CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ

12
CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ

description

CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ. Bài 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ. Democritus. I. Thành phần cấu tạo nguyên tử 1. Electron. I. Thành phần cấu tạo nguyên tử. 1. Electron Sự tìm ra e - - Tia âm cực là một trong số các chứng cứ chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo phức tạp. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ

Page 1: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ

Page 2: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

Bài 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

Democritus

Page 3: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

I. Thành phân câu tao nguyên tư1. Electron

Page 4: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

I. Thành phân câu tao nguyên tư1. Electrona)Sư tim ra e-

- Tia âm cực là một trong số các chứng cứ chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo phức tạp.- Tia âm cực là chùm hạt vật chất có thực chuyển động rất nhanh.- Tia âm cực là chùm hạt mang điện âm.- Người ta gọi những hạt tạo thành tia âm cực là electron (ký hiệu là e-).- Electron có mặt ở mọi chất, electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học.

Page 5: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

I. Thành phân câu tao nguyên tư1. Electron

a) Sư tim ra e

b) Khôi lương, điên tich e

me 9,1.10-31 kg qe -1,6.10-19 C = -eo = 1-

Page 6: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

2. Sư tim ra hat nhân nguyên tư

→ Nguyên tư co câu tao rông

→ Khôi lương nguyên tư tâp trung ơ hat nhân

→ Hat nhân ơ trung tâm nguyên tư mang điên dương, co kich thươc rât nho

I. Thành phân câu tao nguyên tư1. Electron

Page 7: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

3. Câu tao của hat nhân nguyên tư.a. Sư tim ra proton- Hat proton (p) là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. qp = 1,602. 10-19C = eo = 1+ mp = 1,6726. 10-27 kg ≈ 1ub. Sư tim ra nơtron. Nơtron (n) cũng là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. qn = 0 mn = 1,6748. 10-27 kg ≈ 1u.

I. Thành phân câu tao nguyên tư1. Electron2. Sư tim ra hat nhân nguyên tư

Page 8: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

p: mp = 1,6726.10-27 kg; qp = eo

Hat nhân n: mn = 1,6748.10-27 kg; qn = 0

c. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron. Vì nơtron không mang điện, số proton trong hạt nhân phải bằng số đơn vị điện tích dương của hạt nhân và bằng số electron quay xung quanh hạt nhân.

sô p = sô e-

Page 9: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ
Page 10: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

II. Kich thươc và khôi lương nguyên tư.1. Kich thươc Đơn vị để đo kích thước nguyên tử và các hạt e, p, n là nanomet hoặc angstrom (Å) : 1nm = 10-9m = 10Å 1Å = 10-10m = 10-8cm.- Đường kính nguyên tử khoảng 10-1 nm.- Đường kính của hạt nhân nguyên tử khoảng 10-5nm.- Đường kính của electron, proton vào khoảng 10-8nm.* Các electron có kich thước rất nhỏ bé chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.

Page 11: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

2. Khôi lươnga. Khôi lương nguyên tử tuyêt đôi: m = mp + mn + me .VD: Khối lượng của nguyên tử H là:mH = 1,67. 10-24 g.b. Khôi lương nguyên tử tương đôi. 1u = 12

10.9265,19 27 kg

= 1,6605. 10-24 g. (1)* Khối lượng nguyên tử dùng trong bảng tuần hoàn chính là khối lượng tương đối gọi là nguyên tử khối.

Page 12: CHƯƠNG 1.  NGUYÊN TỬ

Củng cô

Nguyên tư trung hòa điên

Hat nhân: mang điên tich dương

Vo: gồm các electron mang điên tich âm

Proton (p)qp = 1,602. 10-19C = eo = 1+

mp = 1,6726. 10-27 kg ≈ 1u

Nơtron (n) qn = 0 (không mang điên)

mn = mp = 1u

qe = −qp = −1,602. 10-19C = 1− =eo

me = 9,1. 10-28g 0,00055u