BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - ntu.edu.vnntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08...
Transcript of BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - ntu.edu.vnntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Khoa học hàng hải Marine Engineering
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Khoa học hàng hải
(Marine Engineering)
Hình thức đào tạo : Chính quy
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Khoa học hàng hải, chuyên môn chính là vận hành, khai thác tàu thủy và quản lý, dịch vụ hoạt động hàng hải, trang bị cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Khoa học hàng hải có khả năng:
1. Hiểu biết các vấn đề về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật, có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức trách nhiệm công dân, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
2. Hiểu và vận dụng hiệu quả kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, tin học, các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành có trong chương trình giáo dục để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.
3. Năng lực tự học, tự nghiên cứu, ý thức học tập để nâng cao năng lực, có ý thức và phương pháp rèn luyện thân thể để không ngừng nâng cao sức khỏe.
4. Có khả năng giao tiếp, làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm khi giải quyết những vấn đề liên quan đến chuyên môn.
5. Thực hiện công việc liên quan đến các hoạt động hàng hải như: Quản lý khai thác tàu biển và cảng biển; bảo hiểm hàng hải; an toàn và pháp chế hàng hải; tìm kiếm và cứu hộ trên biển…
6. Đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về kiến thức vận hành tàu biển theo quy định của Bộ luật STCW-95.
7. Có kỹ năng sửa chữa máy tàu thủy tương đương thợ bậc 2 8. Đạt trình độ tiếng Anh TOEIC 400 điểm hoặc tương đương.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
- Số tín chỉ: 130 tín chỉ
PHÂN BỐ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buộcKiến thức tự chọn
Tín chỉ Tỷ lệ (%) Tín chỉ Tỷ lệ
(%) Tín chỉ tỷ lệ (%)
I. Kiến thức giáo dục đại cương 44 33,8 38 29,2 6 13,6
Kiến thức chung 20 15,4 20 15.4 0 0.0
Khoa học xã hội và nhân văn 6 4,6 4 3.1 2 33.3
Toán và khoa học tự nhiên 18 13,8 12 9,2 6 30.0
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 66,1 72 55,3 14 16,3
Kiến thức cơ sở ngành 42 32,3 36 27,7 6 14,3
Kiến thức ngành 44 33,8 36 27,7 8 18,2
Cộng 130 100 110 84,6 20 15,4
IV. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Khoa học hàng hải. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN & DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 197/2013/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiếtHọc phần tiên
quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớpThực hành Lý
thuyếtBài tập
Thảo luận
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 46
I Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 8 đến 12)
20
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 20 10 A1, B1 2 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 27 18 A1, B13 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 4 A1-A5; B14 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 30 15 1,2 A1, B15 Tin học cơ sở 3 30 15 C26 Tiếng Anh 1 3 B3, C2.57 Tiếng Anh 2 4 B3, C1, C2
8 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 8 10 12 A5, C19 Giáo dục thể chất 2 (bơi lội), bắt buộc 2 8 10 12 A5, C1
10 Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 8 10 12 A5, C111 Giáo dục quốc phòng 1 3 3 25 A112 Giáo dục quốc phòng 2 3 3 25 A1
II. Khoa học xã hội và nhân văn 6II.1. Các học phần bắt buộc 4
13 Đại cương hàng hải 2 20 1014 Kỹ năng giao tiếp 2 20 10 B2,C2.2,C2.3
II.2. Các học phần tự chọn 215 Tâm lý học đại cương 2 30 B2, C216 Logic đại cương 2 30 C2
17 Pháp luật đại cương 2 30 A1-A3, B4, B5.9, B5.10
III. Toán và khoa học tự nhiên 18III.1. Các học phần bắt buộc 12
18 Đại số tuyến tính 3 30 15B2
19 Giải tích 4 45 15 1820 Địa lý hàng hải 2 20 10 B5.10, C1.3
21 Kỹ thuật an toàn & môi trường hàng hải 3 35 10 B4, B5.1,B5.10,C1,C2.4
III.2. Các học phần tự chọn 622 Hóa đại cương 3 30 15 B223 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 3 30 15 B5.6, C1.324 Vật lý đại cương A 3 30 15 19 B225 Nguyên lý chi tiết máy 3 35 05 05 23 B5.6, B5.7,
B5.8, C1.5, C1.6B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 86I. Kiến thức cơ sở ngành 42I.1. Các học phần bắt buộc 36
26 Lý thuyết và kết cấu tàu thủy 4 50 05 05 19,23 B5.6, B5.7, C1
27 Kinh tế vận tải biển 3 B4, B5.11, C1.3, C1.4
28 Kỹ thuật điện 2 20 10 19 B5.5, B5.829 Tiếng Anh hàng hải 3 45 6,7 B3, B.5,C2.530 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 30 16 B2
31 Địa văn hàng hải 4 45 15 B5.2-B5.5, C1.5, C2.4
32 Pháp luật hàng hải 4 55 05 17 B4, B5.10, B5.12, C1, C2.3
33Tự động điều khiển 3 35 05 05 19,28
B5.4, B5.5, C1.1- C1.5, C2.3- C2.5
34 Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa & ĐAMH 3 30 15 25,26 B5.7, B5.10
35 Điện tàu thủy 3 30 15 28 B4, B5.5, B5.8, C1.1, C1.5
36 Quản lý khai thác cảng 3 30 10 05 26,34 B5.1, B5.637 Thực tập Cấu tạo tàu thủy (6 tuần) 2 26,35 B5.8,C1.1, C1.6
I.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần)
6
38 Kỹ thuật vẽ tàu 3 23,26 B5.639 Đại lý tàu biển và giao nhận 3 30 10 05 26,34 B5.1, B5.640 Cơ học ứng dụng 3 30 15 19,24 B5.641 Vật liệu kỹ thuật 3 30 15 22,24 B5.8, C1.1, C1.6
II. Kiến thức ngành 44II.1. Các học phần bắt buộc 36
42 Máy điện hàng hải 3 30 15 28,33 B4, B5.2-B5.5, C1,C2
43 Động cơ đốt trong tàu thủy 4 40 15 05 25 B5.8 - B5.9, C1.1, C1.3, C1.5
44 Thiên văn hàng hải 3 B5.3, B5.4,C1.5
45 Thiết bị năng lượng tàu thủy 4 40 15 05 26,43 B5.8 - B5.9, C1.1, C1.3, C1.5
46 Vận hành và sửa chữa Hệ động lực tàu thủy 4 40 15 05 43,45 B5.8 - B5.9, C1.1, C1.3, C1.5
47 Thiết bị tàu thủy 3 35 05 05 26,45 B5.8 - B5.9, C1.1, C1.3, C1.5
48 Điều động tàu và TH mô phỏng 3 30 15 31,44 B5.2-B5.5, C1.5, C2.4
49 Quản lý khai thác đội tàu & ĐAMH 3 30 15 46B5.9- B5.12, C1.1- C1.5, C2.3- C2.5
50 Bảo hiểm hàng hải 3 45,49 B5.10, B5.12,C1,C2
51 Thực tập chuyên ngành (8 tuần) 4 B4, B5.1-B5.1152 Thực tập tổng hợp (6 tuần) 2 B4, B5.1-
B5.11,C1,C2II.2. Các học phần tự chọn 8
53 Khí tượng – Hải dương 3 31,44,48
B4, B5.3, C1,C2.4
54 Thông tin liên lạc vô tuyến 2 42 B5.2, B5.4, C1.5,C2.2
55 Máy nâng chuyển 3 25,47 B5.8 - B5.9, C1.1, C1.3, C1.5
56 Đăng kiểm tàu thủy 2 25,47 B5.10, B5.12,C1,C2
57 Bảo dưỡng tàu thủy 3 45 26,45 B4, B5.8
58 Nghiệp vụ hoa tiêu 2 31,44,48
B5.2-B5.5, C1.5, C2.4
59 Tìm kiếm và cứu nạn hàng hải 3 B5.2, B5.10,C1.2, C1.5
60 Máy phụ tàu thủy 3 26,45 B5.8 - B5.9, C1.1, C1.3, C1.5
VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳ Mã học phần
Tên học phần Số tín chỉ
1(17 tc)
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2Đại số tuyến tính 3Đại cương hàng hải 2Tin học cơ sở 3Tiếng Anh 1 3Kỹ năng giao tiếp 2Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)
Nhóm học phần tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 học phần) 2Tâm lý học đại cương 2Pháp luật đại cương 2Lôgic đại cương 2
2(18 tc)
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3Giải tích 4Địa lý hàng hải 2Tiếng Anh 2 4Kỹ thuật điện 2Giáo dục thể chất 2
Nhóm học phần tự chọn 2 (chọn 1 trong 2 học phần) 3Hóa đại cương 3Hình họa - Vẽ kỹ thuật 3
3(19 tc)
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3Lý thuyết và kết cấu tàu thủy 4Kinh tế vận tải biển 3Kỹ thuật an toàn và môi trường hàng hải 3Tiếng Anh hàng hải 3Giáo dục thể chất 3
Nhóm học phần tự chọn 3 (chọn 1 trong 2 học phần) 3Vật lý đại cương A 3
Nguyên lý chi tiết máy 3
4(19 tc)
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2Địa văn hàng hải 4Tự động điều khiển 3Pháp luật hàng hải 4
Nhóm học phần tự chọn 4 (chọn 2 trong 4 học phần) 6Kỹ thuật vẽ tàu 3Đại lý tàu biển và giao nhận 3Cơ học ứng dụng 3Vật liệu kỹ thuật 3Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
5(16 tc)
Máy điện hàng hải 3Điện tàu thủy 3Thiết bị tàu thủy 3Quản lý khai thác cảng 3Thực tập Cấu tạo tàu thủy (4 tuần) 2
6(16 tc)
Động cơ đốt trong tàu thủy 4Thiên văn hàng hải 3Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa & ĐAMH 3Bảo hiểm hàng hải 3Điều động tàu và TH mô phỏng 3
7(15 tc)
Thiết bị năng lượng tàu thủy 4Vận hành và sửa chữa hệ động lực tàu thủy 4Quản lý khai thác đội tàu + ĐAMH 3Thực tập chuyên ngành (8 tuần) 4
8(10 tc)
Thực tập tổng hợp (6 tuần) 2Nhóm học phần tự chọn 5 (chọn 1 trong 3 học phần) 2
Thông tin liên lạc vô tuyến 2Nghiệp vụ hoa tiêu 2Đăng kiểm tàu thủy 2
Nhóm học phần tự chọn 6 (chọn 2 trong 5 học phần) 6Bảo dưỡng tàu 3Máy nâng chuyển 3Tìm kiếm và cứu nạn hàng hải 3Khi tương - Hải dương 3Máy phụ tàu thủy 3
Ghi chú: Các sinh viên đủ điều kiện làm luận văn tốt nghiệp (10 tin chỉ) có thể đươc miễn học các học phần của học kỳ 8.
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
N
Ă
M
IVĐiều kiện tiên quyết
Học song hành
Học phần tự chọn
Học phần bắt buộc
Tổng: 130 tc
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
N
Ă
M
III
17 tc
17 tc
16 tc
18 tc
18 tc
Tiếng Anh 1 NLCBCN Mác Lênin 1
NLCBCN Mác Lênin 2
Đường lối CM ĐCS VN
Pháp luật hàng hải
Giải tích
Tin học cơ sở
Lý thuyết vàKết cấu tàu
thủy
Đại số tuyến tính
Nhóm h.phần tự chọn 1
(2TC)
Nhóm h.phần tự chọn 2
(3TC)
Tự động điều khiển
Kỹ thuật điện
Đại cươnghàng hải
Nhóm h.phần tự chọn 3
(3TC)
Tư tưởng HCM Kỹ thuật AT &MT hàng hải
Tiếng Anh hàng hải
Kinh tế vận tải biển
Thiết bị tàu thủy
Thực tập cấu tạotàu thủy (4 tuần)
Địa lý hàng hải
Máy điện hàng hải
Địa văn hàng hải
Nhóm h.phần tự chọn 4(6TC)
Phương pháp NCKH
Tiếng Anh 2
Động cơđốt trong tàu thủy
Thiết bị năng lượng tàu thủy
Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa & ĐAMH
Bảo hiểm hàng hải 19 tc
N
Ă
M
IV
Ghi chú:
Thiên vănhàng hải
Điều động tàu và TH mô phỏng
Thực tập tổng hợp (6 tuần)
Quản lý khai thác đội tàu và ĐAMH
Nhóm h.phần tự chọn 5 (2 TC)
Nhóm h.phần tự chọn 6 (6TC) 10 tc
15 tcThực tập chuyên ngành (8 tuần)
Vận hành và sửa chữa hệ động lực tàu thủy
Quản lý khai thác cảng
Điệntàu thủy
IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1
(Basic principles of Marsism-Leninism 1): 2 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2
(Basic principles of Marsism-Leninism 2): 3 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology): 2 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party): 3 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics): 3 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Tiếng Anh 1 (English 1): 3 TC MS: ...........
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
7. Tiếng Anh 2 (English 2): 4 TC MS: ...........
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics): 2TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2): 2TC MS: ...........Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ
- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.
- Võ thuật:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản
10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3): 2TC MS: ...........
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.
11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh
(Party’s military strategies and military – security tasks) - 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự
(Military tactics and techniques): 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
13. Đại cương hàng hải (Introduction to Marine Engineering): 2 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về ngành Khoa học hàng hải, gồm: vận hành, khai thác tàu thủy và quản lý, dịch vụ hoạt động hàng hải, từ đó giúp người học có những hiểu biết chung và định hướng chuyên môn phù hợp.
14. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills): 2 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học các kiến thức trong giao tiếp và truyền thông, các nhu cầu cơ bản của con người, khái niệm bản thân, cơ chế phòng vệ, giao tiếp không lời và có lời, những kỹ năng giao tiếp, tâm lý nhóm, lãnh đạo và phong cách lãnh đạo nhằm giúp người học hình thành và phát triển kỹ năng trình bày, giao tiếp cần thiết trong quá trình học tập và làm việc.
15. Tâm lý học đại cương (General Psychology): 2 TC MS: ...........
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lý người và mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lý tốt.
16. Logic đại cương (General Logics): 2 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm đạt tới tri
thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lập luận chuẩn xác.
17. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law): 2 TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
18. Đại số tuyến tính (Linear Algebra): 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
19. Giải tích (Mathematical Analysis): 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.20. Địa lý hàng hải (Nautical Geography) : 2TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức chuyên môn về sự phân bố các vùng biển thế giới, đặc điểm tự nhiên và xã hội của các vùng biển, hệ thống sông ngòi, hệ thống cảng biển có ảnh hưởng đến hoạt động hàng hải; nhằm giúp cho người học phát triển kiến thức về địa lý hàng hải, hiểu được những ứng dụng của chúng trong lĩnh vực việc xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa bằng đường biển trong những hoàn cảnh và điều kiện thời tiết theo từng mùa khác nhau trong năm.
21. Kỹ thuật an toàn và môi trường hàng hải
(Safety Techniques and marine environment) : 3TC MS:……
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về khoa học và chính sách bảo hộ lao động, kỹ thuật an toàn trong các nhà máy công nghiệp nói chung và nhà máy đóng sửa tàu nói riêng; trong các lĩnh vực cụ thể như kỹ thuật an toàn về điện, về hóa chất, kỹ thuật phòng và chữa cháy, kỹ thuật an toàn khi hàn điện, an toàn khi sử dụng các máy móc, thiết bị áp lực; Kỹ thuật sơ cứu và thoát hiểm trên biển, kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu thủy…, những nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm và bảo vệ môi trường biển trong lĩnh vực hàng hải.
22. Hóa đại cương (General Chemistry): 3TC MS: ...........
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản ứng và các quá trình hoá học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn
23. Hình họa – Vẽ kỹ thuật
(Descriptive Geometry – Engineering Drawing): 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cần thiết trong xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn hình thành bản vẽ kỹ thuật, các kỹ thuật cơ bản của hình học hoạ hình, các yếu tố
cơ bản của bản vẽ kỹ thuật, các quy ước và cách xây dựng các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp; nhằm giúp người học có khả năng thiết lập và phân tích các bản vẽ kỹ thuật cơ khí.
24. Vật lý đại cương A (General Physics A): 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Trường và sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử, Vật liệu điện, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản để làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa học, công nghệ và đời sống.
25. Nguyên lý chi tiết máy (Machine Theory and Mechanism): 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học kiến thức về cấu trúc cơ cấu, động học và động lực học của cơ cấu phẳng, chuyển động thực của máy và các cơ cấu thông dụng; các mối ghép bằng hàn, đinh tán, ren, độ dôi, then và then hoa, trục, ổ lăn, ổ trượt, khớp nối, lò xo v..v…, giúp người học phát triển các kiến thức về tính toán thiết kế chi tiết máy và truyền động cơ khí.26. Lý thuyết và kết cấu tàu tàu thủy (Ship Structure & Theory): 4TC MS:….. Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về các tính năng hàng hải và đặc điểm các chi tiết, bộ phận kết cấu tàu thủy; nhằm giúp người học giải quyết các vấn đề liên quan trong quá trình vận hành, khai thác tàu biển đảm bảo an toàn, hiệu quả.27. Kinh tế vận tải biển (Shipping Economy) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về nghiệp vụ vận tải biển trong nước và quốc tế; nhằm giúp cho người học biết khai thác có hiệu quả con tàu trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.28. Kỹ thuật điện (Electrical Engineering) : 2TC MS:……….
Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điện, mạch điện hình sin 1 và 3 pha, giải mạch điện bằng số phức, vật liệu chế tạo máy điện, máy biến áp, động cơ không đồng bộ 1 và 3 pha, máy điện đồng bộ; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức nền tảng về kỹ thuật điện trong nghiên cứu trang bị điện trong các máy điện hàng hải nói chung và điện tàu thủy nói riêng. 29. Tiếng Anh hàng hải (English in Marine Engineering): 3TC MS:……….
Học phần trang bị cho người học kiến thức tiếng Anh chuyên ngành khoa học hàng hải, các tình huống sử dụng tiếng Anh cũng như thuật ngữ chuyên ngành như: giao tiếp giữa thuyền trưởng và máy trưởng, thủy thủ; giao tiếp giữa hai tàu khi đang vận hành, giữa tàu với cảng; chất xếp và bảo quản hàng hóa ; các thuật ngữ chuyên ngành về luật hàng hải, bảo hiểm hàng hải, quy tắc hàng hải quốc tế, …30. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology): 2TC MS:……
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về hệ thống luận cứ và quan điểm hoạt động nghiên cứu khoa học, phân loại các công trình nghiên cứu khoa học, trình bày các bước tổ chức thực hiện chương trình nghiên cứu, cơ sở phương pháp luận và một số phương pháp nghiên cứu cụ thể, tiến trình tổ chức nghiên cứu đề tài từ thời điểm nảy sinh ý tưởng khoa học đến khi các mục tiêu nghiên cứu đạt được, hình thành công nghệ mới và chuyển giao công nghệ; nhằm giúp người học hình thành tư duy logic khi thực hiện đồ án, khóa luận tốt nghiệp hoặc làm đề tài nghiên cứu khoa học.31. Địa văn hàng hải (Terrestrial Navigation): 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về hệ tọa độ địa lý, hệ thống phương hướng, các loại hướng đi và tốc độ của tàu, các loại hải đồ, ấn phẩm hàng hải, các phương pháp xác định vị trí tàu, lập kế hoạch dẫn tàu theo đường đi có lợi nhất, các phương pháp dẫn tàu trong điều kiện thời tiết bình thường và trong những trường hợp đặc biệt, từ trường Trái đất, lý thuyết độ lệch riêng la bàn từ, cấu trúc la bàn từ và các thiết bị khử độ lệch, xác định và hiệu chỉnh độ lệch riêng la bàn từ, bảo quản và sửa chữa la bàn
từ; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng trong việc sử dụng có hiệu quả các thiết bị, máy móc, dụng cụ hàng hải phục vụ cho việc dẫn tàu an toàn.32. Pháp luật hàng hải (Maritime Laws): 4TC MS:…….
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về hệ thống pháp luật hàng hải quốc tế và quốc gia; nhằm giúp người học chấp hành đầy đủ chế độ pháp lý trên các vùng biển quốc tế và quốc gia, vận dụng được các kiến thức này để xây dựng và hoàn thiện các văn bản pháp luật về hàng hải liên quan đến nghiệp vụ khai thác tàu biển, lập các văn bản khi tàu bị tai nạn, tổn thất, tranh chấp hàng hải, đồng thời biết giải quyết về mặt pháp lý những vụ việc xảy ra trong hoạt động hàng hải.33. Tự động điều khiển (Automatic Control) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học kiến thức về nguyên lý, thuật toán cơ bản về điều khiển tự động, các hệ thống và phần tử tự động trên tàu thủy, kỹ thuật điều khiển tự động, tự động hóa các hệ thống truyền động trên tàu; nhằm giúp cho người học biết phân tích và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trên tàu biển.34. Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa & ĐAMH (Goods Loading, Transport and Project) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về hàng hóa vận chuyển bằng đường biển, tính chất hàng hóa, cách sắp xếp, bảo quản, chằng buộc hàng hóa, cách sử dụng các tài liệu liên quan đến an toàn hàng hóa, sổ tay chằng buộc hàng hóa ... Phương pháp lập sơ đồ xếp dỡ hàng trên tàu, kỹ thuật vận chuyển các loại hàng hóa thong qua việc thực hiện ĐAMH; nhằm giúp người học đưa ra được các biện pháp kỹ thuật để bảo đảm cho tàu vận chuyển hàng hóa hành trình trên biển cũng như ra vào cảng an toàn.35. Điện tàu thủy (Ship Electricity): 3TC MS:……. Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điện, máy điện, các hệ thống truyền động điện trên tàu, hệ thống thông tin liên lạc, quá trình sản xuất và phân phối điện năng trên tàu; nhằm giúp ngườihọc hiểu, vận hành đúng, phán đoán sửa chữa được các thiết bị điện trên tàu.
36. Quản lý khai thác cảng (Port Operators Management) : 3TC MS: ……..
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về nguyên lý trong công tác khai thác cảng, cơ giới hóa công tác xếp dỡ, cân đối nhân lực trong các khâu xếp dỡ hàng hóa, tính toán và lựa chọn phương án có lợi, quá trình tác nghiệp và kế hoạch công tác xếp dỡ… nhằm giúp người học nâng cao kiến thức và kỹ năng trong việc sử dụng có hiệu quả nhân lực và máy móc thiết bị ở cảng. 37. Thực tập Cấu tạo tàu thủy (Mechanical Workshop Praticum) : 2TC MS: ...........
Học phần trang bị những hiểu biết trực quan về cấu tạo tổng thể của tàu thủy: Kết cấu vỏ tàu, buồng lái, bố trí mặt boong, buồng máy, các hệ thống tàu… Để hỗ trợ người học tiếp thu những học phần chuyên môn.
38. Kỹ thuật vẽ tàu (Ship Drawing): 3 TC MS: ...........Học phần trang bị cho người học kiến thức cần thiết trong đọc hiểu và xây dựng các bản vẽ kỹ
thuật nói chung và bản vẽ kỹ thuật tàu thủy nói riêng bằng các phần mềm CAD thông dụng, giúp người học phân tích và xây dựng các bản vẽ trong ngành Kỹ thuật tàu thủy như bản vẽ đường hình, kết cấu, biểu diễn các nút kết cấu, các chi tiết và cụm chi tiết riêng biệt, bản vẽ bố trí chung và bố trí các thiết bị trên tàu thủy, bản vẽ công nghệ sửa chữa tàu v..v… 39. Đại lý tàu biển và giao nhận (Logistic Services): 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về dịch vụ thủ tục đưa tàu ra vào cảng, tình trạng luồng lạch, cầu cảng, bố trí xếp dỡ vận chuyển và bảo quản hàng hóa, … ; dịch vụ cung ứng nước ngọt, nhiên liệu, phụ tùng vật tư, hải đồ và ấn phẩm hàng hải, hộ tịch, y tế, … ; nghiệp vụ thuê tàu
và tư vấn thông tin, thủ tục giải quyết các tranh chấp hàng hải, … các quy định và phương thức giao nhận, …40. Cơ học ứng dụng (Engineering Mechanics): 3TC MS:………
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật tĩnh học, động học, động lực học của chất điểm, hệ chất điểm và vật rắn, phương pháp tính toán: nội lực, ứng suất, biến dạng khi chịu tải trọng; nhằm giúp cho người học tiếp thu kiến thức chuyên ngành, phân tích cấu tạo và hoạt động của các thiết bị cơ khí thường gặp trong lĩnh vực chuyên môn.
41. Vật liệu kỹ thuật (Engineering Materials) : 3TC MS:…… Học phần trang bị cho người học kiến thức về đặc tính các loại vật liệu sử dụng phổ biến trong kỹ
thuật, bao gồm nội dung về cấu trúc tinh thể vật liệu, quá trình hình thành và biến đổi tổ chức vật liệu, các tính chất cơ, lý, hoá của vật liệu; các phương pháp xử lý nhiệt và bề mặt để thay đổi cơ tính vật liệu phù hợp với yêu cầu; kiến thức về quá trình ăn mòn và bảo vệ vật liệu, giúp người học nắm vững đặc tính các loại vật liệu kỹ thuật nói chung và vật liệu tàu thủy nói riêng để có thể lựa chọn được loại vật liệu phù hợp trong tính toán, thiết kế và sử dụng.
42. Máy điện hàng hải (Marine Electric Equipment ) : 4TC MS:…… Học phần trang bị cho người học những kiến thức về nguyên lý hoạt động, cấu tạo, sử dụng và bảo
quản la bàn điện, tốc độ kế, máy đo sâu, máy lái tự động và thiết bị ghi dữ liệu hành trình VDR; nhằm giúp người học nâng cao kiến thức và kỹ năng trong việc sử dụng có hiệu quả máy điện hàng hải để đảm bảo an toàn cho tàu hành trình trên biển.
43. Động cơ đốt trong thủy (Marine Internal Combustion Engines) : 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học kiến thức về cấu trúc tổng quát và nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong nói chung và động cơ diesel tàu thủy nói riêng; chu trình công tác, những yếu tố ảnh hưởng đến diễn biến và chất lượng của quá trình nạp, xả, tạo hỗn hợp cháy và cháy ở động cơ; cấu tạo, nguyên lý làm việc của các bộ phận và hệ thống phục vụ của động cơ đốt trong tàu thủy. 44. Thiên văn hàng hải (Nautical Astronomy) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiên cầu và hệ tọa độ thiên thể, các vấn đề đo thời gian, cách sử dụng các loại bảng tính hàng hải, lịch thiên văn hàng hải, sextan hàng hải, các phương pháp đo đạc và hiệu chỉnh độ cao thiên thể, phương pháp xác định các loại sai số, phương pháp xác định vị trí tàu trên biển bằng phương pháp thiên văn; nhằm giúp người học nâng cao kiến thức và kỹ năng trong việc sử dụng có hiệu quả các thiết bị, máy móc, dụng cụ hàng hải phục vụ cho việc dẫn an toàn.45. Thiết bị năng lượng tàu thủy (Ship Power Equiments): 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học kiến thức về hệ thống các thiết bị năng lượng tàu thủy gồm các nội dung về nguyên lý, kết cấu cơ bản, tính chọn thiết bị năng lượng chính, hệ động lực, hệ thống tàu, bố trí các trang thiết bị trong buồng máy tàu… giúp người học phân tích, lựa chọn, đánh giá các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy. 46. Vận hành và sửa chữa hệ động lực tàu thủy (Operating and Repairing ship motivation systems): 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cần thiết trong tổ chức vận hành, sửa chữa hệ động lực tàu thủy, gồm các nội dung: các thông số kỹ thuật đặc trưng, phân tích ảnh hưởng của những yếu tố vận hành đến quá trình làm việc để lựa chọn chế độ làm việc hợp lý cho hệ động lực; Hao mòn và kỹ thuật kiểm tra, sửa chữa máy chính, hệ trục chân vịt tàu thủy. 47. Thiết bị tàu thủy (Ship Equipment) : 4TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cần thiết về các thiết bị tàu thuỷ gồm các nội dung: phân loại, công dụng, kết cấu, nguyên lý làm việc và phương pháp tính chọn các thiết bị trên boong tàu như thiết bị lái, thiết bị neo, chằng buộc, thiết bị cẩu hàng, thiết bị cứu sinh, lai dắt, xếp dỡ hàng hóa, … 48. Điều động tàu và thực hành mô phỏng (Ship Maneuvering and Simulation) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các tính năng điều động của tàu, phân tích những yếu tố tác động đến quá trình điều khiển tàu, phân tích những tình huống khó khăn, nguy hiểm cho quá trình điều động tàu, biết điều động tàu trong những điều kiện thời tiết khác nhau trên biển, điều động tàu trong những trường hợp đặc biệt.Thực hành trên cabin mô phỏng gồm các nội dung:Bài tập 1: Tạo tàu chủ và tàu mục tiêu để tránh va theo COLREGSBài tập 2: Vớt người rơi xuống biểnBài tập 3: Đón hoa tiêuBài tập 4: Thả neoBài tập 5: Cập/rời cầu cảng49. Quản lý khai thác đội tàu và ĐAMH (Management of Fleet Operators and Project): 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về quản lý khai thác đội tàu: Hệ thống quản lý an toàn, an ninh theo Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO); các nghiệp vụ quản lý tàu đang khai thác hoặc sửa chữa bảo dưỡng; quản lý thuyền viên và thủ tục giao nhận tàu…Thông qua ĐAMH giúp người học lập kế hoạch tổ chức quản lý khai thác đội tàu. 50. Bảo hiểm hàng hải (Marine Insurance) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm thân tàu biển, bảo hiểm tàu cá, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển, bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ tàu biển và tàu cá hoạt động trong vùng nước nội thủy và vùng biển Việt Nam; nhằm giúp cho người học biết cách bảo vệ lợi ích của chủ tàu, chủ hàng và các bên có liên quan trong vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.51. Thực tập chuyên ngành (Specialized Practicum) : 4TC(8 tuần) MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc cụ thể của một thủy thủ, thợ máy trên tàu biển; Hoặc làm quen với nghiệp vụ quản lý, dịch vụ hoạt động hàng hải.52. Thực tập tổng hợp (General Practicum) : 2TC(6 tuần) MS: ...........
Học phần giúp người học tìm hiểu những công việc cụ thể của một sĩ quan vận hành trên tàu biển; Hoặc tập đảm nhận nghiệp vụ quản lý, dịch vụ hoạt động hàng hải. 53. Khí tượng – Hải dương (Meteorology - Oceanography) : 3TC MS:……
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ sở phù hợp với ngành học về các nội dung: các quá trình vật lý trong khí quyển, các hình thái thời tiết và phương pháp dự báo, hải dương học đại cương và động lực học nước biển, khí tượng hải dương học ứng dụng trong hàng hải; nhằm giúp người học phát triển kiến thức về khí tượng - hải dương, hiểu được những ứng dụng phổ biến của chúng trong lĩnh vực chuyên môn, làm cơ sở cho việc dẫn tàu an toàn trong những điều kiện thời tiết khác nhau trên biển. 54. Thông tin liên lạc vô tuyến (Radio Communication): 2TC MS:......
Học phần cung cấp cho người học nguyên lý cấu tạo, sử dụng và bảo quản các thiết bị thông tin vô tuyến như VHF, MF/HF, hệ thống an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu GMDSS, các ấn phẩm phục vụ công tác liên lạc bằng vô tuyến điện. Cách thức liên lạc thông thường, liên lạc trong các tình huống khẩn cấp. 55. Máy nâng chuyển (Crane Machinery) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về kết cấu, nguyên lý hoạt động, tính toán, thiết kế các cơ cấu, thiết bị nâng chuyển thông dụng, giúp người học vận hành, sửa chữa, thiết kế các máy móc
nâng chuyển nói chung và các cơ cấu, thiết bị nâng chuyển nói riêng thường dùng trong các ngành công nghiệp nói chung và công nghiệp tàu thủy nói riêng.
56. Đăng kiểm tàu thủy (Registration of Ships) ) : 2TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về nghiệp vụ Đăng kiểm tàu thủy, gồm các nội dung về hệ thống Quy phạm đóng tàu, nội dung các luật phân cấp đóng mới, một số công ước quốc tế liên quan đến đóng tàu như công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển, công ước về phòng chống ô nhiễm môi trường biển, mạn khô, phòng tránh va chạm trên biển, đo dung tích tàu…, kể cả các nghiệp vụ trong quá trình giám sát, xét duyệt, đăng kiểm tàu thủy. 57. Bảo dưỡng tàu (Ship Maintenance): 3TC MS:……
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ sở phù hợp với ngành học về các nội dung: phương pháp kiểm tra giám sát tình trạng kỹ thuật của tàu, công tác bảo dưỡng vỏ tàu, máy và các thiết bị, hệ thống tàu; quản lý các hồ sơ kỹ thuật của tàu… nhằm giúp người học nắm được vấn đề đảm bảo an toàn về kỹ thuật khi đưa tàu vào hoạt động trên biển.58. Nghiệp vụ hoa tiêu (Pilotage) : 3TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức chuyên môn về luồng lạch và một số tuyến luồng chính ở Việt Nam, những vấn đề cơ bản trong công tác hoa tiêu, nghiệp vụ dẫn tàu của hoa tiêu; nhằm giúp cho người học có khả năng vận dụng những kiến thức chuyên môn đã học để áp dụng vào việc dẫn tàu an toàn trong luồng.
59. Tìm kiếm và cứu nạn hàng hải (Maritime search and rescue): 2TC MS: ...........
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tìm kiếm và cứu nạn hàng hải trong các tình huống nguy hiểm như tàu gặp giông bão, quy định quốc tế và quy trình thực hiện trong phát tín hiệu cảnh bảo và cấp cứu, xử lý tình huống như nước tràn, thủng, va chạm tàu, ...60. Máy phụ tàu thủy (Auxiliary Machineries) : 3TC MS: ...........
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các máy móc, thiết bị phụ thường được trang bị trong buồng máy các loại tàu thủy thông dụng như thiết bị phân ly, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống lạnh v..v…
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT Họ và tên Chức danh, học vị
Năm sinh Học phần phụ trách
I.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
1 Khoa Khoa học chính trị
Những nguyên lý cơ bản của CNMLNLịch sử Đảng Cộng sản Việt NamTư tưởng Hồ Chí MinhPháp luật đại cươngKỹ năng giao tiếpTâm lý học đại cươngLôgic đại cương
2 Khoa Công nghệ thông tinTin học cơ sởĐại số tuyến tínhGiải tích
3 Khoa Ngoại ngữ Ngoại ngữ 1, 2
4 Khoa Điện – Điện tử Vật lý đại cương A Kỹ thuật điện
5 Khoa Công nghệ thực phẩm Hóa đại cương6 Khoa Kinh tế Kinh tế vận tải biển
7 Bộ môn Cơ học – Vật liệu – Khoa xây dựng Vật liệu kỹ thuật Cơ học ứng dụng
8 Bộ môn Chế tạo máy – Khoa Cơ khí Hình họa – Vẽ kỹ thuậtNguyên lý chi tiết máy
9 Trung tâm Giáo dục quốc phòng Giáo dục thể chấtGiáo dục quốc phòng
II.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP10 Nguyễn Đức Sĩ
Vũ Kế NghiệpGVC, TSGV, ThS
1958 1978
Thiên văn hàng hảiQuy tắc phòng ngừa đâm va trên biển
11Hồ Đức Tuấn GV, ThS 1971
Bảo dưỡng tàu thủyKỹ thuật an toàn & môi trường hàng hảiBảo hiểm hàng hải
12 Trần Đức LượngVũ Kế Nghiệp
GVC, ThSGV, ThS
1960 1978
Địa văn hàng hải Pháp luật hàng hảiThông tin liên lạc vô tuyến
13 Tô Văn Phương GV, ThS 1985 Đại cương hàng hảiĐịa lý hàng hải
14 Trần Gia Thái PGS.TS 1966 Lý thuyết và kết cấu tàu thủy Phương pháp nghiên cứu khoa học
15Phùng Minh Lộc GVC, TS 1961
Động cơ đốt trong tàu thủyVận hành và sửa chữa Hệ động lực tàu thủyQuản lý khai thác đội tàu & ĐAMH
16 Nguyễn Thị Ngọc Soạn GVC, ThS 1962 Kỹ thuật điện17 Nguyễn Y Vang GV, ThS 1984 Điều động tàu và TH mô phỏng18 Đoàn Phước Thọ GV, ThS 1974 Điện tàu thủy
Tự động điều khiểnThiết bị tàu thủy
19 Nhữ Khải Hoàn GV, ThS 1977 Tự động điều khiển20
Huỳnh Văn Vũ GV, TS 1975Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa & ĐAMHĐại lý tàu biển và giao nhậnTìm kiếm và cứu nạn hàng hải
21 Bùi Văn Nghiệp GV, ThS 1978 Bảo dưỡng tàu thủyKỹ thuật vẽ tàu
22 Trần Đức Phú GVC, TS 1964 Kinh tế vận tải biểnQuản lý khai thác cảng
23 Vũ Kế NghiệpNguyễn Như Tân
GV, ThSGV
19761984
Thông tin liên lạc vô tuyếnQuản lý khai thác cảng
24 Nguyễn Thái Vũ GVC, ThS 1963 Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa & ĐAMHThiết bị tàu thủyMáy nâng chuyển
25 Phạm Văn ThôngNguyễn Y Vang
GV, ThSGV
19821984
Nghiệp vụ hoa tiêu
26 Bộ môn Hàng hải,Bộ môn Động lực
Thực tập chuyên ngànhThực tập tổng hợpThực tập Cấu tạo tàu thủy
27 Nguyễn Đình Long GVC, ThS 1958 Thiết bị năng lượng tàu thủyMáy phụĐăng kiểm tàu thủy
28 Mai Sơn Hải NCS GVC 1960 Động cơ đốt trong tàu thủyThiết bị năng lượng tàu thủy Kỹ thuật an toàn và môi trường hàng hải
29 Huỳnh Văn Nhu GV, ThS 1972 Lý thuyết và kết cấu tàu thủyĐăng kiểm tàu thủy
30 Trần Hưng Trà GV,TS 1975 Cơ học ứng dụngVật liệu kỹ thuật
31 Trần Ngọc Nhuần GVC, ThS 1958 Nguyên lý chi tiết máy32 Quách Hoài Nam GVC, TS 1974 Cơ học ứng dụng33 Phạm Thanh Nhựt GV, TS 1977 Đại lý tàu biển và giao nhận
Tìm kiếm và cứu nạn hàng hảiKỹ thuật vẽ tàu
34 Hồ Huy Tựu GV, TS 1969 Kinh tế vận tải biểnĐại lý tàu biển và giao nhậnQuản lý khai thác cảng
X.2. Thỉnh giảng (Xếp theo học phần)
TT Tên học phần Họ tên giảng viên Chức danh, học vị
Năm sinh
Đơn vị công tác
1 Đại lý tàu biển và giao nhận Nguyễn Quý Lộc KS 1962 Inserco Nha Trang
2 Điều động tàu Đặng Thanh Nam GVC, ThS 1968 ĐH GTVT Tp.HCM
3 Quản lý khai thác cảng Trần Tuấn Hiệp KS 1978 Cảng Nha Trang
4 Quản lý khai thác đội tàu Lê Thanh Bình KS 1957 Vinalines Nha
Trang
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió, ...) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm.
Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm hiện có:
TT Tên phòng thực hành, xưởng, trại Tổng diện tích phòng
Diện tích triển khai thực hành Ghi chú
1 Phòng thực hành Vật lý 100 1002 Phòng thực hành Hóa học 50 503 Phòng máy tính 100 100
4 Phòng thực hành kỹ thuật điện 100 1005 Phòng thực hành kỹ thuật điện tử 100 1006 Phòng thực hành Kỹ thuật đo 50 507 Xưởng thực hành Cơ khí 800 8008 Phòng thực hành Cơ học 100 1009 Phòng thực hành Vật liệu 100 10010 Phòng thực hành Thiết bị tàu thủy 50 5011 Phòng Huấn luyện máy hàng hải 97m2 97m2
12 Phòng thực hành hải đồ TTHLTV13 Phòng mô phỏng hệ thống GMDSS TTHLTV14 Phòng mô phỏng điều khiển tàu TTHLTV15 Phòng thực hành nhiên liệu 40 4016 Phòng thực hành máy tàu 200 200 TTHLTV
3. Tài liệu
TT Tên học phần Giáo trình / Tài liệu tham khảo Tác giả Năm XB Nhà XB
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị
Quốc giaGiáo trình môn Triết học Mác – Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 Chính trị
Quốc gia
Giáo trình Triết học Mác - Lênin Hội đồng Trung ương 1999 Chính trị
Quốc gia
Những chuyên đề Triết học Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học
Xã hội
Từ điển Triết học giản yếuHữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 Đại học & THCN
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2009 Chính trị
Quốc giaGiáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị
Quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị
Quốc gia
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường đại học, cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị
Quốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Hội đồng Trung ương 2003 Chính trị
Quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu Lịch sử Đảng Trung ương
2002 Chính trị Quốc gia
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh 2003 Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946 Bảo tàng cách 1995 Hà Nội
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
mạng Việt NamTìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trị
Quốc gia
Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, Matxcơva
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị
Quốc gia Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
Vũ Văn Hiền - Đinh Xuân Lý 2003 Chính trị
Quốc gia
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 Chính trị Quốc gia
Biên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 Chính trị Quốc gia
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh Lê Hữu Nghĩa 2000 Lao động
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trị Quốc gia
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM 2001 Chính trị
Quốc giaSự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 Chính trị
Quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
Mạnh Quang Thắng 1995 Chính trị
Quốc giaChủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 -1954)
Chu Đức Tính 2001 Chính trị Quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn 2003 Đại học QG
Tp. HCMTìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật 2000 Chính trị
Quốc giaNguyễn Ái Quốc tại Paris (1917-1923) Thu Trang 2002 Chính trị
Quốc giaHoạt động ngoại giao của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
Trần Minh Trưởng 2005 Công an
nhân dânNguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ Giáo dục & Đào tạo 2009 Chính trị
Quốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng Cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
Chính trị Quốc gia
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng Cộng sản Việt Nam 1991 Sự thật
GT Kinh tế chính trị Bộ Giáo dục & Đào tạo 2006 Chính trị
Quốc giaMột số định hướng đẩy mạnh CNH, HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn Xuân Dũng 2002 Khoa học
xã hội
Một số chuyên đề đường lối cách mạng của ĐCSVN
Đại học Quốc gia Hà Nội
2008 Lý luận Chính trị
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ Giáo dục & Đào tạo 2008
Bộ Giáo dục & Đào tạo
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp Nguyễn Ái Quốc 2009 Trẻ
5 Tin học cơ sở
Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)
Bộ môn Kỹ thuật phần mềm 2011 Đại học
Nha Trang
Thực hành Tin học cơ sở Bộ môn Kỹ thuật phần mềm 2011 Đại học
Nha TrangGiáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
Nguyễn Đình Thuân 2008 Đại học
Nha Trang
Hướng dẫn sử dụng Internet Nguyễn Thành Cương 2007 Thống kê
6 Tiếng Anh 1
Effective for English communication (Student’s book) IIG Vietnam 2010 Đại học
Nha TrangEffective for English communication (Workbook) IIG Vietnam 2010 Đại học
Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher 2007 Compass
Media Inc.Longman preparation series for the New TOEIC test Lin Lougheed 2008 Longman
7 Tiếng Anh 2
Effective for English communication (Student’s book) IIG Vietnam 2010 Đại học
Nha TrangEffective for English communication (Workbook) IIG Vietnam 2010 Đại học
Nha TrangDeveloping skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007 Compass
Media Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher 2007 Compass
Media Inc.Longman preparation series for the New TOEIC test Lin Lougheed 2008 Longman
8 Giáo dục thể chất 1 Bài giảng môn học Điền kinh Nguyễn Hữu Tập
Phù Quốc Mạnh
9 Giáo dục thể chất 2
Bài giảng môn học Bóng đá Doãn Văn Hương Phù Quốc Mạnh
Bài giảng huấn luyện đội tuyển bóng đá Trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn Hồ PhongBài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự
Bài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo Giang Thị Thu Trang
10 Giáo dục thể chất 3 Bài giảng môn học Bóng đá Doãn Văn Hương
Phù Quốc MạnhBài giảng huấn luyện đội tuyển Bóng đá Trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn Hồ PhongBài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn TựBài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo Giang Thị Thu Trang
11 Giáo dục quốc phòng 1
12 Giáo dục quốc phòng 2
13 Nhập môn kỹ thuật
- Introduction to Engineering
- Bài giảng Nhập môn về kỹ thuật
- Engineering Fundamentals: An Introduction to Engineering
- Introduction to Engineering Technology
- Engineering your future: A prehensive approach
Paul H. Wright
Bộ môn Chế tạo máy
Saeed MoaveniRobert J. Pond;
Jeffrey L. Rankinen
Oakes, Leone, Gun
2002
2010
2010
2009
2006
John Wiley and SonsĐH Bách khoa tp HCM
Engineering
Prentice Hall
Great Lake Press
14 Kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 Tổng hợp
Tp. HCMNghệ thuật giao tiếp
DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn 2001 Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hoá Nguyễn Quang 2002 Đại học QG Hà Nội
15 Tâm lý học đại cương
Tâm lý học đại cương Nguyễn Quang Uẩn 2001 Đại học QG
Hà Nội
Tâm lý học y họcNguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá DươngNguyễn Sinh Phúc
Y học
Tâm lý học quản trị kinh doanh Thái Trí Dũng 2004 Thống kêTâm lý học lao động Đào Thị Oanh 2003 Đại học QG
Hà Nội
16 Logic đại cương
Lôgic học D.P. Gorki 1974 Giáo dục
Lôgic trong tranh luận Nguyễn Trường Giang 2002 Thanh Niên
Lôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn 2000 Đại học QGTp. HCM
Lôgic học Bùi Văn Mưa 1998 Đại học Kinh tế
Lôgic học phổ thong Hoàng Chúng 1994 Giáo dụcLôgic và Tiếng Việt Nguyễn Đức Dân 1996 Giáo dục
Lôgic ngôn ngữ học Hoàng Phê 1989 Khoa học xã hội
17 Pháp luật đại cương Pháp luật đại cương Lê Minh Toàn 2011 Chính trị
Quốc giaGiáo trình Lý luận Nhà nước & Ph.luật
Trường Đại học Luật Hà Nội
2009 Tư pháp
Hiến pháp Quốc hội 2001 Chính trị Quốc gia
Bộ luật Hình sự Quốc hội 2010 Chính trị Quốc gia
Bộ luật Dân sự Quốc hội 2005 Chính trị Quốc gia
Luật Hôn nhân và gia đình Quốc hội 2000 Chính trị Quốc gia
Luật Nuôi con nuôi Quốc hội 2010
Luật Doanh nghiệp Quốc hội 2005 Chính trị Quốc gia
Bộ luật Lao động Quốc hội 2009 Chính trị Quốc gia
Các văn bản khác liên quan Chính phủ, các bộ
18 Đại số tuyến tính
Toán cao cấp tập 1 Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dụcBài tập toán cao cấp, tập 1 Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt Hưng 2001 Đại học QG
Hà Nội
Đại số tuyến tính trong kỹ thuật Trần Văn Hãn 1994 Đại học & THCN
Đại số tuyến tính Ngô Việt Trung 2002 Đại học QGHà Nội
Đại số tuyến tính qua các ví dụ & bài tập. Lê Tuấn Hoa 2006 Đại học QG
Hà Nội
Bài tập đại số cao cấp tập 1, 2 Hoàng Kỳ -Vũ Tuấn 1978 Giáo dục
Linear Algebra V.A.Illin-E.G.Poznyak 1986 Matxcơva
Đại số tập 1, 2 Jean Marie Monier 1997 Giáo dục
19 Giải tích
Toán cao cấp tập 2,3 Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
Bài tập toán cao cấp tập 1, 3 Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
Cơ sở giải tích toán học tập 1,2 G.M.Fichtengon 1994 Đại học & THCN
Phép tính vi tích Phân tập 1,2 Phan Quốc Khánh 2001 Giáo dụcGiải tích toán học - Các ví dụ và các bài toán.tập 1,2 Y.Y. Liasko 1979 Đại học &
THCNModern Analysis E. Nikolsky 1986 Matxcơva
Applied calculus Laurence D.Hoffmann 2005 Mc Grow
Hill
Giải tích tập 1,2,3,4 Jean Marie Monier 1997 Giáo dục
20Địa lý hàng hải Địa lý vận tải thủy Nguyễn Văn Hinh 1997 Đại học
Hàng hảiShip’s Routeing International
Maritime Organization (IMO)
2003 IMO, London
Ocean Passages for the World (NP136)
The United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)
2008 UKHO, England
Sailing Direction (Full Volume)
The United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)
2008 UKHO, England
Routeing Charts and Pilot Charts
The United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)
annually UKHO, England
21
Kỹ thuật an toàn và môi trường hàng hải
Bài giảng Hồ Đức Tuấn 2007 Lưu hành nội bộ
An toàn lao động trong SX cơ khí Nguyễn Lê Minh 1982 ĐHQG TpHCM
Kỹ thuật an toàn và môi trường Trần Văn ĐịchĐinh Đức Hiển
2005 KH&KT
Bảo vệ môi trường biển - Vấn đề và giải pháp
Nguyễn Hồng Thao 2004 Chính trị Quốc gia
22 Hoá đại cương
Hóa học đại cương Nguyễn Đức Chung 2002 Đại học QG
Tp.HCMBài tập và Trắc nghiệm Hóa học đại cương
Nguyễn Đức Chung 1998 Khoa học &
Kỹ thuật
Phần 1: Cơ sở lý thuyết Hóa học (Cấu tạo chất) Nguyễn Đình Chi 1991 Đại học &
GDCN
Phần 2: Cơ sở lý thuyết Hóa học (Nhiệt động hóa học; Động hóa học; Điện hóa học)
Nguyễn Hạnh 1990 Đại học & GDCN
Hóa đại cương tập 1, 2 Nguyễn Đình Xoa 1989
1990
Đại học Bách khoa Tp.HCM
Hóa học đại cươngTập 1 và 2 (Bản dịch từ tiếng Pháp)
Didier R 1998 Giáo dục
Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học Vũ Đăng Độ 1994 Giáo dục
Giáo trình Hóa Lý Đào Văn Lượng 1993Đại học Bách khoa Tp.HCM
Hóa LýTrần Văn Nhân Nguyễn Thạc Sửu Nguyễn Văn Tuế
1998 Giáo dục
23 Hình họa - Vẽ kỹ thuật
Hình học họa hình Nguyễn Đình Điện 1991 Khoa học &Kỹ thuật
Vẽ kỹ thuật Đinh Công Sắt 1992Đại học Bách khoa Tp.HCM
Bài tập Vẽ kỹ thuật Nguyễn Quang Cự 1998 Xây dựng
24 Vật lý đại cương A
Vật lý đại cương tập 1,2,3 Lương Duyên Bình 2009 Giáo dục
Vật lý đại cương A1 và A2Nguyễn Thị Bé Bảy - Huỳnh Quang Linh
2009Đại học
Bách khoa Tp.HCM
Vật lý đại cương A1 và A2 Lê Phước Lượng - Huỳnh Hữu Nghĩa 2008
Khoa học &Kỹ thuật
Vật lý đại cương Phan Văn Tiến - Lê Văn Hảo 2010 Đại học
Nha TrangCơ sở Vật lý (từ tập 1 đến tập 6) Halliday 2000 Giáo dục
25 Nguyên lý chi tiết máy
Bài giảng Chi tiết máy Bùi Trọng Hiếu 2010 ĐHBK Đà Nẵng
Nguyên lý máy Nguyễn Tấn Tiến 2008 ĐHBK Đà Nẵng
Cơ sở Thiết kế máy Nguyễn Hữu Lộc 2008 ĐHBK TpHCM
Theory of Machines Robert L.Norton 1999 McGraw – Hill
26Lý thuyết và kết cấu tàu thủy
Lý thuyết tàu thủy Trần Gia Thái 2010 Khoa học & Kỹ thuật
Lý thuyết tàu thủy Trần Công Nghị 2007 Đại học QG Tp.HCM
Basic Ship Theory-Volume 1,2 K.J.Rawson 2001 Butterworth-Heinemann
Introduction to Naval Architecture E.C.Tupper 2004 Butterworth-Heinemann
Kết cấu tàu thủy Trần Gia Thái 2010 Khoa học & Kỹ thuật
Tính toán, thiết kế kết cấu tàu thủy Trần Gia Thái 2010 Khoa học & Kỹ thuật
Design of Ship Hull Structures Yasuhisa Okumoto 2009 Springer
Ship Construction D.J.Eyres 2007 Elsevier
26 Cơ học ứng dụng
Giáo trình Cơ học: phần tĩnh và động học
Nguyễn Văn Đình,Ng: Văn Khương 1990 Đại học &
THCNGiáo trình Cơ học: phần động lực học Đỗ Sanh 1990 Đại học &
THCN
Engineering mechanics - Statics and Dynamics R.C.Hibbeler 2010
12th ed, Pearson Prentice Hall
Engineering mechanics – Statics J.L Meriam and L.G. Kraige 2012
John Welley & Sons Inc.
Mechanics of Materials
F.B.Beer, E.R.Johnston, J.T.Dewolf, D.F.Mazurek,
2009 Mc Graw Hill
27 Kinh tế vận tải biển
Bài giảng Kinh tế hàng hải Trần Đức Phú 2009 Đại học Nha Trang
Sổ tay hàng hải, tập 2 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
Giáo trình Kinh tế vận tải biển Vương Toàn Thuyên 1997 Đại học
Hàng hải
28 Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện Phan Ngọc Bích 2006 Giáo dụcKỹ thuật điện Trương Tri Ngộ 2005 Giáo dục
Máy điện 1, 2 Trần Gia Hanh 2000 Khoa học&Kỹ thuật
Kỹ thuật đotập 1- Đo điện
Nguyễn Ngọc Tân- Ngô Văn Ky 2005 Đại học QG
Tp. HCM
29 Tiếng Anh hàng hải
Introduction to Marine Engineering D.A. Taylor 2003 NXB
Oxford
Bộ luật hàng hải IMO 2012 IMO London
30 Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Vũ Cao Đàm 2003 Khoa học &
Kỹ thuậtPhương pháp nghiên cứu khoa học Nguyễn Văn Lê 1995 Trẻ Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Phạm Viết Vượng 2001 Đại học QG
Hà Nội
Phương pháp viết báo cáo tốt nghiệp Đặng Kim Cương 2008 Giao thông Vận tải
Phương pháp nghiên cứu khoa học Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài 2009
Viện NC Kinh tế phát triển, Đại học Kinh tế Tp.HCM
31Địa văn hàng hải và La bàn từ
Sổ tay hàng hải, tập 1 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
The American Practical Navigator Nathaniel Bowditch, LL.D 2002
National Imagery and Mapping Agency, USA
Bridge Team Management
Captain A. J. Swift FNI and Captain T. J. Bailey FNI
2004Nautical Institute, England
Electronics Navigation Systems Laurie Tetley and David Calcutt 2001
Betterworth,Heinemann, England.
Symbols and Abbreviations used on Admiralty Charts (Chart 5011)
The United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)
1998 UKHO, England
How to correct your charts the Admiralty Way (NP 294)
The United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)
1997 UKHO, England
Admiralty Tide Tables
The United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)
annually UKHO, England
Sổ tay hiệu chỉnh la bàn từ Trần Đức Lượng (dịch) 2009 Đại học
Nha Trang
Handbook of Magnetic Compass Adjustment Bethesda, MD 2004
National Geospatial - Intelligence Agency, USA
32Pháp luật hàng hải
Bộ luật Lao động Quốc hội 2007 Chính trị Quốc gia
Khoa học kỹ thuật Bảo hộ lao động trong nông nghiệp
Phạm Xuân Vương (Chủ biên) 2006
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
GT Khoa học Kỹ thuật Bảo hộ lao động
Văn Đình Đệ và Cộng tác viên 2001
Đại học Bách khoa Hà Nội
Emergency and Safety Panama Marinexam Corp. 1988
Giao thông Vận tải
Maritime Safety
Polytech International (Marine Consultants)
1990Cardigan House, England
33 Tự động điều khiển
Tự động điều khiểnTự động hóa hệ động lực tàu thủy
Nguyễn Trí SơnĐặng Văn Uy
2007 ĐH Hàng hải
Lý thuyết điều khiển tự độngHệ thống điều khiển bằng thủy lực
Ng Thị Phương Hà
20002006
ĐH Hàng hải
Hệ thống điều khiển bằng khí nén NgNgọc Phương, Huỳnh Ng Hoàng
2000 ĐH GTVT
34 Xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa
Sổ tay hàng hải, tập 2 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
Sổ tay xếp dỡ và vận chuyển hàng hoá
Lê Đình Ngà (dịch) 1993 Đại học
Hàng hảiThuật ngữ về xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa
Lê Đình Ngà (dịch) 1996 Đại học
Hàng hải
Thomas’ Stowage The properties and stowage of cargoes Capt. K.S.Rankin 2002
Brown, son & Ferguson, Ltd.
35 Điện tàu thủy Automation and control for Marine EngineersModern Control EngineeringDigital control of Diesel engines
Virgil Cox
P. N. Paraskevopoulos
2002
2002
Handbook of Electric Motors Hamid A.Toliyat 2004Taylor & Francis Group, LLC
Truyền động điện tàu thuỷ Lưu Đình Hiếu 2004 Xây dựng
Kỹ thuật điện tàu thủy Trần Hoài An 2005 Đại học QG Tp. HCM
Khí cụ điện hạ áp Nguyễn Xuân Phú 2005 Khoa học &
Kỹ thuật
Control of induction motors Andrze M 2001 Academic Press
36 Quản lý khai thác cảng
Tổ chức và khai thác cảng Nguyễn Văn Sơn, Lê Thị Nguyên
1998 Trường Đại học Hàng Hải
Kinh tế vận tải biển Vương Toàn Thuyên
1995 Trường Đại học Hàng
Hải Hàng hóa trong vận tải biển Dương Đình Khá 1996 Trường Đại
học Hàng Hải
Sổ tay xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa
Dịch giả: Lê Đình Ngà
1993 Trường Đại học Hàng
Hải Phương thức vận tải tiên tiến trong đường biển thế giới - vận chuyển Container
Nguyễn văn Chương
1995 Nhà xuất bản giao
thông vận tải
Bộ luật Hàng Hải Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Số 40/2005/
QH
37Thực tập Cấu tạo tàu thủy (4 tuần)
Kết cấu tàu thủy Trần Gia Thái 2010 Khoa học & Kỹ thuật
Giáo trình Máy tàu thủy tập 1& 2 Đỗ Đức Lưu 2009 Giao thông Vận tải
Trang bị động lực tàu thủy Nguyễn Đình Long
2004 Nông nghiệp
Máy phụ tàu thủy Bải giảng
Khiếu Hữu TriểnNguyễn Đình Long
20062010
ĐH Hàng hải
ĐH Nha Trang
Thiết bị tàu thủyThiết bị tàu thủy
Trần Công NghịNguyễn Thái Vũ
20092007
ĐHQG TpHCMLưu hành
nội bộ
38 Kỹ thuật vẽ tàu
Vẽ tàu Trần Công Nghị 2009 ĐHQG TpHCM
Bài giảng Kỹ thuật vẽ tàu Phạm Thanh Nhựt
2009 ĐH Nha Trang
Practical Ship DesignDavid.G.M.
Watson 2002 Elsevier
Kỹ thuật vẽ và tuyển tập các bản vẽ tàu thủy (Bản tiếng Nga). A.C.Пyгaчeв 2001
NXB Đóng tàu Leningrad
39Đại lý vận tải và giao nhận
Giáo trình xếp dỡ hàng hóa 1999NXB giao thông vận tải
Quy định nhà nước về vận tải thủy và giao nhận 2009 Bộ GTVT
40 Cơ học ứng dụng
Cơ học chất lỏng ứng dụng Nguyễn Hữu Chí 2000 ĐH và THCN
Cơ lưu chất Ng.Thị PhươngLê Song Giang 2001 ĐHQG
TpHCM
Fluid Mechanics Frank M.White 2002McGraw – Hill
41
Vật liệu kỹ thuật
Vật liệu kỹ thuật Phạm Tuấn Anh 2008 Lưu hành nội bộ
Vật liệu học cơ sở Nghiêm Hùng 2000 KH&KT
42 Máy điện hàng hải
Máy điện hàng hải toàn tập Nguyễn Hữu Dần 2007 Đại học Hàng hải
Sổ tay hàng hải, tập 1 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
Electronic Navigation Systems Laurie Tetley & David Calcutt 2001 Betterworth,
Heinemann
Dẫn đường vệ tinh Trần Đức Inh 2009 Giao thông Vận tải
Tài liệu hướng dẫn vận hành thiết bị của các hãng sản xuất (Operator’s Manual)
43 Động cơ đốt trong tàu thủy
Lý thuyết dộng cơ diesel Lê Viết Lượng 2008 Đại học Hàng hải
Động cơ diesel tàu thủy Nguyễn Thạch 2014 ĐH QG Tp. HCM
Động cơ diesel tàu thủy Lê Văn Vang 2008 ĐH GTVTTp. HCM
Pounder’s Marine Diesel Engines Doug Woodyard 2009 SNAMECombustion Mixture formation in internal cobustion engines
Carten Baumgarten
2006 Great BritainGermany
44 Toán bản đồ Trần Tấn Lộc 2004 Đại học Hàng hải
Thiên văn hàng hải tập 1, 2, 3 Nguyễn Cảnh Sơn 2004 Đại học Hàng hải
Thiên văn hàng hải
Sổ tay hàng hải - tập 1 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
Giáo trình Thiên vănPhạm Viết Trinh và Nguyễn Đình
Noãn 1999 Giáo dục
The Elements of Navigation and Nautical Astronomy Himadri K.Lahiry 1992
Brown, Son&
Ferguson, Ltd.
GlasgowA short Guide to Celestial Navigation Henning Umland 2003 Germany
Global Navigation System, Inertial Navigation, and Intergration
Mohinder S. Grewal, Lawrence R. Weill and Angus P. Andrews
2001A John Wiley & Sons, Inc.
Radar Navigation and Maneuvering Board Manual
National Imagery and Mapping Agency, USA
2001
National Imagery and Mapping Agency, USA
The American Practical Navigator(Chapters 15 20)
Nathaniel Bowditch, LL.D 2002
National Imagery and Mapping Agency, USA
45
Thiết bị năng lượng tàu thủy
Trang bị động lực tàu thủy Nguyễn Đình Long
2004 Nông nghiệp
Thiết kế trang trí động lực tàu thủyĐặng Hộ
2000KH&KT
Propulsion Shafting Alignment ABS 2006 ABSBasic Ship Propulsion J.B.Ghose 2004 New DelhiMarine Auxiliary Machinery Doug Woodyard 2004 Butterworth
-Heinemann
46Vận hành và sửa chữa Hệ động lực tàu thủy
Bài giảng Khai thác Hệ động lực Phùng Minh Lộc 2009 ĐH Nha Trang
Động cơ Diesel tàu thủy Nguyễn Thạch 2014 ĐH QGTp. HCM
New Technologies in Sulzer Low-Speed Engines for Improving Operational Economy and Environmental Friendliness
Hein 2005 Tokyo
Công nghệ sửa chữa máy tàu thuỷ IMO 2004 ĐH Hàng hải
Handbook of Diesel Engines Klaus Mollenhauer Helmut Tschoeke
2010 Verlag Berlin
HeidelbergThiết bị tàu thủy Trần Công Nghị 2009 ĐH QG
Tp. HCM
47 Thiết bị tàu thủy Thiết bị tàu thủy Nguyễn Thái Vũ 2007 Lưu hành
nội bộ
48Điều động tàu và thực hành mô phỏng
Giáo trình Điều động tàuNguyễn Viết Thành 2007 Khoa học &
Kỹ thuật
Giáo trình Thực tập biển Phan Trọng Huyến 1983 Nông
nghiệp
Điều động tàu thủy Đoàn Quang Thái 2004 Đại học Hàng hải
Sổ tay hàng hải - tập 2 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
50
Quản lý khai thác đội tàu & ĐAMH
Sổ tay sỹ quan máy tàu Trần Hữu Nghị 2000 ĐH Hàng hải
Quản lý khai thác đội tàu Vinalines 2014 Nha TrangNew shipbuilding Education Hyundai Vinashin 2008 HVS
51 Thực tập chuyên ngành Sổ tay hàng hải - tập 1 & 2 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông
Vận tải
52 Thực tập tổng hợp
Sổ tay hàng hải - tập 1 & 2 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông Vận tải
Máy trưởng – Máy nhất = Chief Engineer – First Engineer : Sách hướng dẫn học tập dành cho các thí sinh dự thi lấy bằng sĩ quan thuộc thương thuyền PANAMA
Nguyễn Công Hệ, Nguyễn Văn
Dũng, Trương Đình Sơn
1989 GTVT
53 Khí tượng - Hải dương
Khí tượng - Thủy văn hàng hải Nguyễn Sỹ Kiêm 2003 Xây dựng
Giáo trình Hải dương học Nguyễn Văn Lai 2006 Xây dựngSổ tay hàng hải, tập 1 Tiếu Văn Kinh 2006 Giao thông
Vận tải
Mariner’s Weather Handbook Dashew, Steve and Linda 1999 Beowulf,
Inc, USA
The American Practical Navigator(chapter 30 37)
Nathaniel Bowditch, LL.D
2002 National Imagery and Mapping Agency, USA
54Thông tin liên lạc vô tuyến
IMO Standard Marine Communication Phrases
International Maritime Organization- IMO
2002 IMO, London
Thuật ngữ thông tin liên lạc hàng hải tiêu chuẩn IMO (Tài liệu biên dịch)
Trần Đức Lượng 2011 Đại họcNha Trang
54 Bảo hiểm Những vấn đề cơ bản trong bảo hiểm hiểm hàng hóa Trương Mộc Lâm 2002 Thống kê
hàng hải
Lý thuyết bảo hiểm
Ngọc Định, Nguyễn Tiến Hùng, Hồ Thủy Tiên
1999 Tài chính
Bộ luật Hàng hải Việt Nam Quốc hội 2005 Chính trị Quốc gia
Bảo hiểm hàng hải Hồ Thủy Tiên2
2007 Tài chính
55 Máy nâng
Máy trục vận chuyển Nguyễn Văn Hợp 2000 GTVTMáy nâng chuyển Hồ Kì Thanh 2008 ĐH
TNguyênMáy nâng chuyển Trịnh Đồng Tính 2002 ĐH BK Hà
Nội
56 Đăng kiểm tàu thủy
Bài giảng Huỳnh Văn Nhu 2007 ĐH Nha Trang
Hướng dẫn đăng kiểm viên – Giám sát đóng mới tàu biển
Đăng kiểm V.nam
2005 Đăng kiểm VN
Det Norske Veritas Ruler DNV Register 2009 DNV Register
57 Bảo dưỡng tàu
Hướng dẫn giám sát kỹ thuật tàu biển
Cục Đăng kiểm Việt Nam 2011 Cục Đăng
kiểm
SOLAS 74/88 IMO 1988 IMO, London
Công ước quốc tế về Tiêu chuẩn Huấn luyện, Cấp bằng và Trực ca cho người đi biển (STCW-95)
IMO 1995 IMO, London
58 Nghiệp vụ hoa tiêu
Sailing Directions-NP30
The United Kingdom National Hydrographer
2001 UKNHEngland
Ship’s Routeing (2003) IMO 2003 IMO, London
Guide to Port Entry IMO 2005 IMO, London
Ship Handing Pilot Course, Star Cruises Ship Simulator
Danish Maritime Institute 2005 Saigon Pilot
59Tìm kiếm và cứu nạn hàng hải
Quy định nhà nước về công tác tìm kiếm, cứu nạn, tránh va trong hoạt động hàng hải
2009 Bộ GTVT
Bộ luật Hàng Hải Việt Nam Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Số 40/2005/Q
H60 Máy phụ tàu
thủy Công nghệ lò hơi và mạng nhiệt
Thiết bị động lực hơi nước
Động lực hơi nước tàu thủy (ebook)
Phạm Lê Dzần,Nguyễn Công Hân
Ng. Hồng Phúc, Đào Cao VânLê Hữu Sơn
2005
2004
2005
KH&KT
ĐH Hàng hải
GTVT TpHCM
Turbo-Machinery DynamicsGas Turbine Engineering Hand book
A.S.RangwalaMeherwan P.
20052006
Elsevier Science
Turbomachinery performance analysisImproving Steam System PerformanceSteam TurbinesSteam / its generation and use
BoyceMeherwan P.
BoyceR. I. Lewis
Heinz P. Bloch, J.B. Kitto S.C. Stultz
1996200420092005
BerkeleyMcGraw-HillThe Babcock
WilcoxPrinceton University
Press
4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạo.
- Thư viện của Khoa với đầy đủ bài giảng các môn học, tài liệu chuyên ngành, tạp chí và các đồ án tốt nghiệp.
- Thư viện của Trường với tổng diện tích trên 2000 m2, trang bị trên 200.000 đầu sách và hàng trăm tạp chí cập nhật thường xuyên. Phòng đọc hơn 500 chỗ ngồi phục vụ sinh viên đọc tại chỗ các loại sách, tạp chí, báo cáo khoa học và các tài liệu phục vụ việc học tập, truy cập và khai thác thông tin trên mạng Internet.
- Phòng đọc Sau đại học khoảng 100 chỗ ngồi phục vụ cho việc tra cứu, khai thác mạng của cán bộ giảng dạy và sinh viên học giỏi.
Khánh Hòa, ngày tháng 5 năm 2015
HIỆU TRƯỞNG (duyệt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
PGS TS Trang Sĩ Trung PGS TS Trần Gia Thái