Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

16
Họ và tên người soạn: LƯ THỊ KIM CÚC MSSV: K37.201.011 ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI AXIT SUNFURIC ĐẶC, NÓNG VÀ NHẬN BIẾT SẢN PHẨM KHÍ TẠO THÀNH BẰNG DUNG DỊCH BROM VÀ CANXI HIDROXIT Mô phỏng gồm 4 SLIDE như sau: SLIDE 1 SLIDE 2 SLIDE 3 SLIDE 4

Transcript of Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Page 1: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Họ và tên người soạn: LƯ THỊ KIM CÚC

MSSV: K37.201.011

ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI AXIT SUNFURIC ĐẶC, NÓNG VÀ NHẬN BIẾT SẢN PHẨM KHÍ TẠO THÀNH BẰNG DUNG

DỊCH BROM VÀ CANXI HIDROXIT

Mô phỏng gồm 4 SLIDE như sau:

SLIDE 1 SLIDE 2

SLIDE 3 SLIDE 4

I. VẼ CÁC ĐỐI TƯỢNG

1. Các đối tượng chung của các slide, vẽ 1 slide sau đó copy sang các slide còn lại

Page 2: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Sử dụng Chemdraw lấy các dụng cụ: giá đỡ, khóa, ống dẫn khí. Sau đó điều chỉnh

kích thước cho phù hợp

Mở chương trình chemdraw [Start all program chembiooffice

chembiodraw] Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi chọn nút

template Clipware part 1 giá đỡ và khóa chép sang powerpoint cho cả 4 slide.

Vẽ ống nghiệm: Autoshape basic shape can dùng nút màu vàng để điều

chỉnh miệng ống nghiệm

Weight: White (3pt)

Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Gradient fill.

Type: linear

Stop 1: White (position: 8% – brightness: 0% – transparency: 0%)

Stop 2: White (dark: 25%, position: 73% – brightness: -25% – transparency: 0%)

Vẽ phần dung dịch trong ống nghiệm: copy ra 1 ống nghiệm, sau đó giảm chiều cao

của cột dung dịch, sau cho khít với đáy ống nghiệm

Weight: light yellow (1/2 pt)

Color: Nhấp double vào phần dung dịch, chọn Shape fill gradient Chọn

More gradients Gradient fill.

Type: linear

Stop 1: Light yellow (position: 17% – brightness: 0% – transparency: 0%)

Stop 2: Yellow (position: 63% – brightness: 0% – transparency: 0%)

Đưa khóa lên phía trước ống nghiệm

Click phải vào khóa order bring to front.

Dây đồng

Autoshape Flowchart Punched tape Điều chỉnh kích thước phù hợp.

Weight: no outline .

Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Gradient fill.

Page 3: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Type: linear

Stop 1: Orange (position: 49% – brightness: -11% – transparency: 33%)

Stop 2: Light orange (position: 87% – brightness: 40% – transparency: 0%)

Đèn cồn

Ngọn lửa: Autoshape basic shape heart dùng nút màu xanh quay ngược hình

trái tim.

Weight: no outline .

Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Gradient fill.

Type: linear

Stop 1: Gold (position: 59% – brightness: 0% – transparency: 0%)

Stop 2: Yellow (position: 83% – brightness: 0% – transparency: 0%)

Thân đèn + Tim đèn: lấy trong file dụng cụ hóa học thí nghiệm.doc , điều chỉnh màu sắc,

kich thước phù hợp.

2. Các đối tượng riêng ở mỗi slide

SLIDE 1:

Ống nghiệm chứa dung dịch để nghiêng sang một bên.

Bình chứa axit sunfuric đặc

Autoshape Rectangles Snip Same Side Corner Rectangle.

Autoshape basic shape can 1 (cổ lọ)

Sau đó, nhóm 2 hình này lại [chọn 2 đối tượng click phải grouping

group], sau đó chỉnh kích thước và màu nâu.

Phần dung dịch axit: Autoshape basic shape can 2

Weight: light yellow (1pt)

Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Gradient fill.

Type: linear

Page 4: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Stop 1: Light yellow (position: 33% – brightness: 0% – transparency: 0%)

Stop 2: White (position: 89% – brightness: 54% – transparency: 1%)

Sau đó, nhóm bình và phần dung dịch này lại với nhau [chọn 2 đối tượng

click phải grouping group].

Page 5: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Giọt nước: Autoshape basic shape Teardrop; color Light yellow.

SLIDE 2:

Giọt nước: Autoshape basic shape Teardrop; color: White.

Bông gòn: Autoshape basic shape Cloud; color: White.

Lọ số 1: Autoshape basic shape Can; color: White; weight: white, 3pt. Click

phải chuột chọn Edit text : “LỌ SỐ 1 ?”.

Phần dung dịch trong lọ 1: Autoshape basic shape Can; color: White.

Mũi tên: Autoshape lines arrow.

Cụm từ “Axit H2SO4 loãng” và “Axit H2SO4 đặc”: text box.

Các nút hoặc : Chọn Autoshape Rectangles Rectangle, tùy chỉnh

màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 3”. Sau đó copy cho cái còn lại.

Bọt khí: hình tròn

Weight: Dark Blue (1/4 pt).

Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Gradient fill.

Type: Radial.

Stop 1: White (position: 29% – brightness: 0% – transparency: 0%).

Stop 2: White (position: 96% – brightness: 54% – transparency: 44%).

SLIDE 3:

Ống dẫn khí: Mở chương trình chemdraw [Start all program chembiooffice

chembiodraw] Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi

chọn nút template (dòng 13) Clipware part 1 ống dẫn khí chép sang

powerpoint.

Các nút hoặc : Chọn Autoshape Rectangles Rectangle, tùy chỉnh

màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 2”. Sau đó copy cho cái còn lại.

Page 6: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Nút cao su nối 2 ống dẫn khí: Chọn Autoshape Basic shape Can, tùy chỉnh màu.

: Chọn Autoshape Callouts Line Callout 1, tùy chỉnh màu và click

phải chuột chọn Edit text: “Mất màu … ”. Sau đó copy cho cái còn lại.

Sử dụng file các dụng cụ thí nghiệm (của cô Minh) để lấy các dụng cụ: đèn cồn, ống hút, Arlen chứa dung dịch Brom (Slide 3) ; arlen chứa dung dịch Ca(OH)2 (slide 4). Điều chỉnh kích thước, màu sắc cho phù hợp.

Phần dung dịch brom: : Autoshape Basic shape Trapezoid, color:

Orange, darker: 25%.

Phương trình phản ứng: Autoshape Rectangles Rectangle, tùy chỉnh màu và

click phải chuột chọn Edit text: “viết PTPU”.

Bọt khí: Tương tự SLIDE 2.

Mũi tên chỉ dòng khí trong ống dẫn:

Mũi tên: Autoshape lines arrow, color: White.

SLIDE 4: Tương tự như ở SLIDE 3, tùy chỉnh màu cho phù hợp.

Phần dung dịch Ca(OH)2: : Autoshape Basic shape Trapezoid.

Weight: no outline

Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Gradient fill.

Type: Radial

Stop 1: White (position: 2% – brightness: 0% – transparency: 100%)

Stop 2: White (position: 87% – brightness: 25% – transparency: 0%)

Phần kết tủa: Autoshape Basic shape Trapezoid,

Page 7: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Weight: no outline

Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill gradient Chọn More

gradients Pattern fill.

Type: Large confetti

Foreground Color: White, darker 5%.

Background Color: White.

II. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG : Animations Animation Pane

Muốn thiết lập hiệu ứng cho đối tượng nào thì chọn đối tượng đó.

SLIDE 1:

Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng:

Khung đổi màu xanh: Emphasis Object color

Effect options:

Timing:

Start: On Click

Delay: 0s

Duration: 5s

Repeat: Until End of Slide

Tương tự với, đổi màu “MÔ PHỎNG THÍ NGHIÊM”

(Start: With Previous, Duration: 0,5s)

Phóng to “Cu + H2SO4 đặc, nóng”: Emphasis Grow/Shrink

Effect options:

Size: 120% Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 0s

Duration: 3s

Repeat: Until End of Slide

Page 8: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Ống hút (Ống bóp) – Group 7

Hiệu ứng đi thẳng lên: Motion Paths Lines (up)

Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 0s

Duration: 2s

Repeat: none

Hiệu ứng quay ống bóp: Emphasis Spin

Effect options:

Amount: 400 Clockwise Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 0s

Duration: 2s

Repeat: none

Hiệu ứng di chuyển sang trái: Motion Paths Lines (left)

Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 0s

Duration: 2,5s

Repeat: none

Hiệu ứng ống bóp biến mất: Exit Disappear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.

Hiệu ứng dung dịch trong ống nghiệm dâng lên – Can 18: Entrance Wipe

Effect options:

Direction: From Bottom

Page 9: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Timing:

Start: With Previous

Delay: 11s

Duration: 7s

Repeat: none

Giọt dung dịch chảy xuống từ từ – Teardop 66

Hiệu ứng xuất hiện: Entrance Appear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Delay: 1,5s

Hiệu ứng di chuyển: Motion Path Lines (down)

Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 0s

Duration: 2,5s

Repeat: Until End of Slide

Hiệu ứng biến mất: Exit Disappear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.

SLIDE 2:

: sao chép từ SLIDE 1.

Hiệu ứng 2 ngọn lửa đèn cồn bập bùng (Group 48): Emphasis Grow/ Shrink

Effect options: Size: 120%, Bỏ Smooth start, Smooth end, đánh dấu vào Auto – reverse.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 0s

Duration: 2s

Repeat: Until End of Slide

Tương tự cho đối tượng Group 69 (ngọn lửa đèn cồn thứ 2)

Page 10: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Bông gòn ẩm – Cloud 1

Hiệu ứng xuất hiện: Entrance Appear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Delay: 1s.

Hiệu ứng đổi màu: Emphasis Fill color

Effect options:

Fill color: Light Blue, Stype: dòng thứ 2

Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 5s

Duration: 25s

Repeat: none

Dung dịch trong ống nghiệm axit đặc đổi màu dung dịch – Can 18

Hiệu ứng đổi màu: Emphasis Fill color

Effect options:

Fill color: Blue, Stype: dòng thứ 2

Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay:10s

Duration: 25s

Repeat: none

Ống bóp – Group 4 Hiệu ứng thiết lập giống trên SLIDE 1

Giọt dung dịch (lọ số 1) – Teardrop 31

Hiệu ứng lọ số 1 biến mất – Group 26

Hiệu ứng biến mất: Exit Disappear

Effect options:

Page 11: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Timing: Start: With Previous, Delay: 10s.

Hiệu ứng các sợi đồng tan dần – Group 23: Exit Wipe

Effect options:

Direction: From Bottom

Timing:

Start: With Previous

Delay: 3,5s

Duration: 28s

Repeat: none

Bọt khí – Oval 34 Oval 42. Mỗi bọt khí gồm các hiệu ứng sau đây (n: số thứ tự

của bọt khí – ví dụ: Oval 34: n = 0 )

Hiệu ứng xuất hiện: Entrance Appear

Timing: Start: With Previous, Delay: (n+2)s, Duration: 0,01s.

Hiệu ứng di chuyển lên: Motion Path Lines (down)

Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: (n+2)s

Duration: 1s

Repeat: Until End of Slide

Hiệu ứng biến mất: Exit Disappear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Delay: tùy chỉnh cho phù hợp (max: 30s; min: 20s).

Thiết lập Hyperlink cho (chuyển sang Slide 4) và (chuyển sang Slide 3)

Chọn đối tượng, Cick phải, chọn “Hyperlink” Bookmark vị trí Slide.

SLIDE 3:

Hiệu ứng ngọn lửa bập bùng.

Hiệu ứng đổi màu dung dịch axit sunfuric đặc. Sao chép từ SLIDE 2.

Page 12: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Hiệu ứng của bọt khí (ống nghiệm + Arlen)

Hiệu ứng của sợi đồng tan.

Hyperlink cho và tương tự như SLIDE 2.

Mũi tên khí di chuyển trong ống dẫn – Straight Arrow

Hiệu ứng xuất hiện: Entrance Appear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Delay: 2,5s, Duration: 0,7s .

Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths Lines (Down)

Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay: 2,5s

Duration: 0,5s

Repeat: Until End of Slide

Hiệu ứng biến mất: Exit Disappear

Effect options:

Timing: Start: With Previous, Duration: auto, Delay: 27s.

Làm một mũi tên, rồi sao chép thành nhiều mũi tên.

Dung dịch Brom mất màu: Emphasis Fill color

Effect options:

Fill color: White, Stype: dòng thứ 2

Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay:10s

Duration: 25s

Repeat: none

Page 13: Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Hiệu ứng xuất hiện khung - Line Callout 1: Entrance Basic zoom

Effect options:

Zoom: In

Bỏ Smooth start, Smooth end.

Timing:

Start: With Previous

Delay:30s

Duration: 0,5s

Repeat: none

Hiệu ứng xuất hiện PTPU – Picture 114: Entrance Zoom

Effect options: Vanishing Point: Object Center

Timing:

Start: On Click

Delay:0s

Duration: 0,5s

Repeat: none

SLIDE 4:

Các hiệu ứng trong SLIDE 4 được thiết lập giống SLIDE 3. (Có chỉnh sửa thời gian cho phù hợp).

Hiệu ứng xuất hiện kết tủa trắng: Entrance Wipe

Effect options:

Direction: From Bottom

Timing:

Start: With previous

Delay:10s

Duration: 20s

Repeat: none