TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH

50
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH

Transcript of TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH

TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH

ĐỊNH NGHĨA

F(x) là nguyên hàm của f(x) trong (a, b) F’(x) = f(x)

f(x)dx = F(x) + C : tích phân bất định

BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

2 2 2

2 2 2

2

2

22 2 2 2

2 2 2

11/ arctan 2 / arctan

1

3 / arcsin 4 / arcsin1

5 / ln

6 / arcsin2 2

7 / ln2 2

dx dx xx C C

a ax a xdx dx x

x C Cax a x

dxx x k C

x k

x a xa x dx a x C

ax k

x kdx x k x x k C

BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

2

2

8 /

9 /

10 /

11 /

12 / ln tansin 2

13 / ln tancos 2 4

chx dx shx C

shx dx chx C

dxthx C

ch xdx

cothx Csh xdx x

Cx

dx xC

x

Ví dụ

2arcsin

xC

12 2

arctanx

C 2 4

dx

x

13 3

3 1( ) ( )

lnx xe dx e C

24

dx

x

3x xe dx

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

1.Đổi biến:

Đổi biến 1: x = u(t) dx = u’(t) dt

f(x) dx = f(u(t))u’(t)

dt Đổi biến 2: u(x) = t u’(x) dx = dt

f(u(x))u’(x) dx = f(t)

dt

2. Tích phân từng phần:

u(x)v’(x) dx = u(x)v(x) u’(x)v(x) dx

Ví dụ

32 xx e dx3 31

3( )xe d x

313

xe C

22

4

arctanx

dxx

12 2 2

arctan arctanx x

d

Một số lưu ý khi dùng tp từng phần

( )nP x

n

n

n

P x dx

P xdx

P xdx

.ln( )

.arctan

.arcsin

ndv P dx ,

là đa thức bậc n.

xn

n

P e dx

P xdx

.

.sin( ),nu P x dv là phần còn lại

u là phần còn lại

Ví dụ

arcsinI xdx

2arcsin

1

xdxI x x

x

2

2

1 (1 )arcsin

2 2 1

d xx x

x

21arcsin 1

2x x x C

2arcsin

1

dxu x du

x

, dv dx chon v x

TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ

Nguyên tắc: chuyển về các tích phân cơ bản

2

( ),

( )mdx Ax B dx

x a x px q

Trong đó: * m là các số tự nhiên,

* Các tam thức bậc 2 có = p2 - 4q< 0

Tích phân các phân thức cơ bản

lndx

x a Cx a

1

1 11( ) ( )m m

dxC

mx a x a (m > 1)

Tích phân các phân thức cơ bản

2

( )

Ax B dxx px q

2

22

x p

dxx px q

A22

dxx

Bpx

Aq

p

2 ln2

x p

dxx px q

duu C

u

Đạo hàm của MS (lấy hết Ax)

Tích phân các phân thức cơ bản

2 dx

x px q 2 2

2 4

dx

p px q

2 2

1arctan

dv v

Ca av a

Ví dụ

21

1

xdx

x x

-

- +ò

21 2 12 1

xdx

x x

-=

- +ò 2

11

2 1

dx

x x

æ ö÷ç+ - ÷ç ÷çè ø - +ò

21ln( 1)

2x x= - + 2

12 1 3

2 4

dx

x

-æ ö÷ç - +÷ç ÷çè ø

ò

2

11 1 2 2ln( 1) . arctan2.2 2 3 3

xx x C

-= - + - +

Tích phân các phân thức cơ bản

2 2 2

( ) (2 )( )

2 2( ) ( ) ( )n n n

Ax B dx A x p dx Ap dxB

x px q x px q x px q

2

(2 )

( )n n

x p dx dux px q u

2 2 2( ) ( ) nn n

dx dvI

x px q v a

1 2 2 2

1(2 1)

2 ( )n nn

vI n I

na v a

Chứng minh quy nạp In

2 2( )n n

dxI

x a

2 2 2 2 1( ) 2 ( )

,

n nu x a du nx x a dx

dv dx choïn v x

2 2 2 2 2 1( ) 2 ( )n nnI x x a n x x a dx

2 2 2 2 2 2 2 1

2 2 2 2 2 2 2 1

( ) 2 ( )( )

( ) 2 ( ) 2 ( )

n nn

n n n

I x x a n x a a x a dx

x x a n x a dx na x a dx

2 2 21( ) 2 2n

n n nI x x a nI na I

1 2 2 2 2

1(2 1)

2 ( )n nx

I n Ina x a

ĐỊNH LÝ PHÂN TÍCH

2

( )( )

( ) ( ) ( )m n r

p xf x

x a x b x px q

Hàm hữu tỷ:

Với đa thức ở tử có bậc nhỏ hơn mẫu và tam

thức ở mẫu có < 0, sẽ được phân tích ở dạng

1 2 12

1 1 2 22 2 2 2

( ) ... ...( ) ( ) ( )

...( ) ( )

m nm n

r rr

A A A B Bf x

x a x bx a x a x b

C x D C x D C x D

x px q x px q x px q

MỘT SỐ VÍ DỤ PHÂN TÍCH

2

2 1 2 1( )

( 1)( 3) 1 32 3

x x A Bf x

x x x xx x

12 1 1( 1)

3 3 4

xx BA x A

x x

Tính A: nhân 2 vế với (x-1), sau đó thay x bởi 1

Để tính nhanh, trong biểu thức 2 1( 1)( 3)

xx x

Che (x-1) rồi cho x = 1 ta tìm được A

Tính B: nhân 2 vế với (x+3), sau đó thay x bởi -3

(hoặc che x+3 trong phân thức ban đầu) B = 7/4

2 2

2 1( )

1 3( 1) ( 3) ( 1)

x A B Cf x

x xx x x

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

2 2

1/ 42 1( )

1 3( 1) ( 3) ( 1)

x A Cf x

x xx x x

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

2 2

1/ 4 72 1( )

1 3( 1) ( 3) ( 1)

/16x Af x

x xx x x

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

Tính A: nhân 2 vế với x rồi cho x

2 2

1/ 4 72 1( )

1 3( 1) ( 3) ( 1)

/16x Af x

x xx x x

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

Tính A: nhân 2 vế với x rồi cho x

2 2

2 1( )

1 3( 1) ( 3) ( 1

4 6

)

1 / 7 /1x Af x

x xx x x x

x x x

70 0

16A

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

Tính A: nhân 2 vế với x rồi cho x

716

A

Sử dụng nguyên tắc chung

2 2

2 1( )

3( 1)( 3) 1

x A Bx Cf x

xx x x x x

2

2

2 1 ( 1) ( )( 3)

2 1 ( ) ( 3 ) 3

x A x x Bx C x

x A B x A B C x A C

0

3 2

3 1

A B

A B C

A C

Quy đồng mẫu số và đồng nhất tử số 2 vế

1

1

0

A

B

C

Ví dụ tính tích phân

2

2 1

( 1) ( 3)

xdx

x x

7 1 1 7ln 1 ln 3

16 4 1 16x x C

x

2

7 /16 1 / 4 7 /161 3( 1)dx dx dx

x xx

2

2 1

( 1)( 3)

xdx

x x x

ln 3x

ln 3x

23 1

dx xdxx x x

2

1 (2 1)2 1

x dx

x x

2

12 1 3

2 4

dx

x

1 2 1/ 2arctan

2 3 3 / 2

xC

21ln( 1)2

x x

TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ

trong đó m1, n1, m2, n2 là các số nguyên.

Phương pháp chung: đặt

n ax bt

cx d

n là BSCNN(n1, n2)

1 2

1 2, ,

m mn nax b ax b

R xcx d cx d

Ví dụ

23 ( 1)

1

x xI dx

x

6 1t x

4 65

3

16

t tI t dt

t

6 8 26 t t t dt

1 2

1 2

2 1,3 2

m mn n

56dx t dt

23 ( 1)( 1)

dxI

x x

3

11 1

x dxx x

3 11

xt

x

2

3 3 2 3

3

16 3

1 ( 1) 11

1

t dt dtI t

t t tt

3

3

1

1

tx

t

2

3 2

6

( 1)

t dt

dxt

23( 1)( 1)

dtt t t

2

21 1

dt t

dtt t t

331

dt

It

Các trường hợp riêng của tích phân Eurler

2ax bx cdx

22

22 4

b c bax bx c a x

a a a

2

dx

ax bx c

Nguyên tắc chung: đưa về bình phương đúng của

các tam thức dưới căn và áp dụng tp bảng.

2

( )Ax B dx

ax bx c

2( )Ax B ax bx cdx

2

( )Ax B dx

ax bx c

2

2

2

ax b dx

ax bxa c

A

22

dx

axB

a bx

A

c

b

Tương tự cho trường hợp còn lại.

Ví dụ

23 2 1

dx

x x

2

1

3 4 19 3

dx

x

2

2

1

3 23

du

u

2

1

3 2 13 3

dx

x x

1 3arcsin

23 u C

22

1

3 23

du

I

u

1 3 1arcsin

2 33 x C

Ví dụ

2

( 1)

3 2 1

x dx

x x

2 2

1 ( 6 2) 46 33 2 1 3 2 1

x dx dx

x x x x

21 4 1 3 13 2 1 arcsin

3 3 2 33x x x C

TỔNG QUÁT

2,R x ax bx c dx

2 2( , )R u A u du

2 2( , )R u u A du

Sau khi đưa tam thức bậc 2 về bình phương đúng, có thể rơi vào các TH sau:

2 2( , )R u u A du

Đặt u = Asint, t [-/2, /2]

Đặt u = A/sint, t [-/2, /2]

Đặt u = Atant, t (-/2, /2)

Lưu ý

2( )

dx

ax bxx ck

Đặt x – k = 1/u sẽ đưa về dạng

2' ' '

du

a u b u c

Ví dụ

32 3 2( 4 5) ( 2) 1I x x dx x dx 2 3( 1)I u du 2 3

2(tan 1)cos

dtI t

t

Đặt u = tant

5 2 3 2 3

cos

cos (1 sin ) (1 )

dt tdt dv

t t v

TÍCH PHÂN TREBUSEV

( )m n px ax b dx

1mn

m,n, p là các sô hữu tỷ

TH 1: p là số nguyên : Đặt x = tk,

k là BSCNN mẫu số của m, n.

TH 2: là số nguyên:

1 mp

nTH 2: là số nguyên:

Đặt axn +b = tk , k là

mẫu số của p

Đặt bx n +a = tk , k là

mẫu số của p

VÍ DỤ

23 ( 1)

dxI

x x

21, 1,

3m n p

2

3 2

3

( 1)

tI dt

t t

310 1

mx t

n

2 2

( 2)3

1( 1)( 1) 1

dt dt t dttt t t t t

Ví dụ

4 21

dxI

x x

14, 2,

2m n p

1 4 1 12

2 2m

pn

Đặt x-2 +1 = t2 -2x-3dx = 2tdt

23 2

2

2

1

dxI

xx x

x

222 ( 1)

2 ( 1)t t dt

t dtt

sin cos m nI x x dx* m =2k + 1 2sin cos (cos ) k nI x x d x * n =2k + 1 2sin cos (sin ) m kI x x d x* m, n chẵn: dùng công thức hạ bậc

2 2

1sin cos sin 2 ,

21 cos2 1 cos2

sin , cos2 2

x x x

x xx x

TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC

TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC

(cos ,sin )R x x dx

cost x

sint x

Thay x bởi –x, biểu thức dưới dấu tp không đổi

Thay x bởi –x, biểu thức dưới dấu tp không đổi

Thay x bởi +x, biểu thức dưới dấu tp không đổi

tant x

Tổng quát: tan2x

t

VÍ DỤ

4 6(cos cos ) (cos ) x x d x

3 4sin cos I x x dx

3cos sin

dxI

x x

2 4(1 cos )cos (cos ) x x d x

5 7cos cos5 7

x xC

3

2

cos

cos 2sin

xI dx

x x

Thay x bởi - x trong biểu thức dưới dấu tp

3

2

cos ( )( )

cos ( ) 2sin( )

xd x

x x

3

2

cos( )

cos 2sin

xdx

x x

3

2

cos

cos 2sin

xdx

x x

Đặt x = sint

2

2

(1 sin )cos

1 sin 2sin

x x dx

x x

2

211 2

tdt

t t

3

2

cos

cos 2sin

xI dx

x x

2

2

1

1 2

tdt

t t

cos sin 2dx

Ix x

tan2x

t

2 2 2

2 2

1 2

2 1 1 2 32

1 1

dt dtI

t t t t t

t t

22

1 2(1 tan )2 2 1

xdt dx dx dt

t

Một dạng đặc biệt của tp hàm lượng giác

sin cos'sin 'cos 'a x b x c

dxa x b x c

Biểu diễn

TỬ SỐ = A (đạo hàm mẫu số) + B(MẪU SỐ) +C

Tìm A, B, C bằng đồng nhất thức.

Ví dụ

sin 2cos 3sin 2cos 3

x xI dx

x x

sin 2cos 3

(sin 2cos 3) ' (sin 2cos 3)

x x

A x x B x x C

sin 2cos 3

(cos 2sin ) (sin 2cos 3)

x x

A x x B x x C

4 3 6, ,5 5 5

A B C

4 (sin 2cos 3) 3 65 sin 2cos 3 5 5 sin 2cos 3

d x x dxI x

x x x x

tan2x

t 4ln sin 2cos 35

x x