Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

24
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LY Câu 1 : Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ. B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion. C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn. D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li. Câu 2 : Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì: A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch. B. các ion hợp phần có tính dẫn điện. C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện. D. dung dịch của chúng dẫn điện. Câu 3 : Một cốc nước có chứa a mol Ca 2+ , b mol Mg 2+ , c mol Cl - , d mol HCO3 - . Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d A. 2a + 2b = c-d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d. Câu 4 : Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH - trong dung dịch thu được là A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M. Câu 5 : Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 2- thì số mol Fe2(SO4)3trong dung dịch đó là A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6. Câu 6 : Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ mol/l của các ion Cu 2+ và SO4 2- trong dung dịch là A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M. Câu 7 : Phương trình phân li của axít axetic là: CH3COOH CH3COO - + H + Ka. Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H + ] = 2,9.10 -3 M. Giá trị của Ka A. 1,7.10 -5 . B. 8,4.10 -5 . C. 5,95.10 -4 . D. 3,4.10 -5 . Câu 8 : Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh? A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3. C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2. Câu 9 : Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3 - có trong dung dịch là A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M. Câu 10 : Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau: A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 11 : Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như sau: K + (0,15); Mg 2+ (0,10); NH4 + (0,25); H + (0,20); Cl - (0,10); SO4 2- (0,075); NO3 - (0,25); CO3 2- (0,15). Các ion trong X và Y là A. X chứa (K + , NH4 + , CO3 2- , SO4 2- ); Y chứa (Mg 2+ , H + , NO3 - , Cl - ). B. X chứa (K + , NH4 + , CO3 2- , NO3 - ); Y chứa (Mg 2+ , H + , SO4 2- , Cl - ). C. X chứa (K + , NH4 + , CO3 2- , Cl - ); Y chứa (Mg 2+ , H + , SO4 2- , NO3 - ). D. X chứa (H + , NH4 + , CO3 2- , Cl - ); Y chứa (Mg 2+ , K + , SO4 2- , NO3 - ). Câu 12 : Một dung dịch chứa a mol Na + , b mol Ca 2+ , c mol HCO3 - và d mol NO3 - . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d. B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.

Transcript of Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

Page 1: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LY

Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải

thích là do

A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.

B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.

C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.

D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.

Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:

A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.

B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.

C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.

D. dung dịch của chúng dẫn điện.

Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d

A. 2a + 2b = c-d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d.

Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không

thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là

A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.

Câu 5: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì số mol Fe2(SO4)3trong dung dịch đó là

A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.

Câu 6: Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ

mol/l của các ion Cu2+ và SO42- trong dung dịch là

A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.

Câu 7: Phương trình phân li của axít axetic là: CH3COOH CH3COO- + H+ Ka.

Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Giá trị của Ka là

A. 1,7.10-5. B. 8,4.10-5. C. 5,95.10-4. D. 3,4.10-5.

Câu 8: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?

A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.

C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.

Câu 9: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3-có trong dung dịch là

A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.

Câu 10: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như

sau:

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 11: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như

sau: K+ (0,15); Mg2+ (0,10); NH4+ (0,25); H+ (0,20); Cl- (0,10); SO4

2- (0,075); NO3- (0,25); CO3

2- (0,15). Các ion

trong X và Y là

A. X chứa (K+, NH4+, CO3

2-, SO42-); Y chứa (Mg2+, H+, NO3

-, Cl-).

B. X chứa (K+, NH4+, CO3

2-, NO3-); Y chứa (Mg2+, H+, SO4

2-, Cl-).

C. X chứa (K+, NH4+, CO3

2-, Cl-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, NO3

-).

D. X chứa (H+, NH4+, CO3

2-, Cl-); Y chứa (Mg2+, K+, SO42-, NO3

-).

Câu 12: Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol NO3

-. Biểu thức liên hệ giữa a, b,

c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là

A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.

B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.

Page 2: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

C. a + b = c + d và 23a + 40b – 61c – 62d.

D. a + 2b = c + d và 23a + 40b – 61c – 62d.

Câu 13:Trong dãy các ion sau. Dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với ion OH-?

A. H+, NH4+, HCO3

-, CO32-. B. Fe2+, Zn2+, HSO3

-; SO32-.

C. Ba2+, Mg2+, Al3+, PO43-. D. Fe3+, Cu2+; Pb2+, HS -.

Câu 14: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaHCO3 và NaOH. B. K2SO4 và NaNO3.

C. HCl và AgNO3. D. C6H5ONa và H2SO4.

Câu 15: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Cl-; 0,01 mol Mg2+; 0,02 mol Ca2+và 0,05 mol HCO3-.

Nước trong cốc là

A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời.

C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần.

Câu 16: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ

dẫn điện nhỏ nhất là

A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4.

Câu 17: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung

dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung

đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.

Câu 18: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:

A. Mọi axit đều là chất điện li.

B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.

C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.

D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.

Câu 19: Cho các chất sau; Ca(OH)2 (A), NaHCO3 (B), H2SO4 (C), Na2CO3 (D), Na3PO4 (E), C17H35COONa

(F). Các chất có thể làm mất tính cứng của nước là

A. C, D, E, F. B. A, B, C, E. C. A, D, E, F. D. A, C, D, E.

Câu 20: Ion CO32– không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây?

A. NH4+, K+, Na+. B. H+, NH4

+, K+, Na+.

C. Ca2+, Mg2+, Na+. D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+.

Câu 21: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Na+, NH4+, Al3+, SO4

2-, OH-, Cl-. B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-.

C. Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3

-. D. Na+, Mg2+, NH4+, SO4

2-, Cl-, NO3-.

Câu 22: Hiện tượng tạo thành nhũ trong các hang động là do phản ứng

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

C. CaO + CO2 → CaCO3.

D. CaCO3 → CaO + CO2.

Câu 23: Nguyên nhân làm cho nước suối có tính cứng là do phản ứng

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

C. CaO + CO2 → CaCO3.

D. CaCO3 → CaO + CO2.

Câu 24: Để phân biệt nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu người ta dực vào sự có mặt của ion

A. Ca2+. B. Mg2+. C. HCO3-. D. HSO3

-.

Câu 25 (B-07): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; dãy gồm các chất

đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Page 3: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

Câu 33: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là

A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M.

AXIT- BAZO THEO BRONTEST Câu 1: Chất trung tính là chất

A. vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.

B. không thể hiện tính axit và tính bazơ.

C. chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh.

D. chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh.

Câu 2: Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường

A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.

Câu 3: Trong phản ứng HSO4- + H2O → SO4

2- + H3O+ thì H2O đóng vai trò là

A. axit. B. bazơ. C. chất khử. D. chất oxi hóa.

Câu 4: Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch HCl có pH = 4 là

A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.

Câu 5: Có 10 dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3, CH3COONa, NaHSO4,

Fe2(SO4)3. Số lượng dung dịch có pH < 7 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 6: Hoà tan 4 chất sau với cùng số mol vào nước để được 4 dung dịch có thể tích bằng nhau: C2H5ONa,

C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là dung dịch tạo từ

A. C2H5ONa. B. C6H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3NH2.

Câu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tương ứng là x và

y. Quan hệ giữa x và y là

A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x £ y.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?

A. 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl 2 + 2H2O

B. HCl + AgNO3 → AgCl¯ + HNO3

C. 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O

D. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O.

Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng pH, nồng độ mol/l của 2 dung dịch tương ứng là

x và y. Quan hệ giữa x và y là

A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x £ y.

Câu 10: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M được dung dịch A. Thể

tích (ml) dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A là

A. 250. B.50. C. 25. D. 150.

Câu 11: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Vậy chất lưỡng tính là

A. cả 3 chất. B. Al và Al2O3. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al và Al(OH)3.

Câu 12: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu được dung dịch X. pH

của dung dịch X là

A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.

Câu 13: Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Dung dịch thu được

có pH

A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14.

Câu 14: Cho một ít chất chỉ thị quỳ tím vào dung dịch NH3 thu được dung dịch X. Thêm từ từ tới dư dung

dịch NaHSO4 vào dung dịch X. Màu của dung dịch X biến đổi như sau:

A. từ màu đỏ chuyển dần sang màu xanh. B. từ màu xanh chuyển dần sang màu đỏ.

C. từ màu xanh chuyển dần sang màu tím. D. từ màu đỏ chuyển sang không màu.

Page 4: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

Câu 15: AlCl3 trong dung dịch nước bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một trong các chất sau thì

chất nào làm tăng cường sự thuỷ phân của AlCl3?

A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3.

Câu 16: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp

khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 17: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu

được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là

A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48.

Câu 18: Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol K2CO3. Sau khi cho hết A

vào B và đun nhẹ để đuổi hết khí ta được dung dịch C. Dung dịch C có

A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D.

pH £ 7.

Câu 19: Phản ứng thuỷ phân các muối là phản ứng trao đổi

A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân.

Câu 20: Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số lượng muối bị

thuỷ phân là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 21: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1), thu được

dung dịch có pH =2. Giá trị của V là

A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.

Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?

A. HCl + AgNO3 → AgCl¯ + HNO3.

B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.

D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2+ H2O .

Câu 23: Khi hoà tan Na2CO3 vào nước thu được dung dịch có môi trường

A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.

Câu 24 (A-07): Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lượng chất trong

dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 25 (B-07): Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho

hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. NaCl, NaOH. B. NaCl.

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.

Câu 26 (B-07): Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.

C. metylamin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 27: Cho 2,81 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M

rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,81. B. 4,81. C. 6,81. D. 5,81.

Câu 28: Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch NaOH có pH = 12 để thu được dung dịch HCl có pH =

11 là

A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.

Câu 29 (A-07): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch tương

ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.

Page 5: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

Câu 30 (A-07): Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy

đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiệnkết

tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là

A. V = 11,2(a-b). B. V = 22,4(a+b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a-b).

Câu 32 (B-07): Cho 4 phản ứng:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl

(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là

A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).

Câu 34 (B-07): Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm

H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.

BAI TÂP

1/a / Tinh nông đô mol cua Fe3+ va NO3— có trong dd Fe ( NO3 )3 2M. b. tinh nông đô mol/l cua ion H+ va

SO4 2 – co trong dd H2SO4 20% ( d = 1,14 g/ml ). c. tinh nông đô mol cac ion H+ VA CH3COO – co trong dd

CH3COOH 0,8 M . cho biêt a = 1,4 %.

2/ Trôn lân 200 ml dd KOH 5,6% ( d=1,045 g/ml) vơi 50 ml dd H2SO4 0,5 M . phan ưng xong thu đươc dd A.

a. tinh nông đô mol cac ion trong dd A. b. hoi khi khô can dung dich a thu đươc bao nhiêu gam chât răn

khan. c./ tinh thê tich dd NaOH 1M hay thê tich dung dich HCl 1M cân cho vao đê trung hoa dd A.

3/ Tinh pH cua : a/ dd HNO3 biêt răng trong 500 ml dd co hoa tan 3,15g axit . b. dd NaOH biêt răng trong

400 ml dung dich co hoa tan 0,16g NaOH . d. môt dung dich a co KOH co Ph băng 13 . pha loang dung dich

a đên 50 lân thi thu đươc dung dich B. tinh pH cua dung dich B. e/ môt dung dich X cco HNO3 co pH = 1

pha loang dung dich X đên 40 lân thu đươc dung dich Y . tinh Ph cua dung dich Y.

4/ Trôm 200 ml dung dich gôm HCl 0,1 M va H2SO4 0,5 M vơi 300 ml dung dich Ba(OH)2 a mol/1 thi thu

đươc b gam kêt tua va 500 ml dung dich co pH =13. Tinh a va b.

5/ Môt dd A chưa Ba(OH)2 co pH = 13 trôn lân vơi dd B chưa HCl co pH = 2. Khi pư xong thu đươc dd C co

pH = 12. a/ Tinh ty lê thê tich cua dd A vơi dd B, cho biêt sư trôn lân không lam thay đôi thê tich dd. b/ Hoi

khi cô can 550ml dd C thu đươc bao nhiêu gam chât răn khan nươc, tinh % khôi lương chât răn khan.

6/ Đê trung hoa 400 ml dung dich X ( co pH = 13 ) co chưa KOH va NaOH cân dung x ml dung dich

H2SO4 co pH = 2. Sau pư thu đươc dung dich Y. Cô can dung dich Y thu đươc 3,16g chât răn khan nươc.

Tinh x ml va nông đô mol cua KOH va NaOH trong dung dich X ban đâu.

7/ Môt dung dich a gôm HCl va H2SO4 co pH = 2. Trôn 250 ml dd A vơi 250 ml dung dich Ba(OH)2 co pH =

13 thi thu đươc 0,1165 g kêt tua. a/ Tinh nông đô mol cua môi axit ban đâu. b/ tinh pH cua dung dich thu

đươc sau pư.

8/a/ Trôn 100 ml dung dich H2SO4 0,01 M vơi 400 ml dung dich Ba (OH)2 a mol/l thi thu đươc bg kêt tua va

thu đươc dung dich co pH = 12. Tinh a va b. b/ Trôn 300 ml dung dich A co HCl 0,05M vơi 200 ml dung dich

B co Ba(OH)2 x mol/l thi thu đươc dung dich C co pH = y. Cô can dung dich C thu đươc 1,9875 g chât răn

khan. Tinh x va y.

9/ Dung dich HCl 0,2M va dung dich H2SO4 0,2M co thê tich băng nhau . trôn 2 dung dich nay vơi nhau thu

đươc dung dich A . tinh pH cua dung dich A .

Page 6: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

10/ Đê trung hoa 200 ml dung dich gôm HCl va H2SO4 amol/l cân dung 200 ml dung dich gôm Ba

(OH)2 0,08M va NaOH 0,54M thu đươc mg kêt tua va dung dich X. a/ tinh a va m . b/ hoi cô can dung dich

X thu đươc bao nhiêu gam muôi khan nươc.

11/ Môt dung dich A co KCl ,FeCl3,BaCl2 . lây 600 ml dung dich A chia lam 3 phân băng nhau . phân 1 :phan

ưng vưa đu vơi 100 ml dung dich Na2SO4 1M . phân 2: pư đu vơi 150 ml dung dich NaOH 2M phân 3: pư đu

vơin 300 ml dung dich AgNO3 2M a/ tinh nông đô mol cac ion trong dung dich A . b/ lây 200 m dung dich A

pư vua đu vơi dung dich K2CO3 . tinh khôi lương kêt tua thu đươc.

12/ Hoa tan 34g hôn hơp gôm KOH , NaOH,Ca(OH)2 . vao nươc thu đươc 500g dung dich A . đê trung hoa

5o gam dung dich A cân dung 80 gam dung dich HCl 3,65 % thu đươc dung dich B . a/ cô can dung dich B

thu đươc boa nhiêu gam muôi khan . b/ tinh C % cac chât trong dung dich A.

13/ Môt dung dich A co pH =12. trong 500 ml dung dich A co chưa 0,342 g hh gôm MOH VA M2SO4 (M la

kim loai kiêm ) . cho 500 ml dung dich A trên pư đu vơi a gam dung dich dung dich Ba ( OH)2 3,42 % thi thu

đươc 0,233 gam kêt tua .a/ xac đinh M. b/ tinh nông đô mol cua muôi trong dung dich A va tinh a gam.

14/ Môt dung dich X co pH =2 co chưa H2SO4 va MSO4 ( M la kim loai ) . đe kêt tua hoan toan ion co trong

500 ml dung dich X cân dung 250 ml dung dich NaOH co pH =13. . lây kêt tua đem nung nong đên hoan

toan thu đươc 0,4 gam chât răn . xac đinh M va nông đô mol cua muôi trong dung dich X.

15/ Môt oxit kim loai co công thưc MxOy . ( M co hoa tri không đôi ) . lây cung môt lương cua oxit nây cho

pư hêt vơi dung dich HCl, va dung dich HNO3 thi khôi lương muôi nitrat lơn hơn khôi lương muôi clorua môt

lương băng 99,38%khôi lương MxOy phan ưng xac đinh MxOy.

16/ Lây a gam Fe3O4 pư vưa đu vơi 200 ml dung dich HCl , thu đươc dung dich A . lây 3 g Fe3O4 pư đu vơi

dung dich HNO3 thu đươc 0,1 mol NO. Cho KOH dư vao dung dich A thu đươc kêt tua . lây kêt tau nât2

đem nung nong trong không khi đên hoan toan thu đươc b gajm chât răn . tinh a , b , nông đô mol dung dich

HCl.

17/ Đôt chay hoan toan a mol Fe bơi O2 thu đươc 5,04 g hh X gôm cac oxit săt . hoa tan hoan toan hôn

hơp oxit bơi dung dich HNO3 thu đươc 0,035 mol hh No va NO2. Ty khôi hơi hai khôi nay so voi H2 bang 19 .

tinh a .

18/ Lây 2,16 gam oxit kim loai MxOy phan ưng đu vơi dung dich HNO3 thi thu đươc 0,01 mol NO va dung

dich chưa muôi M(NO3)3 .xac đinh MxOy .

19/ Môt oxit kim loai MxOy phan ưng đu vơi dung dich H2SO4 (1) 24,5% thu đươc dung dich chưa 1 muôi co

nông đô 32,2 % . xac đinh MxOy .

20/ Môt hh A gôm CuO , Fe2O3 , MgO co tông khôi lương la 12 gam . hh A phan ưng đu vơi 250 ml dung

dich HCl 2M . măt khac 12g hh A ( nung nong ) cho pư vơi CO dư , phan ưng hoan toan thu đươc 10 gam

chât răn va hh khi B. a/ Tinh sô mol cac chât trong hh A. b/ Cho hh khi D nây vao 500 ml dung dich Ba

(OH)2 a mol/l thi thu đươc 14,775 gam kêt tua .

Tinh a.

22/ Trong môt ông co chưa Mg Fe2O3 (nung nong). Cho khi CO qua ông nây môt thơi gian thu đươc chât

răn A ( gia sư chi phan ưng khư Fe2O3 thanh Fe ) hao tan A vao dung dich HNO3 loang dư thu đươc 0,01

mol NO. cô can dung dich sau pư thu đươc 18,15 gam muôi khan nươc tinh HS khư pư oxit săt.

23/ Dung dich X co chưa Ba(OH)2 dung dcih Y co chưa Al2(SO)4 . đê trung hoa 25 ml dung dich X cân dung

40 ml dung dich HCl 0,25 M. khi cho 100 ml dung dich X pư vơi 75 ml dung dich Y thi thu đươc kêt tau lơn

nhât . tinh nông đô mol/l cua dung dich X va dung dich Y.

24/ a/ Lây 22 gam NaOH cho vao 150 ml dung dich AlCl3 1M . tinh khôi lương kêt tua thu đươc . b/ Khi cho

tư tư 400 ml dung dich KOH vao 100 ml dung dich Al2(SO4)3 thi pư vưa đu va thu đươc kêt tua cưc đai la

15,6 gam . tinh nông đô mol/l cua môi dung dich trên . c/ Lây 200 ml dung dich KOH vao 160 ml dung dich

AlCl3 1M thi thu đươc 10,925 gam kêt tua . tinh nông đô mol dung dich KOH.

25/ Lây 250 ml dung dich NaOH 8M vao250 ml dung dich X AlCl3 , HCl , MgCl2 . thi thu đươc kêt tua lơn

nhât . tiêp tuc cho tư tư dung dich NaOH 0,8 M vao cho đên khi kêt tua băc đâu không đôi thi thây dung hêt

Page 7: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

31,m25 dung dich NaOH va thu đươc 2,9 gam kêt tua . tinh nông đô mol cac chât trong dung dich X va tinh

pH cua dung dich X nây .

26/ Môt hh gôm Al va Fe co tông khôi lương la 11 gam đươc cho vao 500 ml dung dich H2SO4 1M . thu

đươc 0,4 mol khi va dung dich A . a/ Tinh khôi lương cac kim loai ban đâu .b/ cân cho vao dung dich A bao

nhiêu ml dung dich NaOH 1M đê : – Thu đươc kêt tua cưc đai – thu đươc kêt tua cưc tiêu.

27/ Môt hh A gôm Al va Mg co tông khôi lương la 3,87 g. cho A vo 250 ml dung dich gôm HCl 1M va

H2SO4 0,5M . khi pư kêt thuc thu đươc dung dich B va 4,368 lit H2 đkc . a/ hay chưng minh trong dung dich

B co axit con dư . b/ tinh khôi lương môi kim loai ban đâu . c/ môt dung dich X gôm KOH 0,02M va

Ba(OH)2 0,01M . thinh thê tich cua dung dich X cân dung đê trung hoa axit con dư trong dung dich B.

28/ Môt hh gôm Al va Cu co tông khôi lương la 11,8g đươc cho vao dung dich H2SO4loang (dung dư 10% so

vơi ly thuyêt). Sau pư thu đươc 0,3 mol H2 va dd X va chât răn Y. a/ Tinh khôi lương 2 kim loai ban đâu. b/

Lây dd KOH 0,2M cho vao dd X đê sau pư thu đươc 12,48g kêt tua. Tinh thê tich dd KOH.

29/ Hoa tan hoan toan 21,9g hh gôm Al va Cu bơi 1,2 lit dd HNO3 1M thu đươc 1,3 mol NO va dd A. Lây

48g NaOH cho vao dd A thu đươc kêt tua. Lây kêt tua đem nung nong hoan toan thu đươc a gam chât răn.

Tinh khôi lương cac kim loai ban đâu va a gam.

30/ Môt hh A gôm 11,2g kim loai M va 69,6g MxOy. Hoa tan hoan toan hh A bơi dd HCl thu đươc 2 lit dd X

va 0,2mol khi. Nêu cung hoa tan hoan toan hh A nay bơi dd HNO3thi thu đươc 2 lit dd Y va 0,3mol NO. Xac

đinh MxOy. Tinh nông đô mol cac chât trong dd X va Y.

31/ Lây 14,4g FexOy pư hêt bơi dd HNO3 loang thu đươc dd A. Cho KOH dư vao dd A thu đươc kêt tua.

Lây kêt tua nay đem nung nong đên hoan toan thu đươc 16g chât răn. Xac đinh FexOy.

32/ Cho 14,93g hh gôm Al va Zn ơ dang bôt pư vơi dd HNO3 loang 2M. Pư hoan toan thu đươc dd A 3,25g

kim loai không tan va 3,584 lit hh khi B (đkc) gôm NO va N2O. Ty khôi cua B so vơi H2 băng 18,5. a/ Hoi khi

cô can dd A thu đươc bao nhiêu gam muôi khan nươc. b/ Tinh thê tich dd HNO3 pư.

33/ Môt hh gôm Mg va Cu co tông khôi lương la 11,2g. Hoa tan hh nay băng dd HNO3loang dư thu đươc

0,04mol hh khi A gôm NO va N2O. Ty khôi cua A so vơi H2 la 21. Tinh % khôi lương cua 2 kim loai ban đâu.

34/ Môt hh X gôm Al, Mg, Fe co tông khôi lương la 11,9g. Cho X vao 0,625 lit dd HNO32M. Khi pư hoan toan

thu đươc dd Y va 0,3mol NO. a/ Hay chưng minh trong dd Y co axit dư. b/ Hoi kho cô can dd Y thu đươc

bao nhiêu gam muôi khan. c/ Cho tư tư dd NaOH 1M vao dd Y cho đên khi khôi lương kêt tua băt đâu

không đôi thi ngưng va thây đa dung hêt 1,05 lit dd NaOH. Tinh khôi lương môi kim loai ban đâu.

35/ Cho bôt Fe pư hoan toan bơi lương dư dd H2SO4 đđ nong nông đô 78,4% thu đươc dd A va SO2. Trong

dd A nông đô % cua cac chât tan băng nhau va băng C%. Tinh C%.

36/ Môt hh X gôm Al va kim loai M co tông khôi lương la 12,45g va tông sô mol tương ưng la 0,25mol. Hoa

tan hoan toan hh X bơi dd HNO3 loang dư thu đươc 0,05mol hh khi Y gôm N2 va N2O va dd Z. Ty khôi cua Y

so vơi H2 la 18,8. Cho KOH dư vao dd Z, đun, thu đươc 0,02mol NH3. Xac đinh M va tinh khôi lương môi kin

loai ban đâu.

37/ Môt hh A gôm Zn va ZnO. Chia X lam 2 phân băng nhau. Phân 1: cho pư vơi dd H2SO4 dư thu đươc

0,2mol H2. Cô can dd sau pư thu đươc 18,3g muôi khan nươc. Phân 2: pư hêt bơi dd HNO3 loang thu đươc

0,01 mol khi B. Cô can dd sau pư thu đươc 48,3g muôi khan nươc. Tinh khôi lương môi chât ban đâu va

xac đinh B.

38/ Lây 16,2g Al cho pư hêt vơi 4,6 lit dd HNO3 0,5M thu V lit N2O ơ đkc va dd X. Cho tư tư vao dd X dd

KOH 1M thi thây luc đâu chưa co kêt tua, sau đo kêt tua sinh ra cưc đai va bi hoa tan cho đên khi dd vưa

trong suôt thi thây đa dung hêt 2,5625 lit dd KOH. Tinh V lit.

39/ Hoa tan hoan toan 2,16 gam môt oxit kim loai M bơi dung dcih HNO3 2M thu đươc 0,01 mol NO. a/ Xac

đinh công thưc cua oxit nây/ tinh thê tich dung dich HNO3 tham gia pư. c/ Khi cho M vao dung dich HCl thi M

không bi hoa tan. Nêu lây 0,05 mol kim loai M cho vao 100 ml dung dung gôm HNO3 0,2M va H2SO4 0,2M.

Khi pư hoan toan thu đươc V lit NO ơ đkc va dung dich A. Tinh V. Hoi cô can dung dich A thu đươc bao

nhiêu gam muôi khan nươc. d/ Lây 5,76 gam M cho vao môt côc co chưa 80 ml dung dich HNO3 2M . Phan

ưng hoan toan thu đươc khi NO. Cho tiêp vao côc dung dich HCl dư thi thu đươc khi a mol NO. Tinh a mol.

Page 8: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

40/ Môt hh A gôm Al va Mg co tông khôi lương la 12,9 gam. Hh nây đươc hoa tan hêt bơi dung dich gôm

HNO3 va H2SO4. Sau pư thu đươc 3 khi NO, N2O, SO2. Sô mol môi khi co 0,1 mol. a/ Tinh % khôi lương 2

kim loai ban đâu. b/ Hoi khi cô can dung dich sau pư thu đươc bao nhiêu gam muôi khan nươc .

41/ Môt hh X gôm Fe, FeO, Fe2O3 co tông khôi lương 11,6g. Cho X vao dung dich HNO3 loang dư thu đươc

V lit hh khi Y gôm NO va N2O. Ty khôi cua Y so vơi H2 băng 19. Nêu cung lây lương hh X trên cho pư vơi

CO dư, nung nong, pư hoan toan thi thu đươc 9,25g Fe. Tinh V lit ơ đkc.

42/ Đôt chay 5,6g bôt Fe thu đươc 7,36g hh A gôm Fe va cac oxit săt. Hoa tan hoan toan hh A nay bơi dd

HNO3 thi thu đươc a mol NO. Tinh a.

43/ Điên phân nong chay môt muôi MCln (A) thu đươc 3,12g kim loai tai catôt va 0,896 lit khi tai anôt ơ đkc.

a/ Xac đinh A. b/ Lây 200ml dd muôi A trên 2M (d = 1,1g/ml) đem điên phân co mang ngăn va điên cưc trơ.

Sau khi sư điên phân kêt thuc thu đươc 0,8 mol khi tai catôt. Tinh nông đô % cua chât co trong dd sau điên

phân.

44/ Hoa tan 2,8g BaCl2.4H2O vao H2O thu đươc 500ml dd A. a/ Lây 1/10 dd A đem điên phân co mang ngăn

va điên cưc trơ vơi I = 0,1A va thơi gian điên phân la 16’5”. Tinh % BaCl2 bi điên phân. Tinh pH cua dd sau

điên phân (thê tich dd xem như không đôi). b/ Lây 1/10 dd A đem điên phân co mang ngăn trong thơi gian la

24’ vơi I = 0,268A. Tinh sô mol môi khi tai cac điên cưc.

45/ Điên phân dd NaOH vơi I = 10A vơi thơi gian 268 giơ. Dung dich sau điên phân co khôi lương la 100g

va nông đô la 24%. Hay tinh C% cu add NaOH trươc điên phân.

46/ Hoa tan 29,8g muôi MCl (M la kim loai kiêm) vao nươc thu đươc dd A. Điên phân dd A vơi điên cưc trơ

va co mang ngăn vơi I = 13,4A. Sau 1 giơ 36 phut thu đươc hh khi tai 2 điên cưc co ty khôi so vơi O2 la

0,8125. a/ Xac đinh muôi MCl. b/ Môt hh B gôm MCl va CuCl2 co tông khôi lương la 28,4g. Hoa tan B vao

171,6g H2O thu đươc dd X. a/ Điên phân ½ dd X (điên cưc trơ, co mang ngăn) vơi I = 2,68A. Khi điên phân

đươc 2 giơ thi thây co khi O2 xuât hiên tai anôt thi ngưng điên phân. Tinh C% môi chât trong dd X. b/ Điên

phân ½ dd X con lai (co mang ngăn, điên cưc trơ). Sau t giây thu đươc dd Y. Đê trung hoa dd Y cân dung

100ml dd HCl 0,25M. Tinh C% cac chât trong dd Y. Tinh t giây, cho I = 2,68A.

47/ Điên phân (điên cưc trơ) dd muôi MCln thu đươc 0,544g kim loai tai catôt va 0,1904 lit khi tai anôt ơ đkc.

a/ Xac đinh MCln. b/ Điên phân 200ml dd MSO4 (đc trơ) cho đên khi co khi xuât hiên tai catôt thi ngưng tu

điên phân va thây khôi lương dd giam đi 8g. Tinh nông đô mol cua dd MSO4. c/ Điên phân 200ml dd X gôm

M(NO3)2va AgNO3 vơi đ/c trơ. Khi điên phân đươc 4 giơ (I = 0,402A) thi 2 muôi bi điên phân hêt va thu đươc

3,44g kim loai tai catôt. Tinh nông đô mol môi muôi. d/ Hoa tan 14,9g KCl va 56,4g M(NO3)2 vao nươc thu

đươc dd Z. Điên phân dd Z (đc trơ va co mang ngăn) cho đên khi khôi lương dd giam đi la 21,5g thi ngưng

điên phân va thu đươc 500 dd E. Tinh nông đô mol cac chât trong dd E. Tinh thơi gian điên phân vơi I = 5A.

e/ Điên phân 200ml dd M(NO3)2 a mol/l vơi điên cưc trơ cho đên khi tai catôt co khi xuât hiên thi ngưng điên

phân. Đê yên binh điên môt thơi gian thi thây khôi lương cua điên cưc catôt giam dân. Khi khôi lương đ/c

catôt không giam nưa thi thây đô tăng khôi lương điên cưc catôt la 3,2g (so vơi luc chưa điên phân). Tinh a

mol/l.

48/ Môt dung dich A co thê tich la 400 ml co chưa HCl va HCl. Điên phân dung dich A vơi đ/c trơ va co

mang ngăn trong thơi gian 20 phut vơi I = 9,65 A thi thu đươc dung dich B chi co môt chât tan. pH cua dung

dich B la 13. tinh nông đô mol hai chât trong dung dich A.

49/ Điên phân dung dich CuSO4 vơi điên cưc băng Cu. a/ Viêt pư hoa hoc tai môi điên cưc. b/ Nông đô cua

Cu2+ thay đôi như thê nao trong dung dich. c/ Cho biêt đ/c anôt la đoan dây đông co đương kinh la 1mm.

Đoan dây đông nhung vao dung dich CuSO4la 40mm. Tinh thê tich va khôi lương cua đoan dây đông nhung

voa dung dich, cho khôi lương riêng cua Cu la 8,29 g/cm3. d/ Tinh thơi gian khi điên phân khi đoan dây đông

nhung vao dung dich vưa bi hoa tan hêt. Cho I = 1,2 A. e/ Tinh đô tăng khôi lương cua điên cưc catôt.

50/ Điên phân 200ml dd CuSO4 a mol/l (vơi điên cưc trơ), I = 9,65A. Điên phân cho đên khi sô mol khi thoat

ra ơ hai điên cưc băng nhau = 0,03 mol thi ngưng điên phân. a/ Tinh đô tăng khôi lương cua điên cưc catôt.

b/ Tinh a mol/l va thơi gian điên phân.

Page 9: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

51/ Điên phân 100ml dung dich A gôm Cu(NO3)2 0,008 M va MgNO3 0,016M vơi điên cưc trơ trong thơi gian

7phut 43 giây ( I =0,5 A ) . a/ tinh đô tăng khôi lương cua điên cưc catôt. Tinh nông đô mol cac trong 100 ml

dung dich sau điên phân . b/ nêu điên cưc anôt la Cu . hoi khi điên phân cho đên khi trong dung dich không

con ion Ag+ thi khôi lương cac điên cưc tăng hay giam bao nhiêu gam.

52/ Hoa tan 0,31gam môt oxit kim loai M (A) vao nươc thu đươc 1 lit dung dich A co pH = 12. a/ Xac đinh

oxit nây. b/ Môt mâu kim loai M không nguyên chât bi oxi hoa 1 phân thanh oxit A. Hoa tan hoan toan 6 gam

mâu nay vao nươc thu đươc dung dich B va 1,68 lit khi ơ đkc. Pha loang dung dich B băng H2O thu đươc

môt lit dung dich. Lây 10 ml dung dich đem trung hoa 20 ml dung dichHCl 0,1M. Tinh % khôi lương cac chât

trong mâu trên. Cho biêt tap chât không pư. c/ Lây a gam kim loai M cho vao 100 ml dung dich AlCl3 1M. Khi

pư xong thu đươc 0,17 mol khi va kêt tua. Lây kêt tua nay đem nung nong đên hoan toan thu đươc B gam

chât răn. Tinh a va b.

53/ a/ Môt miêng Fe co khôi lương la 100 gam. Nhung miêng Fe nay vao dung dich CuSO4 0,5M. Sau môt

thơi gian pư lây thanh Fe đem cân thây co khôi lương la 101g. Tinh khôi lương Cu sinh ra va nông đô mol

cua chât co trong 400 ml dung dich sau pư. b/ Lây môt thanh Zn cho vao 400 ml dung dich HdSO4 O,1M.

(Cd = 112). Khi pư hoan toan, lây thanh Zn ra thây khôi lương thanh Zn tăng lên 2,35 %. Tinh khôi lương

thanh Zn ban đâu. c/ Co hai thanh kim loai M (hoa tri 2 ) co khôi lương băng nhau. Thanh thư môt nhung

vao dung dich CuSO4, thanh thư hai nhung vao dung dich HgSO4. sau 1 thơi gian pư thây thanh thư nhât

giam 3,6%con thanh thư hai tăng lên 6,675 %. Cho biêt sô mol hai muôi pư băng nhau. Xac đinh M. d/

Ngâm môt thanh Zn co khôi lương a gam vao 100 ml dung dich AgNO3 O,1M. Sau khi pư xong, lam khô

đem cân thây thanh Zn co khôi lương la 2g. Tinh a.

54/ Co hai binh điên phân măc nôi tiêp nhau. Binh môt chưa 200 ml dung dich AgNO3, binh hai chưa 200 ml

dung dich CuSO4. Tiên hanh điên phân vơi I =0,5A vơi điên cưc trơ. Khi dưng điên phân thây catôt binh I

tăng lên 4,32g. Tiêp tuc điên phân 45 phut nưa thi khôi lương catôt binh hai không tăng nưa. Ơ catôt binh 1

thu đươc V lit khi ơ đkc. Tinh nông đô mol môi muôi ban đâu va tinh V.

55/ Môt tâm Pt đươc phu môt lơp kim loai M. Ngâm tâm nay vao dd Cu(NO3)2 dư. Phan ưng xong thây khôi

lương tâm kim loai tăng lên 0,16g. Lây tâm kim loai ra đem mgâm tiêp vao dd Hg(NO3)2 dư. Phan ưng xong

thây tâm kim loai co khôi lương tăng lên 2,74g nưa. Cho biêt kim loai sinh ra bam hêt trên thanh kim loai.

Xac đinh M va tinh khôi lương cua M phu lên tâm Pt.

56/ Co 3 kim loai X, Y, Z. Ty lê nguyên tư lương cua 3 kim loai la 10:11:23. Ty lê vê sô mol 3 kim loai la

1:2:3. Tông khôi lương hh la 24,582g. Lây kim loai X trong khôi lương hh trên cho pư vơi dd HCl dư thu

đươc 0,1 mol H2. a/ Xac đinh X, Y, Z. b/ Lây 1/10 hh kim loai trên oư vơi 50 ml dd NaOH 1M thi thu đươc dd

B va chât răn C. Tinh thê tich dd HCl 1M cân cho vao dd B đê thu đươc dd sau cung trong suôt. Hoa tan

hoan toan C bơi dd HNO3 thi thu đươc 1,736 lit hh NO va NO2 (đkc). Tinh khôi lương muôi tao thanh va sô

mol HNO3 pư.

57/ Lây 2,24g bôt Fe cho vao 200 ml dd gôm Cu(NO3)2 0,5M va AgNO3 0,1M. Phan ưng hoan toan thu đươc

chât răn A va dd B. a/ Tinh khôi lương chât răn A. b/ Tinh nông đô mol cac chât trong dd B, ttdd không đôi.

c/ Hoa tan hêt A bơi HNO3 đđ thi thu đươc bao nhiêu mol NO2.

58/ Cho 11,2g Fe vao 1 lit dd gôm Cu(NO3)2 va AgNO3, pư xay ra hoan toan thu đươc dd A va 20g chât răn

B. Chia B lam 2 phân băng nhau. Phân 1: pư vơi dd HCl dư thu đươc 0,56 lit H2 ơ đkc. Phân 2 pư vơi dd

HNO3 dư thu đươc V lit NO (đkc). Tinh nông đô mol môi muôi trong dd ban đâu va tinh V.

59/ Cho M la kim loai hoa tri 3, Ion M+ co tinh oxi hoa yêu hơn ion Fe2+. Lây 4,05g M cho vao 1 lit dd A gôm

CuSO4 0,15M va FeSO4 0,1M. Phan ưng hoan toan thu đươc dd B va 13,8g chât răn X. Cho 13,8g X pư vơi

dd HNO3 loang dư. Pư xong thu đươc 3,92 lit khi Y ơ đkc. a/ Xac đinh M. b/ Xac đinh Y. c/ Tinh nông đô mol

cac chât trong dd B. Cho biêt ttdd không thay đôi.

60/ Môt dd X co thê tich 200ml co chưa AgNO3 1M, Cu(NO3)2 0,5M va Fe(NO3)3 1M. Lây 26g Zn cho vao dd

X. Phan ưng hoan toan thu đươc dd Y va chât răn A. Tinh nông đô mol cac chât trong dd Y va tinh khôi

lương chât răn A. Biêt thê tich dd không đôi.

Page 10: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

61/ Môt hh A gôm Fe va Cu co tông khôi lương la 6,9g. Cho A vao 500g dd AgNO3 a%, khuây đêu, pư hoan

toan. Sau pư thu đươc 18,6g hh kim loai B va dd C co 2 muôi. Hoa tan B trong dd HNO3 đăc nong dư thu

đươc 5,04 lit NO2 ơ đkc. a/ Tinh sô mol Fe va Cu trong A. b/ Tinh a%.

62/ Cho mg Al vao 500ml dd A co CuSO4 va Ag2SO4. Sau 1 thơi gian pư thu đươc 3,33g chât răn B va dd X.

Chia B lam 2 phân băng nhau. Cho dd NaOH dư vao phân 1 thu đươc 0,0675 mol H2. Phân 2 pư vơi dd

HNO3 loang thu đươc 0,0485 mol NO. Lây môt thanh Fe cho vao dd X cho đên khi dd vưa mât mau xanh thi

lây thanh Fe ra thây khôi lương thanh Fe tăng lên 0,048g. Tinh m gam va nông đô mol môi muôi trong dd A.

63/ Lây 15,28g hh A gôm Cu va Fe cho vao 1,1 lit dd Fe2(SO4)3 0,2M, pư hoan toan thu đươc dd X va 1,92g

chât răn B. Cho B vao dd HCl không thây khi thoat ra. a/ Tinh khôi lương môi kim loai trong hh A. b/ Băng

phương phap hoa hoc tư dd X hay điêu chê cac kim loai tương ưng.

64/ Lây 1,4g bôt Fe cho vao 200 ml dd co AgNO3 a mol/l va Cu(NO3)2 0,05M. Phan ưng hoan toan thu đươc

mg chât răn A. Hoa tan A trong dd H2SO4 loang dư thu đươc 0,005mol khi. a/ Tinh A. b/ Tinh m.

65/ Lây 13,136g bôt Cu cho vao 200ml dd AgNO3 0,6M, khuây đêu, sau môt thơi gian pư thu đươc 22,56g

chât răn A va dd B. Nhung môt thanh kim loai R (15g) vao dd B, pư hoan toan. Lây thanh R ra, đem cân

thây co khôi lương la 17,355g. Trên thanh R co chât răn A. Tinh nông đô mol cac chât trong dd B. Xac đinh

R.

66/ Lây 4,06g môt oxit kim loai M pư vơi CO dư, nung nong. Pư hoan toan, lây toan bô khi sinh ra pư vơi dd

Ca(OH)2 dư thu 7g kêt tua. a/ Xac đinh oxit. b/ Lây 6,09g oxit trên pư vơi dd H2SO4 đđ nong dư thu đươc V

lit khi ơ đkc. Tinh V lit. c/ Môt hh A co khôi lương M va Cu. Ty lê khôi lương giưa M va Cu la 3:7. Lây mg hh

A cho vao 500ml dd HNO3 63% (d = 1,38g/ml), pư hoan toan thu đươc 0,72m gam chât răn va dd X. Hoi cô

can dd X thu đươc bao nhiên gam muôi khan nươc.

67/ Lây 8,4g môt kim loai M pư hêt bơi dd HCl thu đươc 0,15mol khi. a/ Xac đinh M. b/ Lây 6,4g Cu cho vao

200ml dd gôm M(NO3)3 33,63% va AgNO3 6,8%. Pư hoan toan thu đươc chât răn A va dd B. Tinh khôi

lương cua A va nông đô % cua chât trong dd B. c/ Cho 1,36g hh X gôm Mg va M pư đu vơi dd HCl thu đươc

0,03mol khi va dd Y. Lây dd AgNO3 dư cho vao dd Y. Tinh khôi lương kêt tua thu đươc. d/ Nêu lây 1,36g hh

X cho vao 50g dd CuSO4, pư hoan toan thu đươc 1,88g chât răn. Tinh C% cua dd Cu.

68/ Hoa tan 1,62g Al trong 280ml dd HNO3 1M thu đươc dd A va khi NO. Lây a gam Na cho vao 500ml dd

HCl thu đươc dd B va 2,8 lit H2 ơ đkc. Trôn dd A va dd B thu đươc 1,56g kêt tua. Tinh nông đô cua dd HCl.

69/ Môt hh X gôm Fe va Zn. Môt dd Y chưa HCl. Thưc hiên thi nghiêm. TN1: Lây 2,98g hh X cho vao 200ml

dd Y. Pư hoan toan, cô can thu đươc 5,82g chât răn A. Tinh sô mol khi sinh ra. TN2: Lây 2,98g hh X cho vao

400ml dd Y. Pư hoan toan, cô can thu đươc 6,53g chât răn B. Tinh nông đô mol cu add Y. Tinh % khôi lương

cac chât trong A va B.

70/ Lây 0,81g bôt Al cho vao 200ml dd gôm AgNO3 va Cu(NO3)2. Sau môt thơi gian pư thu đươc chât răn A

va dd B. Cho A pư vơi dd NaOH dư thu đươc 0,1008 lit H2 ơ đkc va con lai 6,012g hh 2 kim loai. Cho NaOH

dư vao dd B thu đươc kêt tua. Nung nong kêt tua đên hoan toan thu đươc 1,6g chât răn. Tinh nông đô mol

cac muôi trong dd ban đâu.

71/ Hoa tan 7,82g kim loai M vao nươc thu đươc 0,17 mol H2. a/ Xac đinh M. b/ Đê trung hoa 200ml dd gôm

M2CO3 va MHCO3 cân dung 50ml dd NaOH 1M. Cô can dd sau pư thu đươc 28,6g M2CO3.10H2O. Tinh nông

đô mol cac muôi trong dd ban đâu. c/ Môt hh gôm M va kim loai kiêm R co tông khôi lương la 6,2g. Cho hh

nay vao 104g H2O thu đươc 110g dd X (d = 1,1g/ml). Cho biêt sô nguyên tư gam 2 kim loai băng nhau. Xac

đinh R. d/ Môt dd Z chưa 2 muôi cacbonat cua M. Lây 100ml dd Z pư đu vơi 26,8ml dd HCl 0,2M đê giai

phong hêt khi. Lây 100ml dd Z pư vơi dd Ba(OH)2 dư thu đươc kêt tua. Đê hoa tan hêt kêt tua nay cân dung

14ml dd HCl 0,5M. Tinh nông đô mol cac muôi trong dd Z. e/ Môt dd E co chưa 13,6g AgNO3. Lây 4,661g 2

muôi MCl va RCl cho vao dd E. Pư xong thu đươc 9,471g kêt tua va dd F. Cho môt la Cu vao dd F cho đên

khi pư kêt thuc. Tinh sô mol môi muôi clorua va la Cu tăng hay giam bao nhiêu gam. f/ Lây 0,7mol CO2 cho

vao 500ml dd MOH thu đươc 65,4g muôi. Tinh nông đô mol cu add MOH. g/ Hoa tan 132,5g M2CO3 vao

500ml nươc thu dd B. Cho khi CO2 dư vao dd B. Tinh khôi lương muôi không tan thu đươc sau pư, cho biêt

Page 11: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

đô tan cua muôi nay la 8g. h/ Ơ 200C hoa tan 14,36g muôi ăn vao 40g nươc thi thu đươc dd bao hoa. Tinh

đô tan cua muôi ăn ơ 200C va C% cu add bao hoa.

72/ Hoa tan m gam hh gôm K2CO3 va Na2CO3 vao 55,44g H2O thu đươc 55,44ml dd A (d = 1,0822g/ml).

Cho tư tư dd HCl 0,1M vao dd A cho đên khi thu đươc 1,1g CO2 thi ngưng. Tiêp tic cho vao dd Ca(OH)2 dư

thu đươc 1,5g kêt tua. a/ Tinh m. b/ Tinh thê tich dd HCl. c/ Tinh C% cac muôi trong dd A.

73/ Hoa tan a gam hh gôm KHCO3 va Na2CO3 vao nươc thu đươc 40ml dd A. Cho tư tư 100ml dd HCl 1,5M

vao dd A thu đươc dd B va 1,008lit CO2 ơ đkc. Ch odd Ba(OH)2dư vao dd B thu đươc 29,25g kêt tua. a/ Tinh

a. b/ Nêu lây dd A cho vao 100ml dd HCl 1,5M. Tinh thê tich CO2 sinh ra ơ đkc.

74/ Môt hh gôm BaCl2 va MCl (M la kim loai kiêm) co tông khôi lương la 8,84g đươc chia lam 2 phân băng

nhau. Phân 1: hoa tan vao nươc rôi cho pư vơi dd AgNO3 dư thu đươc 8,61g kêt tua. Phân 2: đươc đem

điên phân nong chay hoan toan thu đươc V lit khi ơ đkc. a/ Tinh V. b/ Cho sô phân tư gam cua BaCl2 = ¼ sô

phân tư gam cua MCl.

75/ a/ Hoa tan 28,4g 2 muôi cacbonat cua 2 kim loai A va B (năm trong 2 chu ki kê tiêp nhau trong phân

nhom IIA) trong dd HCl dư thu đươc 10 lit CO2 ơ 54,60C va 0,8064 atm. Xac đinh A, B. Lây lương CO2 trên

đươc hâp thu hoan toan vao 200ml dd Ba(OH)2 a mol/l thi thu đươc 39,4g kêt tua. Tinh a. b/ Hoa tan 50g

tinh thê CuSO4.5H2O vao nươc thu đươc A. Lây 13,7g Ba cho vao dd A. Khi pư xong lây kêt tua đem nung

nong đên hoan toan. Tinh khôi lương chât răn thu đươc.

76/ a/ Cho 0,15mol CO2 hâp thu hêt vao 200ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu đươc 19,7g kêt tua. Tinh a. b/ Môt dd

A chưa 1 mol Ca(OH)2. Tinh khôi lương kêt tua thu đươc khi cho vao dd A lân lươt cac sô mol CO2: 0,5mol;

1mol; 1,25mol; 1,5mol; 2mol. c/ Môt dd B co 0,1mol NaOH va 0,1mol Ba(OH)2. Lân lươt cho vao dd B cac

sô mol CO2: 0,05mol; 0,1mol; 0,15mol; 0,2mol; 0,25mol. Tinh khôi lương kêt tua thu đươc ưng vơi môi chi

sô mol CO2.

77/ Môt hh A gôm CaCO3, MgCO3, Al2O3. Trong A khôi lương Al2O3 = 1/8 khôi lương muôi cacbonat. Nung

nong A (12000C) thu đươc chât răn co khôi lương = 6/10 khôi lương cua A. Tinh % khôi lương cua

MgCO3 trong hh A.

78/ Hoa tan 5,53g K2CO3 vao 100ml H2O thu đươc dd A. Cho tư tư va khuây đêu khi cho 15g dd HCl 12,6%

vao dd A. Tiêp tuc cho vao dd co chưa 0,02mol Ca(OH)2. Tinh sô mol cac chât sau pư.

79/ Môt dd A co chưa 0,2mol Ca(OH)2. a/ Cho a mol CO2 vao dd A thu đươc 2,5g kêt tua. Tinh a. b/ Cho

28,1g hh gôm MgCO3 va BaCO3 vao dd HCl dư. Lây toan bô lương khi sinh ra vao dd A. Tinh % khôi lương

cua MgCO3 đê kêt tua thu đươc co: a/ Khôi lương lơn nhât. b/ Khôi lương nho nhât.

80/ Hoa tan 46g hh gôm Ba va 2 kim loai kiêm A va B (năm trong 2 chu ki kê tiêp) vao nươc thu đươc dd B

va 0,5mol khi. Nêu lây 0,18 mol NaSO4 cho vao dd D thi sau khi pư xong trong dd vân con ion Ba2+. Nêu lây

0,21mol NaSO4 cho vao dd D thi sau khi pư xong vân con ion SO42-. Xac đinh 2 kim loai kiêm.

81/ Môt muôi kep co công thưc: xKCl.yMgCl2.tH2O. Khi nung 5,55g muôi thi thây khôi lương giam đi 2,16g.

Lây 5,55g muôi nay pư vơi dd NaOH dư. Lây kêt tua đem nung nong hoan toan thây khôi lương giam 0,36g

so vơi trươc khi nung. Xac đinh công thưc cua muôi kep.

82/ a/ Môt hh A gôm Al va Fe. Lây m gam A cho pư vơi dd NaOH dư thu đươc H2 co thê tich băng thê tich

cua 9,6g O2 (cung điêu kiên). Lây m gam A pư vơi dd HCl dư thu 0,4mol H2. Tinh khôi lương môi kim loai. b/

Lây 31,2g hh Al va Al2O3 pư vơi dd NaOH dư thu đươc 0,6 mol H2. Tinh thê tich dd NaOH 4M tham gia pư.

c/ Môt dd X co thê tich la 200ml co chưa KOH va KAlO2. Cho khi CO2 vao dd X. Phan ưng xong thu đươc

kêt tua va dd Y (chi co môt muôi co sô mol la 0,4). Lây kêt tua đem đun nong đên hoan toan thu đươc 5,1g

chât răn. Tinh nông đô mol cac chât trong dd X.

83/ Môt hh A gôm Al va Fe3O4. Nung nong A (không co không khi), pư hoan toan thu đươc chât răn B. Chia

B lam 2 phân băng nhau. Phân 1: pư vơi dd H2SO4 loang dư thu đươc 10,08 lit khi ơ đkc. Phân 2: pư vơi dd

NaOH dư thu đươc 36,8g phân không tan. Tinh khôi lương cua Al va Fe3O4 trong A.

84/ Môt hh A gôm Al va Fe3O4. Nung A (không co không khi) pư hoan toan thu đươc chât răn B. Chia B lam

2 phân băng nhau. Phân 1: pư vơi dd NaOH dư thu đươc 1,68 lit H2 ơ đkc. Phân 2: pư vơi dd HCl dư thu

Page 12: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

đươc 0,3 mol khi. a/ Tinh % khôi lương cua cac chât trong A va B. b/ Hoa tan hh A trong dd HNO3 loang dư

thu đươc a mol khi X duy nhât không mau co ty khôi so vơi O2 > 1. Tinh a.

85/ Môt hh A gôm Al, CuO, Fe3O4. Lây a gam A cho pư vơi dd HNO3 loang dư thu đươc 4,704 lit khi không

mau năng hơn oxi. Nung nong a gam A (không co không khi) thu đươc chât răn B. Cho B vao dd NaOH dư

không thây co khi sinh ra va thu đươc chât răn C. Khôi lương cua C nho hơn khôi lương A la 24,48g. Đê

khư hêt C cân dung 5,488 lit H2 va thu đươc b gam hh kim loai D. Cac oxit kim loai bi khư thanh kim loai,

cac thê tich ơ đkc. Tinh a, b.

86/ a/ Tinh khôi lương quăng boxit chưa 60% Al2O3 đê khi điên phân (HS = 100%) thu đươc 1 tân Al. b/ Điên

phân nong chay Al2O3 đê san xuât ra 27 tân Al. Tinh khôi lương điên cưc than lam anôt bi tiêu hao bao

nhiêu khi khi thoat ra gôm 10% CO va 90% CO2 (vê thê tich).

87/ Lây 5,4g Al vao dd co chưa 0,2mol CuSO4. Sau môt thơi gian thu đươc 0,06mol khi, dd X va chât răn Y.

Cho NaOH dư vao dd X. Khi pư xong lây kêt tua đem nung nong hoan toan thu đươc 4g chât răn. Tinh khôi

lương cua Y.

88/ Môt hh A gôm Na, Al, Fe đươc chia lam 3 phân băng nhau. Phân 1: đươc hoa tan hoan toan bơi 1,2m

thi thu đươc 5,04lit khi ơ đkc va dd B. Phân 2: cho pư vơi dd NaOH dư thu đươc 3,92lit khi ơ đkc. Phân 3:

cho vao H2O dư thu đươc 2,24 lit khi ơ đkc. a/ Tinh khôi lương cac kim loai trong hh A. b/ Lây 300ml dd

KOH 2M cho vao dd B. Lây kêt tua đem nung nong ngoai không khi đên hoan toan. Tinh khôi lương chât răn

nay.

89/ Môt hh A gôm Al2O3 va Fe2O3. Cho biêt a gam hh A pư vưa đu vơi 570 ml dd H2SO4 0,5M. Măt khac a

gam hh A cung pư đu vơi 1,6 lit dd NaOH 0,1M thu đươc dd B. a/ Tinh khôi lương môi chât trong A. b/ Lây

500 ml dd HCl cho vao dd B thu đươc 8,58g kêt tua. Tinh nông đô cu add HCl.

90/ Hoa tan hoan toan 1,64g hh Al va Fe trong 250 ml dd HCl 1M thi thu đươc dd B. Lây 200g dd NaOH 6%

cho vao dd B. Khi pư kêt thuc, loc lây kêt tua đem nung nong ngoai không khi cho đên khi khôi lương không

đôi thu đươc 0,8g chât răn. a/ Tinh khôi lương môi kim loai ban đâu. b/ Hoa tan hêt hh A bơi dd HNO3 đđ,

nong. Tinh sô mol khi thu đươc.

91/ Lây 13,8g hh gôm Fe va Cu cho vao 750 ml dd AgNO3 a mol/l. Phan ưng hoan toan thu đươc dd B va

37,2g chât răn E. Cho NaOH dư vao dd B. Lây kêt tua thu đươc đem nung nong trong không khi đên hoan

toan thu đươc 12g hh hai oxit kim loai. a/ Tinh khôi lương 2 kim loai ban đâu. b/ Tinh a.

92/ Hoa tan hoan toan 1,7g hh A gôm Zn va kim loai M (thuôc phân nhom IIA) bơi 400g dd HCl 10% thi thu

đươc 0,03 mol khi va dd X. Măt khac đê hoa tan 1,9g M dung không hêt 200 ml dd HCl 0,5M. a/ Xac đinh M.

b/ Tinh nông đô % cac chât trong dd X.

93/ Hoa tan hoan toan 3 kim loai Zn, Cu, Ag vao 500 ml dd HNO3 a mol/l thu đươc 0,06 mol NO va dd B.

Chia B lam 2 phân băng nhau. Phân 1: pư vơi dd NaCl dư thu đươc 2,1525g kêt tua va dd C. Cho NaOH dư

vao dd C. Lây kêt tua đem nung nong đên hoan toan thu đươc 1,8g chât răn. a/ Tinh khôi lương môi kim loai

ban đâu. b/ Lây mg bôt Cu cho vao phân 2, khuây đêu, pư hoan toan thu đươc 0,168 lit khi NO ơ đkc, 1,99g

chât răn va dd E Tinh m, a, nông đô cac ion trong dd E.

94/ Môt hh A gôm Fe va Zn. Cho hh A pư vơi 500 dd HCl 0,4M. Phan ưng kêt thu thu dd B va 1,792 lit H2 ơ

đkc. Cô can dd B thu đươc 10,52g muôi khan. a/ Tinh khôi lương môi kim loai trong A. b/ Lây V ml dd NaOH

0,1M cho vao dd B. Pư xong thu đươc kêt tua va dd X. Nung nong kêt tua ngoai không khi đên hoan toan

thu đươc 5,63g chât răn. Suc khi CO2 va dd X cho đên dư thu đươc kêt tua E. Tinh V ml va khôi lương cua

E. c/ Nêu cho dd NH3 dư vao dd B thi thu đươc bao nhiêu gam kêt tua.

95/ Lây 5,1g hh A gôm Mg va Fe cho vao 250 ml dd CuSO4. Phan ưng hoan toan thu đươc 6,9g chât răn B

va dd C chi co hai muôi. Cho NaOH dư vao dd C. Lây kêt tua sinh ra đem nung nong ngoai không khi đên

hoan toan thu đươc 4,5g chât răn D. a/ Tinh khôi lương Mg va Fe ban đâu. b/ Tinh nông đô mol dd CuSO4.

c/ Hoa tan hoan toan 6,9g chât răn B trong dd H2SO4 đăc noang. Tinh thê tich SO2 sinh ra ơ đkc.

96/ Môt hh A gôm FeCO3 va FeS2. Hoa tan hêt A bơi V ml dd HNO3 63% (đđ) thu đươc hh khi B va dd C

(trong dd C co môt muôi). Ty khôi cua B so vơi O2 băng 1,425. Đê pư vưa đu vơi cac chât trong dd C cân

Page 13: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

dung 540 ml dd Ba(OH)2 0,2M. Lây kêt tua sinh ra đem nung nong đên hoan toan thu đươc 7,568g chât răn.

a/ Tinh khôi lương cac chât trong A. b/ Tinh V ml.

97/ Cho dd NaOH dư vao 2,6g hh X gôm Al, Fe, Cu. Phan ưng xong thu đươc 0,06 mol H2, dd B va chât răn

A. Cho A vao 300 ml dd HNO3 0,4M thi A bi hoa tan hêt, thu đươc 0,56 lit NO ơ đkc va dd E. a/ Tinh khôi

lương môi kim loai ban đâu. b/ Lây 1,568g bôt Fe cho vao dd E. Phan ưng hoan toan thu đươc khi NO, dd Y

va chât răn Z. Hoi khi cô can dd Y thu đươc bao nhiêu gam muôi khan nươc. Tinh khôi lương Z.

98/ Hoa tan hoan toan 13,2g hh gôm Fe2O3 va CuO trong 2 lit dd HCl 0,245M (vưa đu) thu đươc dd A. a/

Tinh khôi lương cac chât ban đâu. b/ Lây môt miêng Mg cho vao dd A. Sau môt thơi gian pư, lây miêng Mg

ra va thu đươc dd B. Miêng Mg co khôi lương tăng lên 1,16g. Tinh nông đô mol cac chât trong dd B (2 lit).

99/ Hoa tan hoan toan 9,5g hh A gôm Al, Fe, Al2O3 bơi 900ml hh HNO3 b mol/l thu đươc dd A va 0,15 mol

NO. Ch odd KOH 1M vao dd A cho đên khi khôi lương kêt tua không đôi thi dung hêt 850ml. Lây kêt tua

đem nung nong hoan toan thu đươc 8g chât răn. a/ Tinh khôi lương cac chât trong hh A, tinh b. b/ Hoi cân

cho vao dd A bao nhiêu ml dd KOH 1M đê thu đươc lương kêt tua lơn nhât. Tinh khôi lương kêt tua nay.

100/ Môt hh A gôm Fe, Cu co tông khôi lương la 5g (trong A co 40% khôi lương Fe). Cho A vao dd

HNO3 1M, pư hoan toan thu đươc 3,32g chât răn, dd B va khi NO. Hoi khi cô can dd B thu đươc bao nhiêu

gam muôi khan nươc. Tinh thê tich dd HNO3 pư.

101/ Cân bao nhiêu tân quăng manhetit chưa 80% Fe3O4 đê co thê luyên đươc 800 tân gang co ham lương

cua Fe la 95%. Cho biêt trong qua trinh san xuât lương Fe bi hao hut la 1%.

102/ Cho môt lương dư bôt Fe pư vơi 250 ml dd HNO3 4M. Phan ưng hoan toan thu đươc khi NO, chât răn

va dd A. Cô can dd A thu đươc a gam muôi khan. Nung nong muôi nay đên hoan toan thu đươc b gam chât

răn mau nâu đo va V lit hh X gôm 2 khi. Tinh a, b, V (đkc).

103/ Cho a gam hh gôm FeS2 va Fe3O4 (2 chât nay co sô mol băng nhau) pư hoan toan bơi dd HNO3 thu

đươc dd A, hh khi B gôm NO2 va NO. Thê tich cua B băng 14,336 lit ơ đkc. Ty khôi cua B so vơi He băng

9,5. a/ Tinh a. b/ Tinh sô mol HNO3tham gia pư.

104/ a/ Trong môt binh kin co dung tich không đôi chưa FeS2 va FeCO3 (sô mol băng mhau). Trong binh co

lương O2 dư. Nung nong binh đê pư xay ra hoan toan. Sau đo đưa nhiêt binh vê nhiêt đô ban đâu. Hoi ap

suât trong binh trươc va sau pư thay đôi thê nao. b/ Môt hh X gôm Mg, Cu, Al co tông khôi lương 21,3g.

Cho X pư hoan toan vơi O2 thu đươc hh răn B. Hoi đê hoa tan hoan toan B cân bao nhiêu ml dd gôm HCl

2M va H2SO4 1M. c/ Cho 18,4g hh A gôm FexOy va Fe pư hoan toan dd H2SO4 đđ nong thu đươc 0,15 mol

SO2. Xac đinh FexOy va tinh khôi lương cac chât trong A.

105/ Cho 1,572g hh A gôm Al, Fe, Cu vao 40ml dd CuSO4 1M, pư hoan toan thu đươc dd B va hh C gôm 2

kim loai. Cho tư tư dd NaOH vao dd B cho đên khi thu đươc kêt tua lơn nhât thi ngưng. Lây kêt tua đem

nung nong trong không khi đên hoan toan thu đươc 1,82g hh hai oxit. Cho hh C vao dd AgNO3, pư hoan

toan thi lương Ag thu đươc lơn hơn khôi lương hh C la 7,336g. Tinh khôi lương môi kim oai trong A.

106/ Môt hh X gôm Al, Fe, Cu. Cho m gam X vao côc co chưa 100 ml dd NaOH 1,2M. Khi pư xong thu đươc

2,688 lit H2 ơ đkc. Thêm tiêp vao côc 100 ml dd HCl 4M. Khi pư xong thu đươc dd Y va 2,08g hh A gôm 2

kim loai. Hoa tan hêt A bơi dd HNO3 thu đươc 0,03 mol NO. Tinh khôi lương cac kim loai trong X.

107/ Môt hh X gôm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Lây m g hh X pư đu vơi dd H2SO4 loang thu đươc dd Y. Chia dd Y

lam 2 phân băng nhau. Cô can phân 1 thu đươc 31,6g hh muôi khan. Cho khi Clo vao phân 2 cho đên khi

pư hoan toan thi ngưng. Cô can dd sau pư thu đươc 33,375g hh muôi khan nươc. Tinh mg.

SỰ ĐIỆN LI – PHẢN ỨNG GIỮA CÁC ION ĐỀ BÀI

135. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?

1. Bazơ là chất nhận proton.

2. Axit là chất nhường proton.

Page 14: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

3. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .

4. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.

136. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:

1. Zn(OH)2.

2. Sn(OH)2.

3. Al(OH)3.

D. Cả A, B, C.

137. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:

1. pH = – lg[H+]

2. [H+] = 10a thì pH = a

C. pH + pOH = 14

D. [H+].[OH-] = 10-14

138. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:

1. Dung dịch muối có pH < 7.

2. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.

3. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

4. Muối tạo bởi axit yếu, axit mạnh.

5. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

139. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:

1. Muối có pH = 7.

2. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

3. Muối không còn có hiđro trong phân tử .

4. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.

5. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

140. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít

nhất một trong các điều kiện sau:

1. tạo thành chất kết tủa.

2. tạo thành chất khí .

C. tạo thành chất điện li yếu.

D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.

E. cả A, B và C.

141. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?

1. H2O B. HCl

1. NaOH D. NaCl

142. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?

1. Môi trường điện li.

2. Dung môi không phân cực.

3. Dung môi phân cực.

4. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

Page 15: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

143. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:

a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3

d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl

A. a, b, c, f. B. a, d, e, f.

C. b, c, d, e. D. a, b, c.

144. Chọn câu trả lời đúng khi nói về axit theo quan điểm của Bronstet:

1. Axit hoà tan được mọi kim loại.

2. Axit tác dụng được với mọi bazơ.

3. Axit là chất cho proton.

4. Axit là chất điện li mạnh.

145. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:

1. Axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc.

2. Axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+.

3. H3PO4 là axit ba nấc .

1. A và C đúng.

146. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:

1. chất lưỡng tính.

B. hiđroxit lưỡng tính.

C. bazơ lưỡng tính.

D. hiđroxit trung hòa.

147. Theo Bronstet thì câu trả lời nào sau đây là đúng?

1. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.

2. Trong thành phần của axit có thể không có H.

3. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.

4. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH.

5. A và D đúng.

148. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2

E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

149. Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?

a. PO43- b. CO3

2- c. HSO4- d. HCO3

- e. HPO32-

A. a, b, c. B. b, c, d.

C. c, d, e. D. b, c, e.

150. Cho các axit sau:

(1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3) (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8)

(3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) (4). HSO4 (Ka = 10-2)

Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (4) < (2) < (3) < (1).

C. (2) < (3) < (1) < (4).

D. (3) < (2) < (1) < (4).

Page 16: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

151. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là vì:

1. Tích số ion của nước [OH-][H+] = 10-14 ở 250C.

2. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ.

3. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.

4. Cả A, B, và C.

152. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau đây?

1. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

2. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

3. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ.

4. Dung dịch pH = 7: trung tính.

153. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa

5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S

Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:

A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6

C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6

154. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:

1. HCO3- 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2

5. HPO4- 6. Al2O3 7. NH4Cl 8. HSO3

-

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6.

C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.

155. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng

chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?

A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.

B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.

D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.

156. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. Cacbon đioxit.

B. Lưu huỳnh đioxit.

C. Ozon.

D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.

157. Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit – bazơ theo quan điểm của lí

thuyết Bronstet. Phản ứng axit – bazơ là:

A. do axit tác dụng với bazơ.

B. do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.

C. do có sự nhường, nhận proton.

D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.

158. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?

A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái

nóng chảy.

D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.

Page 17: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

159. Theo định nghĩa về axit – bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+,

Cl-, CO32- , HCO3

-, CH3COO-, NH4+, S2-?

A: 1 B: 2

C: 3 D: 4

160. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch

có pH > 7?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

161. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn

dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 18,2g và 14,2g

B. 18,2g và 16,16g

C. 22,6g và 16,16g

D. 7,1g và 9,1g

162. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa:

A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+.

C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng.

163. Theo định nghĩa về axit – bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây:

Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4

+, CH3COO-, SO42- ?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

164. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl3 và Na2CO3.

B. HNO3 và NaHCO3.

C. NaAlO2 và KOH.

D. NaCl và AgNO3.

165. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng

một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch Ba(OH)2

D. Dung dịch AgNO3

166. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch

axit mạnh?

A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.

B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.

C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.

D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

167. Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68

lít khí H2 ( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:

A. 7,945g B. 7,495g

C. 7,594g D. 7,549g

168. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 ( đktc) là:

A. 250 ml B. 500 ml

C. 125 ml D. 175 ml

169. Cho V lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97g

BaCO3 kết tủa. V có giá trị là:

A. 0,224 lít. B. 1,12 lít.

Page 18: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

C. 0,448 lít. D. 0,244 hay 1,12 lít.

170. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí

(đktc) khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:

A. 25% và 75%

B. 33,33% và 66,67%

C. 45% và 55%

D. 40% và 60%

171. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có

thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:

A. Al, Zn, Be.

B. Al2O3, ZnO.

C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.

D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.

172. Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỉ khối đối với H2 là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:

A. 61,11% và 38,89% B. 60, 12% và 39,88%

C. 63,15% và 36,85% D. 64,25% và 35,75%

173. Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g NaCl.

Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 0,015 mol. B. 0,02 mol.

C. 0,025 mol. D. 0,03 mol.

174. Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít

CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:

A. 142,0g. B. 124,0g.

C. 141,0g. D. 123,0g.

175. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol

của dung dịch KOH là:

A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l.

C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.

176. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong

dung dịch thu được là:

A. 0,33M. B. 0,66M.

C. 0,44M. D. 1,1M.

177. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

A. Cl-, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O

C. Cl-, Na+ D. NH4+, Cl-, H2O

178. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với

dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là:

A. Li, Na. B. Na, K.

C. K, Rb. D. Rb, Cs.

179. Cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI thu được 2,54g iot và còn lại 500ml ( các

khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol các khí trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50; 25

C. 21; 34,5; 45,5 D. 30; 40; 30

180. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:

A. 2,5g B. 8,88g

C. 6,66g D. 24,5g

181. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là:

Page 19: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

A. 354,85g B. 250 g

C. 320g D. 400g

182. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà

dung dịch axit đã cho là:

A. 10ml. B. 15ml.

C. 20ml. D. 25ml.

183. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit

thu được là:

A. 30 B. 20

C. 50 D. 25

184. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể

tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:

A. 1,5M B. 1,2M

C. 1,6M D. 0,15M

185. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn

bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:

A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5

186. Độ điện li a của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A. Bản chất của chất điện li.

B. Bản chất của dung môi.

C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.

D. A, B, C đúng.

187. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0% đến

100%?

A. Độ dẫn điện tăng tỷ lệ thuận với nồng độ axit.

B. Độ dẫn điện giảm.

C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm.

D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.

188. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?

A. Có kết tủa màu nâu đỏ.

B. Có các bọt khí sủi lên.

C. Có kết tủa màu lục nhạt.

D. A và B đúng.

189. Người ta lựa chọn phương pháp nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa

các dung dịch Na2CO3 và CaCl2?

A. Cô cạn dung dịch. B. Chiết.

C. Chưng cất. D. Lọc.

190. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có

pH = 4?

A. 90ml B. 100ml

C. 10ml D. 40ml

191. Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO4

2- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên

quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?

A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d

C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d

192. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M

là:

Page 20: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

A. 100ml. B. 150ml

C. 200ml D. 250ml

193. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất

của các phản ứng hoá học nào sau đây?

A. HCl + NaOH → H2O + NaCl

B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

D. A và B đúng.

194. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet?

A. HCl + H2O → H3O+ + Cl-

B. NH3 + H2O →NH4+ + OH-

C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O

D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-

Bài tập sự điện li-tt CÂU 36:

a) Lấy 400ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl và HBr hòa tan một lượng quặng dolomit thu được V lit khí

ở đktc. Cho toàn bộ khí qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 20g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun sôi dung dịch

nước lọc thì thu được 10g kết tủa nữa. Tính pH dung dịch axit ban đầu và khối lượng dolomit 25% tạp chất.

b) Cho V/2 lit khí ở trên vào 34,2g dung dịch Ba(OH)2 5%. Tính C% dung dịch thu được.

CÂU 37: Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 loãng, lạnh thu được dung dịch A và hỗn hợp đẳng mol B gồm

hai khí, dB/hidro=11,5. Thêm NaOH vào dung dịch sau phản ứng chỉ thu được một kết tủa trắng ánh lục

hóa nâu đỏ trong không khí. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn.

CÂU 38: Từ FeS2, Ca3(PO4)2, K2CO3, không khí, than , xúc tác và điều kiện có đủ, điều chế: supephotphat

đơn, supephotphat kép, ure, kali nitrat, amophot, sắt.

CÂU 39: Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra khi:

a) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc.

b) Cho Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch B.

c) Cho Fe vào dung dịch B chỉ thu được dung dịch C. Cho ddKOH từ từ vào dung dịch C.

CÂU 40: Hãy chọn bốn dung dịch mỗi dung dịch chứa hai ion trong số các ion sau (không trùng lặp): SO42

– , NO3– , CO3

2 – , Cl-, K+, Ba2+, Mg2+, Pb2+.

CÂU 41: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:

a) Chỉ dùng một thuốc thử : (NH4)2SO4, K2SO4, NaCl, NH4Cl.

b) Chỉ dùng quì tím : NaOH, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl.

c) CO2, SO2, SO3, N2, CO.

CÂU 42: Trộn dung dịch có pH=5 với dung dịch có pH=8 theo tỉ lệ nào thì thu được dung dịch có pH=6.

CÂU 43: Viết phương trình phản ứng nhiệt phân: CaCO3, NH4Cl, Na2SO4, KCl, NaHCO3, Ca(NO3)2,

Hg(NO3)2.

CÂU 45: Để trung hòa 100ml dung dịch (HNO3 + H2SO4) cần 40ml dung dịch KOH 0,5M. Nếu lấy một lit

dung dịch axit trên đem trung hòa bằng NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 15,32g muối

khan.

a) Tính pH dung dịch axit và nồng độ mỗi axit trong dung dịch.

b) Để trung hòa 50ml dung dịch axit cần bao nhiêu ml dung dịch gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 2M ?

CÂU 46: Dẫn 600g hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ 1:1 về thể tích qua bột Pt nung nóng, có 30% hidro bị phản

ứng.

a) Xác định phần trăm hỗn hợp khí sau phản ứng.

Page 21: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

b) Lấy toàn bộ lượng NH3 thu được đi điều chế HNO3, tính thể tích dung dịch HNO350% (D=1,42g/ml)

thu được. Biết hiệu suất quá trình là 80%.

CÂU 47: Hòa tan hết muối sunfit của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A.

Thêm Na2CO3.10H2O cho đến khi thu được kết tủa cực đại, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu

được 30,6g chất rắn và 4,48 lit CO2 ở đktc.

a) Xác định kim loại.

b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (D=1,2g/ml) và lượng Na2CO3.10H2O đã dùng.

CÂU 48: Thêm dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch hai muối Na2CO3 , NaHCO3đến khi hết sủi bọt khí

thu được 3,36 lit khí ở đktc. Cô cạn 50ml dung dịch hai muối trên thu được 14,4g Na2CO3.10H2O.

a) Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch.

b) Tính thể tích dung dịch HCl biết đã dùng dư 10%.

c) Thêm phenolphtalein vào dung dịch muối thì có hiện tượng gì?

CÂU 49: Hòa tan 40,25g ZnSO4 vào nước thu được 400ml dung dịch A. Tính thể tích dung dịch NaOH 5M

tối thiểu cần cho vào 200ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất.

CÂU 50: Cho 2,24 lit NH3 ở đktc qua 16g CuO đun nóng thu được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch

HNO3 đặc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính số mol sản phẩm thu được?

CÂU 51: Nung 24,2g muối nitrat đến khối lượng không đổi thu được 8g oxit kim loại. Xác định công thức

muối.

CÂU 52: Chỉ dùng thêm một hóa chất nhận biết các chất mất nhãn sau:

Na2SO4, CaCO3, FeS, BaSO4, ZnS, HgI2, PbI2, CuSO4,Fe(OH)3.

CÂU 53:

a) Chỉ dùng một hóa chất hãy phân biệt Fe2O3, Fe3O4.

b) So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ : NH3, NaOH, Ba(OH)2. Giải thích.

c) Cho hai dung dịch H2SO4 có pH=2 và pH=1. Thêm 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml mỗi dung

dịch trên. Tính nồng độ mol/lit mỗi dung dịch thu được.

CÂU 54: Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3loãng nóng. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất ở đktc, dung dịch Z1 và còn lại 1,46g kim loại.

a) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3.

b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1.

CÂU 55: Cho phương trình:

M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O

a) Hãy cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng e.

b) Với giá trị nào của x phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử.

CÂU 56: Tính pH của dung dịch axit yếu HX 0,01M có pKa = 6.

CÂU 57: Cho 13,5 g bột nhôm phản ứng hết với 300 ml dung dịch HNO3 8M thu được dung dịch X và khí

NO. Thêm 200ml dung dịch KOH 22,4% (D = 1.2 g/ml) vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.

CÂU 58:a) Viết công thức cấu tạo của H3PO4 và H3PO3và phương trình điện li của hai axit này.

b) Trộn hai axit trên theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thu được 18 g hỗn hợp. Tính khối lượng dung dịch NaOH

20% cần trung hòa hỗn hợp trên.

CÂU 59:Khử m g quặng photphorit 96% tinh chất bằng C ở nhiệt độ cao với hiệu suất 80%. Lượng photpho

thu được điều chế được 1kg dung dịch H3PO4 19,6%. Tính m.

CÂU 60: Từ quặng apatit hãy viết các phương trình điều chế P; PH3; Zn3P2; P2O5.

CÂU 61: Nêu các qui luật biến thiên tính chất của các đơn chất cũng như hợp chất trong phân nhóm chính.

Minh họa bằng các nhóm IVA; VA.

CÂU 62: So sánh kim cương và than chì.

CÂU 63: Nêu thành phần và phản ứng của thuốc nổ đen, thuốc ở đầu que diêm.

Page 22: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

CÂU 64:Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3và KHCO3 khi có khí

bắt đầu thoát ra thì dùng hết 0,5 lit; khi vừa hết bọt khí thì dùng hết 1,2 lit. Tính CM của mỗi muối trong dung

dịch ban đầu.

CÂU 65: Tại sao SiH4 kém bền hơn CH4? Nêu ứng dụng của các muối silicat.

CÂU 66: Cho 100ml dung dịch A chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch B

chứa MCl2 và NCl2 thu được 23,4 g kết tủa. Xác định M, N biết chúng là kim loại IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp.

CÂU 67: Để 10,08 g Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được m gam 4 chất rắn, hòa tan hết lượng

chất rắn này trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit NO ở đktc. Tính m.

CÂU 68: Cho 5,5 g hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn B, hòa tan B

trong HCl dư thu được dung dịch C, thêm KOH dư vào dung dịch C thu được kết tủa D, nung D đến khối

lượng không đổi thì thấy khối lượng chất này giảm 0,18 g. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban

đầu.

CÂU 69: Viết phương trình oxi hóa FeSO4 bằng KMnO4; K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. (Dưới dạng phân

tử và ion rút gọn.)

CÂU 70: Lập công thức tính độ điện li, nồng độ H+, pH của dung dịch axit yếu HA có nồng độ C mol/lit và

hằng số cân bằng phân li là Ka.

CÂU 71: Hòa tan hỗn hợp 3 kim loại kiềm trong nước thu được 500 ml dung dịch A và 17,92 lit khí ở 273oC;

2at. Tính pH dung dịch thu được.

CÂU 72: Cho m g Na vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho từ từ Fe2(SO4)3 vào dung

dịch A thu được kết tủa B, nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2 g chất rắn. Tính

m.

CÂU 73: Lấy 10 ml dung dịch NH4Cl 0,1M rồi thêm vài giọt phenolphtalein, thêm tiếp 10ml dung dịch NaOH

0,1M vào, khuấy đều, đun sôi. Mô tả và giải thích hiện tượng.

CÂU 74: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi:

a) Thêm từ từ ddCa(OH)2 vào ddH3PO4 sau đó lại thêm từ từ dung dịch HCl vào.

b) Cho HCl vào ddNa2SiO3, lọc kết tủa và nung, ngâm chất rắn thu được trong ddHF.

CÂU 75:

a) Trộn 10 lit NO với 50 lit không khí (20% O2). Tính thể tích khí thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn.

b) Đun 150 lit hỗn hợp H2 và N2 (tỉ lệ 3:1 về thể tích) thu được 140 lit hỗn hợp. Tính hiệu suất.

Bài tập sự điện li CÂU 1: Trộn ba dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml

ddA cho tác dụng với ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M. Tính thể tích ddB để dd thu được có pH = 12.

CÂU 2: Một dd chứa 0,2 mol Fe3+ ; 0,1 mol Al3+ ; x mol SO42– ; y mol NO3

– . Cô cạn dd thu được 61,3g muối.

Tính x, y.

CÂU 3: Hòa tan 26g CaCO3 bằng dd HCl dư. Cho khí sinh ra hấp thụ vào 400ml dd NaOH a% (D = 1,18

g/ml) thu được ddX. Thêm lượng dư dd BaCl2 vào dd X, sau phản ứng thu được 18,715g kết tủa. Tính a.

CÂU 4: a) Dung dịch CH3COOH 0,1M có a = 1%. Tính pKa của CH3COOH và pH dung dịch.

b) A là dd HCl 0,2M. B là dd H2SO4 0,1M. Trộn A và B theo thể tích bằng nhau, tính pH dung dịch thu

được.

CÂU 5: Cho 1,92g đồng vào 100ml dd đồng thời chứa KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí

có tỉ khối hơi so với hidro là 15 và ddA. Tính thể tích khí ở đktc, thể tích dd NaOH 1M tối thiểu để kết tủa

toàn bộ Cu2+ trong ddA.

CÂU 6: a) Thêm từ từ 100g dd H2SO4 98% vào nước thu được 1 lit ddA. Tính pH ddA.

b) Thêm bao nhiêu lit dd NaOH 1,8M vào 1 lit ddA để thu được dd có pH 1 và pH 13.

Page 23: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

CÂU 7: Cho dd pH 4. Phải thêm một thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd ban đầu để thu được dd

pH 5.

CÂU 8: Trộn 1 lit dd H2SO4 0,005M với 4 lit dd NaOH 0,005M. Tính pH.

CÂU 9: Cho phản ứng : A + a B → ABa . Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng. Xác định a biết nếu

tăng nồng độ A,B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 16 lần.

CÂU 10: Dung dịch chứa Cu2+, Na+, Cl-, SO42–.Hỏi dd này được tạo thành khi hòa tan muối nào vào nước?

Khi cô cạn dung dịch này có thể thu được muối nào?

CÂU 11: Tính thể tích dd KOH 14% (D = 1,12g/ml) chứa số mol OH- bằng số mol OH-có trong 200ml dd có

pH = 12.

CÂU 12: Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào nước thu được 300ml dd. Tính thể tích dd KOH 2M để kết tủa hết

Cu2+ trong 100ml dd trên.

CÂU 13: Tính nồng độ mol/l của dd HNO3 và dd KOH biết :20ml dd HNO3 trung hòa hết bởi 60 ml dd KOH,

20ml dd HNO3 sau khi tác dụng với 2 g CuO thì trung hòa hết bởi 10ml dd KOH.

CÂU 14: Có bốn dd NH3 , FeSO4 , BaCl2 , HNO3 . Viết các phương trình phản ứng (dạng phân tử và ion) xảy

ra khi trộn lần lượt các dd với nhau.

CÂU 15: Có hai dd A , B. Mỗi dd chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau : K+ : 0,15 mol ;

Mg2+ : 0,1mol ; : 0,25 mol; H+ : 0,2 mol ; Cl- : 0,1 mol;

SO42– : 0,075 mol ; NO3

– : 0,25 mol ; CO32– : 0,15mol. Xác định A,B.

CÂU 16: Dung dịch A chứa NaHCO3 và Na2CO3. Trung hòa 300 ml dd A cần 100ml dd NaOH 1M thu được

dd B. Cho dd CaCl2 dư vào ddB thu được 30g kết tủa. Xác định nồng độ mol/l các chất trong ddA.

CÂU 17: Có dd D chứa Zn2+, Fe2+ và Cl-. Thêm từ từ dd NaOH 1,5M vào 50ml ml dd D khi lượng kết tủa cực

đại thì thấy tốn 40ml. Mặt khác nếu thêm dd KOH 2M vào 500ml dd D đến khi lượng kết tủa không thay đổi

thì cần dùng 500ml. Xác định nồng độ mol/l của mỗi muối trong ddD.

CÂU 18: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi :

a) Cho NH3 dư vào dd CuSO4 . b) Trộn dd FeCl3 với dd Na2CO3.

c) Cho từ từ dd KOH vào dd AlCl3 . d) Cho khí CO2 lội từ từ qua dd Ba(OH)2.

CÂU 19: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:

a) NaCl, KBr, Na2CO3, NH4Cl, H2SO4, HCl, Na3PO4.

b) CaCO3, BaCl2, Mg(OH)2, (NH4)2CO3, NH4NO3, Ba(NO3)2.

CÂU 20: Các chất và ion sau là axit, baz hay trung tính : Na+, Zn(OH)2 , Cr(OH)3, Fe3+, CH3COO -, HS- ,

NH4+ , CO3

2–, HPO42– .

CÂU 21: Tính [H+] của dd H2SO4 80% (D = 1,4 g/ml). Tính thể tích dd KOH có pH = 10 cần dùng để trung

hòa 100 ml dd trên.

CÂU 22: Dung dịch A chứa AlCl3. Tính nồng độ mol/l của muối và ion có trong dd A trong các trường hợp

sau :

a) Cho sud vào 100ml dd A, lượng kết tủa cực đại thu được là 7,8g.

b) Cho dd KOH 2M vào 200 ml ddA đến khi kết tủa vùa tan hết thì tốn 400ml.

CÂU 23: Hòa tan kẽm trong 240ml dd axit nitric vừa đủ thu được 2,24 lit khí hơi nhẹ hơn không khí ở đktc.

a) Tính khối lượng kẽm bị hòa tan.

b) Thêm 500ml dd KOH a M vào dd thu được thấy xuất hiện 39,6g kết tủa. Tính a.

CÂU 24: Một ddX chứa : Ba2+ , Cl- , NH4+ , NO3

– . Lấy 100ml dd X tác dụng với NaOH nóng, dư thu được

5600 cm3 khí ở 00C, 760 mmHg. Nếu cho axit sunfuric dư vào 400 ml ddX thì thu được 93,2 g kết tủa. Tính

nồng độ mol/l của các ion trong dd biết tỉ lệ mol giữa Cl- và NO3– là 1:2.

CÂU 25: Trộn 2,24 lit nitơ và 78,4 lit hidro (đktc). Đun nóng, phản ứng xảy ra với hiệu suất là 25%. Dẫn hh

sản phẩm qua 5 lit nước. Tính thể tích khí không bị hấp thụ. Tính pH dd thu được biết độ điện li của NH4OH

là 20% và chỉ có 10% amoniac tan trong nước tác dụng với nước.

Page 24: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly

CÂU 26: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch, viết phương trình dạng phân tử và

ion rút gọn : KNO3 và BaCl2 ; Fe(NO3)3 và NaOH ; (NH4)3PO4 và Ba(OH)2 ; FeCl2 và Na2CO3; AlCl3 và

ddNH3 ; ZnCl2 và Ba(OH)2.

CÂU 27: Hòa tan 6,4g S trong 147g dd HNO3 60% ( đặc), nóng. Pha loãng dd thu được bằng nước đến

600ml. Tính pH. Tính C% của các chất trong dd trước khi pha loãng.

CÂU 28 : Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp electron. Viết dưới dạng phân tử và ion rút gọn :

a) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 →K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.

b) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O .

c) Na + H+ + NO3– → Na+ + NH4

+ + H2O.

d) Cu + H+ + SO42– → Cu2+ + SO2 + H2O.

CÂU 29 : Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Số electron trên phân lớp này bằng

0,75 lần tổng số electron còn lại. Từ đơn chất A hãy điều chế axit trong đó A có số oxi hóa cao nhất.

CÂU 30 : Tính nồng độ mol/l của muối và ion trong dd thu được khi :

a) Cho 3,36 lit NH3 (đktc) vào 100ml dd H2SO4 1M.

b) Cho 8,96 lit CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 1M.

c) Cho 16,8 lit CO2 (đktc) vào 400ml dd Ba(OH)2 2M.

d) Trộn 100ml dd NaOH 2M với 400ml dd H3PO4 0,4M.

e) Cho V lit CO2 vào 200ml dd Ba(OH)2 a M thu được 29,55g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, thêm 500ml KOH

3M vào phần nước lọc lại thu được 9,85g kết tủa nữa. Tính V, a.

CÂU 31: Dung dịch A gồm HCl 2M và H2SO4 1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M. trộn A và B

theo tỉ lệ nào về thể tích để thu được dung dịch có pH là 0; 7; 14.

CÂU 32: Cho 5g hỗn hợp gồm Zn và Al vào 220ml dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xong thấy có 2,013g

kim loại chưa tan, thu được 0,896lit (ở đktc ) hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so với hidro là 16,75. Tính khối

lượng muối và CM dung dịch HNO3 ban đầu.

CÂU 33: Trộn NH3 với Cl2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội hỗn hợp sản phẩm chỉ thu được 24,075g

chất rắn. Cũng lấy lượng NH3 như trên điều chế HNO3 thì thu được 65,625ml dung dịch 40% (D=1,2g/ml).

Tính hiệu suất quá trình điều chế axit nitric.

CÂU 34:

a) Tính lượng quặng pyrit 2% tạp chất cần dùng để điều chế 800ml dung dịch H2SO4 có pH=2.

b) Tính lượng NH3 cần thiết để điều chế 600ml dung dịch HNO3 có pH=1.

c) Trộn ½ dung dịch ở câu a với dung dịch ở câu b thì thu được dung dịch có pH là bao nhiêu?

CÂU 35: Hòa tan 42,9g Na2CO3.10H2O vào nước thành 700ml ddA .

a) Dung dịch A có môi trường gì? viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho AlCl3vào ddA.

b) Thêm 150ml dung dịch MgCl2 1M vào ½ ddA. Xác định nồng độ ion trong dung dịch mới.