Đề tài mới lạ , trình bày thiếu hấp dẫn :
description
Transcript of Đề tài mới lạ , trình bày thiếu hấp dẫn :
1
22
Đề tài mới lạ, trình bày thiếu hấp dẫn:Đề tài mới lạ, trình bày thiếu hấp dẫn: lãng phí thời gian!
Khán-Thính Giả
3
44
Khán-Thính GiảKhán-Thính Giả
Nghe khó hơn ĐọcNghe khó hơn Đọc
• Thính giả chỉ nghe được 25%–50% thời gian.Thính giả chỉ nghe được 25%–50% thời gian.
• Trí nhớ chỉ ghi được 5 – 7 điều.Trí nhớ chỉ ghi được 5 – 7 điều.
• Nghe: nhớ được 10%; Đọc: nhớ đến 50%.Nghe: nhớ được 10%; Đọc: nhớ đến 50%.
Thính giả chỉ tiếp thu được Thính giả chỉ tiếp thu được 2,5% 2,5% –– 5,0% 5,0% những gìnhững gì
bạn muốn trình bày.bạn muốn trình bày.
55http://www.presentationhelper.co.uk/Essential_presentation_skills_1_using%20visuals.htm
Công cụ hỗ trợCông cụ hỗ trợ
66
PowerPointPowerPoint
là công cụ:là công cụ:
được sử dụng mang lại hiệu quả tốt nhấtđược sử dụng mang lại hiệu quả tốt nhất
dễ bị lạm dụng nhấtdễ bị lạm dụng nhất
77
Giúp ghi nhớGiúp ghi nhớ1.1. Thiết kếThiết kế
• Cấu trúc của bài báo cáo, trình bày.Cấu trúc của bài báo cáo, trình bày.
• Liệt kê lộ trình và các điểm chính để dễ theo dõi.Liệt kê lộ trình và các điểm chính để dễ theo dõi.
2.2. Minh họaMinh họa• Dùng tranh, hình ảnh,Dùng tranh, hình ảnh,
• Kể chuyện, Liên hệ - so sánh.Kể chuyện, Liên hệ - so sánh.
3.3. Lặp lạiLặp lại• Thính giả chỉ Thính giả chỉ nhớ được 25 – 50%nhớ được 25 – 50% tổng thể. tổng thể.
• Nhắc lại để nhấn mạnh các điểm quan trọng.Nhắc lại để nhấn mạnh các điểm quan trọng.
88
Nhìn…Nhìn…
Hiển nhiên – Phải thấy, mới tin!Hiển nhiên – Phải thấy, mới tin!
• Khán giả ở xa nhất cũng nhìn thấyKhán giả ở xa nhất cũng nhìn thấy
Tối thiểu chữ cao 3cm ở khoảng cách 3m.Tối thiểu chữ cao 3cm ở khoảng cách 3m.
Màn ảnh đủ lớn.Màn ảnh đủ lớn.
Khoảng cách đến máy chiếu.Khoảng cách đến máy chiếu.
Khoảng cách đến khán giả xa nhất.Khoảng cách đến khán giả xa nhất.
99
Nhìn…Nhìn…• Thấy được chữ viết!Thấy được chữ viết!
Chữ nên được phóng toChữ nên được phóng to Cỡ chữ tối thiểu 20 →Cỡ chữ tối thiểu 20 → cỡ này là 20cỡ này là 20
• Số từ ở mỗi hàngSố từ ở mỗi hàng Lý tưởng: 3 – 4Lý tưởng: 3 – 4 Tối đa: 6 – 7Tối đa: 6 – 7
• Số hàng ở mỗi trangSố hàng ở mỗi trang ≤≤ 1010
1010
Luật "7 7"Luật "7 7"
Mỗi hàng chỉ nên có ≤ 7 từMỗi hàng chỉ nên có ≤ 7 từ
Mỗi trang chỉ nên có ≤ 7 hàngMỗi trang chỉ nên có ≤ 7 hàng
Tô Tô đậmđậm ( (boldbold), tô bóng (), tô bóng (shadowshadow) )
Hình ảnh (± clip) minh họa thêmHình ảnh (± clip) minh họa thêm
http://www.nwlink.com/~donclark/leader/leadpres.html#tips
1111
Trình bày nên…Trình bày nên…Rõ ràng - hiểu ngay khi trình bày bằng lờiRõ ràng - hiểu ngay khi trình bày bằng lời
Tập trung vào một ýTập trung vào một ý
• Dùng Dùng màumàu để nhấn mạnh. để nhấn mạnh.
• Tránh dùng Tránh dùng quá nhiềuquá nhiều thông tin. thông tin.
Nói thẳng vào mục tiêuNói thẳng vào mục tiêu
Bổ sung cho thông tin bằng lờiBổ sung cho thông tin bằng lời
• Lên giọng, xuống giọng.Lên giọng, xuống giọng.
• Cho thấy “bức tranh” toàn cảnh.Cho thấy “bức tranh” toàn cảnh.
1212
Đơn giảnĐơn giản
Tránh dùng thông tin xa lạ, rối rắmTránh dùng thông tin xa lạ, rối rắm
Thiết kế và dùng màu đơn giảnThiết kế và dùng màu đơn giản
Tránh dùng nhiều bulletsTránh dùng nhiều bullets
Tránh quá nhiều chữ trong một trangTránh quá nhiều chữ trong một trang
Trình bày nên…Trình bày nên…
Tránh dùng nhiều bullets
Dùng bullets thì dễ,
nhưng chưa tốt nhất.
http://masterview.ikonosnewmedia.com/2007/12/11/powerpoint_bullets_how_to_do.htm 13
Tránh dùng nhiều bullets
Nó giúp diễn giả ghi chú
trên màn hình, nhưng tốt
hơn nên cố ghi nhớ bằng
hình ảnh!
http://masterview.ikonosnewmedia.com/2007/12/11/powerpoint_bullets_how_to_do.htm 14
1515
Làm cho dễ nhớLàm cho dễ nhớ
1616
Đạt được các mục tiêuĐạt được các mục tiêu
http://masterview.ikonosnewmedia.com/2007/12/11/powerpoint_bullets_how_to_do.htm 17
1818
Hạn chế số từ trong một trang trình bàyHạn chế số từ trong một trang trình bày
Khi có quá nhiều từ, khán giả cố đọc cho hết Khi có quá nhiều từ, khán giả cố đọc cho hết
nên không chú ý nhìn vào diễn giả.nên không chú ý nhìn vào diễn giả.
Nên hạn chế số từ, Nên hạn chế số từ, tối đa 40 từ mỗi trang.tối đa 40 từ mỗi trang.
TỔNG QUANLâm sàng:
Bệnh nhân có những chú ý bất thường đặc biệt ở vùng mặt, gồm các than phiền về đỏ quá mức, đỏ mặt, cảm giác bỏng rát, có sẹo, lỗ chân lông rộng, lông ở mặt nhiều và da mặt nhờn; các triệu chứng ở da đầu gồm cảm giác bỏng rát nặng, không giảm trong ngày hoặc trong đêm, rụng tóc rất nhiều. Các triệu chứng vùng đáy chậu ở nam giới gồm các than phiền về bìu đỏ quá mức, sự khó chịu ở vùng sinh dục làm cho việc mặc quần áo bất tiện; nữ giới than phiền về bệnh da ở âm hộ, viêm âm hộ, u nhú âm hộ, đau âm hộ. Các hành vi cưỡng chế đi kèm với các ý nghĩ gây lo lắng, kéo dài nhiều giờ mỗi ngày, bao gồm sự khám xét tỉ mỉ lặp đi lặp lại, thường xuyên soi gương hoặc có xu hướng tránh đến gần các vật có thể phản chiếu hình ảnh của mình, cố tìm cách che dấu các khuyết điểm tưởng tượng của mình bằng cách trang điểm, thay đổi y phục, hỏi người khác để an tâm. Tham vấn với nhiều thầy thuốc và có tiền căn phẫu thuật tại nơi họ cảm nhận có khuyết điểm. Ý định tự sát chiếm khoảng 1/5 các bệnh nhân.
229 từ
19
2020
Điều trị bệnh Vảy Nến hiện nay. Điều trị bệnh Vảy Nến hiện nay.
I. Đại cươngI. Đại cươngVảy Nến là một bệnh da mạn tính do viêm và chưa thể chữa khỏi hoàn toàn. Bệnh rất thường gặp, Vảy Nến là một bệnh da mạn tính do viêm và chưa thể chữa khỏi hoàn toàn. Bệnh rất thường gặp, chiếm 2-3% dân số thế giới. Hiện nay, có rất nhiều phương pháp điều trị nhưng bệnh thường kháng trị chiếm 2-3% dân số thế giới. Hiện nay, có rất nhiều phương pháp điều trị nhưng bệnh thường kháng trị hoặc dễ tái phát sau khi ngưng sử dụng thuôc. Các thuốc điều trị Vảy Nến hệ thống trước đây như hoặc dễ tái phát sau khi ngưng sử dụng thuôc. Các thuốc điều trị Vảy Nến hệ thống trước đây như methotrexate, cyclosporin và retinoids có nhiều độc tính và tác dụng phụ nên người thầy thuốc cần phải methotrexate, cyclosporin và retinoids có nhiều độc tính và tác dụng phụ nên người thầy thuốc cần phải theo dõi sát những bệnh nhân sử dụng các thuốc này. Nguyên nhân của Vảy Nến hiện nay được theo dõi sát những bệnh nhân sử dụng các thuốc này. Nguyên nhân của Vảy Nến hiện nay được chứng minh có liên quan đến đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào và dấu ấn của cytokine. Vì vậy, chứng minh có liên quan đến đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào và dấu ấn của cytokine. Vì vậy, các thuốc điều chỉnh miễn dịch chọn lọc với độc tính ít hơn được xem như một thế hệ trị liệu mới trong các thuốc điều chỉnh miễn dịch chọn lọc với độc tính ít hơn được xem như một thế hệ trị liệu mới trong việc kiểm soát và chữa lành Vảy Nến.việc kiểm soát và chữa lành Vảy Nến.
II. Nhắc lại các yếu tố liên quan đến Vảy NếnII. Nhắc lại các yếu tố liên quan đến Vảy NếnYếu tố di truyền:Yếu tố di truyền:Có hai kiểu bệnh rõ ràng trong Vảy nến: kiểu khởi phát sớm và kiểu khởi phát muộn. Vảy Nến khởi phát Có hai kiểu bệnh rõ ràng trong Vảy nến: kiểu khởi phát sớm và kiểu khởi phát muộn. Vảy Nến khởi phát sớm thường gặp ở độ tuổi 16-22. Loại này có diễn tiến bất ổn và khuynh hướng lan rộng toàn thân. sớm thường gặp ở độ tuổi 16-22. Loại này có diễn tiến bất ổn và khuynh hướng lan rộng toàn thân. Loại này có liên quan mạnh đến tính di truyền. Trái lại, Vảy Nến khởi phát muộn thường gặp ở độ tuổi Loại này có liên quan mạnh đến tính di truyền. Trái lại, Vảy Nến khởi phát muộn thường gặp ở độ tuổi 57-60. Loại này thường nhẹ và khu trú. Loại này thường ít có liên quan mạnh với tính di truyền như loại 57-60. Loại này thường nhẹ và khu trú. Loại này thường ít có liên quan mạnh với tính di truyền như loại khởi phát sớm.khởi phát sớm.Yếu tố ngoại sinh:Yếu tố ngoại sinh:Nhiều yếu tố môi trường cũng góp phần trong sinh bệnh học của Vảy nến. Các yếu tố ngoại sinh như Nhiều yếu tố môi trường cũng góp phần trong sinh bệnh học của Vảy nến. Các yếu tố ngoại sinh như chấn thương, stress, bỏng nắng, phẫu thuật, thuốc và nhiễm trùng làm khởi phát bệnh ở những người chấn thương, stress, bỏng nắng, phẫu thuật, thuốc và nhiễm trùng làm khởi phát bệnh ở những người có sẵn yếu tố di truyền tiềm tàng. Các yếu tố này còn làm bệnh nặng thêm hoặc tái phát nặng nề.có sẵn yếu tố di truyền tiềm tàng. Các yếu tố này còn làm bệnh nặng thêm hoặc tái phát nặng nề.
332 từ332 từ
21
2222
Thấy chết liền!Thấy chết liền!
2323
Chỉ trình bày một khái niệm trong một trangChỉ trình bày một khái niệm trong một trang
Nếu trong một trang bạn muốn trình bày 3 ý, hãy tách ra và Nếu trong một trang bạn muốn trình bày 3 ý, hãy tách ra và
trình bày trong 3 trangtrình bày trong 3 trang
2424
Trình bày đa dạngTrình bày đa dạng
Kết hợp kênh cảm nhận của cả hai thùy nãoKết hợp kênh cảm nhận của cả hai thùy não
• Thùy phảiThùy phải: đồ thị, biểu đồ, ký hiệu, hình...: đồ thị, biểu đồ, ký hiệu, hình...
• Thùy trái:Thùy trái: chữ, câu, ký hiệu… chữ, câu, ký hiệu…
Sử dụng hiệu ứng...Sử dụng hiệu ứng...
Tô Tô màumàu để nhấn mạnh; ý nghĩa của để nhấn mạnh; ý nghĩa của màu…màu…
Thay hình nền để giới thiệu chủ đề mới.Thay hình nền để giới thiệu chủ đề mới.
25
2626
Dùng hình ảnhDùng hình ảnh
Một bức tranh có giá trị bằng hàng ngàn từ, Một bức tranh có giá trị bằng hàng ngàn từ,
giúp diễn giả nối kết tốt với khán giả.giúp diễn giả nối kết tốt với khán giả.
Điều này càng đúng khi có khán giả thuộc Điều này càng đúng khi có khán giả thuộc
nhiều quốc tịch, ngôn ngữ khác nhau.nhiều quốc tịch, ngôn ngữ khác nhau.
2626
2727
Áo lụa…
Hà Đông!
2828
Nghệ thuật lãnh đạo?Nghệ thuật lãnh đạo?
DNA là ngôn ngữ của sự sống, được bảo tồn qua nhiều triệu năm
A, T,
G, C
Nguồn: TS Văn Thế Trung, BM Da Liễu ĐHYD TPHCM
A, T,
G, C
Nguồn: TS Văn Thế Trung, BM Da Liễu ĐHYD TPHCM
A, T,
G, C
Whoopi Goldberg
vs Princess Diana
Nguồn: TS Văn Thế Trung, BM Da Liễu ĐHYD TPHCM
Kill the cell by interfering the process of DNA replicating and cell division
Kill the cell by interfering the process of DNA replication and cell division
Nguồn: TS Văn Thế Trung, BM Da Liễu ĐHYD TPHCM
Nguồn: TS VNguồn: TS Văăn Thế Trung, BM Da Liễu ĐHYD TPHCMn Thế Trung, BM Da Liễu ĐHYD TPHCM
34
Nên trình bày trang mẫu hoặc dùng logo do đơn vị thiết kế
35
3636
Luật số "3"Luật số "3"
Veni, Vidi, ViciVeni, Vidi, Vici – –
(I came, I saw, I conquered)(I came, I saw, I conquered)
Julius CaesarJulius Caesar
Blood, Sweat and Tears Blood, Sweat and Tears ––
Winston Churchill's famous speech.Winston Churchill's famous speech.
Our priorities are Our priorities are Education, Education, Education, Education, EducationEducation – – Tony BlairTony Blair
http://www.presentationhelper.co.uk/Essential_presentation_skills_3_Rule_of_three.htm
3737
Khán giả chỉ nhớ được Khán giả chỉ nhớ được 3 điều3 điều qua trình bày của bạn qua trình bày của bạn
http://www.presentationhelper.co.uk/Essential_presentation_skills_3_Rule_of_three.htm
3838
Guy Kawasaki là một nhà đầu tư kinh doanh.Guy Kawasaki là một nhà đầu tư kinh doanh.
Ông giới thiệu một kỹ thuật trình bày bằng Ông giới thiệu một kỹ thuật trình bày bằng
PowerPoint chỉ gồmPowerPoint chỉ gồm
1010 trang, trang,
nói trong vòng nói trong vòng 2020 phút, phút,
với cỡ chữ từ với cỡ chữ từ 3030 ttrởrở lêlênn (40)(40)
Luật "10 20 30" cho PowerPointLuật "10 20 30" cho PowerPoint
http://www.presentationhelper.co.uk/10-20-30-rule-powerpoint.htm
3939
Lý tưởng nhất là chỉ trình bày 10 trang thôi;Lý tưởng nhất là chỉ trình bày 10 trang thôi;
Vì người ta không thể nào có khả năng ghi nhớ và hiểu Vì người ta không thể nào có khả năng ghi nhớ và hiểu
rõ hơn rõ hơn 1010 vấn đề được đề cập trong một buổi họp. vấn đề được đề cập trong một buổi họp.
http://www.presentationhelper.co.uk/10-20-30-rule-powerpoint.htm
Luật "10 20 30" cho PowerPointLuật "10 20 30" cho PowerPoint
4040
1.1. Vấn đềVấn đề
2.2. Giải phápGiải pháp
3.3. Kiểu công việcKiểu công việc
4.4. Công nghệ ưu việtCông nghệ ưu việt
5.5. Tiếp thị/bán hàngTiếp thị/bán hàng
6.6. Cạnh tranhCạnh tranh
7.7. Đội Đội
8.8. Dự báo và các cột mốcDự báo và các cột mốc
9.9. Hiện trạng và thời hạnHiện trạng và thời hạn
10.10. Tóm tắt và kêu gọi hành độngTóm tắt và kêu gọi hành động
Luật "10 20 30" cho PowerPointLuật "10 20 30" cho PowerPoint
http://www.presentationhelper.co.uk/10-20-30-rule-powerpoint.htm
4141
CONTENTSCONTENTS1.1. BackgroundBackground
2.2. ObjectivesObjectives
3.3. Materials & MethodMaterials & Method
4.4. ResultsResults
5.5. DiscussionDiscussion
6.6. Conclusion & RecommendationsConclusion & Recommendations
4242
Một số lưu ý khácMột số lưu ý khácLỗi chính tảLỗi chính tả
Sữa chửa Sữa chửa
Phát đồPhát đồ
Giử (gìn)Giử (gìn)
Lập lạiLập lại
Mãn (đầy)Mãn (đầy)
Mãi (mua)Mãi (mua)
SSửửa cha chữữaa
PháPhácc đồ đồ
GiGiữữ (gìn) (gìn)
LLặặp lạip lại
MMạạn (lâu)n (lâu)
MMạại (bán)i (bán)
Milk-pregnantMilk-pregnant
Deliver things Deliver things
??
RestoreRestore
ExpireExpire
BuyBuy
RepairRepair
Regimen Regimen
PreservePreserve
RepeatRepeat
ChronicChronic
SellSell
4343
Một số lưu ý khácMột số lưu ý khác
Lỗi định dạng, đánh máy văn bản:Lỗi định dạng, đánh máy văn bản:
• Trước dấu phẩy, chấm, chấm phẩy, hai chấm, chấm hỏi, Trước dấu phẩy, chấm, chấm phẩy, hai chấm, chấm hỏi,
chấm than… chấm than… còncòn để khoảng trống.để khoảng trống.
• Sau dấu phẩy, chấm, chấm phẩy, hai chấm, chấm hỏi, Sau dấu phẩy, chấm, chấm phẩy, hai chấm, chấm hỏi,
chấm than… chấm than… thiếuthiếu khoảng trống. khoảng trống.
• Sau khi mở ngoặc đơn (, ngoặc kép “, hoặc trước khi Sau khi mở ngoặc đơn (, ngoặc kép “, hoặc trước khi
đóng ngoặc )” đóng ngoặc )” còncòn để khoảng trống. để khoảng trống.
4444
Caûm giaùc “ñaùnh Caûm giaùc “ñaùnh
löøa “löøa “
( truïc Y khi nhìn ( truïc Y khi nhìn
thaúng )thaúng )
Tæ leä PHI :tæ leä Tæ leä PHI :tæ leä
vaøngvaøng
Caûm giaùc “ñaùnh Caûm giaùc “ñaùnh
löøa”löøa”
(truïc Y khi nhìn (truïc Y khi nhìn
thaúng) thaúng)
Tæ leä PHI: tæ leä Tæ leä PHI: tæ leä
vaøngvaøng
4545
CAÙC TÆ LEÄ CUÛA MOÄT KHUOÂN MAËT CAÙC TÆ LEÄ CUÛA MOÄT KHUOÂN MAËT ÑEÏPÑEÏP
- CHIEÀU DAØI CUÛA MOÃI MAÉT BAÈNG 3/10 BEÀ NGANG - CHIEÀU DAØI CUÛA MOÃI MAÉT BAÈNG 3/10 BEÀ NGANG CUÛA KHUOÂN MAËT CUÛA KHUOÂN MAËT
- CHIEÀU DAØI CUÛA CAÈM LAØ 1/5 CHIEÀU DAØI CUÛA MAËT - CHIEÀU DAØI CUÛA CAÈM LAØ 1/5 CHIEÀU DAØI CUÛA MAËT
- KHOAÛNG CAÙCH DOÏC TÖØ TRUNG TAÂM CUÛA MAÉT - KHOAÛNG CAÙCH DOÏC TÖØ TRUNG TAÂM CUÛA MAÉT ÑEÁN ÑUOÂI MAØY BAÈNG 1/10 BEÀ CAO CUÛA MAËT ÑEÁN ÑUOÂI MAØY BAÈNG 1/10 BEÀ CAO CUÛA MAËT
- BEÀ CAO CUÛA TROØNG MAÉT LAØ 1/14 CHIEÀU CAO CUÛA - BEÀ CAO CUÛA TROØNG MAÉT LAØ 1/14 CHIEÀU CAO CUÛA MAËT MAËT
- TOÅNG DIEÄN TÍCH CUÛA MUÕI KHOÂNG QUAÙ 5/100 DIEÄN - TOÅNG DIEÄN TÍCH CUÛA MUÕI KHOÂNG QUAÙ 5/100 DIEÄN TÍCH CUÛA MAËTTÍCH CUÛA MAËT
4646
CAÙC TÆ LEÄ CUÛA MOÄT KHUOÂN MAËT ÑEÏPCAÙC TÆ LEÄ CUÛA MOÄT KHUOÂN MAËT ÑEÏP
- Chieàu daøi cuûa moãi maét baèng 3/10 - Chieàu daøi cuûa moãi maét baèng 3/10 chieàuchieàu ngang cuûa ngang cuûa
maët maët
- Chieàu daøi cuûa caèm - Chieàu daøi cuûa caèm baèngbaèng 1/5 chieàu daøi cuûa maët 1/5 chieàu daøi cuûa maët
- Khoaûng caùch doïc töø trung taâm cuûa maét ñeán ñuoâi - Khoaûng caùch doïc töø trung taâm cuûa maét ñeán ñuoâi
maøy baèng 1/10 maøy baèng 1/10 chieàuchieàu cao cuûa maët cao cuûa maët
- - ChiềuChiều cao cuûa troøng maét cao cuûa troøng maét baèngbaèng 1/14 chieàu cao cuûa maët 1/14 chieàu cao cuûa maët
- Toång dieän tích cuûa muõi khoâng quaù 5/100 dieän tích - Toång dieän tích cuûa muõi khoâng quaù 5/100 dieän tích
cuûa maëtcuûa maët
−Chiều dài của mỗi
mắt bằng 3/10 chiều
ngang của mặt
−Chiều dài của cằm
bằng 1/5 chiều dài
của mặt
−Khoảng cách dọc từ
trung tâm của mắt
đến đuôi mày bằng
1/10 chiều cao của
mặt
−Chiều cao của
tròng mắt bằng
1/14 chiều cao
của mặt
−Tổng diện tích
của mũi không
quá 5/100 diện
tích của mặt
47
Chuẩn Châu Âu
48
Chuẩn Châu Á
Khuôn mặt thẩm mỹ V-Line và đường nét S-Line của Phạm Băng Băng49
5050
51
Danh pháp quốc tếDanh pháp quốc tế
Quy ước quốc tế choQuy ước quốc tế cho tên khoa họctên khoa học các vi sinh vật: tên các vi sinh vật: tên
giống viết Hoa, tên loài viết thường, in giống viết Hoa, tên loài viết thường, in nghiêngnghiêng ± ± gạch gạch
dướidưới::
Staphylococcus aureusStaphylococcus aureus Pseudomonas aeruginosaPseudomonas aeruginosa
Propionibacterium acnesPropionibacterium acnes Candida albicansCandida albicans
Neisseria gonorhoeaeNeisseria gonorhoeae Chlamydia trachomatisChlamydia trachomatis
Mycobacterium lepraeMycobacterium leprae Mycobacterium intracellulareMycobacterium intracellulare
52
Staphylococcus Staphylococci
(Myco)bacterium (Myco)bacteria
Bacillus Bacilli
Leprosarium Leprosaria
Condyloma Condylomata
latum lata
acuminatum acuminata
Danh pháp quốc tếDanh pháp quốc tế
Số ít số nhiều:
5353
Số Viết tắt Đọc
1/2 semi hemi
1 = (100) uni mono
2 bi, bis di, dis
3 tri, tris ter
4 quadri tetra
5 quin penta
6 sexa hexa
7 septi hepta
8 octo octa
9 novem nona Số Viết tắt Đọc
10 = 101 da decem deca 10-1 d deci
102 h hecto 10-2 c centi
103 k kilo 10-3 m milli
106 M mega 10-6 μ, mc micro
109 G giga 10-9 n nano
1012 T tera 10-12 p pico
1015 P peta 10-15 f femto
SI prefixesSystème International d’Unités
10-18 a atto
10-21 z zepto
10-24 y yocto
1018 E exa
1021 Z zetta
1024 Y yotta
1000 000 000
1000 000 000 000
1000 000 000 000 000
100
1000
1000 000
5454
Văn hóa giao tiếpVăn hóa giao tiếp
Xưng hô tùy ngữ cảnh:Xưng hô tùy ngữ cảnh:
Diễn giả: Xưng Diễn giả: Xưng Tôi, Chúng tôiTôi, Chúng tôi
-Em, Mình, Tụi (Bọn) tôi, QuaEm, Mình, Tụi (Bọn) tôi, Qua
Khán thính giả: Thưa, kính thưaKhán thính giả: Thưa, kính thưa
-Quý vị, Quý Thầy Cô, Các bạn đồng nghiệpQuý vị, Quý Thầy Cô, Các bạn đồng nghiệp
-Mấy anh chị, mấy người…Mấy anh chị, mấy người…
5555
Khoa Cấp dKhoa Cấp dưỡưỡngng
Phòng KhámPhòng Khám
Khoa Chống Nhiễm KhuẩnKhoa Chống Nhiễm Khuẩn
Phòng Tài vụPhòng Tài vụ
Đại Hàn; Hòa LanĐại Hàn; Hòa Lan
(Dân tộc)(Dân tộc) Miên; Tàu Miên; Tàu
Khoa Dinh dKhoa Dinh dưỡưỡngng
Khoa Khám BệnhKhoa Khám Bệnh
Khoa Kiểm Soát Nhiễm Khoa Kiểm Soát Nhiễm
KhuẩnKhuẩn
Phòng Tài chính-Kế toánPhòng Tài chính-Kế toán
Hàn Quốc; Hà LanHàn Quốc; Hà Lan
(Dân tộc)(Dân tộc) Khmer; Hoa Khmer; Hoa
Ngôn ngữ làm việc chính thứcNgôn ngữ làm việc chính thức
Sử dụng thuật ngữ y họcSử dụng thuật ngữ y học
5656
Ngôn ngữ làm việc chính thứcNgôn ngữ làm việc chính thức
Lượm giùm trái banhLượm giùm trái banh
Sang thươngSang thương
Mồng gàMồng gà
Chàm thể tạngChàm thể tạng
Tẩm nhuậnTẩm nhuận
Dự hậuDự hậu
Tiểu Tiểu đườđườngng
Thương tổnThương tổn
Sùi mào gàSùi mào gà
Viêm da cơ địaViêm da cơ địa
Thâm nhiễmThâm nhiễm
Tiên lượngTiên lượng
Đái tháo Đái tháo đườđườngng
NhặtNhặt giúpgiúp quảquả bóngbóng
Sử dụng thuật ngữ y họcSử dụng thuật ngữ y học
5757
Vi trùngVi trùng
Nhiễm trùng huyếtNhiễm trùng huyết
Nhiễm trùng cơ hộiNhiễm trùng cơ hội
BLTQĐTD (STD)BLTQĐTD (STD)
Cơ thể họcCơ thể học
Giải phẫuGiải phẫu
Chỉnh trựcChỉnh trực
Vi khuẩnVi khuẩn
Nhiễm khuẩn huyếtNhiễm khuẩn huyết
VK, Virus, Vi nấm, KSTVK, Virus, Vi nấm, KST
NKLTQĐTD (STI)NKLTQĐTD (STI)
Giải phẫu họcGiải phẫu học
Phẫu thuậtPhẫu thuật
Chấn thương-chỉnh Chấn thương-chỉnh hìnhhình
<-Anatomy-><-Anatomy->
<-Surgery-><-Surgery->
<-Orthopedics-><-Orthopedics->
Đọc chữ, tiếng nước ngoàiĐọc chữ, tiếng nước ngoài
Pháp: acide folique, acide salicyliquePháp: acide folique, acide salicylique
pommade salicylée, vaccinpommade salicylée, vaccin
Anh: VDRL, PCR, HIV/AIDS, ELISA, IPL, Anh: VDRL, PCR, HIV/AIDS, ELISA, IPL,
La-tinh: La-tinh: P. acnesP. acnes, , M. intracellulareM. intracellulare……
5858
Hình thức trình bàyHình thức trình bày
5959
Slide trình chiếuSlide trình chiếu Diễn giải bằng lờiDiễn giải bằng lời
Tiếng ViệtTiếng Việt Tiếng ViệtTiếng Việt
EnglishEnglish Tiếng ViệtTiếng Việt
PresentationPresentation
6060
EnglishEnglish EnglishEnglish
SlideshowSlideshow PresentationPresentation
6161
General system theory: Outline and feedbackGeneral system theory: Outline and feedback
Aim
/Goa
lA
im/G
oal
Situ
atio
nal
Situ
atio
nal
anal
ysis
anal
ysis
Obj
ectiv
esO
bjec
tives
Pla
n of
Pla
n of
Act
ions
Act
ions
Inpu
tsIn
puts
Pro
cess
Pro
cess
Out
puts
Out
puts
Out
com
esO
utco
mes
Impa
ctIm
pact
Monitoring ActivitiesMonitoring Activities
Supervision of TasksSupervision of Tasks
Evaluation of ObjectivesEvaluation of Objectives
Leprosy Control Program - WHOLeprosy Control Program - WHO
efficiencyefficiency
effectivenesseffectiveness
performanceperformance
productionproduction
6262
Một số lưu ý khácMột số lưu ý khác
Lạm dụng quá nhiều hiệu ứng.Lạm dụng quá nhiều hiệu ứng.
Nên dùng nền tối, chữ màu sáng, Nên dùng nền tối, chữ màu sáng,
hoặc nguợc lại.hoặc nguợc lại.
63
Một số lưu ý khác
Lạm dụng quá nhiều hiệu ứng.
Nên dùng nền tối, chữ màu sáng,
hoặc nguợc lại.
64
6565
66
6767
Cảm ơn Quý vị đã chú ý lắng nghe!Cảm ơn Quý vị đã chú ý lắng nghe!