CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG ANH 2017-2018 (SIE16)(từ vựng và ngữ ... TOEIC 385 hoặc...
Transcript of CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG ANH 2017-2018 (SIE16)(từ vựng và ngữ ... TOEIC 385 hoặc...
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG ANH
2017-2018 (SIE16)
Áp dụng cho sinh viên các chương trình
TROY, IEM, LTU và VUW
Chương trình đào tạo
- Cơ sở:
• Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
• Khung năng lực ngoại ngữ Châu Âu (CEFR)
- Là chương trình tiếng Anh học thuật theo định hướng bài
thi IELTS: từ cơ bản (A1), (A2) đến trung cấp (B1) và cao
trung cấp (B2).
- Tập trung phát triển kỹ năng ngôn ngữ và kỹ năng giao
tiếp tổng quát và học thuật nhằm giúp sinh viên sống và
học tập hiệu quả trong môi trường nói tiếng Anh.
Chương trình đào tạo theo trình độTT
Họcphần
Nội dung ĐK đầu vào T.lượn
g trênlớp
T.lượng tự học
Thựchành
Mục tiêu
1 A1
GE1
Tiếng Anh tổng quát
trình độ căn bản (từ
vựng và ngữ phápcăn bản)
<IELTS 3.0,
<KET 45
120 tiết 240 tiết 24 tiết IELTS 3.0
2 A2
GE2
Tiếng Anh tổng quát
trình độ sơ cấp
(từ vựng và ngữpháp sơ cấp)
<IELTS 4.0,
<KET 70
80 tiết 160 tiết 16 tiết IELTS 4.0
3 B1
AE
Tiếng Anh học thuật
trình độ B1- B1+
<IETLS 4.5,
>=KET 70
140 tiết 280 tiết 28 tiết IELTS 4.5-5.0
4 IELTS1 Tiếng Anh học thuật
và luyện thi IELTS
80 tiết 160 tiết 16 tiết IELTS 5.0-5.5
5 IELTS2 Tiếng Anh học thuật
và luyện thi IELTS
80 tiết 160 tiết 16 tiết IELTS 5.5-6.0
Lộ trình đào tạo
Kiểm tra đánh giá sinh viên
• Đánh giá quá trình học (1)+ đánh giá kết luận (2) = điểm
xét điều kiện ngoại ngữ SIE
• Điểm đánh giá quá trình học = 10% của (2)
• (1) = điều kiện thi lần 1
• Thi lần 2 phải đóng lệ phí thi lại
Đánh giá quá trình
Hạng mục được đánh giá Tỉ trọng Điểm
Chuyên cần và tham gia
trên lớp (gồm tham dự giờ
giảng trên lớp + câu lạc bộ
tiếng Anh)
40 % - Tham dự <80% = 0%
- Tham dự 80-<85% = 10%
- Tham dự 85%-<90% = 20%
- Tham dự 90%-<95% = 30%
- Tham dự 95%-100% =40%
Bài tập về nhà (language
portfolio) được chấm độc
lập
40 % - 5 điểm = 0%
- 5.5-6.5 điểm = 10%
- 7-7.5 điểm = 20%
- 8-8.5 điểm = 30%
- 9-10 điểm = 40%
Các bài kiểm tra quá trình 20 % - Tham dự <70% số bài = 0%
- Tham dự 70%-<100% số bài =
10%
- Tham dự 100% số bài = 20%
Tổng điểm 100%
Đánh giá kết luận bằng bài thi chuẩn hóa cuối khóa học
• A1, A2: KET
• B1, IELTS1 và IELTS2: IELTS
Kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018Thông báo kết quả phân lọai trình độ và xếp lớp 25/8/2017
Học chính thức 28/8/2017
Học phíTT Khóa học, học phần T.lượng
trên lớp
Thực
hành
Tổng Học phí
1 GE1 – Khóa tiếng Anh tổng quát
(bao gồm học phần A1, A2 và B1)
340 tiết 68 tiết 408 16 triệu/khóa học/kỳ
2 GE2A – Khóa tiếng Anh tổng quát
(bao gồm học phần A2, B1 và IELTS1)
300 tiết 60 tiết 360 16 triêu/khóa học/kỳ
3 GE2B – Khóa tiếng Anh tổng quát
(bao gồm học phần A2 và B1)
220 tiết 44 tiết 264 11 triêu/khóa học/kỳ
4 AE – Khóa tiếng Anh học thuật
(bao gồm học phần B1, IELTS1 và
IELTS2)
300 tiết 60 tiết 360 16 triêu/khóa học/kỳ
5 Học phần B1 140 tiết 28 tiết 168 8 triệu/khóa học/kỳ
6 Học phần IELTS1 80 tiết 16 tiết 96 5 triệu/học phần/kỳ
7 Học phần IELTS2 80 tiết 16 tiết 96 5 triệu/học phần/kỳ
Chuẩn ngoại ngữ áp dụng từ năm học 2017-2018
Chương trìnhThời gian
Đầu vào Hết năm 1 Hết năm 2 Hết năm 3 Trước khi nhận ĐATN Tốt nghiệp
TROY IELTS 4.5 IELTS 5.5 quốctế
LTU VUW-BAVUW-IT IELTS 4.5 IELTS 5.0 IELTS 5.5 quốc
tế
LUH Tiếng Đức A1 Tiếng Đức A2 Tiếng Đức B1 TOEIC 385 hoặctương đương
NUT Tiếng Nhật cấp độ 4 (N4)
Tiếng Nhật cấp độ 3 (N3)
TOEIC 385 hoặctương đương
G-INP DELF A1 DELF A2 DELF B1 hoặc tương đương
TOEIC 385 hoặctương đương
UPMF DELF A1 DELF A2 DELF B1
IEM IELTS 4.5 IELTS 5.0 IELTS 5.5 quốctế
Chú ý: Kết quả chỉ được công nhận khi đạt mức điều kiện và không có kỹ năng nào
dưới mức điểm điều kiện trừ 0.5 điểm
Bảng quy đổi điểm
CEFR Cambridge Tests (0-100)IELTS
(0-9.0)
TOEIC
(0-990)
TOEFL iBT
(0-120)
Breakthrough or beginner-A1 - - 250 -
45-69 KET 3.0 320 32
Way stage or elementary-A2 - 3.5 385 35
70-89 KET
45-69 PET
3.5 425 38
Threshold or intermediate-B1 - 4.0 450 41
70-89 PET
45-59 FCE
4.5 500 45
Vantage or upper
intermediate-B2
90-100 PET
60-79 FCE
5.0-5.5 600 61
Effective Operational
Proficiency or advanced-C1
80-100 FCE
60-79 CAE
6.0-7.0 780 80
Mastery or proficiency-C2 80-100 CAE
45-59 CPE
7.5-9.0 900 107
Thank you for your
attention!