C1.02_Adj_Adv_TLBG
-
Upload
hieuthanh67 -
Category
Documents
-
view
216 -
download
0
Transcript of C1.02_Adj_Adv_TLBG
![Page 1: C1.02_Adj_Adv_TLBG](https://reader031.fdocument.pub/reader031/viewer/2022021320/577cc4c21a28aba7119a54e3/html5/thumbnails/1.jpg)
8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG
http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 1/5
Khóa học LTĐH môn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Tính từ và trạng từ
Hocmai.vn – Ngôi trườ ng chung của học trò Việt T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
I. TÍNH TỪ
1. Vị trí của tính từ :
1.1 Trướ c danh t ừ : Ex: She is a beautiful girl.
1.2 Sau danh t ừ :a) Chỉ sự đo lườ ng, tuổi tác:
Ex: This table is two meters long. He’s twenty years old.
b) Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”:
asleep (đang ngủ), ablaze (bùng cháy), alight (bừng sáng), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống
nhau), afloat (nổi), …
Ex: I saw my son asleep on the floor.
c) Tính từ bổ nghĩa cho túc từ:
Ex: We should keep our room clean.
1.3 Sau L ink ing Verbs:
be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, turn, appear Ex: It becomes hot today.
1.4 Sau đại t ừ b ất đị nh:something, someone/body, anything, anyone/body, everything, everyone/body, nothing, no one, nobody
Ex: Do you have anything important to tell me?
1.5 Sau tr ạng t ừ : Ex: Your story is very interesting.
2. Trật từ của các tính từ trướ c danh từ :
Ex: A
beautiful tall thin Vietnamese girl is standing over there.
TÍNH TỪ VÀ TR ẠNG TỪ (TÀI LI Ệ U BÀI GI Ả NG)
Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG
Đây là tài liệu đi kèm vớ i bài Tính t ừ và tr ạng t ừ thuộc khóa học Luyện LTĐH môn Tiế ng Anh – cô
Mai Phương t ại website Hocmai.vn. Để có thể nắ m vữ ng kiế n thứ c về danh t ừ và sở hữ u cách, Bạn
cần k ế t hợ p xem tài liệu cùng vớ i bài giảng này.
![Page 2: C1.02_Adj_Adv_TLBG](https://reader031.fdocument.pub/reader031/viewer/2022021320/577cc4c21a28aba7119a54e3/html5/thumbnails/2.jpg)
8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG
http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 2/5
Khóa học LTĐH môn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Tính từ và trạng từ
Hocmai.vn – Ngôi trườ ng chung của học trò Việt T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Sắp xếp lại trật tự các từ saugrey / long / beard / a
flowers / red / small
car / black / big / a
blonde / hair / long
house / a / modern / big / brick
Key:
a long grey beard
small red flowers
a big black car
a long blonde hair
a big modern brick house
in my nice big flat
there’s an old round box
for my green Swiss hat
my my wooly walking stocks
1.opinion
2.size
3.age
4.shape
5.color
6.country
7.material
8.purpose
3. Tính từ dùng như danh từ
THE + ADJ ---> NOUN
the poor, the rich, the blind, the deaf, the old, the handicapped, the sick, the strong, the weak, the hungry,
the disadvantaged, the unemployed, the disabled, the living, the dead, the young, the middle-aged
Ex: The rich should help the poor.
4. Phân từ dùng như tính từ Tính từ tận cùng bằng:
– ING – ED – ING – ED
amazing amazed exciting excited
amusing amused frightening frightened
boring bored interesting interested
confusing confused pleasing pleased
depressing depressed relaxing relaxed
deserving deserved satisfying satisfied
disappointing disappointed shocking shocked
distinguishing distinguished surprising surprised
encouraging encouraged tiring tired
![Page 3: C1.02_Adj_Adv_TLBG](https://reader031.fdocument.pub/reader031/viewer/2022021320/577cc4c21a28aba7119a54e3/html5/thumbnails/3.jpg)
8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG
http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 3/5
Khóa học LTĐH môn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Tính từ và trạng từ
Hocmai.vn – Ngôi trườ ng chung của học trò Việt T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
4.1 Hình th ứ c hi ện t ại phân t ừ (-I NG):
Diễn tả nhận thức của ngườ i nói về ngườ i/vật gì đó.
Ex: That film is interesting. (Bộ phim đó hay.)
( Ngườ i xem nhận thấy bộ phim hay.)
4.2 Hình th ứ c quá kh ứ phân t ừ (-ED):Diễn tả cảm giác của người nói do ngườ i/việc gì đó đem lại.
Ex: I am confused about the question. (Tôi bị bối r ối về câu hỏi)
(Câu hỏi làm tôi bối r ối.)
II. TR ẠNG TỪ
1. Phân loại trạng từ
1.1 Tr ạng t ừ ch ỉ th ể cách:- Cho ta biết một hành động đượ c thực hiện như thế nào để tr ả lờ i cho câu hỏi HOW?
- Cách thành lậ p: ADJ + LY (một cách …)
angrily giận dữ
anxiously lo lắng
badly dở , tệ
beautifully (hát, múa) hay
brightly tươi sáng
carefully cẩn thận
cleverly khéo léo, khôn
colorfully sặc sỡ
continuously liên tiế p
easily dễ dàng
fluently trôi chảy
happily hạnh phúc
heavily nặng nề
loudly ầm ĩ, inh ỏi
nervously hồi hộ p
peacefully hòa bình
politely lịch sự, lễ phép
quickly nhanh nhẹn
quietly yên tĩnh
rapidly nhanh chóng
safely an toàn
sensibly hợ p lý
seriously nghiêm túc
silently im lặng
skillfully khéo tay
slowly chậm chạ p
specially đặc biệt
stupidly ngu ngốc
successfully thành công
warmly ấm áp
![Page 4: C1.02_Adj_Adv_TLBG](https://reader031.fdocument.pub/reader031/viewer/2022021320/577cc4c21a28aba7119a54e3/html5/thumbnails/4.jpg)
8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG
http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 4/5
Khóa học LTĐH môn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Tính từ và trạng từ
Hocmai.vn – Ngôi trườ ng chung của học trò Việt T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
* LƯU Ý :- fast (nhanh), early (sớ m), late (tr ễ), hard (chăm chỉ) vừa là tính từ vừa là tr ạng từ.
Tính từ Tr ạng từ
Jack is a very fast runner. Jack can run very fast.
Ann is hard worker. Ann works hard. (hardly)
The train was late. I got up late this morning.
- Phân biệt:
late (tr ễ) lately (gần đây) (= recently)
You come home late today. He hasn’t been to the cinema lately.
(Hôm nay con về tr ễ.) (Gần đây anh ta không đi xem phim .)
hard (chăm chỉ) hardly (hầu như không)
I’ve worked very hard. She’s hardly got any money left.
(Tôi làm việc r ất chăm.) (Cô ấy hầu như không còn tiền.)
- Một số từ tận cùng – LY:
friendly (thân thiện), lovely (dễ thương), lively (sống động), ugly (xấu xí), silly (ngu ngốc)… Những từ này
không phải là tr ạng từ nên ta dùng “in a ……way/manner ” thay cho tr ạng từ.
Ex: She spoke to me in a friendly way/manner.
(Cô ta nói chuyện vớ i tôi một cách thân thiện.)
1.2 Tr ạng t ừ ch ỉ th ờ i gianCho biết sự việc xảy ra lúc nào, để tr ả lờ i cho câu hỏi WHEN?
now, today, yesterday, tomorrow, last year, then, still, no longer, already, immediately, just, soon, finally,
recently, lately, at once, 2 months later/after, …
Ex: I’m leaving for Hanoi tomorrow.
1.3 Tr ạng t ừ ch ỉ nơi chố nCho biết sự việc xảy ra ở đâu, để tr ả lờ i cho câu hỏi WHERE?
here, there, somewhere, outside, inside, upstairs, downstairs, everywhere, in Pa ris, at the supermarket, …
Ex: Tom is standing there.
1.4 Tr ạng t ừ ch ỉ s ự thườ ng xuyênCho biết hành động xảy ra thường xuyên như thế nào, để tr ả lờ i cho câu hỏi HOW OFTEN?
never, rarely, seldom, sometimes, usually, frequently, occasionally, often, always, once/twice a week,
every day, daily, weekly, monthly, …
Ex: I often get up at 5 in the morning.
1.5 Tr ạng t ừ ch ỉ m ức độ Cho biết hành động, tính chất của sự việc diễn ra đến mức nào.
very, too, so, quite, rather, extremely, absolutely, terribly, completely, really, pretty, fairly, entirely,
hardly, scarcely, somewhat, enough,…
Ex: I come here quite often.
2. Vị trí của trạng từ
2.1 Đầu câu Ex: Where are you going?
2.2 Gi ữ a câu2.2.1 Trước động từ thườ ng
![Page 5: C1.02_Adj_Adv_TLBG](https://reader031.fdocument.pub/reader031/viewer/2022021320/577cc4c21a28aba7119a54e3/html5/thumbnails/5.jpg)
8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG
http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 5/5
Khóa học LTĐH môn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Tính từ và trạng từ
Hocmai.vn – Ngôi trườ ng chung của học trò Việt T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Ex: They often play football after class.
2.2.2 Sau động từ TO BE, tr ợ động từ hoặc động từ khuyết thiếu:
Ex: Our teacher is still sick.
She doesn’t often go with him.
He can seldom find time for reading.
2.3 Cuối câu:
Ex: You sang that song well.
3. Trật tự của các trạng từ Tr ật tự của các tr ạng từ trong câu thường như sau:
Nơi chốn Mức độ Thế cách Thườ ng xuyên Thờ i gian
He walked to the church very slowly twice last Sunday.
* Chú ý: Tr ật từ trên có thể thay đổi tùy vào mục đích nhấn mạnh của ngườ i viết/nói.
4. Chức năng cơ bản của trạng từ
* Phần in đậm, gạch dướ i bổ nghĩa cho phần in nghiêng.
Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Nguồn : Hocmai.vn