PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
-
Upload
savannah-mcguire -
Category
Documents
-
view
44 -
download
0
description
Transcript of PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÊ I
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU – LỚP 4
Giáo viên: Ngô Thị Phượng
2. Thế nào là tự trọng ?
3. Tìm câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực hoặc tự trọng?
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câu
1. Thế nào là danh từ riêng? Cho 3 ví dụ?
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . .. . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . về bạn Minh.
Từ để chọn: ( )tự tin tự trọngtự ti tự kiêu tự hào tự ái, , , , ,
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Nghĩa Từ
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung bình,
M:
M:
trung nghĩa,
trung thực, trung hậu, trung kiên trung tâm )
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Nghĩa Từ trung thu,
trung thành,
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung(
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài 1:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
trung thu
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung thành
, trung bình, trung tâmM:
M: , trung nghĩa,
trung thực , trung hậu , trung kiên
Bài 4:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Nghĩa Từ
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng