TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43...

43
TÀI LIU ÔN TP VIOLYMPIC TOÁN TING ANH LP 2 2016

Transcript of TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43...

Page 1: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

TÀI LIỆU ÔN TẬP

VIOLYMPIC

TOÁN TIẾNG ANH

LỚP 2

2016

Page 2: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 1 of 43

Mục lục VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 ..................................................................................................... 2

Vòng 1 ............................................................................................................................................................. 2

Vòng 2 ............................................................................................................................................................. 4

Vòng 3 ............................................................................................................................................................. 6

Vòng 4 ............................................................................................................................................................. 8

Vòng 5 ........................................................................................................................................................... 13

Vòng 6 ........................................................................................................................................................... 17

Vòng 7 ........................................................................................................................................................... 21

Vòng 8 ........................................................................................................................................................... 26

Vòng 9 ........................................................................................................................................................... 28

Vòng 10 ......................................................................................................................................................... 35

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 2016 ........................................................................................... 37

Vòng 1 ........................................................................................................................................................... 37

Vòng 2 ........................................................................................................................................................... 39

Vòng 3 ........................................................................................................................................................... 40

Page 3: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 2 of 43

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2

Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần)

a.

b.

3 11 2 x 9 58

68 86 51 2 x 2

17 2 x 4 42 63

83 – 48 73 2 x 7 31

2. (Tìm các ô có giá trị bằng nhau)

a.

10+20+10 20+20 11 One

Eleven 22+14 11+25 Fourteen

5 1 50+20 10+10+10

20+10+40 14 Five 10

10+25 12+23 Ten 10+20

b.

2 x 3 31 – 12 14 28

45 82 13 + 21 + 32 2 x 5

93 – 25 41 – 13 6 68

28 + 17 10 68 + 14 19

2 x 10 66 2 x 7 20

5+25 10+9 31+11 10+17 12+13

17+33 13+22 12 15 17

Page 4: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 3 of 43

3. (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời)

Câu 1:

77 + 1... = ...4

Câu 2:

...7 + 2... = 94

Câu 3:

5... + 20 = ...1

Câu 4:

73 + 1... = ...8

Câu 5:

5... + 41 = ....4

Câu 6:

...2 + 1... = 24

Câu 7:

4... + ...7 = 70

Câu 8:

1... + ...3 = 43

Câu 9:

Page 5: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 4 of 43

...1 + 31 = 5...

Câu 10:

8... + 11 = ...9

Vòng 2 1. Điền dấu (>, =, <) hoặc số thích hợp vào chỗ trống

Câu 1:

So sánh: 53 - 21 ......... 1 + 32

Câu 2:

3dm + 6dm = ...... cm

Câu 3:

If A = 1; B = 7; C = 5 thì D = ..........

Câu 4:

70cm = ......... dm

Câu 5:

Add: 3dm + 20cm = ........... dm

Câu 6:

Add: 5dm + 7dm = .......... dm

Câu 7:

34 + ....... = 56

Câu 8:

Add: 15 + 29 = ..........

Câu 9:

8dm = ......... cm

Câu 10:

Trong lớp có 54 học sinh và có 32 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong lớp?

Trả lời:

Có ……học sinh nữ

Page 6: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 5 of 43

2. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

11+22+33 40+30+20 80-30-20 40 cm

Eight + six Ten + five 78 – 9 Four + thirteen

88-19 32+19 Fifteen 3dm + 40cm

22+22+22 Fourteen 60-10-20 58+32

Seven + ten 30+21 4dm 2dm + 5dm

3. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Phép tính nào cho kết quả bằng 99?

a. 35 + 46

b. 38 + 64

c. 37 + 62

d. 64 + 32

Câu 2:

7dm - 30cm - 10cm = ........ cm

a. 30

b. 40

c. 50

d. 20

Câu 3: Có bao nhiêu chữ cái trong hình?

a. 10

b. 11

c. 12

d. 15

Câu 4:

5dm + 20cm = ........ dm.

a. 3

b. 30

c. 70

d. 7

Câu 5:

AB + CD = EF

Nếu A = D = 2; B = C = 3 thì EF = .......

a. 64

b. 55

c. 46

d. 56

Câu 6:

Phép tính nào không cho kết quả bằng 35?

a. 15 + 20

b. 14 + 23

c. 23 + 12

d. 32 + 3

Page 7: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 6 of 43

Câu 7:

Add: 31 + 23 = ..........

a. 36

b. 54

c. 53

d. 63

Câu 8:

Bà có 15 quả cam. Bà cho chị 7 quả.

Bà còn lại …….quả.

a. 9

b. 7

c. 15

d. 8

Câu 9:

Lớp 2A có 32 cây xanh. Lớp 2C có 29 cây xanh.

Cả 2 lớp có ……cây

a. 32

b. 23

c. 29

d. 61

Câu 10:

31 + ? = 52

Trả lời: ? = .........

a. 21

b. 32

c. 22

d. 31

Vòng 3 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

a.

b.

3 x 8 5 : 5 7 22

3 5 x 8 4 x 7 30 : 5

5 x 9 13 31 19

50 : 5 26 4 x 3 4 x 9 + 1

Fifteen+eighteen Two+four Six+three One+three Thirteen+five

Six+seven Seven+five Fourteen+eight Sixteen+seven Three+five

Page 8: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 7 of 43

2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

15 + .... = 23 + 17

a. 27

b. 25

c. 22

d. 24

Câu 2:

Viết lại số sau dưới dạng chữ số?

twenty - three

a. 25

b. 23

c. 13

d. 15

Câu 3:

Có bao nhiêu con bướm trong hình?

Trả lời: có …..con bướm

Câu 4:

Nếu ngày mai là thứ hai thì ngày hôm qua là thứ mấy?

a. Thứ ba

b. Thứ bảy

c. Chủ nhật

d. Thứ sáu

Câu 5:

Page 9: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 8 of 43

Con sư tử cao bao nhiêu?

Trả lời: Con sư tử cao ......... cm

Vòng 4 1. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Trong hình trên con vật nào cao nhất?

a. ngựa vằn

b. hươu cao cổ

c. voi

d. sư tử

Câu 2:

Tìm bức tranh thích hợp nhất

a. a

b. b

c. c

d. d

Page 10: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 9 of 43

Câu 3:

a/ 59

b/ 58

c/ 60

d/ 61

Câu 4:

a/ 54

b/ 57

c/ 67

d/ 64

Câu 5:

Nếu Mai mua 1 quả táo và 1 quả cam thì Mai phải trả ……..$

a/ 15

b/ 17

c/ 16

d/ 14

Câu 6:

Có bao nhiêu hình tam giác trong hình?

Page 11: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 10 of 43

a/ 9

b/ 7

c/ 12

d/ 8

Câu 7:

a/ 44

b/ 43

c/ 37

d/ 34

Câu 8:

a/ 100

b/ 75

c/ 80

d/ 98

Câu 9:

Theo hình trên, bữa tiệc kéo dài bao nhiêu phút?

Trả lời: bữa tiệc kéo dài ……phút

a/ 70

b/ 60

c/ 90

d/ 80

Câu 10:

Page 12: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 11 of 43

a/ 11

b/ 18

c/ 13

d/ 19

2. Điền số hoặc dấu (>,=,<) thích hợp vào chỗ trống

Câu 1:

Con hổ cao bao nhiêu?

Trả lời: Con hổ cao ……cm

Câu 2:

Con vịt nặng bao nhiêu ?

Trả lời:Con vịt nặng ……kilogram

Câu 3:

Trong hình có bao nhiêu hình tam giác?

Trả lời: Có ……hình tam giác

Câu 4:

Page 13: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 12 of 43

Trong hình có bao nhiêu hình chữ nhật?

Có…….hình chữ nhật

Câu 5:

77 - 29 =.........

Câu 6:

Dựa vào hình trên, cửa hang mở cửa bao nhiêu giờ một ngày?

Trả lời: Cửa hang mở ……giờ/ ngày

Câu 7:

Mary 15 tuổi. Mẹ Mary hơn Mary 27 tuổi. Hỏi mẹ của Mary bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Mẹ của Mary ……tuổi.

Câu 8:

So sánh 13 + 10........ 12 + 11

Câu 9:

So sánh: 23 + 15 ....... 64 - 29

Câu 10:

So sánh: AC ......BD

3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

a.

10+20+30 22 Fifteen 99-19

Eighteen 18 67-25 20+40

40+30 4+8 Twenty-two Twenty-eight

Page 14: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 13 of 43

17+25 28 35-19 100-30

29-13 15 53+27 27-15

b.

2 x 4 + 3 17 44 5 x 7 – 3

32 4 x 5 + 1 3 x 9 + 19 26

5 x 8 – 6 29 21 4 x 7 – 2

47 3 x 5 + 2 5 x 8 – 11 11

46 4 x 9 + 8 34 3 x 8 + 23

Vòng 5

1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Cờ của nước Đức có mấy màu?

a. 2

b. 3

c. 4

Page 15: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 14 of 43

d. 5

Câu 2:

Một quả dâu =..............

a. 18

b. 48

c. 15

d. 12

Câu 3:

Có bao nhiêu quả kiwi?

a. 5

b. 6

c. 4

d. 7

Câu 4:

Anna mua 1 bút chì, 1 vở, 1 thước.

Anna phải trả …..$

a. 57

Page 16: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 15 of 43

b. 55

c. 49

d. 37

Câu 5:

Mary có 19 quả táo và Mark có nhiều hơn Mary 5 quả. Hỏi Mark có bao nhiêu quả?

a.24

b. 20

c. 14

d. 16

Câu 6:

Trong tên nước Việt Nam, có bao nhiêu chữ cái khác nhau?

a. 5

b. 7

c. 4

d. 6

Câu 7:

5 quả chuối =.............

a. 17

b. 43

c. 15

d. 85

Câu 8:

a. 32

Page 17: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 16 of 43

b. 46

c. 23

d. 64

Câu 9:

Số nào là số lớn nhất trong bảng?

a. 55

b. 57

c. 27

d. 44

Câu 10:

1 quả táo đỏ + 1 quả táo xanh =...............

a. 61

b. 7

c. 3

d. 51

3. Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án

Câu 1:

3... - 13 = ....4

Câu 2:

49 - .......... = 26

Page 18: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 17 of 43

Câu 3:

.....7 + 3.... = 86

Câu 4:

3.... + ....5 = 80

Câu 5:

2.... + ....3 = 60

Câu 6:

... + 40 = 70

Câu 7:

75 - ....5 = 4....

Câu 8:

........ - 35 = 42

Câu 9:

....1 - 3.... = 54

Câu 10:

64 +........ = 78

Vòng 6

1. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 1:

Page 19: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 18 of 43

Số nào nhỏ hơn 21 7 đơn vị ?

Trả lời: Số. …..

Câu 2:

Một hộp bút có 15 chiếc. Một hộp khác có 20 chiếc. Hỏi hộp thứ 2 nhiều hơn hộp thứ nhất bao

nhiêu?

Trả lời

........bút.

Câu 3:

Jenny là bông hoa thứ 7 và sau Jenny có 3 bông hoa nữa. Hỏi có bao nhiêu bông hoa tất cả?

Trả lời:

Có ….. bông hoa

Câu 4:

Hàng ngày, Mary tới trường lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày Mary học bao

nhiêu giờ?

Trả lời: ............. tiếng

Page 20: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 19 of 43

Câu 5:

Số đứng thứ 7 từ bên trái sang là số nào?

Trả lời:

Số ……

Câu 6:

2 hình trên có tất cả bao nhiêu cạnh?

Trả lời: ….cạnh

Câu 7:

a + b =..............

Câu 8:

Trong hình có tất cả bao nhiêu màu khác nhau?

Trả lời: Có …..màu

Câu 9:

John có 14 quả trứng và Tom có 20 quả trứng.

Hỏi 2 bạn có bao nhiêu quả trứng?

Trả lời:

Hai bạn có …..quả trứng

Page 21: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 20 of 43

Câu 10:

54 – 21 = ………

2. Chọn đáp án đúng

Phép tính nào có kết quả giống với phép tính: 38 - 21?

A. 22 - 3

B. 15 - 2

C. 12 + 9

D. 10 + 7

Câu 2:

Con vật nào đứng thứ 4 tính từ bên phải?

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

Số nào lớn hơn 33 12 đơn vị?

Trả lời:

Số ……..

Page 22: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 21 of 43

Câu 4:

Số nào đứng thứ 6 tính từ bên trái?

A. 1

B. 8

C. 3

D. 6

Câu 5:

53-13=…..

A. 40

B. 64

C. 13

D. 53

3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

Vòng 7 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

58-17 20+10+25 14+21 27-4 39-11

42-13 11+9 30-5 20+25+15 17+17+17

4+6 11+14+18 41-15 20+15+15 74-37

13+6 60-21 9+8 14+8 10+20+40

100-15-18 34+66-15 2+3 27-3 10+11

51-22

Giá trị của x

biết x – 36 = 21

9+9 17+53-9

Giá trị của x biết x =

17 + 13

10+5 8 8+4 40-12 71-12

Page 23: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 22 of 43

2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Một nửa của 20 quả dâu là bao nhiêu?

How much is one half of twenty strawberries?

a. 10

b. 12

c. 9

d. 11

Câu 2:

Phép tính nào có tổng bằng tổng của phép tính: 17+53

a. 23 + 47

b. 32 + 41

c. 19 + 55

d. 27 + 45

Câu 3:

Độ dài của đoạn AD là bao nhiêu?

a. AD = 8cm

b. AD = 5cm

c. AD = 9cm

d. AD = 11cm

Câu 4:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a. 11:00

b. 9:00

c. 12:00

d. 10:00

73+27-21 7+9 3+3 Giá trị của x biết

x + 22=56 73-37

Page 24: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 23 of 43

Câu 5:

Có 25 quả táo, 18 quả cam, 12 quả kiwi và 17 quả cà chua.

Hỏi số táo nhiều hơn số cà chua bao nhiêu quả.

a. 5

b. 13

c. 7

d. 8

Câu 6:

Phép tính nào đúng?

a. 57 = 32 + 18 + 3

b. 74 = 22 + 17 + 35

c. 67 = 98 − 37 + 3

83 = 37 + 49 − 12

Câu 7:

Hình nào có nhiều cạnh nhất?

a. Hình a

b. Hình b

c. Hình c

d. Hình d

Câu 8:

Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 73?

a. 47 + 9 + 13

b. 23 + 31 + 25

c. 37 + 11 + 23

d. 41 + 17 + 15

Câu 9:

Số nào nhỏ hơn 45 19 đơn vị?

a. 24

b. 39

c. 26

d. 34

Câu 10

Trước tháng 11 là tháng nào?

a. Tháng chín

b. Tháng mười

Page 25: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 24 of 43

c. Tháng mười hai

d. Tháng một

3. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 1:

Jenny mua cho bố mẹ, 2 chị gái, 3 người bạn và cho Jenny mỗi người một quả lê.

Hỏi bạn đã mua bao nhiêu quả tất cả?

Trả lời:

Jenny mua …. quả

Câu 2:

Tôm hái 12 bông hoa. Mia hái 14 bông hoa và Anna hái 15 bông hoa.

Hỏi 3 bạn có bao nhiêu bông hoa?

Trả lời:

Ba bạn có ….hoa

Câu 3:

Tính tổng của các chữ số trong số sau?

Trả lời:

Tổng của các chữ số trong số trên là ….

Câu 4:

Có bao nhiêu số nhỏ hơn 39?

Trả lời:

Có ….. số

Page 26: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 25 of 43

Câu 5:

Có bao nhiêu hình tam giác?

Trả lời:

Có …..hình tam giác

Câu 6:

Tính tổng: x + y + z = ……….

Câu 7:

Có bao nhiêu chữ cái khác nhau trong hình ?

Trả lời:

Có….chữ cái.

Câu 8:

Mary có 29 quả trứng. Mary dùng một số trứng để làm bánh, hiện tại Mary chỉ còn 19 quả.

Hỏi Mary đã dùng bao nhiêu trứng?

Trả lời:

Mary dùng ….. trứng.

Câu 9:

37 + 62 = .......... + 59

Câu 10:

Tổng của các số trong hình là …..

Page 27: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 26 of 43

Vòng 8

1. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 1:

Giá trị của k x 6 biết k = 4 là ….

Câu 2:

Giá trị của 32 : k biết k = 4 là ……

Câu 3:

...........

Câu 4:

Giá trị của m x 9 biết m = 2 là ……..

Câu 5:

Giá trị của m x 4 biết m = 8 là ……..

Câu 6:

54-4 = 60-…..

Câu 7:

Giá trị của x biết x + 7 = 39 là ……

Câu 8:

Giá trị của x biết 29-x = 9 là ……..

Câu 9:

52+19=…………

Câu 10:

19+…..= 3+28

2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Số nào là số lẻ?

a. 7

b. 10

c. 8

d. 2

Page 28: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 27 of 43

Câu 2:

Mary có 10 bút chì và Mark có 1 bút chì.

Hai bạn có bao nhiêu bút chì?

Trả lời:

Hai bạn có ……bút chì

Câu 3:

Hôm nay là thứ năm. Ngày hôm qua là thứ mấy ?

a. Thứ tư

b. Thứ ba

c. Thứ sáu

d. Thứ bảy

Câu 4:

Mẹ của Mary 40 tuổi. Nếu mẹ của Mary nhiều hơn số tuổi của Mary 5 lần thì Mary bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Mary …..tuổi

Câu 5:

17 < 4 x ..... < 23

a. 6

b. 7

c. 5

d. 4

3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

4 x 3 30 : 5 + 3 x 4 2 x 6 + 3 x 2 14 : 2 3 x 3

4 x 4 + 1 25 : 5 50 : 5 + 7 36 : 4 + 5 2 x 9 + 3 x 3

2 x 6 18 : 2 3 x 9 25 : 5 + 2 2 x 2

Page 29: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 28 of 43

Round 9 1. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Số nào là số chẵn?

a. 1

b. 6

c. 3

d. 5

Câu 2:

Bên ngoài hình tròn có bao nhiêu ngôi sao?

a. 11

b. 5

c. 6

d. 7

Câu 3:

Chữ cái đứng thứ 4 từ bên phải sang bên trái là chữ nào?

a. N

b. L

c. M

d. O

5 x 7 – 5 x 5 2 x 7 2 x 5 16: 4 40:8

Page 30: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 29 of 43

Câu 4:

Số nào là số lẻ?

a. 8

b. 0

c. 4

d. 9

Câu 5:

Đồng hồ nào chỉ 17:15?

a.

b.

c.

d.

Câu 6:

Ba bạn Mark, Andy và Mary đi mua kẹo. Mỗi bạn mua 5 gói kẹo.

Hỏi 3 bạn mua bao nhiêu gói kẹo tất cả?

a. 12

b. 15

c. 8

d. 6

Câu 7:

Page 31: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 30 of 43

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a. 18:00

b. 16:00

c. 19:00

d. 17:00

Câu 8:

Phép tính nào dưới đây cho kết quả 25?

a. 11 + 12

b. 15 + 11

c. 11 + 13

d. 13 + 12

Câu 9:

Phép tính nào dưới đây cho kết quả bằng 2?

a. 36 : 4 : 3

b. 14 : 2 x 2

c. 28 : 4 x 2

d. 24 : 4 : 3

Câu 10:

4 bạn A, B, C, D sắp đi hái hoa. Mỗi bạn phải hái 4 bông hoa. Hỏi cả 4 bạn hái bao nhiêu bông

hoa?

a. 11

b. 16

c. 8

d. 3

2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Mary có 8 gói kẹo, mỗi gói có 5 cái. Hỏi Mary có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Page 32: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 31 of 43

a. 45

b. 40

c. 36

d. 13

Câu 2:

Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình?

a. 3

b. 5

c. 6

d. 4

Câu 3:

Tìm giá trị của x biết: x + x + 7 = 27

a. x = 7

b. x = 12

c. x = 9

d. x = 10

Câu 4:

Phép tính nào cho kết quả bằng phép tính: 5 x 2 x 2

a. 4 x 4 : 2

b. 27 : 3 x 1

c. 3 x 6 : 2

d. 25 : 5 x 4

Câu 5:

Hình nào chỉ số ngôi sao là số chẵn?

a.

b.

c.

Page 33: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 32 of 43

d.

3. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 1:

Tìm y

Y = ..........

Câu 2:

Cho tứ giác ABCD

Trả lời: Chi vi của ABCD là .............. cm.

Câu 3:

Calculate:

Trả lời: ...........

Câu 4:

X = .................

Câu 5:

Page 34: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 33 of 43

Trả lời: ..............

Câu 6:

Có bao nhiêu số trong bảng lớn hơn 39 ?

Có…..số

Câu 7:

Calculate:

Trả lời: ...............

Câu 8:

Trả lời: ...................

Câu 9:

Mỗi hộp bút chì có 5 cái. Cô giáo mua 9 hộp. Hỏi cô có bao nhiêu cái bút chì?

Page 35: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 34 of 43

Trả lời: cô có ….. bút chì

Câu 10:

Có 5 chú lợn con. Hỏi tất cả có bao nhiêu chân và đuôi tất cả ?

Có ….chân và ….đuôi

|

Page 36: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 35 of 43

Round 10

1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

2. Fill in the blank with suitable number or choose the suitable answer

Câu 1:

Điền dấu >; < ; =

1 x 2 x 5 ..... 3 + 2 x 3

Câu 2:

Điền dấu >; < ; =

2 x 9 : 3 ........ 3 x 2

Câu 3:

Hình chữ nhật dưới tên là gì?

Page 37: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 36 of 43

a. ABCD

b. BADC

c. ACBD

d. CDAB

Câu 4:

Tổng của số đứng liền sau 37 và số đứng trước 20 là ………..

Câu 5:

Cho bảng sau với quy luật trừ đi 6. Tính tổng của các số trong ô trống?

Tổng là …….

Câu 6:

Cho dãy số: 10; 15; 20; 25; ....

Các số tiếp theo là số nào?

a. 30; 35; 40

b. 35; 45; 55

c. 30; 40; 50

d. 35; 40; 45

Câu 7:

Điền dấu:

a. +

b. x

c. :

d. -

Câu 8:

Cho dãy số 10; 20; 30;....

Số đứng thứ 7 của dãy số là …..

Page 38: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 37 of 43

Câu 9:

Tổng của các số còn thiếu là ……..

Câu 10:

Bạn có 3 chiếc pizza. Mỗi chiếc cắt thành 5 miếng, sau đó bạn ăn mất 3 miếng. Hỏi còn bao nhiêu

miếng?

Trả lời: …….miếng

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 2016

Vòng 1 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

11+6 7 15 6 20+40

51+40 50+28 60-40 12+4 0

2. Điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 1: 14 + 5 =.....

Câu 2: 27 + 0 =....

Câu 3: 34 + 25 =....

Câu 4: 65 + 2 =....

Câu 5: 50 + 28 =....

Câu 6: 28 - 3 =....

Câu 7: 83 - 41 =...

Câu 8: 97 - 52=...

Câu 9: 28 + 51 - 15 =....

Câu 10: 57 + 30 - 24 =...

Câu 11: Số đứng trước 17?

Câu 12: Số đứng trước 71?

Page 39: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 38 of 43

Câu 13: Số đứng sau 81?

Câu 14: Số đứng tiếp theo 34 là ……

Câu 15: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là …..

Câu 16: Số lớn nhất có 1 chữ số là ……

Câu 17:John có 15 viên bi, John cho bạn 3 viên, hỏi John còn bao nhiêu viên?

Trả lời: John còn …….viên

Câu 18: Hình nào là hình vuông?

Câu 19: Hình nào là hình tam giác?

Câu 20: Hình nào là hình tròn?

3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

30+18 Five 3

Three

62 33 49

Two

11+22 48 36 67

5 Six 40+17+10 24+12

6 30+10+22 24+25 2

Page 40: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 39 of 43

Vòng 2 1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

2. Điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 1: 5 dm =………. cm

Câu 2: 36-2 =……….

Câu 3: 13 + 4 = ………….

Câu 4: Trong lớp có 55 học sinh và có 33 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam trong lớp?

Trả lời:

Có ……học sinh nam

Câu 5: Số nào nhỏ nhất trong các số sau 65, 79, 12, 56?

Trả lời: Số nhỏ nhất là ……

Câu 6:___cm = 2dm

Câu 7: 1m = ___cm

Câu 8 : ___m = 50dm

Câu 9: ___dm = 1m

Câu 10 :95m – 68m = ___m

Câu 11 :28m + 17m = ___m

Câu 12 : 30m - ___m = 16m

Câu 13 : ___m – 29m = 26m

Câu 14 : ___ : 3 + 16 = 20

Câu 15 : ___ : 4 + 36 = 41

Twenty-five

5+5

60-50

eighty

86

25

100-25

96-10

10+70

Seventy-five

Page 41: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 40 of 43

Câu 16:4 x 8 – 19 = ___

Câu 17:15 : 5 x 5 = ___

3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

Vòng 3 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 1.6+ …….=10

Câu 2. 10= ……..+ 7

Câu 3. 5+5+6= …………..

Câu 4. 2+ ………=10

Câu 5. 8+2+5= ………..

Câu 6. Tổng của 51 và 29 là …….

Câu 7.Tổng của 26 và 14 là ………

Câu 8. 69+13 = …….

Câu 9. John có 29 viên bi, John đưa bạn 5 viên, vậy John còn …..viên

Câu 10. Tổng của 2 số 15 và 25 là ………..

Câu 11.Tổng của 2 số 43 và 17 là ……….

Câu 12.4+6+3 = ………….

Câu 13 Tổng của 2 số 12 và 18 là.……………..

Câu 14. Phép tính nào có kết quả bằng 48 ?

89-13 85+13

17 50+20

18 4

60-10 19

70-40 20+20

Page 42: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 41 of 43

a.39+12 b. 19+28 c.19+29 d. 29+17

Câu 15. Phép tính nào có kết quả bằng 75:

a. 24+50 b. 31+34 c.29+46 d. 39+46

2. Chọn đáp án thích hợp

Câu1. 64 + 13 = …..

a. 77 b. 82 c.72 d.87

Câu 2. 85-12=……

a.70 b. 73 c.72 d.71

Câu 3. 91-51= ……

a.40 b. 50 c.60 d.30

Câu 4. 88-36 = ……

a.55 b. 54 c.52 d.53

Câu 5. 69+6=……

a.76 b.74 c.75 d.78

Câu 6. 49+3= …….

a.54 b. 53 c.51 d.52

Câu 7. Tổng của 2 số 59 và 3 là:

a.61 b.62 c.63 d.64

Câu 8. Tổng của 2 số 49 và 7 là :

a.58 b. 54 c.56 d.55

Câu 9. Phép tính nào có kết quả bằng 80?

a.39+41 b. 55+15 c.26+64 d.47+13

Câu 10. Phép tính nào không có kết quả bằng 70?

a.25+45 b. 18+52 c.61+9 d.24+56

Page 43: TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH · PDF filePage 2 of 43 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. b. 3 11 2 x 9

Page 42 of 43

3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

19+69 39+6

Nine + nine 45+5

27+3 39+35

Nine + five Nine + six

Eight + two 12+8