Mẫu báo cáo dự ángiamngheo.mpi.gov.vn/Portals/0/Filedinhkem/Thong bao/Phu... · Web...
Transcript of Mẫu báo cáo dự ángiamngheo.mpi.gov.vn/Portals/0/Filedinhkem/Thong bao/Phu... · Web...
1
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH (HUYÊN)…..Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Tháng … - 201..
MỤC LỤC
PHẦN I. BÁO CÁO TÓM TẮT..........................................................................................................4I. Tiến độ và kết quả...................................................................................................................... 4
I.1 Thực hiện kế hoạch mua sắm đấu thầu (18 tháng đầu)......................................................4I.2. Quản lý dự án..................................................................................................................... 4I.3. Ngân sách phát triển xã......................................................................................................4I.4. Tăng cường năng lực...........................................................................................................5I.5. Thực hiện công tác thanh toán và giải ngân............................................................................5
II. Những tồn tại, vướng mắc và kiến nghị....................................................................................5II.1. Những tồn tại và vướng mắc.............................................................................................5II.2. Kiến nghị............................................................................................................................ 5
PHẦN II: BÁO CÁO CHÍNH..........................................................................................................6I. Tiến độ Chung............................................................................................................................ 6
I.1. Giải ngân............................................................................................................................ 6I.2. Thực hiện kế hoạch đấu thầu trong kỳ báo cáo.................................................................8I.3. Quản lý tài chính:..................................................................................................................10I.4. Quản lý dự án và nhân sự....................................................................................................10I.5. Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch năm............................................................................11I.6. Tình hình thực hiện các khuyến nghị công việc từ đoàn giám sát lần trước..................................11I.7. Dự kiến cho kế hoạch tiếp theo..............................................................................................11
II.Triển khai thực hiện các hoạt động dự án.......................................................................................12II.1. Hợp phần phát triển kinh tế huyện..........................................................................................12
II.1.1. Đầu tư phát triển kinh tế huyện:...............................................................................12II.1.2. Đa dạng hoá các cơ hội liên kết thị trường và hỗ trợ sáng kiến kinh doanh.............14
II.2. Hợp phần Ngân sách Phát triển xã..................................................................................14II.2.1. Kế hoạch về hợp phần NSPTX năm 2010 - 2011....................................................14II.2.2. Đánh giá chung tiến độ thực hiện:............................................................................14II.2.3. Hỗ trợ Sinh kế, Dịch vụ sản xuất và các hoạt động phát triển KTXH của phụ nữ... .14
II.3. Hợp phần Tăng cường năng lực.....................................................................................18II.3.1. Lập kế hoạch phát triển KT-XH................................................................................18II.3.2. Đào tạo cán bộ xã và thôn bản.................................................................................18II.3.3. Đào tạo cán bộ cấp tỉnh và huyện............................................................................20II.3.4. Đào tạo kỹ năng nghề...............................................................................................22II.3.5. Bảo vệ tài sản hộ gia đình và tài sản công...............................................................22II. 3.6. Đánh giá chung tiến độ thực hiện hợp phần............................................................22
II.4. Hợp phần Quản lý dự án - Giám sát và đánh giá............................................................22II.4.1. Truyền thông và thông tin, trao đổi kinh nghiệm.......................................................22II.4.2. Giám sát và đánh giá................................................................................................25
III. Các vấn đề xuyên suốt của dự án..........................................................................................25III.1. Phương pháp tiếp cận và sự tham gia của người dân...................................................25III.2. Vấn đề giới.....................................................................................................................25III.3. Đền bù, giải phóng mặt bằng và chính sách an toàn......................................................25III.4. Quản lý môi trường và giám sát quản lý môi trường......................................................25III.5. Chất lượng công trình và vận hành bảo dưỡng..............................................................25
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................................................25I. Kết luận.................................................................................................................................... 26II. Kiến nghị................................................................................................................................. 26
2
CÁC BẢNG
BẢNG 1. SỐ LIỆU THANH TOÁN CỦA BAN QLDA ……… TRONG KỲ BÁO CÁO VÀ LUỸ KẾ 6
BẢNG 2. SỐ LIỆU GIẢI NGÂN (THEO MẠNG CLIENT CONNECTION CỦA WB) 7
BẢNG 3. SỐ LIỆU GIẢI NGÂN THEO HỢP PHẦN DỰ ÁN ĐẾN NGÀY 31/3/2011: 8
BẢNG 4. TỔNG HỢP THÔNG TIN CÔNG TÁC ĐẤU THẦU SỬ DỤNG VỐN WB VÀ TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN 10
BẢNG 5. TỔNG HỢP CÁC VẤN ĐỀ VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ NHÂN SỰ 11
BẢNG 6. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC KHUYẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN GIÁM SÁT DỰ
ÁN LẦN THỨ 12
BẢNG 9. TỔNG HỢP CÁC TIỂU DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2011 VỀ HỢP PHẦN NSPTX
15
BẢNG 10. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐỀ XUẤT CÁC TIỂU DỰ ÁN SINH KẾ 16
BẢNG 11. TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC TIỂU DỰ ÁN SINH KẾ CỦA TỈNH THEO LĨNH VỰC 17
BẢNG 12. TỔNG HỢP TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC TIỂU DỰ ÁN SINH KẾ CỦA TỈNH THEO LĨNH
VỰC 17
BẢNG 13. KẾT QUẢ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ XÃ THÔN BẢN 20
BẢNG 14. KẾT QUẢ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ TƯ, TỈNH, HUYỆN 22
Bảng 15. Tổng hợp kết quả về trao đổi kinh nghiệm 24
CÁC HÌNH
Hình 1: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đào tạo 18 tháng tính theo số lớp và đến hết quý II/2011.........23
3
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (HUYỆN)…… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMBAN QUẢN LÝ DỰ ÁN GIẢM NGHÈO 2 Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Số:……/BC-DAGN2
…………, ngày ……tháng………năm……
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ triển khai thực hiện
Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc GĐ 2 của tỉnh (huyện)………….
1. Số báo cáo : 01Kỳ báo cáo: 1/9/2010 – 30/3/2011
2. Cơ cấu tổ chức thực hiện: (phần này nêu cơ cấu tổ chức và số lương nhân sự của Ban Quản lý dự án từ cấp tỉnh xuống BQLDA cấp huyện và các Ban Phát triển Xã và các nhóm sở thích thôn bản)
PHẦN I. BÁO CÁO TÓM TẮT
I. Tiến độ và kết quả. (Phần này nên tóm lược những công việc quan trọng mà dự án thực hiện (ví dụ: tiến độ giải ngân, quyết toán, quản lý dự án v.v…) và các kết quả chính mà dự án đã đạt được đến thời điểm này, sử dụng số liệu tổng hợp các đầu ra mà Dự án đã đạt được).
I.1 Thực hiện kế hoạch mua sắm đấu thầu (18 tháng đầu).
Kết quả đấu thầu trong thời gian báo cáo và luỹ kế từ đầu dự án trên toàn tỉnh (huyện) (phân loại các gói thầu: xây lắp, hàng hoá và tư vấn) và số lượng các gói đã trao (ký hợp đồng), số các gói thầu hoặc công trình đã hoàn thành.
I.2. Quản lý dự án
Công tác quản lý dự án trong kỳ báo cáo như thế nào? về mặt nhân sự, về công tác giám sát kiểm tra nhằm đảm bảo đúng tiến độ, đúng kế hoạch đề ra cũng như đúng thủ tục,
I.3. Ngân sách phát triển xã
4
Tình hình thực hiện hợp phần ngân sách xã: tiến độ triển khai so với kế hoạch và các kết quả đạt được trong thời gian báo cáo: số lượng và loại hình các tiểu dự án được lập kế hoạch và số lượng TDA đang triển khai, hoặc đã hoàn thành.
I.4. Tăng cường năng lực
Kết quả thực hiện hợp phần tằng cường năng lực trong kỳ báo cáo và luỹ kế từ đầu dự án, so sánh với kế hoạch đặt ra: tập huấn và thăm quan trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài dự án.
I.5. Thực hiện công tác thanh toán và giải ngân
Tình hình giải ngân trong kỳ báo cáo và luỹ kế giải ngân từ đầu dự án cho đến hết kỳ báo cáo (trong đó có vốn ngân sách đối ứng và vốn vay từ ngân hàng thế giới. Nêu bật tiến độ giải ngân thông qua tỷ lệ giải ngân so với ngân sách dự án.
II. Những tồn tại, vướng mắc và kiến nghị.
Phần này tóm tắt những khó khăn còn tồn tại hay các vấn đề phát sinh trong công tác triển khai dự án trong thời gian báo cáo cũng các đề xuất chính/kiến nghị chính của Ban QLDA Tỉnh (huyện) cho các đơn vị khác (Ban QLDA tỉnh, UBND Tỉnh, Ban QLDA Trung ương, Ngân hàng Thế giới) về các hoạt động cần làm tiếp theo nhằm đảm bảo cho dự án được triển khai hiệu quả.
II.1. Những tồn tại và vướng mắc
II.2. Kiến nghị
5
PHẦN II: BÁO CÁO CHÍNH
I. Tiến độ ChungI.1. Giải ngân
Mục đích của phần này sẽ cung cấp các dữ liệu về thực trạng giải ngân vốn đầu tư chung của các tỉnh, và những thông tin phù hợp có liên quan về các vấn đề giải ngân mà có ảnh hưởng tới tiến độ của dự án. Những số liệu giải ngân được thể hiện trong các biểu mẫu đi kèm. Những ý kiến đề xuất của Ban QLDA các tỉnh (huyện) về việc giải ngân Vốn đều có thể được liệt kê ở phần này.
Bảng 1. Số liệu thanh toán của Ban QLDA ……… trong kỳ báo cáo và luỹ kế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Ban QLDAKỳ báo cáo Luỹ kế từ đầu dự án
Tổng số WB Đối ứng Tổng số WB Đối ứng
1. Tỉnh Hòa Bình
Bảng 2. Số liệu giải ngân (theo mạng Client Connection của WB)
Đơn vị: 1000USD
Ban QLDATổng vốn WB được phân bổ
Kỳ báo cáo Từ đầu dự án
Giải ngân đến hết
(31/3/2011)
Tỷ lệ giải ngân/tổn
g vốnGiải ngân
đến 31/3/2011Tỷ lệ giải
ngân/tổng vốn
1. Tỉnh Hòa Bình
6
Bảng 3. Số liệu giải ngân theo hợp phần dự án đến ngày 31/3/2011
Đơn vị tính: Triệu đồng
Hợp phần 1 Hợp phần 2 Hợp phần 3 Hợp phần 4
Tổng số WB Đối
ứngTổng
số WB Đối ứng Tổng số WB Đối ứng Tổng số WB Đối ứng
Trong kỳ báo cáo
Luỹ kế từ đầu dự án
7
I.2. Thực hiện kế hoạch đấu thầu trong kỳ báo cáo
Mục này sẽ cung cấp những thông tin cần thiết về kế hoạch đấu thầu và kết quả các hoạt động đấu thầu & trao thầu trong kỳ báo cáo và luỹ kế từ đầu dự án, từ hình triển khai thực hiện và hoàn thành các công trình/gói thầu. Những thông tin chi tiết sẽ được đề cập trong bảng biểu đấu thầu gửi kèm trong phần Phụ lục, còn phần này trình bày tóm tắt Kế hoạch Đấu thầu của hợp phần phát triển kinh tế huyện.
8
Bảng 4. Tổng hợp thông tin công tác đấu thầu sử dụng vốn WB và triển khai thực hiện
Nội dungSố lượng gói thầu trong KH
được duyệt
Thực hiện trao thầu Kết quả hoàn thành
Ghi chúSố lượng gói thầu đã
trao
Tỷ lệ trao thầu/KH được
duyệt
Số lượng gói thầu hoàn
thành
Tỷ lệ hoàn thành/Số
lượng trao thầu
Kỳ báo cáoPhát triển kinh tế huyện
Quản lý dự án
Luỹ kế từ đầu dự án
Phát triển kinh tế huyện
Quản lý dự án
9
I.3. Quản lý tài chính:
Ban QLDA tỉnh có thể cung cấp các thông tin có liên quan đến hệ thống quản lý tài chính cũng cần được báo cáo của mình, quản lý thu chi, thực hiện theo các quy định tài chính của nhà nước, sổ sách kế toán,... Dưới đây là các chủ đề Ban QLDA có thể tham khảo, tuỳ theo thực tế của Dư án Ban QLDA có thể lựa chọn và bổ sung các vấn đề phù hợp:
Công tác quản lý tài chính: Báo cáo tài chính và Phần mềm kế toán: Công tác giải ngân và đơn rút vốn: Kiểm toán nội bộ Kiểm toán độc lập: Những sai sót trong khi thực hiện (ví dụ như trả tiền mặt cho nhà thầu, chi trả
nhưng không được Kho bạc thông qua,…) Việc ghi chép sổ sách kế toán.
I.4. Quản lý dự án và nhân sự
Mục này được sử dụng cho những ý kiến chung về công tác quản lý dự án ở các cấp (Trung ương, Tỉnh, Huyện, Xã) về công tác nhân sự, có sự thay đổi gì không? có ảnh hưởng đến việc thực hiện dự án không? ảnh hưởng như thế nào?...
Bảng 5. Tổng hợp các vấn đề về quản lý dự án và nhân sự
Các cấp Lai Châu (ví dụ) Ghi chú
Tỉnh
Huyện Thay đổi CF:
- Mường Tè: 1
- Tam Đường: 1
Xã Thay đổi nhân sự ở các Ban PTX :
- Tả Ngảo, Tả Phìn và Phăng Xô Lin, (huyện Sìn Hồ);
- Dào San (huyện Phong Thổ)
- Bản Bo, Hồ Thẩu, Nà Tăm, Sơn Bình, Bản Giang (huyện Tam Đường)
10
I.5. Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch năm.
Mục này đánh giá mức độ hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu, kết quả đầu ra kế hoạch năm của tỉnh (huyện) tính đến thời điểm báo cáo.
I.6. Tình hình thực hiện các khuyến nghị công việc từ đoàn giám sát lần trước
Mục này được sử dụng để các tỉnh (huyện) báo cáo về việc thực hiện các khuyến nghị công việc mà báo cáo của đoàn giám sát lần trước đã đưa ra. (CPO sẽ gửi bảng liệt kê các công việc cần thực hiện mà đợt giám sát lần 1 đã khuyến nghị)
Bảng 6. Tổng hợp tình hình thực hiện các khuyến nghị của đoàn Giám sát dự án lần thứ
Nội dung Tỉnh Hoà Bình (ví dụ)
Nhân sự Đã tuyển dụng 2 vị trí phiên dịch
Kế hoạch đấu thầu: thăm vấn lại và lập kế hoạch/điều chỉnh kế hoạch
Đã thực hiện gói thầu về đào tạo kỹ năng thúc đẩy viên cộng đồng;
Bổ xung gói kiểm toán nội bộ vào kế hoạch đấu thầu của CPO.
Đang mời thầu gói thầu mua sắm phương tiện đi lại.
Tập huấn giới thiệu dự án
Truyền thông giới thiệu dự án Đã thiết kế và in ấn tờ rơi giới thiệu dự án.
Đã thiết kế trang web của dự án và đang đưa vào sử dụng
Ngân sách Phát triển xã
Tăng cường năng lực: kế hoạch; thực hiện đào tạo
Đền bù và giải phóng mặt bằng
I.7. Dự kiến cho kế hoạch tiếp theo.Phần này các tỉnh (huyện) trình bày tóm tắt kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo (đến hết quý tới hoặc hết năm)
Bảng 7. Dự kiến các công việc cho 3 tháng tiếp theo
STT Nội dung công việc (ví dụ) Chịu trách nhiệm
Tiến độ dự kiến
1 Kế hoạch đấu thầu 18 tháng - Đẩy nhanh tiến độ đấu thầu và trao thầu các gói thầu trong kế hoạch đã được phê duyệt (trừ các gói thầu
Các tỉnh Tháng 6
11
thực hiện quý 3 và quý 4/2011)- Chuẩn bị hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm 2012 CPO Tháng 6
II.Triển khai thực hiện các hoạt động dự án
II.1. Hợp phần phát triển kinh tế huyệnII.1.1. Đầu tư phát triển kinh tế huyện:
Phần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện tiểu hợp phần này so với kế hoạch, kết quả hoàn thành và chất lượng thực hiện các công trình/tiểu dự án .
12
Bảng 8. Tổng hợp tiến độ thực hiện các tiểu dự án trên toàn tỉnh (huyện)
Tên tiểu dự án
Kế hoạch Thực hiện
Tổng số TDA
Tổng giá trị dự toán
(triệu đồng)
Tổng khối lượng Số TDA
Tỷ lệ TDA thực hiện so
với kế hoạch (%)
Ước khối lượng thực hiện trong
quý
Luỹ kế khối lượng ước tính thực hiện đến hết quý
Số Công trình đã
hoàn thành
Đường giao thông
Công trình thuỷ lợi
CT nước sạch
Cầu
Chợ
Tư vấn
13
Nhận xét cụ thể về tình hình triển khai thực hiện, những khó khăn, tồn tại và kiến nghị.
II.1.2. Đa dạng hoá các cơ hội liên kết thị trường và hỗ trợ sáng kiến kinh doanhPhần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện (các nội dung như nghiên cứu và phân tích thị trường, trong đó có nghiên cứu các chuỗi giá trị sản phẩm; các hỗ trợ liên kết thị trường và hỗ trợ các hình thức sản xuất cộng đồng (như nhóm sở thích, tổ hợp tác, hay hợp tác xã,…) trong tiếp cận thị trường, hợp tác thương mại với các doanh nghiệp; tổ chức và tài trợ các cuộc thi sáng tạo, thực hiện các sáng kiến đã được giải thưởng. So sánh các kết quả với kế hoạch. Nhận xét cụ thể về các khó khăn, tồn tại và kiến nghị.
II.2. Hợp phần Ngân sách Phát triển xã
II.2.1. Kế hoạch về hợp phần NSPTX năm 2010 - 2011
Phần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện, so sánh với kế hoạch.Nhận xét cụ thể về khó khăn, tồn tại và kiến nghị.
Bảng 7. Tổng hợp các tiểu dự án trong kế hoạch năm 2011 về hợp phần NSPTX của tỉnh (huyện)…
Đơn vị: triệu đồng
Tên tiểu dự án (xêp thứ tự ưu tiên)
Tổng số Tiểu DA
Vốn đầu tư (triệu đồng)
Ghi chúTổng số Vốn WB
Dân góp (quy ra
tiền)
Tổng 940 61595.7 59573.8 2021.9Tiểu hợp phần 2.1 676 48944.7 48461.2 483.5
Tiểu hợp phần 2.2 138 7223 6375.6 847.4
Tiểu hợp phần 2.3 126 5428 4737 691
II.2.2. Đánh giá chung tiến độ thực hiện:2.2.1. Công tác lập kế hoạch và chuẩn bị đầu tư:
2.2.2. Về đấu thầu và tổ chức thực hiện
2.2.3. Đánh giá kết quả thực hiện và những vấn đề tồn tại
II.2.3. Hỗ trợ Sinh kế, Dịch vụ sản xuất và các hoạt động phát triển KTXH của phụ nữ
14
Phần này là phần phân tích, đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện các hoạt động , so sánh với kế hoạch. Các nội dung chính bao gồm: xây dựng đề xuất các hoạt động sinh kế và thành lập nhóm sở thích; hỗ trợ tăng cường năng lực cho nhóm sở thích; hỗ trợ thực hiện sinh kế và tiêu thu sản phẩm. Để việc phân tích đánh giá được chi tiết và dễ hiểu cần tách ra từng phần diễn giải. Cụ thể nên chia làm 3 phần:
1. Thuận lợi và những kết quả đạt được2. Khó khăn/điểm yếu và những tồn tại3. Những gợi ý và định hướng.
Các bảng biểu (10, 11 và 12) được xắp xếp vào phần 1 hoặc 2 cho phù hợp. Ngoài ra để phân tich thuận lợi hơn người viết có thể bổ sung các bảng biểu cần thiết khác.
Bảng 8. Tổng hợp kế hoạch đề xuất các tiểu dự án sinh kế
STT Địa Phương
Tiểu hợp phần
Số lượng tiểu dự
án
Ngân sách (tỷ đồng)Trạng thái
Tổng WB Đối ứng
1 Lào Cai Tiểu HP 2.2 72 4,15 3,45 0,70 Dự thảo lần cuối (ví dụ)
Tiểu HP 2.3 53 2,89 2,35 0,54
15
Bảng 9. Tổng hợp tỷ lệ các tiểu dự án sinh kế của tỉnh (huyện) theo lĩnh vực
TỉnhChăn nuôi Trồng trọt Nâng cao
năng lựcNghề thủ
công An sinh Hỗ trợ dịch vụ Chế biến Khác
SL1 %2 SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Sơn La 27 49.1 9 16.4 14 25.5 3 5.45 3 5.45 0 0 0
Bảng 10. Tổng hợp tiến độ thực hiện các tiểu dự án sinh kế của tỉnh (huyện) theo lĩnh vực
Các TDA sinh kếSố TDA thực
hiện trong quý
Giá trị đã thanh toán trong quý Tổng sản phẩm đầu ra cho đến hết quý cuối cùng
Lượng sản phẩm bán được cho đến hết quý cuối cùng
Tổng Vốn NHTG Vốn khác Đơn vị Khối lượng Khối lượng Thành tiền
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ
Tiểu thủ công nghiệp
1 SL: Số lương tiểu dự án2 %: Tỷ lệ phần trăm tiểu dự án trong lĩnh mỗi lĩnh vực so với tổng số tiểu dự án được lựa chọn
16
Những tồn tại/điểm yếu:
17
II.3. Hợp phần Tăng cường năng lực
II.3.1. Lập kế hoạch phát triển KT-XH
Phần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện, so sánh với kế hoạch.
II.3.2. Đào tạo cán bộ xã và thôn bản
Phần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện (nêu tóm tắt kết quả đào tạo, kết quả nâng cao năng lực cho các học viên, các hoạt động thăm quan trao đổi học tập kinh nghiệm giữa các tỉnh và địa phương, giữa các dự án trong và ngoài nước,…), so sánh với kế hoạch.
18
Bảng 11. Kết quả tăng cường năng lực cho cán bộ xã thôn bản
Nội dung
Số lớp
Tổng số học
viên
Đối tượng tham gia Thành phần tham gia
Kế hoạch
Thực hiện
Cán bộ TƯ
Cán bộ
tỉnh
Cán bộ
huyệnCán bộ
xãCán bộ
thôn bản
Giới Dân tộc Độ tuổi
Nam NữCác dân tộc
khácKinh Thanh
niên Khác
Kỳ báo cáo
Tập huấn
Hội thảo
Luỹ kế từ đầu nămTập huấn
Hội thảo
Luỹ kế từ đầu dự ánTập huấn
Hội thảo
19
II.3.3. Đào tạo cán bộ cấp tỉnh và huyệnPhần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện (nêu tóm tắt kết quả đào tạo, kết quả nâng cao năng lực cho các học viên, các hoạt động thăm quan trao đổi học tập kinh nghiệm giữa các tỉnh và địa phương, giữa các dự án trong và ngoài nước,…), so sánh với kế hoạch.
20
Bảng 12. Kết quả tăng cường năng lực cho cán bộ TƯ, tỉnh, huyện
Nội dung
Số lớp
Tổng số học
viên
Đối tượng tham gia Thành phần tham gia
Kế hoạch
Thực hiện
Cán bộ TƯ
Cán bộ
tỉnh
Cán bộ
huyệnCán bộ
xãCán bộ
thôn bản
Giới Dân tộc Độ tuổi
Nam NữCác dân tộc
khácKinh Thanh
niên Khác
Kỳ báo cáo
Tập huấn
Hội thảo
Luỹ kế từ đầu nămTập huấn
Hội thảo
Luỹ kế từ đầu dự ánTập huấn
Hội thảo
21
II.3.4. Đào tạo kỹ năng nghềPhần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện (nêu tóm tắt kết quả đào tạo, kết quả nâng cao năng lực cho các học viên), so sánh với kế hoạch.
II.3.5. Bảo vệ tài sản hộ gia đình và tài sản côngPhần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện, so sánh với kế hoạch.
II. 3.6. Đánh giá chung tiến độ thực hiện hợp phần
Nhận xét cụ thể về các khó khăn, tồn tại, các điểm mạnh và điểm yếu trong công tác đào tạo và các đề xuất/kiến nghị.
Ở đây, cần đưa thêm biểu đồ thể hiện mức độ hoàn thành kế hoạch theo các tiểu hợp phần. Ví dụ:
Hình 1: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đào tạo 18 tháng tính theo số lớp và đến hết quý II/2011
Từ biểu đồ và các phân tích khác, có thể đưa ra các đánh giá về khả năng hoàn thành kế hoạch 18 tháng và đề xuất các giải pháp trong nội bộ tỉnh và đề nghị sự hỗ trợ của ban Điều phối DATW và WB (nếu cần) để đẩy nhanh tiến độ....
II.4. Hợp phần Quản lý dự án - Giám sát và đánh giá
II.4.1. Truyền thông và thông tin, trao đổi kinh nghiệmII.4.1.1. Truyền thông và thông tin
Phần này là phần đánh giá chung về tiến độ thực hiện, kết quả và chất lượng thực hiện, so sánh với kế hoạch. Các nội dung cụ thể như xuất bản; nghiên cứu ngắn, thông tin truyền thông: tờ rơi, áp phích, viết bài, bản tin,…; hợp tác và thực hiện truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương như TV, đài, báo chí, tạp chí,… Nhận xét cụ thể về các khó khăn, tồn tại và kiến nghị.
22
II.4.1.2. Trao đổi kinh nghiệm
23
Bảng 13. Tổng hợp kết quả về trao đổi kinh nghiệm
Số đợt trao đổi kinh nghiệm Tổng số
thành viên
tham gia
Đối tượng tham gia Thành phần tham gia
Cán bộ TƯ
Cán bộ tỉnh
Cán bộ huyện
Cán bộ xã
Cán bộ thôn bản
Giới Dân tộc
Kế hoạch
Thực hiện
Nam NữCác dân tộc
khácKinh
Kỳ báo cáo
Luỹ kế từ đầu nămLuỹ kế từ đầu dự án
24
II.4.2. Giám sát và đánh giá
Mục này nói về công tác quản lý xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện, các hoạt động giám sát của Ban quản lý dự án tỉnh và huyện trên địa bàn dự án của mình trong thời gian qua. Những phát hiện, khó khăn, các giải pháp đã thực hiện và cả những đề xuất kiến nghị cho những tồn tại chưa được giải quyết.
III. Các vấn đề xuyên suốt của dự ánIII.1. Phương pháp tiếp cận và sự tham gia của người dân
Mục này là phần đánh giá/nhận xét về thực hiện phương pháp tiếp cận từ dưới lên, tiến trình thực hiện lôi cuốn sự tham gia của người dân; những Điểm mạnh và điểm yếu của sự tham gia của người dân vào dự án và những kiến nghị đề xuất cải thiện.
III.2. Vấn đề giớiMục này là phần đánh giá/nhận xét về thực hiện dự án có lồng ghép bình đẳng giới, tiến trình thực hiện các hoạt động dự án có quan tâm tới yếu tố giới; những Điểm mạnh và điểm yếu của vấn đề bình đẳng giới trong triển khai dự án và những kiến nghị đề xuất cải thiện
III.3. Đền bù, giải phóng mặt bằng và chính sách an toàn
Mục này là phần đánh giá/nhận xét về thực hiện triển khai các hoạt động đền bù & giải phóng mặt bằng cũng như thực hiện các chính sách an toàn trong khi thực hiện các hoạt động chính trong các hợp phần của dự án. Nhận xét cụ thể về các khó khăn, tồn tại và kiến nghị.
III.4. Quản lý môi trường và giám sát quản lý môi trường
Phần này nhận xét/đánh giá về công tác quản lý môi trương và việc giám sát quản lý môi trường như thế nào đối với các TDA, kể cả các tiểu dự án về hạ tầng cơ sở và các TDA về sinh kế. những khó khăn/tồn tại và kiến nghị.
III.5. Chất lượng công trình và vận hành bảo dưỡng.
Mục này về chất lượng công trình được thi công xây dựng thông qua việc sử dụng; công tác vận hành và bảo dưỡng các công trình, như thành lập đội O&M, xây dựng kế hoạch O&M và triển khai thực hiện bảo dưỡng, bảo trì các công trình trên địa bàn.
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
25
I. Kết luận
Kết luận nêu đánh giá chung về tiến độ triển khai thực hiện dự án trên toàn tỉnh, những kết quả đạt được và những điểm mạnh của mình, những điểm chưa đạt, những hoạt động chưa thực hiện được so với kế hoạch, những khó khăn tồn tại, những hạn chế trong thời giam vừa qua và đề xuất giải pháp cho toàn bộ các hợp phần của dự án, kể cả công tác quản lý dự án;
II. Kiến nghị Nêu những kiến nghị tỉnh về các giải pháp nhằm cải thiện tình hình thực hiện dự án trong toàn tỉnh với CPO cũng như đối với Ngân hang thế giới.
PHẦN 4: PHỤ LỤC
Tất cả các mẫu biểu báo cáo file excel của cấp tỉnh.
26