Ch ng Trình Tin H c L p 11ươ ọ ớ
CHƯƠNG IV. KiỂU DỮ LiỆU CÓ CẤU TRÚC
BÀI 11 :KiỂU MẢNGBÀI 12 :KiỂU XÂU
(2,0,1)BÀI 13 :KiỂU BẢN GHI
Biết được khái niệm về kiểu xâuPhân biệt được sự giống và khác nhau của kiểu mảng và xâu Biết được cách khai báo biến, nhập xuất dữ liệu, tham chiếu đến từng kí tự xâu Biết các phép toán liên quan đến xâuCai đăt đươc môt sô bai toan đơn gian
biết được ý nghĩa của xâu và một số khái niệm của xâu.
Biết cách khai báo biến xâu, nhập xuất dữ liệu cho biến xâu và tham chiếu đến từng kí tự trong xâu
Biêt so sanh 2 xâu Sư dung đươc cac ham xư ly
xâu cơ ban
Khai báo bi n xâuếSo sánh hai xâus d ng các đ c hàm, th t c dùng ử ụ ượ ủ ụcho ki u xâuể
H c sinh hi u đ c s quan tr ng ọ ể ượ ự ọc a ki u xâu đ x lý các bài toán ủ ể ể ửqu n lý trong th c ti nả ự ễH c sinh có thái đ nghiêm túc v ọ ộ ềs quan tr ng trong l p trìnhự ọ ậ
K năngỹ Thái độ
Biết khái niệm về mảng 1 chiềuBiết khai báo và nhập xuất kiểu mảngBiết khái niệm bảng mã ASCII ở chương trình lớp 10
Khai báo và truy xuất các phần tử của xâuBiết ghép xâu với hằng và biến xâuBiết so sánh hai xâu, sử dụng một số hàm và thủ tụcLàm được một số bài tập đơn giản
Kiến thức cần biếtKiến thức đã biết
Điểm trọng tâm và điểm khó
Các phép so sánh xâuGiải thích về bảng mã ASCIIHọc sinh chưa hiểu được hàm và thủ tục
Hiểu xâu là một dãy kí tự (được chứa như mảng một chiều)Biết khai báo xâu,biết được độ dài của một xâuSử dụng được một số hàm và thủ tục
Điểm trọng tâm Điểm khó
KỊCH BẢN DẠY HỌC
Kiểu xâu ( tiết 1)
Hoạt động 1 (5’)
Kiểm tra bài cũCâu hỏi 1 :Cách khai báo mảng trực tiếp và gián tiếp cho phần tử mảng từ 1..100Câu hỏi 2 : xét mảng A chứa các phần tử 10 20 30 40 50A[4] là phần tử số bao nhiêu
Kiểm tra bài cũCâu hỏi 1 :Cách khai báo mảng trực tiếp và gián tiếp cho phần tử mảng từ 1..100Câu hỏi 2 : xét mảng A chứa các phần tử 10 20 30 40 50A[4] là phần tử số bao nhiêu
Đáp án:a,b,c:array[1..100] of integer;A[4]=40
Ho t đ ng 2:ạ ộ Tìm hi u ý nghĩa c a xâu ể ủkí t và Tìm hi u v ki u xâu (25’)ự ể ề ể
Ở các bài toán chúng ta thường sử dụng kiểu số để thực hiện một số bài toán, ngoài kiểu dữ liệu số ta còn kiểu dữ liệu chữ ( hay còn gọi là kiểu xâu)Vậy xâu là gì? Ví dụ : ‘Nguyen Van A’
Đặt vấn đề : khai báo một mảng A gồm 30 ký tự để nhập họ tên HSReadln(A[1]; Readln (A[2])Readln(A[3]; Readln (A[4])…. Readln (A[30];Dài dòng, rườm rà -> cần có một kiểu dữ liệu mới để nhập kiểu xâu bằng một lệnhKhai báo : var <tên biến> :string[độ dài lớn nhất của xâu]
Tìm hiểu về xâuVí d : var hoten: string[30]ụCó th gán : hoten:=’Nguyen ểVan A’S gi ng và khác nhau c a ự ố ủxâu và m ng? Gi ng nhau v ả ố ềc u trúc khi tham chi u ấ ếbi n[chí s ]ế ốVí d : hoten[2] là ch g trong ụ ữxâu;
H c sinh đã bi t khái ni m v xâu ọ ế ệ ềBi t khai báo bi n xâuế ế
Bi t cách tham chi u xâu và so sánh xâu ế ếv i m ng 1 chi uớ ả ề
Ví dụ : st:=’HA NOI’ có 6 kí tựDấu cách là 1 kí tựXâu có kí tự trống có độ dài bằng 1Xâu rỗng : : st:= ‘ ’ có độ dài bằng 0
Tìm hiểu độ dài của xâu
Ví d : Readln(hoten);ụ Write(‘hoten’,hoten);
H i hs : nh p xu t d li u ki u ỏ ậ ấ ữ ệ ểxâu có gì khác so v i ki u m ngớ ể ả-tr l i: khi nh p m ng thì c n ả ờ ậ ả ầcó ch s , còn xâu thì khôngỉ ố
Nh p xu t d li u cho bi n ậ ấ ữ ệ ếxâu
ví d đ cũng c :ụ ể ốVar st:string[1]; c:char;Beginc:=st[1]; {1}c:=st; {2}End.H i : {1} và{2} l nh nào đúng? {1} ỏ ệđúng {2} sai vì không th gán 1 xâu ểcho 1 ký tự
Phân bi t đ c s ệ ượ ựkhác nhau gi a xâu ữvà m ng 1 chi uả ềNh p xu t d li u ậ ấ ữ ệcho bi n xâuếHS hi u đ c đ ể ượ ộdài c a xâuủ
Phân bi t đ c s ệ ượ ựkhác nhau gi a xâu ữvà m ng 1 chi uả ềNh p xu t d li u ậ ấ ữ ệcho bi n xâuếHS hi u đ c đ ể ượ ộdài c a xâuủ
Hoạt động 3 :Tìm hiểu phép toán liên quan đến xâu 10’
G i nh các phép toán đã ợ ớh cọPhép toán s h c, phép ố ọtoán so sánh, phép toán logic.
Ví d : ụVar st:string; Begin st:=’Ha’+ ‘Noi’; Write()st ; readln; End.K t qu : ế ả st= ‘Ha Noi’
Ví d : ụVar st:string; Begin st:=’Ha’+ ‘Noi’; Write()st ; readln; End.K t qu : ế ả st= ‘Ha Noi’
Phép ghép xâu kí hi u la ệ +
Ví d :ụ‘AB’ < ‘ABC’ true‘AC’ < ‘ABC’ false
Phép so sánh =, <>, >, <, <=, >=:
Top Related