kiểu xâu ( 2 tiết)

13

description

kiểu xâu

Transcript of kiểu xâu ( 2 tiết)

Page 1: kiểu xâu ( 2 tiết)
Page 2: kiểu xâu ( 2 tiết)

Ch ng Trình Tin H c L p 11ươ ọ ớ

CHƯƠNG IV. KiỂU DỮ LiỆU CÓ CẤU TRÚC

BÀI 11 :KiỂU MẢNGBÀI 12 :KiỂU XÂU

(2,0,1)BÀI 13 :KiỂU BẢN GHI

Page 3: kiểu xâu ( 2 tiết)

Biết được khái niệm về kiểu xâuPhân biệt được sự giống và khác nhau của kiểu mảng và xâu Biết được cách khai báo biến, nhập xuất dữ liệu, tham chiếu đến từng kí tự xâu Biết các phép toán liên quan đến xâuCai đăt đươc môt sô bai toan đơn gian

biết được ý nghĩa của xâu và một số khái niệm của xâu.

Biết cách khai báo biến xâu, nhập xuất dữ liệu cho biến xâu và tham chiếu đến từng kí tự trong xâu

Biêt so sanh 2 xâu Sư dung đươc cac ham xư ly

xâu cơ ban

Page 4: kiểu xâu ( 2 tiết)

Khai báo bi n xâuếSo sánh hai xâus d ng các đ c hàm, th t c dùng ử ụ ượ ủ ụcho ki u xâuể

H c sinh hi u đ c s quan tr ng ọ ể ượ ự ọc a ki u xâu đ x lý các bài toán ủ ể ể ửqu n lý trong th c ti nả ự ễH c sinh có thái đ nghiêm túc v ọ ộ ềs quan tr ng trong l p trìnhự ọ ậ

K năngỹ Thái độ

Page 5: kiểu xâu ( 2 tiết)

Biết khái niệm về mảng 1 chiềuBiết khai báo và nhập xuất kiểu mảngBiết khái niệm bảng mã ASCII ở chương trình lớp 10

Khai báo và truy xuất các phần tử của xâuBiết ghép xâu với hằng và biến xâuBiết so sánh hai xâu, sử dụng một số hàm và thủ tụcLàm được một số bài tập đơn giản

Kiến thức cần biếtKiến thức đã biết

Page 6: kiểu xâu ( 2 tiết)

Điểm trọng tâm và điểm khó

Các phép so sánh xâuGiải thích về bảng mã ASCIIHọc sinh chưa hiểu được hàm và thủ tục

Hiểu xâu là một dãy kí tự (được chứa như mảng một chiều)Biết khai báo xâu,biết được độ dài của một xâuSử dụng được một số hàm và thủ tục

Điểm trọng tâm Điểm khó

Page 7: kiểu xâu ( 2 tiết)

KỊCH BẢN DẠY HỌC

Kiểu xâu ( tiết 1)

Page 8: kiểu xâu ( 2 tiết)

Hoạt động 1 (5’)

Kiểm tra bài cũCâu hỏi 1 :Cách khai báo mảng trực tiếp và gián tiếp cho phần tử mảng từ 1..100Câu hỏi 2 : xét mảng A chứa các phần tử 10 20 30 40 50A[4] là phần tử số bao nhiêu

Kiểm tra bài cũCâu hỏi 1 :Cách khai báo mảng trực tiếp và gián tiếp cho phần tử mảng từ 1..100Câu hỏi 2 : xét mảng A chứa các phần tử 10 20 30 40 50A[4] là phần tử số bao nhiêu

Đáp án:a,b,c:array[1..100] of integer;A[4]=40

Page 9: kiểu xâu ( 2 tiết)

Ho t đ ng 2:ạ ộ Tìm hi u ý nghĩa c a xâu ể ủkí t và Tìm hi u v ki u xâu (25’)ự ể ề ể

Ở các bài toán chúng ta thường sử dụng kiểu số để thực hiện một số bài toán, ngoài kiểu dữ liệu số ta còn kiểu dữ liệu chữ ( hay còn gọi là kiểu xâu)Vậy xâu là gì? Ví dụ : ‘Nguyen Van A’

Đặt vấn đề : khai báo một mảng A gồm 30 ký tự để nhập họ tên HSReadln(A[1]; Readln (A[2])Readln(A[3]; Readln (A[4])…. Readln (A[30];Dài dòng, rườm rà -> cần có một kiểu dữ liệu mới để nhập kiểu xâu bằng một lệnhKhai báo : var <tên biến> :string[độ dài lớn nhất của xâu]

Tìm hiểu về xâuVí d : var hoten: string[30]ụCó th gán : hoten:=’Nguyen ểVan A’S gi ng và khác nhau c a ự ố ủxâu và m ng? Gi ng nhau v ả ố ềc u trúc khi tham chi u ấ ếbi n[chí s ]ế ốVí d : hoten[2] là ch g trong ụ ữxâu;

H c sinh đã bi t khái ni m v xâu ọ ế ệ ềBi t khai báo bi n xâuế ế

Bi t cách tham chi u xâu và so sánh xâu ế ếv i m ng 1 chi uớ ả ề

Page 10: kiểu xâu ( 2 tiết)

Ví dụ : st:=’HA NOI’ có 6 kí tựDấu cách là 1 kí tựXâu có kí tự trống có độ dài bằng 1Xâu rỗng : : st:= ‘ ’ có độ dài bằng 0

Tìm hiểu độ dài của xâu

Ví d : Readln(hoten);ụ Write(‘hoten’,hoten);

H i hs : nh p xu t d li u ki u ỏ ậ ấ ữ ệ ểxâu có gì khác so v i ki u m ngớ ể ả-tr l i: khi nh p m ng thì c n ả ờ ậ ả ầcó ch s , còn xâu thì khôngỉ ố

Nh p xu t d li u cho bi n ậ ấ ữ ệ ếxâu

ví d đ cũng c :ụ ể ốVar st:string[1]; c:char;Beginc:=st[1]; {1}c:=st; {2}End.H i : {1} và{2} l nh nào đúng? {1} ỏ ệđúng {2} sai vì không th gán 1 xâu ểcho 1 ký tự

Phân bi t đ c s ệ ượ ựkhác nhau gi a xâu ữvà m ng 1 chi uả ềNh p xu t d li u ậ ấ ữ ệcho bi n xâuếHS hi u đ c đ ể ượ ộdài c a xâuủ

Phân bi t đ c s ệ ượ ựkhác nhau gi a xâu ữvà m ng 1 chi uả ềNh p xu t d li u ậ ấ ữ ệcho bi n xâuếHS hi u đ c đ ể ượ ộdài c a xâuủ

Page 11: kiểu xâu ( 2 tiết)

Hoạt động 3 :Tìm hiểu phép toán liên quan đến xâu 10’

G i nh các phép toán đã ợ ớh cọPhép toán s h c, phép ố ọtoán so sánh, phép toán logic.

Ví d : ụVar st:string; Begin st:=’Ha’+ ‘Noi’; Write()st ; readln; End.K t qu : ế ả st= ‘Ha Noi’

Ví d : ụVar st:string; Begin st:=’Ha’+ ‘Noi’; Write()st ; readln; End.K t qu : ế ả st= ‘Ha Noi’

Phép ghép xâu kí hi u la ệ +

Ví d :ụ‘AB’ < ‘ABC’ true‘AC’ < ‘ABC’ false

Phép so sánh =, <>, >, <, <=, >=:

Page 12: kiểu xâu ( 2 tiết)
Page 13: kiểu xâu ( 2 tiết)