Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

13
Lớp 4 – Vòng 2 – Năm học 2012 – 2013 Bài làm của học sinh ………………………Lớp 4A…… – Trường Tiểu học Kiền Bái - TN - HP ________________________________________________________________________ BÀI THI SỐ 1 BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau: Dạng 1 Dạng 2 BÀI THI SỐ 2 BÀI 1: Vượt chướng ngại vật: ____________________________________________________________ ____________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com 1

description

http://thiviolympic.com - Hướng dẫn làm bài thi Violympic - lớp 4 - Vòng 2 - how to pass the hướng dẫn làm bài điểm cao , 300 điểm, cách giải, bài thi, violympic, lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5, lớp 6, lớp 7 , lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12, lớp đại học, thi IOe, thi violympic, trên mang, trực tuyến, điểm cao nhất, vòng trường cấp trường, điểm vòng huyện , cấp huyện, cấp thành phố , cấp quốc gia, vòng 10, vòng 25, vòng 10

Transcript of Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Page 1: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Lớp 4 – Vòng 2 – Năm học 2012 – 2013Bài làm của học sinh ………………………Lớp 4A…… – Trường Tiểu học Kiền Bái - TN - HP

________________________________________________________________________BÀI THI SỐ 1

BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau:Dạng 1

Dạng 2

BÀI THI SỐ 2BÀI 1: Vượt chướng ngại vật:

Đáp số: 38885

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

1

Page 2: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Đáp số: 28

Đáp số: 6055

Đáp số: 600974

Đáp số: 806806

Đáp số: 6

Đáp số: 6

Đáp số: 60502

Đáp số: 970600

Đáp số: 3128

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

2

Page 3: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Đáp số: 224

Đáp số: 6

Đáp số: 4

Đáp số: 180

Đáp số: 695

Đáp số: 31

Đáp số: 25

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

3

Page 4: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Đáp số: 100

Đáp số: 2000

Đáp số: 200

Đáp số: 9999910001

Đáp số: 311

Đáp số: 99899

Đáp số: 10234

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

4

Page 5: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Đáp số: 135

Đáp số: 9999

Đáp số: 18

Đáp số: 150

Đáp số: 143682

Đáp số: 400

Đáp số: 6Sai 4

Đáp số: 50820

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

5

Page 6: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Đáp số: 45

Đáp số: 46902

Đáp số: 395

Đáp số: 135

Đáp số: 1219

Đáp số: 21BÀI THI SỐ 3

BÀI 3: Chọn đáp án đúng:

Câu 1: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:

20cm 25cm đ Câu 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:

45248 45058 45258 42358Câu 3: Cách đọc đúng số 245 000 000 là:

Hai trăm bốn mươi lăm triệu. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn.

Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu.

Câu 4: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: 730 270 523

27

Câu 5: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày? đ

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

6

Page 7: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Câu 6: Nhóm học tập của Mai gồm 4 bạn, chiều cao của các bạn trong nhóm lần lượt là:- Hải cao 1m 45cm- Mai cao 1m35cm- Hùng cao 1m4dm 3cm- Hoa cao 1m 4dmXếp các bạn trong nhóm theo thứ tự từ cao đến thấp là:

Hải ; Mai ; Hùng ; Hoa Mai; Hoa ; Hùng ; Hải

Hoa; Hùng ; Mai ; Hải Hải ; Hùng ; Hoa ; MaiCâu 7: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích tam giác ABC là:

đCâu 8: Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:

54678 64578 45678 56789Câu 9: Hình dưới có tất cả:

5 hình chữ nhật 7 hình chữ nhật

9 hình chữ nhật 11 hình chữ nhật

Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

89124; 89256; 89194; 98295 89194; 89124; 89295; 89259

89295; 89259; 89124; 89194 89124; 89194; 89259; 89295

Câu 3: Chữ số 4 trong số 645782 thuộc: Hàng trăm Hàng nghìn

Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìnCâu 4: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng …..; lớp …..

Trăm nghìn, nghìn Nghìn, nghìn Chục nghìn, đơn vị Nghìn, đơn vịCâu 6: Số 200345 được đọc là:

Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm

Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm Hai trăm nghìn ba trăm bốn lămCâu 8: Cách đọc đúng số 700 007 190 là:

A.Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.

B.Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi

C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007 30070BÀI THI SỐ 3

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

7

Page 8: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Chọn đáp án đúng:Câu 1: Số 806408 được viết thành tổng là:

800000 + 60000 + 400 + 8 80000 + 6000 + 40 + 8

800000 + 60000 + 4000 + 8 800000 + 6000 + 400 + 8Câu 2: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:

5400321 5040321 5004321 543021Câu 4: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là:

5629 9050602 90050602 905602Câu 5: 7 hộp như nhau có tất cả 84 cái bút chì. 9 hộp như thế có số bút chì là:

12 cái bút chì 19 cái bút chì 93 cái bút chì 108 cái bút chìCâu 6: Đoạn thẳng AB dài 3dm 2cm. Đoạn thẳng AB có trung điểm của là M. Đoạn thẳng

AM có trung điểm là N. Độ dài đoạn thẳng MN là: 32cm 16cm 8cm

32dmCâu 8: Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:

200 021 200 200 102 200 200 012 200 200 012 020Câu 9: 6 thùng như nhau đựng 90 lít mật ong. Số mật ong có trong 5 thùng như thế là:

75 lít 60 lít 45 lít 15 lítCâu 10: Cho các hình

Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:

Hình vuông A

Hình chữ nhật B

Hình chữ nhật C

Hình chữ nhật D

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:

0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9Câu 3: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:

8675 870605 86075 87605Câu 5: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

638; 836; 683; 863 638; 683; 863; 836 638; 683; 836; 863 683; 638; 836; 863

Câu 7: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

638; 836; 683; 863 638; 683; 863; 836 638; 683; 836; 863 683; 638; 836; 863

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

8

Page 9: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

Câu 9: Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:

10; 40 30; 40 15 ; 25 25 ; 35BÀI THI SỐ 3Chọn đáp án đúng:

Câu 1: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: 730 270 523

27Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:

0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9Câu 3: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:

Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìnCâu 6: Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng

56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là: 188cm 132cm 112cm

60cmCâu 8: Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:

10; 40 30; 40 15 ; 25 25 ; 35

Câu 9: Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là: 99998 98765 86420 98888Câu 10: Số 476 180 230 đọc là:

bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.

sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.

bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.

bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.

Câu 7: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là: 3, 4, 5 4, 5, 6 5, 6, 7 6, 7, 8Câu 8: Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ………

5, nghìn 7, đơn vị 3, nghìn 8, triệuCâu 4: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:

8675 870605 86075 87605

Câu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 58260

58206

Câu 10: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: 9281 2981 2891 2819Câu 1: Tìm x biết:x – 4872 = 56231 . Giá trị của x thỏa mãn đề bài là:

x = 51359 x = 61103 x = 52268 x = 147832Câu 8: Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Vậy 6 hàng có số bạn là:

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

9

Page 10: Hướng dẫn Giải Đề thi Violympic Giải toán trên mạng Lớp 4 - vòng 3

96 học sinh 360 học sinh 362 học sinh 95 học sinhCâu 9: Số 476 180 230 đọc là:

bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.

sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.

bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.

bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.

Câu 1: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m là: 201 561 1809

1908

Câu 10: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007 30070

Thầy cô có thể vào trang http://thiviolympic.com để có tất cả bộ đề thi nàyMọi thông tin chi tiết xin liên hệ [email protected]

_________________the end__________________

________________________________________________________________________BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com

10