TCDNBTC3

2
Bài tp Tài chính doanh nghip i Đại hc Ngoại Thương Cơ sở II Tp. HCM Nguyn Mnh Hip BÀI TP TÀI CHÍNH DOANH NGHIP Nguyn Mnh Hip. Đại hc Ngoại Thương Cơ sở II Tp. HCM, Bmôn nghip v. Chương 3 1. Hai dán có ri ro, dòng tiền ban đầu giống nhau, và đều có NPV dương. Nên chn dán có: A. Thi gian hoàn vn ngắn hơn. B. IRR cao hơn. C. Thn gian hoàn vn có chiết khu ngắn hơn. D. PI cao hơn. E. B, C, D đúng. 2. Công ty Ynot mun mrng hoạt động sn xuất kinh doanh. Để thc hin dán Ynot mua li một nhà xưởng vi giá 24 tđồng, đầu tư máy móc thiết bmi 16 tđồng và đầu tư vốn lưu động ròng 12 tđồng. Dán có tuổi đời kinh tế kvọng là 4 năm. Tổng chi phí khu hao nhà xưởng và máy móc thiết btnăm 1 đến năm 4 lần lượt là 3.512 tđồng, 5.744 tđồng, 3.664 tđồng và 2.544 tđồng. Cuối năm 4 nhà xưởng có giá thtrường kvng 15 tđồng và giá trssách 21.816 tđồng, máy móc thiết thcó giá thtrường kvng 4 tđồng và thư giá 2.720 tđồng. Ước lượng doanh thu hàng năm 80 tđồng. Chi phí biến đổi 60% doanh thu, chi phí cđịnh không kkhu hao 10 tđồng. Thuế sut 40%. Chi phí vn 12%. Dòng tin hoạt động được giđịnh thu được vào cuối năm. (đơn vị: tđồng) Năm 0 1 2 3 4 Đầu tư ban đầu FCInv -40.000 WCInv -12.000 -52.000 Dòng tin hoạt động sau thuế Doanh thu 80.000 80.000 80.000 80.000 Chi phí 58.000 58.000 58.000 58.000 Khu hao 3.512 5.744 3.664 2.544 Thu nhập trước thuế 18.488 16.256 18.336 19.456 Thuế 7.395 6.502 7.334 7.782 Dòng tin sau thuế ? ? ? ? Dòng tin phi hoạt động năm cuối Giá trthanh lý sau thuế ? Thu hi vốn lưu động 12.000 Dòng tin phi hoạt động năm cuối x Tng dòng tin sau thuế -52.000 ? ? ? ? NPV = y IRR = z Giá trx, y, z lần lượt là: A. 15.128 tđồng, 21.509 tđồng, 19.5%. B. 33.214 tđồng, 13.978 tđồng, 21.9%. C. 15.128 tđồng, 13.978 tđồng, 19.5%. D. 33.214 tđồng, 21.509 tđồng, 21.9%. E. 33.214 tđồng, 13.978 tđồng, 19.5%. 3. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. Thẩm định dán mrng và dán thay thế hoàn toàn ging nhau. B. Nếu tài sn cđịnh được bán bng giá trssách, dòng tin phi hoạt động sau thuế vào năm kết thúc dán sbng thu nhp tbán tài sn cđịnh cng vi thu hi vốn lưu động ròng. C. Quyết định các dán thay thế bao gm vic phân tích hai dán độc lập trong đó dòng tiền phù hp là các khoản đầu tư ban đầu, khu hao tăng thêm và giá trị thanh lý. D. Các dán khác nhau nên được thẩm định da trên mt mu biu, quy trình phân tích thng nht. E. Quyết định la chọn đầu tư có thể căn cứ vào EPS hoc ROE. 4. Khẳng định nào sau đây về các chtiêu thẩm định đầu tư không chính xác? A. Thi gian hoàn vn thhin tính thanh khon ca dán. B. Thi gian hoàn vn là snăm cần thiết để thu li stiền đầu tư ban đầu. C. IRR là tsut chiết khu khiến tng hin giá các dòng tin vào và tng hin giá các dòng tin ra bng nhau. D. NPV hàm ý rng các dòng tiền thu được tdán được tái đầu tư ở mc chi phí vn; IRR hàm ý rng dòng tiền được tái đầu tư ở mc IRR. E. C, D đều sai.

Transcript of TCDNBTC3

Page 1: TCDNBTC3

Bài tập Tài chính doanh nghiệp i

Đại học Ngoại Thương Cơ sở II Tp. HCM Nguyễn Mạnh Hiệp

BÀI TẬP TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Nguyễn Mạnh Hiệp.

Đại học Ngoại Thương Cơ sở II Tp. HCM, Bộ môn nghiệp vụ.

Chương 3

1. Hai dự án có rủi ro, dòng tiền ban đầu giống nhau, và đều có NPV dương. Nên chọn dự án có:

A. Thời gian hoàn vốn ngắn hơn.

B. IRR cao hơn.

C. Thờn gian hoàn vốn có chiết khấu

ngắn hơn.

D. PI cao hơn.

E. B, C, D đúng.

2. Công ty Ynot muốn mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. Để thực hiện dự án Ynot mua lại một nhà xưởng với giá 24 tỷ đồng, đầu tư máy

móc thiết bị mới 16 tỷ đồng và đầu tư vốn lưu động ròng 12 tỷ đồng. Dự án có tuổi đời kinh tế kỳ vọng là 4 năm. Tổng chi phí khấu hao nhà

xưởng và máy móc thiết bị từ năm 1 đến năm 4 lần lượt là 3.512 tỷ đồng, 5.744 tỷ đồng, 3.664 tỷ đồng và 2.544 tỷ đồng. Cuối năm 4 nhà

xưởng có giá thị trường kỳ vọng 15 tỷ đồng và giá trị sổ sách 21.816 tỷ đồng, máy móc thiết thị có giá thị trường kỳ vọng 4 tỷ đồng và thư

giá 2.720 tỷ đồng. Ước lượng doanh thu hàng năm 80 tỷ đồng. Chi phí biến đổi 60% doanh thu, chi phí cố định không kể khấu hao 10 tỷ

đồng. Thuế suất 40%. Chi phí vốn 12%. Dòng tiền hoạt động được giả định thu được vào cuối năm.

(đơn vị: tỷ đồng)

Năm 0 1 2 3 4

Đầu tư ban đầu

FCInv -40.000

WCInv -12.000

-52.000

Dòng tiền hoạt động sau thuế

Doanh thu 80.000 80.000 80.000 80.000

Chi phí 58.000 58.000 58.000 58.000

Khấu hao 3.512 5.744 3.664 2.544

Thu nhập trước thuế 18.488 16.256 18.336 19.456

Thuế 7.395 6.502 7.334 7.782

Dòng tiền sau thuế

? ? ? ?

Dòng tiền phi hoạt động năm cuối

Giá trị thanh lý sau thuế

?

Thu hồi vốn lưu động

12.000

Dòng tiền phi hoạt động năm cuối

x

Tổng dòng tiền sau thuế -52.000 ? ? ? ?

NPV = y

IRR = z

Giá trị x, y, z lần lượt là:

A. 15.128 tỷ đồng, 21.509 tỷ đồng, 19.5%.

B. 33.214 tỷ đồng, 13.978 tỷ đồng, 21.9%.

C. 15.128 tỷ đồng, 13.978 tỷ đồng, 19.5%.

D. 33.214 tỷ đồng, 21.509 tỷ đồng, 21.9%.

E. 33.214 tỷ đồng, 13.978 tỷ đồng, 19.5%.

3. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. Thẩm định dự án mở rộng và dự án thay thế hoàn toàn giống nhau.

B. Nếu tài sản cố định được bán bằng giá trị sổ sách, dòng tiền phi hoạt động sau thuế vào năm kết thúc dự án sẽ bằng thu nhập từ bán tài sản cố

định cộng với thu hồi vốn lưu động ròng.

C. Quyết định các dự án thay thế bao gồm việc phân tích hai dự án độc lập trong đó dòng tiền phù hợp là các khoản đầu tư ban đầu, khấu hao

tăng thêm và giá trị thanh lý.

D. Các dự án khác nhau nên được thẩm định dựa trên một mẫu biểu, quy trình phân tích thống nhất.

E. Quyết định lựa chọn đầu tư có thể căn cứ vào EPS hoặc ROE.

4. Khẳng định nào sau đây về các chỉ tiêu thẩm định đầu tư không chính xác?

A. Thời gian hoàn vốn thể hiện tính thanh khoản của dự án.

B. Thời gian hoàn vốn là số năm cần thiết để thu lại số tiền đầu tư ban đầu.

C. IRR là tỷ suất chiết khấu khiến tổng hiện giá các dòng tiền vào và tổng hiện giá các dòng tiền ra bằng nhau.

D. NPV hàm ý rằng các dòng tiền thu được từ dự án được tái đầu tư ở mức chi phí vốn; IRR hàm ý rằng dòng tiền được tái đầu tư ở mức IRR.

E. C, D đều sai.

Page 2: TCDNBTC3

ii Bài tập Tài chính doanh nghiệp

Nguyễn Mạnh Hiệp Đại học Ngoại Thương cơ sở II Tp. HCM

5. Công ty Ynot muốn thay thế một hệ thống máy móc sản xuất bao bì nylon cũ bằng một hệ thống máy móc mới hiện đại. Hệ thống máy cũ

mua từ 10 năm trước với giá 15 tỷ đồng, được khấu hao hết theo phương pháp đường thẳng trong 15 năm (giá sổ sách hiện tại 5 tỷ đồng), giá

thị trường hiện tại 2 tỷ đồng. Hệ thống máy mới có giá 24 tỷ đồng, được kỳ vọng sử dụng trong 5 năm, khấu hao hết trong 4 năm, từ năm 1

đến năm 4 lần lượt là 7.92, 10.8, 3.6, 1.68, 0 tỷ đồng. Trong thời gian sử dụng máy mới sẽ giúp giảm chi phí hoạt động mỗi năm 6 tỷ đồng,

nhưng đòi hỏi tăng vốn lưu động 3 tỷ đồng vào đầu dự án. Cuối năm 5 hệ thống máy mới được kỳ vọng sẽ bán được 4 tỷ đồng. Thuế suất

40%. Chi phí vốn ước tính 11.5%.

(đơn vị: tỷ đồng)

Năm 0 1 2 3 4 5

Đầu tư ban đầu

FCInv x

WCInv -3.000

?

Dòng tiền hoạt động sau thuế

Thay đổi doanh thu 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000

Thay đổi chi phí -6.000 -6.000 -6.000 -6.000 -6.000

Khấu hao mới - khấu hao cũ 6.920 9.800 2.600 0.680 -1.000

Dòng tiền sau thuế ? ? ? ? ?

Dòng tiền phi hoạt động năm cuối

Giá trị thanh lý sau thuế

?

Thu hồi vốn lưu động

3.000

Dòng tiền phi hoạt động năm cuối

?

Tổng dòng tiền sau thuế ? ? ? ? ? ?

NPV y

IRR z

Giá trị x, y, z của dự án lần lượt là:

A. 20.8 tỷ đồng, 1.197 tỷ đồng và 9.46%.

B. 23.8 tỷ đồng, 2.35 tỷ đồng và 12.5%.

C. 20.8 tỷ đồng, 3.24 tỷ đồng và 13.8%.

D. 23.8 tỷ đồng, 1.197 tỷ đồng, 15.27%.

E. A, B, C, D đều sai.

6. Công ty Ulinever có 2 tỷ đồng vốn đầu tư đứng trước cơ hội đầu tư 5 dự án như sau (đơn vị triệu đồng):

Dự án 1 Dự án 2 Dự án 3 Dự án 4 Dự án 5

Chi phí đầu tư -800 -500 -400 -350 -300

NPV 300 180 100 85 -50

Ulinever nên chọn các dự án đầu tư nào?

A. A, B, C.

B. A, C, D.

C. B, C, D.

D. A, C, E.

E. C, D, E.

7. Công ty Macrohard đang xem xét một dự án có vốn đầu tư ban đầu 1000 tỷ. Dòng tiền cuối năm 1 của dự án này có 50% xác suất thu về 200

tỷ mỗi năm và 50% xác suất thu về 600 tỷ mỗi năm. Dòng tiền các năm sau giống dòng tiền năm 1. Nếu cuối năm 1 Macrohard từ bỏ dự án

và bán thanh lý các tài sản máy móc sẽ thu được 650 tỷ đồng. Giá trị của quyền từ bỏ dự án là:

A. -71.35 tỷ đồng.

B. 393 tỷ đồng.

C. -254 tỷ đồng.

D. 69.5 tỷ đồng.

E. A, B, C, D đều sai.