ICPC2 tại Việt Nam
-
Upload
thanh-liem-vo -
Category
Health & Medicine
-
view
638 -
download
2
description
Transcript of ICPC2 tại Việt Nam
09/04/2023
ICPC2 ver4.0 CẤU TRÚC, ỨNG DỤNG
TRONG YHGĐ
ThS.BS Võ Thành Liêm
09/04/2023
Các đề mục
• Nhu cầu của Việt Nam • Giới thiệu mã ICPC2 phiên bản 4.0• Cấu trúc mã • Ứng dụng cụ thể trong BAĐT• Chương trình hỗ trợ mã hóa ICPC2• Hướng phát triển trong tương lai
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Nhu cầu của Việt Nam
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)Bệnh ngoại trú:
◦Gấp 15-20 lần, đa phần là triệu chứng◦Tảng băng chìm: phòng khám tư, nhà thuốc◦ICD10 không hiệu quả◦Bệnh án điện tử: chưa có bộ mã chẩn◦Mô hình bệnh ngoại trú: chưa hiểu hết◦Chính sách, đào tạo, công việc ngoại trú?
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICD10◦1700, London : bảng phân loại nguyên nhân tử
vong của J. Graunt◦1893, Bảng danh mục quốc tế về nguyên nhân
tử vong - J. Bertillon (1900-phiên bản 1)◦1948, WHO công nhận ICD6◦1993 : ICD 10, phiên bản tiếng Anh◦1994-1996 : ICD10 dịch sang tiếng Pháp
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICPC2◦Wonca: tác giả chính◦Phục vụ công việc của BSGĐ◦Lịch sử:
1975: ICHPPC: vấn đề sức khỏe 1978: RFEC: lý do khám bệnh 1987: Nghiên cứu tần suất + hành chính
◦ICPC: thừa kế + thực tế
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICPC2◦WHO, Wonca: mã của bệnh ngoại trú◦Bệnh+chứng+thủ thuật/bệnh lý+xã hội◦Chuẩn của nhiều nước: 23 ngôn ngữ◦Phân tích số liệu->điều trị, quản lý, nghiên cứu◦Việt Nam: phiên dịch◦Ứng dụng: chưa phổ biến
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt NamSo sánh ICD10 – ICPC2
ICD10 ICPC2
Hình thành theo lịch sử Hình thành theo nhu cầu
Nguyên nhân bệnh Vấn đề sức khỏe
Định danh chẩn đoán Có sự không chính xác
Phục vụ nhu cầu quản lý Hướng đến bệnh nhân
Cấu trúc 1 chiều (hệ cơ quan)
Cấu trúc 2 chiều (hệ cơ quan + nhóm thành phần
Nhu cầu của Việt NamMô hình dịch tể bệnh ngoại trú
BướuTim mạch
Hô hấp Sản
Tai nạn
ICD10
Tiêu hóa
Số liệu BN điều trị “NỘI TRÚ” Thống kê “NGOẠI TRÚ”: không có
Nhu cầu của Việt NamMô hình dịch tể bệnh ngoại trú
BướuTim mạch
Hô hấp
Tiêu hóa
Sản
Tai nạn
ICD10
ICPC2
Tim mạchCơ xươngKhớp
Hô hấp
Tiêu hóa
Tổng quát
Nhu cầu của Việt NamSố liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người 2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt NamSố liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người 2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt NamSố liệu quần thể
200 hộ gia đình: 672 người 2 tháng: 2 lần phỏng vấn
Tiêu hóa
Tim mạchCơ xương khớp
Hô hấp
Số liệu khoa khám: đang triển khai
Các nguyên tắc chính:◦Mnémo-techno: dễ nhớ, dễ dùng◦Phục vụ thống kê◦Vấn đề sức khỏe thường gặp, ngoại trú◦BS tổng quát/BS gia đình, y tế cơ sở◦Hỗ trợ cấu trúc SOAP:
S (subjective): than phiền O (objective): triệu chứng A (appreciation): chẩn đoán P (procedure): điều trị
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Bệnh án mẫuBệnh nhân 50 tuổi, hút thuốc lá, đến khám vì bị ho.
Bệnh nhân tỏ thái độ lo lắng sợ bị bệnh ung thư phổi vì nghe rằng thuốc lá gây ung thư.
Bác sĩ tiến hành khám chi tiết hệ hô hấp của bệnh nhân. Sau khi khám kỹ, bác sĩ nghĩ rằng ít có khả năng bị ung thư. Bác sĩ chẩn đoán ho này liên quan nhiều đến thuốc lá.
Bác sĩ đề nghị làm bổ sung X quang phổi
Bác sĩ ghi toa thuốc để chữa bệnh ho, dành thời gian tư vấn bệnh nhân về tác hại của thuốc là và lợi ích mang lại khi ngưng hút
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Procedure (can thiệp)
Đề nghị Xquang phổi R41
Ghi toa thuốc R50
Tư vấn bệnh nhân ngưng hút thuốc lá P45
Cấu trúc mã17 chương:
◦1 chương tổng quát◦15 chương cơ quan chuyên biệt◦1 chương vấn đề xã hội
Chữ cái đại diện cho chương◦Phần lớn: từ khóa tiếng Anh
B -> Blood -> hệ tạo máu, huyết học K -> Cardiological -> hệ tim mạch
◦Dễ gợi nhớ
Cấu trúc mã7 thành phần:1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Chữ cái (17 chương)◦1 tổng quát◦15 cơ quan◦1 xã hội
Cấu trúc mã
F 72 Viêm mi/lẹo/chắp
Số (7 thành phần)1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Cấu trúc mãKý hiệu B hệ tạo máu
Cấu trúc mãKý hiệu B hệ tạo máu
Phần mã triệu chứng-than phiền
Cấu trúc mã
◦Nhiễm trùng◦Bướu tân sinh◦Tổn thương◦Bất thường bẩm
sinh◦Chẩn đoán khác
Ký hiệu B hệ tạo máu
Phần mã triệu chứng-than phiền
Phần mã chẩn đoán chuyên biệt
Ứng dụng bệnh án điện tử
Ứng dụng bệnh án điện tử
Lần khám 1 Lần khám 2 Lần khám 3 Lần khám 4 ….!
Ngứa da lưng T/d chàm da T/d chàm da Nấm da ….!
Ứng dụng bệnh án điện tử
Hỗ trợ phiên mã
Hỗ trợ phiên mã
Hỗ trợ phiên mã
Home.nmsoft.info/nmsoft/test.php
Cú pháp: ma_co_quan/ tu_khoa
Kiểm chứng:
◦Tính trung thực: dịch ngược Việt -> Anh
◦Tính ổn định: đối chiếu mã dịch (NC3)
Hoàn thành công nhận bản dịch với WICC
Xây dựng bộ thuật ngữ
Thực hiện các nghiên cứu trên ICPC
Phổ biến việc dùng bản mã
Hướng phát triển
09/04/2023
Chân thành cảm ơn