883

Fax: (0511) 3751604

Fax: (0511) 3648666

Fax: (0510) 914634

Fax: (056) 814419

Tel : (04) 9332828

Tel : (04) 9433508

Tel : (04) 9289802

Tel : (04) 7616489

Tel : (04) 7686638

Tel : (04) 5746688

Tel : (04) 9231886

Tel : (04) 9288972

Tel : (04) 9429236

Tel : (04) 9274800

Tel : (04) 6520695

Tel : (04) 5844375

Tel : (04) 5574261

Tel : (04) 7832802

Tel : (04) 6649282

Tel : (04) 7940196

Tel : (034) 3552373

Tel : (031) 3823388

Tel : (031) 3823392

Tel : (031) 3748598

Tel : (031) 3611888

Tel : (031) 3642888

Tel : (0241) 760139

Tel : (0321) 942588

Tel : (033) 818282

Tel : (054) 571175

Tel : (0511) 3897806

Tel : (0511) 3751603

Tel : (0511) 3648999

Tel : (0510) 914633

Tel : (056) 814418

Tel : (0500) 810198

Tel : (058) 525999

Tel : (058) 819570

Tel : (0650) 811720

Tel : (0650) 843666

Tel : (0650) 762339

Tel : (061) 3813900

Tel : (061) 3882480

Tel : (064) 511970

Tel : (064) 543232

Tel : (064) 711584

Tel : (064) 563262

Tel : (072) 523650

Tel : (076) 844531

Tel : (071) 816817

Tel : (071) 768768

Tel : (071) 611999

Tel : (0780) 837327

Tel : (08) 8356605

Tel : (08) 8222022

Tel : (08) 5140494

Tel: (08) 8328988

Tel : (08) 9302428

Tel : (08) 2905961

Tel : (08) 2905989

Fax: (0500) 810199

Fax: (058) 525888

Fax: (058) 819571

Fax: (0650) 811721

Fax: (0650) 843777

Fax: (0650) 762340

Fax: (061) 3813907

Fax: (061) 3882641

Fax: (064) 511971

Fax: (064) 543233

Fax: (064) 711585

Fax: (064) 563261

Fax: (072) 523651

Fax: (076) 844530

Fax: (071) 825628

Fax: (071) 768769

Fax: (071) 611998

Fax: (0780) 837326

Fax: (08) 8324271

Fax: (08) 8220392

Fax: (08) 5140495

Fax: (08) 8328987

Fax: (08) 9302423

Fax: (08) 2905960

Fax: (08) 2905987

DAKLAKChi Nhánh Daklak60-62 Lê Hồng Phong, TP. Buôn Mê ThuộtKHÁNH HÒAChi Nhánh Khánh Hòa 80 Quang Trung, TP. Nha TrangPGD Chợ Đầm33 Lê Lợi, TP. Nha TrangBÌNH DƯƠNGChi Nhánh Bình Dương 305 Đại Lộ Bình Dương, TX Thủ Dầu MộtPGD Thủ Dầu Một 67 Hùng Vương, TX Thủ Dầu MộtPGD Lái ThiêuC175 KP Bình Đức 1, H. Thuận AnĐỒNG NAIChi Nhánh Đồng Nai 94/467 Phạm Văn Thuận, TP. Biên HòaPGD Hố Nai95/5 Khu phố 9, TP. Biên HòaVŨNG TÀUChi Nhánh Vũng Tàu3A Trần Hưng Đạo, TP. Vũng TàuPGD Lê Hồng Phong328 Lê Hồng Phong, TP. Vũng TàuPGD Bà Rịa265 Cách Mạng Tháng Tám, P. Phước HiệpPGD Nguyễn An Ninh89 Nguyễn An Ninh, P. 6, TP. Vũng TàuLONG ANChi Nhánh Long An123B Hùng Vương, TX Tân AnAN GIANGChi Nhánh An Giang95 Nguyễn Trãi, TP. Long XuyênCẦN THƠChi Nhánh Cần Thơ 17-19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. Cần ThơPGD Ninh Kiều 86B-86C Hùng Vương, TP. Cần ThơPGD Thốt Nốt 487 QL. 91,Ấp Long Thạnh A , TT. Thốt NốtCÀ MAUChi Nhánh Cà Mau3A Hùng Vương, TP. Cà Mau

TRUNG TÂM CHUYỂN TIỀN NHANHACB-WESTERN UNIONLầu 4, 331 Lê Đại Hành, P. 13, Q.11, TP. HCM

TRUNG TÂM THẺ ACB30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1, TP. HCM

TRUNG TÂM ATM71 Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh, TP. HCM

CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC

CTY QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN NGÂN HÀNG Á CHÂU (ACBA)444 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM

CTY CHỨNG KHOÁN ACB (ACBS)9 Lê Ngô Cát, Q.3, TP HCM

CTY CHO THUÊ TÀI CHÍNH Á CHÂU (ACBL)Lầu 2, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM

CTY QUẢN LÝ QUỸ ACB (ACBC)Lầu 1, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM

Ngân hàng của mọi nhà

Page 116: PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2007/BCTN/VN/ACB_Baocaothuongnien_2007.pdf · trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong