Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

75
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc ----------- ---------- BÁO CÁO ĐẦU TƯ DỰ ÁN KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG SINH THÁI ĐẠ TẺH ĐỊA ĐIỂM : Xã Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng

Transcript of Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

Page 1: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p – T do –H nh phúcộ ậ ự ạ

----------- ----------

BÁO CÁO Đ U T D ÁNẦ Ư Ự

KHU DU L CH NGH D NG Ị Ỉ ƯỠSINH THÁI Đ T HẠ Ẻ

Đ A ĐI MỊ Ể : Xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ

Lâm Đồng, năm 2016

Page 2: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

M C L CỤ ỤCH NG I: GI I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U TƯƠ Ớ Ệ Ủ Ầ Ư Ự Ầ Ư..................................1I.1. Gi i thi u v ch đ u tớ ệ ề ủ ầ ư.......................................................................................1I.2. Mô t s b thông tin d ánả ơ ộ ự ..................................................................................1CH NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI TƯƠ Ứ Ị Ự Ầ Ế ......................................................3II.1. Môi tr ng vùng th c hi n d ánườ ự ệ ự .........................................................................3II.1.1. V trí đ a lýị ị ..........................................................................................................3II.1.2. Đ n v hành chínhơ ị ..............................................................................................4II.1.3. Đi u ki n t nhiênề ệ ự .............................................................................................5II.1.4. Dân cư.................................................................................................................8II.1.5. Ti m năng phát tri n Du l ch – D ch về ể ị ị ụ...........................................................8II.2. Ti m năng phát tri nề ể ............................................................................................8II.2.1. Giao thông v n t iậ ả ..............................................................................................8II.2.2. Đi n l cệ ự ...............................................................................................................9II.2.3. H th ng th y l iệ ố ủ ợ ...............................................................................................9II.3. Quan đi m phát tri n Doanh nghi p c a huy n Đ T hể ể ệ ủ ệ ạ ẻ .................................9II.4. Hi n tr ng nhu c u du l ch sinh thái, ngh d ngệ ạ ầ ị ỉ ưỡ ...........................................12II.5. Căn c pháp lýứ .....................................................................................................14II.6. K t lu n s c n thi t đ u tế ậ ự ầ ế ầ ư.............................................................................15CH NG IV: N I DUNG D ÁNƯƠ Ộ Ự ...............................................................................16V.1. Quy mô d ánự .......................................................................................................16V.1.1. H ng m c xây d ngạ ụ ự .........................................................................................16V.1.2. Máy móc thi t bế ị...............................................................................................16V.2. Quy ho ch d ánạ ự ..................................................................................................17V.3. Gi i pháp thi côngả ................................................................................................21V.4. C nh quan môi tr ngả ườ ........................................................................................21CH NG V: T NG M C Đ U T D ÁNƯƠ Ổ Ứ Ầ Ư Ự ...............................................................22VI.1. C s l p t ng m c đ u tơ ở ậ ổ ứ ầ ư...............................................................................22VI.2. N i dung t ng m c đ u tộ ổ ứ ầ ư................................................................................23VI.3. K t qu t ng m c đ u tế ả ổ ứ ầ ư.................................................................................26CH NG VI: NGU N V N TH C HI N D ÁNƯƠ Ồ Ố Ự Ệ Ự ....................................................27VI.1. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự ..............................................................................27VII.1.1. Ti n đ s d ng v nế ộ ử ụ ố .....................................................................................27VII.1.2. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự ..........................................................................27VII.1.3 Nhu c u v n l u đ ngầ ố ư ộ ...................................................................................28VII.2. Tính toán chi phí c a d ánủ ự .............................................................................29VII.2.1. Chi phí nhân công...........................................................................................29VII.2.2. Chi phí ho t đ ngạ ộ ..........................................................................................30CH NG VIII: HI U QU KINH T -TÀI CHÍNHƯƠ Ệ Ả Ế ....................................................33VIII.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toánả ị ế ơ ở .........................................................33VIII.2. Doanh thu t d ánừ ự .........................................................................................33VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d ánỉ ế ủ ự ........................................................................35

Page 3: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

VIII.3.1. Báo cáo thu nh p c a d ánậ ủ ự ........................................................................35VIII.3.2. Báo cáo ngân l u d ánư ự ................................................................................37VIII.4. Đánh giá hi u qu kinh t - xã h iệ ả ế ộ .................................................................40CH NG IX: K T LU N VÀ KI N NGHƯƠ Ế Ậ Ế Ị.................................................................41

Page 4: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG I: GI I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U TƯƠ Ớ Ệ Ủ Ầ Ư Ự Ầ Ư

I.1. Gi i thi u v ch đ u tớ ệ ề ủ ầ ư Ch đ u tủ ầ ư : Mã s doanh nghi pố ệ : N i c pơ ấ : Đăng ký l n đ uầ ầ : Ng i đ i di nườ ạ ệ : Ch c v : Giám đ cứ ụ ố Đ a ch tr sị ỉ ụ ở : V n đi u l : ố ề ệ Ngành ngh KDề :

I.2. Mô t s b thông tin d ánả ơ ộ ự Tên d án ự : Khu du l ch nghĩ d ng sinh thái Đ T hị ưỡ ạ ẻ Đ a đi m đ u tị ể ầ ư : xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ Di n tíchệ : 20.9 ha M c tiêu đ u tụ ầ ư : T n d ng đ c l i th v thiên nhiên, đ u t m i Khu du l ch,ậ ụ ượ ợ ế ề ầ ư ớ ị

ngh d ng sinh thái k t h p đ c đáo v i thiên nhiên, nâng cao giá tr đ i s ng cho dânỉ ưỡ ế ợ ộ ớ ị ờ ố đ a ph ng. Bên c nh đó đáp ng đ c nhu c u cung c p các d ch v du l ch cho kháchị ươ ạ ứ ượ ầ ấ ị ụ ị du l ch xã Qu ng Tr , huy n Đ T h t nh Lâm Đ ng, khách du l ch t các t nh lân c nị ả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ ị ừ ỉ ậ cũng nh trên toàn qu c. Đ ng th i d án cũng phù h p v i m c tiêu quy ho ch và yêuư ố ồ ờ ự ợ ớ ụ ạ c u phát tri n c a t nh Lâm Đ ng.ầ ể ủ ỉ ồ M c đích đ u tụ ầ ư :

- Nh m cung c p s n ph m du l ch phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n duằ ấ ả ẩ ị ợ ớ ạ ổ ể ể l ch t nh Lâm Đ ng nói chung, huy n Đ T h nói riêng; đ ng th i th a mãn nhu c uị ỉ ồ ệ ạ ẻ ồ ờ ỏ ầ tham quan, ngh d ng, vui ch i gi i trí c a khách du l ch trong và ngoài n c;ỉ ưỡ ơ ả ủ ị ướ

- T o nhu c u v công ăn vi c làm cho b ph n dân c t i đ a ph ng tr c m t vàạ ầ ề ệ ộ ậ ư ạ ị ươ ướ ắ v lâu dài tham gia vào các ho t đ ng đ u t xây d ng, các ho t đ ng d ch v và qu n lýề ạ ộ ầ ư ự ạ ộ ị ụ ả ho t đ ng c a khu d án. Đ ng th i, đáp ng yêu c u khu vui ch i gi i trí cho ng i dânạ ộ ủ ự ồ ờ ứ ầ ơ ả ườ trong toàn huy n. ệ - Hình th c qu n lý: Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d ánứ ả ủ ầ ư ự ế ả ự ả ự do ch đ u t thành l p.ủ ầ ư ậ T ng m c đ u tổ ứ ầ ư : 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chín m i ồ ố ươ ỷ ươ

hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ệ ươ ồ .- V n ch s h uố ủ ở ữ : chi m ế 54% t ng m c đ u t t ng đ ngổ ứ ầ ư ươ ươ v i:26,250,556,000 đ ng (Hai m i sáu t , hai trăm năm m i tri u, năm trăm nămớ ồ ươ ỷ ươ ệ m i sáu nghìn)ươ- V n vay :ố chi m 46% t ng đ ng v i 22,042,130,000 đ ng (Hai m iế ươ ươ ớ ồ ươ hai t , không trăm b n m i hai, m t trăm ba m i nghìn)ỷ ố ươ ộ ươ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 1

Page 5: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Ti n đ th c hi n : D án có hai giai đo n th c hi n. giai đo n Iế ộ ự ệ ự ạ ự ệ ạ  : 09/2016-11/2016 ; giai đo n IIạ  : 11/2016-12/2016. Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm vàờ ạ ộ ủ ự d tính đ u năm 2017 d án sẽ đi vào ho t đ ng;ự ầ ự ạ ộ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 2

Page 6: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI TƯƠ Ứ Ị Ự Ầ Ế Đ U T D ÁNẦ Ư Ự

II.1. Môi tr ng vùng th c hi n d ánườ ự ệ ựII.1.1. V trí đ a lýị ị

a/ Phía Đông giáp v i huy n Đ Huoaiớ ệ ạb/ Phía Tây giáp v i huy n Cát Tiênớ ệc/ Phía Nam giáp v i t nh Đ ng Naiớ ỉ ồd/ Phía B c giáp v i huy n B o Lâmắ ớ ệ ả

Huy n Đ T h n m trên ph n chuy n ti p gi a cao nguyên Di Linh, B o L c v iệ ạ ẻ ằ ầ ể ế ữ ả ộ ớ vùng Đông Nam B , đ a hình th p d n v phía Tây, Tây Nam, t đ cao 600m xu ng cònộ ị ấ ầ ề ừ ộ ố d i 120m h l u sông Đ Nha, Đ T h. Đ a hình Đ T h chia làm hai d ng:ướ ở ạ ư ạ ạ ẻ ị ạ ẻ ạ

Đ a hình vùng núi cao, b chia c t m nh chi m di n tích t ng đ i l n, phân b ị ị ắ ạ ế ệ ươ ố ớ ổ ở th ng l u các con sông Đ T h, Đ Lây, Đ Kho, Đ B , trong vùng thu c đ a ph n xãượ ư ạ ẻ ạ ạ ạ ộ ộ ị ậ Đ Pal, Qu ng Tr , Mỹ Đ c, Qu c Oai và m t ph n các xã Đ Lây, H ng Lâm, An Nh n.ạ ả ị ứ ố ộ ầ ạ ươ ơ

Đ a hình vùng núi th p xen kẽ v i các thung lũng h p, có đ cao trung bình 200m,ị ấ ớ ẹ ộ t p trung phía Nam và Tây Nam c a huy n, đ a hình này n m h l u các sông nóiậ ở ủ ệ ị ằ ở ạ ư trên và hình thành nên m t vùng đ t t ng đ i b ng ph ng thu c xã Hà Đông, th tr nộ ấ ươ ố ằ ẳ ộ ị ấ Đ T h và m t ph n các xã Mỹ Đ c, Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm, Đ Lây, Đ Kho.ạ ẻ ộ ầ ứ ố ơ ươ ạ ạ

Hình nh: Xã Qu ng Tr huy n Đ T h ch p t v tinhả ả ị ệ ạ ẻ ụ ừ ệ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 3

Page 7: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

. Hình: B n đ c a huy n Đả ồ ủ ệ ạ T h, t nh Lâm Đ ngẻ ỉ ồ

II.1.2. Đơn vị hành chínhHuy n Đ T h bao g m Th tr n Đ T h và 10 xãệ ạ ẻ ồ ị ấ ạ ẻ

STT Tên xã Di n tíchệ1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 24,962 Xã Đ Lâyạ 27,473 Xã H ng Lâmươ 23,184 Xã An Nh nơ 69,085 Xã Mỹ Đ cứ 103,916 Xã Qu c Oaiố 85,987 Xã Hà Đông   4,118 Xã ĐaPal 52,029 Xã Tri u H iệ ả 32,19

10 Xã Qu ng Trả ị 62,8811 Xã Đ Khoạ 38,41

--------------------------------------------------------------------------- Trang 4

Page 8: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

II.1.3. Đi u ki n t nhiênề ệ ự Khí h uậ

Huy n Đ T h có 2 ch đ khí h u đan xen nhau: Khí h u cao nguyên Nam Trungệ ạ ẻ ế ộ ậ ậ B và khí h u Đông Nam B , trong đó: vùng núi phía B c có khí h u cao nguyên, nênộ ậ ộ ắ ậ nhi t đ th p và mát m , l ng m a l n và phân b t ng đ i đ u gi a các tháng trongệ ộ ấ ẻ ượ ư ớ ố ươ ố ề ữ năm; vùng phía Nam ch u nh h ng c a khí h u mi n Đông Nam B , nên ch đ nhi tị ả ưở ủ ậ ề ộ ế ộ ệ và s gi n ng cao h n, l ng m a th p và s ngày m a ít h n. Khí h u c a Đ T h cóố ờ ắ ơ ượ ư ấ ố ư ơ ậ ủ ạ ẻ nh ng nét n i b t sau:ữ ổ ậ

Ch đ nhi t và ch đ b c x m t tr i cao h n khu v c B o L c và th pế ộ ệ ế ộ ứ ạ ặ ờ ơ ự ả ộ ấ h n chút so v i vùng Đông Nam B , sẽ là đi u ki n thu n l i đ có th phát tri n nôngơ ớ ộ ề ệ ậ ợ ể ể ể nghi p, tăng năng su t và đ c bi t là ch t l ng nông s n hàng hóa và phát tri n du l chệ ấ ặ ệ ấ ượ ả ể ị đ a ph ngị ươ

L ng m a trung bình năm, s ngày m a trong năm và đ m trung bìnhượ ư ố ư ộ ẩ đ u th p h n so v i B o L c nh ng cao h n so v i vùng Đông Nam B .ề ấ ơ ớ ả ộ ư ơ ớ ộ

Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên r ng: Tài nguyên r ng khá phong phú v ch ng lo i ( r ng làừ ừ ề ủ ạ ừ

r ng th ng xanh, tre n a, lá r ng-tre n a…) và t p đoàn cây r ng, tr l ng trung bìnhộ ườ ứ ộ ứ ậ ừ ữ ượ trên 1ha khá cao. T l che ph r ng đ t kho ng 74.45%, n u tính c di n tích cây lâuỷ ệ ủ ừ ạ ả ế ả ệ năm quy đ i h s 0.7 l n thì t l che ph c a huy n đ t g n 81.51%. Tr l ng r ngổ ệ ố ầ ỷ ệ ủ ủ ệ ạ ầ ữ ượ ừ đ t đ c khá cao, theo ki m kê r ng năm 1999, di n tích r ng g có tr l ng đ tạ ượ ể ừ ệ ừ ỗ ữ ượ ạ 183m3 /ha. R ng tre n a có tr l ng bình quân là 5.7 nghìn cây/ha. Cây r ng ch y u làừ ứ ữ ượ ừ ủ ế các lo i cây có giá tr kinh t thu c h d u nh D u rái, sao đen, vên vên…;h cánh b mạ ị ế ộ ọ ầ ư ầ ọ ướ g m C m lai, Tr c…;h vang nh Gõ m t, g đ … và các lo i r ng th sinh tre n a vàồ ẩ ắ ọ ư ậ ỗ ỏ ạ ừ ứ ứ h n giao g có tr l ng t ng đ i khá, có kh năng phát tri n ngành m c, mây đan tre,ỗ ỗ ữ ượ ươ ố ả ể ộ đũa xu t kh u, s n xu t đ th công mỹ nghấ ẩ ả ấ ồ ủ ệ

Do n m ti p giáp v i ph n r ng Cát L c nên r ng Đ T h có nhi u đ ng v tằ ế ớ ầ ừ ộ ừ ạ ẻ ề ộ ậ hoang dã sinh s ng nh S n d ng, kh , cheo, heo r ng…ố ư ơ ươ ỉ ừ

Tài nguyên khoáng s n: có sét làm g ch ngói v i tr l ng trung bình, phânả ạ ớ ữ ượ b xã Đ Kho và Đ Lây; cát, s i xây d ng trên các con sông.ố ở ạ ạ ỏ ự

Tài nguyên du l ch: trên đ a bàn huy n có m t s c nh đ p và đ c đáo nh :ị ị ệ ộ ố ả ẹ ộ ư thác Đ K’la, h Đ T h, h Đ Hàm và đ c bi t là h u h t đ t lâm nghi p c a huy nạ ồ ạ ẻ ồ ạ ặ ệ ầ ế ấ ệ ủ ệ n m trong vùng đ m c a v n qu c gia Cát Tiên v i đa d ng sinh h c hi n có và đ nhằ ệ ủ ườ ố ớ ạ ọ ệ ị h ng phát tri n theo chi u h ng b o t n sẽ là nh ng đi u ki n vô cùng thu n l i đướ ể ề ướ ả ồ ữ ề ệ ậ ợ ể có th phát tri n mô hình du l ch sinh thái, ngh d ng k t h p v i du l ch nghiên c uể ể ị ỉ ưỡ ế ợ ớ ị ứ khoa h c, kh o c . ọ ả ổ

Tài nguyên đ t: ấ Nhóm đ t phù sa: ấ

- Đ t phù sa đ c b i hàng năm (Pb): Di n tích 101 ha, chi m 0,19% di nấ ượ ồ ệ ế ệ tích t nhiên, phân b ven sông Đ ng Nai thu c các xã Đ Kho và Đ Lây. Đây là lo iự ố ồ ộ ạ ạ ạ đ t non tr và t t nh t nh t trong nhóm đ t phù sa, đ c b i đ p phù sa hàng năm,ấ ẻ ố ấ ấ ấ ượ ồ ắ nh ng m c đ tuỳ thu c vào m c đ lũ. Đ t phù h p v i nhi u lo i cây tr ng nh :ư ứ ộ ộ ứ ộ ấ ợ ớ ề ạ ồ ư ngô, rau đ u và các lo i cây công nghi p nh : dâu, mía.ậ ạ ệ ư

--------------------------------------------------------------------------- Trang 5

Page 9: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

- Đ t phù sa ch a phân hoá ph u di n: Di n tích 420 ha, chi m 0,8% di nấ ư ẫ ệ ệ ế ệ tích t nhiên. Lo i đ t này phân b d c theo các con sông phía bên trong đ t phù saự ạ ấ ố ọ ấ đ c b i, t p trung các xã Đ Kho, th tr n Đ T h và xã H ng Lâm. Đ t nàyượ ồ ậ ở ạ ị ấ ạ ẻ ươ ấ thích h p v i các lo i cây nh : ngô, rau, đ u, đ , mía, dâu…ợ ớ ạ ư ậ ỗ

- Đ t phù sa có t ng loang l đ vàng: Di n tích 998 ha, chi m 1,9% DTTN,ấ ầ ổ ỏ ệ ế phân b t p trung th tr n Đ T h và xã An Nh n, trên đ a hình th p b ng. Đ t cóố ậ ở ị ấ ạ ẻ ơ ị ấ ằ ấ thành ph n c gi i nh , thích h p cho tr ng lúa n c ho c lúa - màu.ầ ơ ớ ẹ ợ ồ ướ ặ

- Đ t phù sa Gley: Di n tích 210 ha, chi m 0,8% di n tích t nhiên, phân b ấ ệ ế ệ ự ố ở th tr n Đ T h (phía Nam ĐT 721), trên đ a hình trũng, th i gian ng p n c dài,ị ấ ạ ẻ ị ờ ậ ướ nên đ t có ph n ng chua do quá trình gley hoá, ch thích h p cho tr ng lúa n c,ấ ả ứ ỉ ợ ồ ướ nh ng trong quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp tiêu n c, thau chua thì m iư ử ụ ầ ệ ướ ớ cho năng su t cao.ấ

- Đ t phù sa ph trên n n đ vàng: Di n tích 1.033 ha, chi m 1,98% di n tíchấ ủ ề ỏ ệ ế ệ t nhiên, phân b các xã d c sông Đ ng Nai và các su i l n, t p trung các xã Đự ố ở ọ ồ ố ớ ậ ở ạ Kho, Đ Lây và th tr n Đ T h. Đ t thích h p v i các cây tr ng nh ngô, đ u, mía,ạ ị ấ ạ ẻ ấ ợ ớ ồ ư ậ ho c luân canh lúa - màu.ặ

- Đ t phù sa gley ph trên n n đ vàng: Di n tích 308 ha, chi m 0,59% di nấ ủ ề ỏ ệ ế ệ tích t nhiên, phân b t p trung th tr n Đ T h (phía b c ĐT 721). Lo i đ t nàyự ố ậ ở ị ấ ạ ẻ ắ ạ ấ th ng đ c s d ng đ tr ng lúa n c.ườ ượ ử ụ ể ồ ướ

- Đ t phù sa su i: Di n tích 477 ha, chi m 0,91% di n tích t nhiên, phân bấ ố ệ ế ệ ự ố ven b các su i l n nh : Đ Nhar, Đ T h, Đ Lây thu c các xã Tri u H i, Qu ngờ ố ớ ư ạ ạ ẻ ạ ộ ệ ả ả Tr , Đ Lây và H ng Lâm. Đ t phù sa su i có đ phì nhiêu cao, thích h p v i nhi uị ạ ươ ấ ố ộ ợ ớ ề lo i cây tr ng nh : ngô, rau, đ u đ , mía, dâu…ạ ồ ư ậ ỗ

Nhóm đ t xám b c màu: ấ ạ- Di n tích là 618 ha, chi m 1,18% di n tích t nhiên toàn huy n. V i thànhệ ế ệ ự ệ ớ

ph n c gi i nh , l i phân b trên đ a hình h i d c, b r a trôi m nh nên b c màu,ầ ơ ớ ẹ ạ ố ị ơ ố ị ử ạ ạ nghèo dinh d ng, quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp ch ng r a trôi vàưỡ ử ụ ầ ệ ố ử tăng c ng b i d ng nâng cao đ phì c a đ t. Nhóm đ t này có 3 đ n v phân lo iườ ồ ưỡ ộ ủ ấ ấ ơ ị ạ đ t sau: Đ t b c màu trên phù sa c : Di n tích 367 ha, phân b các xã Đ Lây,ấ ấ ạ ổ ệ ố ở ạ Qu ng Tr và Đ Kho. Đ t b c màu trên đá granite: Di n tích 106 ha, phân b xãả ị ạ ấ ạ ệ ố ở Tri u H i. Đ t d c t b c màu: Di n tích 145ha, phân b xã Đ Kho, H ng Lâm.ệ ả ấ ố ụ ạ ệ ố ở ạ ươ

Nhóm đ t đ vàngấ ỏ- Di n tích 45.989ha, chi m ph n l n di n tích trên đ a bàn huy n v i g nệ ế ầ ớ ệ ị ệ ớ ầ

88% di n tích t nhiên, chia làm 6 đ n v phân lo i đ t chính sau:ệ ự ơ ị ạ ấ- Đ t nâu đ và nâu vàng trên đá Bazan: Di n tích 8.183 ha (chi m 15,63%ấ ỏ ệ ế

di n tích t nhiên), phân b ch y u đ cao trên 500 m thu c các xã Tri u H i,ệ ự ố ủ ế ở ộ ộ ệ ả Mỹ Đ c, Qu ng Tr , Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm và Đ Lây. Đây là các lo i đ t cóứ ả ị ố ơ ươ ạ ạ ấ đ phì cao và t t nh t trong các lo i đ t đ i núi n c ta, r t thích h p cho phátộ ố ấ ạ ấ ồ ở ướ ấ ợ tri n các lo i cây công nghi p dài ngày nh : chè, tiêu, đi u, cà phê, dâu t m… Hi nể ạ ệ ư ề ằ ệ t i ph n l n di n tích này n m trong khu v c phân đ nh cho lâm nghi p. Vì v y,ạ ầ ớ ệ ằ ự ị ệ ậ h ng s d ng đ t trong t ng lai là nh ng vùng có đi u ki n nên chuy n đ i sangướ ử ụ ấ ươ ữ ề ệ ể ổ s d ng cho m c đích s n xu t nông nghi p đ tăng hi u qu s d ng đ t, tuyử ụ ụ ả ấ ệ ể ệ ả ử ụ ấ nhiên c n có ph ng pháp canh tác thích h p đ tránh suy thoái môi tr ng.ầ ươ ợ ể ườ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 6

Page 10: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

- Đ t đ vàng trên đá phi n sét: Di n tích 34.871ha (chi m 66% di n tích tấ ỏ ế ệ ế ệ ự nhiên), phân b t t c các xã trong huy n, nh ng t p trung ch y u ph n đ aố ở ấ ả ệ ư ậ ủ ế ở ầ ị hình cao, d c. Lo i đ t này có màu vàng đ đ c tr ng, thành ph n c gi i trungố ạ ấ ỏ ặ ư ầ ơ ớ bình, t ng đ t m n dày trên 50 cm, l n nhi u đá, nh ng n i có đ d c th p, g nầ ấ ị ẫ ề ở ữ ơ ộ ố ấ ầ khu dân c đã đ c khai phá đ tr ng đi u, nh ng nhi u n i đã b b hoang vì t ngư ượ ể ồ ề ư ề ơ ị ỏ ầ đ t m t b xói mòn r a trôi, vùng đ i núi cao v n còn r ng th sinh khá t t nên c nấ ặ ị ử ồ ẫ ừ ứ ố ầ đ c b o v .ượ ả ệ

- Đ t nâu vàng trên phù sa c : Di n tích 2.179 ha (chi m 4,16% di n tích tấ ổ ệ ế ệ ự nhiên), phân b 8 xã trong huy n (tr 2 xã là An Nh n và Đ Kho). Đây là lo i đ tố ở ệ ừ ơ ạ ạ ấ có ngu n g c hình thành t phù sa c c a các sông su i tr c đây. Đ t có màu nâuồ ố ừ ổ ủ ố ướ ấ vàng ch đ o, c u t ng viên, c c nh , khá ch t, t ng đ t dày trên 100 cm, có n iủ ạ ấ ượ ụ ỏ ặ ầ ấ ơ có k t von s t, nhôm kho ng 15 – 25% sâu d i 70cm, thành ph n c gi i nhìnế ắ ả ở ướ ầ ơ ớ chung là th t nh đ n trung bình l p m t, th t n ng các t ng d i và là m tị ẹ ế ở ớ ặ ị ặ ở ầ ướ ộ trong nh ng lo i đ t đ t nông nghi p quan tr ng c a huy n, do phân b trên đ aữ ạ ấ ấ ệ ọ ủ ệ ố ị hình khá b ng, không b ng p n c, hi n đang tr ng các lo i cây nh : đi u, mía, càằ ị ậ ướ ệ ồ ạ ư ề phê, tiêu và cây ăn qu các lo i.ả ạ

- Đ t đ vàng bi n đ i do tr ng lúa n c: Di n tích 745ha (chi m 1,42%ấ ỏ ế ổ ồ ướ ệ ế di n tích t nhiên), phân b th tr n Đ T h và các xã: Mỹ Đ c, Tri u H i, Hàệ ự ố ở ị ấ ạ ẻ ứ ệ ả Đông, Qu c Oai. Đ t có ngu n g c là đ t nâu vàng trên phù sa c nh ng do tác đ ngố ấ ồ ố ấ ổ ư ộ c a quá trình canh tác lúa n c liên t c đã làm thay đ i v c u trúc, đ ch t t ngủ ướ ụ ổ ề ấ ộ ặ ở ầ m t, hình thành gley các t ng d i. Lo i đ t này thích h p tr ng lúa n c vàặ ở ầ ướ ạ ấ ợ ồ ướ tr ng màuồ

Nhóm đ t d c tấ ố ụ- Di n tích 278 ha (chi m 0,53% di n tích t nhiên), phân b r i rác các xãệ ế ệ ự ố ả ở

Đ Kho, H ng Lâm, Qu c Oai, Tri u H i, Mỹ Đ c và th tr n Đ T h, đ c hìnhạ ươ ố ệ ả ứ ị ấ ạ ẻ ượ thành trong các thung lũng ho c h p thu đ i núi do quá trình r a trôi đ t và cácặ ợ ỷ ồ ử ấ s n ph m khác t trên núi, nên th ng ng p n c nhi u tháng trong năm, phù h pả ẩ ừ ườ ậ ướ ề ợ v i tr ng lúa n c.ớ ồ ướ

Nh n xét: Đ t đai c a huy n đa d ng v ch ng lo i, thích h p v i nhi u lo i câyậ ấ ủ ệ ạ ề ủ ạ ợ ớ ề ạ tr ng, nh ng h u h t đ u có nh ng y u t h n ch c n đ c quan tâm, chú ý trong quáồ ư ầ ế ề ữ ế ố ạ ế ầ ượ trình s d ng:ử ụ

- Đ t b nh h ng ng p lũ bao g m nhóm đ t phù sa và nhóm đ t xám cóấ ị ả ưở ậ ồ ấ ấ di n tích 4.164 ha, chi m 7,95% di n tích t nhiên.ệ ế ệ ự

- Đ t phân b trên đ a hình d c d b r a trôi, xói mòn g m nhóm đ t đấ ố ị ố ễ ị ử ồ ấ ỏ vàng và nhóm đ t d c t có di n tích 46.273 ha, chi m 88,4% di n tích t nhiên.ấ ố ụ ệ ế ệ ự

II.1.4. Dân cưC c u dân c huy n Đ T hơ ấ ư ệ ạ ẻ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 7

Page 11: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

STT Tên xã/thôn xóm S dânố1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 16.7182 Xã Đ Khoạ 48433 Xã Tri u H iệ ả 26534 Xã Đ Palạ 27885 Xã Qu ng Trả ị 27086 Xã Hà Đông 16877 Xã Mỹ Đ cứ 39028 Xã Qu c Oaiố 35029 Xã An Nh nơ 4043

10 Xã Đ Lâyạ 314211 Xã H ng Lâmươ 1841

47.827

II.1.5. Ti m năng phát tri n Du l ch – D ch về ể ị ị ụXu t Đ T h là huy n m i thành l p t chính sách di dân m khu kinh t m i. Cho ấ ạ ẻ ệ ớ ậ ừ ở ế ớ

đ n nay, kinh t huy n ch y u v n d a vào nông lâm nghi p. Năm 1999, toàn huy n ế ế ệ ủ ế ẫ ự ệ ệ7.461ha di n tích tr ng cây l ng th c. Trong đó, th m nh c a huy n là cây lúa. S ệ ồ ươ ự ế ạ ủ ệ ốl ng đàn bò là 5.395 con, đàn l n là 8.088 con. Các ngành ngh th công nghi p, khai ượ ợ ề ủ ệthác lâm s n ph làm đũa tre, tăm nhang, v t li u xây d ng ti p t c phát tri n.ả ụ ậ ệ ự ế ụ ể

Nh ng năm g n đây, cùng v i phát tri n kinh t , m ng l i giao thông cũng không ữ ầ ớ ể ế ạ ướng ng đ c c i thi n. Th tr n Đ T h n m trên tr c đ ng 721 n i li n qu c l 20 v i ừ ượ ả ệ ị ấ ạ ẻ ằ ụ ườ ố ề ố ộ ớhuy n Cát Tiên. Đ ng giao thông đã c b n thông su t b o đ m cho vi c đi l i t ệ ườ ơ ả ố ả ả ệ ạ ừhuy n v các xã nông thôn.ệ ề

Trên đ a bàn huy n có nhi u th ng c nh đ p, là đi u ki n đ phát tri n du l ch, ị ệ ề ắ ả ẹ ề ệ ể ể ịd ch v . Đ n đây, du khách có th tham quan thác Đ K’L (Đ Bin) cao h n 50m, phía ị ụ ế ể ạ ả ạ ơtrên có 6 thác gi t c p, đ ng xa hàng ch c ki lô mét v n có th nhìn th y. Phía trên thác ậ ấ ứ ụ ẫ ể ấlà khu r ng r m v i nh ng lũng n c sâu trong v t có th hình thành nh ng h b i th ừ ậ ớ ữ ướ ắ ể ữ ồ ơ ơm ng và có th là v tinh c a khu du l ch Đam Bri, th xã B o L c. H Đ T h r ng ộ ể ệ ủ ị ị ả ộ ồ ạ ẻ ộ21.000ha, cách trung tâm huy n 9ệ  km. Đây không ch là công trình thu l i mà còn là m t ỉ ỷ ợ ộđi m đ n r t thú v dành cho khách du l chể ế ấ ị ịII.2. Ti m năng phát tri nề ể II.2.1. Giao thông v n t iậ ả

Trên đ a bàn huy n có hai tuy n t nh l chính là: t nh l 721 n i Đ Houai – Đị ệ ế ỉ ộ ỉ ộ ố ạ ạ T h – Cát Tiên và thông sang t nh Bình Ph c; tuy n t nh l 725 t trung tâm qua xã Mỹẻ ỉ ướ ế ỉ ộ ừ Đ c đ thông sang huy n B o Lâm, hi n đã có ch tr ng đ u t c a t nh. Các tuy nứ ể ệ ả ệ ủ ươ ầ ư ủ ỉ ế đ ng t trung tâm huy n đ n các xã đ u là đ ng nh a, đi u ki n đi l i thu n lườ ừ ệ ế ề ườ ự ề ệ ạ ậ ợ

II.2.2. Đi n l cệ ựT t c các xã, th tr n đ u đã có đi n l i qu c gia và đã có 93% s thôn và t dânấ ả ị ấ ề ệ ướ ố ố ổ

ph có đi n, trên 80% h dân đã s d ng đi n cho sinh ho t và s n xu tố ệ ộ ử ụ ệ ạ ả ấ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 8

Page 12: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

II.2.3. H th ng th y l iệ ố ủ ợ

Toàn Huy n có 06 công trình th y l i v a và nh . Trong đó, 02 công trình th y l iệ ủ ợ ừ ỏ ủ ợ H Đ T h và H Đ Hàm có công su t t i trên 2.600 ha ph c v cho 6 xã và th tr nồ ạ ẻ ồ ạ ấ ướ ụ ụ ị ấ Đ T h. Trong năm 2009, huy n đang tri n khai xây d ng công trình thu l i h thôn 5ạ ẻ ệ ể ự ỷ ợ ồ xã Qu c Oai năng l c t i 400 ha (lúa 200 ha, hoa màu 200 ha). Đ c bi t, trong th i gianố ự ướ ặ ệ ờ t i, huy n đ c đ u t xây d ng th y l i Đ Lây ph c v s n xu t trên 1200ha đ aớ ệ ượ ầ ư ự ủ ợ ạ ụ ụ ả ấ ở ị bàn H ng Lâm và Đ Lâyươ ạ

II.3. Quan đi m phát tri n Doanh nghi p c a huy n Đ T hể ể ệ ủ ệ ạ ẻKhai thác t i đa và có hi u qu ngu n n i l c và thu hút các ngu n ngo i l c đố ệ ả ồ ộ ự ồ ạ ự ể

đ y m nh công cu c đ i m i m t cách toàn di n, nâng cao nh p đ và ch t l ng tăngẩ ạ ộ ổ ớ ộ ệ ị ộ ấ ượ tr ng trong t ng ngành, t ng lĩnh v c, b o đ m n n kinh t huy n phát tri n nhanh vàưở ừ ừ ự ả ả ề ế ệ ể b n v ng.ề ữ

Khai thác m i ti m năng và l i th so sánh, đ u t có tr ng đi m vào m t s lĩnhọ ề ợ ế ầ ư ọ ể ộ ố v c mà huy n Đ T h có l i th c nh tranh nh lúa đ c s n; r ng nguyên li u; h t đi u;ự ệ ạ ẻ ợ ế ạ ư ặ ả ừ ệ ạ ề cao su; ch bi n nông lâm s n;.... Mu n v y ph i phát huy các ngu n l c, tranh th sế ế ả ố ậ ả ồ ự ủ ự đ u t c a Nhà n c, trong đó có 4 v n đ c n đ c quan tâm hàng đ u đó là v n đ c iầ ư ủ ướ ấ ề ầ ượ ầ ấ ề ả t o gi ng, thu l i, xây d ng các mô hình phát tri n nông nghi p theo công ngh m i,ạ ố ỷ ợ ự ể ệ ệ ớ đ y m nh phát tri n h th ng trang tr i t ng h p, nh m góp ph n đ y nhanh s phátẩ ạ ể ệ ố ạ ổ ợ ằ ầ ẩ ự tri n kinh t - xã h i. M r ng giao l u kinh t v i các khu v c ti p giáp nh Đ Huoai,ể ế ộ ở ộ ư ế ớ ự ế ư ạ Cát Tiên, B o Lâm, Đ ng Nai, Bình Ph c và các t nh thu c khu kinh t tr ng đi m phíaả ồ ướ ỉ ộ ế ọ ể Nam nh m t o ra b c đ t phá n n kinh t .ằ ạ ướ ộ ề ế  

G n tăng tr ng kinh t v i công b ng xã h i, gi m chênh l ch m c s ng gi a cácắ ưở ế ớ ằ ộ ả ệ ứ ố ữ t ng l p dân c , gi a đô th và nông thôn. T p trung đ u t có tr ng đi m các vùngầ ớ ư ữ ị ậ ầ ư ọ ể ở đ ng l c k t h p phát tri n vùng nông thôn, vùng đ ng bào dân t c trên c s gi i quy tộ ự ế ợ ể ồ ộ ơ ở ả ế t t y u t h t ng và các chính sách xã h i.ố ế ố ạ ầ ộ

Đ y m nh phát tri n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn theoẩ ạ ể ệ ệ ạ ệ tinh th n Ngh quy t s 26-NQ/TW ngày 05-08-2008 c a Ban ch p hành Trung ngầ ị ế ố ủ ấ ươ Đ ng khoá X và Ch ng trình hành đ ng s 68-CT/TU ngày 24-10-2008 c a T nh u Lâmả ươ ộ ố ủ ỉ ỷ Đ ng v nông nghi p, nông dân, nông thôn. Hình thành các khu dân c nông thôn vănồ ề ệ ư minh, xây d ng k t c u h t ng, chú tr ng t i các chính sách xã h i, tăng c ng h p tácự ế ấ ạ ầ ọ ớ ộ ườ ợ phát tri n các khu v c nghèo; các nhu c u v h ng th văn hoá, xã h i…ể ự ầ ề ưở ụ ộ

Hình thành 4 đ a bàn kinh t g m: Ti u vùng kinh t trung tâm (Th tr n Đ T h);ị ế ồ ể ế ị ấ ạ ẻ Ti u vùng phía B c (Qu c Oai – Hà Đông – Mỹ Đ c); Ti u vùng phía Nam (An Nh n –ể ắ ố ứ ể ơ H ng Lâm – Đ Lây); Ti u vùng phía Đông (Tri u H i – Qu ng Tr - Đ Kho – Đ Pal)ươ ạ ể ệ ả ả ị ạ ạ trong đó th tr n Đ T h là trung tâm hành chính, trung tâm tài chính, giáo d c - đào t o,ị ấ ạ ẻ ụ ạ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 9

Page 13: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

văn hoá – xã h i c a huy n và là trung tâm văn hoá – giáo d c c ng đ ng c a 3 huy nộ ủ ệ ụ ộ ồ ủ ệ phía Nam.

Nhanh chóng phát tri n đ ng b h th ng c s h t ng kỹ thu t thi t y u đ c bi tể ồ ộ ệ ố ơ ở ạ ầ ậ ế ế ặ ệ là giao thông, thu l i, thu đi n, h t ng c m – đi m công nghi p, t p trung hoàn thànhỷ ợ ỷ ệ ạ ầ ụ ể ệ ậ 6 ch ng trình tr ng tâm phát tri n kinh t - xã h i, xây d ng 4 th t là Tri u H i; Đươ ọ ể ế ộ ự ị ứ ệ ả ạ Lây; Hoài Nh n; Mỹ Đ c.ơ ứ   

Phát huy y u t ngu n l c con ng i, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, thu hútế ố ồ ự ườ ấ ượ ồ ự ngu n nhân l c ch t l ng cao t bên ngoài. Chú ý công tác đào t o, nh t là đào t o đ iồ ự ấ ượ ừ ạ ấ ạ ộ ngũ công ch c, công nhân và lao đ ng kỹ thu t, đ i ngũ chuyên gia gi i v công ngh vàứ ộ ậ ộ ỏ ề ệ qu n lý, đ i ngũ các doanh nhân.ả ộ

Khuy n khích các thành ph n kinh t trong và ngoài huy n đ u t xây d ng các cế ầ ế ệ ầ ư ự ơ s đào t o ngh đ đáp ng cho nhu c u phát tri n công nghi p, d ch v và xu t kh uở ạ ề ể ứ ầ ể ệ ị ụ ấ ẩ lao đ ngộ .

G n phát tri n kinh t v i b o v môi tr ng:ắ ể ế ớ ả ệ ườ  

Trên c s phát tri n kinh t đ t o l c b o v môi tr ng và quy ho ch phátơ ở ể ế ể ạ ự ả ệ ườ ạ tri n kinh t ph i g n v i quy ho ch b o v môi tr ng. Xác đ nh các đ nh h ng phátể ế ả ắ ớ ạ ả ệ ườ ị ị ướ tri n các ngành trên quan đi m khai thác t i đa và h p lý ti m năng t nhiên, g n li nể ể ố ợ ề ự ắ ề v i các gi i pháp b o v môi tr ng, đ c bi t là môi tr ng đ t, n c vùng th ngớ ả ả ệ ườ ặ ệ ườ ấ ướ ượ ngu n. Quan đi m này ph i đ c xuyên su t trong vi c xác đ nh các đ nh h ng ngành,ồ ể ả ượ ố ệ ị ị ướ trong xây d ng các d án cũng nh thi t k ,xây d ng b t kỳ m t công trình nào trên lãnhự ự ư ế ế ự ấ ộ th .ổ  

K t h p ch t chẽ gi a phát tri n kinh t v i c ng c qu c phòng, an ninh chính tr ,ế ợ ặ ữ ể ế ớ ủ ố ố ị kinh t c th trên t ng đ a bàn đô th , nông thôn và các khu v c khác c a huy n. K tế ụ ể ừ ị ị ự ủ ệ ế h p ch t chẽ phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng ti m l c qu c phòng - an ninh vàợ ặ ể ế ộ ớ ườ ề ự ố đ i ngo i; xây d ng th tr n qu c phòng toàn dân g n v i th tr n an ninh nhân dân vàố ạ ự ế ậ ố ắ ớ ế ậ biên phòng nhân dân; xây d ng các l c l ng vũ trang c a huy n trong s ch v ng m nh,ự ự ượ ủ ệ ạ ữ ạ đ s c đánh b i âm m u "Di n bi n hoà bình", b o lo n l t đ , s n sàng đánh b i chi nủ ứ ạ ư ễ ế ạ ạ ậ ổ ẵ ạ ế tranh xâm l c c a đ ch trong m i tình hu ng; gi v ng n đ nh chính tr , tr t t anượ ủ ị ọ ố ữ ữ ổ ị ị ậ ự toàn xã h i.ộ

M c tiêu kinh t :ụ ế

- T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm t 12-12,6%, trong đó nông lâm nghi pố ộ ưở ừ ệ tăng 7,5-9%, công nghi p – xây d ng tăng 15-18%, th ng m i – d ch v tăng tăng 16-ệ ự ươ ạ ị ụ18%.

--------------------------------------------------------------------------- Trang 10

Page 14: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

- GDP bình quân đ u ng i đ t kho ng 13-14 tri u đ ng vào năm 2010 (t ng đ ngầ ườ ạ ả ệ ồ ươ ươ 820 USD); 22-24 tri u đ ng năm 2015 (t ng đ ng 1.400 USD).và 37-38 tri u đ ngệ ồ ươ ươ ệ ồ vào năm 2020 (t ng đ ng 2.300USD).ươ ươ

- Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng tăng t tr ng ngành công nghi p và d chể ị ơ ấ ế ướ ỷ ọ ệ ị v . C c u kinh t c a huy n đ n năm 2015 v n là nông nghi p - d ch v - công nghi p;ụ ơ ấ ế ủ ệ ế ẫ ệ ị ụ ệ và sau 2015 sẽ là d ch v - nông nghi p – công nghi p.ị ụ ệ ệ

+ Năm 2010: T tr ng ngành nông - lâm thu s n chi m 53-54%, công nghi p -ỷ ọ ỷ ả ế ệ xây d ng chi m 15-16%, d ch v du l ch chi m 31-32%.ự ế ị ụ ị ế

+ Năm 2015: T tr ng nông - lâm thu s n chi m 43-45%, ngành công nghi p -ỷ ọ ỷ ả ế ệ xây d ng chi m 17-18%, d ch v du l ch chi m 37-38%.ự ế ị ụ ị ế

+ Năm 2020: T tr ng nông - lâm thu s n 36-37%, ngành công nghi p xây d ng làỷ ọ ỷ ả ệ ự 21-22%, d ch v du l ch là 41-42%.ị ụ ị

+ Thu hút m nh các ngu n v n đ u t , t ng v n đ u t xã h i th i kỳ 2006 - 2010ạ ồ ố ầ ư ổ ố ầ ư ộ ờ đ t 1.200 – 1.300 t đ ng, giai đo n 2011-2015 đ t 1.800 – 2.000 t đ ng b ng và giaiạ ỷ ồ ạ ạ ỷ ồ ằ đo n 2016- 2020 là 3.500 – 3.700 t đ ng, chi m 45 - 50% GDP.ạ ỷ ồ ế

+ T l huy đ ng vào ngân sách đ t 5-6% GDP vào năm 2010 ; 7-8% năm 2015 vàỷ ệ ộ ạ 11-12% năm 2020 (theo giá hi n hành).ệ

M c tiêu phát tri n xã h i :ụ ể ộ

- Gi m t l tăng dân s , t l tăng t nhiên d i 1,2%. Quy mô dân s đ n nămả ỷ ệ ố ỷ ệ ự ướ ố ế 2010 là 49.250 ng i, năm 2015 là 51.507 ng i và năm 2020 là 53.600 ng i.ườ ườ ườ

- Hoàn thành công tác đ nh canh đ nh c , n đ nh và nâng cao đ i s ng cho đ ngị ị ư ổ ị ờ ố ồ bào dân t c. Th c hi n t ng h p các bi n pháp đ xoá đói, gi m nghèo, đ n năm 2010ộ ự ệ ổ ợ ệ ể ả ế gi m t l h nghèo xu ng còn d i 16% vào năm 2010 (riêng vùng đ ng bào dân t cả ỷ ệ ộ ố ướ ồ ộ d i 20%), đ n năm 2020 gi m t l h nghèo d i 5%, vùng đ ng bào dân t c d iướ ế ả ỷ ệ ộ ướ ồ ộ ướ 7%.

- Gi m t l suy dinh d ng tr em d i 5 tu i xu ng còn 20% vào năm 2010 vàả ỷ ệ ưỡ ẻ ướ ổ ố d i 10% vào năm 2020.ướ

- Đ y m nh ho t đ ng các ch ng trình qu c gia v văn hoá, y t , nâng cao ch tẩ ạ ạ ộ ươ ố ề ế ấ l ng giáo d c, hoàn thành ph c p trung h c c s . Xã h i hoá giáo d c, tăng c ngượ ụ ổ ậ ọ ơ ở ộ ụ ườ đ u t tr ng l p, đa d ng hoá các lo i hình đào t o.ầ ư ườ ớ ạ ạ ạ

- Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, gi i quy t vi c làm, gi m t l th t nghi p;ấ ượ ồ ộ ả ế ệ ả ỷ ệ ấ ệ t l lao đ ng qua đào t o đ n năm 2010 đ t kho ng 25-28%, năm 2020 đ t 40–50%.ỷ ệ ộ ạ ế ạ ả ạ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 11

Page 15: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Gi m t l th t nghi p thành th xu ng d i 5%, tăng t l s d ng th i gian lao đ ng ả ỷ ệ ấ ệ ị ố ướ ỷ ệ ử ụ ờ ộ ở nông thôn lên 80-85%; hàng năng gi i quy t vi c làm cho kho ng 600 lao đ ng. Th cả ế ệ ả ộ ự hi n công b ng và bình đ ng gi a các t ng l p dân c .ệ ằ ẳ ữ ầ ớ ư

M c tiêu b o v môi tr ng:ụ ả ệ ườ

- Phòng ng a có hi u qu kh năng ô nhi m môi tr ng do các ho t đ ngừ ệ ả ả ễ ườ ạ ộ phát tri n kinh t xã h i gây ra.ể ế ộ

- C i thi n ch t l ng môi tr ng: Cung c p n c sinh ho t h p v sinh choả ệ ấ ượ ườ ấ ướ ạ ợ ệ 90-95% dân c t i các khu đô th và 80% dân c nông vào năm 2010 và cho 100%ư ạ ị ư dân c vào năm 2020. Đ n năm 2010 thu gom và x lý 80% rác th i sinh ho t,ư ế ử ả ạ 100% ch t th i công nghi p nguy h i, ch t th i y t , 70-80% s h nông thôn có hấ ả ệ ạ ấ ả ế ố ộ ố xí h p v sinh. Đ n năm 2020 thu gom và x lý 100% rác th i sinh ho t t i khu v cợ ệ ế ử ả ạ ạ ự dân c t p trung.ư ậ

- B o t n, s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v đa d ngả ồ ử ụ ợ ồ ả ệ ạ sinh h c. Tăng c ng giáo d c, đào t o và nâng cao nh n th c b o v môi tr ng.ọ ườ ụ ạ ậ ứ ả ệ ườ

- Tăng c ng năng l c qu n lý môi tr ng.ườ ự ả ườ

II.4. Hi n tr ng nhu c u du l ch sinh thái, ngh d ngệ ạ ầ ị ỉ ưỡ

Th i gian g n đây, th gi i ghi nh n nhi u b c ti n ờ ầ ế ớ ậ ề ướ ế đáng k c a ngành du l ch,ể ủ ị nh t là du l ch sinh thái, ngh d ng và b o t n do nh ng quan ng i ngày càng l n vấ ị ỉ ưỡ ả ồ ữ ạ ớ ề v n đ môi tr ng. Du l ch sinh thái, ngh d ng không còn ch t n t i nh m t kháiấ ề ườ ị ỉ ưỡ ỉ ồ ạ ư ộ ni m hay m t đ tài đ suy ng m mà đã tr thành m t th c t trên toàn c u. r tệ ộ ề ể ẫ ở ộ ự ế ầ Ở ấ nhi u n c trên th gi i, v n đ phát tri n du l ch sinh thái, ngh d ng r t đ c quanề ướ ế ớ ấ ề ể ị ỉ ưỡ ấ ượ tâm, đ u t . Du l ch sinh thái đã mang l i nhi u l i ích c th trong lĩnh v c b o t n vàầ ư ị ạ ề ợ ụ ể ự ả ồ phát tri n b n v ng. ể ề ữ

T i Vi t Nam, du l ch cũng đang d n tr thành ngành kinh t quan tr ng và ho tạ ệ ị ầ ở ế ọ ạ đ ng du l ch đ c coi nh là con đ ng hi u qu nh t đ thu ngo i t và tăng thu nh pộ ị ượ ư ườ ệ ả ấ ể ạ ệ ậ cho đ t n c.ấ ướ

Cùng v i r t nhi u danh lam th ng c nh, di s n văn hóa n i ti ng th gi i, nh ngớ ấ ề ắ ả ả ổ ế ế ớ ư ch thu hút đ c kho ng 15 t USD m i năm là m t con s khá khiêm t n theo nh n đ nhỉ ượ ả ỷ ỗ ộ ố ố ậ ị c a nhi u chuyên gia. Tuy v y g n đây s phát tri n c a ngành du l ch, mô hình du l chủ ề ậ ầ ự ể ủ ị ị sinh thái, ngh d ng Vi t Nam phát tri n khá nhanh chóng. Du l ch Vi t Nam đ c cácỉ ưỡ ở ệ ể ị ệ ượ công ty du l ch hàng đ u th gi i đánh giá cao, do n c ta có nhi u ti m năng h t s cị ầ ế ớ ướ ề ề ế ứ thu n l i v ngu n l c du l ch c v t nhiên l n nhân văn. Chính nh làn sóng đ u tậ ợ ề ồ ự ị ả ề ự ẫ ờ ầ ư vào các khu du l ch ngh d ng c a các t p đoàn l n trong và ngoài n c cùng v i đònị ỉ ưỡ ủ ậ ớ ướ ớ b y v s tăng tr ng m nh mẽ c a khách du l ch và h th ng h t ng Vi t Nam màẩ ề ự ưở ạ ủ ị ệ ố ạ ầ ở ệ mô hình khu ngh d ng sinh thái ngày càng bùng n .ỉ ưỡ ổ

Theo t ng c c th ng kê, 7 tháng năm 2016, l ng khách qu c t c đ tổ ụ ố ượ ố ế ướ ạ 5.552.635 l t, tăng 24% so v i cùng kỳ năm 2015. Đ c bi t, l ng khách t Trung Qu cượ ớ ặ ệ ượ ừ ố tăng m nh 50%, ti p đ n là Hàn Qu c, Đài Loan, Nh t và Singapore…khi n tăng tr ngạ ế ế ố ậ ế ưở khách châu Á đ n Vi t Nam tăng tr ng n t ng 29,5% so v i cùng kỳ năm ngoái.ế ệ ưở ấ ượ ớ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 12

Page 16: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Khách du l ch châu Á đ n Vi t Nam b t đ u tăng m nh vào năm ngoái, riêng 2015 kháchị ế ệ ắ ầ ạ Hàn t i Thái Lan ch tăng 22% nh ng Vi t Nam tăng t i 31% và khách Nh t tăng t i 38%.ớ ỉ ư ệ ớ ậ ớ

Khách châu Á đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016ế ệ (Ngu n Cafef.vn)ồ

Khách du l ch châu Âu đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016 (Ngu n Cafef.vn)ị ế ệ ồ

Khách châu Âu, châu Mỹ t i Vi t Nam cũng đăng đáng k , l n l t kho ng trên ớ ệ ể ầ ượ ả14% và 12% so v i cùng kỳ.ớ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 13

Page 17: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Đ c bi t, khách n i đ a trong 2 năm qua tăng đ t bi n, trung bình m c kho ng ặ ệ ộ ị ộ ế ở ứ ả50%. M c tiêu c a ngành du l ch đ t ra trong năm nay đ t kho ng 60 tri u l t khách ụ ủ ị ặ ạ ả ệ ượn i đ a và kho ng 9 tri u khách qu c tộ ị ả ệ ố ế

L ng khách n i đ a (Ngu n: Cafef.vn)ượ ộ ị ồ

D a vào bi u đ và nh ng s li u có th th y đ c ngu n c u du l ch r t l n, ự ể ồ ữ ố ệ ể ấ ượ ồ ầ ị ấ ớtrong đó khách du l ch đang h ng đ n nh ng mô hình du l ch ngh d ng, đi u đó làm ị ướ ế ữ ị ỉ ưỡ ềbùng n giao d ch mô hình b t đ ng s n các s n ph m du l ch ngh d ng.ổ ị ấ ộ ả ả ẩ ị ỉ ưỡ

II.5. Căn c pháp lýứBáo cáo đ u t đ c xây d ng trên c s các căn c pháp lý sauầ ư ượ ự ơ ở ứ  :

Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ố ủ ố ộ ướ ệ Nam; Lu t Đ u t s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ầ ư ố ủ ố ộ ướ ệ

Nam; Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 01/07/2015 c a Qu c H i n cậ ệ ố ủ ố ộ ướ

CHXHCN Vi t Nam;ệ Lu t Đ u th u s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 c a Qu c H i n c CHXHCNậ ấ ầ ố ủ ố ộ ướ

Vi t Nam;ệ Lu t Kinh doanh B t đ ng s n s 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 c a Qu c H iậ ấ ộ ả ố ủ ố ộ

n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H iậ ế ậ ệ ố ủ ố ộ

n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ Lu t B o v môi tr ng s 55/2014/QH13 ngày 01/01/2015 c a Qu c H i n cậ ả ệ ườ ố ủ ố ộ ướ

CHXHCN Vi t Nam;ệ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 14

Page 18: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

B lu t Dân s s 91/2015/QH13 ngày 01/01/2017 c a Qu c H i n c CHXHCNộ ậ ự ố ủ ố ộ ướ Vi t Nam;ệ Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n cậ ế ị ố ủ ố ộ ướ

CHXHCN Vi t Nam;ệ Lu t Du l ch s 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ị ố ủ ố ộ ướ ệ

Nam; Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 05/08/2015 c a Chính ph v vi c Qu n lý dị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự

án đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c quiị ị ố ủ ủ ề ệ

đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 c a Chính ph v s a đ i b sungị ị ố ủ ủ ề ử ổ ổ

m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi cộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủ ề ệ quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ Ngh đ nh s 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m tị ị ố ủ ủ ị ế ộ

s đi u lu t phòng cháy và ch a cháy;ố ề ậ ữ Thông t s 0ư ố 5/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 c a B Tài nguyên và Môiủ ộ

tr ng h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng vàườ ướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ cam k t b o v môi tr ng;ế ả ệ ườ Thông t s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ngư ố ủ ộ ườ

h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k tướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ ế b o v môi tr ng;ả ệ ườ Quy t đ nhế ị s 201/QĐ-TTg c a Th t ng v/v phê duy t Quy ho ch t ng th phátố ủ ủ ướ ệ ạ ổ ể

tri n du l ch Vi t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;ể ị ệ ế ầ ế Căn c các pháp lý khác có liên quan;ứ

II.6. K t lu n s c n thi t đ u tế ậ ự ầ ế ầ ưThông qua k t qu c a vi c phân tích xu h ng và nhu c u, chi n l c phát tri nế ả ủ ệ ướ ầ ế ượ ể

c a đ a bàn d án, chúng tôi kh ng đ nh vủ ị ự ẳ ị i c đ u t xây d ng d án là hoàn toàn c nệ ầ ư ự ự ầ thi t, là m t đ nh h ng đ u t đúng đ n mang t m chi n l c, không ch gi i quy tế ộ ị ướ ầ ư ắ ầ ế ượ ỉ ả ế m t ph n nào các hi u qu xã h i, ộ ầ ệ ả ộ nâng cao đ i s ng sinh ho t c a nhân dân nh t, nângờ ố ạ ủ ấ cao ch t l ng du l ch đ a bàn huy n Đ T h, đ m b o th c hi n chi n l c xóa đóiấ ượ ị ị ệ ạ ẻ ả ả ự ệ ế ượ gi m nghèo theo cách b n v ng mà còn ả ề ữ góp ph n b o v và gi gìn b n s c văn hoá dânầ ả ệ ữ ả ắ t c, nâng cao lòng yêu n c, yêu thiên nhiên. S phát tri n du l ch tác đ ng đ n các khíaộ ướ ự ể ị ộ ế c nh văn hoá xã h i c a n i đ n, ng c l i, du khách cũng b nh h ng b i s t ngạ ộ ủ ơ ế ượ ạ ị ả ưở ở ự ươ ph n, s khác bi t v văn hoá, đ i s ng các n c các vùng h đ n thăm, có c h i đả ự ệ ề ờ ố ở ướ ọ ế ơ ộ ể hi u bi t và h c h i các phong cách s ng và phong t c t p quán c a dân t c khác có thể ế ọ ỏ ố ụ ậ ủ ộ ể là l i ích to l n đ i v i du khách.ợ ớ ố ớ

Cu i cùng, b ng t m lòng và tình yêu văn hóa b n làng sâu s c cùng ni m t hàoố ằ ấ ả ắ ề ự chúng tôi tin t ng r ng vi c đ u t d án ưở ằ ệ ầ ư ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hị ỉ ưỡ ạ ẻ ” là m t s đ u t c n thi t trong giai đo n hi n nay.ộ ự ầ ư ầ ế ạ ệ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 15

Page 19: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG IV: N I DUNG D ÁNƯƠ Ộ ỰV.1. Quy mô d ánựV.1.1. Hạng mục xây dựng

Khu đ t đ u t d án có t ng di n tích bao g m nh ng h ng m c sau:ấ ầ ư ự ổ ệ ồ ữ ạ ụ

STT H ng m cạ ụ ĐVTSố

l ngượI Khu bi t th tr tệ ự ệ1 Bi t thệ ự cái 102 H b iồ ơ cái 103 H th ng giao thông ệ ố m2 57004 V n cây ăn tráiườ m2 2,000II Khu tr ng cây ăn quồ ả1 B sápơ m2 20,0002 Na thái m2 20,0003 B i da xanhưở m2 20,0004 S u riêngầ m2 20,0005 Chanh không h tạ m2 20,0006 D a xiêmừ m2 20,0007 Mãng c u xiêmầ m2 20,0008 Xoài Đài Loan m2 20,000

III Nhà máy s n xu t phân vi sinhả ấKho nguyên li uệ m2 100Nhà máy s n xu t và kho thành ph mả ấ ẩ m2 200

IV Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệG cấ m2 30,000

V Trang tr i nuôi heo r ngạ ừ m2 3000

V.1.2. Máy móc thiết bị

STT H NG M CẠ Ụ S L NGỐ ƯỢ1 V t t , thi t b trang trí n i th t khu bi t th tr tậ ư ế ị ộ ấ ệ ự ệ 102 Dây chuy n s n xu t phân vi sinhề ả ấ 13 H th ng t i n c t đ ngệ ố ướ ướ ự ộ 14 Thi t b cho h b i (h th ng c p n c)ế ị ồ ơ ệ ố ấ ướ 105 Thi t b c p thoát n cế ị ấ ướ 16 H th ng PCCCệ ố 17 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế 18 Thi t b ch ng sétế ị ố 1

V.2. Quy ho ch d ánạ ự

--------------------------------------------------------------------------- Trang 16

Page 20: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h có các khu sau:ị ỉ ưỡ ạ ẻ1. Khu bi t th tr t:ệ ự ệKhu bi t th đ c xây d ng trung tâm khu đ t quy ho ch, là khu đ t t ng đ iệ ự ượ ự ấ ạ ấ ươ ố

b ng ph ng và có v trí cao. Bi t th tr t đ c thi t k là mô hình nhà có không gianằ ẳ ị ệ ư ệ ượ ế ế ở s ng thiên v ch c năng ngh d ng. Các ki u dáng thi t k bi t th t o ra nh ng c mố ề ứ ỉ ưỡ ể ế ế ệ ự ạ ữ ả nh n riêng bi t. Tuy v y các bi t th đ u chú tr ng thì t th m mỹ. ậ ệ ậ ệ ự ề ọ ố ẩ

Bi t th đ c xây d ng trên m t h th ng sân v n ti u c nh, có s k t h p ch tệ ự ượ ự ộ ệ ố ườ ể ả ự ế ợ ặ chẽ v i không gian xung quanh, mang đ n c m t ng thiên nhiên, nhi u cây c i, h n cớ ế ả ưở ề ố ồ ướ nuôi cá tr ng sen tr c nhà và có h b i riêng. Hình th c m t đ ng c a bi t th đ nồ ướ ồ ơ ứ ặ ứ ủ ệ ự ơ gi n, g n gũi, hình nh truy n th ng v i phong cách nhà x a có k t h p cách tân hi nả ầ ả ề ố ớ ư ế ợ ệ đ i.ạ

Trong thi t k bi t th , ph n quan tr ng và góp ph n tôn lên giá tr c a m u nhàế ế ệ ự ầ ọ ầ ị ủ ẫ đó là sân v n. Thi t k sân v n không ch đem l i m t v trí th giãn tuy t v i trongườ ế ế ườ ỉ ạ ộ ị ư ệ ờ nhà mà còn t o nên m t không gian ngo i c nh sinh đ ng, m i bi t th sẽ có m i khuạ ộ ạ ả ộ ỗ ệ ự ỗ v n riêng tr ng các lo i cây ăn qu ng n mùa nh i, lê, t c…phù h p v i đi u ki n khíườ ồ ạ ả ắ ư ổ ắ ợ ớ ề ệ h u n i đây. M i bi t th đ u có h n c hình bán nguy t khá r ng đ t ngay chính di nậ ơ ỗ ệ ự ề ồ ướ ệ ộ ặ ệ ngôi nhà, ch đ u t có th tr ng sen th cá v a có vai trò t o th m mỹ v a là m tủ ầ ư ể ồ ả ừ ạ ẩ ừ ộ không gian th ng th c, th giãn không th thi u trong khuôn viên nhà v n. Các thi tưở ứ ư ể ế ườ ế k c a bi t th đ u h ng con ng i hòa vào thiên nhiên, t o c m giác th giãn, yênế ủ ệ ự ề ướ ườ ạ ả ư t nh. ị

Ngoài ra, phía tr c m i bi t th đ u có h b i, là n i th giãn hi u qu m i bu iướ ỗ ệ ự ề ồ ơ ơ ư ệ ả ỗ ổ sáng đ ng th i t o c m giác mát m cho c bi t th . H b i đ c làm t s i th y tinh,ồ ơ ạ ả ẻ ả ệ ự ồ ơ ượ ừ ợ ủ đi m n i b t c a lo i v t li u làm h này là ngăn ch n s phát tri n c a t o và làm gi mể ổ ậ ủ ạ ậ ệ ồ ặ ự ể ủ ả ả l ng hóa ch t kh trùng trong n c. Đ i v i h này, quá trình l p đ t ch t 3 đ n 5ượ ấ ử ướ ố ớ ồ ắ ặ ỉ ừ ế tu n, không ph i b o trì s a ch a nhi u l n. B m t h cũng r t m n nh ng không bầ ả ả ử ữ ề ầ ề ặ ồ ấ ị ư ị tr n tr t. Thêm m t đi m r t thú v là d ng h này có hi u su t s d ng tuy t đ i lênơ ợ ộ ể ấ ị ạ ồ ệ ấ ử ụ ệ ố t i 30 năm. H n th n a, h b i đ c trang bi h th ng c p n c x tràn, v i h th ngớ ơ ế ữ ồ ơ ượ ệ ố ấ ướ ả ớ ệ ố này luôn đ m b o n c luôn tràn h thông qua m t h th ng n c x , ả ả ướ ồ ộ ệ ố ướ ả  n c sẽ đ cướ ượ đ a vào b nh cân b ng và nh vào bình l c, n c s ch đ c b m l i h b i.ư ể ỏ ằ ờ ọ ướ ạ ượ ơ ạ ồ ơ

Chòi ngh là đi m nh n tôn thêm v đ p cho khuôn viên khu v n c a bi t th .ỉ ể ấ ẻ ẹ ườ ủ ệ ự V i di n tích m t b ng khá r ng, xung quanh ngôi nhà đ c bao b c b i h th ng câyớ ệ ặ ằ ộ ượ ọ ở ệ ố xanh,h n c, đ i ti u c nh, cây to, cây nh , cây ăn qu , b n hoa,…t t c t o nên m tồ ướ ồ ể ả ỏ ả ồ ấ ả ạ ộ b c tranh thiên nhiên n t ng, m t khu v n sinh thái thu nh . M u bi t th đ cứ ấ ượ ộ ườ ỏ ẫ ệ ự ượ thi t k k t h p phong cách nhà Châu Âu bao g m: 1 phòng khách k t h p phòng th ,ế ế ế ợ ở ồ ế ợ ờ 3 phòng ng , 1 phòng sinh ho t chung k t h p làm phòng ăn, 1 phòng b p n u, 1 nhà vủ ạ ế ợ ế ấ ệ sinh chung. Vì đ i t ng du khách mà khu du l ch sinh thái ngh d ng h ng đ n là cácố ượ ị ỉ ưỡ ướ ế gia đình nên bi t th chú tr ng đ n phòng sinh ho t chung nh m t o không gian mệ ự ọ ế ạ ằ ạ ấ cúng gia đình sum h p bên nhau cùng th giãn.ọ ư

Tam c p đ c c u t o 5 b c v i c t n n cao t o v sang tr ng, bi t th tr nênấ ượ ấ ạ ậ ớ ố ề ạ ẻ ọ ệ ự ở b th h n, th hi n đ y đ các y u t thu n l i theo thuy t ngũ hành. Qua tam c p đ tề ế ơ ể ệ ầ ủ ế ố ậ ợ ế ấ ặ chân lên không gian đ i s nh. S nh đ c thi t k v i h th ng c t và mái che t o nênạ ả ả ượ ế ế ớ ệ ố ộ ạ kho ng không gian chuy n ti p m cúng, sang tr ng. T s nh qua c a l n 4 cánh ti pả ể ế ấ ọ ừ ả ử ớ ế c n v i không gian phòng khách. V i l i th khu đ t r ng và thoáng nên toàn b khôngậ ớ ớ ợ ế ấ ộ ộ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 17

Page 21: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

gian t ng 1 sẽ đ c thi t k m v i nhi u c a l n. Không gian phòng khách đ c thi tầ ượ ế ế ở ớ ề ử ớ ượ ế k trung tâm ngôi nhà k t n i v i các phòng ch c năng khác, vuông v c, thu n ti n choế ế ố ớ ứ ứ ậ ệ sinh ho t và ti p khách.. Phòng ăn và sinh ho t chung đ c thi t k nhi u c a s . h ngạ ế ạ ượ ế ế ề ử ố ướ ra ti u c nh bên ngoài l y gió, l y sáng t nhiên.Các phòng ng đ u đ c thi t k thôngể ả ấ ấ ự ủ ề ượ ế ế thoáng, l y ánh sáng t nhiên. Ngoài ra bi t th còn thi t k phòng riêng cho ng i caoấ ự ệ ự ế ế ườ tu i, đ c b trí các v t d ng ti n nghi nh m t o c m giác tho i mái cho ng i cao tu i.ổ ượ ố ậ ụ ệ ằ ạ ả ả ườ ổ Phòng b p n u đ c thi t k kín đáo, có 2 c a ch p thông gió, mang l i s thông thoáng,ế ấ ượ ế ế ử ớ ạ ự l y đ c ánh sáng t nhiên. Nhà v sinh chung thi t k kín đáo, thu n ti n khi s d ng.ấ ượ ự ệ ế ế ậ ệ ử ụ Các chi ti t trang trí đ c nghiên c u ch n l c kỹ nh m t o đ c nét g n gũi c a m tế ượ ứ ọ ọ ằ ạ ượ ầ ủ ộ bi t th ngh d ng.ệ ự ỉ ưỡ

2. Khu tr ng cây ăn qu :ồ ảKhu tr ng cây ăn qu có di n tích 16ha, đ c bao b c, n i ti p khu tr ng cây d cồ ả ệ ượ ọ ố ế ồ ượ

li u, đ c chia làm 8 khu tr ng 8 lo i cây ăn qu khác nhau v i di n tích m i lo i cây làệ ượ ồ ạ ả ớ ệ ỗ ạ 2ha:

- Cây s u riêng: ầ S u riêng là cây thân g cao to, a sáng do đó ph i tr ng th aầ ỗ ư ả ồ ư đ v n đ c thông thoáng, cây kho m nh, có th tr ng v i kho ng cách 8 –ể ườ ượ ẻ ạ ể ồ ớ ả 12m/cây, m t đ 120 cây/ha. Tr ng cây s u riêng theo ph ng pháp chi t nhánh 3ậ ộ ồ ầ ươ ế năm đã cho thu ho ch. Hi n nay, s u riêng đang là món ăn đ c a chu ng kh pạ ệ ầ ượ ư ộ ắ m i n i, giá s u riêng đ t kho ng 28,000 VNĐ/kg.ọ ơ ầ ạ ả

- Cây Na thái: Na là m t lo i cây có tính thích ng l n, ch u đ c mùa khôộ ạ ứ ớ ị ượ kh c nghi t. Trái na có đ ng t cao, v chua nên không l t, l i có h ng th m c aắ ệ ộ ọ ị ạ ạ ươ ơ ủ hoa h ng nên đ c nhi u ng i a thích. Cây na thái đ c nhân gi ng vô tính choồ ượ ề ườ ư ượ ố năng su t cao, nhi u c m. Na là lo i cây ch ng úng kém nh ng ch ng h n t t. ấ ề ơ ạ ố ư ố ạ ố Ở đ t cát ven bi n hay đ t cao h n g p mùa khô, r ng h t lá, khi mùa m a tr l iấ ể ở ấ ạ ặ ụ ế ư ở ạ vào tháng 4 - 5 l i ra lá, ra hoa. Nh ng l a đ u hoa đ u r ng nhi u, sau đó khi b láạ ữ ứ ầ ề ụ ề ộ đã kh e, quang h p đ thì trái đ u. M t hecta đ t tr ng kho ng 800 cây, m i câyỏ ợ ủ ậ ộ ấ ồ ả ỗ cho kho ng 40kg/năm. Tính theo giá th tr ng hi n nay là 45,000/kg thì thu nh pả ị ườ ệ ậ t tr ng na thái đem l i r t cao.ừ ồ ạ ấ

- B i da xanh: ưở b i da xanh là lo i đ c s n r t đ c a chu ng b i ch tưở ạ ặ ả ấ ượ ư ộ ở ấ l ng đ c đáo: v thanh, không h t, n c v a ph i, múi màu h ng, d l t,… ây b iượ ộ ị ạ ướ ừ ả ồ ễ ộ ưở c n nhi u n c, nh t là trong th i kỳ ra hoa và k t qu nh ng cũng không ch uầ ề ướ ấ ờ ế ả ư ị ng p úng. Trong mùa n ng và nh ng ngày khô h n trong mùa m a, c n ph i t iậ ắ ữ ạ ư ầ ả ướ n c đ duy trì s phát tri n nhanh c a cây. Đ t ph i có t ng canh tác d y ít nh tướ ể ự ể ủ ấ ả ầ ầ ấ là 0,6 m, thành ph n c gi i nh ho c trung bình. Đ t t i x p, thông thoáng, thoátầ ơ ớ ẹ ặ ấ ơ ố n c t t, pH n c t 5,5-7, có hàm l ng h u c cao >3%, ít b nhi m m n, m cướ ố ướ ừ ượ ữ ơ ị ễ ặ ự th y c p th p d i 0,8 m.M t hecta có th tr ng đ c 500-600 cây, sau 3 năm choủ ấ ấ ướ ộ ể ồ ượ thu ho ch v i năng su t kho ng 350 trái/cây. ạ ớ ấ ả

- B sáp: ơ Cây b có ngu n g c Mexico, đ c ng i pháp tr ng nhi u ơ ồ ố ở ượ ườ ồ ề ở n c ta vào nh ng năm 1940, hi n nay b đ c tr ng nhi u t nh thành trong cướ ữ ệ ơ ượ ồ ở ề ỉ ả n c, t p trung nhi u các t nh nh Lâm Đ ng, Bà R a-Vũng Tàu, Đ ng Nai, Daklak,ướ ậ ề ở ỉ ư ồ ị ồ Phú th . So v i các lo i cây ăn qu khác b là lo i cây d tr ng, kh năng thích nghiọ ớ ạ ả ơ ạ ễ ồ ả r ng, ch ng ch u khá v i các b t l i c a môi tr ng nh h n hán, gió, đ t nghèoộ ố ị ớ ấ ợ ủ ườ ư ạ ấ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 18

Page 22: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

dinh d ng. B là m t trong nh ng lo i cây ăn qu có giá tr dinh d ng cao nh t,ưỡ ơ ộ ữ ạ ả ị ưỡ ấ giàu năng l ng (trung bình 245 calo/100g th t trái), hàm l ng ch t béo caoượ ị ượ ấ (26,4g/100g) ch a nhi u vitamin A (0,17mg), vitamin B, vitamin E và nhi u ch t bứ ề ề ấ ổ d ng khác có l i cho s c kh e con ng i.ưỡ ợ ứ ỏ ườ

- Chanh không h t:ạ chanh không h tạ  đ c nh p t bang California (Mỹ) vàoượ ậ ừ n c ta trong kho ng 10 năm nay. Cây có th m c cao đ n 6m, thân cây không cóướ ả ể ọ ế gai, có tán lá tròn, trái chùm, không có h t (ho c ch có vài h t). ạ ặ ỉ ạ u đi m n i b tƯ ể ổ ậ c aủ  chanh không h tạ  là cho trái quanh năm, nên còn g i là chanh t quý các b n chúọ ứ ạ ý có th nh m l n v i m t lo iể ầ ẫ ớ ộ ạ  chanh t quí có h tứ ạ  khác đ c tr ng nhi u khuượ ồ ề ở v c phía b c. Chanh không h t có th cho năng su t qu 150 – 200 kg/năm/cây.ự ắ ạ ể ấ ả Cây còn có s c kháng b nh r t m nh, nh t là không th y b nhi m b nh vàng lá gânứ ệ ấ ạ ấ ấ ị ễ ệ xanh nh các lo i cây có múi khác. ư ạ Chanh có nhi u công d ng t lá, thân, hoa, qu ,ề ụ ừ ả r đ u là nh ng v thu c dân gian, h n n a chanh còn là ngu n cung c p vitamin Cễ ề ữ ị ộ ơ ữ ồ ấ d i dào.Theo nghiên c u c a vi n khoa h c và công ngh nông nghi p thì trongồ ứ ủ ệ ọ ệ ệ 100gr th t qu chanh có các thành ph n sau: 90% n c, protein 0,8gr, ch t béoị ả ầ ướ ấ 0,5gr, carbohydrate 8,2gr, ch t x 0,6gr, tro 5,4gr, calcium 33mg, phosphor15mg,ấ ơ s t 0,5mg, sodium 3mg, potassium 137mg, vitamin A 12mg, thiamin (B1) 0,5mg,ắ riboflavin (B2) 0,02mg, niacin 0,1mg và vitamin C 52mg.

- D a xiêm: giá tr dinh d ng t n c d a r t có l i cho c th , b i trongừ ị ưỡ ừ ướ ừ ấ ợ ơ ể ở n c d a có ch a r t nhi u vitamin và khoáng ch t nh : canxi, kali, clorua, vitaminướ ừ ứ ấ ề ấ ư A,E. Ngoài ra nó còn có tác d ng gi m huy t áp, gi m l ng đ ng trong máu, giúpụ ả ế ả ượ ườ c i thi n s c kh e. M t ích l i n a t n c d a là giúp c th tăng c ng h mi nả ệ ứ ỏ ộ ợ ữ ừ ướ ừ ơ ể ườ ệ ễ d ch, ch ng l i các vi khu n gây b nh.ị ố ạ ẩ ệ  D a xiêm cho giá tr kinh t cao nh ng l iừ ị ế ư ạ đ u t ít, gi ng m i mau cho trái, ít t n công chăm sóc. ầ ư ố ớ ố th i gian t khi tr ng đ nờ ừ ồ ế khi cây cho trái “chi n” t 2,5 đ n 3 năm (tùy vào đi u ki n chăm sóc), bình quânế ừ ế ề ệ cho 01 ha d a khi cây cho 50,000 trái n đ nh, đem l i hi u qu kinh t khá cao.ừ ổ ị ạ ệ ả ế

- Mãng c u xiêm: ầ Mãng c u xiêm hay còn g i là mãng c u na, na xiêm có tênầ ọ ầ khoa h c là Annona muricata là lo i cây ăn qu v a cao ch ng 6-8 mét. Thân cây cóọ ạ ả ừ ừ màu nâu và lá màu xanh đ m và dày, m c so le v i nhau m i phi n lá có t 7-9 c pậ ọ ớ ỗ ế ừ ặ gân ph .Hoa mãng c u xiêm có 3 lá đài nh màu xanh, bên ngoài có 3 cánh to màuụ ầ ỏ xanh vàng, bên trong có 3 cánh màu vàng. Nh và nhu hoa mãng c u t o thành m tị ỵ ầ ạ ộ kh i tròn m c ra t thân cây ho c nh ng cành già. Trái mãng c u thu c lo i tráiố ọ ừ ặ ữ ầ ộ ạ m ng kép, qu l n hình tr ng có th dài 20-25 cm khi bé qu có màu xanh l c, gaiọ ả ớ ứ ể ả ụ g n xát nhau nh ng khí chín qu căng m ng ra và chuy n sáng màu vàng xanh,ầ ư ả ọ ể m ng n c. Th t qu khi chín có màu tr ng s a, v t ng t và h i chua b c l y h t cóọ ướ ị ả ắ ữ ị ọ ơ ọ ấ ạ màu nâu s mậ . mãng c u xiêm là m t trong nh ng lo i trái cây r t đ c a chu ng.ầ ộ ữ ạ ấ ượ ư ộ

- Xoài Đài Loan: l y gi ng t Đài Loan, phát tri n t t trên đ t t i m c, mấ ố ừ ể ố ấ ơ ụ ẩ nh ng không đ c đ ng n c nên có th tr ng nhi u n i t i Vi t Nam cũng như ượ ọ ướ ể ồ ở ề ơ ạ ệ ư th gi i. ế ớ Xoài Đài Loan r t giàu dinh d ngấ ưỡ , n u dùng th ng xuyên sẽ c i thi nế ườ ả ệ đáng k làn da c a b n, da sẽ tr ng, h ng, m n màng mà không c n ph i dùng b tể ủ ạ ắ ồ ị ầ ả ấ c lo i mỹ ph m nhân t o nào khác. B n có th ăn tr c ti p xoài ho c dùng xoàiứ ạ ẩ ạ ạ ể ự ế ặ chín nghi n làm m t n . Nh trong xoài Đài Loan có ch a ch t ch ng lão hóa nênề ặ ạ ờ ứ ấ ố b n có th yên tâm v vi c có th tránh ho c kéo dài đ c th i gian đ n quá trìnhạ ể ề ệ ể ặ ượ ờ ế

--------------------------------------------------------------------------- Trang 19

Page 23: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

lão hóa da hay các b ph n khác trên c th . Cây đ c tr ng kho ng 100 g c/ha,ộ ậ ơ ể ượ ồ ả ố năm đ u tiên đã có qu , m i qu n ng t 1-1.5kg, m i g c cho kho ng 60 trái/năm,ầ ả ỗ ả ặ ừ ỗ ố ả là gi ng xoài đang đ c a chu ng hi n nay.ố ượ ư ộ ệ

3. Khu s n xu t phân vi sinh:ả ấ Phân vi sinh hay phân bón vi sinh là lo i phân dùng trong công nghi p tr ngạ ệ ồ  rau

s chạ  c a nhi u n c phát tri n trên th gi i hi n nay. B n ch tủ ề ướ ể ế ớ ệ ả ấ  phân vi sinh là các t pậ đoàn vi sinh v t bên trong nó , ậ ở  đây là nh ng ch ng vi sinh v t c đ nh đ m, phân gi iữ ủ ậ ố ị ạ ả lân và phân gi i mùn , ch t h u c , ch t th i trong đ tả ấ ữ ơ ấ ả ấ  

Phân bón vi sinh v tậ  ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng, đã đ c tuy nứ ộ ề ủ ậ ố ượ ể ch n có m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành. Thông qua các ho t đ ng c a chúng sauọ ậ ộ ạ ẩ ệ ạ ộ ủ quá trình bón vào đ t t o nên các ch t dinh d ng mà cây tr ng s d ng đ c ( N,ấ ạ ấ ưỡ ồ ử ụ ượ P ,K, . . .) hay các ho t ch t sinh đ c, góp ph n nâng cao năng xu t và ( ho c) ch t l ngạ ấ ộ ầ ấ ặ ấ ượ nông s n. Phân vi sinh b o đ m không g y nh h ng x u đ n ng i, đ ng th c v t,ả ả ả ấ ả ưở ấ ế ườ ộ ự ậ môi tr ng sinh thái và ch t l ng nông s nườ ấ ượ ả

Nhà máy s n xu t phân vi sinh đ c xây d ng nh m m c đích cung c p phân bónả ấ ượ ự ằ ụ ấ cho 16 hecta đ t cây ăn trái và khu tr ng cây d c li u, còn d sẽ th ng m i. V i ngu nấ ồ ượ ệ ư ươ ạ ớ ồ nguyên li u s n có t i đây (phân chu ng t khu nuôi l n r ng, mùn c a…), nhà máy s nệ ẵ ạ ồ ừ ơ ừ ư ả xu t phân bón h u c vi sinh đ c xây d ng tách bi t v i khu trung tâm c a khu bi tấ ữ ơ ượ ự ệ ớ ủ ệ th tr t nh m không nh h ng đ n môi tr ng và c nh quan. D ki n ban đ u sẽ xâyự ệ ằ ả ưở ế ườ ả ự ế ầ d ng nhà máy s n xu t phân bón h u c trên 500 mự ả ấ ữ ơ 2 đ t, chia làm 2 ph n chính là: khoấ ầ ch a nguyên li u, nhà máy s n xu t và kho ch a thành ph m.ứ ệ ả ấ ứ ẩ

4. Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệBao quanh khu bi t th là khu tr ng cây d c li u. Cây d c li u đ c l a ch nệ ự ồ ượ ệ ượ ệ ượ ự ọ

tr ng t i khu v c này là G c.ồ ạ ự ấHi n nay, g c đã đ c s d ng trong ngành công nghi p d c ph m, chi t xu tệ ấ ượ ử ụ ệ ượ ẩ ế ấ

d u g c v i thành ph n vitamin A và E... Cây g c b t đ u có v th đ c bi t và tr thànhầ ấ ớ ầ ấ ắ ầ ị ế ặ ệ ở cây xoá nghèo. M t kg g c có giá thu mua t 2 – 2,5 ngàn đ ng, m t g c g c sẽ cho thuộ ấ ừ ồ ộ ố ấ ho ch 15- 20 qu trong đi u ki n tr ng vo, n u tr ng có chăm sóc, m t g c có th choạ ả ề ệ ồ ế ồ ộ ố ể thu v hàng t qu . Sau khi thu qu , ng i tr ng c t dây đ l i g c, đ n v khác g c l iề ạ ả ả ườ ồ ắ ể ạ ố ế ụ ấ ạ b n m m, lên cây m i, cây v sau sẽ kho h n và cho năng su t cao h n v tr c.ắ ầ ớ ụ ẻ ơ ấ ơ ụ ướ

Đ có th t o giá tr kinh t cao cho trái g c, có th đ u t máy móc thi t b để ể ạ ị ế ấ ể ầ ư ế ị ể t o doanh thu t các s n ph m g c đã qua ch bi n nh màng g c s y khô, g c đôngạ ừ ả ẩ ấ ế ế ư ấ ấ ấ l nh…ạ

Tr ng G c t o khung c nh đ p cho khu du l ch bên c nh đó còn đem l i hi u quồ ấ ạ ả ẹ ị ạ ạ ệ ả kinh t cao cho ch đ u t .ế ủ ầ ư

5. Khu chăn nuôi heo r ngừTrang tr i nuôi heo r ng v i di n tích 3000mạ ừ ớ ệ 2, trong đó chu ng tr i đ c xâyồ ạ ượ

d ng v i di n tích 1,500mự ớ ệ 2 mô hình tiêu chu n, kiên c d dàng tháo l p, thi t k nh mẩ ố ễ ắ ế ế ằ t n d ng t i đa kh năng s d ng c a chu ng. Ph n di n tích còn l i dùng đ th rôngậ ụ ố ả ử ụ ủ ồ ầ ệ ạ ể ả l n r ng. ợ ừ Chu ng tr i đ c xây d ng s d ng đ nuôi l n b m và l n con đ c sinh raồ ạ ượ ự ử ụ ể ợ ố ẹ ợ ượ t l n b m . Con gi ng đ c l a ch n là gi ng l n r ng thu n ch ng F1 v i s l ng làừ ợ ố ẹ ố ượ ự ọ ố ơ ừ ầ ủ ớ ố ượ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 20

Page 24: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

23 con b m sinh s n l a th nh t (cân n ng trung bình 50 – 60kg/1con, trong đó có 2ố ẹ ả ứ ứ ấ ặ l n đ c), 35 con h u b sinh s n (cân n ng trung bình 20kg/1 con, trong đó có 3 l n đ c) ợ ự ậ ị ả ặ ợ ự

Trang tr i đ c l p đ t h th ng x lý v sinh, h m , đ tránh tình tr ng mùi hôiạ ượ ắ ặ ệ ố ử ệ ầ ủ ể ạ t phân đ ng v t. Ngu n phân t trang tr i đ c thi t k g n Nhà máy s n xu t phân viừ ộ ậ ồ ừ ạ ượ ế ế ầ ả ấ sinh và làm phân bón cho cây ăn trái và d c li u. Trang tr i cũng đ c thi t k n m xaượ ệ ạ ượ ế ế ằ khu bi t th đ tránh tình tr ng mùi hôi t trang tr i gây nh h ng đ n khu bi t th .ệ ự ể ạ ừ ạ ả ưở ế ệ ự

V.3. Gi i pháp thi côngảPh n thi công xây d ng các công trình thu c d án th c hi n nghiêm ng t m t sầ ự ộ ự ự ệ ặ ộ ố

yêu c u sau:ầH s thi t k khu bi t th ph i đ m b o an toàn yêu c u v ch t l ng kỹ thu tồ ơ ế ế ệ ự ả ả ả ầ ề ấ ượ ậ

và đ m b o mỹ quan. Đ c bi t, ph n đ ng giao thông đi l i nên đ c chú tr ng, thi tả ả ặ ệ ầ ườ ạ ượ ọ ế k r ng 6m, có đèn đi n trong khu bi t th , d n d t xuyên su t gi a khu bi t th đ nế ộ ệ ệ ự ẫ ắ ố ữ ệ ự ế các khu d c li u, khu cây ăn trái và khu chăn nuôi heo r ng, t o đi u ki n đ du kháchượ ệ ừ ạ ề ệ ể t i đây có c h i tham quan t n m t.ạ ơ ộ ậ ắ

Bên c nh đó, m t b ng công trình r ng nên c n ph i chú ý đ n vi c đ ng th i thiạ ặ ằ ộ ầ ả ế ệ ồ ờ công các h ng m c đ đ m b o ti n đ c a công trình.ạ ụ ể ả ả ế ộ ủ

V.4. C nh quan môi tr ngả ườMôi tr ng c nh quan: toàn b khu du l ch sinh thái ngh d ng không có ch tườ ả ộ ị ỉ ưỡ ấ

th i nguy h i môi tr ng s ng. Các n c th i sinh ho t ph i đ c x lý qua b t ho i.ả ạ ườ ố ướ ả ạ ả ượ ử ể ự ạ Khu v c nhà b p n u ăn ph i th c hi n h thu m , rác sinh ho t (gi y, bao, gói…) đ cự ế ấ ả ự ệ ố ỡ ạ ấ ượ b vào thùng thu rác b trí các n i thu t ti n cho khách, hàng ngày có công nhân v sinhỏ ố ơ ậ ệ ệ th ng xuyên thu d n rác gom cho xe đi đ bãi rác.ườ ọ ổ ở

Cây xanh sẽ là đi m nh n ch đ o c a d án, nh m t o c m giác mát m , thiênể ấ ủ ạ ủ ự ằ ạ ả ẻ nhiên th t s . Hoa c nh, th m c là thành ph n c n thi t đ hình thành toàn c nh quanậ ự ả ả ỏ ầ ầ ế ể ả toàn khu du l ch, sẽ t ch c tr ng, chăm sóc th ng nh t góp ph n c i t o khí h u và tônị ổ ứ ồ ườ ậ ầ ả ạ ậ t o kho ng xanh, c nh quan.ạ ả ả

--------------------------------------------------------------------------- Trang 21

Page 25: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG V: T NG M C Đ U T D ÁNƯƠ Ổ Ứ Ầ Ư Ự

VI.1. C s l p t ng m c đ u tơ ở ậ ổ ứ ầ ư T ng m c đ u t cho d án đ u t xây đ c l p d a trên các ph ng án trong hổ ứ ầ ư ự ầ ư ượ ậ ự ươ ồ

s thi t k c s c a d án và các căn c sau đây :ơ ế ế ơ ở ủ ự ứ- Lu t Xây d ng s 20/2014/QH13 ngày 18/06/2014 c a Qu c H i N c C ngậ ự ố ủ ố ộ ướ ộ

hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam;ộ ủ ệ- Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII kỳ h p th 3, sậ ế ậ ệ ủ ố ộ ọ ứ ố

14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;- Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP c a Chính ph v vi c Qu n lý d án đ u t và xâyị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự ầ ư

d ng công trình;ự- Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 c a Chính ph v vi c Qu n lýị ị ố ủ ủ ề ệ ả

ch t l ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 c aấ ượ ự ị ị ố ủ Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐ-CP;ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị

- Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chiị ị ố ủ ủ ị ti t thi hành Lu t thu giá tr gia tăng;ế ậ ế ị

- Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi uị ị ố ử ổ ổ ả ề 7 Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP;ị ị ố

- Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi cư ố ủ ộ ự ề ệ “H ng d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình”;ướ ẫ ệ ậ ả ự ầ ư ự

- Thông t s 06/2012/TT-BTC h ng d n thi hành Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-ư ố ướ ẫ ị ị ốCP;

- Thông t 18/2011/TT-BTC h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu Thuư ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế Nh p Doanh Nghi p.ậ ệ

- Thông t s 03/2009/TT–BXD. H ng d n m t s n i dung v : l p, th m đ nh,ư ố ướ ẫ ộ ố ộ ề ậ ẩ ị phê duy t d án đ u t xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và t ch c qu n lý dệ ự ầ ư ự ấ ự ổ ứ ả ự án đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự

- Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nhị ứ ả ự ư ấ ầ ư ự ế ị s 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;ố ủ ộ ự

- Thông t 19/2011/TT/BTC c a B Tài Chính h ng d n quy t toán d án hoànư ủ ộ ướ ẫ ế ự thành thu c ngu n v n nhà n c;ộ ồ ố ướ

- Thông t 45/2013/TT-BTC c a B Tài Chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ngư ủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ và trích kh u hao tài s n c đ nh;ấ ả ố ị

- Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng dả ủ ướ ế ậ ổ ứ ầ ư ổ ự toán và d toán công trình.ự

--------------------------------------------------------------------------- Trang 22

Page 26: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

VI.2. N i dung t ng m c đ u tộ ổ ứ ầ ưM c đích c a t ng m c đ u t là tính toán toàn b chi phí đ u t xây d ng D ánụ ủ ổ ứ ầ ư ộ ầ ư ự ự

“Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h”, làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v nị ỉ ưỡ ạ ẻ ơ ở ể ậ ế ạ ả ố đ u t , xác đ nh hi u qu đ u t c a d án.ầ ư ị ệ ả ầ ư ủ ự

T ng m c đ u t c a d án là 48,292,686,000 đ ng ổ ứ ầ ư ủ ự ồ (B n m i tám t , hai trămố ươ ỷ chín m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn)ươ ệ ươ bao g m: Chi phí xây d ng và l p đ t,ồ ự ắ ặ Chi phí máy móc thi t b ; Chi phí qu n lý d án; Chi phí t v n đ u t xây d ng (chi phíế ị ả ự ư ấ ầ ư ự l p d án, chi phí th m tra d toán, chi phí giám sát thi công xây l p), d phòng phí, chiậ ự ẩ ự ắ ự phí thuê đ t, các kho n chi phí khác (chi phí b o hi m xây d ng, chi phí ki m toán, chiấ ả ả ể ự ể phí th m tra phê duy t quy t toán)ẩ ệ ế

Chi phí xây d ng và thi t bự ế ịChi phí đ u t vào xây d ng khu vui ch i và các h ng m c công trình riêng. D ánầ ư ự ơ ạ ụ ự

đ c xây d ng trong vòng 1 năm. T ng chi phí xây d ng các h ng m c công trình làượ ự ổ ự ạ ụ 21,814,100,000 đ ng.ồ Chi phí đ u t xây d ng nh sau:ầ ư ự ư

H ng m c xây d ngạ ụ ự

ĐVT: 1,000 đồng

STT H ng m cạ ụ Đ n vơ ị Kh iố l ngượ Đ n giáơ Thành ti nề Thuế

VATThành ti nề

sau thuế

IKhu v c bi t thự ệ ự

tr tệ 16,870,000 -

1 Bi t th tr tệ ự ệ cái 101,200,00

012,000,000 1200000 13,200,000

2 H b iồ ơ m2 500 4,000 2,000,000 200000 2,200,0003 H th ng giao thôngệ ố m2 5,700 500 2,850,000 285000 3,135,0006 V n cây ăn tráiườ m2 2,000 10.00 20,000 2000 22,000II Khu cây ăn quả 930,000 93000 1,023,000

1 B sápơ m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

2 Na thái m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

3 B i da xanhưở m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

4 S u riêngầ m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

5 Chanh không h tạ m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

6 D a xiêmừ m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

7 Mãng c u xiêmầ m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

--------------------------------------------------------------------------- Trang 23

Page 27: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

8 Xoài Đài Loan m220,00

09.30 186,000 18600 204,600

IIINhà máy phân

vi sinh462,000 46200 508,200

1 Kho nguyên li uệ m2 100 1,500 150,000 15000 165,000

2Nhà máy s n xu tả ấ

và kho thành ph mẩ m2 200 1,560 312,000 31200 343,200

IVKhu Tr ng câyồ

d c li uượ ệ 0 -

G cấ m230,00

012 369,000 36900 405,900

VTrang tr i nuôiạ

heo r ngừ m2 3000 400 1,200,000 120000 1,320,000

T NG C NGỔ Ộ 19,831,000 1983100 21,814,100

Chi phí thi t bế ịĐVT: 1,000 đ ngồ

STT

H ng m cạ ụ Đ n vơ ị SL Đ n giáơ Thành ti nề tr c thuướ ế VAT

Thành ti nề sau thuế

1V t t , thi t b trang tríậ ư ế ị

n i th t khu bi t th tr tộ ấ ệ ự ệ cái 10 990,000 9,900,000 990000 10,890,000

2Dây chuy n s n xu tề ả ấ

phân vi sinhcái 1

1,559,600

1,559,600155959.9

81,715,560

3H th ng t i n c tệ ố ướ ướ ự

đ ngộ cái 1 627,000 627,000 62700 689,700

4Thi t b cho h b i (hế ị ồ ơ ệ

th ng c p, l c n c)ố ấ ọ ướ HT 10 77,000 770,000 77000 847,000

5 H th ng c p thoát n cệ ố ấ ướ HT 1 935,000 935,000 93500 1,028,500

6 H th ng PCCCệ ố HT 1 495,000 495,000 49500 544,500

7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế HT 11,650,00

01,650,000 165000 1,815,000

8 Thi t b ch ng sétế ị ố HT 1 242,000 242,000 24200 266,200T NG C NGỒ Ộ 16,178,600 1617860 17,796,460

Chi phí qu n lý d ánả ựChi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u tả ự ị ứ ả ự ư ấ ầ ư

xây d ng công trình.ựChi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t ch c th c hi n các công vi c qu nả ự ồ ể ổ ứ ự ệ ệ ả

lý d án t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thuự ừ ạ ẩ ị ự ự ệ ự ế ệ bàn giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:ử ụ ồ

Chi phí t ch c l p d án đ u t .ổ ứ ậ ự ầ ư

--------------------------------------------------------------------------- Trang 24

Page 28: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Chi phí t ch c th m đ nh d án đ u t , t ng m c đ u t ; chi phí t ch c th mổ ứ ẩ ị ự ầ ư ổ ứ ầ ư ổ ứ ẩ tra thi t k kỹ thu t, thi t k b n vẽ thi công và d toán xây d ng công trình.ế ế ậ ế ế ả ự ự

Chi phí t ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;ổ ứ ự ọ ầ ạ ộ ựChi phí t ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ng, ti n đ và qu n lý chi phí xâyổ ứ ả ấ ượ ố ượ ế ộ ả

d ng công trình;ựChi phí t ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trình;ổ ứ ả ả ệ ườ ủChi phí t ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy tổ ứ ệ ế ợ ồ ế

toán v n đ u t xây d ng công trình;ố ầ ư ựChi phí t ch c nghi m thu, bàn giao công trình;ổ ứ ệChi phí kh i công, khánh thành;ở=> Chi phí qu n lý d án = (GXL+GTB) ả ự x 2.019% = 727,034,000 đ ng ô

GXL: Chi phí xây l pắGTB: Chi phí thi t b , máy mócế ị

Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ựBao g m:ồ

- Chi phí t v n l p d án đ u t ;ư ấ ậ ự ầ ư- Chi phí th m tra d toán;ẩ ự- Chi phí giám sát thi công xây l p;ắ- Chi phí th m tra thi t k xây d ngẩ ế ế ự- Chi phí thi t k xây d ng công trìnhế ế ự- Chi phí l a ch n nhà th u thi côngự ọ ầ- Chi phí l p h s m i th uậ ồ ơ ờ ầ- Chi phí giám sát l p đ t thi t bắ ặ ế ị

=> Chi phí t v n đ u t xây d ng = 1,312,514,000 đ ngư ấ ầ ư ự ô

Chi phí khácChi phí khác bao g m các chi phí c n thi t không thu c chi phí xây d ng; chi phíồ ầ ế ộ ự

thi t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t v n đ u t xây d ng nói trên:ế ị ả ự ư ấ ầ ư ự- Chi phí ki m toán đ c l p.ể ộ ậ- Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ;ể ẩ ệ ế ố ầ ư

=>Chi phí khác = 209,270,000 VNĐ

Chi phí d phòngựD phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi t b , chi phí qu n lý d án, chiự ằ ắ ế ị ả ự

phí t v n đ u t xây d ng và chi phí khác phù h p v i Thông t s 04/2010/TT-BXDư ấ ầ ư ự ợ ớ ư ố ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí d án đ uủ ộ ự ề ệ ướ ẫ ậ ả ự ầ t xây d ng công trình”.ư ự

=> Chi phí d phòng ự : (GXl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*10%= 3,825,842,000 đ ngô Chi phí thuê đ tấ

Chi phí thuê đ t (50 năm) th c hi n d án: 2,000,000,000 VNĐấ ự ệ ự

--------------------------------------------------------------------------- Trang 25

Page 29: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

VI.3. K t qu t ng m c đ u tế ả ổ ứ ầ ưB ng T ng m c đ u tả ổ ứ ầ ư

ĐVT: 1,000 VNĐ

STT H NG M CẠ Ụ GT TR CƯỚ THUẾ VAT GT SAU THUẾ

I Chi phí xây d ngự 19,831,000 1,983,100 21,814,100II Chi phí máy móc thi t bế ị 16,178,600 1,617,860 17,796,460III Chi phí qu n lý d ánả ự 727,034 72,703 799,737

IVChi phí t v n đ u t xây ư ấ ầ ưd ngự 1,312,514 131,251 1,443,766

V Chi phí khác 209,270 20,927 230,197VI Chi phí đ tấ 2,000,000VII Chi phí d phòngự 3,825,842 382,584 4,208,426

T NG V N Đ U TỔ Ố Ầ Ư 42,084,260 4,208,426 48,292,686

--------------------------------------------------------------------------- Trang 26

Page 30: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG VI: NGU N V N TH C HI N D ÁNƯƠ Ồ Ố Ự Ệ Ự

VI.1. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ựVII.1.1. Ti n đ s d ng v nế ộ ử ụ ố

D ki n d án đ c tri n khai theo hai giai đo n, giai đo n I t 09/2016-ự ế ự ượ ể ạ ạ ừ11/2016; giai đo n II t 11/2016-12/2016:ạ ừ

STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ

1 Chi phí xây d ngự 70% 30% 100%2 Chi phí máy móc thi t bế ị 40% 60% 100%3 Chi phí qu n lý d ánả ự 60% 40% 100%4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 80% 20% 100%5 Chi phí khác 50% 50% 100%6 Chi phí đ tấ 100% 0% 100%7 Chi phí d phòngự 50% 50% 100%

Cùng v i ti n đ xây d ng d án, dòng ti n đ u t cũng đ c s d ng nh sau:ớ ế ộ ự ự ề ầ ư ượ ử ụ ưĐVT: 1,000 VNĐ

STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ1 Chi phí xây d ngự 15,269,870 6,544,230 21,814,1002 Chi phí máy móc thi t bế ị 7,118,584 10,677,876 17,796,4603 Chi phí qu n lý d ánả ự 479,842 319,895 799,7374 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 1,155,012 288,753 1,443,7665 Chi phí khác 115,099 115,099 230,1976 Chi phí đ tấ 2,000,000 - 2,000,0007 Chi phí d phòngự 2,104,213 2,104,213 4,208,426

VII.1.2. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ựV i t ng m c đ u t là: ớ ổ ứ ầ ư 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chínồ ố ươ ỷ

m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ươ ệ ươ ồ . Trong đó: Ch đ u t b v n 54%ủ ầ ư ỏ ố t ng m c đ u t t ng đ ng v i: ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ 26,250,556,000 đ ng( Hai m i sáu t , hai trămồ ươ ỷ năm m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn đ ng). V n vay 46% t ng đ ngươ ệ ươ ồ ố ươ ươ v iớ 22,042,130,000 đ ng (Hai m i hai t , b n m i hai tri u, m t trăm ba m i nghìnồ ươ ỷ ố ươ ệ ộ ươ đ ngồ ). Ngu n v n vay này d ki n vay trong th i gian 10 năm v i lãi su t 10.5%/ồ ố ự ế ờ ớ ấ năm. Th i gian ân h n tr v n g c là 1 năm và th i gian tr n là 9 năm.ờ ạ ả ố ố ờ ả ợ

Ph ng th c tr n : Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay tính theo d n đ u kỳ. ươ ứ ả ợ ả ợ ố ề ư ợ ầL ch vay tr n đ c trình bày b ng sau: ị ả ợ ượ ở ả

ĐVT: 1,000 VNĐ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 27

Page 31: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

STTTh iờ gian

D n đ uư ợ ầ kỳ

Vay nợ trong kỳ

Tr nả ợ trong kỳ

Tr n g cả ợ ố Tr lãi vayả D n ư ợcu i kỳố

Năm 1 22,042,130 2,314,42422,042,13

0

1 Năm 2 22,042,130 2,449,126 2,314,42419,593,00

4

2 Năm 3 19,593,004 4,377,812 2,449,126 1,928,68617,143,87

9

3 Năm 4 17,143,879 4,120,654 2,449,126 1,671,52814,694,75

3

4 Năm 5 14,694,753 3,863,496 2,449,126 1,414,37012,245,62

85 Năm 6 12,245,628 3,606,337 2,449,126 1,157,212 9,796,5026 Năm 7 9,796,502 3,349,179 2,449,126 900,054 7,347,3777 Năm 8 7,347,377 3,092,021 2,449,126 642,895 4,898,2518 Năm 9 4,898,251 2,834,863 2,449,126 385,737 2,449,1269 Năm 10 2,449,126 2,577,705 2,449,126 128,579 -

VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu độngNhu cầu vốn lưu động cho dự án:

Kho n ph i thuả ả 15% doanh thuKho n ph i trả ả ả 10% chi phí ho t đ ngạ ộQuỹ ti n m tề ặ 5% doanh thu

B ng nhu c u v n l u đ ng 10 năm đ u:ả ầ ố ư ộ ầ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 51 2 3 4 5

Kho n ph i thu (AR)ả ả 972,576 1,594,193 4,249,868 4,416,1404,490,06

3

Thay đ i trong kho nổ ả ph i thu ả

( (+)DAR = ARt-1-ARt )

(972,576)

(621,617)

(2,655,675)

(166,272)

(73,923)

Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 557,195 541,536 771,523 802,070 828,587

Thay đ i trong kho nổ ả ph i trả ả

( (+)DAP = APt-1-APt )

(557,195)

15,658 (229,986) (30,547) (26,517)

S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 324,192 531,398 1,416,623 1,472,0471,496,68

8

--------------------------------------------------------------------------- Trang 28

Page 32: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Thay đ i s d ti nổ ố ư ề m t ặ

( (+)DCB = CBt-CBt-1 )324,192 207,206 1,209,417 262,630

1,234,058

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 106 7 8 9 10

Kho n ph i thu (AR)ả ả 4,565,464 4,642,373 4,720,820 4,800,8374,882,45

4

Thay đ i trong kho nổ ả ph i thu ả

( (+)DAR = ARt-1-ARt )(75,401) (76,909) (78,447) (80,016) (81,617)

Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 856,228 885,045 915,092 946,428 979,111

Thay đ i trong kho nổ ả ph i trả ả

( (+)DAP = APt-1-APt )(27,641) (28,817) (30,047) (31,335) (32,683)

S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 1,521,821 1,547,458 1,573,607 1,600,2791,627,48

5

Thay đ i s d ti nổ ố ư ề m t ặ

( (+)DCB = CBt-CBt-1 )287,763 1,259,694 313,913 1,286,366 341,118

VII.2. Tính toán chi phí c a d ánủ ựVII.2.1. Chi phí nhân công

Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 40 ng i. S l ng và m cộ ả ự ự ế ủ ự ồ ườ ố ượ ứ l ng c th nh sau:ươ ụ ể ư

ĐVT: 1,000 VNĐ

Ch c vứ ị Số l ngượ

M cứ l ngươ

T ngổ l ng/thánươ

gĐ n vơ ị

Khu bi t th tr tệ ự ệBan qu n lý khu bi t thả ệ ự 1 8,000 8,000 Ngàn đ ngồCông nhân v sinh khu bi t thệ ệ ự 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ

Khu v n cây ăn tráiườ -Kỹ s nông nghi pư ệ 4 6,000 24,000 Ngàn đ ngồCông nhân chăm sóc v nườ 16 5,000 80,000 Ngàn đ ngồ

Khu s n xu t phân bón vi sinhả ấ -Kỹ s v n hànhư ậ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồCông nhân x ng phân bónưở 3 5,500 16,500 Ngàn đ ngồ

Khu d c li uượ ệ -Kỹ s nông nghi pư ệ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 29

Page 33: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Công nhân chăm sóc v nườ 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồKhu chăn nuôi l n r ngợ ừ -

Nhân viên chăn nuôi l n r ngợ ừ 2 5,000 10,000 Ngàn đ ngồKhu đi u hànhề

Qu n lý D ánả ự 2 8,000 16,000 Ngàn đ ngồK toánế 2 7,000 14,000 Ngàn đ ngồ

Chi phí nhân công h ng năm bao g m l ng c a cán b công nhân viên và cácằ ồ ươ ủ ộ kho n chi phí BHXH, BHYT (22%). M i năm chi phí này c tính trung bình kho ngả ỗ ướ ả 3,417,340,000 đ ngồ . L ng nhân viên tăng kho ng 5%/năm. Chi l ng c th nh b ngươ ả ươ ụ ể ư ả sau:

ĐVT: 1,000 VNĐNăm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

1 2 3 4 5T l tăng l ngỷ ệ ươ 1.00 1.05 1.10 1.16 1.22T NG L NGỔ ƯƠ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646

BHYT,BHXH (22%) 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153T ng l ng+b oổ ươ ả

hi mể 3,417,340 3,588,207 3,767,617 3,955,998 4,153,798

( B ng l ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ươ ế ằ ượ ụ ụ

VII.2.2. Chi phí ho t đ ngạ ộ Chi phí ho t đ ng bao g m: Chi phí l ng nhân công, chi phí b o hi m phúc l iạ ộ ồ ươ ả ể ợ

cho nhân viên, chi phí đi n, chi phí th c ăn chăn nuôi, chi phí qu n lý đi u hành, chi phíệ ứ ả ề mua gi ng cây ăn trái, chi phí qu ng cáo, chi phí mua gi ng l n r ng, chi phí b o trì thi tố ả ố ợ ừ ả ế b , chi phí bán hàng và các chi phí khác. C th nh sau:ị ụ ể ư

Chi phí đi n:ệL ng đi n sinh ho t tiêu th m t ng i/ngày: 0.3 KW, suy ra l ng đi n tiêu thượ ệ ạ ụ ộ ườ ượ ệ ụ

cho 40 nhân viên m t năm là: 4380 KWộL ng đi n cho m t l n t i tiêu là 15KW, suy ra l ng đi n tiêu th cho vi cượ ệ ộ ầ ướ ượ ệ ụ ệ

t i tiêu 19ha đ t tr ng ( 16ha cây ăn trái và 3ha d c li u) trong m t năm là:ướ ấ ồ ượ ệ ộ 104,025 KW

M c giá đi n hi n nay là 1,500 đ ng/Kw, m c tăng giá đi n h ng năm là 2%ứ ệ ệ ồ ứ ệ ằ Chi phí th c ăn cho l n r ngứ ợ ừ

K ho ch c a d án sẽ t o trang tr i l n r ng v i quy mô là 23 con l n r ng bế ạ ủ ự ạ ạ ợ ừ ớ ợ ừ ố m sinh s n l a 1 trong 1 năm, 35 con l n r ng h u b sinh s n. Trong t ng 58 conẹ ả ứ ợ ừ ậ ị ả ổ l n này có 5 con đ c và 53 con cái. M t năm 1 con cái sinh s n kho ng 16 con, suy raợ ự ộ ả ả m t năm trang tr i cho ra 848 con l n r ng con.ộ ạ ợ ừ

B ng tóm t t chi phí th c ăn cho l n r ng trong m t nămả ắ ứ ợ ừ ộ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 30

Page 34: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

- Kh i l ng th c ăn cho 23 con l n r ng b m sinh s n l a 1 trong 1 nămố ượ ứ ợ ừ ố ẹ ả ứ là:

H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ịKh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 1 kgGiá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 5 nghìn VNĐChi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1825 nghìn VNĐChi phí cho 23 con 41,975 nghìn VNĐ

- Kh i l ng th c ăn cho 35 con l n h u b sinh s n:ố ượ ứ ợ ậ ị ả

H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ịKh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 0.6  Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 6 nghìn VNĐChi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1314 nghìn VNĐChi phí cho 35 con 45,990 nghìn VNĐ

- Kh i l ng th c ăn cho 848 con l n r ng con:ố ượ ứ ợ ừ

H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ịKh i l ng th c ăn cho l n con/ngàyố ượ ứ ợ 0.3 kgGiá th c ăn ứ 6 nghìn VNĐTh i gian chăm sóc l n r ng con ờ ợ ừ 90 ngàyChi phí th c ăn cho 1 l n r ng con 1 nămứ ợ ừ 162 nghìn VNĐChi phí th c ăn cho 848 l n conứ ợ 13,7376 nghìn VNĐ

Chi phí th c ăn cho trang tr i l n r ng là:ứ ạ ợ ừDVT: 1000 đồng

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5H s tăng giáệ ố 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08

L n b m đã sinh s n l a th 1ợ ố ẹ ả ứ ứ 41,975 42,815 43,671 44,544 45,435L n b m h u sinh s nợ ố ẹ ậ ả 45,990 46,910 47,848 48,805 49,781Chi phí th c ăn cho l n r ng con ứ ơ ừđ c sinh raượ 137,376 140,124 142,926 145,785 148,700

T ngổ 225,341 229,848 234,445 239,134 243,916

( B ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ế ằ ượ ụ ụ Chi phí qu n lý đi u hànhả ề :

Chi phí đi u hành c l ng b ng 2% Doanh thuề ướ ượ ằ Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố

Bảng tính chi phi mua giống cây ăn trái

STT H ng m cạ ụ Di n tích gieoệ tr ng ( HA)ồ

Số l ng /haượ Đ n vơ ị

Đ n giáơ (ngàn đ ng)ồ

Thành ti nề (ngàn đ ng)ồ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 31

Page 35: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

1 B sápơ 2 400 cây/ha 45 36,0002 Na thái 2 800 cây/ha 35 56,0003 B i da xanhưở 2 250 cây/ha 17 8,5004 S u riêngầ 2 400 cây/ha 70 56,0005 Chanh không h tạ 2 900 cây/ha 25 45,0006 D a xiêmừ 2 400 cây/ha 45 36,0007 Mãng c u xiêmầ 2 1,000 cây/ha 15 30,0008 Xoài Đài Loan 2 100 cây/ha 25 5,000

T ng c ngổ ộ 272,500

Chi phí qu ng cáoảc l ng chi phí qu ng cáo b ng kho ng 2% Doanh thuƯớ ượ ả ằ ả

Chi phí mua gi ng l n r ngố ợ ừL n b m đã sinh s n l a th nh t: 23 con, m i con n ng trung bình 60kgợ ố ẹ ả ư ứ ấ ỗ ặL n b m h u b sinh s n: 35 con, m i con n ng trung bình 20kgợ ố ẹ ậ ị ả ỗ ặĐ n giá heo gi ng: 250,000 VNĐ/kgơ ốChi phí mua heo gi ng sẽ là: (23*60+35*20)*250,000=520,000,000 VNĐố

Chi phí b o trì thi t bả ế ịChi phí b o trì thi t b hàng năm c l ng b ng 1% giá tr máy móc thi t bả ế ị ướ ượ ằ ị ế ị

Chi phí bán hàngc l ng chi phí bán hàng chi m 5% Doanh thu t bán g c, trái cây và l n r ngƯớ ượ ế ừ ấ ợ ừ

Chi phí khácGi đinh chi phí khác chi m 5% Doanh thuả ế

B ng t ng h p chi phí ho t đ ng c a d ánả ổ ợ ạ ộ ủ ự ĐVT: 1,000 VNĐ

NĂM Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5H NG M CẠ Ụ 1 2 3 4 5

Chi phí l ng nhân viênươ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646Chi phí BHYT,BHXH 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 387,949 395,707 403,622 411,694 419,928Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố 300,500Chi phí qu ng cáoả 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ 520,000Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096Chi phí khác 194,515 318,839 849,974 883,228 898,013Chi phí bán hàng 132,192 327,398 1,200,623 1,232,047 1,256,688

T NG C NGỔ Ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872

NĂM Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10H NG M CẠ Ụ 6 7 8 9 10

Chi phí l ng nhân viênươ 3,625,278 3,806,542 3,996,869 4,196,712 4,406,548Chi phí BHYT,BHXH 736,210 773,021 811,672 852,255 894,868

--------------------------------------------------------------------------- Trang 32

Page 36: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 428,326 436,893 445,631 454,543 463,634Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994Chi phí mua gi ng cây ăn tráiốChi phí qu ng cáoả 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừChi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096Chi phí khác 913,093 928,475 944,164 960,167 976,491Chi phí bán hàng 1,281,821 1,307,458 1,333,607 1,360,279 1,387,485

T NG C NGỔ Ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109

--------------------------------------------------------------------------- Trang 33

Page 37: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG VIII: HI U QU KINH T -TÀI CHÍNHƯƠ Ệ Ả Ế

VIII.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toánả ị ế ơ ởCác thông s gi đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t c a d án trên c số ả ị ể ệ ả ế ủ ự ơ ở

tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá c d ch v , các tàiủ ự ể ả ế ả ị ụ li u cung c p t Ch đ u t , c th nh sau:ệ ấ ừ ủ ầ ư ụ ể ư

- Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính t năm 2017 d án sẽ đi vàoờ ạ ộ ủ ự ự ừ ự ho t đ ng;ạ ộ

- V n ch s h u 26,250,556,000 đ ng. V n vay: 22,042,130,000 đ ng.ố ủ ở ữ ồ ố ồ- Các h th ng máy móc thi t b c n đ u t đ đ m b o cho d án ho t đ ng t t;ệ ố ế ị ầ ầ ư ể ả ả ự ạ ộ ố- Doanh thu c a d án đ c t :ủ ự ượ ừ+ Cho thuê khu bi t thệ ự+ Bán cây ăn trái hàng năm+ Bán g c h ng nămấ ằ+ Bán l n r ng h ng nămợ ừ ằ

- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. H ng m cạ ụ Th i gian kh u haoờ ấ

Chi phí xây d ngự 20 nămChi phí máy móc thi t bế ị 15 nămChi phí khác 7 nămĐ tấ 50 năm

- Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%. ế ậ ệ ủ ự ế ấ ụ

VIII.2. Doanh thu t d ánừ ựDoanh thu c a d án đ c tính toán d a trên doanh thu c a vi c cho thuê bi t thủ ự ượ ự ủ ệ ệ ự

ngh d ng, bán trái cây t Khu v c tr ng cây ăn trái hàng năm, bán g c t khu v c tr ngỉ ưỡ ừ ự ồ ấ ừ ự ồ d c li u, bán l n r ng t khu v c trang tr i nuôi l n r ng.ượ ệ ợ ừ ừ ự ạ ợ ừ

Doanh thu t cho thuê bi t thừ ệ ựCác gi đ nh:ả ị

- M c giá cho thuê bi t th : 40,000,000 VNĐ/tháng/1 bi t thứ ệ ự ệ ự- S l ng tháng kinh doanh trong m t năm: 12ố ượ ộ- Công su t cho thuê năm đ u tiên là 80%, năm hai là 85%, năm ba là 90%,ấ ầ

b t đ u t năm t là 100%ắ ầ ừ ư Doanh thu t tr ng cây ăn tráiừ ồ

C s tính toán:ơ ở- B sáp: thu ho ch kho ng 35kg/g c, giá bán: 30,000 đ ng/kg, năm th 3ơ ạ ả ố ồ ứ

b t đ u thu ho chắ ầ ạ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 34

Page 38: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

- Na thái: thu ho ch kho ng 40kg/g c, giá bán 45,000 đ ng/kg, năm th 3ạ ả ố ồ ứ b t đ u thu ho chắ ầ ạ

- B i da xanh: thu ho ch kho ng 262kg/g c, giá bán 58 đ ng/kg, năm th 3ưở ạ ả ố ồ ứ b t đ u thu ho chắ ầ ạ

- S u riêng: thu ho ch kho ng 80kg/g c, giá bán 30,000 đ ng/kg, năm th 3ầ ạ ả ố ồ ứ b t đ u thu ho chắ ầ ạ

- Chanh không h t: thu ho ch kho ng 100kg/g c, giá bán 15,000 đ ng/kg,ạ ạ ả ố ồ năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ

- D a xiêm: thu ho ch kho ng 50,000 kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg, nămừ ạ ả ồ th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ

- Mãng c u xiêm: thu ho ch kho ng 30,000kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg,ầ ạ ả ồ năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ

- Xoài Đài Loan: thu ho ch kho ng 90kg/g c, giá bán 28,000 đ ng/kg, nămạ ả ố ồ th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ

Doanh thu t bán g cừ ấGi đinh và c s tính toánả ơ ở

- Kh i l ng g c thu ho ch trên m t g c: 48kgố ượ ố ạ ộ ố- S l ng g c trên m t hecta: 500ố ượ ố ộ- Di n tích: 3haệ- T l hao h t: 3%ỷ ệ ụ- T l tăng giá: 2%ỷ ệ- Giá bán hi n t i: 20,000 VNĐ/kgệ ạ- Công su t thu ho ch năm đ u tiên đ t 80%, năm th 2 đ t 85%, năm th 3ấ ạ ầ ạ ứ ạ ứ

đ t 90%, t năm th 4 đ t 100%ạ ừ ứ ạ Doanh thu t trang tr i l n r ngừ ạ ợ ừ

M t năm 53 l n r ng cái sinh s n 848 l n r ng con, m i l n r ng con đ c nuôiộ ợ ừ ả ợ ừ ỗ ợ ừ ượ đ n ngày bán n ng trung bình 12kg. Giá bán l n r ng con: 150,000 VNĐ/kg v i m c tăngế ặ ợ ừ ớ ứ giá 2%/năm.

T các h ng m c trên ta có b ng doanh thu c a d án:ừ ạ ụ ả ủ ựĐVT: 1,000 đồng

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 51 2 3 4 5

Doanh thu t cho thuêừ bi t thệ ự 3,840,000 4,080,000 4,320,000 4,800,000 4,800,000

Doanh thu t câyăn quừ ả - 3,780,000 21,116,479 21,538,808 21,969,584DT t cây g cừ ấ 1,117,440 1,211,026 1,307,908 1,482,295 1,511,941

Doanh thu t trang tr iừ ạ heo r ngừ 1,526,400 1,556,928 1,588,067 1,619,828 1,652,224

T ng Doanh Thuổ 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750

--------------------------------------------------------------------------- Trang 35

Page 39: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 106 7 8 9 10

Doanh thu t cho thuêừbi t thệ ự 4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000

Doanh thu t cây ừăn quả 22,408,976 22,857,156 23,314,299 23,780,585 24,256,196

DT t cây g cừ ấ 1,542,180 1,573,024 1,604,484 1,636,574 1,669,305Doanh thu t trang tr iừ ạ

heo r ngừ 1,685,269 1,718,974 1,753,354 1,788,421 1,824,189

T ng Doanh Thuổ 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691

VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d ánỉ ế ủ ựVIII.3.1. Báo cáo thu nh p c a d ánậ ủ ự

Báo cáo thu nh p 10 năm đ u c a d án:ậ ầ ủ ựĐVT: 1,000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 51 2 3 4 5

Doanh thu 6,483,84010,627,95

428,332,453 29,440,931 29,933,750

Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713Chi phí lãi vay 2,314,424 2,314,424 1,928,686 1,671,528 1,414,370L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế (4,467,242) (166,548) 15,623,824 16,683,990 17,168,795Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759L i nhu n sau thuợ ậ ế (4,467,242) (166,548) 12,499,060 13,347,192 13,735,036

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 106 7 8 9 10

Doanh thu 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691Chi phí ho t đ ngạ ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 2,110,123 2,110,123 2,110,123Chi phí lãi vay 1,157,212 900,054 642,895 385,737 128,579L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 17,652,219 18,133,937 19,568,194 20,045,442 20,519,879Thu TNDNế 3,530,444 3,626,787 3,913,639 4,009,088 4,103,976

L i nhu n sau thuợ ậ ế 14,121,775 14,507,150 15,654,555 16,036,354 16,415,903

Sau th i gian ch đ u t ti n hành đ u t xây d ng (năm 2016) d án sẽ đ a vàoờ ủ ầ ư ế ầ ư ự ự ư ho t đ ng năm 2017 và đã b t đ u có l i nhu n t năm ho t đ ng th 2. Tuy nhiên nămạ ộ ắ ầ ợ ậ ừ ạ ộ ứ th hai l i nhu n c a d án ch a cao vì d án m i b t đ u ho t đ ng, doanh thu t câyứ ợ ậ ủ ự ư ự ớ ắ ầ ạ ộ ừ ăn trái v n ch a có vì cây ăn trái nhi u lo i đ n năm th 3 m i có thu ho ch. Nh ng nămẫ ư ề ạ ế ứ ớ ạ ữ sau đó, k ho ch kinh doanh kh thi, mang l i l i nhu n cao cho ch đ u t khi d ánế ạ ả ạ ợ ậ ủ ầ ư ự nâng cao công su t. L i nhu n c a d án tăng qua các năm. Ngoài kho n thu nh p t l iấ ợ ậ ủ ự ả ậ ừ ợ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 36

Page 40: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

nhu n tr c thu ch đ u t còn có m t kho n thu nh p khác đ c tính vào chi phí đóậ ướ ế ủ ầ ư ộ ả ậ ượ là chi phí kh u hao tài s n.ấ ả

--------------------------------------------------------------------------- Trang 37

Page 41: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

VIII.3.2. Báo cáo ngân l u d ánư ựB ng báo cáo ngân l u:ả ư

ĐVT: 1,000 VNĐNăm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

Ngân l u vàoưDoanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750Thay đ i kho nổ ảph i thuả (972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923)

T ng ngân l u vàoổ ư 5,511,264 10,006,337 25,676,778 29,274,660 29,859,827Ngân l u raư

Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầ 48,292,686Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872Thay đ i kho n ph i ổ ả ảtrả (557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517)

Thay đ i s d ti n ổ ố ư ềm tặ 324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058

T ng ngân l u raổ ư 48,292,686 5,338,943 5,638,229 8,694,660 8,252,783 9,493,413Ngân l u ròngư

tr c thuướ ế(48,292,686

)172,321 4,368,108 16,982,118 21,021,877 20,366,414

Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759

Ngân l u ròng sau thuư ế (48,292,686)

172,321 4,368,108 13,857,353 17,685,079 16,932,655

H s chi t kh uệ ố ế ấ 100% 85% 73% 62% 53% 45%

Hi n giá ngân l u ròngệ ư (48,292,686)

146,893 3,174,061 8,583,476 9,337,935 7,621,315

Hi n giá tích luỹệ (48,292,686)

(48,145,793)

(44,971,732)

(36,388,257)

(27,050,321)

(19,429,007)

--------------------------------------------------------------------------- Trang 37

Page 42: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10Ngân l u vàoư

Doanh thu 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691Thay đ i kho n ph i thuổ ả ả (75,401) (76,909) (78,447) (80,016) (81,617)

T ng ngân l u vàoổ ư 30,361,024 30,872,244 31,393,689 31,925,563 32,468,074Ngân l u raư

Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầChi phí ho t đ ngạ ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109Thay đ i kho n ph i trổ ả ả ả (27,641) (28,817) (30,047) (31,335) (32,683)Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ 287,763 1,259,694 313,913 1,286,366 341,118

T ng ngân l u raổ ư 8,822,404 10,081,327 9,434,789 10,719,308 10,099,544Ngân l u ròng tr cư ướ

thuế 21,538,620 20,790,917 21,958,900 21,206,255 22,368,530

Thu TNDNế 3,530,444 3,626,787 3,913,639 4,009,088 4,103,976Ngân l u ròng sau thuư ế 18,008,176 17,164,129 18,045,261 17,197,167 18,264,554H s chi t kh uệ ố ế ấ 38% 33% 28% 24% 20%Hi n giá ngân l u ròngệ ư 6,909,323 5,613,691 5,030,960 4,087,009 3,700,145

Hi n giá tích luỹệ (12,802,701)

(7,119,031) (2,069,800) 2,068,715 5,782,562

--------------------------------------------------------------------------- Trang 38

Page 43: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

B ng ch tiêu đánh giá d án:ả ỉ ự

TT Ch tiêuỉ1 WACC 17%2 Giá tr hi n t i thu n NPVị ệ ạ ầ 5,912,122,000 đ ngồ3 T su t hoàn v n n i b IRR (%)ỷ ấ ố ộ ộ 24%4 Th i gian hoàn v nờ ố 9 năm

Đánh giá Hi u quệ ả

Trên đây là k t qu phân tích hi u qu s d ng v n v i hi n giá thu nh p thu nế ả ệ ả ử ụ ố ớ ệ ậ ầ c a d án là :NPV = 5,912,122,000 ủ ự đ ngồ >0. Su t sinh l i n i t i là: IRR = ấ ợ ộ ạ 24 %> WACC. Th i gian hoàn v n tính là 9 năm ờ ố D án có su t sinh l i n i b và hi u qu đ u tự ấ ợ ộ ộ ệ ả ầ ư khá cao.

Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho th yạ ị ỉ ố ấ d án mang l i l i nhu n cao cho ch đ u t , su t sinh l i n i b cũng cao h n s kỳự ạ ợ ậ ủ ầ ư ấ ờ ộ ộ ơ ự v ng c a nhà đ u tọ ủ ầ ư

--------------------------------------------------------------------------- Trang 39

Page 44: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

VIII.4. Đánh giá hi u qu kinh t - xã h iệ ả ế ộ D án ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h”ị ỉ ưỡ ạ ẻ có quy mô l n, mang tính kh thiớ ả

cao, sát v i th c t và nhu c u hi n t i. D án cũng có nhi u tích c c trong vi c thúc đ yớ ự ế ầ ệ ạ ự ề ự ệ ẩ tăng tr ng kinh t và phát tri n huy n Đ T h theo đ nh h ng c a t nh Lâm Đ ng. ưở ế ể ệ ạ ẻ ị ướ ủ ỉ ồ

- Thu hút và t o công ăn vi c làm, thu nh p cho m t l ng lao đ ng cho đ aạ ệ ậ ộ ượ ộ ị ph ng. ươ

- Đóng góp cho thu ngân sách m t kho n l n t thu GTGT và thu Thu nh pộ ả ớ ừ ế ế ậ doanh nghi p góp ph n tăng tr ng kinh t xã h i c a t nh Lâm Đ ng nói riêng và cệ ầ ưở ế ộ ủ ỉ ồ ả n c nói chung.ướ

- T o nên m t ạ ộ Khu du l ch ngh d ng có giá tr nâng cao t m vóc c a t nh nhà,ị ỉ ưỡ ị ầ ủ ỉ đ m đà b n s cậ ả ắ trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng.ị ỉ ồ

--------------------------------------------------------------------------- Trang 40

Page 45: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

CH NG IX: K T LU N VÀ KI N NGHƯƠ Ế Ậ Ế Ị

Vi c đ u t xây d ng ệ ầ ư ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h” ị ỉ ưỡ ạ ẻ v a mang ý nghĩaừ kinh t v a có ý nghĩa xã h i.ế ừ ộ

+ Ý nghĩa kinh t - xã h iế ộ- D án có quy mô l n, hi n đ i, góp ph n nâng cao ch t l ng d ch v , thúc đ yự ớ ệ ạ ầ ấ ượ ị ụ ẩ

tăng tr ng kinh t và phát tri n huy n Đ T h theo đ nh h ng c a t nh.ưở ế ể ệ ạ ẻ ị ướ ủ ỉ- Thu hút và đào t o đ c m t l ng lao đ ng ch t l ng cao cho đ a ph ng nóiạ ượ ộ ượ ộ ấ ượ ị ươ

riêng và t nh Lâm Đ ng nói chung.ỉ ồ- Đóng góp cho thu ngân sách m t kho n l n t thu t l i nhu n kinh doanh, gópộ ả ớ ừ ế ừ ợ ậ

ph n tăng tr ng kinh t c a huy n Đ T h.ầ ưở ế ủ ệ ạ ẻ- Góp ph n c i thi n môi tr ng, khai thác có hi u qu c nh quan huy n Đ T h,ầ ả ệ ườ ệ ả ả ệ ạ ẻ

xây d ng và qu ng bá th ng hi u du l ch vùng đ t Lâm Đ ng , góp ph n phát tri n đ aự ả ươ ệ ị ấ ồ ầ ể ị ch du l ch n i ti ng qu c gia.ỉ ị ổ ế ố

- Tăng tính h p d n c a các khu du l ch trong đ a bàn t nh và th a mãn nhu c uấ ẫ ủ ị ị ỉ ỏ ầ ngh ng i và gi i trí c a du khách cũng nh c ng đ ng dân c .ỉ ơ ả ủ ư ộ ồ ư

Riêng v m t tài chính, d án đ c đánh giá r t kh thi thông qua k ho ch vayề ặ ự ượ ấ ả ế ạ v n, s d ng v n, chi phí đ u t , chi phí ho t đ ng và ngu n doanh thu.ố ử ụ ố ầ ư ạ ộ ồ

V i nh ng ý nghĩa mà d án đem l i, ớ ữ ự ạ chúng tôi mong mu n các c quan ch c năngố ơ ứ t o đi u ki n đ d án ạ ề ệ ể ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h” s m đ c th c hi nị ỉ ưỡ ạ ẻ ớ ượ ự ệ và đi vào ho t đ ng.ạ ộ

Chúng tôi xin chân thành c m n.ả ơ

N i nh n:ơ ậ- Nh trênư- L u TCHC.ư

Lâm Đ ng ồ , ngày tháng năm 2016CH Đ U TỦ Ầ Ư

--------------------------------------------------------------------------- Trang 41

Page 46: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

PH C L C L NG:Ụ Ụ ƯƠĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 51 2 3 4 5

T l tăng l ngỷ ệ ươ 1.00 1.05 1.10 1.16 1.22Khu bi t th tr tệ ự ệ

Ban qu n lý khu bi t thả ệ ự 104,000 109,200 114,660 120,393 126,413Công nhân v sinh khu bi t thệ ệ ự 260,000 273,000 286,650 300,983 316,032

Khu v n cây ăn tráiườ - - - - -Kỹ s nông nghi pư ệ 312,000 327,600 343,980 361,179 379,238Công nhân chăm sóc v nườ 1,040,000 1,092,000 1,146,600 1,203,930 1,264,127

Khu s n xu t phân bón viả ấ sinh

- - - - -

Kỹ s v n hànhư ậ 78,000 81,900 85,995 90,295 94,809Công nhân x ng phân bónưở 214,500 225,225 236,486 248,311 260,726

Khu d c li uượ ệ - - - - -Kỹ s nông nghi pư ệ 78,000 81,900 85,995 90,295 94,809Công nhân chăm sóc v nườ 260,000 273,000 286,650 300,983 316,032

Khu chăn nuôi l n r ngợ ừ - - - -Nhân viên chăn nuôi l n r ngợ ừ 130,000 136,500 143,325 150,491 158,016

Khu đi u hànhề -Qu n lý D ánả ự 208,000 218,400 229,320 240,786 252,825K toánế 156,000 163,800 171,990 180,590 189,619

T NG L NGỔ ƯƠ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646BHYT,BHXH (22%) 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153

T ng l ng+b o hi mổ ươ ả ể 3,417,340 3,588,207 3,767,617 3,955,998 4,153,798

--------------------------------------------------------------------------- Trang 42

Page 47: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 106 7 8 9 10

T l tăng l ngỷ ệ ươ 1.28 1.34 1.41 1.48 1.55

Khu bi t th tr tệ ự ệBan qu n lý khu bi t thả ệ ự 132,733 139,370 146,338 153,655 161,338Công nhân v sinh khu bi t thệ ệ ự 331,833 348,425 365,846 384,138 403,345

Khu v n cây ăn tráiườ - - - - -Kỹ s nông nghi pư ệ 398,200 418,110 439,015 460,966 484,014Công nhân chăm sóc v nườ 1,327,333 1,393,699 1,463,384 1,536,554 1,613,381

Khu s n xu t phân bón viả ấ sinh

- - - - -

Kỹ s v n hànhư ậ 99,550 104,527 109,754 115,242 121,004Công nhân x ng phân bónưở 273,762 287,451 301,823 316,914 332,760Khu d c li uượ ệ - - - - -Kỹ s nông nghi pư ệ 99,550 104,527 109,754 115,242 121,004Công nhân chăm sóc v nườ 331,833 348,425 365,846 384,138 403,345

Khu chăn nuôi l n r ngợ ừ - - - - -Nhân viên chăn nuôi l n r ngợ ừ 165,917 174,212 182,923 192,069 201,673

Khu đi u hànhềQu n lý D ánả ự 265,467 278,740 292,677 307,311 322,676K toánế 199,100 209,055 219,508 230,483 242,007

T NG L NGỔ ƯƠ 3,625,278 3,806,542 3,996,869 4,196,712 4,406,548BHYT,BHXH (22%) 736,210 773,021 811,672 852,255 894,868

T ng l ng+b o hi mổ ươ ả ể 4,361,488 4,579,562 4,808,541 5,048,968 5,301,416

--------------------------------------------------------------------------- Trang 43

Page 48: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

PH L C KH U HAO:Ụ Ụ ẤĐVT: 1000 VNĐ

H ng M cạ ụ Th i gian KHờ Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5Giá tr tai s n đ u kyi ả ầ 44,691,726 41,627,013 38,562,300 35,497,588 32,432,875Chí phí xây d ngự 20 19,831,000 18,839,450 17,847,900 16,856,350 15,864,800Chi phí thi t bế ị 15 16,178,600 15,100,026 14,021,453 12,942,880 11,864,307Chi phí khác 7 6,682,126 5,727,537 4,772,947 3,818,358 2,863,768Đ tấ 50 2,000,000 1,960,000 1,920,000 1,880,000 1,840,000

Kh u hao trong kyấ 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713Chí phí xây d ngự 991,550 991,550 991,550 991,550 991,550chi phí thi t bế ị 1,078,573 1,078,573 1,078,573 1,078,573 1,078,573Chi phí khác 954,589 954,589 954,589 954,589 954,589Đ tấ 40,000 40,000 40,000 40,000 40,000Giá tr tai s n cu i kyi ả ô 41,627,013 38,562,300 35,497,588 32,432,875 29,368,162Chí phí xây d ngự 18,839,450 17,847,900 16,856,350 15,864,800 14,873,250Chi phí thi t bế ị 15,100,026 14,021,453 12,942,880 11,864,307 10,785,733Chi phí khác 5,727,537 4,772,947 3,818,358 2,863,768 1,909,179Đ tấ 1,960,000 1,920,000 1,880,000 1,840,000 1,800,000

--------------------------------------------------------------------------- Trang 44

Page 49: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

H ng M cạ ụ Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10Giá tr tai s n đ u kyi ả ầ 29,368,162 26,303,449 23,238,737 21,128,613 19,018,490Chí phí xây d ngự 14,873,250 13,881,700 12,890,150 11,898,600 10,907,050Chi phí thi t bế ị 10,785,733 9,707,160 8,628,587 7,550,013 6,471,440Chi phí khác 1,909,179 954,589 - - -Đ tấ 1,800,000 1,760,000 1,720,000 1,680,000 1,640,000

Kh u hao trong kyấ 3,064,713 3,064,713 2,110,123 2,110,123 2,110,123Chí phí xây d ngự 991,550 991,550 991,550 991,550 991,550chi phí thi t bế ị 1,078,573 1,078,573 1,078,573 1,078,573 1,078,573Chi phí khác 954,589 954,589Đ tấ 40,000 40,000 40,000 40,000 40,000Giá tr tai s n cu i kyi ả ô 26,303,449 23,238,737 21,128,613 19,018,490 16,908,367Chí phí xây d ngự 13,881,700 12,890,150 11,898,600 10,907,050 9,915,500Chi phí thi t bế ị 9,707,160 8,628,587 7,550,013 6,471,440 5,392,867Chi phí khác 954,589 - - - -

Đ tấ 1,760,000.0

1,720,000.0

1,680,000.0

1,640,000.0

1,600,000.0

PH L C DOANH THU THUÊ BI T THỤ Ụ Ệ ỰĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10Công su tấ

thuê80% 85% 90% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%

Doanh thu cho thuê bi t thệ ự

3,840,000

4,080,000

4,320,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

--------------------------------------------------------------------------- Trang 45

Page 50: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

PH L C DOANH THU T G C:Ụ Ụ Ừ ẤĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5H ng m cạ ụ 1 2 3 4 5

Kh i l ng thu mua th c tiố ượ ự ế 55,872 59,364 62,856 69,840 69,840M c tăng giáứ 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08+ Giá bán/kg 20 20 21 21 22

DOANH THU G CẤ 1,117,440 1,211,026 1,307,908 1,482,295 1,511,941

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10H ng m cạ ụ 6 7 8 9 10

Kh i l ng thu mua th c tiố ượ ự ế 69,840 69,840 69,840 69,840 69,840M c tăng giáứ 1.10 1.13 1.15 1.17 1.20+ Giá bán/kg 22 23 23 23 24

DOANH THU G CẤ 1,542,180 1,573,024 1,604,484 1,636,574 1,669,305

PH L C DOANH THU T TRANG TR I L N R NGỤ Ụ Ừ Ạ Ợ ỪĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5M c tăng giáứ 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08Giá bán (VNĐ/kg) 150 153.00 156.06 159.18 162.36

Doanh thu t bán l n r ng conừ ợ ừ 1,526,400 1,556,928 1,588,067 1,619,8281,652,22

4

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10M c tăng giáứ 1.10 1.13 1.15 1.17 1.20Giá bán (VNĐ/kg) 165.61 168.92 172.30 175.75 179.26Doanh thu t bán l n r ng conừ ợ ừ 1,685,269 1,718,974 1,753,354 1,788,421 1,824,18

--------------------------------------------------------------------------- Trang 46

Page 51: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

9

PH L C DOANH THU T CÂY ĂN TRÁI Ụ Ụ ỪĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5M c tăng giáứ 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08B sápơ 873,936 891,415 909,243Na thái 2,996,352 3,056,279 3,117,405B i da xanhưở 7,920,045 8,078,446 8,240,015S u riêngầ 2,996,352 3,056,279 3,117,405Chanh không h tạ 2,700,000 2,809,080 2,865,262 2,922,567D a xiêmừ 1,872,720 1,910,174 1,948,378Mãng c u xiêmầ 1,080,000 1,123,632 1,146,105 1,169,027Xoài Đài Loan 524,362 534,849 545,546

T ngổ 0 3,780,000 21,116,479 21,538,808 21,969,584

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10M c tăng giáứ 1.10 1.13 1.15 1.17 1.20B sápơ 927,428 945,976 964,896 984,194 1,003,878Na thái 3,179,753 3,243,348 3,308,215 3,374,379 3,441,867B i da xanhưở 8,404,815 8,572,911 8,744,370 8,919,257 9,097,642S u riêngầ 3,179,753 3,243,348 3,308,215 3,374,379 3,441,867Chanh không h tạ 2,981,018 3,040,639 3,101,451 3,163,480 3,226,750D a xiêmừ 1,987,345 2,027,092 2,067,634 2,108,987 2,151,167Mãng c u xiêmầ 1,192,407 1,216,255 1,240,581 1,265,392 1,290,700Xoài Đài Loan 556,457 567,586 578,938 590,516 602,327

T ngổ 22,408,976 22,857,156 23,314,299 23,780,585 24,256,196

--------------------------------------------------------------------------- Trang 47

Page 52: Duanviet.com.vn tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh

D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ

PH L C CHI PHÍ ĐI N:Ụ Ụ ỆĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10H ng m cạ ụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

T ng l ng đi nổ ượ ệ tiêu th (Kwh)ụ 108,405 108,405 108,405 108,405 108,405 108,405 108,405 108,405 108,405 108,405

M c tăng giá đi nứ ệ 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08 1.10 1.13 1.15 1.17 1.20Đ n giá đi n ơ ệ 1,500 1,530 1,561 1,592 1,624 1,656 1,689 1,723 1,757 1,793

Chi phí đi nệ 162,608 165,860 169,177 172,560 176,012 179,532 183,122 186,785 190,521 194,331

PH L C CHI PHÍ TH C ĂN CHĂN NUÔI:Ụ Ụ Ứ ĐVT: 1000 VNĐ

Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5H s tăng giáệ ố 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08

L n b m đã sinh s n l a th 1ợ ố ẹ ả ứ ứ 41,975 42,815 43,671 44,544 45,435L n b m h u sinh s nợ ố ẹ ậ ả 45,990 46,910 47,848 48,805 49,781Chi phí th c ăn cho l n r ng con đ c sinh raứ ơ ừ ượ 137,376 140,124 142,926 145,785 148,700

T ngổ 225,341 229,848 234,445 239,134 243,916

Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10H s tăng giáệ ố 1.10 1.13 1.15 1.17 1.20

L n b m đã sinh s n l a th 1ợ ố ẹ ả ứ ứ 46,344 47,271 48,216 49,180 50,164L n b m h u sinh s nợ ố ẹ ậ ả 50,777 51,792 52,828 53,885 54,962Chi phí th c ăn cho l n r ng con đ c sinh raứ ơ ừ ượ 151,674 154,708 157,802 160,958 164,177

T ngổ 248,795 253,771 258,846 264,023 269,303

--------------------------------------------------------------------------- Trang 48