TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC
Transcript of TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC
VOCABULARY - TOEICVocabulary Meaning Example - Note
Lesson 1: CONTRACTS1. Abide by (v) tuân thủ = to comply with = to conform to = adhere to2. Commitment (n) sự cam kết3. Negotiations (n) thương lượng4. Specific (a) đặc biệt = particular: 5. Mutual (a) chung6. Obligate (v) bắt buộc
7. breach
8. violate (v) vi phạm9. terminate (v) chấm dứt
Lesson 2: MARKETING1. Attract to (v) thu hút = appeal to2. Compare to (v) so sánh với3. Convince (v) thuyết phục4. Currently (adv) hiện tạiDraw sb’s attention lôi kéo sự chú ý của ai
Lesson 3: WARRANTIE
1. Characteristic
2. Cover (v) phạm vi warrarity / insurance <-> cover3. Expiration (n) sự hết hạn4. Reputation (n) danh tiếng5. Require (v) yêu cầu6. Variety (n) sự đa dạng Variety of
<-> agreement; mutual benefit: lợi ích chung
(n) sự phá vỡ (bản thoả thuận)
breach of contract: phá vỡ hợp đồng/ breach the law: phá vỡ/ vi phạm luật
Compare sth with sth: so sánh cai này với các khác
(a) đặc tính, đặc điểm (chi tiết)
her ______ a/ character: tính cách b/ Characteristic: đặc điểm
7. expire (n) hết hạn warranty….expire8. inquriy (n) thư yêu cầu thông tin
Lesson 4: BUSSINESS PLANNING
1. Address = speech (n)
2. Demonstrate (v) chứng minh3. Evaluate (v) đánh giá4. Primarily (adv) chủ yếu5. Lucrative (a) sinh lợi = benefit = profit6. Substitution (n) sự thay thế
là để8. Sufficient (n) đủ = enough9. instruct (v) hướng dẫn construct (v) xây dựng10. aid (n,v) hỗ trợ11. valuable (a) có giá trị
1. Accommodate to (v) đáp ứng
2. Scheduled
3. Arrangement (n) sự sắp xếp Make arrangement : đặt hẹn4. Get in touch with (v) giữ liên lạc với5. Hold (v) chứa/ tổ chức/ nắm giữ6. Location (n) vị trí = site7. Session (n) phiên họp = meeting = conference8. Take part in (v) tham gia = participate = join
(n) cơ sở vật chất (phòng) facilitie: phương tiện
Lesson 6: COMPUTER1. Failure (n) lỗi hệ thống = error Failure + to V : không chịu làm gì 2. Ignore (v) phớt lờ
(v) chỉ ra(n) bài diễn văn trang trọng
= replacement <-> product7. Be + to V1
aide (n) trợ lý = assistantvaluables (n) tài sản
Lesson 5: CONFERENCE
(n) thời khóa biểu(v) lên lịch
rescheduled = delay = put off = postpone: đổi lịch, hủy bỏ, trì hoản
9. facilities
3. access (n) sự kết nối <-> website4. warning (n) cảnh báo <-> problem5. enter (v) truy cập, vào <-> password/ information/ directly
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY1. Affordable (a) có khả năng chi trả2. Undergo (v) trải qua <-> renovation / changes : tân trang, đổi mới3. Capacity (n) khả năng, sức chứa4. Initiative (n) đề sướng, sáng kiến
5. Stock
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES1. Appreciation (n) sự cảm kích2. Bring in (v) thuê = to hire = recruit3. Expose to (v) phơi bày4.Outdated (a) lỗi thời5. Customer (n) khách hàng = client = patron <-> value / potential / existing6. Buy (v) mua = purchase7. Practice (n) sự hoạt động
Lesson 9: ELECTRONICS1. Appliance (n) dụng cụ, thiết bị = tool = equipment2. Popularity (n) sự phổ biến
Lesson 10: CORRESPONDENCE1. In advance (adv) trước 2. express (a) tốc hành By express mail: thư tốc hành3. register (v) đăng ký
4. Revise (v) duyệt lại
(v) tích trữ(n) hàng hoá
=beforehand = in anticipation Ex: Two week____
= rewrite <-> brochure/ magazine ex: Brochure……revised
5. Recipient (n) người nhận6. Appropriately (adv) 1 cách thích hợp7. In addition to ngoài In addition to + Ving8. magazine (n) tạp chí
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING1. Accomplishment (n) thành tựu2. Candidate (n) ứng cử viên3. Come up with (v) đưa ra4. Commensuate (a) tương xứng với5.Recruit (v) tuyển dụng6. major (n) chủ yếu # minor: phụ7. personnel (n) nhân sự8. payroll (n) bảng lương9. payment (n) thanh toán lương10. paycheck (n) tiền lương
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING1. employee (n) nhân viên = worker = laborer2. Present (v) trình bày, xuất trình3. expert (n) chuyên gia4. constantly (a) liên tục5. resolved (a) quan tâm6. obtain (v) giành được = gain7. background (n) lý lịch8. submit (v) nộp9. call in (v) gọi vào10. in person trực tiếp
11. attention (n) sự chú ý
issue magazine: phát hành/ xuất bản tập chí
Commensuate with
hire personnel: thuê mướn nhân sự
It has come to my attention: tôi để ý thấy rằng= It has been brought to my attention
12. impression (n) ấn tượng
(v) tham gia vào15. enrolled in (v) ghi danh <-> courses/ class….
Lesson 13: HIRING AND TRAINING1.Conduct (n) thực hiện <-> survey / poll: khảo sát2.Keep up with (v) bắt kịp3.Reject (n) loại bỏ4.Update (v) cập nhật
5.extend (v) gửi tới
6.set up (v) thiết lập
Lesson 14: SALARIES AND BENEFITS1.Be aware of (v) nhận thức2.Benefit (n) thưởng3.Compensate (v) bồi thường seek compensation: tìm sự bồi thường4.Delictely (adv) tinh tế, tế nhị5.Eligible (a) đủ điều kiện6.Flexibly (adv) linh hoạt7.Negotiate (v) thương lượng8.Unique (a) độc nhất, đặt biệt, riêng biệt9.Adequately (adv) một cách đầy đủ10.Retirement (n) nghỉ hưu Retirement plan: kế hoạch về hưu11.Review (v) đợt xem xét tăng lương
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS
give impression: gây ấn tượng
13. apply to apply for
nộp cho ainộp để xin vào đâu
14. involed in
Please extend my thanks to him_____ convey______________
improve your flexibitity: cải thiện sự linh hoạt
1.Award = reward
2.Pension (n) lương hưu Pensions plan: kế hoạch về hưu3.Achievement (n) thành tựu4.dedication (n) sự cống hiến5.loyal (a) trung thành6.obviously (adv) rõ ràng là7.contribute (v) đóng góp = add to = give = donate
Lesson 16: SHOPPING
1. bargain
2. expand (v) mở rộng
3. mandatory (a) bắt buộc
4. merchandise (n) hàng hoá = goods
5. strictly (adv) 1 cách chặt chẽ = flexibility/ strictly enforced: áp dụng một cách chặc chẽ
6. mark down giảm giá
7. attend (v) chú ý
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES1. maintain (v) duy trì6. retail (v) bán lẻ retail sale2. obtain (v) có được3. prerequisite (n) điều kiện tiên quyết4. quality (n) chất lượng5. source (n) nguồn
Lesson 18: SHIPPING1. accurately (adv) 1 cách chính xác = correctly; without errors
(v) trao thưởng, tặng thưởng(n) phần thưởng
(n) món hời(v) mặc cả
Don't leave your bag unattended: dừng bỏ rơi túi xách của bạn mà không được chú ý tới = Watch you bag:
2. fulfill (v) hoàn tất3. sufficiently (adv) đủ = enough
4. supplysupply sb with sth = provide sb with sth
5. import (n,v) nhập khẩu6. export (n,v) xuất khẩu
Lesson 19: INVOICES1. efficient (a) hiệu quả2. estimate (v) ước tính3. impose (v) áp đắt; áp dụng4. promptly (adv) 1 cách nhanh chóng
5. terms= conditions: điều khoản
7. outstanding (v) nổi bật
Lesson 20: INVENTORY1. adjustment (n) sự điều chỉnh2. disturb (v) quấy rầy = interfere with = interrupt: gián đoạn3. liability (n) trách nhiệm = responsibility4. verify (v) sự xác nhận = confirm
Lesson 21: BANKING1. balance (n) số dư tài khoản2. dividend (n) cổ tức3. mortgage (n) thế chấp4. restricted (a) giới hạn = limited5. transaction (n) sự giao dịch
fulfilled a client's request : hoàn tất yêu cầu
(n) hàng hoá(v) cung cấp
Tariff import/export: thuế nhập/ xuất khẩu
= on time: đúng giờ # in time: kịp giờ <-> reply/ respond
(n) điều khoản (trong hợp đồng)(n) kỳ hạn (trong hoá đơn)
6. take an order placed an orther
nhận đặt hàng đặt hàng
(dùng cho cửa hàng)(dùng cho khách hàng)outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
6. considerable (a) đáng kể
Lesson 22: ACCOUNTING1. audit (n) kiểm toán2. outstanding (a) chưa thanh toán3. observe (v) quan sát
Lesson 23: INVESTMENTS1. invest (v) đầu tư invest in stock / to put money into a business2. long - term (a) dài hạn
Lesson 24: TAXES1. deadline (n) hạn chót2. file (v) nộp3. fill out (v) điền vào4. give up (v) từ bỏ5. refund (n,v) hoàn tiền6. reimburse (v) đền bù (hoàn tiền + hoàn tài sản)
7. withhold(v) giữ lại
8. paycheck tiền lương9. payment việc thanh toán
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS
1. projectprojected income : thu nhập dự tính trước
2. target= goal, aim
Lesson 26: PROPERTY & DEPARTMENTS(a) kế bên = next to
2. opt (v) chọn lựa = choose, decide on
audit by the governmentoutstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
= complete/ fill out my tax form
My employer withhold money from each paycheck to apply toward my income taxes
(n) dự án(v) dự tính
(v) lập mục tiêu(n) mục tiêu
1. adjacent to
3. lobby (n) hành lang
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES1. adhere to (v) tuân thủ
2. agenda (n) chương trình nghị sự
3. objective
4. lengthy (a) dài
5. priority (n) ưu tiêu
6. (in) progress (n) đang trong tiến trình
7. waste (v) lãng phí
Lesson 28: QUALITY CONTROL
1. brand
2. enhance (v) tăng cường3. inspect (v) thanh tra4. maintenance (a) bảo trì
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT1. responsibility (n) trách nhiệm take responsibility = a task2. supervisor (n) người giám sát
Lesson 30: RENTING & LEASING1. circumstance (n) hoàn cảnh2. due to (prep) vì (nghĩa tiêu cực) because of : vì 3. fluctuate (v) thay đổi, biến động4. get out of (v) thoát = exit, escape5. indicator (n) dấu hiệu = site6. occupy (v) chiếm giữ7. option (n) lựa chọn
(n) mục tiêu(a) khách quan
= goal# subjective (a) chủ quan
(n) thương hiệu(v) quảng bá thương hiệu
under supervisor: dứơi sự giám sát
under any circumstance: dứơi mội hoàn cảnh
8. subject to (a) phải chịu, phải chấp nhận # object to (a) phản đối
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT1. guide (n) nguười hướng dẫn, sách hướng dẫn
2. majority (n) phần lớn mojority of
3. rely (v) dựa vào rely on = depend on = confidence in
4. subjective (a) chủ quan # objective (a) khách quan5. complete (a,v) hoàn tất6. remind (v) nhắc nhở
Lesson 32: ORDERING LUNCH1. delivery (n) sự giao hàng2. impress (v) gây ấn tượng3. individual (a) cá nhân4. narrow (v) thu hẹp <-> down: thu hẹp xuống
5. pick up (v) đón lấy pick up the order6. settle (v) giải quyết7. Punctual (a) đúng giờ = on time
Lesson 33: EVENTS & GENERAL TRAVEL1. coordinate (v) kết hợp2. site (n) vị trí3. agent (n) người đại diện = representative4. announcement (n) công bố5. board (v) lên tàu/ lên máy bay6. delay (v) trì hoản7. depart (v) khởi hành8. itinerary (n) lịch trình9. prohibited (v) ngăn cấm prohibited from10. valid (a) hợp lệ
Lesson 34: AIRLINES1. deal with (v) xử lý
2. expense (n) phí tổn living expense = cost of living
3. extend (v) gửi lời cảm ơn
4. prospective (a) tiềm năng prospective clients = potential clients
5. substantially (a) 1 cách đáng kể = significantly
Lesson 35: TRAINS1. comprehensive (a) bao quát, toàn diện comprehensive knowledge
2. entitle (v) được quyền
3. offset (v) bù đấp
4. operate (v) hoạt động
5. relatively (adv) tương đối
Lesson 36: HOTELS1. confirm (v) xác nhận = verify
2. expect (v) mong expect to = look forward to + Ving
3. notify (v) thông báo
4. rate (n) giá (dùng trong khách sạn)
5. reservation (n) đặt chỗ trước make reservation
6. intend (v) dự tính intend to
7. charge (n) phí dịch vụ
Lesson 37: MOVIES & THEATER1. combine (v) kết hợp
2. description (n) sự mô tả
3. influence (v) ảnh hưởng
4. range (n) phạm vi
5. separately (adv) 1 cách tách biệt
6. action (n) hành động take action
7. approach (v) tiến đến gần
8. experience (n) kinh nghiệm
9. perform (v) hoạt động
10. rehearse (v) diễn tậpLesson 38: MUSIC & MUSEUMS 1. available (a) sẵn
2. favor (v) ưu ái; thiên vị; ủng hộ
3. collection (n) bộ sưu tập
4. expressby express mail
5. respond (v) phản hồi respond to
Lesson 39: MEDIA
1. assignment
2. constantly (adv) liên tục = continually3. impact (n) tác động4. investigate (v) điều tra5. subscribe (v) đặt mua <-> magazine, newspaper
Lesson 40: DOCTOR'S OFFICE & DENTIST'S OFFICE1. annually (adv) thường niên = yearly = once a year
2. appointment
3. diagnose (v) chuẩn đón4. prevent (v) ngăn chặn
favorable market : thị trường thuận lợi
(v) bày tỏ(a) tốc hành
(n) bài tập được giao/ nhiệm vụ được giao(v) giao, chỉ định ai, sai ai làm
(n) cuộc hẹn(v) bổ nhiệm
make appointmentHe is appointed (được bổ nhiệm → bị động)
prevent sb from sth
5. serious (a) nghiêm trọng, nghiêm túc6. aware (a) nhận thức 7. take Sb to …. dẫn ai đi đâu Ex: take the patient to the emergency room8. keep out of the reach để xa tầm với9. distraction (n) xao lãng10. Consult (v) tư vấn, tham vấn
Lesson 41: HEALTH INSURANCE & HOSPITALS1. alternative (a) sự lựa chọn2. aspect (n) khía cạnh3. concern (n) sự lo lắng4. personnel (n) nhân sự5. regardless (adv) bất chấp regardless of6. suit (v) phù hợp = appropriate = satisfy7. authorize (v) có thẩm quyền/ uỷ quyền8. designate (v) chỉ định (dành cho vật)9. pertinent (a) thích hợp = relevant to10. procedure (n) thủ tục
aware of : nhận thức về..
PREPOSITIONS1
2
3
4 BY
+ O
+ N
+ TIME
+ Ving Giới từ: + Ving
+ O + sefl Bằng chính bản thân…: By him sefl = on his own = on his behalf
5 MAKEphải chắc chắn làm gì
Make decision đưa ra quyết địnhMake appointment đặt lịch hẹnMake arrangement dàn xếp, sắp xếp
AT : chỉ thời gian chỉ nơi chốn
at 2pm/ at night/ at once: ngay lập tức / at the moment/ at last/ at Christmas….At home/ at the top/ at the beginning / at the end/ arrive at the airport ( arrive at: cho những nơi nhỏ/ không dùng cho TP, đất nước phải dùng arrive in)
IN ( trong): chỉ thời gian chỉ nơi chốn
+ năm/ tháng/ mùa/ buổi (trừ at night), in time: đúng lúc, kịp lúc+ TP, đất nước, miền, phương hướng Ex: in Viet Nam/ in the room/ in English: bằng tiếng Anh/ in the middle of (the room): ở giữa (phòng)
ON (trên): chỉ thời gian chỉ nơi chốn
+ thứ (ngày trong tuần)/ ngày tháng (on May 16th)/ ON TIME: đúng giờ (chính xác)on the table/ on hoseback: trên lưng ngựa/ on foot: bằng chân (đi bộ)
BỞI: by Mary (bị động)
BẰNG: by car (phương tiện đi lại)
TRƯỚC lúc: by the time/ by chance: tình cờ/ learn by heart: học thuộc lòng
+ O + V3/ed+ O + (n)+ O + (a)
bị độngbiến cái này thành cái kia: Make cakelàm cho ai/ Ex: You make me happy
make sure + to V1be sure + to V1
5 MAKE
Make effort nỗ lực6 xem xét cái gì
7
UNDER
UNDER
pressure áp lực
supervisor giám sát
circumstance hoàn cảnh
consideration suy xét
8 Dùng sau các động từ: go/ put/ get/ fall/ jump/ come
9 đến lượt It my turn to pay: đến lượt tôi trả
10 increase / decrease + by + …%
11
12 For sale = be on sale bày bán
13 liên quan tới = regarding = concerning
14 mong đợi, trông mong = look forward to + Ving
15 được yêu cầu
16 viết để…
17 viết thư cho ai
18 (n) giải pháp = solution = method = measure
19 marries to kết hôn với…
20 tốt hơn = better than
21 Theo như
22 bởi vì (nghĩa tiêu cực) = Because of + N
Take Sth into accountchỉ 1 sự việc đang trong tình trạng nào đó
Ex: The road is under repair (= The road is being repaired)
INTO (vào trong)
in turn
increase by 20 %
for + 2 weeksDuring + thời kỳ ( a summer, a meeting…)
FOR + 2 months: trong 2 tháng IN + 2 months: trong 2 tháng nữa
related to
expect to
required to
write to
write letter to SO = cover letter for SO
approach to
= get marrried
superior to
according to + Nphr
due to
23 (a) vui lòng I'm please to…….: Tôi rất vui lòng….
24 trước (là 1 liên từ) = before + Ving
25 in addition to this, thêm vào đó cách mở đề trực tiếp
26 pay attention to + Ving chú ý vào
27 tobe about to V1 sắp sửa
28 xin lỗi
29 để cho ai làm gì
30 Tobe Likely + To V1 rất có thể
31 Tobe + Adj + To V1 Tobe busy + Ving
32 (n) sự đa dạng
33 đánh giá
34 nhận thức về
35 nhiều = a number of
36 tận dụng, lợi dụng
37 wonder if tự hỏi liệu
38 cầm, giữ lại
39 live up with đáp ứng
40 (v) đang làm việc
41 (v) thích thú, quan tâm tới, thú vị
42 hầu như tất cả
pleased to
prior to + Ving
You must pay attention to = Attention must be paid to
apologize for Sth________ to Sb
for + O + To V1
variety of
worth of
aware of
wealth of
Take advantage of
retain from
at work = on duity
interested in
Almost all
43 + Vị trí, nghề nghiệp
44 (v) dựa trên
45 cut down on cắt giảm
46 khăn khăn
47 đón
48 provide S.O with S.th = supply S.O with Sth : cung cấp cho ai cái gì
49 provide Sth to S.O : cung cấp cái gì cho ai
50 provided = provided that = providing that = as long as + (S + V) : miễn là
51
52 Ex: keep that door closed
53
54 take effect = come into effect = be effective = become effective = be in effect: có hiệu lực
55 liệu có hay không
56
57 because of/ due to/ owing to + N/ Nphr/ Gerund bởi vì ( chỉ lý do)
serve aswork as Ex: I work as a secretary in this company
based on
insist on
pick up my motherpick you up
ask Sb for Sth: hỏi xin ai cái gì
keep + O + V3/ed (bị động)
No one BUT Mary: không ai NGOÀI Mary No choice BUT to choose another deliverer
if…………….Or notWhether. …... Or not
Ex: I don't care if he comes (or not) = I don't care whether or not he comes = I don't care if or not he comes
No matter + (WH_) + (S+V)Whatever + (N) + (S+V)regardless of + Nphr
No matter how = However: cho dù thế nàoEx: No matter Who you are, I still love youEx: whatever others may say, you are certainly right
58 because/ Since/ As + (S+V) Since/ As thường đứng đầu câu
59 + N/ Nphr/ Gerund Mặc dầu
60 Although/ Though (câu chưa hoàn chỉnh)/ even though + (S+V): Dù, cho dù
61
62 show that = indicate That chỉ ra rằng
63 để = ( To V1 = in order to = so as to) + V1
64 SO + (adj/ adv) + THAT quá đến nỗi
65 Đủ ….. Để có thể
66 Quá …… không thể
67 Both…..and
68 Neither…..nor
69 Either…..or
In spite ofDespite
Muốn chuyển từ Although/ though/ even though → Despite: 1/ Thêm " The fact that trước (cả câu)2/ Chuyển (v) trong câu → Ving (đưa ra đầu câu)
Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic→ A fact that the weather was very bad, we had a picnic= Being the weather very bad, we had a picnicEx: Even though I didn't know anybody at the party, I had a nice time→ Not knowing anybody at the party, I had a nice time
So that + S + Modal + V1
= such + ( a/an) + adj + N + that
(adj / adv) + enough enough + (N)
Too + adj/adv + To V1
vừa cái này…..vừa cái kia (trong 2 cái) A: I don't like sport
B: Neither do I = Nor do I = I don't either ( Tôi cũng không)
A: I like sportB: So do I = I do, too ( Tôi cũng vậy)
không cái này…cũng không cái kia (trong 2 cái)
cái này…. Hoặc cái kia ( trong 2 cái)
70 any/ none/ all chỉ hơn 2 sự việc
71 Whether…….or not liệu có hay không
72 Dùng trong câu khẳng định, lời mời, yêu cầu
73
74
75 Some of/ most of/ none of…. + the, this, that, these, those, my, his, Tu's… CHỈ XÁC ĐỊNH
76 Much, little + danh từ không đếm đượcA lot of, lots of, plenty of : dùng được cả 2 loại
77 Many, few + danh từ đếm được số nhiều
78 Much/ many dùng trong câu (-), (?)
79 A lot of dùng trong câu (+)
80 little/ few hầu như không có mang nghĩa (-)
81 a little/ a few có 1 ít mang nghĩa xác định
82 cái còn lại trong 2 cái
83
SOME (somebody/ someone : ai đó) (something: cái gì đó)
ANY (anybody/ anyone: bất cứ ai) (anything: bất cứ cái gì) Dùng trong câu phủ định, nghi vấn, mệnh đề IF
NO (nobody/ no one/ nothing: không ai, không cái gì) no + danh từ/ không dùng thêm động từ phủ định
dùng trong câu (+) khi có very/ so/ as/ too Ex: I like him so much
The other: cái kia (ít)
Có The → xác định (số ít)Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
The others: những cái kianhững cái còn lại trong 1 lượng nhất định
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's' chuyển sang cho (N)sEx: There are 20 students, one is fat, the others are thin (= the others students)
84 không nằm trong số lượng nào
85 không nằm trong số lượng nào
86 No longer không còn nữa
87 Hardly hiếm khi
88 For now on kể từ bây giờ
89 = Because
90
91 shortly chẳng bao lâu khi, ngay sau khi = soon after
92 in addition to this, thêm vào đó
93 completely free = absolutely free: hoàn toàn miễn phí
94 For further information để biết thêm thông tin
95 Until further notice cho đến khi có thêm bất kỳ thông báo nào
96 hãy giúp tôi
Another: 1 cái khác (ít)Không có The → không xác địnhEx: I have eaten my cake, give my another (= another cake)
Others: những cái khác
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's' chuyển sang cho (N)sEx: Some students like spoet, others don't (= the others students)
She no longer teaches at this school= She doesn't teach at this school any longer/ any more → Trong câu có 'not' (-) thì không dùng 'No longer'
now thatseeing that
Bây giờ thìthấy rằng
otherwise = or else = orunless = if …not
bằng khôngnếu không
Do me a favor
GRAMMARNOTE
Là (S) số ít
Thời gian, tiền, khoảng cách Là (S) số ít
(v) chia theo (S) xác bên nó
(v) chia số ít
(v) chia số nhiều
+ OF
(n,v) love, support, help, order, change, request
her car = hers Her cat = this cat is hers
proposal ( đề xuất), renewal ( làm mới), approval ( sự đồng ý), arrival ( đến)
Đuôi (n) Tion/ ance/ ence/ ent/ ism/ ship/ ity/ er/ or/ ee
Đuôi (v) ize/ ate/ en (lengthen)/ fy
Đuôi (a) y/ ous/ ious/ able/ al/ ic/ ful/ less/ tory
Đuôi (adv) ly
CHIA (N):Each/ everyEvery/ any/ no/ some + ( Body, thing, one)
News, economics, The philippines…. (tên môn học, các loại bệnh, tên quốc gia, (N) không đếm được → (S) số ít
Muốn biến 1 câu → Nphr/ S: Thêm1/ That: trước câu đã hoàn chỉnh nghĩa2/ What: trước câu chưa hoàn chỉnh nghĩa
CHIA (V):Either/ neither/ Not only
Ex: Not only my brother but also my sister is here
The number of (The : số lượng ít) Ex: The number of students in this class is fat
A number of ( một số: nhiều) Ex: A number of problems have arisen
All, Some, None, Plenty, Hafl, Most The rest, A lot, Lots
(v) chia theo (S) trước giới từ
Ex: Most of the students in this class are fat Ex: Most of this land is mineEx: A box of cigarettes contains 20 pipes (1 hộp - số ít)
SHTT + N
+ "AL" là (n)
Không dùng Received bị động khi (S) chỉ người
Trong câu không phủ định 2 lần Hardly, seldom: mang nghĩa phủ định
SO SÁNH
BỊ ĐỘNG
+ V3/ed
So sánh bằng: AS many + (N) đếm được AS AS much + (N) không đếm được AS
So sánh hơn: (bắt buộc có THAN) adj/adv ngắn -ER + THAN MORE/ LESS-adj/adv dài + THAN
Note: Adj dài tận cùng là "Y" → "IER" - Thêm "MUCH/ FAR" ngay trước hình thức so sánh → nhấn mạnh - Trong câu có: Between/ of the two à dùng So sánh hơn
So sánh kép: THE _____(ssh)______ THE _____(ssh)______ càng________________càng________________
So sánh nhất: dùng so sánh từ 3 đối tượng trở lên THE + (adj /dav ngắn)-EST THE + Most/ Least -(adj/adv dài)
- HTĐ/ QKĐ: am/ is/ are was, were
- Dùng BY/ WITH trong bị động- WITH Dùng cho vật không chuyển động Ex: The room was filled with smoke
- HTTD/ QKTD: am/ is/ are was, were
+ BEING + V3/ed
- HTHT/ QKHT: Have, has Had + BEEN + V3/ed
CAN/ MAY…. + BE + V3/ed
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ1/ WHO: chỉ người ( đứng sau (S) / (O)) + (S) / (v) - Không Dùng sau giới từ
2/ WHOM: người ( chỉ đứng sau (S)) + (S)
3/ WHICH: chỉ vật ( đứng sau (S) / (O)) + (S) / (v)
4/ THAT: chỉ người, vật
5/ WHOSE: chỉ sở hữu THẰNG liền trước nó + (n)
6/ WHEN: chỉ thời gian Đứng sau (n) chỉ thời gian
TỪ CHỈ NHẬN THỨC, TRI GIÁC(look/ feel/ see/ watch/ hear…. + O ) +?ở chủ động có 2 thề: 1/ V1:(thấy) toàn bộ hành động (đã hoàn tất)2/ Ving:(thấy) 1 phần hành động (đang xảy ra)
→ 1/ To V
→ 2/ Ving
1/ They saw her come inà She was seen to come in2/ They saw the lorry running down the hillà The lorry was seen running down the hill
-Trong mệnh đề xác định (có a, the, this, SHTT ..- Luôn sau các đại từ: everything, something, anything, all, little, much, none, so sánh nhất.
- Dùng thay cho WHO/ WHOM/ WHICH- Không dùng THAT sau dấu "," - Không dùng THAT sau giới từ
- Không Dùng sau giới từEx: Lan found a cat whose leg was broken
Dùng thay: + at WHICH: giờ (at 7 pm)+ on WHICH: ngày (on Monday)+ in WHICH: năm, tháng, buổi, mùa + THENKhông Dùng sau giới từ
7/ WHERE: chỉ nơi chốn Đứng sau (n) chỉ nơi chốn
8/ WHY: chỉ lý do tại sao
DẤU PHẨY "," TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Dùng bổ nghĩa cho cả một mệnh đề trước dấu phẩy
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1/ Ở CHỦ ĐỘNG Ving
2/ Ở BỊ ĐỘNG V3/ed
ĐIỀU KiỆN IF ĐẢO NGỮ IF
Có thể xảy ra
Dùng thay: at/ in/ to WHICH, THERE+ 90% là dùng in WHICH(The land where = The land on WHICH)Không Dùng sau giới từ
Đứng sau "the reason" Dùng thay: for WHICHKhông Dùng sau giới từ
Ex: Tom gets bad marks at school, Which marks his father sadThấy dấu phẩy→ cả mệnh đề trước dấu phẩy là (S) số ít → Vs/es
The man who is sitting next to you is my uncleà The man siting next to you is my uncleDo you know the boy who broken the windows last night?à Do you know the boy breaking the windows last night?
The books which were writen by To Hoai are interestingà The books written by To Hoai are interestingA bridge which was built only two years ago has been declard unsafeà A bridge built only two years ago has been declard unsafe
IF1 Vs/es …………Will/Can + V1Ex: If Mary studies hard, She will pass the exam
- Đưa SHOULD ra đầu câuEx: Should Mary study hard, she will pass the exam
IF2 Were / V2/ed ….Would/Could + V1Ex: If today were Sunday, I would go shopping
Không thật ở HT
- Đưa WERE ra đầu câuEx: Were today Sunday, I would go shopping
WISH
+ S + Would/ Could + V1
IF3 Had V3/ed…….. Would/ Could + Have V3/edEx: If Mary had studied hard, She would have passed the exam
Không thật ở QK
- Đưa HAD ra đầu câuEx: Had Mary studied hard, she would have passed the exam
Ở Tương lai: S + WISH IF ONLY
Ex: I wish would be an teacher in the futures
Ở Hiện tại: S + WISH IF ONLY
+ Were (mọi ngôi) V2/ed
Ex: She wishes she were richEx: I wish could swim
Ở Quá khứ: S + WISH IF ONLY
+ Had V3/ed could have V3/ed
Ex: She wishes she had had enough money to buy the houseEx: She wishes could have been there