SỰ ĐIỆN LI-bt

26
Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong SỰ ĐIỆN LI I. Độ điện li - hằng số điện li (15 câu). Câu 1: Khi pha loãng dung dịch CH 3 COOH 1M thành dung dịch CH 3 COOH 0,5M thì A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần Câu 2: Cân bng sau tn ti trong dung dịch : CH 3 COOH CH 3 COO - + H + . Trưng hp nào sau đây làm cho độ điện li ca CH 3 COOH tăng ? A. Cô cn dung dịch B. Nh thêm vài git dd HCl vào C. Nh thêm vào vài git dd NaOH D. Nh thêm vào vài git dd NH 4 Cl Câu 3: Trong 500ml dung dịch CH 3 COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu ht vi mô ? A. 6,02 10 21 B . 1,204 10 22 C. 6,26 10 21 D. Đáp án khác Câu 4: Dung dịch axit fomic 0,05M có độ điện li là 0,02%. pH ca dung dịch là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 5: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Vậy độ điện li ca axit fomic trong dd đó bng: A. 12,48% B. 14,82% C. 18,42% D. 14,28% Câu 6: Cho các axit sau: (1). H 3 PO 4 (k a = 7,6.10 -3 ) (2). HClO (k a = 5.10 -8 ) (3). CH 3 COOH (k a = 1,8.10 -5 ) (4). H 2 SO 4 (k a = 10 -2 ) Dãy sắp xếp độ mnh ca các axit theo thứ tự tăng dần ? A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) <(1) C. (2) < (3)< (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 7: Axit axetic có hng số phân li là 1,8.10 -5 . Tính nng độ ca ion H + trong dd CH 3 COOH 0,02M A. 6 10 -4 B. 6 10 -3 C. 1,34 10 -4 D. 1,34 10 -3 Câu 8: Tính pH ca dung dịch HCOOH 0,1M có Ka = 1,6.10 -4 ? A. 2,69 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác Câu 9: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka = 6,8.10 -4 . Dung dịch A có pH ? A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2 Câu 10: Trong 100 ml dung dịch HClO 0,01M có tổng số: phân tử HClO, ion H + , ClO - là 6,2.1020. Vậy độ điện li ca dung dịch trên là (biết số Avogađro = 6,02.10 23 ): A. 2,5% B. 0,3% C. 3,0% D. 4,3% Câu 11: Dung dịch CH 3 COONa 0,04M, có k b = 2,564.10 -5 . Vậy pH ca dung dịch trên bng: A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45 Câu 12: Trong 2 lít dung dịch axit flohiđrit có chứa 4 gam HF nguyên chất. Độ điện li ca axit này bng 8%. Vậy hng số phân li ca axit flohiđrit bng: A. 5,96.10 -4 B. 7,96.10 -4 C. 6,96.10 -4 D. 4,96.10 -4 Page 1

Transcript of SỰ ĐIỆN LI-bt

Page 1: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

SỰ ĐIỆN LII. Độ điện li - hằng số điện li (15 câu).Câu 1: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì

A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lầnCâu 2: Cân băng sau tôn tai trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ . Trương hơp nào sau đây làm cho độ điện li cua CH3COOH tăng ?

A. Cô can dung dịch B. Nho thêm vài giot dd HCl vào C. Nho thêm vào vài giot dd NaOH D. Nho thêm vào vài giot dd NH4Cl

Câu 3: Trong 500ml dung dịch CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hat vi mô ?A. 6,02 1021 B.1,204 1022 C. 6,26 1021 D. Đáp án khác

Câu 4: Dung dịch axit fomic 0,05M có độ điện li là 0,02%. pH cua dung dịch là :A. 1 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Vậy độ điện li cua axit fomic trong dd đó băng:A. 12,48% B. 14,82% C. 18,42% D. 14,28% Câu 6: Cho các axit sau:

(1). H3PO4 (ka = 7,6.10-3) (2). HClO (ka = 5.10-8)(3). CH3COOH (ka = 1,8.10-5) (4). H2SO4 (ka = 10-2)

Dãy sắp xếp độ manh cua các axit theo thứ tự tăng dần ?A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) <(1) C. (2) < (3)< (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 7: Axit axetic có hăng số phân li là 1,8.10-5. Tính nông độ cua ion H+ trong dd CH3COOH 0,02MA. 6 10-4 B. 6 10-3 C. 1,34 10-4 D. 1,34 10-3

Câu 8: Tính pH cua dung dịch HCOOH 0,1M có Ka = 1,6.10-4 ?A. 2,69 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác

Câu 9: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka = 6,8.10-4. Dung dịch A có pH ?A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2

Câu 10: Trong 100 ml dung dịch HClO 0,01M có tổng số: phân tử HClO, ion H+, ClO- là 6,2.1020. Vậy độ điện li cua dung dịch trên là (biết số Avogađro = 6,02.1023):

A. 2,5% B. 0,3% C. 3,0% D. 4,3%Câu 11: Dung dịch CH3COONa 0,04M, có kb = 2,564.10-5. Vậy pH cua dung dịch trên băng:

A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45Câu 12: Trong 2 lít dung dịch axit flohiđrit có chứa 4 gam HF nguyên chất. Độ điện li cua axit này băng 8%. Vậy hăng số phân li cua axit flohiđrit băng:

A. 5,96.10-4 B. 7,96.10-4 C. 6,96.10-4 D. 4,96.10-4

Câu 13: Độ điện li cua dd axit fomic 0,46% (d=1g/ml) có pH=3 làA. =1,5%. B. = 0,5%. C. = 1%. D. = 2%.

Câu 14: Cho dd CH3COOH 0,1M. Để độ điện li cua axit axetic giảm một nửa so với ban đầu thì khối lương CH3COOH cần phải cho vào 1 lit dd trên là (giả thiết thể tích dd vẫn là 1 lit)

A. 9 gam. B. 18 gam. C. 12 gam. D. 24 gam.Câu 15: Dung dòch CH3COONa 0,1 M (bieát Kb cuûa CH3COO-

baèng 5,7.10-10). Vaäy noàng ñoä mol/l cuûa ion H+ trong dung dòch treân baèng: A. 1,32.10-9 M B. 1,23.10-9 M C. 2,13.10-9 M D. 3,21.10-9 MII. Toán hiđroxit lưỡng tính (20 câu)Câu 1: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu đươc kết tua thì cần có tỉ lệ :

A. a : b = 1 : 4 B. a : b > 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4Câu 2: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu đươc kết tua thì cần có tỉ lệ a : b như thế nào ?

A. a : b = 1: 5 B. a : b = 1 : 4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4Câu 3: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al 2(SO4)3 0,1M để thu đươc lương kết tua lớn nhất: A. 60 B. 30 C. 80 D. 16Câu 4: Cho 100ml dd hỗn hơp gôm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tua, nung trong không khí đến khối lương không đổi thu đươc m gam chất rắn. Tính m.

Page 1

Page 2: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 gCâu 5: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)2 vào 150ml dd gôm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu đươc lương kết tua lớn nhất. Tách kết tua, nung đến khối lương không đổi thu đươc m gam chất rắn. Tính m.

A. 22,1175g B. 24,4125g C. 2,895g D. 5,19gCâu 6: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,05M. Vậy khối lương kết tua thu đươc sẽ là: A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468Câu 7: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu đươc 7,8 gam kết tua. Nông độ mol cua dd KOH đã dùng:

A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3MCâu 8: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl2 0,1M thu đươc 1,485 gam kết tua. Giá trị lớn nhất cua V là ? A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 litCâu 9: Cho V lit dd NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc 7,8 gam kết tua. Giá trị lớn nhất cua V để thu đươc lương kết tua trên là:

A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,05Câu 10: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tua là?

A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 litCâu 11: Thêm dd HCl vào dd hỗn hơp gôm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu đươc 0,08 mol chất kết tua. Số mol HCl đã thêm vào là:

A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 molCâu 12: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 đươc dd A. Thêm 2,6 mol NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tua. Tính m.

A. 15,6g B. 41,28g C. 0,64g D. 25,68gCâu 13: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 , 0,1 mol CuSO4 và 0,15 mol Fe2SO4

khi phản ứng hoàn toàn, thu đươc m gam kết tua. Giá trị m làA. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hơp X gôm Na2O và Al2O3 vào H2O thu đươc 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nông độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu đươc a gam kết tua. Giá trị cua m và a lần lươt là

A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu đươc dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu đươc m gam kết tua. Giá trị cua m là

A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.Câu 16: Nho từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gôm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu đươc m gam kết tua. Giá trị cua m là

A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568Câu 17: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO2. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu đươc 15,6 gam kết tua. Giá trị cua m là?

A. Kết quả khác B. 8g hoặc 22,4g C. 44,8g D. 22,4g hoặc 44,8gCâu 18: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 băng 50 ml dd NaOH 3M thu đươc dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để khi cho vào dd A ta thu đươc 1,56 gam kết tua?

A. 0,36 lit B. 0,03 lit C. 0,24 lit D. 0,06 litCâu 19: Cho m gam hỗn hơp X gôm Na2O và Al2O3 lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 300ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nông độ 0,5M. Thổi CO2 dư vào dd A thu đươc a gam kết tua. Giá trị cua m và a lần lươt là: A. 12,3g; 23,4g B. 6,15g; 23,4g C. 6,15g; 11,7g D. 12,3g; 11,7gCâu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hơp K2O, Al2O3 vào nước đươc dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tao ra 11,7 gam kết tua. Tính m

A. 14,7 gam B. 29,4 gam C. 24,5 gam D. 49 gamIII. Toán pH trong dung dịch (15 câu)Câu 1: Một dd có nông độ H+ băng 0,001M thì pH và [OH-] cua dd này là

A. pH = 2; [OH-] =10-10 M. B. pH = 3; [OH-] =10-10 M.C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M. D. pH = 3; [OH-] =10-11 M.

Câu 2: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu đươc 2 lit dd có pH là

Page 2

Page 3: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3 .Câu 3: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là

A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.Câu 4: Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lit nước thu đươc 1,5 lit dd có pH=12. Nông độ mol cua dd Ba(OH)2

ban đầu làA. 0,375M. B. 0,075M. C. 0,0375M. D. 0,05M.Câu 5: Có 10 ml dung dịch HCl pH = 1. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thì thu đươc dung dịch có pH = 2. Giá trị cua x la : A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 mlCâu 6: Dung dịch NaOH có pH = 11. Để thu đươc dung dịch NaOH có pH = 9 cần pha loãng dung dịch NaOH ban đầu (băng nước) A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 20 lần. D. 100 lầnCâu 7: Trộn V1 lit dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 với V2 lit dung dịch HNO3 có pH = 2 thu đươc (V1+V2) lit dung dịch có pH = 10. Tỉ lệ V1:V2 băng

A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3.Câu 8: Trộn V1 lit dung dịch bazơ có pH=13 với V2 lit dung dịch axit có pH=3 thu đươc (V1+V2) lit dung dịch có pH = 4. Tỉ lệ V1:V2 băng A. 2:9. B. 8:9. C. 11:99. D. 3:4.Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hơp gôm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hơp gôm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu đươc dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,0. C. 12,8. D. 1,2.Câu 10: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa và y

mol H+; tổng số mol và là 0,04. Trộn X và Y đươc 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bo qua sự điện li cua H2O) là A. 1 B. 2 C. 12D. 13

Câu 11: Cho dung dịch X chứa hỗn hơp gôm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka cua

CH3COOH là 1,75.10-5 và bo qua sự phân li cua nước. Giá trị pH cua dung dịch X ở 25 oC làA. 4,24. B. 2,88. C. 4,76. D. 1,00.

Câu 12: Cho m gam hỗn hơp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hơp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đươc 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.Câu 13: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M đươc 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 14: Cho các dd đươc đánh số thứ tự như sau: (1) KCl  ; (2) Na2CO3  ; (3) CuSO4  ; (4) CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là:

A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6Câu 15: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chon đáp án đung.

A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7IV. Phản ứng ion trong dung dịch-tính chất của axit-bazơ-muối (20 câu)Câu 1: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lương các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị cua x và y lần lươt là:

A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.Câu 2: Cho dung dịch X gôm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 và 0,001 mol . Để loai bo hết Ca2+ trong X cần một lương vừa đu dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị cua a là

A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lươt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trương hơp có tao ra kết tua là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 4: Dung dịch X chứa hỗn hơp gôm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nho từ từ từng giot cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị cua V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.Câu 5: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng đươc với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thương là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Page 3

Page 4: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Câu 6: Cho 32 gam hỗn hơp gôm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đu với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lương muối thu đươc là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.Câu 6: Hoà tan 5,6 gam Fe băng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu đươc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đu với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị cua V là

A. 80. B. 20. C. 40. D. 60.Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hơp gôm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lương nước (dư), thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị cua m là

A. 10,8. B. 28,7. C. 57,4. D. 68,2.Câu 8: 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3

-.Cô can cẩn thận dung dịch thu đươc 69,8g chất rắn.Tính nông độ mol lần lươt cua 2 anion trên

A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8MCâu 9: Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tua hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô can 100ml dung dịch A thu đươc 43,25g hỗn hơp muối khan.Tính nông độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl-

A. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7MCâu 10: 100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đu với 0,1 lít dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11: Trộn 250 ml dd hỗn hơp gôm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nông độ x mol/l thu đươc m gam kết tua và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị cua m và x tương ứng là

A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hơp 2 kim loai Mg, Al vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng khối lương dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Vậy khối lương cua Al trong hỗn hơp ban đầu là:

A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 8,1 gamCâu 13: Độ tan cua KCl ở 00C là 27,6. Vậy nông độ phần trăm cua dung dịch bão hòa ở nhiệt độ đó là:

A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5%Câu 14: Hòa tan 125 gam muôi ngậm nước CuSO4.5H2O vào một lương nước vừa đu để đươc 500 ml dd X. Vậy thể tích dd KOH 1M cần dung để kết tua hết ion trong 100 ml dd X là:

A. 0,01 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,02 lít Câu 15. Cho dd NH3 đến dư vào dd X có chứa AlCl3 và ZnCl2 thu đươc kết tua Y. Nung Y đến khối lương không đổi thu đươc chất rắn Z. Cho khí hiđro dư đi qua rắn Z nung nóng sẽ thu đươc chất rắn chứa:

A. Zn và Al2O3 B. ZnO và Al2O3 C. ZnO và Al D. Al2O3

Câu 16: Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gôm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu đươc dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lương cua Mg và Al trong hỗn hơp lần lươt là

A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hơp X gôm NaCl và NaI vào nước đươc dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thuc thí nghiệm, cô can dung dịch thu đươc 58,5g muối khan. Khối lương NaCl có trong hỗn hơp X là A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam. D. 23,4 gam.Câu 18: Khi hòa tan hiđroxit kim loai M(OH)2 băng một lương vừa đu dung dịch H2SO4 20% thu đươc dung dịch muối trung hoà có nông độ 27,21%. Kim loai M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dd X thành hai phần băng nhau:- Phần một tác dụng với lương dư dd NaOH, đun nóng thu đươc 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tua;- Phần hai tác dụng với lương dư dung dịch BaCl2, thu đươc 4,66 gam kết tua.Tổng khối lương các muối khan thu đươc khi cô can dung dịch X là (quá trình cô can chỉ có nước bay hơi)

A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hơp gôm Fe và Fe2O3 dung dịch HCl (vừa đu) thu đươc 1,12 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A, loc lấy hết tua nung trong không khí đến khối lương không đổi thu đươc m gam chất rắn. Vậy giá trị cua m là:

A. 12 gam B. 16 gam C. 11,2 gam D. 12,2 gamV. Muối tác dụng với kim loại (20 câu)

Page 4

Page 5: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Câu 1: Một tấm kim loai băng vàng bị bám kim loai Fe ngoài bề mặt, ta có thể rửa kim loai Fe trên bề mặt băng dung dịch nào sau đây: A. Dd CuSO4 dư B. Dd FeSO4 dư C. Dd FeCl3 dư D. Dd AgNO3 dư Câu 2: Nhung một thanh Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tao thành đều bám vào thanh kim loai Cu, Vậy khối lương thanh Cu sau phản ứng là:

A. Tăng 21,6 gam B. Tăng 15,2 gam C. Tăng 4,4 gam D. Giảm 6,4 gamCâu 3: Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4 . Sau một thơi gian vớt lá sắt ra rửa sach làm khô thấy khối lương lá sắt tăng 1,6g . Khối lương đông sinh ra bám lên lá sắt là

A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6gCâu 4: Hoà tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nước đươc 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mat sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lương mat sắt đã dùng là:

A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99gCâu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lương lá kẽm:

A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lương chất rắn thu đươc là

A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.Câu 7: Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thuc, khối lương lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.Câu 8: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hơp gôm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị cua m là

A. 4,08. B. 0,64. C. 2,16. D. 2,80.Câu 9: Nhung một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hơp gôm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thơi gian lấy thanh kim loai ra, rửa sach làm khô cân đươc 101,72 gam (giả thiết các kim loai tao thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lương sắt đã phản ứng là

A. 2,16 gam. B. 1,40 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.Câu 10: Cho 14 gam bột sắt vào 400 ml dd (Z) gôm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM . Khuấy nhẹ cho đến khi phản ứng kết thuc thu đươc dd (Y) và 30,4 gam chất rắn (X). Vậy trị số a có giá trị là:

A. 0,15M B. 0,1M C. 0,125M D. 0,2MCâu 11: Nhung một lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thơi gian lấy lá nhôm ra khoi dung dịch thì thấy khối lương dung dịch giảm 1,38 gam. Khối lương cua nhôm đã tham gia phản ứng là.

A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0,54 gam D. 1,08 gamCâu 12: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc 3,36 gam chất rắn. Giá trị cua m là A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.Câu 13: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hơp gôm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc dd X và m gam chất rắn Y. Giá trị cua m là

A. 4,08. B. 0,64. C. 2,16. D. 2,80.Câu 14: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gôm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì thu đươc m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thì thu đươc 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị cua m1 và m2 lần lươt là

A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.Câu 15. Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hơp 3 kim loai. Cho 8,12 gam hỗn hơp 3 kim loai này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thuc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Nông độ mol cua AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lươt là

A. 0,15M và 0,25M. B. 0,10M và 0,20M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,25M và 0,25M.VI. Bazơ tác dụng với oxit axit (20 câu)Câu 1. Cho 112 ml khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ca(OH)2 thu đươc 0,1 gam tua. Vậy nông độ mol/l cua dd Ca(OH)2 ban đầu băng:

A. 0,5M B. 0,05M C. 0,015M D. 0,02M Câu 2. Sục 1,12 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dd Ba(OH)2 0,2M. Khối lương kết tua thu đươc là:

A. 78,8 gam B. 98,5 gam C. 5,91 gam D. 19,7 gam

Page 5

Page 6: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Câu 3. Cho V lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd Ba(OH)2 1M. Sau khi kết thuc phản ứng thu đươc 59,1 gam kết tua. V có giá trị là:

A. 6,72 lít hoặc 10,08 lít B. 2,24 lít hoặc 6,72 lít C. 4,48 lít hoặc 15,68 lít D. 6,72 lít hoặc 15,68 lít.Câu 4. Sục V lít CO2 (ở đktc) vào dd Ba(OH)2 thu đươc 9,85 gam kết tua. Loc bo kết tua rôi cho dd H2SO4 dư vào dd nước loc thu đươc 1,65 gam kết tua nưa. Vậy V có giá trị là:

A. 11,2 lít và 2,24 lít B. 3,36 lít và 6,72 lít C. 3,36 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít và 4,48 lít

Lý thuyết:I, Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện liCâu I-1: Sự điện li là

A. Sự phân li các chất thành các phân tử nho hơnC. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tao nB. Sự phân li các chất thành ion trong nước D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản

Câu I-2: Chất điện li là:A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điệnC. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước

Câu I-3: Dung dịch nào dẫn điện đươc A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6

Câu I-4: Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OHCâu I-5:Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2

Số các chất khi cho thêm nước tao thành dung dịch dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10Câu I-6: Cho các chất :NaCl (dd), KCl (rắn), Pb(NO3)2 (dd), PbSO4 (rắn), Fe (rắn), C6H12O6 (dd), nước cất.

a, Số chất dẫn điện là: A. 7 B. 4 C. 4 D. 6b, Số chất khi thêm H2O đươc dd dẫn điện là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu I-7: Chất nào sao đây dẫn điệnA. NaCl nóng chảy B. CaCO3 nóng chảy C. AlCl3 nóng chảy D. 2 trong 3 chất đã cho

Câu I-8: Chất nào sau đây dẫn điệnA. dd NaCl B. NaOH rắn C. NaCl nóng chảy D. Cả A và C

Câu I-9: Phương trình điện li nào đung?A. NaCl Na2+ + Cl- B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH-

C. C2H5OH C2H5+ + OH- D. Cả A, B, C

Câu I-10: Dung dịch muối, axit, bazơ là nhưng chất điện li vì:A. Chung có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dung dịch cua chung dẫn điệnC. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C

Câu I-11: Chon câu đungA. Moi chất tan đều là chất điện li B. Moi axit manh đều là chất điện li C. Moi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai

Câu I-12: Công thức tính độ điện li là:A. α = m chất tan / m dd B. α =n điện li / n chất tan C. α = n điện li / mdd D. α =nchất tan /n điện li

Câu I-13: Cho các giá trị (1)α = 0 (2) α = 1 (3) 0 < α < 1 (4) 0 ≤ α < 1 (5) 0 ≤ α < 1 a, Các chất điện li manh có giá trị α nào ? A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)b, Các chất điện li yếu có giá trị α nào? A. (1) B. (3) C. (4) D. (5)c, Chất không điện li có giá trị α nào ? A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác

Câu I-14: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất , (3) Xuc tác, (4) Nông độ chất tan, (5) Diện tích tiếp xuc, (6) Bản chất chất điện li

a, Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6)b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hăng số điện li?A. (1),(2),(6) B. (1), (6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

Câu I-15: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, KBr, Fe2O3, BaCl2, H2Oa, Số chất điện li manh là A. 5 B. C. 6 D. 7

Page 6

Page 7: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

b, Số chất điện li yếu là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6c, Số chất không điện li là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu I-16: Cho dung dịch CH3COOH có cân băng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+

a, Dung dịch chứa nhưng ion nào?A. CH3COOH, H+, CH3COO- B. H+, CH3COOHC. H+, CH3COO- D. H2O, CH3COOHb, Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào?A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nông độ HCl

Câu I-17: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thìA. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần

Câu I-18: Ion kali hiđrat K+.nH2O đươc hình thành khi:A. Hoà tan muối KCl vào nước. B. Cô can dung dịch KCl.C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng. D. Cô can dung dịch KOH.

Câu I-19: Các dd sau đây có cùng nông độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhấtA. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3

Câu I-20: Chon câu phát biểu đung:A. Chỉ có hơp chất ion mới bị điện li khi hòa vào nướcB. Độ điện li α chỉ phụ thuộc vào bản chất cua chất điện liC. Với chất điện li yếu, độ điện li α giảm khi nông độ tăngD. Độ điện li cua chất điện li yếu có thể băng 1

- Kl tác dụng với phi kim. Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hơp gôm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đu). Sau phản ứng, hỗn hơp muối sunfat khan thu đươc khi cô can dung dịch có khối lương là

A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 12. Cho 2,13 gam hỗn hơp X gôm ba kim loai Mg, Cu và Al ở dang bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đươc hỗn hơp Y gôm các oxit có khối lương 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đu để phản ứng hết với Y là

A. 75 ml. B. 57 ml. C. 50 ml. D. 90 ml. Câu 13. Nung nóng 16,8 gam hỗn hơp gôm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lương dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đu để phản ứng với chất rắn X là

A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 800 ml. Câu 14. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hơp gôm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO băng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đu V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị cua V là

A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 15. Cho 9,12 gam hỗn hơp gôm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đươc dung dịch Y; cô can Y thu đươc 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị cua m là

A. 9,75. B. 8,75. C. 6,50. D. 7,80. Câu 16. Cho 11,36 gam hỗn hơp gôm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đươc 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô can dung dịch X thu đươc m gam muối khan. Giá trị cua m là A. 35,50. B. 38,72. C. 49,09. D. 34,36. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loai M (có hoá trị hai không đổi trong hơp chất) trong hỗn hơp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu đươc 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hơp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loai M là A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg. Câu 18. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rôi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu đươc hỗn hơp rắn M. Cho M tác dụng với lương dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hơp khí X và còn lai một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đu V lít khí O2 (đktc). Giá trị cua V là

A. 4,48. B. 2,80. C. 3,08. D. 3,36.

- Tc hóa học, sơ đồ phản ứng. Câu 30. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lương dư dung dịch Ba(OH)2 tao thành kết tua là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.

Page 7

Page 8: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Câu 31. Cho sơ đô phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể làA. NaOH và NaClO. B. NaClO3 và Na2CO3.C. NaOH và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaClO.

Câu 32. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X X1 + CO2 X1 + H2O → X2.

X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O.Hai muối X, Y tương ứng là

A. CaCO3, NaHCO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3 .

- Kl tác dụng với nước, axit, bazơ, muối. Câu 35. Cho một mẫu hơp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu đươc dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 30ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 150ml. Câu 36. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu đươc dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nông độ mol (hoặc mol/l) cua HCl trong dung dịch đã dùng là

A. 0,5M. B. 1M. C. 0,75M. D. 0,25M. Câu 37. Chia m gam Al thành hai phần băng nhau:- Phần một tác dụng với lương dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;.- Phần hai tác dụng với lương dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giưa x và y là A. x = 4y. B. x = y. C. x = 2y. D. y = 2x. Câu 38. Cho hỗn hơp gôm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị cua m là

A. 5,4. B. 43,2. C. 7,8. D. 10,8. Câu 39. Hỗn hơp X gôm Na và Al. Cho m gam X vào một lương dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì đươc 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lương cua Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện).

A. 29,87%. B. 39,87%. C. 77,31%. D. 49,87%. Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hơp gôm kim loai M và oxit cua nó vào nước, thu đươc 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nông độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loai M là

A. Ba. B. Na. C. Ca. D. K. Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hơp gôm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu đươc a mol hỗn hơp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lương kết tua thu đươc là 46,8 gam. Giá trị cua a là

A. 0,40. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,55.

- CO2, SO2, P2O5 td dung dịch kiềm. Câu 42. Nung 13,4 gam hỗn hơp 2 muối cacbonat cua 2 kim loai hóa trị 2, thu đươc 6,8 gam chất rắn và khí X. Lương khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lương muối khan thu đươc sau phản ứng là

A. 6,5 gam. B. 5,8 gam. C. 6,3 gam. D. 4,2 gam. Câu 43. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hơp gôm NaOH 0,1M và Ba(OH)2

0,2M, sinh ra m gam kết tua. Giá trị cua m làA. 11,82. B. 19,70. C. 9,85. D. 17,73.

Câu 44. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hơp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu đươc m gam kết tua. Giá trị cua m là

A. 1,182. B. 2,364. C. 3,940. D. 1,970. Câu 45. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nông độ a mol/l, thu đươc 15,76 gam kết tua. Giá trị cua a là A. 0,048. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,032. Câu 46. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu đươc dung dịch X. Cô can dung dịch X, thu đươc hỗn hơp gôm các chất là

A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và H3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 47. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu đươc có các chất:

A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. H3PO4, KH2PO4. D. K3PO4, KOH.

Page 8

Page 9: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

- tác dụng H+.

Câu 48. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đông thơi khuấy đều, thu đươc V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tua. Biểu thức liên hệ giưa V với a, b là:

A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b). Câu 49. Dung dịch X chứa hỗn hơp gôm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nho từ từ từng giot cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị cua V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 50. Cho 1,9 gam hỗn hơp muối cacbonat và hiđrocacbonat cua kim loai kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loai M là

A. Li. B. Rb. C. Na. D. K. Câu 51. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loai quặng đôlômit có lẫn tap chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lương cua CaCO3.MgCO3 trong loai quặng nêu trên là

A. 84%. B. 50%. C. 92%. D. 40%.

- Tính lưỡng tính của Al(OH)3, Zn(OH)2. Câu 52. Nho từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tương xảy ra là

A. chỉ có kết tua keo trắng. B. có kết tua keo trắng, sau đó kết tua tan.C. không có kết tua, có khí bay lên. D. có kết tua keo trắng và có khí bay lên.

Câu 53. Nho từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gôm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu đươc m gam kết tua. Giá trị cua m là

A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568. Câu 54. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu đươc dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu đươc m gam kết tua. Giá trị cua m là

A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6. Câu 55. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đươc kết tua thì cần có tỉ lệ.

A. a : b > 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 4. D. a : b = 1 : 5. Câu 56. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lương kết tua thu đươc là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất cua V là

A. 2. B. 1,2. C. 1,8. D. 2,4. Câu 57. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đươc 7,8 gam kết tua. Giá trị lớn nhất cua V để thu đươc lương kết tua trên là

A. 0,35. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,05. Câu 58. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đươc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu đươc kết tua Y. Để thu đươc lương kết tua Y lớn nhất thì giá trị cua m là

A. 1,95. B. 1,71. C. 1,59. D. 1,17. Câu 59. Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước đươc dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu đươc a gam kết tua. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu đươc a gam kết tua. Giá trị cua m là A. 12,375. B. 22,540. C. 20,125. D. 17,710. Câu 60. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hơp X gôm Na2O và Al2O3 vào H2O thu đươc 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nông độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu đươc a gam kết tua. Giá trị cua m và a lần lươt là A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.

Sự điện li: 2 + 0,5. Câu 178. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nông độ mol/l, pH cua hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giưa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li).

A. y = 2x. B. y = x + 2. C. y = x - 2. D. y = 100x.

Page 9

Page 10: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Câu 179. Cho dung dịch X chứa hỗn hơp gôm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka cua CH3COOH là 1,75.10-5 và bo qua sự phân li cua nước. Giá trị pH cua dung dịch X ở 25 oC là

A. 2,88. B. 4,76. C. 1,00. D. 4,24. Câu 180. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 181. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 182. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãycó tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 183. Các hơp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

Câu 184. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng đươc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 185. Dãy gôm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.

Câu 186. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, nhưng dung dịch có pH > 7 là

A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

Câu 187. Cho các dung dịch có cùng nông độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH cua các dung dịch đươc sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (2), (3), (4), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (1), (2), (3).

- Hỗn hợp axit td hỗn hợp bazơ. Pt ion thu gọn. Bt điện tích. Câu 188. Cho 4 phản ứng:(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2.(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O.(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl.(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4.Các phản ứng thuộc loai phản ứng axit - bazơ là

A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 189. Cho các phản ứng hóa hoc sau:(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→.(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →.(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →.Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rut gon là:

A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6). Câu 190. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M đươc 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 191. Trộn 100 ml dung dịch (gôm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gôm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đươc dung dịch X. Giá trị pH cua dung dịch X là

A. 2. B. 6. C. 1. D. 7. Câu 192. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hơp gôm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hơp gôm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu đươc dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 1,0. B. 12,8. C. 1,2. D. 13,0. Câu 193. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gôm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nông độ a (mol/l) thu đươc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị cua a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30. Câu 194. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu đươc m gam kết tua. Giá trị cua m là A. 17,1. B. 19,7. C. 15,5. D. 39,4.

Page 10

Page 11: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Câu 195. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lương các muối tan

có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị cua x và y lần lươt là:A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.

Câu 196. Hoà tan hoàn toàn hỗn hơp gôm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đu), thu đươc dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị cua a là

A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04. Câu 197. Hỗn hơp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều băng nhau. Cho hỗn hơp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu đươc chứa.

A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. B. NaCl.C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaOH, BaCl2.

Câu 198. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gôm các chất đều tác dụng đươc với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Câu 199. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần băng nhau:- Phần một tác dụng với lương dư dung dịch NaOH, đun nóng thu đươc 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tua;.- Phần hai tác dụng với lương dư dung dịch BaCl2, thu đươc 4,66 gam kết tua.Tổng khối lương các muối khan thu đươc khi cô can dung dịch X là (quá trình cô can chỉ có nước bay hơi).

A. 7,04 gam. B. 3,73 gam. C. 3,52 gam. D. 7,46 gam. Câu 200. Khi hòa tan hiđroxit kim loai M(OH)2 băng một lương vừa đu dung dịch H2SO4 20% thu đươc dung dịch muối trung hoà có nông độ 27,21%. Kim loai M là

A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.

CÁC BÀI TỰ LUẬN NÂNG CAO (TỰ LÀM)Bài 1. H2O , SO2 , Br2 , H2CO3 ,C2H6 , Ca(HCO3)2 , H2SO4 , NaClO , Mg(OH)2 , CuSO4 , C6H6 , C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6 , CaO , CH3COONa. Nhưng chất nào là chất điện li.Bài 2. Cho các chất : HCl, HClO4, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3, HNO2, HI, NaOH, Bi(OH)3, KOH, Sr(OH)2, RbOH, Ba(OH)2, NaCl, Na3PO4, NaHCO3, CaCl2, KHSO4, KClO3, CuSO4, Mg(OH)2, CH3COONa. a) Chất nào là chất điện li manh ? Viết phương trình điện li. b) Chất nào là chất điện li yếu ? Viết phương trình điện điện liBài 3. Viết phương trình điện li trong nước: a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 , Cu(OH)2. b) Các muối: NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O, NaHCO3, Na2HPO4, NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .Bài 4. Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ? (NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.Bài 5. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rươu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nông độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện cua các dung dịch đó. Giải thích ngắn gon.Bài 6. Cho một dung dịch axit axetic CH3COOH ( chất điện li yếu). Nếu hoà tan vào dung dịch đó một ít tinh thể natri axetat CH3COONa ( chất điện li manh) , thì nông độ ion H+ có thay đổi không ? nếu có thì thay đổi như thế nào ? Giải thích.Bài 7. Cho một dung dịch amoniăc, nếu hòa tan vào dung dịch này một ít tinh thể amoni clorua NH4Cl (chất điện li manh) thì nông độ OH- có thay đổi không ? Nếu có thì thay đổi như thế nào? Giải thích.Bài 8. Viết biểu thức hăng số phân li axit Ka hoặc hăng số phân li bazơ Kb cho các trương hơp sau : NH , NO , HClO , CH3COO- , S2- , H2CO3 .Bài 9. Viết công thức cua các chất mà khi điện li tao ra các ion sau : a) K+ và PO b) Al3+ và NO c) Fe3+ và SO d) K+ và MnO

Page 11

Page 12: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

e) Na+ và CrO f) Cu2+ và SO g) Rb+ v à Cl- h) CH3COO- và Na+.

Bài 10. Trong một dung dịch chứa đông thơi các ion : Na+ , Al3+ , Cu2+, Cl- , SO , NO . Khi cô can dung dịch ta có thể thu đươc tối đa mấy muối ? Viết công thức phân tử cua các muối đó.Bài 11. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp giưa các ống nghiệm) trong số các cation và anion sau : NH , Na+ , Ag+ , Ba2+ , Mg2+, Al3+ và Cl- , Br- , NO , SO , PO , CO . Hãy xác định các cation và anion sau trong từng ống nghiệm.Bài 12. Có thể pha chế dung dịch đông thơi chứa các ion sau không ? Vì sao? a) Na+, Ag+, Cl- b) Ba2+, K+, SO c) Mg2+, H+, SO , NO

d) Mg2+, Na+, SO , CO e) H+, Na+, NO , CO f) H+, NO , OH-, Ba2+.

g) Br-, NH , Ag+, Ca2+ h) OH-, HCO , Na+, Ba2+ i) HCO , H+, K+, Ca2+.

Bài 13. Trong một dung dịch có chứa các ion : Ca2+, Na+, Mg2+, HCO , Cl-. Hãy nêu và giải thích: - Trong dung dịch có thể có nhưng muối nào ? - Khi cô can dung dịch có thể thu đươc nhưng muối nào ? - Khi nung hỗn hơp chất rắn sau khi cô can có thể thu đươc nhưng chất gì ?Bài 14. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO và d mol Cl- . Lập biểu thức liên hệ giưa a, b, c, d và công thức tổng khối lương muối trong dung dịch.Bài 15. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO . a) Lập biểu thức liên hệ giưa a, b, c, d. b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b băng bao nhiêu ? Từ kết quả này hãy tính tổng khối lương các muối có trong dung dịch.Bài 16. Một dung dịch có chứa 2 loai cation Fe2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loai anion là Cl-(x mol) và SO(y mol) . Tính x ,y . Biết răng khi cô can dung dịch và làm khan thu đươc 46,9 gam chất kết tua.Bài 17. Có hai dung dịch , dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loai cation và 2 loai anion trong số các ion sau : K+(0,15 mol) ; Mg2+(0,1 mol) ; NH (0,25 mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO (0.075 mol) ; NO

(0,25 mol) ; CO (0,15 mol). Xác định dung dịch A và dung dịch B.

Bài 18. Dung dịch A chứa a mol K+ , b mol NH , c mol HCO , d mol SO (không kể ion H+ và OH- cua nước). Cho thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2

vào dung dịch A thu đươc dung dịch X , khí Y vag kết tua Z. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. Tìm biểu thức liên hệ a, b, c, d, e trong dung dịch A và dung dịch X.Bài 19. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 . a) Khi thêm (a+b) mol BaCl2 hoặc (a +b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lương kết tua thu đươc trong hai trương hơp có băng nhau không ? Giải thích . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. b) Tính khối lương kết tua thu đươc trong trương hơp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.Bài 20. Hãy xác định tổng khối lương cua các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO , CO . Biết răng - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu đươc 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tua. - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu đươc 0,224 lít khí (ddktc).Bài 21. Dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO , CO . a) Dung dịch A trên có thể điều chế từ hai muối trung hoà nào ? b) Chia dung dịch A làm hai phần băng nhau : - Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư ,đun nóng ta thu đươc 4,3 gam kết tua X và 470,4 ml khí Y ở 13,5oC và 1 atm. - Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu đươc 235,2 ml khí ở 13,5oC và 1 atm. Tính tổng khối lương các muối trong ½ dung dịch A. Bài 22. Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO . Tổng khối lương các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.

Page 12

Page 13: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Bài 23. a) Một dung dịch A chứa 0,03 mol Ca2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO ; 0.09 mol SO . Muối có trong dung dịch này thì phải hoà tan hai muối nào vào nước ? Giải thích. b) Kết quả xác định nông độ mol cua các ion trong dung dịch sau: [Na+] = 0,05 ; [Ca2+] = 0,01 ; [NO ] = 0,01 ; [Cl-] = 0,04 ; [HCO ] = 0,025. Kết quả trên đung hay sai ? Vì sao.Bài 24. Trong 1 ml dung dịch axit nitrơ ở nhệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 ; có 3,60.1018 ion NO . a) Tính độ điện li cua axit nitrơ trong dung dịch ở nhiệt độ đó. b) Tính nông độ mol cua dung dịch nói trên.Bài 25. Trong 500 ml dd CH3COOH 0,01 M, = 4% có bao nhiêu hat vi mô ( phân tử , ion). Không tính nước.Bài 26. Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lương riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li cua axit axetic trong điều kiện này là 1,0% . Tính nông độ mol cua ion H+ trong dung dịch đó ( bo qua sự điện li cua nước).Bài 27. Tính độ điện li cua axit fomic HCOOH, nếu dung dịch 0,46% (d = 1,0g/ml) cua axit fomic có độ pH = 3.Bài 28. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li = 1% . Viết phương trình điện li CH3COOH và xác định pH cua dung dịch này. Bài 29. Theo định nghĩa axit –bazơ cua Bron-stêt các ion : Na+, NH , CO , CH3COO- , HCO , HSO , K+, Cl- ,

Cu2+, SO là axit , bazơ, lưỡng tính hay trung tính ? Tai sao? Trên cơ sở đó , hãy dự đoán các dung dịch cua từng chất cho dưới đây có pH lớn hơn , nho hơn, hay băng 7. Na2CO3, KCl, CH3COONa, Na2SO4, CuSO4, NH4Cl, NH4HSO4.Bài 30. Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH3COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ điện li cua axit CH3COOH là = 0,01. a) Tính nông độ mol/l cua phân tử và ion có trong dung dịch axit đó. b) Tính pH cua dung dịch axit trên.Bài 31. Dung dịch A có chứa đông thơi hai muối natri clorua (0,3mol/l) và kali photphat (0,1mol/l). a) Có thể pha chế dd A băng cách hoà tan vào nước hai muối kali clorua và natri photphat đươc không ? b) Nếu có thể đươc, để pha chế 2 lít dd A cần bao nhiêu mol kali clorua và bao nhiêu mol natri photphat ?Bài 32. Dung dịch A có chứa đông thơi ba muối : Na2SO4 0,05M ; KCl 0,1M và NaCl 0,5M. a) Có thể pha chế dung dịch A đươc hay không nếu chỉ hoà tan vào nước hai muối sau đây ? * NaCl và K2SO4 * KCl và Na2SO4. b) Nếu có thể đươc, để chuẩn bị 200 ml dung dịch A cần hoà tan vào nước bao nhiêu gam mỗi muối?Bài 33. Đimetyl amin (CH3)2NH là một bazơ manh hơn amoniăc . Đimetyl amin trong nước có phản ứng thuỷ phân sau: (CH3)2NH + H2O (CH3)2NH + OH- a) Viết biểu thức tính hăng số phân li bazơ Kb cua đimetyl amin. b) Nếu thêm một ít muối khan (CH3)2NH2Cl vào dd trên thì nông độ OH- thay đổi như thế nào ? Vì sao ? c) Tính pH cua dung dịch đimetyl amin 1,5M. Biết răng Kb = 5,9.10-4.Bài 34. a) Dung dịch axit fomic HCOOH có pH = 3,0. Tính độ điện li cua axit fomic. b) Tính nông độ H+ và ion axetat CH3COO- trong dung dịch axit CH3COOH 0,1M, biết độ điện li cua dung dịch băng 1,3%Bài 35. a) Tính pH cua dung dịch CH3COOH 0,1 M (Biết Ka = 1,75.10-5) b) Tính nông độ mol/l cua ion H+ trong dung dịch NH4Cl 0,1M. Biết Kb cua NH3 băng 1,8.10-5. c) Tính nông độ mol/l cua ion H+ trong dung dịch NH3 0,01M ( Biết Kb = 1,8.10-5 ). d) Tính nông độ mol/l ion H+ cua dung dịch CH3COOH 0,1M ( Biết Kb cua CH3COO- là 5,71.10-10).Bài 36. So sánh pH cua các dung dịch sau có cùng nông độ và điều kiện . Giải thích . a) Các dung dịch : HCl ; H2SO4 ; CH3COOH. b) Các dung dịch : NaOH ; Ba(OH)2 ; dung dịch NH3.Bài 37. Cho dung dịch H2S 0,1M . Biết axit này có thể phân li 2 nấc : H2S H+ + HS- ; Ka1

= 1,0.10-7

HS- H+ + S2- ; Ka2 = 1,3.10-13

a) Tính nông độ mol/l cua ion H+ và pH cua dung dịch. b) Tính nông độ mol/l cua các ion HS- và S2- trong dung dịch.

Page 13

Page 14: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Bài 38. Trong hai dung dịch ở các thí dụ sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn ? a) Dung dịch 0,1M cua một axit một nấc có K = 1,0.10-4 và dung dịch 0,1M cua một axit một nấc có K = 4,0.10-5.b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M c) Dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch HCl 0,1M.d) Dung dịch HCl 0,01M và dung dịch H2SO4 0,01M. Giải thích vắn tắt cho mỗi trương hơp.Bài 39. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. a) Tính độ điện li cua axit fomic trong dung dịch đó. b) Nếu hoà tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lit dd đó thì độ điện li cua axit fomic tăng hay giảm ? Giải thích.Bài 40. Tính pH cua các dung dịch sau: a) Dung dịch HCl 0,001M. b) Dung dịch H2SO4 0,0001M. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.c) Dung dịch NaOH 0.01M . d) Dung dịch Ba(OH)2 0,0001M. Coi Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.Bài 41. Tính pH cua dung dịch thu đươc khi cho 100 ml H2SO4 0,1M vào 400 ml dung dịch NH3 0,05M . Coi Ka(NH ) = 5,6.10-10. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.Bài 42. Thêm 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,05M. Tính pH cua dung dịch thu đươc . Cho Kb(CH3COO-) = 5,71.10-10 .Bài 43.a) Cho m gam Na vào nước, ta thu đươc 2 lit dung dịch có pH = 13. Tính m(g). b) Hoà tan a gam kim loai Ba vào nước thu đươc 1,5 lit dung dịch X có pH = 12. Tính a (g). c) Dẫn V(lit) HCl (đktc) vào nước ta thu đươc 2 lít dung dịch Y có pH = 1. Xác định V (lit). d) Dẫn V(l) SO3 (đktc) vào nước ta thu đươc 5 lít dung dịch C có pH = 2. Tính V(l). Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.

Bài 44. Tính pH cua dd gôm NH4Cl 0,2M và NH3 0,1M. Biết hăng số phân li axit cua NH là KNH = 5,0.10-10 .Bài 45. Hoàn thành các phương trình ion rut gon dưới đây và viết phương trình phân tử cua các phản ứng tương ứng dưới đây. a) Cr3+ + … Cr(OH)3 b) Pb2+ + … PbS c) Ag+ + … AgCl d) Ca2+ + … Ca3(PO4)2

e) S2- + … H2S f) CH3COO- + … CH3COOH g) H+ + … H2O h) OH- + … AlO + …

i) H+ + … Al3+ + …. k) OH- + … CO + …Bài 46. Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dang phân tử và ion rut gon) : a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4 j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.Bài 47. Hãy dẫn ra phản ứng giưa dung dịch các chất điện li tao ra :a) Hai chất kết tua . b) Một chất kết tua và một chất khí. c) Một chất kết tua, một chất khí và một chất điện li yếu. d) Một chất khí, một chất điện li yếu và một chất điện li manh. e) Một chất điện li yếu và một chất điện li manh.Bài 48. Cho các muối : NH4Cl, K2SO4, Ba(NO3)2, CH3COOONa, Na2CO3, KHSO3, Na2HPO4, CuSO4, NaCl, Al2(SO4)3, (CH3COO)2Pb, (NH4)2CO3 . Muối nào trong số muối trên bị thuỷ phân khí hoà tan vào nước. Viết phương trình minh hoa.Bài 49.a) Cho các dung dịch NaCl, Na2CO3, C6H5OH, NH4Cl có môi trương axit , kiềm hay trung tính ? Giải thích . b) Cho quì tím vào các dung dịch sau đây : NH4Cl , CH3COOK , Ba(NO3)2 , Na2CO3 . Quì tím đổi màu gì ? Giải thích . c) Có thể dùng quì tím để phân biệt 2 dung dịch NaOH và Na2CO3 đươc không ? Tai sao ? d) Có thể dùng quì tím để phân biệt 2 dung dịch HCl và dung dịch NH4Cl đươc không ? Tai sao ? e) Vì sao NH3 không tôn tai trong môi trương axit ? Vì sao Zn(OH)2 không tôn tai trong môi trương axit cũng như trong môi trương kiềm ?Bài 50. Hãy ghi đung sự thay đổi màu cua quì đo, quì xanh, quì tím khi nhung lần lươt chung vào từng dd sau :

Page 14

Page 15: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3

Quỳ đoQuỳ xanhQuỳ tím

Bài 51. Có bốn bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : Na 2SO4, Na2CO3 , BaCl2, KNO3 với nông độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng thêm quì tím, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng minh hoa.Bài 52 đây đựng riêng biệt trong các bình không có nhãn : NH4Cl,(NH4)2SO4,BaCl2, NaOH , Na2CO3 .Bài 53. Có 3 lo hoá chất mất nhãn, mỗi lo đựng một trong các dung dịch NaCl , Na2CO3 và HCl . Không đươc dùng thêm bất kì hoá chất nào (kể cả quì tím), làm thế nào để nhận ra các dung dịch này. Viết phương trình hoá hoc cua các phản ứng xảy ra dưới dang phân tử và ion.Bài 54. Chỉ dùng thêm một hoá chất hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2CO3,Na2SO3,Na2SO4,Na2SiO3 và Na2S.Bài 55. Hãy phân biệt các chất bột sau : NaCl,Na2CO3,Na2SO4, BaCO3, BaSO4(Chỉ dùng thêm 1 hoá chất và nước).Bài 56. Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một hỗn hơp dung dịch sau đây : K2CO3 và Na2SO4 ; KHCO3 và Na2CO3 ; KHCO3 và Na2SO4 ; Na2SO4 và K2SO4. Trình bày phương pháp hoá hoc để nhận biết 4 bình này mà chỉ dùng thêm dung dịch NaCl và dung dịch Ba(NO3)2.Bài 57. Băng phương pháp hoá hoc, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lo mất nhãn sau : Ba(OH)2 , H2SO4 , FeCl3 , FeCl2 , AlCl3 , CuCl2 , NaCl , Na2CO3 , NH4Cl , (NH4)2SO4. (Chỉ dùng thêm quì tím) Bài 58. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hơp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nông độ x mol/l thu đươc m gam kết tua và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH) 2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.Bài 59. Trộ 300 ml dung dịch có chứa NaOH 0,1mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dung dịch H2SO4 nông độ x mol/l, thu đươc m gam kết tua và 500 ml dung dịch có pH = 2. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.Bài 60. Thêm từ từ 400 ml dung dịch H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lương nước để thu đươc đung 2 lít dung dịch A . Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc. a) Tính nông độ mol cua ion H+ trong dung dịch A . b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dung dịch A để thu đươc * dung dịch có pH = 1. * dung dịch có pH = 13.Bài 61. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M . Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu đươc dung dịch Z có thể tích băng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Coi H 2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.Hãy tính tỉ lệ thể tích giưa dung dịch X và dung dịch Y .Bài 62. Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đông thơi NaOH 0,16M và KOH 0,04M. Tính pH cua dung dịch thu đươc. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.Bài 63. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích băng nhau thu đươc dung dịch A . Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gôm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi phản ứng kết thuc thu đươc dung dịch có pH = 1. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.Bài 64. A là dung dịch H2SO4, B là dung dịch NaOH . Tiến hành các thí nghiệm sau : - Trộn 0,2 lít A và 0,3 lít B thu đươc 0,5 lít dung dịch C. Để trung hoà 20 ml dd C cần 40 ml dd HCl 0,5M. - Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B thu đươc 0,5 lít dd D. Để trung hoà 20 ml dd D cần 80 ml dd NaOH 0,1M. Tính nông độ mol cua H2SO4 và NaOH trong dung dịch A, B. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.Bài 65.a) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01M cần để trung hoà 200 ml dung dịch H2SO4 có pH = 3. Coi H2SO4

phân li hoàn toàn ở 2 nấc. b) Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250 ml, dung dịch thu đươc có pH = 3. Hãy tính nông độ mol cua dung dịch HCl trước khi pha loãng và pH cua dung dịch đó.Bài 66.a) Tính pH cua dung dịch thu đươc khi hoà tan 0,4 gam NaOH vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc. b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 13. Coi Ba(OH)2

điện li hoàn toàn cả hai nấc.

Page 15

Page 16: SỰ ĐIỆN LI-bt

Trac nghiem chuong Su Dien Li GV: Tran Thi Lien Huong

c) Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,5 lít nước đươc dung dịch có pH = 12. Tính nông độ dung dịch Ba(OH)2 trước khi pha loãng. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.Bài 67.a) Tính pH cua dung dịch thu đươc khi cho 1lit dd H2SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dd NaOH 0,005M. b) Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/l đươc 500 ml dd có pH = 12. Tính a. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.Bài 68.a) Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dd A). Cần pha loãng hay cô can dung dịch A bao nhiêu lần để đươc dung dịch NaOH có pH = 11. b) Cho dung dịch NaOH có pH = 10 (dd B). Cần pha loãng hay cô can dung dịch B bao nhiêu lần để đươc dung dịch NaOH có pH = 12. c) Cho dung dịch HCl có pH = 2 (dd C). Cần pha loãng hay cô can dung dịch C bao nhiêu lần để đươc dung dịch HCl có pH = 4. d) Cho dung dịch HCl có pH = 4 (dd D). Cần pha loãng hay cô can dung dịch D bao nhiêu lần để đươc dung dịch HCl có pH = 3.Bài 69. A là dung dịch H2SO4 0,5M, B là dung dịch NaOH 0,5M. Cần trộn VA với VB theo tỉ lệ nào để đươc : * dung dịch có pH = 2 ; * dung dịch có pH = 13. ( Coi các chất phân li hoàn toàn)Bài 70. Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M và V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu đươc 0,6 lít dung dịch A. Tính V1 , V2. Biết răng 0,6 lít dung dịch A có thể hoà tan hết 1,02 gam Al2O3.Bài 71. Nho từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch Y chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO cho đến khi kết tua hết các ion Zn2+, Fe3+ thì thấy thể tích dung dịch NaOH đã dùng là 350 ml. Tiếp tục thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào hệ trên thì một chất kết tua vừa tan hết. Tính nông độ mol/l cua các ion có trong dung dịch Y .Bài 72. Lấy 100 ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M cho tác dụng với 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH nông độ a mol/l thu đươc 500 ml dung dịch C trung tính. Tính a và nông độ mol/l cua các ion trong dung dịch. Bài 73. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đu với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tao kết tua . Tính nông độ mol/l cua Pb(NO3)2 và khối lương chung cua các kết tua.Bài 74. Có 1lít dung dịch hỗn hơp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43 gam hỗn hơp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi phản ứng kết thuc thu đươc 39,7 gam kết tua A và dung dịch B.Tính %m các chất trong A.Bài 75. Tính pH cua dung dịch : a) Na2CO3 0,1M biết : CO + H2O HCO + OH- ; Kb = 1,6.10-4.

b) NaHCO3 2.10-2M, biết : H2CO3 H+ + HCO ; Ka1 = 4,5.10-7

HCO H+ + CO ; Ka2 = 4,8.10-11

Page 16