TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

52
VOCABUL Vocabulary Meaning Lesson 1: CONTRACTS 1. Abide by (v) tuân thủ 2. Commitment (n) sự cam kết 3. Negotiations (n) thương lượng 4. Specific (a) đặc biệt 5. Mutual (a) chung 6. Obligate (v) bắt buộc 7. breach 8. violate (v) vi phạm 9. terminate (v) chấm dứt Lesson 2: MARKETING 1. Attract to (v) thu hút 2. Compare to (v) so sánh với 3. Convince (v) thuyết phục 4. Currently (adv) hiện tại Draw sb’s attention lôi kéo sự chú ý của ai Lesson 3: WARRANTIE 1. Characteristic 2. Cover (v) phạm vi 3. Expiration (n) sự hết hạn 4. Reputation (n) danh tiếng 5. Require (v) yêu cầu 6. Variety (n) sự đa dạng (n) sự phá vỡ (bản thoả thuận) (a) đặc tính, đặc điểm (chi tiết)

Transcript of TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

Page 1: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

VOCABULARY - TOEICVocabulary Meaning Example - Note

Lesson 1: CONTRACTS1. Abide by (v) tuân thủ = to comply with = to conform to = adhere to2. Commitment (n) sự cam kết3. Negotiations (n) thương lượng4. Specific (a) đặc biệt = particular: 5. Mutual (a) chung6. Obligate (v) bắt buộc

7. breach

8. violate (v) vi phạm9. terminate (v) chấm dứt

Lesson 2: MARKETING1. Attract to (v) thu hút = appeal to2. Compare to (v) so sánh với3. Convince (v) thuyết phục4. Currently (adv) hiện tạiDraw sb’s attention lôi kéo sự chú ý của ai

Lesson 3: WARRANTIE

1. Characteristic

2. Cover (v) phạm vi warrarity / insurance <-> cover3. Expiration (n) sự hết hạn4. Reputation (n) danh tiếng5. Require (v) yêu cầu6. Variety (n) sự đa dạng Variety of

<-> agreement; mutual benefit: lợi ích chung

(n) sự phá vỡ (bản thoả thuận)

breach of contract: phá vỡ hợp đồng/ breach the law: phá vỡ/ vi phạm luật

Compare sth with sth: so sánh cai này với các khác

(a) đặc tính, đặc điểm (chi tiết)

her ______ a/ character: tính cách b/ Characteristic: đặc điểm

Page 2: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

7. expire (n) hết hạn warranty….expire8. inquriy (n) thư yêu cầu thông tin

Lesson 4: BUSSINESS PLANNING

1. Address = speech (n)

2. Demonstrate (v) chứng minh3. Evaluate (v) đánh giá4. Primarily (adv) chủ yếu5. Lucrative (a) sinh lợi = benefit = profit6. Substitution (n) sự thay thế

là để8. Sufficient (n) đủ = enough9. instruct (v) hướng dẫn construct (v) xây dựng10. aid (n,v) hỗ trợ11. valuable (a) có giá trị

1. Accommodate to (v) đáp ứng

2. Scheduled

3. Arrangement (n) sự sắp xếp Make arrangement : đặt hẹn4. Get in touch with (v) giữ liên lạc với5. Hold (v) chứa/ tổ chức/ nắm giữ6. Location (n) vị trí = site7. Session (n) phiên họp = meeting = conference8. Take part in (v) tham gia = participate = join

(n) cơ sở vật chất (phòng) facilitie: phương tiện

Lesson 6: COMPUTER1. Failure (n) lỗi hệ thống = error Failure + to V : không chịu làm gì 2. Ignore (v) phớt lờ

(v) chỉ ra(n) bài diễn văn trang trọng

= replacement <-> product7. Be + to V1

aide (n) trợ lý = assistantvaluables (n) tài sản

Lesson 5:   CONFERENCE

(n) thời khóa biểu(v) lên lịch

rescheduled = delay = put off = postpone: đổi lịch, hủy bỏ, trì hoản

9. facilities

Page 3: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

3. access (n) sự kết nối <-> website4. warning (n) cảnh báo <-> problem5. enter (v) truy cập, vào <-> password/ information/ directly

Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY1. Affordable (a) có khả năng chi trả2. Undergo (v) trải qua <-> renovation / changes : tân trang, đổi mới3. Capacity (n) khả năng, sức chứa4. Initiative (n) đề sướng, sáng kiến

5. Stock

Lesson 8: OFFICE PROCEDURES1. Appreciation (n) sự cảm kích2. Bring in (v) thuê = to hire = recruit3. Expose to (v) phơi bày4.Outdated (a) lỗi thời5. Customer (n) khách hàng = client = patron <-> value / potential / existing6. Buy (v) mua = purchase7. Practice (n) sự hoạt động

Lesson 9: ELECTRONICS1. Appliance (n) dụng cụ, thiết bị = tool = equipment2. Popularity (n) sự phổ biến

Lesson 10: CORRESPONDENCE1. In advance (adv) trước 2. express (a) tốc hành By express mail: thư tốc hành3. register (v) đăng ký

4. Revise (v) duyệt lại

(v) tích trữ(n) hàng hoá

=beforehand = in anticipation Ex: Two week____

= rewrite <-> brochure/ magazine ex: Brochure……revised

Page 4: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

5. Recipient (n) người nhận6. Appropriately (adv) 1 cách thích hợp7. In addition to ngoài In addition to + Ving8. magazine (n) tạp chí

Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING1. Accomplishment (n) thành tựu2. Candidate (n) ứng cử viên3. Come up with (v) đưa ra4. Commensuate (a) tương xứng với5.Recruit (v) tuyển dụng6. major (n) chủ yếu # minor: phụ7. personnel (n) nhân sự8. payroll (n) bảng lương9. payment (n) thanh toán lương10. paycheck (n) tiền lương

Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING1. employee (n) nhân viên = worker = laborer2. Present (v) trình bày, xuất trình3. expert (n) chuyên gia4. constantly (a) liên tục5. resolved (a) quan tâm6. obtain (v) giành được = gain7. background (n) lý lịch8. submit (v) nộp9. call in (v) gọi vào10. in person trực tiếp

11. attention (n) sự chú ý

issue magazine: phát hành/ xuất bản tập chí

Commensuate with

hire personnel: thuê mướn nhân sự

It has come to my attention: tôi để ý thấy rằng= It has been brought to my attention

Page 5: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

12. impression (n) ấn tượng

(v) tham gia vào15. enrolled in (v) ghi danh <-> courses/ class….

Lesson 13: HIRING AND TRAINING1.Conduct (n) thực hiện <-> survey / poll: khảo sát2.Keep up with (v) bắt kịp3.Reject (n) loại bỏ4.Update (v) cập nhật

5.extend (v) gửi tới

6.set up (v) thiết lập

Lesson 14: SALARIES AND BENEFITS1.Be aware of (v) nhận thức2.Benefit (n) thưởng3.Compensate (v) bồi thường seek compensation: tìm sự bồi thường4.Delictely (adv) tinh tế, tế nhị5.Eligible (a) đủ điều kiện6.Flexibly (adv) linh hoạt7.Negotiate (v) thương lượng8.Unique (a) độc nhất, đặt biệt, riêng biệt9.Adequately (adv) một cách đầy đủ10.Retirement (n) nghỉ hưu Retirement plan: kế hoạch về hưu11.Review (v) đợt xem xét tăng lương

Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS

give impression: gây ấn tượng

13. apply to apply for

nộp cho ainộp để xin vào đâu

14. involed in

Please extend my thanks to him_____ convey______________

improve your flexibitity: cải thiện sự linh hoạt

Page 6: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

1.Award = reward

2.Pension (n) lương hưu Pensions plan: kế hoạch về hưu3.Achievement (n) thành tựu4.dedication (n) sự cống hiến5.loyal (a) trung thành6.obviously (adv) rõ ràng là7.contribute (v) đóng góp = add to = give = donate

Lesson 16: SHOPPING

1. bargain

2. expand (v) mở rộng

3. mandatory (a) bắt buộc

4. merchandise (n) hàng hoá = goods

5. strictly (adv) 1 cách chặt chẽ = flexibility/ strictly enforced: áp dụng một cách chặc chẽ

6. mark down giảm giá

7. attend (v) chú ý

Lesson 17: ORDERING SUPPLIES1. maintain (v) duy trì6. retail (v) bán lẻ retail sale2. obtain (v) có được3. prerequisite (n) điều kiện tiên quyết4. quality (n) chất lượng5. source (n) nguồn

Lesson 18: SHIPPING1. accurately (adv) 1 cách chính xác = correctly; without errors

(v) trao thưởng, tặng thưởng(n) phần thưởng

(n) món hời(v) mặc cả

Don't leave your bag unattended: dừng bỏ rơi túi xách của bạn mà không được chú ý tới = Watch you bag:

Page 7: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

2. fulfill (v) hoàn tất3. sufficiently (adv) đủ = enough

4. supplysupply sb with sth = provide sb with sth

5. import (n,v) nhập khẩu6. export (n,v) xuất khẩu

Lesson 19: INVOICES1. efficient (a) hiệu quả2. estimate (v) ước tính3. impose (v) áp đắt; áp dụng4. promptly (adv) 1 cách nhanh chóng

5. terms= conditions: điều khoản

7. outstanding (v) nổi bật

Lesson 20: INVENTORY1. adjustment (n) sự điều chỉnh2. disturb (v) quấy rầy = interfere with = interrupt: gián đoạn3. liability (n) trách nhiệm = responsibility4. verify (v) sự xác nhận = confirm

Lesson 21: BANKING1. balance (n) số dư tài khoản2. dividend (n) cổ tức3. mortgage (n) thế chấp4. restricted (a) giới hạn = limited5. transaction (n) sự giao dịch

fulfilled a client's request : hoàn tất yêu cầu

(n) hàng hoá(v) cung cấp

Tariff import/export: thuế nhập/ xuất khẩu

= on time: đúng giờ # in time: kịp giờ <-> reply/ respond

(n) điều khoản (trong hợp đồng)(n) kỳ hạn (trong hoá đơn)

6. take an order placed an orther

nhận đặt hàng đặt hàng

(dùng cho cửa hàng)(dùng cho khách hàng)outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán

Page 8: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

6. considerable (a) đáng kể

Lesson 22: ACCOUNTING1. audit (n) kiểm toán2. outstanding (a) chưa thanh toán3. observe (v) quan sát

Lesson 23: INVESTMENTS1. invest (v) đầu tư invest in stock / to put money into a business2. long - term (a) dài hạn

Lesson 24: TAXES1. deadline (n) hạn chót2. file (v) nộp3. fill out (v) điền vào4. give up (v) từ bỏ5. refund (n,v) hoàn tiền6. reimburse (v) đền bù (hoàn tiền + hoàn tài sản)

7. withhold(v) giữ lại

8. paycheck tiền lương9. payment việc thanh toán

Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS

1. projectprojected income : thu nhập dự tính trước

2. target= goal, aim

Lesson 26: PROPERTY & DEPARTMENTS(a) kế bên = next to

2. opt (v) chọn lựa = choose, decide on

audit by the governmentoutstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán

= complete/ fill out my tax form

My employer withhold money from each paycheck to apply toward my income taxes

(n) dự án(v) dự tính

(v) lập mục tiêu(n) mục tiêu

1. adjacent to

Page 9: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

3. lobby (n) hành lang

Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES1. adhere to (v) tuân thủ

2. agenda (n) chương trình nghị sự

3. objective

4. lengthy (a) dài

5. priority (n) ưu tiêu

6. (in) progress (n) đang trong tiến trình

7. waste (v) lãng phí

Lesson 28: QUALITY CONTROL

1. brand

2. enhance (v) tăng cường3. inspect (v) thanh tra4. maintenance (a) bảo trì

Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT1. responsibility (n) trách nhiệm take responsibility = a task2. supervisor (n) người giám sát

Lesson 30: RENTING & LEASING1. circumstance (n) hoàn cảnh2. due to (prep) vì (nghĩa tiêu cực) because of : vì 3. fluctuate (v) thay đổi, biến động4. get out of (v) thoát = exit, escape5. indicator (n) dấu hiệu = site6. occupy (v) chiếm giữ7. option (n) lựa chọn

(n) mục tiêu(a) khách quan

= goal# subjective (a) chủ quan

(n) thương hiệu(v) quảng bá thương hiệu

under supervisor: dứơi sự giám sát

under any circumstance: dứơi mội hoàn cảnh

Page 10: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

8. subject to (a) phải chịu, phải chấp nhận # object to (a) phản đối

Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT1. guide (n) nguười hướng dẫn, sách hướng dẫn

2. majority (n) phần lớn mojority of

3. rely (v) dựa vào rely on = depend on = confidence in

4. subjective (a) chủ quan # objective (a) khách quan5. complete (a,v) hoàn tất6. remind (v) nhắc nhở

Lesson 32: ORDERING LUNCH1. delivery (n) sự giao hàng2. impress (v) gây ấn tượng3. individual (a) cá nhân4. narrow (v) thu hẹp <-> down: thu hẹp xuống

5. pick up (v) đón lấy pick up the order6. settle (v) giải quyết7. Punctual (a) đúng giờ = on time

Lesson 33: EVENTS & GENERAL TRAVEL1. coordinate (v) kết hợp2. site (n) vị trí3. agent (n) người đại diện = representative4. announcement (n) công bố5. board (v) lên tàu/ lên máy bay6. delay (v) trì hoản7. depart (v) khởi hành8. itinerary (n) lịch trình9. prohibited (v) ngăn cấm prohibited from10. valid (a) hợp lệ

Page 11: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

Lesson 34: AIRLINES1. deal with (v) xử lý

2. expense (n) phí tổn living expense = cost of living

3. extend (v) gửi lời cảm ơn

4. prospective (a) tiềm năng prospective clients = potential clients

5. substantially (a) 1 cách đáng kể = significantly

Lesson 35: TRAINS1. comprehensive (a) bao quát, toàn diện comprehensive knowledge

2. entitle (v) được quyền

3. offset (v) bù đấp

4. operate (v) hoạt động

5. relatively (adv) tương đối

Lesson 36: HOTELS1. confirm (v) xác nhận = verify

2. expect (v) mong expect to = look forward to + Ving

3. notify (v) thông báo

4. rate (n) giá (dùng trong khách sạn)

5. reservation (n) đặt chỗ trước make reservation

6. intend (v) dự tính intend to

7. charge (n) phí dịch vụ

Lesson 37: MOVIES & THEATER1. combine (v) kết hợp

2. description (n) sự mô tả

3. influence (v) ảnh hưởng

4. range (n) phạm vi

Page 12: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

5. separately (adv) 1 cách tách biệt

6. action (n) hành động take action

7. approach (v) tiến đến gần

8. experience (n) kinh nghiệm

9. perform (v) hoạt động

10. rehearse (v) diễn tậpLesson 38: MUSIC & MUSEUMS 1. available (a) sẵn

2. favor (v) ưu ái; thiên vị; ủng hộ

3. collection (n) bộ sưu tập

4. expressby express mail

5. respond (v) phản hồi respond to

Lesson 39: MEDIA

1. assignment

2. constantly (adv) liên tục = continually3. impact (n) tác động4. investigate (v) điều tra5. subscribe (v) đặt mua <-> magazine, newspaper

Lesson 40: DOCTOR'S OFFICE & DENTIST'S OFFICE1. annually (adv) thường niên = yearly = once a year

2. appointment

3. diagnose (v) chuẩn đón4. prevent (v) ngăn chặn

favorable market : thị trường thuận lợi

(v) bày tỏ(a) tốc hành

(n) bài tập được giao/ nhiệm vụ được giao(v) giao, chỉ định ai, sai ai làm

(n) cuộc hẹn(v) bổ nhiệm

make appointmentHe is appointed (được bổ nhiệm → bị động)

prevent sb from sth

Page 13: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

5. serious (a) nghiêm trọng, nghiêm túc6. aware (a) nhận thức 7. take Sb to …. dẫn ai đi đâu Ex: take the patient to the emergency room8. keep out of the reach để xa tầm với9. distraction (n) xao lãng10. Consult (v) tư vấn, tham vấn

Lesson 41: HEALTH INSURANCE & HOSPITALS1. alternative (a) sự lựa chọn2. aspect (n) khía cạnh3. concern (n) sự lo lắng4. personnel (n) nhân sự5. regardless (adv) bất chấp regardless of6. suit (v) phù hợp = appropriate = satisfy7. authorize (v) có thẩm quyền/ uỷ quyền8. designate (v) chỉ định (dành cho vật)9. pertinent (a) thích hợp = relevant to10. procedure (n) thủ tục

aware of : nhận thức về..

Page 14: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

PREPOSITIONS1

2

3

4 BY

+ O

+ N

+ TIME

+ Ving Giới từ: + Ving

+ O + sefl Bằng chính bản thân…: By him sefl = on his own = on his behalf

5 MAKEphải chắc chắn làm gì

Make decision đưa ra quyết địnhMake appointment đặt lịch hẹnMake arrangement dàn xếp, sắp xếp

AT : chỉ thời gian chỉ nơi chốn

at 2pm/ at night/ at once: ngay lập tức / at the moment/ at last/ at Christmas….At home/ at the top/ at the beginning / at the end/ arrive at the airport ( arrive at: cho những nơi nhỏ/ không dùng cho TP, đất nước phải dùng arrive in)

IN ( trong): chỉ thời gian chỉ nơi chốn

+ năm/ tháng/ mùa/ buổi (trừ at night), in time: đúng lúc, kịp lúc+ TP, đất nước, miền, phương hướng Ex: in Viet Nam/ in the room/ in English: bằng tiếng Anh/ in the middle of (the room): ở giữa (phòng)

ON (trên): chỉ thời gian chỉ nơi chốn

+ thứ (ngày trong tuần)/ ngày tháng (on May 16th)/ ON TIME: đúng giờ (chính xác)on the table/ on hoseback: trên lưng ngựa/ on foot: bằng chân (đi bộ)

BỞI: by Mary (bị động)

BẰNG: by car (phương tiện đi lại)

TRƯỚC lúc: by the time/ by chance: tình cờ/ learn by heart: học thuộc lòng

+ O + V3/ed+ O + (n)+ O + (a)

bị độngbiến cái này thành cái kia: Make cakelàm cho ai/ Ex: You make me happy

make sure + to V1be sure + to V1

Page 15: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

5 MAKE

Make effort nỗ lực6 xem xét cái gì

7

UNDER

UNDER

pressure áp lực

supervisor giám sát

circumstance hoàn cảnh

consideration suy xét

8 Dùng sau các động từ: go/ put/ get/ fall/ jump/ come

9 đến lượt It my turn to pay: đến lượt tôi trả

10 increase / decrease + by + …%

11

12 For sale = be on sale bày bán

13 liên quan tới = regarding = concerning

14 mong đợi, trông mong = look forward to + Ving

15 được yêu cầu

16 viết để…

17 viết thư cho ai

18 (n) giải pháp = solution = method = measure

19 marries to kết hôn với…

20 tốt hơn = better than

21 Theo như

22 bởi vì (nghĩa tiêu cực) = Because of + N

Take Sth into accountchỉ 1 sự việc đang trong tình trạng nào đó

Ex: The road is under repair (= The road is being repaired)

INTO (vào trong)

in turn

increase by 20 %

for + 2 weeksDuring + thời kỳ ( a summer, a meeting…)

FOR + 2 months: trong 2 tháng IN + 2 months: trong 2 tháng nữa

related to

expect to

required to

write to

write letter to SO = cover letter for SO

approach to

= get marrried

superior to

according to + Nphr

due to

Page 16: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

23 (a) vui lòng I'm please to…….: Tôi rất vui lòng….

24 trước (là 1 liên từ) = before + Ving

25 in addition to this, thêm vào đó cách mở đề trực tiếp

26 pay attention to + Ving chú ý vào

27 tobe about to V1 sắp sửa

28 xin lỗi

29 để cho ai làm gì

30 Tobe Likely + To V1 rất có thể

31 Tobe + Adj + To V1 Tobe busy + Ving

32 (n) sự đa dạng

33 đánh giá

34 nhận thức về

35 nhiều = a number of

36 tận dụng, lợi dụng

37 wonder if tự hỏi liệu

38 cầm, giữ lại

39 live up with đáp ứng

40 (v) đang làm việc

41 (v) thích thú, quan tâm tới, thú vị

42 hầu như tất cả

pleased to

prior to + Ving

You must pay attention to = Attention must be paid to

apologize for Sth________ to Sb

for + O + To V1

variety of

worth of

aware of

wealth of

Take advantage of

retain from

at work = on duity

interested in

Almost all

Page 17: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

43 + Vị trí, nghề nghiệp

44 (v) dựa trên

45 cut down on cắt giảm

46 khăn khăn

47 đón

48 provide S.O with S.th = supply S.O with Sth : cung cấp cho ai cái gì

49 provide Sth to S.O : cung cấp cái gì cho ai

50 provided = provided that = providing that = as long as + (S + V) : miễn là

51

52 Ex: keep that door closed

53

54 take effect = come into effect = be effective = become effective = be in effect: có hiệu lực

55 liệu có hay không

56

57 because of/ due to/ owing to + N/ Nphr/ Gerund bởi vì ( chỉ lý do)

serve aswork as Ex: I work as a secretary in this company

based on

insist on

pick up my motherpick you up

ask Sb for Sth: hỏi xin ai cái gì

keep + O + V3/ed (bị động)

No one BUT Mary: không ai NGOÀI Mary No choice BUT to choose another deliverer

if…………….Or notWhether. …... Or not

Ex: I don't care if he comes (or not) = I don't care whether or not he comes = I don't care if or not he comes

No matter + (WH_) + (S+V)Whatever + (N) + (S+V)regardless of + Nphr

No matter how = However: cho dù thế nàoEx: No matter Who you are, I still love youEx: whatever others may say, you are certainly right

Page 18: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

58 because/ Since/ As + (S+V) Since/ As thường đứng đầu câu

59 + N/ Nphr/ Gerund Mặc dầu

60 Although/ Though (câu chưa hoàn chỉnh)/ even though + (S+V): Dù, cho dù

61

62 show that = indicate That chỉ ra rằng

63 để = ( To V1 = in order to = so as to) + V1

64 SO + (adj/ adv) + THAT quá đến nỗi

65 Đủ ….. Để có thể

66 Quá …… không thể

67 Both…..and

68 Neither…..nor

69 Either…..or

In spite ofDespite

Muốn chuyển từ Although/ though/ even though → Despite: 1/ Thêm " The fact that trước (cả câu)2/ Chuyển (v) trong câu → Ving (đưa ra đầu câu)

Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic→ A fact that the weather was very bad, we had a picnic= Being the weather very bad, we had a picnicEx: Even though I didn't know anybody at the party, I had a nice time→ Not knowing anybody at the party, I had a nice time

So that + S + Modal + V1

= such + ( a/an) + adj + N + that

(adj / adv) + enough enough + (N)

Too + adj/adv + To V1

vừa cái này…..vừa cái kia (trong 2 cái) A: I don't like sport

B: Neither do I = Nor do I = I don't either ( Tôi cũng không)

A: I like sportB: So do I = I do, too ( Tôi cũng vậy)

không cái này…cũng không cái kia (trong 2 cái)

cái này…. Hoặc cái kia ( trong 2 cái)

Page 19: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

70 any/ none/ all chỉ hơn 2 sự việc

71 Whether…….or not liệu có hay không

72 Dùng trong câu khẳng định, lời mời, yêu cầu

73

74

75 Some of/ most of/ none of…. + the, this, that, these, those, my, his, Tu's… CHỈ XÁC ĐỊNH

76 Much, little + danh từ không đếm đượcA lot of, lots of, plenty of : dùng được cả 2 loại

77 Many, few + danh từ đếm được số nhiều

78 Much/ many dùng trong câu (-), (?)

79 A lot of dùng trong câu (+)

80 little/ few hầu như không có mang nghĩa (-)

81 a little/ a few có 1 ít mang nghĩa xác định

82 cái còn lại trong 2 cái

83

SOME (somebody/ someone : ai đó) (something: cái gì đó)

ANY (anybody/ anyone: bất cứ ai) (anything: bất cứ cái gì) Dùng trong câu phủ định, nghi vấn, mệnh đề IF

NO (nobody/ no one/ nothing: không ai, không cái gì) no + danh từ/ không dùng thêm động từ phủ định

dùng trong câu (+) khi có very/ so/ as/ too Ex: I like him so much

The other: cái kia (ít)

Có The → xác định (số ít)Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)

The others: những cái kianhững cái còn lại trong 1 lượng nhất định

Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's' chuyển sang cho (N)sEx: There are 20 students, one is fat, the others are thin (= the others students)

Page 20: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

84 không nằm trong số lượng nào

85 không nằm trong số lượng nào

86 No longer không còn nữa

87 Hardly hiếm khi

88 For now on kể từ bây giờ

89 = Because

90

91 shortly chẳng bao lâu khi, ngay sau khi = soon after

92 in addition to this, thêm vào đó

93 completely free = absolutely free: hoàn toàn miễn phí

94 For further information để biết thêm thông tin

95 Until further notice cho đến khi có thêm bất kỳ thông báo nào

96 hãy giúp tôi

Another: 1 cái khác (ít)Không có The → không xác địnhEx: I have eaten my cake, give my another (= another cake)

Others: những cái khác

Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's' chuyển sang cho (N)sEx: Some students like spoet, others don't (= the others students)

She no longer teaches at this school= She doesn't teach at this school any longer/ any more → Trong câu có 'not' (-) thì không dùng 'No longer'

now thatseeing that

Bây giờ thìthấy rằng

otherwise = or else = orunless = if …not

bằng khôngnếu không

Do me a favor

Page 21: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC
Page 22: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

GRAMMARNOTE

Là (S) số ít

Thời gian, tiền, khoảng cách Là (S) số ít

(v) chia theo (S) xác bên nó

(v) chia số ít

(v) chia số nhiều

+ OF

(n,v) love, support, help, order, change, request

her car = hers Her cat = this cat is hers

proposal ( đề xuất), renewal ( làm mới), approval ( sự đồng ý), arrival ( đến)

Đuôi (n) Tion/ ance/ ence/ ent/ ism/ ship/ ity/ er/ or/ ee

Đuôi (v) ize/ ate/ en (lengthen)/ fy

Đuôi (a) y/ ous/ ious/ able/ al/ ic/ ful/ less/ tory

Đuôi (adv) ly

CHIA (N):Each/ everyEvery/ any/ no/ some + ( Body, thing, one)

News, economics, The philippines…. (tên môn học, các loại bệnh, tên quốc gia, (N) không đếm được → (S) số ít

Muốn biến 1 câu → Nphr/ S: Thêm1/ That: trước câu đã hoàn chỉnh nghĩa2/ What: trước câu chưa hoàn chỉnh nghĩa

CHIA (V):Either/ neither/ Not only

Ex: Not only my brother but also my sister is here

The number of (The : số lượng ít) Ex: The number of students in this class is fat

A number of ( một số: nhiều) Ex: A number of problems have arisen

All, Some, None, Plenty, Hafl, Most The rest, A lot, Lots

(v) chia theo (S) trước giới từ

Ex: Most of the students in this class are fat Ex: Most of this land is mineEx: A box of cigarettes contains 20 pipes (1 hộp - số ít)

SHTT + N

+ "AL" là (n)

Không dùng Received bị động khi (S) chỉ người

Page 23: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

Trong câu không phủ định 2 lần Hardly, seldom: mang nghĩa phủ định

SO SÁNH

BỊ ĐỘNG

+ V3/ed

So sánh bằng: AS many + (N) đếm được AS AS much + (N) không đếm được AS

So sánh hơn: (bắt buộc có THAN) adj/adv ngắn -ER + THAN MORE/ LESS-adj/adv dài + THAN

Note: Adj dài tận cùng là "Y" → "IER" - Thêm "MUCH/ FAR" ngay trước hình thức so sánh → nhấn mạnh - Trong câu có: Between/ of the two à dùng So sánh hơn

So sánh kép: THE _____(ssh)______ THE _____(ssh)______ càng________________càng________________

So sánh nhất: dùng so sánh từ 3 đối tượng trở lên THE + (adj /dav ngắn)-EST THE + Most/ Least -(adj/adv dài)

- HTĐ/ QKĐ: am/ is/ are was, were

- Dùng BY/ WITH trong bị động- WITH Dùng cho vật không chuyển động Ex: The room was filled with smoke

- HTTD/ QKTD: am/ is/ are was, were

+ BEING + V3/ed

- HTHT/ QKHT: Have, has Had + BEEN + V3/ed

CAN/ MAY…. + BE + V3/ed

Page 24: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ1/ WHO: chỉ người ( đứng sau (S) / (O)) + (S) / (v) - Không Dùng sau giới từ

2/ WHOM: người ( chỉ đứng sau (S)) + (S)

3/ WHICH: chỉ vật ( đứng sau (S) / (O)) + (S) / (v)

4/ THAT: chỉ người, vật

5/ WHOSE: chỉ sở hữu THẰNG liền trước nó + (n)

6/ WHEN: chỉ thời gian Đứng sau (n) chỉ thời gian

TỪ CHỈ NHẬN THỨC, TRI GIÁC(look/ feel/ see/ watch/ hear…. + O ) +?ở chủ động có 2 thề: 1/ V1:(thấy) toàn bộ hành động (đã hoàn tất)2/ Ving:(thấy) 1 phần hành động (đang xảy ra)

→ 1/ To V

→ 2/ Ving

1/ They saw her come inà She was seen to come in2/ They saw the lorry running down the hillà The lorry was seen running down the hill

-Trong mệnh đề xác định (có a, the, this, SHTT ..- Luôn sau các đại từ: everything, something, anything, all, little, much, none, so sánh nhất.

- Dùng thay cho WHO/ WHOM/ WHICH- Không dùng THAT sau dấu "," - Không dùng THAT sau giới từ

- Không Dùng sau giới từEx: Lan found a cat whose leg was broken

Dùng thay: + at WHICH: giờ (at 7 pm)+ on WHICH: ngày (on Monday)+ in WHICH: năm, tháng, buổi, mùa + THENKhông Dùng sau giới từ

Page 25: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

7/ WHERE: chỉ nơi chốn Đứng sau (n) chỉ nơi chốn

8/ WHY: chỉ lý do tại sao

DẤU PHẨY "," TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Dùng bổ nghĩa cho cả một mệnh đề trước dấu phẩy

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

1/ Ở CHỦ ĐỘNG Ving

2/ Ở BỊ ĐỘNG V3/ed

ĐIỀU KiỆN IF ĐẢO NGỮ IF

Có thể xảy ra

Dùng thay: at/ in/ to WHICH, THERE+ 90% là dùng in WHICH(The land where = The land on WHICH)Không Dùng sau giới từ

Đứng sau "the reason" Dùng thay: for WHICHKhông Dùng sau giới từ

Ex: Tom gets bad marks at school, Which marks his father sadThấy dấu phẩy→ cả mệnh đề trước dấu phẩy là (S) số ít → Vs/es

The man who is sitting next to you is my uncleà The man siting next to you is my uncleDo you know the boy who broken the windows last night?à Do you know the boy breaking the windows last night?

The books which were writen by To Hoai are interestingà The books written by To Hoai are interestingA bridge which was built only two years ago has been declard unsafeà A bridge built only two years ago has been declard unsafe

IF1 Vs/es …………Will/Can + V1Ex: If Mary studies hard, She will pass the exam

- Đưa SHOULD ra đầu câuEx: Should Mary study hard, she will pass the exam

IF2 Were / V2/ed ….Would/Could + V1Ex: If today were Sunday, I would go shopping

Không thật ở HT

- Đưa WERE ra đầu câuEx: Were today Sunday, I would go shopping

Page 26: TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TOEIC

WISH

+ S + Would/ Could + V1

IF3 Had V3/ed…….. Would/ Could + Have V3/edEx: If Mary had studied hard, She would have passed the exam

Không thật ở QK

- Đưa HAD ra đầu câuEx: Had Mary studied hard, she would have passed the exam

Ở Tương lai: S + WISH IF ONLY

Ex: I wish would be an teacher in the futures

Ở Hiện tại: S + WISH IF ONLY

+ Were (mọi ngôi) V2/ed

Ex: She wishes she were richEx: I wish could swim

Ở Quá khứ: S + WISH IF ONLY

+ Had V3/ed could have V3/ed

Ex: She wishes she had had enough money to buy the houseEx: She wishes could have been there