fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN...

24
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN ___________________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH SINH HỌC KHÓA TUYỂN 2015 (Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-KHTN-ĐT ngày ….. ….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên) Tên chương trình : Cử nhân Sinh học Trình độ đào tạo : Đại học Hình thức đào tạo : Chính quy MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Đáp ứng nhu cầu phát triển chuyên môn và nghề nghiệp của người học cũng như các nhu cầu kinh tế xã hội trong lĩnh vực sinh học. Sinh viên tốt nghiệp có thể: - Nghiên cứu trong các trường, viện - Cán bộ kỹ thuật trong các đơn vị sản xuất cần trình độ về sinh học: vi sinh, sinh hóa, sinh học phân tử, tài nguyên và môi trường,… - Giảng dạy phổ thông, cao đẳng, đại học - Cán bộ quản lý trong các Sở, Trường, Viện…. 1. CHUẨN ĐẦU RA Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân Sinh học đạt các yêu cầu sau: G1. Áp dụng được các kiến thức chuyên môn để làm việc trong khối ngành khoa học cơ bản và khoa học thực nghiệm. G2. Có khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm trong lĩnh vực Sinh học G3. Có kỹ năng phân tích và xử lý số liệu ghi nhận được. G4. Có ý thức về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp G5. Ngoại ngữ đạt chuẩn trình độ tương đương trình độ B chứng chỉ Quốc Gia 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: từ 4 đến 6 năm (từ 8 đến 12 học kỳ) 3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC: 143 tín chỉ. 1

Transcript of fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN...

Page 1: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

___________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc________________________

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCNGÀNH SINH HỌCKHÓA TUYỂN 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-KHTN-ĐT ngày ….. ….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)

Tên chương trình : Cử nhân Sinh họcTrình độ đào tạo : Đại họcHình thức đào tạo : Chính quy

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đáp ứng nhu cầu phát triển chuyên môn và nghề nghiệp của người học cũng như các nhu cầu kinh tế xã hội trong lĩnh vực sinh học. Sinh viên tốt nghiệp có thể:

- Nghiên cứu trong các trường, viện- Cán bộ kỹ thuật trong các đơn vị sản xuất cần trình độ về sinh học: vi sinh, sinh hóa,

sinh học phân tử, tài nguyên và môi trường,… - Giảng dạy phổ thông, cao đẳng, đại học- Cán bộ quản lý trong các Sở, Trường, Viện….

2. CHUẨN ĐẦU RA

Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân Sinh học đạt các yêu cầu sau:G1. Áp dụng được các kiến thức chuyên môn để làm việc trong khối ngành khoa học cơ bản và khoa học thực nghiệm. G2. Có khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm trong lĩnh vực Sinh học G3. Có kỹ năng phân tích và xử lý số liệu ghi nhận được.G4. Có ý thức về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp G5. Ngoại ngữ đạt chuẩn trình độ tương đương trình độ B chứng chỉ Quốc Gia

3. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: từ 4 đến 6 năm (từ 8 đến 12 học kỳ)

4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC: 143 tín chỉ.

5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Khối thi: B

6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO

Theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo quyết định số 1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh)

1

Page 2: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

STT

KHỐI KIẾN THỨC

SỐ TÍN CHỈ (TC) Tổng số TC tích

lũy khi tốt nghiệp

(1+2+3+4)

GHI CHÚBắt

buộc TC TC tự do

Tổng cộng

1 Giáo dục đại cương(không kể môn GDQP và GDTC) (1)

64 2 66

143

 

2Giáo dục chuyên nghiệp:

Cơ sở ngành (2) 42 42  

Chuyên ngành (3) 4 6 15 25

Tốt nghiệp (4) 10 10  

Ghi chú: - Cột Tự chọn tự do đánh dấu ‘X’ nếu có.- Điền vào dòng (*) nếu số TCTL các chuyên ngành giống nhau.- Điền vào dòng (**) nếu số TCTL các chuyên ngành khác nhau.

8. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Qui ước loại học phần:- Bắt buộc: BB- Tự chọn: TC

8.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

Tích lũy tổng cộng 66TC (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng):

8.1.1. Lý luận Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học phần

 

Ghi chú Lý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 CTH001Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin

5 75 0 0 BB  

2 CTH002 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3 45 0 0 BB  

3 CTH003 Tư tưởng HCM 2 30 0 0 BB  TỔNG CỘNG 10        

8.1.2. Pháp luật - kinh tế - xã hội

STT MÃ TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT Loại học Ghi chú

2

Page 3: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

HỌC PHẦN TC phầnLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 PLD001 Pháp luật đại cương 3 45 0 0 BB

2 KTH001 Kinh tế đại cương 2 30 0 0 TC

chọn 1 trong 4 học

phần

3 XHH001 Tâm lý đại cương 2 30 0 0 TC

4 XHH002 Logic học 2 30 0 0 TC

5 PKH101 Phương pháp luận sáng tạo 3 45 0 0 TC

TỔNG CỘNG 5        

8.1.3. Ngoại ngữ

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾTLoại học

phần Ghi chúLý thuyết

Thực hành

Bài tập

1 NNA001 Anh văn 1 3 45 0 0 BB  2 NNA002 Anh văn 2 3 45 0 0 BB  3 NNA103 Anh văn 3 3 45 0 0 BB  4 NNA104 Anh văn 4 3 45 0 0 BB  

TỔNG CỘNG 12        

8.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học phần Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 TTH005 Đại số C 2 30 0 BB2 TTH028 Giải tích C1 3 45 0 BB3 TTH044 Xác suất TK C 3 45 0 BB4 CTT001 Tin học văn phòng 3 30 30 BB5 VLH004 Cơ – Nhiệt – Điện 4 60 0 BB

6 VLH042 Quang-Nguyên tử-Hạt nhân 3 45 0 BB

7 VLH081 Thực tập VLĐC B 1 0 30 BB

8 HOH003 Hóa hữu cơ và vô cơ cơ sở 4 60 0 BB

9 HOH004 Hoá đại cương B 4 60 0 BB10 HOH081 Thực tập hóa ĐC B 2 0 60 BB11 DCH004 Khoa học trái đất 2 30 0 BB12 SHH001 Sinh học đại cương 1 3 45 0   BB13 SHH002 Sinh học đại cương 2 3 45 0   BB

14 SHH091 TT Sinh học đại cương 1 1

 0 30   BB

15 SHH092 TT Sinh học đại cương 2 1

 0 30   BB

3

Page 4: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học phần Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

TỔNG CỘNG 39

8.1.5. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾTLoại học

phần Ghi chúLý thuyết

Thực hành

Bài tập

1 TCH001 Thể dục 1 2 15 30 0 BB  2 TCH002 Thể dục 2 2 15 30 0 BB  3 QPH010 Giáo dục quốc phòng 4       BB  

TỔNG CỘNG 8

8.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và khóa luận tốt

nghiệp.

8.2.1. Kiến thức cơ sở: Tích lũy tổng cộng 4TC trong các học phần như sau:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH011 Tiến hóa và đa dạng sinh học 2 30 0   BB  2 SHH004 Con người và môi trường 2 30 0   BB  

TỔNG CỘNG 4        

8.2.2. Kiến thức cơ sở ngành: gồm 38 TC các học phần bắt buộc như sau:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH113 Thực vật học 3 45 0  BB2 SHH114 Động vật học 3 45  0 BB3 SHH115 Sinh thái học 3 45  0 BB4 SHH116 Sinh hóa cơ sở 3 45  0 BB5 SHH117 Sinh lý thực vật 3 45  0 BB6 SHH118 Sinh lý động vật 3 45  0 BB7 SHH119 Vi sinh 3 45  0 BB8 SHH120 Di truyền 3 45  0 BB

9 SHH121 Sinh học phân tử đại cương 3 45 0 BB

10 SHH107 Thực tập Tài nguyên đa dạng sinh học 2 0 60 BB

4

Page 5: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

11 SHH143 Thực tập Thực vật học 1  0 30 BB 45 tiết12 SHH144 Thực tập Động vật học 1  0 30 BB13 SHH145 Thực tập Sinh thái học 1 0 30 BB14 SHH146 Thực tập Sinh hóa cơ sở 1 0 30 BB15 SHH147 Thực tập Sinh lý thực vật 1 0 30 BB  16 SHH148 Thực tập Sinh lý động vật 1 0 30 BB  17 SHH149 Thực tập Vi sinh 1 0 30 BB  18 SHH150 Thực tập Di truyền 1 0 30 BB  

19 SHH151 Thực tập Sinh học phân tử đại cương 1 0 30 BB  

TỔNG CỘNG 38         

7.2.3. Kiến thức chuyên ngành:

7.2.3.1. Chuyên ngành Sinh học thực vật

a. Học phần bắt buộc: 4TC

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH201 Thực tập chuyên ngành Sinh lý thực vật 4 0 120   BB  

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học

phần sau đây:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

2 SHH211 Sinh học phân tử và tế bào thực vật 2 30 0   TC  

 

3 SHH212 Sự phát triển chồi và rễ ở thực vật 2 30 0   TC

4 SHH213 Sự phát triển hoa và trái 3 45 0   TC

5 SHH214 Sự tăng trưởng ở thực vật cấp cao 3 45 0   TC

c. Học phần tự chọn tự do (15tc). (Sinh viên chọn ít nhất 15tc chuyên ngành có mở trong

danh sách phụ lục 1 kèm theo)

7.2.3.2. Chuyên ngành Sinh học động vật

a. Học phần bắt buộc: 4TC

5

Page 6: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH301 Thực tập chuyên ngành Sinh học động vật 4 0 120 BB  

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần

sau đây:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

2 SHH311 Cơ sở tế bào và phân tử của miễn dịch học 2 30 0 TC  

 

3 SHH312 Nuôi cấy tế bào động vật: Kỹ thuật và ứng dụng 2 30 0 TC

4 SHH313 Nội tiết ứng dụng 2 30 0 TC

5 SHH314 Sinh học Sinh sản 2 30 0   TC

6 SHH315 Sinh lý dinh dưỡng 2 30 0 TC

7 SHH316 Ứng dụng CNSH trong chọn giống vật nuôi 2 30 0 TC

8 SHH318 Công nghệ Tế bào gốc 2 30 0 TC

c. Học phần tự chọn tự do (15tc). (Sinh viên chọn ít nhất 15tc chuyên ngành có mở trong

danh sách phụ lục 1 kèm theo)

7.2.3.3. Chuyên ngành Sinh thái – Tài nguyên sinh vật

a. Học phần bắt buộc: 4TC

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH401 Thực tập chuyên ngành Sinh thái và Tài nguyên 4 0 120   BB  

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần

sau đây:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

2 SHH411 Hệ thống học động vật 2 30 0 TC   

6

Page 7: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

3 SHH412 Hệ thống học thực vật có mạch 2 30 0   TC

4 SHH413 Sinh học bảo tồn 2 30 0   TC

5 SHH414 Sinh học môi trường 2 30 0   TC

6 SHH415 Sinh thái động vật 2 30 0 TC

7 SHH416 Sinh thái thực vật 2 30 0 TC

8 SHH417 Thuỷ sinh học Đại cương 2 30 0 TC

9 SHH462Quản trị tài nguyên tự nhiên 2 30 0 TC

c. Học phần tự chọn tự do (15tc). (Sinh viên chọn ít nhất 15tc chuyên ngành có mở trong

danh sách phụ lục 1 kèm theo)

7.2.3.4. Chuyên ngành Sinh hóa

a. Học phần bắt buộc: 4TC

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH501 Thực tập chuyên ngành Sinh hóa 4 0 120   BB  

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần

sau đây:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

2 SHH511 Enzym học 3 45 0 TC   

3 SHH512 Sinh hóa chức năng 3 45 0 TC

4 SHH513 Hóa protein 2 30 0 TC

5 SHH552Các hợp chất có hoạt tính sinh học 3 45 0 TC

6 SHH553 Sinh hóa môi trường 2 30 0 TC

7 SHH554 Sinh hóa thực phẩm 3 30 30 TC

8 SHH555Sinh hóa nông - lâm - ngư nghiệp 3 30 30 TC

7

Page 8: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

9 SHH556 Hóa sinh y học 2 30 0 TC

10 SHH560 Sinh hóa thực phẩm 2 30 0 TC

11 SHH561Sinh hóa nông - lâm - ngư nghiệp 3 45 0 TC

c. Học phần tự chọn tự do (15tc). (Sinh viên chọn ít nhất 15tc chuyên ngành có mở trong

danh sách phụ lục 1 kèm theo)

7.2.3.5. Chuyên ngành Vi sinh

a. Học phần bắt buộc: 4TC

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH601 Thực tập chuyên ngành Vi sinh 4 0 120   BB  

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần

sau đây:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

2 SHH611 Di truyền vi sinh vật 3 45 0 TC   

3 SHH612 Kỹ thuật vi sinh 3 45 0 TC

4 SHH613 Những vấn đề mới trong Vi Sinh học 2 30 0 TC

6 SHH651Cấu trúc màng tế bào vi sinh vật 2 30 0 TC

7 SHH660 Kiểm nghiệm vi sinh vật 3 45 0 TC

c. Học phần tự chọn tự do (15tc). (Sinh viên chọn ít nhất 15tc chuyên ngành có mở trong

danh sách phụ lục 1 kèm theo)

7.2.3.6. Chuyên ngành Di truyền – Sinh học phân tử

a. Học phần bắt buộc: 4TC

8

Page 9: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH701Thực tập chuyên ngành Di truyền – Sinh học phân tử

4 0 120   BB  

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần

sau đây:

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phầnGhi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

2 SHH711 Kĩ thuật di truyền 3 45 0   TC   

3 SHH712 Chọn giống cây trồng 3 45 0 TC

4 SHH713 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3 45 0 TC

5 SHH714 Sinh học phân tử trong y dược 3 45 0 TC

6 SHH781 Thực tập chuyên đề Di truyền 1 0 30 TC

c. Học phần tự chọn tự do (15tc). (Sinh viên chọn ít nhất 15tc chuyên ngành có mở trong

danh sách phụ lục 1 kèm theo)

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC MÔN TỰ CHỌN TỰ DO

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH211 Sinh học phân tử và tế bào thực vật 2 30 0

2 SHH212 Sự phát triển chồi và rễ ở thực vật 2 30 0

3 SHH213 Sự phát triển hoa và trái 3 45 0

4 SHH214 Sự tăng trưởng ở thực vật cấp cao 3 45 0

5 SHH251 Phát sinh hình thái thực vật 2 30 06 SHH253 Sự hóa củ 2 30 07 SHH254 Thủy canh học 2 30 08 SHH255 Nuôi cấy mô và tế bào thực vật 2 30 0

9 SHH280 Những vấn đề mới trong Sinh lý thực vật 2 30 0

10 SHH281 Thực tập chuyên đề Phát sinh hình thái thực vật in vitro 2 0 60

9

Page 10: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

11 SHH311 Cơ sở tế bào và phân tử của miễn dịch học 2 30 0

12 SHH312 Nuôi cấy tế bào động vật: Kỹ thuật và ứng dụng 2 30 0

13 SHH313 Nội tiết học ứng dụng 2 30 014 SHH314 Sinh học Sinh sản 2 30 015 SHH315 Sinh lý dinh dưỡng 2 30 0

16 SHH316 Ứng dụng CNSH trong chọn giống vật nuôi 2 30 0

17 SHH317 Di truyền người 3 30 018 SHH318 Công nghệ Tế bào gốc 2 30 019 SHH341 An toàn vệ sinh thực phẩm 2 30 0

20 SHH351 CNSH và thực phẩm chức năng 2 30 0

21 SHH353 Vật liệu y sinh học 2 30 0

22 SHH354 Chuyển giao công nghệ và sở hữu trí tuệ 2 30 0

23 SHH355 Mô hình động vật bệnh lí 2 30 024 SHH356 Huyết học ứng dụng 2 30 025 SHH357 Sinh lí bệnh học 2 30 0

26 SHH380 Những vấn đề mới trong Sinh học động vật 2 30 0

27 SHH411 Hệ thống học động vật 2 30 028 SHH412 Hệ thống học thực vật có mạch 2 30 029 SHH413 Sinh học bảo tồn 2 30 030 SHH414 Sinh học môi trường 2 30 031 SHH415 Sinh thái động vật 2 30 032 SHH416 Sinh thái thực vật 2 30 033 SHH417 Thuỷ sinh học Đại cương 2 30 0

34 SHH441 Thực tập chuyên đề nâng cao về Bảo tồn thiên nhiên 2 0 60

35 SHH451 Chỉ thị sinh học 2 30 036 SHH452 Chính sách môi trường 2 30 037 SHH453 Côn trùng học ứng dụng 2 30 038 SHH456 Địa lý học thực vật nhiệt đới 2 30 039 SHH457 Địa y và Đài thực vật 2 15 3040 SHH458 Điểu học 2 30 041 SHH459 Hệ sinh thái nông nghiệp 3 45 042 SHH460 Ô nhiễm môi trường 3 45 043 SHH461 Phiêu sinh và Động vật đáy 2 30 044 SHH462 Quản trị tài nguyên tự nhiên 2 30 0

45 SHH463 Seminar chuyên đề Sinh thái và Tài nguyên thiên nhiên 2 30 0

46 SHH465 Sinh lý sinh thái thực vật và các ứng dụng trong sinh học

2 30 0

10

Page 11: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

bảo tồn47 SHH466 Sinh thái cảnh quan đại cương 2 30 048 SHH468 Sinh thái phiêu sinh vật 3 30 3049 SHH471 Tài nguyên di truyền Thực vật 2 30 050 SHH472 Tập tính động vật 2 30 051 SHH473 Thực vật dân tộc học 2 30 052 SHH474 Thực vật thuỷ sinh 2 30 0

53 SHH480 Những vấn đề mới trong Sinh thái và Tài nguyên sinh vật 2 30 0

54 SHH481 Cơ sở sinh học trong xử lý chất thải 3 30 30

55 SHH482 Côn trùng học thuỷ sinh 3 30 3056 SHH483 Sự thích nghi ở thực vật 3 30 30

57 SHH485 Ứng dụng Sinh thái học trong Sử dụng đất 3 30 30

58 SHH511 Enzym học 3 45 059 SHH512 Sinh hóa chức năng 3 45 060 SHH513 Hóa protein 2 30 0

61 SHH541 Thực tập chuyên đề protein và enzym 2 0 60

62 SHH551 Bảo quản lương thực thực phẩm 2 30 0

63 SHH552 Các hợp chất có hoạt tính sinh học 3 45 0

64 SHH553 Sinh hóa môi trường 2 30 065 SHH554 Sinh hóa thực phẩm 3 30 30

66 SHH555 Sinh hóa nông - lâm - ngư nghiệp 3 30 30

67 SHH556 Hóa sinh y học 2 30 068 SHH557 Các phương pháp phổ nghiệm 3 45 0

69 SHH558 Quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm 2 30 0

70 SHH559 Công nghệ lên men 2 30 071 SHH560 Sinh hóa thực phẩm 2 30 0

72 SHH561 Sinh hóa nông - lâm - ngư nghiệp 3 45 0

73 SHH580 Những vấn đề mới trong Sinh hóa học 2 30 0

74 SHH581 Thực tập các hợp chất tự nhiên 1 0 3075 SHH582 Thực tập Sinh hóa thực phẩm 1 0 3076 SHH611 Di truyền vi sinh vật 3 45 077 SHH612 Kỹ thuật vi sinh 3 45 0

78 SHH613 Những vấn đề mới trong Vi Sinh học 2 30 0

79 SHH651 Cấu trúc màng tế bào vi sinh 2 30 0

11

Page 12: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

80 SHH653 Kỹ thuật nhân giống vô tính cây trồng 2 30 0

81 SHH654 Kỹ thuật trồng nấm và chế biến 2 30 0

82 SHH656 Vi sinh học nông nghiệp 3 45 083 SHH657 Vi sinh thực phẩm 3 45 084 SHH658 Vi sinh thú y 3 45 085 SHH659 Vi sinh y học 3 45 086 SHH660 Kiểm nghiệm vi sinh vật 3 45 0

87 SHH661 Viết và trình bày báo cáo khoa học 2 30 0

88 SHH662 Nấm học 2 30 0

89 SHH681 Ứng dụng thống kê trong nghiên cứu Sinh học 3 30 30

90 SHH682 Thực tập kỹ thuật trồng nấm 2 0 6091 SHH711 Kĩ thuật di truyền 3 45 092 SHH712 Chọn giống cây trồng 3 45 0

93 SHH713 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3 45 0

94 SHH714 Sinh học phân tử trong y dược 3 45 0

95 SHH715 Cơ sở phân tử của một số bệnh di truyền người 2 30 0

96 SHH716 Sinh học phân tử streptomyces và ứng dụng 2 30 0

97 SHH717 Chẩn đoán phân tử 2 30 0

98 SHH780 Những vấn đề mới trong Di truyền - Sinh học phân tử 2 30 0

99 SHH781 Thực tập chuyên đề Di truyền 1 0 30

100 CSH219 Công nghệ sinh học trong sản xuất protein tái tổ hợp

3 45 0

101 CSH251 Ứng dụng CNSH trong thủy sản

2 30 0

102 CSH311 CNSH Sau thu hoach 3 45 0103 CSH312 CNSH Thực vật 3 45 0104 CSH313 Sinh hóa học thực vật 3 45 0105 CSH314 Sinh học phân tử thực vật 3 45 0106 CSH316 Tương tác thực vật 2 30 0

107 CSH318 Cơ sở phân tử của di truyền chọn giống thực vật

3 30 0

108 CSH319 Bệnh lý học thực vật 2 30 0109 CSH411 CNSH Động vật 3 45 0110 CSH413 Miễn dịch bệnh 2 30 0111 CSH414 Dược liệu học 2 30 0

112 CSH415 Nhập môn miễn dịch học phân tử và tế bào 3 45 0

12

Page 13: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

113 CSH451 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 30 0114 CSH511 CNSH môi trường 2 30 0115 CSH513 Kỹ thuật môi trường 3 45 0116 CSH516 CNSH xử lý nước thải 3 45 0117 CSH517 CNSH xử lý chất thải rắn 3 45 0

7.2.4. Kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ: chọn 1 trong 3 phương án sau

A. Phương án 1: Khóa luận tốt nghiệp

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH821 Khóa luận (C/N SHTV) 10 0 300 0  2 SHH831 Khóa luận (C/N SHĐV) 10 0 300 0  3 SHH841 Khóa luận (C/N ST-TNSV) 10 0 300 0  4 SHH851 Khóa luận (C/N SH) 10 0 300 0  5 SHH861 Khóa luận (C/N VS) 10 0 300 06 SHH871 Khóa luận (C/N DT-SHPT) 10 0 300 0

B. Phương án 2: Thực tập tốt nghiệp

STTMÃ

HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN SỐ TC

SỐ TIẾT Loại học

phần

Ghi chúLý

thuyếtThực hành

Bài tập

1 SHH825 Thực tập tốt nghiệp (C/N SHTV) 4 0 120 0  

2 SHH835 Thực tập tốt nghiệp (C/N SHĐV) 4 0 120 0  

3 SHH845 Thực tập tốt nghiệp (C/N ST-TNSV) 4 0 120 0  

4 SHH855 Thực tập tốt nghiệp (C/N SH) 4 0 120 0  5 SHH865 Thực tập tốt nghiệp (C/N VS) 4 0 120 0

6 SHH875 Thực tập tốt nghiệp (C/N DT-SHPT) 4 0 120 0

Học phần lý thuyết tự chọn tự do (Phụ lục 1) 6        

C. Phương án 3: Học phần tự chọn tự do (10tc).

Học phần chuyên ngành . (phụ lục 1)

7.2.5 Kiến thức không chuyên ngành

13

Page 14: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

Sinh học tổng quát (35tc) (Dành cho sinh viên không chọn chuyên ngành)

Sinh viên đăng ký ít nhất 35TC trong danh sách học phần tự chọn tự do (phụ lục 1). Sinh viên có

thể chọn tối đa 01 học phần Thực tập bắt buộc của chuyên ngành.

8. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp như đã

mô tả ở mục 6 - Cấu trúc chương trình, đồng thời thỏa các điều kiện theo Điều 28 trong Qui chế

Đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1368/ĐHQG-

ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.

9. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ)

9.1 Giai đoạn đại cương

Học kỳ Mã HP TÊN HỌC PHẦN Tổng

cộngSố tc LT

Số tc TH

Ghi chú

1

TTH028 Giải tích C1 3 3  VLH004 Cơ - Nhiệt - Điện 4 4  VLH081 Thực tập VLĐC B 1 1  HOH004 Hoá đại cương B 4 4  SHH001 Sinh học đại cương 1 3 3  SHH091 Thực tập sinh học ĐC 1 1 1  TCH001 Thể dục 1    QPH010 Giáo dục quốc phòng        

Tổng số tín chỉ học kỳ 1 16 14 2

2

TTH005 Đại số C 2 2  TTH044 Xác suất TK C 3 3  HOH003 Hóa hữu cơ và vô cơ cơ sở 4 4  HOH081 Thực tập hóa ĐC B 2 2  SHH010 Sinh học đại cương 2 3 3  SHH092 Thực tập sinh học ĐC 2 1 1  

VLH042 Quang-Nguyên tử-Hạt nhân 3 3  

NNA001 Anh văn 1 3 3  TCH002 Thể dục 2    

Tổng số tín chỉ học kỳ 2 21 18 3

 3  

SHH011 Tiến hóa và đa dạng sinh học 2 2  SHH004 Con người và môi trường 2 2  DCH004 Khoa học trái đất 2 2  CTT001 Tin học văn phòng 3 2 1  NNA002 Anh văn 2 3 3  

14

Page 15: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

KTH001 Kinh tế đại cương2 2

 XHH001 Tâm Lý đại cương  XHH002 Logic học    

Tổng số tín chỉ học kỳ 3 19 18 1

TỔNG SỐ 51 45 6

9.2 Giai đoạn chuyên ngành

Học kỳ MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Tổng

cộngSố tcLT

Số tc TH

Ghi chú

CTH001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 5 5

4

CTH003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2  

NNA103 Anh văn 3 3 3  

SHH113 Thực vật học 3 3 0 

SHH114 Động vật học 3 3  0

SHH116 Sinh hóa cơ sở 3 3  0

SHH117 Sinh lý thực vật 3 3  0

SHH107 Thực tập Tài nguyên đa dạng sinh học 2 0  2

SHH143 Thực tập Thực vật học 1  0 1 45 tiết

SHH144 Thực tập Động vật học 1  0 1

SHH146 Thực tập Sinh hóa cơ sở 1  0 1

SHH147 Thực tập Sinh lý thực vật 1  0 1

Tổng số tín chỉ học kỳ 4 23 17 6

5

CTH002 Đường lối CM của ĐCSVN 3 3  

NNA104 Anh văn 4 3 3  

SHH118 Sinh lý động vật 3 3  0

SHH119 Vi sinh 3 3  0

SHH121 Sinh học phân tử đại cương 3 3  0

SHH115 Sinh thái học 3 3  0

SHH148 Thực tập Sinh lý động vật 1  0 1

SHH149 Thực tập Vi sinh 1  0 1

SHH151 Thực tập Sinh học phân tử đại cương 1  0 1

Tổng số tín chỉ học kỳ 5 21 18 3

6 SHH120 Di truyền 3 3  0

SHH145 Thực tập Sinh thái học 1  0 1

SHH150 Thực tập Di truyền 1  0 1

15

Page 16: fbb.hcmus.edu.vnfbb.hcmus.edu.vn/vnt_upload/university/CT_Sinh_hoc_2015.doc · Web viewDỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Phân bổ theo học kỳ) 9.1 Giai đoạn đại

Học kỳ MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Tổng

cộngSố tcLT

Số tc TH

Ghi chú

Học phần tự chọn (ít nhất là 15 tc) 15  

Tổng số tín chỉ học kỳ 6 20 18 2

7

Thực tập chuyên ngành bắt buộc 4 4

Học phần tự chọn (định hướng) 6 6

Tổng số tín chỉ học kỳ 7 10

8Các phương án tốt nghiệp 10 10

Tổng số tín chỉ học kỳ 8 10

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA

16