OÂN TAÄP CU I HOÏC KÌ I (TIEÁT 1) I. II. Phiếu ghi sẵn các...

21
TUN 18 N ọ ... 20... N Tu ọ T 1 TUN : Thứ hai ngày... tháng... năm 20... TP OÂN TAÄP CUI HOÏC KÌ I (TIEÁT 1) I. M TU: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiế ng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3) - HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 40 tiếng / phút). II. Ồ N : - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc. III. C OT N : Hoạt động dạy oạt động học 1. tệu b, đề 2.K tr tậ đọ: 7 em - Hs lên bốc thăm, chuẩn bị. -Yêu cầu Hs thể hiện theo thăm. - GV nhân xét, ghi điểm. Cho điểm trực tiếp Chú ý: - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm - Nghắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu cho 1,5 điểm. Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phút cho 1,5 điểm. 3.Tì từ ỉ sự vật tr u đã : - Gọi một em đọc yêu cầu - Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho (Nhóm 2). - Gv nhận xét, sữa chữa. 4. Vết bả tự tuật te ẫu. - Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở. - Gọi một số em đọc bài tự thuật của mình - Chữa bài nhận xét cho điểm. - Nhận xét tuyên dương những em làm tốt . 5. ọ tê b tậ đọ tuầ 1 (Thương ông) * Nội dung bài thơ nói lên điều gì? 6. Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - Hs lên bốc thăm,chuẩn bị 2 phút - Đọc và trả lời nội dung bài theo YC. - Hs khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc - Đọc yêu cầu và đọc câu văn - Đại diện các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. - Một em đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Đọc chữa bài. - Nhận xét, bổ sung bài bạn. - Lớp đọc thầm bài. 2-5 Hs đọc - Khen ngợi bé Việt.....biết thương ông... - Về nhà học bài xem trước bài ôn tâp TT.

Transcript of OÂN TAÄP CU I HOÏC KÌ I (TIEÁT 1) I. II. Phiếu ghi sẵn các...

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 1

TU N : Thứ hai ngày... tháng... năm 20...

T P

OÂN TAÄP CUỐI HOÏC KÌ I (TIEÁT 1)

I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết

ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /

phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học

(BT3)

- HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 40

tiếng / phút).

II. Ồ N :

- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc. III. C O T N :

Hoạt động dạy oạt động học

1. t ệu b , đề

2.K tr tậ đọ : 7 em

- Hs lên bốc thăm, chuẩn bị.

-Yêu cầu Hs thể hiện theo thăm.

- GV nhân xét, ghi điểm. Cho điểm trực tiếp

Chú ý:

- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm

- Nghắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng

yêu cầu cho 1,5 điểm. Đạt tốc độ đọc 45

tiếng / phút cho 1,5 điểm.

3.Tì từ ỉ sự vật tr u đã :

- Gọi một em đọc yêu cầu

- Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật

trong câu văn đã cho (Nhóm 2).

- Gv nhận xét, sữa chữa.

4. V ết bả tự t uật t e ẫu. - Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở.

- Gọi một số em đọc bài tự thuật của mình

- Chữa bài nhận xét cho điểm.

- Nhận xét tuyên dương những em làm tốt.

5. ọ t ê b tậ đọ tuầ 1 (Thương

ông)

* Nội dung bài thơ nói lên điều gì?

6. Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới

- Hs lên bốc thăm,chuẩn bị 2 phút

- Đọc và trả lời nội dung bài theo

YC.

- Hs khác lắng nghe và nhận xét bạn

đọc

- Đọc yêu cầu và đọc câu văn

- Đại diện các nhóm trình bày.

Nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà

cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.

- Một em đọc yêu cầu.

- Làm bài vào vở.

- Đọc chữa bài.

- Nhận xét, bổ sung bài bạn.

- Lớp đọc thầm bài. 2-5 Hs đọc

- Khen ngợi bé Việt.....biết thương

ông...

- Về nhà học bài xem trước bài ôn

tâp TT.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 2

ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 2)

I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết

ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút);

hiểu ý chính của đoạn đã đọc

- Biết đặt câu tự giới thiệu với người khác (BT2).

- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng

CT (BT3).

II. U N

- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1.B : P ầ t ệu

Hôm nay ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc

đã học.Ôn tự giới thiệu và dấu chấm.

2. K tr đọ : 7 em

- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội

dung bài.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng em.

3.Ô đặt u tự t ệu: - Hs đọc yêu cầu – lớp đọc thầm.

- YC 1 Hs giỏi làm mẫu tự giới thiệu về

mình trong tình huống 1

- YC Hs thảo luận N2. Đại diện nhóm trình

bày, nhóm khác nhâïn xét.

- Mời một số em nói lời giới thiệu.

- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.

4. Ô uyệ về dấu ấ . - Gọi học sinh đọc yêu cầu đề.

- Yêu cầu lớp tự làm bài sau đó chép lại cho

đúng chính tả.

- Chấm bài, nhận xét, sữa bài.

- Nhận xét tuyên dương Hs làm tốt.

5. Củ ố dặ dò:

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

- Vài em nhắc lại tựa bài

- Lần lượt HS lên bốc thăm

bài,chuẩn bị

- Đọc và trả lời nội dung bài theo yc

- HS khác lắng nghe và nhận xét.

- 3 Hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- Cháu chào bác ạ ! Thưa bác, cháu

là Hương, học cùng lớp với Hằng.

Thưa bác, bạn Hằng có ở nhà

không ạ.

- Thảo luận tìm cách nói.

- Chào bác ạ ! Cháu là Bin con bố

Long bên cạnh nhà bác. Bác làm ơn

cho cháu mượn cái kìm ạ.

- Một em đọc yêu cầu.

- Lớp làm bài cá nhân vào vở.

- 1 em lên bảng làm bài.

Đầu năm học mới, Huệ nhận được

quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất

xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai

giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với

chiếc cặp mới.Hụê thầm hứa học

chăm, học giỏi cho bố vui lịng.

- Về nhà học bài xem trước bài ôn

tập TT.

………………………………………………………………………..

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 3

TOÁN:

ÔN T P VỀ Ả TO N I. M T U:

- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các

bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.

- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

II. C U N

- SGK, thước

III. O T N :

Hoạt động dạy oạt động học

1. B ũ: Tháng 12 có bao nhiêu

ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó là

những ngày nào?

2.B : Bài 1: 2 em đọc yêu cầu đề bài.

- Bài toán cho biết những gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết cả hai buổi bán được bao

nhiêu lít dầu ta làm như thế nào?

-Yêu cầu lớp tóm tắt và giải vào vở

nháp.

- Mời một em lên bảng làm bài.

- Nhận xét bài làm học sinh.

Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán

bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải.

- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài.

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở nháp.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên

bảng.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán

bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải.

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

- GV chấm, chữa bài.

3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học

-Dặn về nhà học và làm bài tập

- Hs traû lôøi- Hs khaùc nhaän xeùt

- 2 em ñoïc, lôùp ñoïc thaàm theo

- Buoåi saùng baùn 48 l daàu, buoåi chieàu

baùn ñöôïc 37 l daàu.

- Hoûi caû 2buoåi baùn ñöôïc bao nhieâu lít

daàu

- Ta thöïc hieän pheùp tính coäng 48 + 37

Giaûi: Caû 2 buoåi cöûa haøng baùn ñöôïc laø:

48 + 37 = 85 (l)

Ñ/S: 85 l

- Ñoïc yeâu caàu ñeà baøi.

32 kg

Bình

6kg

An

? kg

Giaûi: An caân naëng laø:

32 - 6 = 26 (kg) Ñ/S: 26 kg

- Hs thöïc hieän vaøo vôû.

Giaûi: Soá boâng hoa Lieân haùi ñöôïc laø:

24 + 16 = 40 (boâng)

Ñ/S: 40 boâng

- Veà hoïc baøi vaø laøm caùc baøi taäp coøn laïi

………………………………………………………………………..

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 4

T Ể

TRÒ Ơ “VÒN TRÒN” VÀ “ N AN L N N Ơ !”

I. M T U:

- Ôn hai trò chơi:” Vòng tròn “ và “Nhanh lên bạn ơi“.

- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.

II. U N

- Sân bãi vệ sinh, đảm bảo an toàn nơi tập.

- Một còi,kẻ sân để tổ chức trò chơi.

O T N

*Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thường hít thở sâu.Cán

sự bắt giọng bài hát.

*KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét.

*Bài mới:(22’)

a/GT bài: trò chơi “vòng tròn”, “nhanh lên bạn ơi”

b/Các hoạt động:

Thời

lượng

Hoạt động dạy Hoạt động học

4’

0’

Hoạt động1:Ôn 8 động tác: vươn

thở và tay, chân, lườn, bụng, toàn

thân, nhảy, điều hòa..

-Mục tiêu: thực hiện được động

tác Cách tiến hành:

- Điều khiển cả lớp thực hiện.

- Tập theo tổ.GV đến các tổ giúp

đỡ, sửa sai cho các em.

- Từng tổ trình diễn.

Hoạt động 2: Ôn trò chơ : “vòng

trò ”

-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt

tình và tương đối đúng.

-Cách tiến hành: Nêu tên trò

chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp

vần điệu)

Hoạt động 3: trò chơi “nhanh

lên bạn ơi”

-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt

tình và tương đối đúng luật.

-Cách tiến hành:

-Thực hiện động tác dưới sự điều

khiển của GV. Lớp ở tư thế 4 hàng

ngang.

- Các tổ về vị trí tập luyện động

tác,tổ trưởng điều khiển.

- Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện

động tác, GV quan sát sửa sai cho

các em.

- Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn

dưới sự điều khiển của gv.

- HS tham gia trò chơi thử và chơi

chính thức.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 5

Nêu tên trò chơi, giải thích cách

chơi,cho cả lớp chơi thử và chơi

chính thức

- Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn

dưới sự điều khiển của gv.

- HS tham gia trò chơi.

*Củng cố: (4’) GV gọi một số HS thực hiện 8 động tác đã học.

- GV hướng dẫn hs thả lỏng,hát.

IV/-Hoạt động nối tiếp: (1’)

GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về tập 8 động tác.

Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………..

T P V ẾT

ÔN T P UỐ KÌ (tiết 3). I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng

nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý

chính của đoạn đã đọc

- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học(BT2).

- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4).

II. U N

- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.

- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn bài tập 2 .

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

2.B

a) P ầ t ệu:

Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các bài

tập đọc và bài học thuộc lòng đã học.Ôn từ

chỉ hoạt động.

b) Ô uyệ tậ đọ v ọ t uộ ò :

- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội

dung bài.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng em.

*Ô tậ từ ỉ ạt độ

- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn chép sẵn

-Yêu cầu lớp gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt

động có trong đoạn văn .

- Vài em nhắc lại tựa bài

- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài

- Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút.

- Đọc và trả lời nội dung bài theo yêu

cầu.

- Các em khác lắng nghe và nhận xét

bạn đọc.

- Hai đến 3 em đọc lại đoạn văn cần

chép đã được ghi sẵn trên bảng phụ

- Lớp thực hiện vào vở.

- Một em lên bảng làm bài.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 6

- Gọi 2 em đọc lên các từ vừa tìm được.

- Nhận xét ghi điểm .

* Ô tậ dấu ấ u: - Yêu cầu học sinh đọc bài và đọc cả các

dấu câu

-Trong bài có những dấu câu nào?

- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?

- Các câu khác tiến hành tương tự.

*Ô uyệ về ó ờ ủ v ờ tự

t ệu: - Gọi một em đọc tình huống.

-Nếu em là chú công an em sẽ hỏi thêm

những điều gì để đưa em nhỏ về nhà?

- Lần lượt yêu cầu học sinh thực hiện theo

từng cặp.

- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm từng em

3) Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

- Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn

mình, dang, vỗ, gáy.

- Nhận xét bài bạn.

- Một em đọc bài.

- Có dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2

chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm,

dấu ba chấm.

- Dấu phẩy viết ở giữa câu.Dấu chấm

viết ở cuối câu. Dấu hai chấm viết ở

trước lời nói của ai đó. Dấu ngoặc

kép đặt ở đầu và cuối câu nói. Dấu 3

chấm viết ở giữa các tiếng gà gáy.

- Hai em đọc thành tiếng, lớp đọc

thầm.

- HS1: - Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ

đưa cháu về với mẹ.

- HS2: - Thật hả chú?

- HS1: - Ừ, đúng thế nhưng trước hết

cháu phải cho chú biết tên là gì? và

mẹ cháu tên là gì? Nhà ở đâu? Nhà

cháu có số điện thoại không?

- HS2: - Cháu tên là Nam, mẹ cháu

tên Phương Nhà cháu ở số 8 ngõ chợ

Bà Tô. Điện thoại 875. 130.

- Về nhà học bài xem trước bài mới.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ ba ngày... tháng... năm 20...

N TẢ:

ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 4) I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết

ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút);

hiểu ý chính của đoạn đã đọc

- Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2).

- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ khoảng 40 chữ/ 15 phút.

II. Ồ N

- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. 4 lá cờ.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 7

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1. Ổ đị :

2.B

a) P ầ t ệu:

Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các bài tập

đọc và bài học thuộc lòng đã học.Ôn sử dụng

mục lục sách.

b) Ô uyệ tậ đọ v ọ t uộ ò . -

Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung

bài vừa đọc.

-Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng em.

*Ô sử dụ ụ ụ s .

- Gọi một em khá đọc bài tập.

-Yêu cầu lớp thi tìm mục lục sách.

- Chia lớp thành 4 đội phát mỗi đội một lá cờ

và cử ra 2 thư kí

- Nêu cách chơi: Mỗi lần cô sẽ nêu tên một bài

tập đọc nào đó.

- Yêu cầu các đội tra mục lục bài này.

- Đội nào tìm ra trước thì phất cờ xin trả lời.

- Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm thắng

cuộc

* V ết í tả. - Đọc qua đoạn văn một lượt.

- Gọi 2 học sinh đọc lại.

- Đoạn văn có mấy chữ? Những chữ nào phải

viết hoa? Vì sao?

- Cuôí mỗi câu văn có dấu gì?

- Yêu cầu lớp viết vào bảng con các từ khó.

- Đọc bài để học sinh viết vào vở.

- Đọc lại bài để lớp soát lỗi.

- Nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt.

-Vài em nhắc lại tựa bài

- Lần lượt từng em lên bốc thăm

bài

- Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút.

- Đọc và trả lời nội dung bài theo

yêu cầu.

- Các em khác lắng nghe và nhận

xét bạn đọc.

- Lớp chia thành 4 đội.

- Các đội cử ra thư kí.

- Khi nghe giáo viên nêu tên bài

thì các nhóm tra mục lục để tìm

đội nào phất cờ trước thì được

giành quyền trả lời.

- Sau khi giáo viên nêu hết tên

các bài thì đội nào tìm đúng

nhiều hơn đội đó sẽ thắng cuộc.

* Chẳng hạn: - GV hô: - Người

mẹ hiền.

- HS trả lời: -Trang 63.

- Bình chọn nhóm về nhất.

- Hai em đọc lại đoạn văn.

- Có 4 câu

- Chữ Bắc (tên riêng), Đầu, Ở,

Chỉ, là các chữ đầu câu.

- Cuối mỗi câu có dấu chấm.

-đầu, năm, quyết, trở thành,

giảng lại, đứng đầu lớp.

-Thực hành viết bài vào vở.

- Soát lỗi theo giáo viên đọc.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 8

3) Củ ố dặ dò:

-Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

- Hai em nhắc lại nội dung bài.

- Về nhà học bài xem trước bài

mới.

………………………………………………………………………..

TO N

LU ỆN T P UN

I. M T U:

- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết tìm số hạng, số bị trừ.

- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.

- Bài 1(1, 2, 3).Bài 2 (cột 1, 2).Bài 3 (a, b).Bài 4.

II. Ồ N

- SGK, thước

O T N

oạt động dạy

oạt động học

1. K tr :

- Kiểm tra VBT HS

2.B :

a) t ệu b : -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép

cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Và

làm các dạng toán đã học.

b/ Luyệ tậ : Bài 1:

- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.

-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính

còn lại.

- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.

- Nhận xét bài làm học sinh.

Bài 2:

- Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Bài toán yêu cầu ta làm gì?

- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?

- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?

- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên

* Lớp theo dõi giới thiệu bài

-Vài em nhắc lại tựa bài.

- Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm

theo

- Tính nhẩm.

- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở.

- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1

phép tính

- Theo dõi nhận xét bài bạn.

- Đọc yêu cầu đề bài.

- Đặt tính rồi tính.

- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị,

hàng chục thẳng cột hàng chục.

- Thực hiện từ phải sang trái.

- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép

tính.

- Ở lớp làm bài vào vở.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 9

bảng.

- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép

tính:

90 - 42 ; 53 + 47.

- Nhận xét ghi điểm từng em.

Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Bài toán yêu cầu làm gì?

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm

như thế nào?

- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao?

- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

- Nhận xét ghi điểm từng em.

Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Bài toán có dạng gì?

- Mời 1 em lên bảng làm bài.

- Yêu cầu lớp làm vào vở.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng

- Nhận xét bài làm học sinh.

Bài 5. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Bài toán hỏi gì?

- Yêu cầu lớp thảo luận theo cặp để tìm

cách nối - Mời 1 cặp lên bảng thực hiện

nối.

- Yêu cầu lớp vẽ vào vở.

-Muốn vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho

trước ta làm như thế nào?

- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng

- Nhận xét bài làm học sinh.

28 73 53 90

+19 -35 + 47 - 42

47 38 100 48

- Nhận xét bài bạn trên bảng.

- Đọc yêu cầu đề bài.

- Tìm x.

- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

- Lấy hiệu cộng với số trừ.

- 3 em lên bảng làm bài.

x + 18 = 62 x - 27 = 37 40 - x = 8

x = 62 - 18 x = 27 + 37 x = 40 – 8

x = 44 x = 64 x = 32

- Lớp thực hiện vào vở.

- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng

- Đọc đề.

- Con lợn to nặng 92 kg. Con lợn nhỏ ít

hơn con lợn to 16 kg.

- Con lợn nhỏ nặng bao nhiêu kg?

- Dạng toán ít hơn hơn.

- 1 em lên bảng làm bài.

- Lợn to: 92kg

-Lợn nhỏ 16 kg

* Giải: - Con lợn nhỏ cân nặng là:

92 - 16 = 76 (kg)

Đ/S: 76 kg

- Nhận xét bài bạn.

- Đọc yêu cầu đề bài.

- Nối các điểm đã cho để được các hình

chữ nhật và tứ giác.

-Thảo luận sau đó vẽ vào vở.

- 2 em lên bảng vẽ.

- Đặt thước một đầu trùng với điểm thứ

nhất và một đầu trùng với điểm thứ hai

sau đó nối hai điểm lại với nhau thành

một đoạn thẳng.

- Lớp thực hiện vào vở.

- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 10

3) Củ ố - Dặ dò: *Nhận xét đánh giá tiết học

-Dặn về nhà học và làm bài tập.

- Về học bài và làm các bài tập còn lại.

………………………………………………………………………..

KỂ U ỆN

ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 5)

I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết

ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút);

hiểu ý chính của đoạn đã đọc

- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó(BT2).

- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể(BT3)

II. Ồ N

- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học. Tranh minh họa BT 2.

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1. K tr ọ t uộ ò . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội

dung bài.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng em.

. Ô từ ỉ ạt độ v đặt u v từ

ỉ . - Treo bức tranh lên bảng và yêu cầu gọi

tên các hoạt động được vẽ trong tranh.

- Hãy đặt câu với từ “ tập thể dục”?

-Yêu cầu lớp làm vào vở đối với các từ

còn lại.

- Mời một số em đọc bài làm của mình.

- Mời em khác nhận xét.

- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.

3.Ô uyệ kĩ ó ờ ờ - Lờ đề

ị. - Gọi 3 học sinh đọc 3 tình huống trong

bài.

- Yêu cầu học sinh nói lời của em trong

tình huống 1.

- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và viết lời

nói của em trong các tình huống còn lại

vào vở.

- Mời một số em đọc bài của mình cho

- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài

- Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút.

- Đọc và trả lời nội dung bài.

-Hs khác lắng nghe và nhận xét bạn

đọc

- Quan sát.

- Trả lời 1. tập thể dục ; 2. vẽ tranh ;

3.học bài ;4. cho gà ăn ; 5. quét nhà

- Chúng em tập thể dục...

- Đặt câu với các từ đã nêu trên.

- Lần lượt từng em đọc bài làm.

- Nhận xét bình chọn bạn có câu hay

- 3 Hs đọc tình huống. Lớp đọc thầm

YC.

- Một vài em phát biều: Chúng em mời

cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà

Giáo Việt Nam của lớp em ạ !

....

- Lần lượt từng em đọc trước lớp.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 11

lớp nghe.

- Nhận xét ghi điểm học sinh.

4. Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

- Nhận xét bài làm của bạn.

- Hai em nhắc lại nội dung bài.

- Về nhà học bài xem trước bài mới

………………………………………………………………………..

T Ể

SƠ KẾT KÌ

I. M T U:

- Hệ thống những kiến thức cơ bản đã học trong học kì 1.Biết và thực hiện cơ

bản đúng các nội dung đã học trong HK1.

- Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”.Biết cách chơi và tham gia chơi được

II. U N

- Chuẩn bị 1 còi.

O T N

* Khởi động:(3’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

- Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thường hít thở sâu.Cán

sự bắt giọng bài hát.

* KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét.

* ài mới:(22’)

a/GT bài: trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”

b/ C ạt độ :

Thời

lượng

oạt động dạy oạt động học

4’

oạt động : ệ t ố k ế t ứ . -

Mục tiêu: HS nhớ và hệ thống lại

các kiến thức đã học trong học kì

và thực hiện được các động tác

tương đối chính xác.

ách tiến hành:

- Yêu cầu HS nhớ và nhắc lại

những kiến thức đã học

- Hướng dẫn những nội dung mà

HS chưa nhắc rõ.

- Điều khiển cả lớp thực hiện

những nội dung cơ bản của môn

học:

+Đôi hình đội ngũ. y/c 1 tổ lên

trình diễn.

+Thể dục RLKNCB.

+Thể dục phát triển chung: gồm 8

động tác: vươn thở và tay, chân,

lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều

- Ngồi theo đội hình 4 hàng

ngang,nhớ và hệ thống kiến thức.

- Lắng nghe.

-Thực hiện động tác dưới sự điều

khiển của tổ trưởng. Lớp ở tư thế 4

hàng ngang.

- Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện

động tác, GV quan sát sửa sai cho

các em.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 12

hòa..

+ Trò chơi.Chỉ tổ chức chơi 1 trò

chơi. oạt động 2: Ô trò ơ :

“ ê bạ ơ ”

-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt

tình và tương đối đúng.

- ách tiến hành

Nêu tên trò chơi, giải thích cách

chơi:(kết hợp vần điệu)

-Điều khiển trò chơi

- Cả lớp cùng tham gia chơi với sự

điều khiển của GV.

- Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn

dưới sự điều khiển của gv.

- HS tham gia trò chơi thử và chơi

chính thức.

* ủng cố: (4’)GV gọi một số HS trả lời câu hỏi.

- GV hướng dẫn hs thả lỏng,hát.

IV/- oạt động nối tiếp: (1’)

GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về nhà.

Rút kinh nghiệm:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ tư ngày... tháng... năm 20...

TO N

LU ỆN T P UN (TT) I. M T U:

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.

- B iết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.

- Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 3, 4). Bài 2 (cột 1,2). Bài 3(b). Bài 4

II. Ồ N

- SGK, thước

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1.B ũ: 2Hs lên bảng đặt tính rồi

tính:

53 + 47; 90 – 52.

2.B : Bài 1: Tính

- Yêu cầu Hs làm bảng con.

- Hs nêu cách tính và kết quả.

- Nhận xét bài làm học sinh.

Bài 2: Tính

- Yêu cầu lớp tính và nêu miệng

- GV nhận xét, sữa bài.

- 2Hs lên bảng, lớp bảng con.

- Hs cùng Gv nhận xét, sửa bài.

- Lớp làm bảng con.

70

35

35

58

26

84

100

60

40

25

75

100

85

39

46

- Tính từ trái sang phải

14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 3 = 12

5 + 7 – 6 = 6 8 + 8 – 9 = 7

16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 13

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

- Hoạt động nhóm 4 làm vào phiếu

- Đại diện nhóm trình bày. Nhóm

khác nhận xét, nêu kết quả.

- Gv nhận xét, sửa bài.

Bài 4. Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

- Nhận xét ghi điểm từng em.

3. Củ ố - Dặ dò:

-Nhận xét đánh giá tiết học

-Dặn về nhà học và làm bài tập.

Số bị trừ 44 63 64 90

Số trừ 18 36 30 38

Hiệu 26 27 34 52

Bài giải:

Số lít dầu can to đựng được là:

14 + 8 = 22 (l)

Đáp số: 22 l

- Về học bài và làm các bài tập còn lại.

………………………………………………………………………..

T P

ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 6) I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết

ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút);

hiểu ý chính của đoạn đã đọc

- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên của

câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).

II. Ồ N

- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học. Tranh minh họa BT 2.

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1. t ệu b , đề.

2. K tr đọ . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc

- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung

bài vừa đọc.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng em.

3.Ô k uyệ t e tr v đặt tê

u uyệ . - Treo tranh 1 và hỏi.

- Trên đường phố người và xe cộ đi lại thế

nào?

- Ai đang đứng trên lề đường?

- Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc

bà muốn chưa?Hãy kể lại toàn bộ nội dung

tranh 1.

- Treo tranh 2.

- Lúc đó ai xuất hiện?

-Lần lượt từng em lên bốc thăm bài

- Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút.

- Đọc và trả lời nội dung bài theo

yc.

- Các em khác lắng nghe và nhận

xét bạn đọc.

- Đọc đề bài.

- Quan sát tranh và trả lời.

+ Trên đường phố người và xe cộ đi

lại tấp nập.

+ Có một cụ già đang đứng bên

cạnh đường.

+ Bà định sang đường nhưng mãi

vẫn chưa sang được. Thực hành kể

chuyện theo tranh 1.

- Quan sát.

+ Lúc đó một cậu bé xuất hiện.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 14

- Theo em cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ.

Hãy nói lời của em bé?

- Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời của

bà cụ?

- Treo tranh 3.

- Hãy kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.

-Yêu cầu lớp đặt tên cho câu chuyện.

- Mời em khác nhận xét.

- Nhận xét ghi điểm cho học sinh.

4.Ô v ết t ắ .

- Vì sao em phải nhắn tin?

- Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có

thể đi dự tết trung thu?

-Yêu cầu lớp tự làm.

-Mời một số em lên đọc tin nhắn trước lớp.

- Mời em khác nhận xét.

- Nhận xét ghi điểm cho học sinh.

- Đọc thêm bài tâp đọc: tuần 16, 17

-Yêu cầu Hs luyện đọc cá nhân.

5. Củ ố dặ dò:

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

+ Cậu bé hỏi: Bà ơi, Cháu có giúp

được bà điều gì không? / Bà ơi, bà

đứng đây làm gì?

+ Bà muốn sang đường nhưng chưa

sang được./ Bà tính đi qua đường

nhưng xe cộ qua lại đông quá.

+ Cậu bé dắt tay bà cụ qua đường.

Thực hành kể lại cả câu chuyện.

+ Bà cụ và cậu bé / Cậu bé ngoan /

Giúp đỡ người già cả.

- Nhận xét câu trả lời của bạn.

+ Cả nhà bạn đi vắng.

+ Cần ghi rõ thời gian, địa điểm, tổ

chức tổ chức.

+ Làm bài cá nhân.

+ Lần lượt từng em đọc bài làm.

+ Nhận xét bình chọn bạn viết đúng

+ Hs mở SGK tìm bài tập đọc tuần

16, 17.

- Hs đọc cá nhân. GV theo dõi Hs

đọc

- Hai em nhắc lại nội dung bài.

- Về nhà học bài xem trước bài mới

………………………………………………………………………..

M T U T

(GV chuyên trách dạy)

………………………………………………………………………..

LU ỆN T VÀ U:

ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 7)

I. M T U:

- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết

ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút);

hiểu ý chính của đoạn đã đọc

- Tìm được từ chỉ đặc điểmtrong câu (BT2).

- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo(BT3)

II. Ồ N

- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 15

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1.G t ệu b , đề

2. k tr đọ . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc

- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội

dung bài vừa đọc.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng em.

3.Ô từ ỉ đặ đ ủ ườ v vật

- Gọi một em khá đọc bài tập 2

- Sự việc được nói đến trong câu “ Càng về

sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?

- Càng về sáng tiết trời như thế nào?

- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời

khi về sáng?

- Yêu cầu lớp tự làm các câu còn lại.

- Nối tiếp đọc kết quả bài làm.

- Nhận xét ghi điểm cho học sinh.

4.Ô v ết bưu t ế .

-Yêu cầu lớp tự làm.

- Mời Hs đọc bài của mình trước lớp.

- Nhận xét ghi điểm cho học sinh.

5.V ết k ả 5 u ó về 1 bạ e .

-Yêu cầu Hs tự làm bài. Gv theo dõi, giúp

đỡ Hs yếu

6. Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

-Vài em nhắc lại tựa bài

- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài

- Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút.

- Đọc và trả lời nội dung bài

- Các em khác lắng nghe và nhận

xét bạn đọc.

- Đọc đề bài.

- Là tiết trời.

- Càng lạnh giá.

- Lạnh giá.

- b. sáng trưng, xanh mát.

- c. siêng năng, cần cù.

- Lắng nghe bổ sung cho bạn.

- Lần lượt từng em đọc bài làm.

- Lớp nhận xét.

- 3 – 5 Hs đọc bài trước lớp.

- GV và lớp nhận xét, sữa chữa.

- Hai em nhắc lại nội dung bài.

- Về nhà học bài xem trước bài mới

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ năm ngày... tháng... năm 20...

T ẾN V ỆT:

Kiểm tra đọc ( ọc hiểu, LTV )

(Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất)

………………………………………………………………………..

TO N

LU ỆN T P UN (TT) I. M T U:

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 16

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp

đơn giản.

- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.

- Bài tập cần làm: Bài 1. Bài 2. Bài 3.

II. Ồ N

- SGK, thước

O T N

Hoạt động dạy oạt động học

1.B ũ: - 3 Hs lên bảng, lớp bảng con:

ĐT rồi tính: 37 + 63; 100 – 19; 100 – 8.

- Gv nhận xét, ghi điểm.

2.B :

Bài 1: Đặt tính rồi tính (bảng con)

- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.

-Hs nêu cách tính và kết quả.

-Hs khác nhận xét bài bạn trên bảng.

- Nhận xét, sữa chữa.

Bài 2: Tính

- 2Hs lên bảng, lớp vở nháp

- Gọi Hs khác nhận xét bài bạn trên

bảng.

- Nhận xét ghi điểm từng em.

Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài

-Bài toán có dạng gì? Vì sao?

- Mời 1 em lên bảng làm bài.

- Yêu cầu lớp làm vào vở.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng

- Nhận xét bài làm học sinh.

3. Củ ố - Dặ dò:

- Nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn về nhà học và làm bài tập.

-3 Hs lên bảng, lớp bảng con.

-Lớp nhận xét, chữa bài.

- Đọc yêu cầu đề bài.

- Hs làm bảng con

65

27

38

73

19

54

33

28

61

38

32

70

- 2 Hs lên bảng, lớp vở nháp

25 + 15 – 30 = 10 ; 51 – 19 + 18 = 50

- Nhận xét bài bạn trên bảng.

- Đọc đề.

- Dạng toán ít hơn. Vì kém hơn là ít

hơn

- 1 em lên bảng làm bài.

* Giải Tuổi của bố là:

70 - 32 = 38 (tuổi) Đ/S: 38

tuổi

- Hai em nhắc lại nội dung bài

- Về học bài và làm các bài tập còn lại.

………………………………………………………………………..

LU ỆN T VÀ U ………………………………………………………………………..

LU ỆN TO N

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ sáu ngày... tháng... năm 20...

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 17

TO N:

Kiểm tra định kì ( K )

(Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất)

………………………………………………………………………..

T ẾN V ỆT:

Kiểm tra viết ( hính tả, Tập làm văn)

(Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất)

………………………………………………………………………..

M N :

T P ỂU ỄN

I. M T U:

- Giúp học sinh ôn lại các bài hát đã học ở học kỳ I

- Hát đều giọng đúng nhịp, đúng giai điệu của các bài hát.

- Có thái độ tích cực trong các tiết học.

II. Ồ N

- Nhạc cụ đệm.

- Băng nghe mẫu.

- Hát chuẩn xác bài hát.

O T N

- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.

- Bài mới:

Hoạt ộng Của Giáo Viên H Của Học Sinh

* Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát đã học.

- Giáo viên gợi ý cho học sinh lần lượt nhớ lại

tên và tác giả các bài hát đã học.

* Hoạt động 2: Tập biểu diễn

- Giáo viên Mời từng nhóm lên biểu diễn trước

lớp.

- Giáo viên động viên học sinh mạnh dạn, tự tin

khi lên biểu diễn.

* Cũng cố dặn dò:

- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ

- HS nối tiếp nhau nêu tên và

tác giả các bài hát đã học.

+ Thật là hay (Hoàng Lân)

+ Xoè hoa (DC.Thái)

+ Múa vui (Lưu Hữu Phước)

+ Chúc mừng sinh nhật (Nhạc

Anh)

+Cộc cách tùng cheng (Phan

Trần Bảng).

+Chiến sĩ tí hon (Đình

Nhu+Việt Anh)

- HS lắng nghe.

- HS thực hiện

- HS chú ý.

- HS ghi nhớ.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 18

học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý

trong giờ học cần chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.

………………………………………………………………………..

S N O T T P T Ể

I. Môc tiªu Gióp HS:

- N¾m ®­îc ưu - khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.

- Ph¸t huy ­u ®iÓm, kh¾c phôc nh­îc ®iÓm. - BiÕt ®­îc ph­¬ng h­íng tuÇn tíi. - GD HS cã tinh thÇn ®oµn kÕt, gióp ®ì lÉn nhau. - BiÕt ®­îc truyÒn thèng nhµ tr­êng. - Thùc hiÖn an toµn giao th«ng khi ®i ra ®­êng.

II. ChuÈn bÞ

- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần

- HS: Tæ tr­ëng, líp tr­ëng chuÈn bÞ nội dung.

III. C¸c ho¹t ®éng chÝnh:

1. Líp h¸t ®ång ca

2. Líp b¸o c¸o ho¹t ®éng trong tuÇn: - 3 D·y tr­ëng lªn nhËn xÐt c¸c thµnh viªn trong tæ vµ xÕp loai tõng thµnh viªn. - Tæ viªn c¸c tæ ®ãng gãp ý kiÕn. - Líp phã lao ®éng nhËn xÐt ho¹t ®éng lao ®éng cña líp. - Líp phã v¨n nghÖ b¸o c¸o ho¹t ®éng v¨n nghÖ cña líp. - Líp trëng lªn nhËn xÐt chung c¸c tæ vµ xÕp lo¹i tæ. - GV nhËn xÐt chung: + NÒ nÕp: + Häc tËp:

3. Ph­¬ng h­íng tuÇn sau: + TiÕp tôc thi ®ua: Häc tËp tèt, thùc hiÖn tèt nÒ nÕp, v©ng lêi thÇy c«, nãi lêi

hay lµm viÖc tèt. 4. Líp móa h¸t tËp thÓ.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 19

ạ dứ

T Ự ÀN K NĂN UỐ KÌ I. Mụ t êu:

- Giúp HS thực hành các kĩ năng từ bài 6 đến bài 8.

- HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống.

II. C uẩ bị:

- GV: Tranh minh hoạ cá Đạo đức

- HS: Vở BT Đạo đức

III.. C ạt độ dạy v ọ :

Hoạt động dạy oạt động học

1.Ổ đị :

2.Baøi môùi:

1/Giôùi thieäu baøi:

2/OÂn taäp caùc kó naêng ñaõ hoïc:

* Troø chôi: “ Ñoàng yù hay khoâng ñoàng yù”

GV neâu laàn löôït töøng yù kieán.

- Moãi ngöôøi ñeàu neân coá gaéng laøm laáy vieäc

cuûa mình neân khoâng caàn quan taâm, giuùp ñôõ

ai.

- Chæ caàn quan taâm, giuùp ñôõ caùc baïn beø khi

hoï oám ñau hoaïn naïn.

- Caàn quan taâm, giuùp ñôõ caùc baïn thaân.

- Caàn quan taâm, giuùp ñôõ taát caû baïn beø khi hoï

caàn.

-Quan taâm, giuùp ñôõ baïn beø laøm chuùng ta maát

thôøi gian.

- Neân tham gia vaøo caùc cuoäc vaän ñoäng xaây

döïng quyõ vì caùc baïn ngheøo, khoù khaên.

- GV nhaän xeùt ñaùnh giaù tuyeân döông.

* GV neâu caâu hoûi HS traû lôøi.

- Vì sao chuùng ta phaûi giöõ traät töï, veä sinh nôi

coâng coäng?

- Theá naøo laø giöõ traät töï, veä sinh nôi coâng coäng?

* GV cho HS quan saùt lôùp hoïc vaø yeâu caàu HS

nhaän xeùt veà veä sinh cuûa lôùp, neâu nhöõng vieäc

caàn laøm ngay ñeå lôùp hoïc saïch ñeïp.

- Tuyeân döông nhöõng HS göông maãu.

3) Cuûng coá daën doø:

-Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù tieát hoïc.

-Giaùo duïc hoïc sinh ghi nhôù thöïc theo baøi hoïc.

- HS haùt.

- HS giô theû ñoàng yù hay khoâng

ñoàng yù.

- HS keå vieäc laøm theå hieän quan taâm

giuùp ñôõ baïn cuûa mình.

- HS phaùt bieåu yù kieán.

-Caû lôùp cuøng doïn veä sinh.

- HS vaän duïng baøi hoïc vaøo cuoäc

soáng.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 20

Tự ê xã ộ

T ỰC ÀN : IỮ TRƯỜN ỌC SẠC ẸP.

I. Mụ t êu: - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp, sạch đẹp.

- Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường một cách an toàn.

II. C uẩ bị: - Một số dụng cụ như khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác. Quan sát khu vực sân

trường và lớp học để nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết

học.

III. C ạt độ dạy ọ :

Hoạt động dạy oạt động học

1. B k : - Hãy kể tên các hoạt động dễ gây nguy hiểm

ở trường?Em sẽ làm gì?

-Hãy nêu một số trò chơi bổ ích?

-GV nhận xét, đánh giá.

2.B :

* t ệu b : Để giữ cho trường lớp sạch

đẹp chúng ta cần làm gì bài học hôm nay các

em cùng tìm hiểu.

ạt độ 1:N ậ b ết trườ ọ sạ đẹ

v b ết ữ trườ ọ sạ đẹ . * L v ệ t e ặ .

- Bức tranh 1 minh họa điều gì?

- Cho biết các bạn đang làm gì? Kể tên các

loại dụng cụ mà các bạn đang sử dụng?

- Theo em việc làm đó có tác dụng gì?

- Bức tranh thứ 2 vẽ gì?

-Hãy nói cụ thể các hoạt động các bạn đang

làm?

-Tác dụng của các công việc này?

- Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?

* L v ệ ả .

- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:

- Quan sát trên sân trường, xung quanh các

lớp học và bên trong các lớp học sạch hay

bẩn?

- Xung quanh sân trường có nhiều cây xanh

- 2 Hs lên bảng kể tên các trò chơi

dễ gây nguy hiểm ở trường.

- Kể tên các trò chơi bổ ích.

-Lớp nhận xét, bổ sung.

- Học sinh lắng nghe giới thiệu bài

- Vài em nhắc lại tựa bài

- Quan sát tranh theo cặp và trả lời

- Các bạn lao động vệ sinh sân

trường

- Các bạn quét dọn, xách nước, tưới

cây, dụng cụ ở đây là chổi nan, xô,

cuốc, xẻng

- Làm cho trường lớp sạch đẹp.

-Cảnh các bạn đang chăm sóc cây

-Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu,...

- Cây mọc tốt hơn,làm đẹp cho ngôi

trường

-Bảo vệ sức khỏe...., giúp thầy cô

và học sinh dạy và học đạt hiệu quả

cao.

- Nhớ lại kết quả quan sát để trả

lời.

-Hs thảo luận trả lời.

TU N 18 N ọ ... – 20...

N T u ọ T 21

không? Có tươi tốt không?

- Khu vệ sinh đặt ở đâu có sạch không có mùi

hôi không?

-Trường học của em đã sạch chưa? Theo em ta

cần làm gì để giữ trường học sạch đẹp?

độ 2: T ự vệ s trườ .

Bước 1: Phân công công việc cho mỗi nhóm.

- Phát dụng cụ cho mỗi nhóm.

- Hướng dẫn các nhóm về cách sử dụng các

loại dụng cụ và việc đảm bảo vệ sinh và an

toàn trong khi làm việc.

Bước 2:Tổ chức để các nhóm kiểm tra đánh

gia.ù

- NX đánh giá công việc làm của từng nhóm.

- Tuyên dương các nhóm và cá nhân làm tốt.

*KL: trường lớp sạch đẹp giúp chúng ta khỏe

mạnh và học tập tốt hơn.

3. Củ ố dặ dò.

- Sau bài học hôm nay em rút ra được điều

gì?

-YC Hs liên hệ.

-GV hệ thống nội dung.

-Dặn dò.

- Không viết, vẽ bẩn lên bàn,

không vứt rác khạc nhổ, không trèo

cây, bẻ cành, hái lá, dẫm lên cây,...

- Thực hiện làm vệ sinh ngoài sân

trường và trong các lớp học.

- Các nhóm nhận dụng cụ lao động

- Đeo khẩu trang, gang tay bảo hộ

và thực hành lao động

- Các nhóm kiểm tra lại các công

việc của nhóm mình.

- Bình chọn cá nhân và nhóm xuất

sắc

- Nhiều em nêu lại kết luận.

-Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp mỗi

chúng ta khỏe mạnh và học tập tốt

-Hs phát biểu ý kiến về trường, lớp

mình

- Hai em nêu lại nội dung bài học

-Về nhà học thuộc và xem trước

bài mới