ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC - LỚP 11-co ban
-
Upload
kha-tran-van -
Category
Documents
-
view
221 -
download
2
Transcript of ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC - LỚP 11-co ban
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 11 – CƠ BẢN
Bài 35 :Benzen và đồng đẳng . Một số hidrocacbon thơm khác.Bài 36 : Luyện tập.
CTPT C6H6 C7H8 C8H10
CTCT CH3 C2H5 1
2CH3
CH31
2
CH33
CH31
2
CH3
3
CH3
4
Tên thongThường
Benzen Toluen ortho –xilen(o-xilen)
meta – xilen(m-xilen)
para –xilen(p-xilen)
Tên thay thế ( tên hệ
thống)
metylbenzen etylbenzen 1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
A. Benzen:1. P/ư thế : a.Thế H của vòng benzene : p//ư thế với halogen và với axit nitric.
Br
+ Br2 Boät saét
+ HBr
brombenzenbenzen
NO2
+ HNO3(ñaëc) H2SO4 ñaëc
+ H2 O
nitrobenzenbenzen
Toluen
Br
Br
CH3
+Br2 , Fe
- HBrCH3
CH3
2-bromtoluen(o - bromtoluen)
(41%)
(59%) 4-bromtoluen(p - bromtoluen) (42%)
H2SO4 ñaëcHNO3 ñaëc
- H2O
CH3
CH3
CH3
NO2
NO2
2- nitrotoluen(o -nitrroâtluen)
2- nitrotoluen(o -nitrroâtluen)
(58%)
toluen
b. Thế H của nhánh ( tương tụ ankan)
CH3 + Br2t0 CH2Br + HBr
benzylbromua
2. P/ư công :
+ 3H2t0, Ni
benzen xiclohexan
+ Cl2aùnh saùng
Cl
Cl
Cl
Cl
ClCl
hexacloran
3. P/ư oxi hóa : a. P/ư oxi hóa không hoàn toàn ( toluen làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng)
b. P/ư oxi hóa hoàn toàn ( p/ư cháy)
CnH2n -6 + 3 n- 3
2 O2
0t nCO2 + (n-3) H2O
4. Điều chế :
6000Cboät C hay
Bezen
3CH CH
- Điều chế hexacloran ( thuốc trừ sâu 666) từ benzene và clo.5. Nhận biết :- Nhận biết toluene ( metyl benzene) bằng dd KMnO4 ( to)
Hiện tượng : mất màu dd KMnO4.
B.Stiren:1.CTCT :
CH CH2
hoặc C6H5–CH= CH2.2.T/c hóa học ( tương tự anken)
C6H5 CH CH2
Br Br
C6H5-CH=CH2 + Br2
stiren làm mất màu dd Br2.
CH CH2
+ H2
t0,xt,p
CH2 CH3
+ t0,xt,p
3H2
CH2 CH3
t0,xt,p
CH CH2 CH CH2
n
n
polistirren
3.Điều chế :
C6H6 C6H5C2H5 C6H5 CH=CH2
4.Nhận biết :- Dùng dd Br2 để nhận biết stiren .
Bài tập:1.Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hidrocacbon thơm có CTPT C7H8 , C8H10 .2. Cho benzen, toluen , etylbenzen phản ứng với các chất sau :
a. Br2 ( ánh sáng )b. Cl2 ( bột sắt )c. H2 ( to , Ni)d. O2 ( to) ( p/ư cháy) e. HNO3 đặc ( H2SO4 đặc)3. Cho stiren tác dụng với các chất sau :a. dd Br2 .b. H2 ( tỉ lệ 1:1)c. H2 dư d. HCle. H2O (H2SO4 loãng ) hay H+.
g. trùng hợp. h. O2 (to) ( p/ư cháy )3. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dd sau :a. benzene, hex – 1 – in , toluene.b. toluene , benzene , stiren .4. Hoàn thành sơ đồ pư sau ( ghi rõ điều kiện nếu có) : a. CaC2 C2H2 C6H6 C6H5NO2. b. Al4C3 CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br5. Từ etilen và benzen tổng hợp stiren theo sơ đồ sau :C6H6 C6H5C2H5 C6H5CH=CH2 .6. Từ vôi sống ( CaO) ,than ( C) và các chất vô cơ cần thiết hãy điều chế benzene và stiren , poli stiren ( PS).7. Chất A là 1 đồng đẳng của benzene. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,59g chất A thu được 2,688 lít khí CO2 (ở đktc).a. Xác định công thức phân tử chất A.b. Viết CTCT có thể có của A và gọi tên tương ứng.c. Khi A tác dụng với Br2 có chất xúc tác Fe và nhiệt độ thì 1 nguyên tử H đính với vòng benzene bị thay thế bởi Br tạo ra dẫn xuất monobrom duy nhất . Xác định công thức cấu tạo đúng của A.
Bài 38 : Hệ thống hóa về hidrocacbon
ANKAN ANKEN ANKIN ANKYLBENZENCông thức phân tử
CnH2n + 2 ( n 1) CnH2n ( n 2) CnH2n - 2 ( n 2) CnH2n - 6 ( n 6)
Đặc điểm cấu tạo
- Chỉ có liên kết đơn C- C và C- H.
- Chỉ có đồng phân mạch
cacbon.
- Có một lien kết đơn C= C.- Có đồng phân mạch cacbon.- Có đồng phân vị trí liên kết đôi.- Có đồng phân
hình học.
- Có một liên kết đơn C C.- Có đồng phân mạch cacbon.- Có đồng phân vị trí liên kết ba.
- Có vòng benzen.- Có đồng phân mạch cacbon của nhóm ankyl.- Có đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl.
Tính chất vật lí
-Ở điều kiện thường, các hợp chất từ C1 – C4 là chất khí; 5 là chất lỏng hoặc rắn.-Không màu.-Không tan trong nước.
Tính
chất
hoá
học.
- Phản ứng thế (halogen).- Phản ứng tách.- Phản ứng oxi hoá.
- Phản ứng cộng (H2, Br2, HX…)-Phản ứng trùng hợp. Phản ứng oxi hoá.
- Phản ứng cộng (H2, Br2, HX…)- Phản ứng thế H liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon liên kết ba ở đầu mạch.- Phản ứng oxi hoá.
- Phản ứng thế (halogen, nitro).- Phản ứng cộng - Phản ứng oxi hoá ở mạch nhánh.
Ứng dụng
- Làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi.
- Làm nguyên liệu - Làm nguyên liệu- Làm nguyên liệu, dung môi
I. Ankan ( parafin) : CnH2n+2 ( n 1)1.T/c hóa học:CnH2n+2 + X2 ( Cl2 , Br2) CnH2n+1X + HX- Quy tắc thế: ưu tiên thế X vào C bậc cao.- Ankan đối xứng pư thế cho 1 sản phẩm.CnH2n+2 CnH2n + H2.CnH2n+2 ankan mới + anken mới.
CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1) H2O
Vd: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H6 C2H4 + H2. C3H8 CH4 + C2H6
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
2.Gọi tên:Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính.Vd: CH3-CH3 etanCH3-CH(CH3)-CH3 2-metyl propanTên một số gốc ankyl ( ankan bỏ 1 H)CH3- metylCH3-CH2- etylCH3-CH(CH3) - iso propyl
3 . Điều chế: CH3COONa+NaOH toCaO, CH4+Na2CO3
II. Anken ( olefin) : CnH2n ( n 2)1.T/c hóa học:CnH2n + X2 ( H2,HX,H-OH) - Quy tắc thế Maccopnhicop : cộng HX, H-OH ưu tiên cộng X , OH vào C bậc cao, H vào C bậc thấp.-Anken đối xứng cộng HX, H-OH cho 1 sản phẩm.3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O 3CnH2n(OH)2 + 2KOH 2MnO2
CnH2n trùng hợp tạo polime.
CnH2n + O2 nCO2 + nH2O
Vd:
C2H4 + H2 C2H6.
C2H4 + Br2 C2H4Br2.
C2H4 + H-OH C2H5OH ancol etylic
3CH2=CH2 + 2KMnO4 +4H2O →3HOCH2CH2OH+2MnO2 + 2KOH Etilenglicol
n CH2=CH2 [-CH2-CH2-]n P.E
2. Tên gọi:- Tên thông thường :Tên anken= tên ankan tương ứng đổi đuôi an thành đuôi ilen . - Tên thay thế :Số chỉ nhánh+ tên nhánh +tên mạch C chính + số chỉ liên kết đôi + enVd:CH2=CH2 etilen
CH3 – C(CH3)= CH – CH3
2-metyl but-2-en
3.Điều chế :
CnH2n+1OH CnH2n + H2O.
4.Nhận biết :
- Cách 1: nhận biết anken bằng dd Br2
( hiện tượng : mất màu dd Br2)
100 atmn CH2=CHCH3 → [-CH2-CH-]n P.P CH3
- Cách 2 : nhận biết anken bằng dd
KMnO4 ( hiện tượng : mất màu dd
KMnO4)
III. Ankađien: CnH2n-2 ( n 3)Quan trọng : buta-1,3- đien và isopreneCH2= CH – CH= CH2, CH2= C(CH3)-CH=CH2.1.T/c hóa học :CnH2n-2 + H2 ( X2 , HX , H – OH) - Quy tắc cộng Maccopnhicop : cộng HX,H-OH ưu tiên cộng X,OH vào C bậc cao và H vào C bậcthấp.-ankađien trùng hợp tạo polime.
- CnH2n-2 + O2 nCO2 + (n-1)H2O
Vd:Tỉ lệ 1:2: Cộng vào 2 nối đôi:CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2 tNi , CH3–CH2–CH2–CH3
CH2=CH–CH=CH2 +2Br2 CH2Br –CHBr –CHBr–CH2Br- Tỉ lệ 1:1: cộng kiểu 1,2 hoặc 1,4CH2=CH–CH=CH2 + Br2 CH2=CH–CHBr–CH2BrCH2=CH–CH=CH2 + Br2 CH2Br–CH=CH–CH2BrCH2=CH–CH=CH2 + HBr CH2=CH–CHBr–CH3
CH2=CH–CH=CH2 + HBr CH3–CH=CH–CH2Br
Poli butađien (Cao su buna)
Isopren Poliisopren Cao su isoprene2.Điều chế :Quan trọng là điều chế butađien và isopren
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
t0,xt
CH2 = CH –CH = CH2 + 2H2
Isopran isopren 3. Nhận biết :- Nhận biết dd butađien và dd isoprene bằng dd Br2 dưHiện tượng: mất màu dd Br2.CH2=CH–CH=CH2 +2Br2 CH2Br –CHBr –CHBr–CH2BrCH2=C(CH3)-CH=CH2 + 2Br2 CH2Br-C(CH3)Br-CHBr-CH2Br
IV. Ankin : CnH2n-2 (n 2)1. T/C hóa học:- Pư cộng X2 ( H2, HX , H-OH) - Pư đime hóa C2H2 C4H4( vinyl axetilen)- Pư trime hóa C2H2 C6H6 ( benzene)- CnH2n-2 + AgNO3 + NH3 CnH2n-3Ag + NH4NO3 .Anka- 1-in màu vàng
- CnH2n -2 + O2 nCO2 + (n-1)H2O
Vd: CHCH+H2 0
3Pd/PbCO ,t CH2=CH2
CH2=CH2+ 2H2 0Ni,t CH3-CH3
CHCH + 2Br2 (dư) CHBr2 - CHBr2.CH CH + HCl CH2=CHClCH CH + 2HCl dư CH3-CHCl2.
Anđehit axetic
CH CH+2AgNO3+2NH3 Ag – C C – Ag + 2NH4NO3
Bạc axetilua ( Ag2C2 màu vàng)C2Ag2 + 2HCl C2H2 + 2AgCl
2.Điều chế:CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Đất đèn ( Ca xi cacbua). CaO + 3C CaC2 + CO
2CH4 C2H2 + 3H2
Metan.3.Nhận biết :- Nhận biết axetilen hoặc các ank-1-in bằng dd AgNO3/NH3.- Nhận biết các ankin khác bằng dd Br2 dư ( tỉ lệ p/ư 1: 2).4. Tên gọi :Tên thông thường: - Tên ankin = tên gốc ankyl ( liên kết với C ở nối ba) + axetilenTên thay thế :Số chỉ nhánh+ tên nhánh +tên mạch C chính + số chỉ liên kết đôi + inVd: CH C-CH3 metyl axetilenCH3- C C-CH3 ddimetyl axetilen.
V. Sơ đồ chuyển hóa các chất :
VI. Thứ tự nhận biết các chất :- Bước 1: Nhận biết ank-1- in bằng dd AgNO3/NH3 (hiện tượng: tạo kết tủa màu vàng)- Bước 2: Nhận biết ankin khác hoặc anken hoặc ankađien hoặc stiren bằng dd Br2 dư ( hiện tượng :
mất màu dd Br2).- Bước 3: Nhận biết toluene bằng dd KMnO4 ( to).- Bước 4 : còn lại là ankan hoặc benzene ( ko có hiện tượng gì)
Bài tập :1.Trình bày phương pháp hóa học :a. Phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn : O2 , C2H2 , C2H4 ,CH4.b. Tách khí CH4 từ hỗn hợp với lượng nhỏ các khí C2H4 và C2H2.2. Bằng phương pháp hóa học , hãy trình bày cách nhận biết các chất sau:a. Các khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 , O2.b. Các dd mất nhãn sau : benzene , hex-2-en , toluene.c. Các dd mất nhãn sau : benzene , hex-1-en , pent-1-in.d. Các dd mất nhãn sau : toluene , stiren , hept-1-in .3. Viết phương trình hoá học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hoá sau:a) etilen Etan etilen polietilen ( nhựa PE)b)Metan axetilen vinylaxetilen butađien polibutađien ( caosu buna)c)Canxicacbua axetilen benzen brombenzen.4. Từ nhôm cacbua và các chất vô cơ cần thiết , viết phương trình điều chế axetilen, benzen , vinyl clorua , etilen , poli vinyl clorua , poli etilen.5.Hỗn hợp M chứa 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,2g hỗn hợp M thu được 20,72 lít CO2 ( đktc).a. Xác định CTPT của 2 ankan.b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp M.6 .Chất A là 1 đồng đẳng của benzene. Để đốt cháy hoàn toàn 13,25g A cần dụng vừa hết 29,4 lít O2 ( đktc).a. Xác định công thức phân tử chất A.b.Viết các công thức cấu tạo có thể có của A và gọi tên.