Projection Phép chiếu
-
Upload
anthony-sullivan -
Category
Documents
-
view
36 -
download
3
description
Transcript of Projection Phép chiếu
11
ProjectionProjectionPhép chiếuPhép chiếu
22
Plane ProjectionPlane Projection
• Để hiển thị các đối tượng 3D trong thiết bị hiển thị 2D.Để hiển thị các đối tượng 3D trong thiết bị hiển thị 2D.• Trong phép chiếu phẳng, mỗi điểm đối tượng – Trong phép chiếu phẳng, mỗi điểm đối tượng – object pointobject point
– được chiếu trên mặt phẳng ảnh – – được chiếu trên mặt phẳng ảnh – picture plane (view picture plane (view plane)plane), chúng ta được một điểm ảnh – , chúng ta được một điểm ảnh – picture pointpicture point..
u2
u1
r0
r object point
r’ picture point
Projection line
Pictureplane
u
33
MMặt phẳng chiếuặt phẳng chiếu
Mặt phẳng chiếu có gốc Mặt phẳng chiếu có gốc rr00 và 2 vectơ đơn vị và 2 vectơ đơn vị uu11 và và uu22
Với điểm r’ trên mặt phẳng chiếu, ta có vectơ Với điểm r’ trên mặt phẳng chiếu, ta có vectơ (r’ – r(r’ – r00)) được được
phân tích theo 2 vectơ đơn vị:phân tích theo 2 vectơ đơn vị:
r’ – rr’ – r00 = x’ u1 + y’ u2 = x’ u1 + y’ u2
Khi đó Khi đó (x’, y’)(x’, y’) là tọa độ của là tọa độ của r’r’ trên mặt phẳng chiếu. trên mặt phẳng chiếu.
u2
u1
r0
r’
x’u1
y’u2
44
Plane Parallel ProjectionPlane Parallel ProjectionPhép chiếu song songPhép chiếu song song
• Các đường thẳng chiếu song song với nhau.Các đường thẳng chiếu song song với nhau.
u2
u1
r0
r
r’
Projection lineu
u
55
Plane Parallel ProjectionPlane Parallel Projection(cont)(cont)
Mỗi điểm r được chiếu song song theo phương u vào mặt Mỗi điểm r được chiếu song song theo phương u vào mặt phẳng chiếu, ta được điểm ảnh r’:phẳng chiếu, ta được điểm ảnh r’:
! z’ : r’ = r – z’u! z’ : r’ = r – z’u
r’ là điểm ảnh nằm trên mặt phẳng chiếu:r’ là điểm ảnh nằm trên mặt phẳng chiếu:
! x’, y’ : r’ = r! x’, y’ : r’ = r00 + x’u + x’u11 + y’u + y’u22
Do đó:Do đó:
r – z’u = rr – z’u = r00 + x’u + x’u11 + y’u + y’u22 (1)(1)
u2
u1
r0
r r’z’u
x’u1
y’u2
66
Plane Parallel ProjectionPlane Parallel ProjectionXác định z’Xác định z’
Xác định z’ bằng cách nhân vô hướng 2 vế của (1) cho uXác định z’ bằng cách nhân vô hướng 2 vế của (1) cho u1 1 x ux u22::
(r – z’u) . (u(r – z’u) . (u1 1 x ux u22) = (r) = (r00 + x’u + x’u11 + y’u + y’u22) . (u) . (u1 1 x ux u22))
z’u . (uz’u . (u1 1 x ux u22) = (r – r) = (r – r00) . (u) . (u1 1 x ux u22))
u2
u1
r0
r r’z’u
x’u1
y’u2
21
210'uuu
uurrz
77
Vector Product – Vector Product – Tích hữu hướngTích hữu hướng
a x b là vectơ vuông góc với a x b là vectơ vuông góc với vectơ a và b:vectơ a và b:
Tính chất:Tính chất:
Mối liên giữa tích vô hướng và Mối liên giữa tích vô hướng và hữu hướng:hữu hướng:
sin
321
321
baba
bbb
aaa
kji
ba
jikikjkji
bababa
cabacba
baab
,,
cbabcacba
abccabbca
bacacbcba
88
Plane Parallel ProjectionPlane Parallel ProjectionXác định x’, y’Xác định x’, y’
Tương tự,Tương tự, x xác định x’, y’ bằng cách nhân vô hướng 2 vế của (1) lần ác định x’, y’ bằng cách nhân vô hướng 2 vế của (1) lần lượt cho ulượt cho u2 2 x u vàx u và uu11x ux u ::
(r – z’u) . (u(r – z’u) . (u2 2 x u) = (rx u) = (r00 + x’u + x’u11 + y’u + y’u22) . (u) . (u2 2 x u)x u)
(r – z’u) . (u(r – z’u) . (u1 1 x u) = (rx u) = (r00 + x’u + x’u11 + y’u + y’u22) . (u) . (u1 1 x u)x u)
vàvà
uuu
uurrx
21
20'
u2
u1
r0
r r’z’u
x’u1
y’u2
uuu
uurry
12
10'
99
Plane Parallel ProjectionPlane Parallel ProjectionPhép chiếu vuông gócPhép chiếu vuông góc
Trong hầu hết các trường hợp, mặt phẳng chiếu được chọn là Trong hầu hết các trường hợp, mặt phẳng chiếu được chọn là vuông góc với đường thẳng chiếu, vậy:vuông góc với đường thẳng chiếu, vậy:
u = uu = u1 1 x ux u22
Do đó,Do đó,
urruuu
uurrz
urruuu
uurry
urruuu
uurrx
021
210
2012
10
1021
20
'
'
'
1010
Plane Parallel ProjectionPlane Parallel ProjectionPhép chiếu vuông góc - Dạng ma trậnPhép chiếu vuông góc - Dạng ma trận
urrz
urry
urrx
0
20
10
'
'
'
ATRz
y
x
z
y
x
u
u
u
z
y
x
RT
T
T
11000
100
010
001
1000
0
0
0
1
'
'
'
'0
0
0
2
1
1111
Plane Perspective ProjectionPlane Perspective ProjectionPhép chiếu phối cảnhPhép chiếu phối cảnh
Các đường thẳng chiếu hội tụ về một điểm chung rCác đường thẳng chiếu hội tụ về một điểm chung rvv, gọi là , gọi là
điểm quan sát - điểm quan sát - eyepointeyepoint..
Vật thể càng xa thì càng nhỏ.Vật thể càng xa thì càng nhỏ.
u2
u1
r0
rr’rv
1212
Plane Perspective ProjectionPlane Perspective ProjectionXác định x’, y’, z’Xác định x’, y’, z’
Điểm ảnh r’ nằm trên mặt phẳng chiếu:Điểm ảnh r’ nằm trên mặt phẳng chiếu:
! x’, y’ : r’ = r! x’, y’ : r’ = r00 + x’ u + x’ u11 + y’ u + y’ u22
Điểm ảnh r’ thuộc đường thẳng chiếu nối đối tượng r và điểm Điểm ảnh r’ thuộc đường thẳng chiếu nối đối tượng r và điểm quan sát rquan sát rvv::
! z’ : r’ = z’ r + (1-z) r! z’ : r’ = z’ r + (1-z) rvv
Do đó,Do đó, rr00 + x’ u + x’ u11 + y’ u + y’ u22 = z’ r + (1-z) r = z’ r + (1-z) rvv
rr00 – r – rvv + x’ u + x’ u11 + y’ u + y’ u22 = z’ (r – r = z’ (r – rvv)) (2)(2)
u2
u1
r0
rr’
x’u1
y’u2
rv
1313
Plane Perspective ProjectionPlane Perspective ProjectionXác định x’, y’, z’Xác định x’, y’, z’
Xác định x’, y’, z’ bằng cách nhân vô hướng 2 vế của (2) lần lượt cho Xác định x’, y’, z’ bằng cách nhân vô hướng 2 vế của (2) lần lượt cho uu22 x (r-r x (r-rvv)), , uu11 x (r-r x (r-rvv)) và và uu11 x u x u22::
u2
u1
r0
rr’
x’u1
y’u2
rv
21
210
12
01
12
10
21
02
21
20
'
'
'
uurr
uurrz
uurr
rrurr
rruu
rrurry
uurr
rrurr
rruu
rrurrx
v
v
v
vv
v
vv
v
vv
v
vv
1414
Plane Perspective ProjectionPlane Perspective ProjectionTrường hợp đặc biệtTrường hợp đặc biệt
Khi đường nối điểm quan sát Khi đường nối điểm quan sát và gốc của mặt phẳng và gốc của mặt phẳng chiếu vuông góc với mặt chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu:phẳng chiếu:
rrvv = r = r00 + + dd u u với với u = uu = u11 x u x u22
u2
u1
r0
rr’
x’u1
y’u2
rv
durr
dz
durr
urrdy
durr
urrdx
0
0
20
0
10
'
'
'
du
1515
Plane Perspective ProjectionPlane Perspective ProjectionTrường hợp đặc biệt (cont)Trường hợp đặc biệt (cont)
Khi mặt phẳng chiếu là Oxy:Khi mặt phẳng chiếu là Oxy:
• rr00 = (0,0,0) = (0,0,0)
• uu11 = (1,0,0) = (1,0,0)
• uu22 = (0,1,0) = (0,1,0)
• u = (0,0,1)u = (0,0,1)
u2
u1
r0
rr’
x’u1
y’u2
rv du
zd
zd
durr
dz
zd
yd
durr
urrdy
zd
xd
durr
urrdx
0
0
20
0
10
'
'
'