C1.02_Adj_Adv_TLBG

6
 Khóa hc LTĐH  mô n Ti ng Anh   Giáo viên: Vũ Thị   Mai Phương  Tính từ  và trng t ừ   Hocmai.vn      Ngôi trườ ng chung c a hc trò Vit  T ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12  - Trang | 1 - I. TÍNH TỪ  1. V trí c a tính từ : 1.1 Trướ c danh t  ừ :  Ex: She is a beautiful girl. 1.2 S au danh t  ừ : a) Ch s đo lườ ng, tui tác:  Ex: This table is two meters long.  He’s twenty years old.   b) Tính t  có ti ếp đầu ng “a”: asleep (đang ng), ablaze (bùng cháy), alight  (bng sáng), awake (thc), alive (còn sng), alike (gi ng nhau), afloat (ni), …  Ex: I saw my son asleep on the floo r. c) Tính t b nghĩa cho túc t: Ex: We should keep our room clean. 1.3 S au L ink i ng Verbs :    be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, turn, appear  Ex: It becomes hot toda y. 1.4 Sau đại t ừ  b t đị nh: something, someone/body, anything, anyone/body, everything, everyone/body, nothing, no one, nobody  Ex: Do you have a nything important to tell me? 1.5 S au t r ng t ừ :  Ex: Your story is very interesting . 2. Trt từ  ca các tính t ừ  trướ c danh từ :  Ex: A beautiful tall thin Vietnamese girl is standing over there. TÍNH TỪ  VÀ TR NG TỪ  (TÀI LI   Ệ U BÀI GI   Ả NG) Giáo viên: VŨ TH MAI PHƯƠNG  Đây là tài liu đi kèm vớ i bài Tính t ừ  và tr ng t ừ  thuc khóa hc Luyn LTĐH môn Tiế ng Anh    Mai Phương  t i website Hocmai.vn. Để  có thể  nắ m vữ ng kiế n thứ c về  danh t ừ  và sở  hữ u cách, Bn cn k ế t hợ  p xem tài li u cùng vớ i bài ging này.  

Transcript of C1.02_Adj_Adv_TLBG

Page 1: C1.02_Adj_Adv_TLBG

8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG

http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 1/5

 Khóa học LTĐH  môn Ti ng Anh –  Giáo viên: Vũ Thị   Mai Phương   Tính từ  và trạng từ  

 Hocmai.vn  –   Ngôi trườ ng chung của học trò Việt   T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12   - Trang | 1 -

I. TÍNH TỪ  

1. Vị trí của tính từ :

1.1 Trướ c danh t ừ : Ex: She is a beautiful girl.

1.2 Sau danh t ừ :a) Chỉ sự đo lườ ng, tuổi tác:

 Ex: This table is two meters long. He’s twenty years old. 

 b) Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”: 

asleep (đang ngủ), ablaze (bùng cháy), alight  (bừng sáng), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống

nhau), afloat (nổi), … 

 Ex: I saw my son asleep on the floor.

c) Tính từ bổ nghĩa cho túc từ:

Ex: We should keep our room clean.

1.3 Sau L ink ing Verbs:  

 be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, turn, appear Ex: It becomes hot today.

1.4 Sau đại t ừ  b ất đị nh:something, someone/body, anything, anyone/body, everything, everyone/body, nothing, no one, nobody

 Ex: Do you have anything important to tell me?

1.5 Sau tr ạng t ừ : Ex: Your story is very interesting.

2. Trật từ  của các tính từ  trướ c danh từ :

 Ex: A

beautiful tall thin Vietnamese girl is standing over there.

TÍNH TỪ  VÀ TR ẠNG TỪ  (TÀI LI  Ệ U BÀI GI  Ả NG)

Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG 

 Đây là tài liệu đi kèm vớ i bài Tính t ừ  và tr ạng t ừ  thuộc khóa học Luyện LTĐH môn Tiế ng Anh –  cô

 Mai Phương  t ại website Hocmai.vn. Để  có thể  nắ m vữ ng kiế n thứ c về  danh t ừ  và sở  hữ u cách, Bạn

cần k ế t hợ  p xem tài liệu cùng vớ i bài giảng này. 

Page 2: C1.02_Adj_Adv_TLBG

8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG

http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 2/5

 Khóa học LTĐH  môn Ti ng Anh –  Giáo viên: Vũ Thị   Mai Phương   Tính từ  và trạng từ  

 Hocmai.vn  –   Ngôi trườ ng chung của học trò Việt   T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12   - Trang | 2 -

Sắp xếp lại trật tự  các từ  saugrey / long / beard / a

flowers / red / small

car / black / big / a

 blonde / hair / long

house / a / modern / big / brick

Key:

a long grey beard

small red flowers

a big black car

a long blonde hair

a big modern brick house

in my nice big flat

there’s an old round box

for my green Swiss hat

my my wooly walking stocks

1.opinion

2.size

3.age

4.shape

5.color

6.country

7.material

8.purpose

3. Tính từ  dùng như danh từ  

THE + ADJ ---> NOUN

the poor, the rich, the blind, the deaf, the old, the handicapped, the sick, the strong, the weak, the hungry,

the disadvantaged, the unemployed, the disabled, the living, the dead, the young, the middle-aged

 Ex: The rich should help the poor.

4. Phân từ  dùng như tính từ  Tính từ tận cùng bằng:

 – ING  – ED  – ING  – ED

amazing amazed exciting excited

amusing amused frightening frightened

 boring bored interesting interested

confusing confused pleasing pleased

depressing depressed relaxing relaxed

deserving deserved satisfying satisfied

disappointing disappointed shocking shocked

distinguishing distinguished surprising surprised

encouraging encouraged tiring tired

Page 3: C1.02_Adj_Adv_TLBG

8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG

http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 3/5

 Khóa học LTĐH  môn Ti ng Anh –  Giáo viên: Vũ Thị   Mai Phương   Tính từ  và trạng từ  

 Hocmai.vn  –   Ngôi trườ ng chung của học trò Việt   T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12   - Trang | 3 -

4.1 Hình th ứ c hi ện t ại phân t ừ  (-I NG):

Diễn tả nhận thức của ngườ i nói về ngườ i/vật gì đó. 

 Ex: That film is interesting. (Bộ  phim đó hay.)

( Ngườ i xem nhận thấy bộ phim hay.)

4.2 Hình th ứ c quá kh ứ  phân t ừ  (-ED):Diễn tả cảm giác của người nói do ngườ i/việc gì đó đem lại.

 Ex: I am confused about the question. (Tôi bị bối r ối về câu hỏi)

(Câu hỏi làm tôi bối r ối.)

II. TR ẠNG TỪ  

1. Phân loại trạng từ  

1.1 Tr ạng t ừ  ch ỉ  th ể  cách:- Cho ta biết một hành động đượ c thực hiện như thế nào để tr ả lờ i cho câu hỏi HOW?

- Cách thành lậ p: ADJ + LY (một cách …) 

angrily giận dữ 

anxiously lo lắng

 badly dở , tệ 

 beautifully (hát, múa) hay

 brightly tươi sáng 

carefully cẩn thận

cleverly khéo léo, khôn

colorfully sặc sỡ  

continuously liên tiế p

easily dễ dàng

fluently trôi chảy

happily hạnh phúc

heavily nặng nề 

loudly ầm ĩ, inh ỏi

nervously hồi hộ p

 peacefully hòa bình

 politely lịch sự, lễ phép

quickly nhanh nhẹn

quietly yên tĩnh 

rapidly nhanh chóng

safely an toàn

sensibly hợ  p lý

seriously nghiêm túc

silently im lặng

skillfully khéo tay

slowly chậm chạ p

specially đặc biệt

stupidly ngu ngốc

successfully thành công

warmly ấm áp

Page 4: C1.02_Adj_Adv_TLBG

8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG

http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 4/5

 Khóa học LTĐH  môn Ti ng Anh –  Giáo viên: Vũ Thị   Mai Phương   Tính từ  và trạng từ  

 Hocmai.vn  –   Ngôi trườ ng chung của học trò Việt   T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12   - Trang | 4 -

* LƯU Ý :- fast  (nhanh), early (sớ m), late (tr ễ), hard (chăm chỉ) vừa là tính từ vừa là tr ạng từ.

Tính từ  Tr ạng từ 

 Jack is a very fast runner. Jack can run very fast.

 Ann is hard worker. Ann works hard. (hardly)

The train was late. I got up late this morning.

- Phân biệt:

late  (tr ễ) lately  (gần đây) (= recently)

You come home late today.   He hasn’t been to the cinema lately. 

(Hôm nay con về tr ễ.) (Gần đây anh ta không đi xem phim .)

hard  (chăm chỉ) hardly  (hầu như không)

 I’ve worked very hard.  She’s hardly got any money left. 

(Tôi làm việc r ất chăm.) (Cô ấy hầu như không còn tiền.)

- Một số từ tận cùng – LY:

 friendly (thân thiện), lovely (dễ thương), lively (sống động), ugly (xấu xí), silly (ngu ngốc)… Những từ này

không phải là tr ạng từ nên ta dùng “in a ……way/manner ” thay cho tr ạng từ.

 Ex: She spoke to me in a friendly way/manner.

(Cô ta nói chuyện vớ i tôi một cách thân thiện.)

1.2 Tr ạng t ừ  ch ỉ  th ờ i gianCho biết sự việc xảy ra lúc nào, để tr ả lờ i cho câu hỏi WHEN?

now, today, yesterday, tomorrow, last year, then, still, no longer, already, immediately, just, soon, finally,

recently, lately, at once, 2 months later/after, … 

 Ex: I’m leaving for Hanoi tomorrow. 

1.3 Tr ạng t ừ  ch ỉ  nơi chố nCho biết sự việc xảy ra ở  đâu, để tr ả lờ i cho câu hỏi WHERE?

here, there, somewhere, outside, inside, upstairs, downstairs, everywhere, in Pa ris, at the supermarket, … 

 Ex: Tom is standing there.

1.4 Tr ạng t ừ  ch ỉ  s ự  thườ ng xuyênCho biết hành động xảy ra thường xuyên như thế nào, để tr ả lờ i cho câu hỏi HOW OFTEN?

never, rarely, seldom, sometimes, usually, frequently, occasionally, often, always, once/twice a week,

every day, daily, weekly, monthly, …  

 Ex: I often get up at 5 in the morning.

1.5 Tr ạng t ừ  ch ỉ  m ức độ Cho biết hành động, tính chất của sự việc diễn ra đến mức nào.

very, too, so, quite, rather, extremely, absolutely, terribly, completely, really, pretty, fairly, entirely,

hardly, scarcely, somewhat, enough,… 

 Ex: I come here quite often.

2. Vị trí của trạng từ  

2.1 Đầu câu Ex: Where are you going?

2.2 Gi ữ a câu2.2.1 Trước động từ thườ ng

Page 5: C1.02_Adj_Adv_TLBG

8/11/2019 C1.02_Adj_Adv_TLBG

http://slidepdf.com/reader/full/c102adjadvtlbg 5/5

 Khóa học LTĐH  môn Ti ng Anh –  Giáo viên: Vũ Thị   Mai Phương   Tính từ  và trạng từ  

 Hocmai.vn  –   Ngôi trườ ng chung của học trò Việt   T ổng đài tư vấ n: 1900 58-58-12   - Trang | 5 -

 Ex: They often play football after class.

2.2.2 Sau động từ TO BE, tr ợ  động từ hoặc động từ khuyết thiếu:

 Ex: Our teacher is still sick.

She doesn’t often go with him. 

 He can seldom find time for reading.

2.3 Cuối câu:

 Ex: You sang that song well.

3. Trật tự  của các trạng từ  Tr ật tự của các tr ạng từ trong câu thường như sau: 

 Nơi chốn Mức độ  Thế cách Thườ ng xuyên Thờ i gian

He walked to the church very slowly twice last Sunday.

* Chú ý: Tr ật từ trên có thể thay đổi tùy vào mục đích nhấn mạnh của ngườ i viết/nói. 

4. Chức năng cơ bản của trạng từ  

* Phần in đậm, gạch dướ i bổ nghĩa cho phần in nghiêng. 

Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương 

Nguồn : Hocmai.vn