Kế hoạch bài giảng amin(t2)
-
Upload
phanthithuong -
Category
Documents
-
view
23 -
download
3
Transcript of Kế hoạch bài giảng amin(t2)
Họ và tên người soạn: Phan Thị ThươngMSSV: k38.201.112Điện thoại liên hệ: 01639923273 Email: [email protected]
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tên bài soạn: AMIN (Lớp 12 , Ban Nâng cao)
I. Mục tiêu bài học1. Kiến thức:
- Trình bày đươc đặc điểm cấu tạo phân tử của amin.- Trình bày và giải thích được tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom trong nước.
2. Kĩ năng- Quan sát mô hình, thí nghiệm,... rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.- Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin.- Viết các PTHH minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học.- Xác định công thức phân tử theo số liệu đã cho.- So sánh được tính bazo giữa các amin.
3. Thái độ- Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất amin trong đời sống và sản xuất,II. Trọng tâm:Tính bazơ của amin, phản ứng thế ở vòng benzen của anilin.III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: máy chiếu, máy tính.2. Học sinh: sách giáo khoa.
IV. Phương pháp – Phương tiện1. Phương pháp: nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình, trực quan.2. Phương tiện: máy chiếu.
V. Tổ chức hoạt động dạy họcHình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HSLưu ý kĩ thuật
Hoạt động 1. Vào bài
KHOA HÓA HỌC
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt độngGV và HS
Lưu ý kĩ thuật
1 GV giới thiệu bài.
Hoạt động 2. Cấu tạo phân tử2 - GV: Nhắc lại và giải thích tính
bazo của NH3 do còn đôi điện tử tự do. Yêu cầu học sinh nhắc lại thuyết Bronstet.
3 HS: quan sát mô hình, nhận xét, so sánh.
GV: Yêu cầu HS dự đoán tính chất hóa học của Amin xem có giống với NH3 không? Ngoài ra còn tính chất nào khác không?
4 HS: Các phân tử amin đều có nguyên tử nitơ giống như trong phân tử NH3, nên các amin có tính bazơ, ngoài ra còn có tính chất của gốc hirocacbon.
Hoạt động 3: Tính bazo của amin1 -GV tiến hành thí nghiệm. Cho
HS quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, nhận xét.
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt độngGV và HS
Lưu ý kĩ thuật
2 GV hướng dẫn HS viết phương trình.
3 -GV tiến hành thí nghiệm. Cho HS quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, nhận xét.
- GV hướng dẫn HS viết phương trình.
4 - GV nêu cách tiến hành thí nghiệm.
GV click vào nút
để cho HS xem clip thí nghiệm.
5 Hs : quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, nhận xét.
GV cho HS viết phương trình.
GV click vào nút
để quay lại slide trước.
6 GV yêu cầu HS nhận xét tính bazo của các amin.
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt độngGV và HS
Lưu ý kĩ thuật
7 - GV bổ sung và kết luận.
8 - GV giới thiệu nguyên nhân gây ra mùi tanh của cá.
- Yêu cầu HS nêu giải pháp khử mùi.
Hoạt động 4: Phản ứng với axit nitrơ1 GV mô tả cách tiến hành thí
nghiệm.
2 HS nghiªn cøu SGK cho biÕt hiÖn tîng x¶y ra khi cho etylamin t¸c dông víi axit nitr¬ (NaOH + HCl)
GV hướng dẫn HS viết phương trình.
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt độngGV và HS
Lưu ý kĩ thuật
3 GV viết PTTQ và cho HS viết ví dụ.
Hoạt động 5: Phản ứng ankyl hóa1 HS nghiªn cøu SGK.
2 HS cho biÕt s¶n phÈm thu ®îc khi cho amin bËc 1 t¸c dông víi ankyl halogenua. ViÕt PTHH.
Hoạt động 6: Phản ứng thế nhân thơm của anilin1
2 GV trình bày cách tiến hành thí nghiệm.
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt độngGV và HS
Lưu ý kĩ thuật
3 HS quan sát, nêu hiện tượng, nhận xét.
GV click một lần để thực hiện mô phỏng.
4 - GV gi¶i thÝch t¹i sao nguyªn tö Brom l¹i thÕ vµo 3 vÞ trÝ 2, 4, 6 trong ph©n tö anilin.
GV hướng dẫn HS viết phương trình.
GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa của phản ứng.
Hoạt động 7: Ứng dụng và điều chế1 GV cho HS xem clip. GV click vào nút
để cho HS xem clip.
2 HS quan sát nêu lại ứng dụng của amin.
GV click vào nút
để quay lại slide trước.
3 GV yªu cÇu:
HS nghiªn cøu c¸c ph¬ng ph¸p ®iÒu chÕ amin cho biÕt:
-Ph¬ng ph¸p ®iÒu chÕ
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt độngGV và HS
Lưu ý kĩ thuật
ankylamin, viÕt pthh.
-Ph¬ng ph¸p ®iÒu chÕ anilin. ViÕt pthh..
4 GV yêu cầu HS viết ví dụ.
Hoạt động 8: Củng cố.
1 GV giới thiệu trò chơi Caro và luật chơi.
2 GV cho HS chơi trò chơi. GV click vào từng ô để xem câu hỏi.
HS trả lời đúng GV click vào hình O sai click vào hình X.
3 HS trả lời câu hỏi. GV click vào nút
Để quay lại slide chọn câu hỏi.
Trả lời: