ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP...

23
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN (TUẦN 22 -25) English 4 - Week: 22 Unit 13: Would you like some milk ? ( Lesson 1: 1,2,3,4,5 ) . ( Lesson 2: 1,2,3,4,5,6 ) 1.Kiến thức cần học: - Học các từ và cụm từ liên quan đến đồ ăn, đồ uống. (Food ): pork, beef, bread, rice, fish,chicken, vegetale…( drink ) : orange juice, water, milk, lemonade. - Hỏi và trả lời về đồ ăn và đồ uống yêu thích , sử dụng cấu trúc : What’s your favourite food / drink ? - It’s ……………. - Mời ai ăn hoặc uống gì và lời đáp lại , sử dụng cấu trúc: Would you like some ….? – Yes, please/ No, thanks. - Quan sát tranh, nghe và nhắc lại đoạn hội thoại. - HS luyện tập hỏi và trả lời về đồ ăn và đồ uống yêu thích. - Nghe 3 đoạn hội thoại về đồ ăn và đồ uống yêu thích của trẻ sau đó đánh dấu vào tranh được nói đến.

Transcript of ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP...

Page 1: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN (TUẦN 22 -25)

English 4 - Week: 22

Unit 13: Would you like some milk ? ( Lesson 1: 1,2,3,4,5 ) .

( Lesson 2: 1,2,3,4,5,6 )

1.Kiến thức cần học:

- Học các từ và cụm từ liên quan đến đồ ăn, đồ uống. (Food ): pork, beef, bread, rice, fish,chicken, vegetale…( drink ) : orange juice, water, milk, lemonade.

- Hỏi và trả lời về đồ ăn và đồ uống yêu thích , sử dụng cấu trúc :

What’s your favourite food / drink ? - It’s …………….

- Mời ai ăn hoặc uống gì và lời đáp lại , sử dụng cấu trúc: Would you like some ….? – Yes, please/ No, thanks.

- Quan sát tranh, nghe và nhắc lại đoạn hội thoại.- HS luyện tập hỏi và trả lời về đồ ăn và đồ uống yêu thích.- Nghe 3 đoạn hội thoại về đồ ăn và đồ uống yêu thích của trẻ sau đó đánh dấu

vào tranh được nói đến. - Quan sát tranh viết câu trả lời về đồ ăn và đồ uống yêu thích của những

người trong tranh.- HS luyện lại các từ và cấu trúc câu trong bài qua bài hát : My favourite food

and drink ?

2. Ghi nhớ, lưu ý :

+ Ghi nhớ: - Học thuộc các từ chỉ đồ ăn, (Food ): pork, beef, bread, rice, fish,chicken…

- Học thuộc các từ chỉ đồ uống: ( drink ) : orange juice, water, milk, lemonade.

Page 2: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

- Học thuộc cấu trúc hỏi và trả lời về đồ ăn và đồ uống yêu thích: What’s your favourite food/ drink ? – It’s …….

- Mời ai ăn hoặc uống gì và lời đáp lại , sử dụng cấu trúc: Would you like some ….? – Yes, please/ No, thanks.

+ Lưu ý: - Chú ý phát âm các từ kết thúc là các chữ cái: k, f ,sh ( pork, beef, fish , milk )

- Ngữ điệu trong câu hỏi và câu trả lời xuống giọng cuối câu: What’s your favourite food/ drink ? – It’s …….

- Có thể thay đổi your trong câu bằng các từ khác như : his , her để hỏi về đồ ăn , đồ uống yêu thích của một người nào đó . ( Không hỏi trực tiếp )

3. Kĩ năng : - HS luyện các kỹ năng : Nghe, nói , đọc, viết.

4. Bài tập cuối tuần:

Ex1: Circle the odd one out :

1. lemonnade rice milk juice

2. farmer bread doctor driver

3. milk chicken pork beef

4. breakfast dinner field lunch

5. vegetable cook go swim

Ex2: Read and circle a,b or c :

1. What’s your favourite drink ? – It’s ………………

A. pork B. milk C. beef

2. I like chicken. It’s ………………favourite food.

Page 3: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

A. his B. me C. my

3. what’s yourfavourite food ? – It’s ………………

A.fish B. lemonade C. juice

4. My mother ………….in an office.

A. work B. working C. works

5. ………….does your father do ?

A. Where B. What C. Who

Ex3. Read and match:

1. What does your mother do? a. She works in a hospital.

2. What’s your favourite drink ? b. It’s beef.

3. where does your mother work ? c. It’s lemonade.

4. What’s your favourite food ? d.She’s a nurse.

Ex4. Reorder the words to make sentences:

1. is / my / food / fish / favourite /. .............................................................................................................

2. fish / like / would / you / ? / some

.............................................................................................................

3. favourite / your / What's / drink / ?

..............................................................................................................

4. do / I / hamburgers / not / like /.

................................................................................................................

Ex 5: Answer the questions:

Page 4: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

1. What’s your favourite food ?………………………………………………….

2. What’s your favourite drink ?………………………………………………… Đáp Án bài tập cuối tuần 22

Ex1: Circle the odd one out :

1. lemonnade rice milk juice

2. farmer bread doctor driver

3. milk chicken pork beef

4. breakfast dinner field lunch

5. vegetable cook go swim

Ex2: Read and circle a,b or c :

1. What’s your favourite drink ? – It’s ………………B. pork B. milk C. beef

2. I like chicken. It’s ………………favourite food. B. his B. me C. my

3. what’s yourfavourite food ? – It’s ………………A.fish B. lemonade C. juice

4. My mother ………….in an office.

A. work B. working C. works

5. ………….does your father do ?

A. Where B. What C. Who

Ex3. Read and match:

1. d 2. c 3. a 4. b Ex4. Reorder the words to make sentences:

Page 5: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

1.is / my / food / fish. / favourite / - My favourite food is fish.

2. fish / like / would / you / ? / some - Would you like some fish ?

3. favourite / your / What's / drink / ? - What’s your favourite drink ?

4. do / I / hamburgers / not / like /. - I do not like hamburgers.

Ex 5: Answer the questions:

1.What’s your favourite food ?It’s fish… ( I like…)

2. What’s your favourite drink ? It’s orange juice….( I like…)

Week: 23 – English 4

Unit 13: Would you like some milk ? ( Lesson 3: 1,2,3,4,5,6 ).

Unit 14: What does she look like ? ( Lesson 1: 1,2,3,4,5 )

1.Kiến thức cần học:

- Luyện đọc các từ kết thúc bằng các chữ cái: f , sh trong các từ beef, leaf, fish , dish .

- Đọc đoạn văn về Linda , Peter và hoàn thành bảng về đồ ăn và đồ uống yêu thích của họ.

- Viết một đoạn văn nói về đồ ăn và đồ uống yêu thích của mình.

- Học các tính từ miêu tả ngoại hình: tall, short, slim, old, young …

Page 6: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

- Hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó, sử dụng cấu trúc :

What does he / she look like ? - He’s / she’s…………….

- Quan sát tranh, nghe và nhắc lại đoạn hội thoại.- HS luyện tập hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó.- Nghe 3 đoạn hội thoại về ngoại hình của người trong tranh sau đó đánh dấu

vào tranh được nói đến. - Quan sát tranh viết câu trả lời về ngoại hình của những người trong tranh.

2. Ghi nhớ, lưu ý :

+ Ghi nhớ: Luyện đọc chính xác các từ kết thúc bằng các chữ cái: f , sh trong các từ beef, leaf, fish , dish .

- Học các tính từ miêu tả ngoại hình: tall, short, slim, old, young …

3. Kĩ năng : - HS luyện các kỹ năng : Nghe, nói , đọc, viết.

4. Bài tập cuối tuần:

I. Reorder the letters to make words:

1. ifsh ................................ 2. oyung .............................

3.gevetables............................. 4. deabr ..............................

5. silm .............................. 6. chkicen ...............................

7. buseaec ............................. 8. prok ...................

9. favoruite……………….. 10. cier………………

II. Let's match:

A B

1. What does your classroom look like? a. It’s large.

2. What’s your favourite food ? b. She is tall.

3. What time does he go to work? c. He goes to work at 6.30.

Page 7: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

4. What does your mother look like ? d. It’s pork.

5. Would you like some milk? e. Yes , please.

III. Choose the right words to fill in the blank:

1. I'm ................I like some noodles.

A. hungry B. thirsty C. happy

2. ................you like some fruit juice ? _ Yes, please.

A. Do B. Are C. Would

3. We ......................have bread today.

A. not B. aren't C. don't

4. .....................you like milk ? _ Yes, it's my favourite drink.

A. Do B. Are C. Would

IV. Reorder the words to make sentences:

1. not / noodles/ I / like / do /......................................................................................................................

2. doesn't / lemonade / she / like /.....................................................................................................................

3. What/ grandparents / do / like / your / look / ? ....................................................................................................................

4. parents / young / my / are / . ..................................................................................................................

5. like / Maths teacher / What / your / does / look / ? ....................................................................................................................

V. Write the answers:

1. What's your favourite drink ?

Page 8: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

............................................................................................................

2. What does your mother look like ?............................................................................................................

Đáp Án bài tập cuối tuần 23I. Reorder the letters to make words:

1. fish 2. Young 3. Vegetables 4. Bread 5. Slim 6. chicken 7. Because 8. Pork 9. Favourite 10.rice

II. Let's match: 1. a 2. d 3. c 4. b 5. e

III. Choose the right words to fill in the blank: 1. A 2. C 3. C 4. C

III. Reorder the words to make sentences:

1. I do not like noodles.2. She doesn't like lemonade.3. What do your grandparents look like?4. My parents are young.5. What does your maths teacher look like?

IV. Write the answers:

1. What's your favourite drink ? I like fish(…….)

3. What does your mother look like ?She is tall. (……)

Week: 24 – English 4

Unit 14: What does she look like ? ( Lesson 2,3: 1,2,3,4,5 )

1.Kiến thức cần học:

- Học các tính từ miêu tả ngoại hình: tall, short, slim, old, young …

Page 9: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

- Học cấp so sánh hơn đối với tính tư ngắn.

- Hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó so sánh với một người khác.Sử dụng cấu trúc :

Who’s ……..? – He’s/ she’s + short adj +er ……….than …….

- Quan sát tranh, nghe và nhắc lại đoạn hội thoại.- HS luyện tập hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó.- Nghe 3 đoạn hội thoại về ngoại hình của người trong tranh sau đó đánh dấu

vào tranh được nói đến. - Quan sát tranh viết câu trả lời với mẫu câu so sánh về ngoại hình của những

người trong tranh.- Chú trọng phát âm với những từ có âm: th : this, that, thin and thick

2. Ghi nhớ, lưu ý :

+ Ghi nhớ: Luyện đọc chính xác các từ kết thúc bằng các chữ cái: th trong các từ this, that, thin and thick.

- Học cấp so sánh hơn đối với tính tư ngắn.- Hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó so sánh với một người khác.Sử dụng

cấu trúc :- Who’s ……..? – He’s/ she’s + short adj +er ……….than …….

+ Lưu ý: - Các tính từ ngắn có kết thúc là e + r - Các tính từ một vần kết thúc là một phụ âm trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi er.

Eg: tall – taller , short- shorter , slim - slimmer, ….

3. Kĩ năng : - HS luyện các kỹ năng : Nghe, nói , đọc, viết.

4. Bài tập cuối tuần:

I. Look and complete:

short big old young small tall

Page 10: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

1.She is..........  and he is ............. 2.She is..............  and he is ...................

3. He is ................ and she is ...........................

II. Read and match:

1. Who is shorter? a. Yes, he is.

2. Is your father young? b. No, she isn’t.

3.What does your sister look like? c. His father is.

4. Is your mother tall? d. She is tall.

III. Read and complete:

Cycling sports young mother doctor

A: That's my (1)........................ .

B: Who? Is she (2)................................  over there?

Page 11: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

A: Yes, she is. She likes (3).................................. .

B: What does she do?

A: She's a (4)......................................... .

B: What does she look like?

A: She's tall and (5) .....................................

IV. Complete the sentences:

1. The girl is .................................than the boy.

2. The boys are .....................than the girls.

3. The grandfather is ..................than the grandmother.

4. The girl is .......................than the boy.

Đáp Án bài tập cuối tuần 24

I. Look and complete:

1. old………..young 2. tall ………short

3. big …………small

II. Read and match:

Page 12: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

1. c 2. a 3. d 4.

III. Read and complete:

1. mother 2. cycling 3. sport 4. doctor 5. young

IV. Complete the sentences:

1. taller 2. shorter 3. bigger 4. stronger

Week: 25 – English 4

Unit 15: When’s Children’s Day ? ( Lesson 1, 2: 1,2,3,4,5 )

1.Kiến thức cần học

- Học các từ và cụm từ liên quan đến các ngày lễ, hội: New Year, Children’s Day, Teachers’ Day, Chrismas …

- Học các cụm động từ liên quan đến hoạt động ngày tết: make banh chung, decorate the house, watch firework displays, visit grandparents….

- Hỏi và trả lời các câu hỏi về các ngày lễ hội thông thường .Sử dụng cấu trúc :When is + ( festival ) ? – It’s on …………….

- Hỏi và trả lời các câu hỏi ai đó làm gì trong các lễ hội.sử dụng cấu trúc: What do you do at / on + ( festival ) ? – I + V……

- Quan sát tranh, nghe và nhắc lại đoạn hội thoại.- HS luyện tập hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó.- Nghe 3 đoạn hội thoại về ngoại hình của người trong tranh sau đó đánh dấu

vào tranh được nói đến. - Quan sát tranh viết câu trả lời với mẫu câu so sánh về ngoại hình của những

người trong tranh.

2. Ghi nhớ, lưu ý :

Page 13: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

+ Ghi nhớ: - Học các từ và cụm từ liên quan đến các ngày lễ, hội: New Year, Children’s Day, Teachers’ Day, Chrismas …

- Học các cụm động từ liên quan đến hoạt động ngày tết: make banh chung, decorate the house, watch firework displays, visit grandparents….

- Hỏi và trả lời các câu hỏi về các ngày lễ hội thông thường .Sử dụng cấu trúc :When is + ( festival ) ? – It’s on …………….

- Hỏi và trả lời các câu hỏi ai đó làm gì trong các lễ hội.sử dụng cấu trúc: What do you do at / on + ( festival ) ? – I + V……

+ Lưu ý: - Các từ chỉ tên lễ hội phải viết hoa chữ cái đầu tiên.

- Đọc xuống giọng cấu trúc câu hỏi và câu trả lời :. When is + ( festival ) ? – It’s on …………….

What do you do at / on + ( festival ) ? – I + V……

- Trước tên lễ hội ta dùng on hoặc at.- Trước ngày ta dùng on.

3. Kĩ năng : - HS luyện các kỹ năng : Nghe, nói , đọc, viết.

4. Bài tập cuối tuần:

I. Read and match:

1. decorate a. banh chung

2. wear b. lucky money

3. get c. teachers and friends

4. visit d. the house

5.make e. new clothes

II. Read and complete:

gets visit decorating wears make

Page 14: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

1. They are......................  their house now.

2. My mother ............... beautiful clothes to work.

3. My sister ................... lucky money from my grandparents at Tet.

4. My parents.................  banh chung for Tet.

5. We...................  our grandparents, teachers and friends at Tet.

III. Read and match:

1. When is Teachers' Day? a. He's a footballer.

2. What do you do on Children's Day? b. She's tall.

3. What are you doing now? c. It's on the twentieth of November.

4. What does she look like? d. I'm playing football.

5. What does he do? e. We have a party.

VI. Put the words in order:

.1. older / me/ brother/ than/ is / My/.

.................................................................................

2. house/ their / are / They/ decorating / ?

 .................................................................................

3. do/ What / does / she / her / in / free time / ?

 ...............................................................................

4.  is / than / father / my / brother / my / taller /.

...................................................................................

5. What/ your / does / uncle / look / like / ?

Page 15: ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4thbachthuan1.vuthutb.edu.vn/upload/38069/20200301/de... · Web view2020/03/01  · ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN

..................................................................................

Đáp Án bài tập cuối tuần 25I. Read and match:

1. d 2. e 3. b 4. c 5.aII. Read and complete:

1. decorating 2. wears 3.gets 4. Make 5. visit

III. Read and match:

1. c 2. e 3. d 4. b 5.a

VI. Put the words in order:

1. My brother is older than me.2. They are decorating their house.3. What does she do in her free time ?4. My brother is taller than my father.5. What does your uncle look like ?