Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại...

52
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Transcript of Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại...

Page 1: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh

Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Page 2: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Thông tin về Ngân hàng

1

Giấy phép Ngân hàng số 04/NHNN-GP ngày 6 tháng 2 năm 2002 Giấy phép Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp và có giá trị trong 20 năm kể từ ngày cấp. Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 107058 ngày 24 tháng 4 năm 2002 Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh của Chi nhánh đã được điều chỉnh nhiều lần, lần điều chỉnh gần nhất là Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ngày 30 tháng 12 năm 2010. Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Ban Giám đốc Chi nhánh Ralph Wu Tổng Giám đốc Pai Mei Li Giám đốc Nghiệp vụ (đến ngày11 tháng 7 năm 2011) Henry Tseng Giám đốc Nghiệp vụ (từ ngày 11 tháng 7 năm 2011) Winnie Chen Giám đốc Nghiệp vụ (từ ngày 2 tháng 2 năm 2012) Vincent Wu Trưởng phòng Tín dụng (đến ngày 25 tháng 3 năm 2011) Eric Tsai Trưởng phòng Tín dụng (từ ngày 25 tháng 3 năm 2011) Vũ Thị Hoàng Hà Trưởng phòng Kế toán Trụ sở đăng ký Kumho Asiana Plaza Saigon, Tầng 9 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Công ty kiểm toán Công ty TNHH KPMG Việt Nam

Page 3: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

2

BÁO CÁO KIỂM TOÁN VN ĐỘC LẬP Kính gửi các Chủ sở hữu Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Phạm vi kiểm toán Chúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán đính kèm của Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Chi nhánh”) tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày và các thuyết minh kèm theo đã được Ban Giám đốc Chi nhánh phê duyệt phát hành vào ngày 15 tháng 3 năm 2012. Việc lập và trình bày các báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Chi nhánh. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi. Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để có được sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không chứa đựng các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và thuyết trình trong các báo cáo tài chính. Công việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và các ước tính trọng yếu của Ban Giám đốc, cũng như việc đánh giá cách trình bày tổng quát của các báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi. Ý kiến kiểm toán Theo ý kiến của chúng tôi, các báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, về tình hình tài chính của Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng và các quy định về kế toán liên quan khác do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan. Công ty TNHH KPMG Việt Nam Giấy Chứng nhận Đầu tư số: 011043000345 Báo cáo kiểm toán số: 11-01-624 _______________________________________ ____________________________________ Nguyễn Thanh Nghị Hà Vũ Định Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0304/KTV Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0414/KTV Phó Tổng Giám đốc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 3 năm 2012

Page 4: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Mẫu số B02/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này 3

Thuyết minh

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

A TÀI SẢN I Tiền mặt 3 551.780 596.940 11.492 11.301 II Tiền gửi tại Ngân hàng

Nhà nước Việt Nam 4 13.639.375 4.636.306 284.081 87.775 III Tiền gửi và các khoản cho

vay tại các tổ chức tín dụng 5 106.579.290 132.422.857 2.219.833 2.507.030 1 Tiền gửi 98.182.799 132.422.857 2.044.951 2.507.030 2 Cho vay 8.396.491 - 174.882 -

VI Các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng 293,459,620 298.700.312 6.112.177 5.654.995

1 Các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng 6 295.822.461 300.858.867 6.161.390 5.695.861

2 Dự phòng các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng 7 (2.362.841) (2.158.555) (49.213) (40.866)

VII Chứng khoán đầu tư 8 717.284 777.082 14.940 14.712 2 Chứng khoán đầu tư giữ đến

ngày đáo hạn 717.284 777.082 14.940 14.712 IX Tài sản cố định 470.570 206.774 9.801 3.915 1 Tài sản cố định hữu hình 9 470.570 206.774 9.801 3.915 a. Nguyên giá 851.252 696.467 17.730 13.186 b. Giá trị hao mòn lũy kế (380.682) (489.693) (7.929) (9.271) XI Tài sản khác 1.973.345 1.460.518 41.101 27.649 2 Các khoản lãi và phí phải thu 1.676.778 1.342.292 34.924 25.412 4 Tài sản khác 10 296.567 118.226 6.177 2.237

TỔNG TÀI SẢN 417.391.264 438.800.789 8.693.425 8.307.377

Page 5: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B02/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này 4

Thuyết minh

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU NỢ PHẢI TRẢ II Tiền gửi và vay từ các tổ chức

tín dụng 11 153.221.922 192.800.000 3.191.306 3,650,090 1 Tiền gửi 153.221.922 192.800.000 3.191.306 3,650,090 III Tiền gửi của khách hàng 12 179.656.151 170.556.381 3.741.878 3,228,973 VII Nợ phải trả khác 4.862.306 4.609.052 101.272 87,258 1 Các khoản lãi và phí phải trả 1.491.995 1.436.579 31.075 27,197 3 Nợ phải trả khác 13 2.829.784 2.466.490 58.939 46,695 4 Dự phòng cho các cam kết

ngoại bảng 14 540.527 705.983 11.258 13,366

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

337.740.379 367.965.433 7.034.456 6.966.321

VỐN CHỦ SỞ HỮU

VIII Vốn và các quỹ 15 1 Vốn được cấp 50.000.000 50.000.000 1.041.400 946,600 2 Các quỹ dự trữ 4.454.104 3.131.775 92.770 59,291 5 Lợi nhuận chưa phân phối 25.196.781 17.703.581 524.799 335,165

TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 79.650.885 70.835.356 1.658.969 1.341.056

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 417.391.264 438.800.789 8.693.425 8.307.377

Page 6: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B02/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này 5

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn 44.224.105 72.710.719 921.100 1.376.559 1 Thư tín dụng chưa thanh toán 38.080.036 66.052.252 793.131 1.250.501 2 Bảo lãnh 6.144.069 6.658.467 127.969 126.058 II Các cam kết khác - 18.042.896 - 341.588 1 Các cam kết cho vay chưa giải ngân - 18.042.896 - 341.588 Người lập: Người duyệt: Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc Ngày 15 tháng 3 năm 2012

Page 7: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Mẫu số B03/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này 6

Thuyết minh

2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d)

1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 16 23.038.223 15.107.514 479.840 286.016

2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 16 (8.276.178) (5.371.937) (172.376) (101.702)

I Thu nhập lãi thuần 16 14.762.045 9.735.577 307.464 184.314

3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 17 2.077.778 1.899.211 43.276 35.956 4 Chi phí hoạt động dịch vụ 17 (186.201) (182.268) (3.878) (3.451)

II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 17 1.891.577 1.716.943 39.398 32.505

III Lãi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 18 1.297.481 1.216.539 27.024 23.032

VI (Chi phí)/lãi thuần từ hoạt động khác (48.501) 6.784 (1.010) 128

VIII Chi phí hoạt động 19 (6.123.244) (4.399.281) (127.535) (83.287)

IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

11.779.358 8.276.562 245.341 156.692

X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (38.829) (380.000) (809) (7.194)

XI Lợi nhuận trước thuế 11.740.529 7.896.562 244.532 149.498

7 Chi phí thuế thu nhập - hiện hành 20 (2.925.000) (2.033.000) (60.922) (38.489)

XII Tổng chi phí thuế thu nhập 20 (2.925.000) (2.033.000) (60.922) (38.489)

XIII Tổng lợi nhuận sau thuế 8.815.529 5.863.562 183.610 111.009

Người lập: Người duyệt: Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc Ngày 15 tháng 3 năm 2012

Page 8: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Mẫu số B04/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này 7

2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

01 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được

22.694.067 15.945.690 472.672 301.885

02 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả

(8.220.762) (4.961.781) (171.222) (93.936)

03 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ nhận được

1.891.577 1.716.943 39.398 32.505

04 Lãi thuần từ hoạt động ngoại hối và mua bán chứng khoán nhận được

1.366.949 1.261.791 28.471 23.888 05 Thu nhập khác 447 6.784 9 128 07 Lương và chi phí hoạt động đã trả (5.783.228) (4.883.839) (114.525) (92.461) 08 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã

nộp (3.051.187) (1.567.386) (63.550) (29.674)

8.897.863 7.518.202 191.253 142.335

Thay đổi về tài sản hoạt động 09 Tiền gửi và khoản cho vay các tổ

chức tín dụng

(8.396.491) - (174.882) - 12 Các khoản cho vay và ứng trước cho

khách hàng 5.036.406 (68.627.917) 104.898 (1.299.264) 14 Tài sản khác (178.341) 54.479 (3.714) 1.031

Thay đổi về nợ phải trả 15 Tiền gửi và các khoản vay của

các tổ chức tín dụng

(39.578.078) 75.637.643 (824.332) 1.431.972 17 Tiền gửi của khách hàng 9.099.770 48.312.206 189.530 914.647 21 Nợ phải trả khác 229.414 (462.990) (1.150) (8.765)

I LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN

TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(24.889.457) 62.431.623 (518.397) 1.181.956

Page 9: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B04/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này 8

2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

2010 Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

01 Chi mua tài sản cố định (392.692) (50.447) (8.179) (955)

II LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (392.692) (50.447) (8.179) (955)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

01 Tiền thu từ vốn góp - 35.000.000 - 662.620

III LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH - 35.000.000 - 662.620

IV LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN

TRONG NĂM (25.282.149) 97.381.177 (526.577) 1.843.620 V TIỀN VÀ CÁC KHOẢN

TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU NĂM 137.656.103 40.274.926 2.606.106 722.572

VI CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ CHUYỂN ĐỔI - - 260.995 39.914

VII TIỀN VÀ CÁC KHOẢN

TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI NĂM (THUYẾT MINH 21)

112.373.954 137.656.103 2.340.524 2.606.106

Người lập: Người duyệt: Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc Ngày 15 tháng 3 năm 2012

Page 10: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

9

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính đính kèm.

1. Đơn vị báo cáo Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Chi nhánh”) là một chi nhánh được cấp phép hoạt động tại Việt Nam của Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank, một ngân hàng được thành lập tại Đài Loan. Hoạt động chính của Chi nhánh là thực hiện các hoạt động về ngân hàng theo Giấy phép Ngân hàng số 04/NHNN-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNNVN”) cấp ngày 6 tháng 2 năm 2002. Giấy phép Ngân hàng có giá trị trong 20 năm kể từ ngày cấp Giấy phép Ngân hàng. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Chi nhánh có 64 nhân viên (31/12/2010: 60 nhân viên).

2. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Chi nhánh áp dụng trong việc lập các báo cáo tài chính này.

(a) Cơ sở lập báo cáo tài chính Báo cáo tài chính, trình bày bằng Đô la Mỹ (“USD”), được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng và các quy định về kế toán liên quan khác do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan. Các chính sách kế toán có thể khác biệt trên một số khía cạnh trong yếu so với các Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế cũng như các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán được thừa nhận rộng rãi tại các quốc gia khác. Do đó, báo cáo tài chính đính kèm không nhằm mục đích phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được thừa nhận rộng rãi ở các nước và các quyền tài phán khác ngoài phạm vi Việt Nam. Hơn nữa , việc sử dụng báo cáo này không nhằm dành cho những đối tượng sử dụng không được biết về các nguyên tắc, thủ tục và thông lệ kế toán Việt Nam. Các báo cáo tài chính, ngoại trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp. Chi nhánh đã áp dụng một cách nhất quán các chính sách kế toán trong năm và cũng nhất quán với các chính sách kế toán áp dụng trong năm trước.

(b) Niên độ kế toán

Niên độ kế toán của Chi nhánh là từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

Page 11: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

10

(c) Áp dụng Thông tư số 210/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về trình bày và công bố thông tin về công cụ tài chính Từ ngày 1 tháng 1 năm 2011, Chi nhánh áp dụng phi hồi tố các quy định của Thông tư số 210/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về trình bày và công bố thông tin về công cụ tài chính (“Thông tư 210”). Việc áp dụng thông tư 210 không có ảnh hưởng trọng yếu đến việc đo lường hoặc trình bày các công cụ tài chính trên báo cáo tài chính của Chi nhánh. Các thuyết minh báo cáo tài chính quy định trong Thông tư 210 không phải trình bày các số liệu so sánh do việc áp dụng phi hồi tố.

(d) Các giao dịch bằng ngoại tệ Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác USD được quy đổi sang USD theo tỷ giá hối đoái của ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiền khác USD trong năm được quy đổi sang USD theo tỷ giá hối đoái xấp xỉ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch . Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá chưa và đã thực hiện được hoạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt nam số 10 (“CMKT 10”) – Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái. Nhằm mục đích trình bày các báo cáo tài chính bằng Việt Nam Đồng (“VND”), các báo cáo tài chính được quy đổi theo tỷ giá hối đoái tại ngày lập bảng cân đối kế toán. Chênh lệch do chuyển đổi tiền tệ được ghi nhận vào biến động vốn và các quỹ dự trữ (Thuyết minh 15).

(e) Trình bày các công cụ tài chính theo quy định của Thông tư 210 Chi nhánh phân loại các công cụ tài chính tại thời điểm ghi nhận ban đầu là tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu phù hợp với bản chất và định nghĩa của các công cụ tài chính theo Thông tư 210 như sau:

(i) Tài sản tài chính Theo Thông tư 210, tài sản tài chính được phân loại thành một trong các loại sau:

Tài sản tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Tài sản tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

• Tài sản tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Tài sản tài chính được phân loại

vào nhóm nắm giữ để kinh doanh, nếu:

- được mua hoặc tạo ra chủ yếu cho mục đích bán hoặc mua lại trong thời gian ngắn; - có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc - công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp

đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

• Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Chi nhánh phân loại tài sản tài chính vào nhóm ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Page 12: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

11

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Chi nhánh có ý định và có khả năng nắm giữ đến ngày đáo hạn, ngoại trừ:

• các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu đã được xếp vào nhóm ghi nhận theo giá trị

hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; • các tài sản tài chính đã được xếp vào nhóm sẵn sàng để bán; và • các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các khoản cho vay và phải thu.

Các khoản cho vay và phải thu Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường, ngoại trừ:

• các khoản mà Chi nhánh có ý định bán ngay hoặc trong tương lai gần được phân loại là tài sản nắm

giữ để kinh doanh, và cũng như các loại mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu được Chi nhánh xếp vào nhóm ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

• các khoản được Chi nhánh xếp vào nhóm sẵn sàng để bán tại thời điểm ghi nhận ban đầu; hoặc • các khoản mà Chi nhánh có thể không thu hồi được phần lớn giá trị đầu tư ban đầu, không phải do

suy giảm chất lượng tín dụng, và được phân loại vào nhóm sẵn sàng để bán.

Tài sản sẵn sàng để bán Tài sản sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xếp vào nhóm sẵn sàng để bán hoặc không được phân loại là:

• các khoản cho vay và phải thu; • các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; hoặc • các tài sản tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, tài sản tài chính của Chi nhánh bao gồm:

Tiền mặt tại quỹ Các khoản cho vay và phải thu • Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; • Tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng; • Cho vay và ứng trước khách hang; và • Các khoản phải thu khác.

Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn • Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn.

Page 13: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

12

(ii) Nợ phải trả tài chính Theo Thông tư 210, nợ phải trả tài chính được phân loại thành một trong các loại sau:

Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một khoản nợ phải trả tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

• Nợ phải trả tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Nợ phải trả tài chính được

phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh, nếu: - được mua hoặc tạo ra chủ yếu cho mục đích bán hoặc mua lại trong thời gian ngắn; - có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc - công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp

đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

• Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Chi nhánh phân loại nợ phải trả tài chính vào nhóm ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ Các khoản nợ phải trả tài chính không được phân loại vào nhóm ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được phân loại vào nhóm các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, nợ tài chính phải trả của Chi nhánh bao gồm: Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ

• Khoản phải nộp Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; • Tiền gửi và các khoản cho vay của các tổ chức tín dụng; • Tiền gửi của khách hang; • Các khoản lãi, phí phải trả; và • Các khoản nợ phải trả khác.

(f) Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại NHNNVN, tiền gửi ở các tổ chức tín dụng khác và các chi nhánh khác có kỳ hạn không quá ba tháng.

Page 14: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

13

(g) Cho vay và ứng trước khách hàng Cho vay và ứng trước khách hàng được phản ánh theo nguyên giá trừ đi dự phòng trong báo cáo tài chính. Quyết định số 493/2005/QD-NHNN (“Quyết định 493”) do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2005 và bổ sung bởi Quyết Định số 18/2007/QĐ-NHNN (“Quyết định 18”) do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 25 tháng 4 năm 2007 yêu cầu lập dự phòng cho các khoản cho vay khách hàng hàng quý dựa trên nhóm nợ đã phân loại. Dự phòng cụ thể trình bày tại ngày lập bảng cân đối kế toán (ngày 31 tháng 12) được lập dựa trên tỷ lệ dự phòng dưới đây và tổng số dư nợ của các khoản cho vay khách hàng tại vào ngày 30 tháng 11 sau khi trừ đi giá trị cho phép của tài sản thế chấp:

Nhóm Tình hình quá hạn Tỷ lệ dự phòng

1 Nợ đủ tiêu chuẩn • Các khoản cho vay trong hạn hoặc quá hạn dưới 10 ngày. 0%

2 Nợ cần chú ý

• Các khoản cho vay quá hạn từ 10 đến 90 ngày; hoặc • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất (nếu khách hàng

được đánh giá có khả năng hoàn trả cả vốn gốc và lãi vay theo thời hạn đã được cơ cấu lại thứ nhất áp dụng đối với các khách hàng là doanh nghiệp và tổ chức).

5%

3 Nợ dưới tiêu chuẩn

• Các khoản cho vay quá hạn từ 91 đến 180 ngày; • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả trợ lần thứ nhất ngoại trừ các

khoản cho vay có thời hạn trả nợ được cơ cấu lại đã được phân loại vào Nhóm 2 ở trên; hoặc

• Các khoản cho vay được miễn hoặc giảm tiền lãi do khách hàng không có khả năng trả lãi theo hợp đồng.

20%

4 Nợ nghi ngờ

• Các khoản cho vay quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày; • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất và quá hạn dưới

90 ngày theo thời hạn đã được cơ cấu lại lần thứ nhất; hoặc • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.

50%

5 Nợ có khả năng mất vốn

• Các khoản cho vay quá hạn trên 360 ngày; • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất và quá hạn từ 90

ngày trở lên tính theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần thứ nhất; • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và đã bị quá hạn

tính theo thời hạn trả nợ đã cơ cấu lại lần thứ hai; • Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba; hoặc • Các khoản nợ khoanh, hoặc các khoản nợ chờ xử lý.

100%

Ngoài ra, Chi nhánh được yêu cầu lập dự phòng chung bằng 0,75% trên tổng dư nợ cho vay được phân loại từ Nhóm 1 đến Nhóm 4 tại ngày lập bảng cân đối kế toán. Khoản dự phòng chung này được yêu cầu lập đầy đủ trong vòng 5 năm kể từ ngày hiệu lực của Quyết định số 493. Tại ngày kết thúc niên độ kế toán, Chi nhánh đã trích lập dự phòng chung ở mức 0, 76% trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2011 (ngày 30 tháng 11 năm 2010: 0,75%) Theo các yêu cầu của Quyết định 493, các khoản cho vay khách hàng được phép xóa sổ khỏi dự phòng khi các khoản cho vay khách hàng được phân loại vào Nhóm 5 hoặc khi người vay tuyên bố phá sản hoặc giải thể (đối với trường hợp người đi vay là các tổ chức, doanh nghiệp) hoặc người vay tử vong hoặc mất tích (đối với trường hợp người đi vay là cá nhân).

Page 15: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

14

(h) Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng Theo Quyết định số 18, Chi nhánh được yêu cầu phải phân loại các khoản bảo lãnh, chấp nhận thanh toán và các cam kết cho vay không hủy ngang và vô điều kiện vào các nhóm nợ liên quan và trích lập dự phòng cụ thể tương ứng. Ngoài ra, Chi nhánh cũng được yêu cầu phải trích lập và duy trì khoản dự phòng chung bằng 0,75% tổng số dư các thư bảo lãnh, thư tín dụng và các cam kết cho vay không hủy ngang và vô điều kiện tại ngày lập bảng cân đối kế toán. Khoản dự phòng chung này được yêu cầu lập đủ trong vòng 5 năm kể từ ngày Quyết định 493 có hiệu lực. Tại ngày lập báo cáo, Chi nhánh đã trích lập dự phòng chung ở mức 1.11% trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2011 (ngày 31 tháng 12 năm 2010: 0,75% trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2010).

(i) Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn là chứng khoán nợ có kỳ hạn cố định và các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định được, và ban lãnh đạo Chi nhánh có ý định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn. Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận theo giá gốc sau đó nếu có dấu hiệu suy giảm giá trị lâu dài, chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận theo giá trị thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường. Giá trị phụ trội và giá trị chiết khấu phát sinh từ việc mua các chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn được phân bổ vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng tính từ ngày mua chứng khoán đến ngày đáo hạn của chứng khoán đó.

(j) Tài sản cố định hữu hình

(i) Nguyên giá Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban

đầu của tài sản cố định hữu hình gồm giá mua của tài sản, bao gồm cả thuế nhập khẩu, các loại thuế đầu vào không được hoàn lại và chi phí liên quan t rực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái và vị trí hoạt động cho mục đích sử dụng dự kiến và chi phí tháo dỡ và di dời tài sản và khôi phục hiện trường tại địa điểm đặt tài sản. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đi vào hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm phát sinh chi phí. Trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng các chi phí này làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức hoạt động tiêu chuẩn đã được đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một khoản tăng nguyên giá của tài sản cố định hữu hình.

(ii) Khấu hao Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau: Chi phí nâng cấp văn phòng 5 năm Thiết bị văn phòng 3 - 5 năm

Page 16: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

15

(k) Hỗ trợ lãi suất Trong năm, Chi nhánh thực hiện chủ trương của Chính phủ và NHNNVN về việc thực hiện hỗ trợ lãi suất, theo đó khách hàng đáp ứng đủ các điều kiện đề ra sẽ được hỗ trợ lãi suất 2%/năm đối với các khoản vay trung và dài hạn từ Chi nhánh. Phần thu nhập lãi tương ứng lãi suất được hỗ trợ (2%) được ghi nhận là khoản phải thu từ Ngân sách Nhà nước.

(l) Các công cụ tài chính phái sinh Các công cụ tài chính phái sinh được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán theo giá trị hợp đồng vào ngày hợp đồng có hiệu lực và được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Lãi và lỗ đã thực hiện được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lãi và lỗ chưa thực hiện được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

(m) Dự phòng Dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, Chi nhánh có nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể ước tính một cách đáng tin cậy và tương đối chắc chắn sẽ làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các nghĩa vụ đó. Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự tính trong tương lai với tỷ lệ chiết khấu trước thuế phản ánh được sự đánh giá hiện tại của thị trường về giá trị thời gian của đồng tiền và rủi ro gắn liền với khoản nợ đó.

(n) Phải trả khác Các khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.

(o) Dự phòng trợ cấp thôi việc Theo Bộ luật Lao động Việt Nam, khi nhân viên làm việc cho Chi nhánh từ 12 tháng trở lên (“nhân viên đủ điều kiện”) tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động của mình thì bên sử dụng lao động phải thanh toán tiền trợ cấp thôi việc cho nhân viên đó tính dựa trên số năm làm việc và mức lương tại thời điểm thôi việc của nhân viên đó. Dự phòng trợ cấp thôi việc được lập trên cơ sở mức lương hiện tại của nhân viên và thời gian họ làm việc cho Chi nhánh. Theo Luật Bảo hiểm Xã hội, kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, Công nhánh và các nhân viên phải đóng vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam quản lý. Mức đóng bởi mỗi bên được tính bằng 1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 mươi lần mức lương tối thiểu chung được Chính phủ quy định trong từng thời kỳ. Với việc áp dụng chế độ bảo hiểm thất nghiệp, Chi nhánh không phải lập dự phòng trợ cấp thôi việc cho thời gian làm việc của nhân viên sau ngày 1 tháng 1 năm 2009. Tuy nhiên, trợ cấp thôi việc phải trả cho các nhân viên đủ điều kiện hiện có tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2008 sẽ được xác định dựa trên số năm làm việc của nhân viên được tính đến 31 tháng 12 năm 2008 và mức lương bình quân của họ trong vòng sáu tháng trước thời điểm thôi việc.

Page 17: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

16

(p) Vốn cấp Vốn cấp được phân loại như vốn chủ sở hữu.

(q) Các quỹ và dự trữ Theo Nghị định số 146/2005/ND-CP ngày 23 tháng 11 năm 2005 do Chính phủ Việt Nam ban hành, Chi nhánh phải trích lập các quỹ như sau trước khi phân phối lợi nhuận: Trích lập hàng năm Số dư tối đa Quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp: 5% lợi nhuận sau thuế Vốn được cấp Quỹ dự phòng tài chính: 10% lợi nhuận sau thuế 25% vốn được cấp Quỹ dự phòng tài chính dùng để bù khoản lỗ phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh. Quỹ dự phòng này và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp do pháp luật quy định và không được phép phân phối.

(r) Ghi nhận doanh thu Doanh thu được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dựa trên cơ sở dồn tích, ngoại trừ lãi vay của các khoản nợ từ Nhóm 2 đến Nhóm 5 nêu trong Thuyết minh 2(h) được ghi nhận khi thực thu. Thu nhập từ phí và hoa hồng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở dồn tích.

(s) Chi phí lãi vay Chi phí lãi vay được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở dồn tích.

(t) Các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động Các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng đi thuê đã nhận được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như một bộ phận hợp thành của tổng chi phí thuê.

(u) Thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ tr ường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu. Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến những năm trước.

Page 18: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

17

Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản mục tài sản và nợ phải trả . Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.

(v) Các công ty liên quan Các công ty liên quan bao gồm Hội sở, các công ty con và công ty liên kết của Hội sở.

(w) Các chỉ tiêu ngoại bảng

(i) Các hợp đồng giao dịch ngoại hối Chi nhánh thực hiện các hợp đồng giao dịch ngoại hối có kỳ hạn và hoán đổi nhằm tạo điều kiện cho khách hàng điều chuyển, điều tiết và giảm thiểu rủi ro ngoại hối và rủi ro thị trường khác và đồng thời phục vụ cho mục đích kinh doanh của Chi nhánh. Các hợp đồng giao dịch ngoại hối có kỳ hạn là các cam kết mua hoặc bán một loại tiền tệ vào một ngày xác định trong tương lai theo tỷ giá đã được xác định trước và được thanh toán bằng tiền. Hợp đồng hoán đổi là các cam kết để thanh toán bằng tiền mặt tại một ngày trong tương lai dựa vào chênh lệch giữa các tỷ giá được xác định trước, được tính trên số tiền gốc danh nghĩa. Các hợp đồng kỳ hạn được ghi nhận theo chính sách kế toán mô tả trong Thuyết minh 2(m).

(ii) Cam kết và nợ tiềm tàng Tại bất kỳ thời điểm nào, Chi nhánh có các cam kết cấp tín dụng chưa thực hiện. Các cam kết này ở dưới dạng các khoản cho vay và thấu chi đã được duyệt. Chi nhánh cũng cung cấp bảo lãnh và thư tín dụng để bảo đảm khách hàng thực hiện các nghĩa vụ của họ đối với bên thứ ba. Nhiều cam kết và các khoản nợ tiềm tàng sẽ hết hạn trước khi giải ngân một phần hoặc toàn bộ các khoản đã cam kết. Do đó các khoản này không thể hiện lưu chuyển tiền tệ dự kiến trong tương lai.

(x) Số dư bằng không Các khoản mục hay số dư được quy định trong Quyết định số 16/2007/QD-NHNN ngày 18 tháng 4 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng mà không được thể hiện trong các báo cáo tài chính này thì được hiểu là có số dư bằng không.

Page 19: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

18

3. Tiền mặt tại quỹ 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tiền mặt bằng VND 255.891 350.429 5.330 6.634 Tiền mặt bằng ngoại tệ 295.889 246.511 6.162 4.667

551.780 596.940 11.492 11.301

4. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNNVN”) Tài khoản này bao gồm quỹ dự trữ bắt buộc để bảo đảm cho tính thanh khoản và tài khoản tiền gửi thanh toán. Theo quy định của NHNNVN về dự trữ bắt buộc, các ngân hàng được phép duy trì một số dư thả nổi cho khoản dự trữ bắt buộc (“DTBB”). Số dư bình quân dự trữ bắt buộc hàng tháng phải không được thấp hơn tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhân với bình quân số dư tiền gửi của tháng trước tại Chi nhánh như sau:

Tiền gửi của khách hàng tại Chi nhánh Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 31/12/2011 31/12/2010

Số dư bình quân tháng trước của: Tiền gửi bằng ngoại tệ có thời hạn dưới 12 tháng 8% 4% Tiền gửi bằng ngoại tệ có thời hạn từ 12 tháng trở lên 6% 2% Tiền gửi bằng VND có thời hạn dưới 12 tháng 3% 3% Tiền gửi bằng VND có thời hạn từ 12 tháng trở lên 1% 1% Tiền gửi bằng ngoại tệ của ngân hàng nước ngoài 1% - 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Quỹ dự trữ bắt buộc và tài khoản tiền gửi thanh toán

13.639.375 4.636.306 284.081 87.775

Page 20: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

19

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2011 31/12/2010

Tiền gửi bằng VND Trong mức dự trữ bắt buộc 1,20% 1,20% Ngoài mức dự trữ bắt buộc 0% 0%

Tiền gửi bằng USD

Trong mức dự trữ bắt buộc 0% 0% Ngoài mức dự trữ bắt buộc 0,05% 0,10%

5. Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức tín dụng 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 333.403 423.572 6.944 8.019 Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 3.373.307 5.819.695 70.259 110.179 Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 42.922.988 50.179.590 894.000 950.000 Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 51.553.101 76.000.000 1.073.748 1.438.832

Cho vay các tổ chức tín dụng Khoản cho vay bằng VND 3.396.491 - 70.742 - Khoản cho vay bằng ngoại tệ 5.000.000 - 104.140 -

106.579.290 132.422.857 2.219.833 2.507.030

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2011 31/12/2010

Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 3,00% 3,00% Tiền gửi không kỳ hạn bằng USD 0,10% - 0,60% 0,25% - 0,50% Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 11,00% - 13,50% 10,00% - 13,50% Tiền gửi có kỳ hạn bằng USD 0,20% - 0,57% 0,34% - 0,55% Khoản cho vay bằng VND 16,65% - Khoản cho vay bằng USD 2,56% -

Page 21: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

20

6. Các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Cho vay các tổ chức kinh tế và cá nhân trong nước 292.921.762 300.417.838 6.100.974 5.687.511 Hối phiếu đã mua hoặc các giấy tờ có giá được chiết khấu 2.900.699 441.029 60.416 8.350

295.822.461 300.858.867 6.161.390 5.695.861

Danh mục các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng theo nhóm nợ như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Nợ đủ tiêu chuẩn 295.822.461 300.858.867 6.161.390 5.695.861

Danh mục các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng theo thời hạn như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Ngắn hạn 210.957.874 204.883.216 4.393.830 3.878.850 Trung hạn 53.915.066 68.944.954 1.122.943 1.305.266 Dài hạn 30.949.521 27.030.697 644.617 511.745

295.822.461 300.858.867 6.161.390 5.695.861

Page 22: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

21

Danh mục các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng theo ngành như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Nông, lâm, ngư nghiệp 12.703.501 31.020.406 264.589 587.278 Sản suất và chế biến 231.616.947 209.863.427 4.824.117 3.973.136 Cung cấp điện, dầu và khí đốt 11.908.161 14.336.570 248.023 271.420 Xây dựng 39.593.852 45.638.464 824.661 864.027

295.822.461 300.858.867 6.161.390 5.695.861

Danh mục các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng theo đối tượng khách hàng như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Doanh nghiệp Nhà nước 30.258.965 31.455.822 630.234 595.522 Công ty có vốn đầu tư nước ngoài 241.007.964 249.147.587 5.019.714 4.716.863 Công ty liên doanh 13.576.160 15.249.909 282.764 288.711 Công ty trách nhiệm hữu hạn 5.576.964 4.600.250 116.157 87.092 Cá nhân và các đối tượng khác 5.402.408 405.299 112.521 7.673

295.822.461 300.858.867 6.161.390 5.695.861

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau: 31/12/2011 31/12/2010 Khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng bằng VND 5,00% - 19,50% 12,80% - 19,50% Khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng bằng USD 1,79% - 6,60% 1,48% - 8,70%

Page 23: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

22

7. Dự phòng các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng Dự phòng cho các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng bao gồm: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Dự phòng chung 2.362.841 2.158.555 49.213 40.866

Biến động dự phòng chung cho các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Số dư đầu năm 2.158.555 2.041.795 40.866 36.632 Dự phòng trích lập trong năm 204.286 116.760 4.255 2.211 Chênh lệch quy đổi tỷ giá - - 4.092 2.023

Số dư cuối năm 2.362.841 2.158.555 49.213 40.866

Biến động dự phòng cụ thể cho các khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Số dư đầu năm - 316.760 - 5.683 Số dư đầu năm - (316.760) - (5.997) Chênh lệch quy đổi tỷ giá - - - 314

Số dư cuối năm - - - -

8. Chứng khoán đầu tư Các trái phiếu Chính phủ giữ đến ngày đáo hạn có lãi suất là 7,8%/năm và thời gian đáo hạn là 5 năm kể từ ngày 19 tháng 3 năm 2007 đến ngày 19 tháng 3 năm 2012 và được thế chấp tại NHNNVN.

Page 24: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

23

9. Tài sản cố định hữu hình

Chi phí nâng cấp văn phòng

USD

Thiết bị văn phòng

USD

Tổng USD

Nguyên giá

Số dư đầu năm 206.310 490.157 696.467 Tăng trong năm 365.596 27.096 392.692 Thanh lý (206.310) (31.597) (237.907)

Số dư cuối năm 365.596 485.656 851.252

Số dư cuối năm Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d)) 7.615 10.115 17.730

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm 143.003 346.690 489.693 Khấu hao trong năm 45.866 53.693 99.559 Thanh lý (177.388) (31.182) (208.570)

Số dư cuối năm 11.481 369.201 380.682

Số dư cuối năm 239 7.690 7.929

Giá trị còn lại

Số dư đầu năm 63.307 143.467 206.774 Số dư cuối năm

354.115 116.455 470.570

Số dư cuối năm 7.376 2.425 9.801

Bao gồm trong nguyên giá tài sản cố định hữu hình có tài sản trị giá 199.879 USD (31/12/2010: 219.290 USD) đã hết khấu hao đến ngày 31 tháng 12 năm 2011, nhưng vẫn đang được sử dụng.

Page 25: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

24

10. Tài sản khác 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tiền thuê văn phòng đặt cọc 219.976 76.299 4.582 1.444 Chi phí trả trước 39.370 36.113 820 683 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 35.209 2.187 733 41 Phải thu khác 2.012 3.627 42 69

296.567 118.226 6.177 2.237

11. Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 137.547 - 2.865 - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 59.565 - 1.240 - Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 1.440.369 - 30.000 - Tiền gửi có kỳ hạn bằng USD 151.584.441 192.800.000 3.157.201 3.650.090

153.221.922 192.800.000 3.191.306 3.650.090

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau: 31/12/2011 31/12/2010 Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,50% - Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,05% - Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 10,50% - Tiền gửi có kỳ hạn bằng USD 0,25% - 3,20% 0,24% - 0,65%

Page 26: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

25

12. Tiền gửi của khách hàng 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi không kỳ hạn VND 30.043.518 31.104.400 625.746 588.868 Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 40.943.828 50.720.214 852.778 960.235 Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn VND 51.386.623 59.604.418 1.070.281 1.128.431 Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 57.282.182 29.127.349 1.193.073 551.439

179.656.151 170.556.381 3.741.878 3.228.973

Tiền gửi của khách hàng theo đối tượng khách hàng như sau:

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tổ chức kinh tế 155.928.541 149.713.564 3.247.679 2.834.377 Cá nhân 23.727.610 20.842.817 494.199 394.596

179.656.151 170.556.381 3.741.878 3.228.973

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau: 31/12/2011 31/12/2010 Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,50% 0,50% Tiền gửi không kỳ hạn bằng USD 0,05% 0,05% Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 6,00% - 13,50% 4,00% - 12,20% Tiền gửi có kỳ hạn bằng USD 0,40% - 2,00% 0,35% - 1,00%

Page 27: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

26

13. Nợ phải trả khác 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Phí quản lý phải trả cho Hội sở 1.800.440 1.516.530 37.500 28.711 Thuế phải trả (i) 433.398 562.028 9.027 10.640 Phải trả công nhân viên 366.232 134.048 7.628 2.538 Dự phòng trợ cấp thôi việc (ii) 80.400 72.128 1.675 1.366 Chuyển tiền phải trả 68.672 173.207 1.430 3.279 Phải trả khác 80.642 8.549 1.679 161

2.829.784 2.466.490 58.939 46.695

(i) Thuế phải trả:

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuế thu nhập doanh nghiệp 395.632 521.819 8.240 9.879 Thuế giá trị gia tăng 12.049 14.393 251 272 Thuế thu nhập cá nhân - 278 - 6 Thuế khác 25.717 25.538 536 483

433.398 562.028 9.027 10.640

(ii) Biến động dự phòng trợ cấp thôi việc:

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Số dư đầu năm 72.128 69.485 1.366 1.247 Trích lập dự phòng trong năm 11.730 14.847 244 281 Sử dụng dự phòng trong năm (3.458) (12.204) (72) (231) Chênh lệch quy đổi tỷ giá - - 137 69

Số dư cuối năm 80.400 72.128 1.675 1.366

Page 28: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

27

14. Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng Biến động dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Số dư đầu năm 705.983 125.983 13.366 2.260 Dự phòng trích lập trong năm - 580.000 - 10.981 Dự phòng sử dụng trong năm (165.456) - (3.446) - Chênh lệch quy đổi tỷ giá - - 1.338 125

Số dư cuối năm 540.527 705.983 11.258 13.366

15. Vốn và các quỹ

Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

Vốn

được cấp

Quỹ dự trữ bổ sung

vốn được cấp

Quỹ dự phòng

tài chính

Lợi nhuận chưa

phân phối Tổng USD USD USD USD USD

Số dư tại ngày 1 tháng 1 năm 2010 15.000.000 765.856 1.486.385 12.719.553 29.971.794

Vốn góp 35.000.000 - - - 35.000.000 Lãi thuần trong năm - - - 5.863.562 5.863.562 Chuyển sang các quỹ - 293.178 586.356 (879.534) - Số dư tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 50.000.000 1.059.034 2.072.741 17.703.581 70.835.356

Lãi thuần trong năm - - - 8.815.529 8.815.529 Chuyển sang các quỹ - 440.776 881.553 (1.322.329) - Số dư tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 50.000.000 1.499.810 2.954.294 25.196.781 79.650.885

Page 29: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

28

Vốn được

cấp

Quỹ dự trữ bổ sung

vốn được cấp

Quỹ dự phòng

tài chính

Lợi nhuận chưa phân

phối Tổng Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d)) Số dư tại ngày 1 tháng 1 năm 2010 269.115 13.740 26.668 228.201 537.724

Vốn góp 662.620 - - - 662.620 Lãi thuần trong năm - - - 111.009 111.009 Chuyển sang các quỹ - 5.550 11.101 (16.651) - Chênh lệch quy đổi tỷ giá 14.865 760 1.472 12.606 29.703 Số dư tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 946.600 20.050 39.241 335.165 1.341.056

Lãi thuần trong năm - - - 183.610 183.610 Chuyển sang các quỹ - 9.181 18.361 (27.541) - Chênh lệch quy đổi tỷ giá 94.800 2.008 3.930 33.565 134.303 Số dư tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 1.041.400 31.238 61.532 524.799 1.658.969

Page 30: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

29

Vốn được cấp Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, nhà đầu tư của Chi nhánh và vốn góp tương ứng của nhà đầu tư này như sau:

Vốn được cấp

USD Tương đương Triệu VND

% quyền sở hữu

Thuyết minh 2(d)

Chinatrust Commercial Bank 50.000.000 1.041.400 100% Ngân hàng mẹ , Chinatrust Commercial Bank và công ty mẹ cấp cao nhất , Chinatrust Financial Holding Co., Ltd được thành lập tại Đài Loan. Biến động vốn được cấp trong năm như sau: 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Số dư đầu năm 50.000.000 15.000.000 946.600 269.115 Vốn góp bởi Hội sở - 35.000.000 - 662.620 Chênh lệch quy đổi tỷ giá - - 94.800 14.865

Số dư cuối năm 50.000.000 50.000.000 1.041.400 946.600

Page 31: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

30

16. Thu nhập lãi thuần 2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

Tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng khác 6.074.696 2.461.485 126.523 46.601 Cho vay và ứng trước cho khách hàng 16.895.554 12.572.202 351.901 238.017 Các khoản đầu tư chứng khoán 67.973 73.827 1.416 1.398

23.038.223 15.107.514 479.840 286.016

Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác (2.179.553) (1.164.933) (45.396) (22.055) Tiền gửi của khách hàng (6.096.625) (4.207.004) (126.980) (79.647)

(8.276.178) (5.371.937) (172.376) (101.702)

Thu nhập lãi thuần 14.762.045 9.735.577 307.464 184.314

17. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Dịch vụ bảo lãnh 485.766 488.068 10.118 9.240 Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ 996.500 829.099 20.755 15.697 Dịch vụ tài trợ thương mại 595.512 582.044 12.403 11.019

2.077.778 1.899.211 43.276 35.956

Chi phí hoạt động dịch vụ Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ (186.201) (182.268) (3.878) (3.451)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.891.577 1.716.943 39.398 32.505

Page 32: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

31

18. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ 2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Lãi từ các hợp đồng kinh doanh ngoại tệ 289.794.583 96.833.799 6.035.842 1.833.258 Lỗ từ các hợp đồng kinh doanh ngoại tệ (288.497.102) (95.617.260) (6.008.818) (1.810.226)

1.297.481 1.216.539 27.024 23.032

19. Chi phí hoạt động 2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Lương và chi phí liên quan 2.110.217 1.147.901 43.952 21.732 Phí quản lý trả cho Hội sở 1.928.769 1.495.150 40.172 28.306 Chi phí thuê văn phòng 1.048.974 902.256 21.848 17.082 Thuế và các khoản phí, lệ phí 429.231 256.169 8.940 4.850 Chi phí viễn thông 127.450 162.679 2.655 3.080 Khấu hao tài sản cố định 99.559 91.615 2.074 1.734 Chi phí thiết bị và dụng cụ 48.447 54.607 1.009 1.034 Chi phí khác 330.597 288.904 6.885 5.469

6.123.244 4.399.281 127.535 83.287

Page 33: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

32

20. Thuế thu nhập doanh nghiệp (a) Ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Chi phí thuế hiện hành Năm hiện hành 2.925.000 2.033.000 60.922 38.489

(b) Đối chiếu thuế suất thực tế

2011 USD

2010 USD

Lợi nhuận trước thuế 11.740.529 7.896.562

Thuế theo thuế suất của Chi nhánh 2.935.132 1.974.141 Chi phí không được khấu trừ thuế 146.098 16.381 (Tài sản)/nợ thuế thu nhập hoãn lại không được ghi nhận trước đây (156.230) 42.478

2.925.000 2.033.000

Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d))

Lợi nhuận trước thuế 244.532 149.498

Thuế theo thuế suất của Chi nhánh 61.133 37.374 Chi phí không được khấu trừ thuế 3.043 310 (Tài sản)/nợ thuế thu nhập hoãn lại không được ghi nhận trước đây (3.254) 805

60.922 38.489

(c) Thuế suất áp dụng Chi nhánh có nghĩa vụ nộp cho Nhà nước thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25% trên lợi nhuận chịu thuế. Việc tính thuế thu nhập phụ thuộc vào việc soát xét và chấp thuận của các cơ quan thuế.

Page 34: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

33

21. Tiền và các khoản tương đương tiền

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tiền mặt tại quỹ 551.780 596.940 11.492 11.301 Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 4.636.306 284.081 87.775 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác có kỳ hạn gốc không vượt quá ba tháng 98.182.799 132.422.857 2.044.951 2.507.030

112.373.954 137.656.103 2.340.524 2.606.106

Page 35: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

34

22. Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Chi nhánh thực hiện các giao dịch với các bên liên quan, chủ yếu với Hội Sở và các chi nhánh trong cùng hệ thống. Tại ngày cuối năm và trong năm, Chi nhánh có các số dư và giao dịch chủ yếu với các bên liên quan như sau: 2011

USD

2010

USD

2011 Tương đương Triệu VND

2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Giao dịch Chinatrust Commercial Bank, (Hội sở)

Thu nhập lãi vay 234.167 1.119 4.877 21 Chi phí lãi vay 844.975 339.483 17.599 6.427 Phí quản lý 1.928.769 1.495.150 40.172 28.306 Thanh toán phí quản lý

1.644.858

2.049.835

34.259

38.807

Chinatrust Commercial Bank, Hongkong

Chi phí lãi vay 409.270 474.667 8.524 8.986

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Số dư cuối kỳ

Chinatrust Commercial Bank, (Head office)

Tiền gửi có kỳ hạn

23.553.102 71.034.846 490.564 1.344.832

Tiền vay có kỳ hạn

78.441.584 93.000.000 1.633.781 1.760.676

Phí quản lý phải trả

1.800.440 - 37.500 -

Chinatrust Commercial Bank, Hongkong

Tiền vay có kỳ hạn

7.142.858 10.000.000 148.771 189.320

Chinatrust Commercial Bank, USA

Tiền gửi không kỳ hạn

60.779 24.756 1.266 469

Chinatrust Commercial Bank, Singapore

Tiền gửi không kỳ hạn

5.429 10.090 113 191

Page 36: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

35

23. Mức độ tập trung theo khu vực địa lý Ngày 31 tháng 12

năm 2011 Cho vay và ứng trước cho

khách hàng

Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức

tín dụng

Tiền gửi và vay của các tổ chức

tín dụng Tiền gửi của khách hàng

USD USD USD USD Trong nước 295.822.461 81.001.245 67.590.882 179.656.151 Nước ngoài - 25.578.045 85.631.040 -

295.822.461 106.579.290 153.221.922 179.656.151

Ngày 31 tháng 12

năm 2011 Cho vay và ứng trước cho

khách hàng

Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức

tín dụng

Tiền gửi và vay của các tổ chức

tín dụng Tiền gửi của khách hàng

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d)) Trong nước 6.161.390 1.687.093 1.407.783 3.741.878 Nước ngoài - 532.740 1.783.523 -

6.161.390 2.219.833 3.191.306 3.741.878

Ngày 31 tháng 12

năm 2010 Cho vay và ứng trước cho

khách hàng

Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức

tín dụng

Tiền gửi và vay của các tổ chức

tín dụng Tiền gửi của khách hàng

USD USD USD USD Trong nước 300.858.867 57.577.610 89.800.000 170.556.381 Nước ngoài - 74.845.247 103.000.000 -

300.858.867 132.422.857 192.800.000 170.556.381

Ngày 31 tháng 12

năm 2010 Cho vay và ứng trước cho

khách hàng

Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức

tín dụng

Tiền gửi và vay của các tổ chức

tín dụng Tiền gửi của khách hàng

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d)) Trong nước 5.695.861 1.090.060 1.700.094 3.228.973 Nước ngoài - 1.416.970 1.949.996 -

5.695.861 2.507.030 3.650.090 3.228.973

Page 37: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

36

24. Tình hình thu nhập của nhân viên 2011 2010 2011 2010

USD USD Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tổng số nhân viên 64 60 64 60 Thu nhập của nhân viên 1. Lương 1.417.597 789.269 29.526 14.942 2. Thưởng 414.376 105.153 8.631 1.991 3. Thu nhập khác 278.243 253.479 5.795 4.799

4. Tổng (1+2+3) 2.110.216 1.147.901 43.952 21.732

Tiền lương bình quân năm 22.150 13.154 461 249 Thu nhập bình quân năm 32.972 19.132 687 362

25. Nộp Ngân sách Nhà nước Số dư

đầu năm Biến động Số dư

cuối năm Phát sinh Đã trả USD USD USD USD

Thuế thu nhập doanh nghiệp 521.819 2.925.000 (3.051.187) 395.632 Thuế nhà thầu 25.538 160.860 (160.681) 25.717 Thuế giá trị gia tăng 14.393 146.408 (148.752) 12.049 Thuế thu nhập cá nhân 278 667.531 (667.809) -

562.028 3.899.799 (4.028.429) 433.398

Page 38: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

37

Số dư đầu năm

Biến động Chênh lệch quy đổi tỷ giá

Số dư cuối năm Phát sinh Đã trả

Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d)

Thuế thu nhập doanh nghiệp 9.880 60.922 (63.550) 749 8.240 Thuế nhà thầu 483 3.350 (3.347) 50 536 Thuế giá trị gia tăng 272 3.049 (3.098) 23 251 Thuế thu nhập cá nhân 5 13.903 (13.909) - -

10.640 73.831 (76.266) 822 9.027

26. Loại hình và giá trị tài sản thế chấp của khách hàng

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Tiền mặt, tiền gửi 32.741.414 29.453.297 681.938 557.610 Bất động sản 22.431.306 96.244.010 467.199 1.822.092 Động sản 48.943.561 73.287.170 1.019.396 1.387.473

104.116.281 198.984.477 2.168.533 3.767.175

27. Nợ tiềm ẩn và các khoản cam kết đã phát hành 31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Bảo lãnh tài chính 6.144.069 6.658.467 127.969 126.058 Tín dụng thư trả ngay 38.080.036 66.052.252 793.131 1.250.501 Các cam kết vay chưa giảu ngân - 18.402.896 - 341.588

44.224.105 91.113.615 921.100 1.718.147

Trừ: tiền gửi ký quỹ - - - -

44.224.105 91.113.615 921.100 1.718.147

Page 39: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

38

28. Trình bày công cụ tài chính theo quy định của Thông tư 210

(a) Thuyết minh về tài sản đảm bảo

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, không có tài sản nào được dùng làm tài sản đảm bảo cho các khoản nợ phải trả hoặc các khoản nợ tiềm tàng của Chi nhánh.

Chi nhánh không kiểm soát tài sản đảm bảo mà Chi nhánh được phép được bán hoặc đem tài sản đó đi thế chấp cho bên thứ ba trong trường hợp các khách hàng vẫn còn khả năng trả nợ.

(b) Thuyết minh về giá trị hợp lý

Thông tư 210 yêu cầu thuyết minh về phương pháp xác định giá trị hợp lý và các thông tin về giá trị hợp lý của các tài sản và nợ phải trả tài chính để người sử dụng báo cáo tài chính có thể so sánh giá trị ghi sổ với các giá trị hợp lý của các công cụ tài chính.

Tuy nhiên, do các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan, là cơ sở lập báo cáo tài chính này, chưa có quy định về cách đo lường giá trị hợp lý nên Chi nhánh không thuyết minh giá trị hợp lý của các tài sản và nợ phải trả tài chính như yêu cầu của Thông tư 210.

(c) Thuyết minh về rủi ro

Rủi ro tín dụng phát sinh từ toàn bộ các giao dịch đưa ra tuyên bố thực tế, phát sinh hoặc tiềm ẩn chống lại bên đối tác, người vay hoặc đối tượng cam kết (“các đối tác”). Quản lý rủi ro tín dụng

• Quản lý rủi ro tập trung và thiết lập hạn mức: Chi nhánh quản lý rủi ro tín dụng bằng cách đa dạng hóa việc cho vay đến các khách hàng doanh nghiệp trong những ngành kinh doanh khác nhau và ở những vị trí địa lý khác nhau. Chi nhánh có khả năng thiết lập hạn mức rủi ro tín dụng trên cơ sở lịch sử tín dụng và thông tin ngành kinh doanh cũng như cân nhắc trạng thái rủi ro quốc gia nhằm ngăn ngừa rủi ro tập trung.

• Hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ:

Chi nhánh đã xây dựng một hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ nhằm quản lý và đánh giá rủi ro tín dụng một cách hợp lý, hệ thống này giúp phân biệt và phân loại những rủi ro tín dụng. Hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ của Chi nhánh đo lường những yếu tố tài chính cũng như phi tài chính của mỗi đối tượng và kiểm tra ảnh hưởng của những thay đổi ngành hoặc tác động kinh tế từ bên ngoài lên đối tượng trước khi quyết định đánh giá tín dụng của đối tượng vay.

• Cơ cấu nhân viên tín dụng:

Cùng với hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ, hệ thống nhân viên tín dụng của Chi nhánh cũng là cơ sở giúp Chi nhánh quản lý rủi ro hợp lý. Phê duyệt tín dụng của cá c giao dịch tín dụng cá nhân phải được thực hiện bởi tối thiểu hai nhân viên tín dụng. Họ phải độc lập trong việc ra quyết định phê duyệt hoặc từ chối đề nghị cung cấp tín dụng tuân theo thẩm quyền ủy thác. Chi nhánh tách việc đánh giá năng lực và tiền thưởng của nhân viên tín dụng khỏi phòng kinh doanh và tiếp thị để đảm bảo tính độc lập của các nhân viên.

Page 40: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

39

• Tuân thủ Hiệp ước Basel II:

Hiện tại Chi nhánh đang thực hiện phương pháp IRB của Hiệp ước Basel II, phương pháp này tạo ra khuôn khổ chủ động trong việc quản lý và đo lường rủi ro tín dụng. Chi nhánh thực hiện Hiệp ước Basel II không chỉ vì tuân thủ quy định về vốn sắp áp dụng mà phương pháp IRB cũng được áp dụng cho những hoạt động kinh doanh thông thường.

• Thông tin tín dụng:

Để ngăn chặn những trường hợp tín dụng xấu, Chi nhánh sử dụng những thông tin sẵn có của Trung tâm Thông tin Tín dụng Việt Nam (CIC), trung tâm này chứa đựng tất cả thông tin tín dụng của các công ty và cá nhân ở Việt Nam. Dữ liệu được khai thác từ các tru ng tâm thông tin tăng khả năng đo lường và quản lý rủi ro nội bộ bởi các bộ phận kiểm soát rủi ro nhờ quản lý được hạn mức tín dụng của khách hàng cẩn thận, khả năng thanh khoản của người vay có đảm bảo cũng như sự thay đổi giá trị của những khoản thế chấp một cách hiệu quả.

• Chính sách chấm điểm tín dụng:

Chính sách chấm điểm tín dụng được soạn thảo nhằm quản lý hoạt động cho vay của Chi nhánh. Nó đóng vai trò là nguyên tắc cao nhất cho các phòng có liên quan để tạo ra đường lối và hướng dẫn thực hành nhằm duy trì chất lượng của các khoản vay. Nội dung bao gồm: Nguyên tắc của quản lý danh mục cho vay, quản lý hạn mức tín dụng của khách hàng, quản lý chương trình các sản phẩm tín dụng, quản lý rủi ro tín dụng, quản lý việc xem xét lại khoản vay, quản lý tài sản giảm giá, ủy quyền giao dịch tín dụng, và tuân thủ với luật và các quy định, v.v.

• Quản lý danh mục cho vay:

Để quản lý chất lượng khoản vay, các bộ phận quản lý rủi ro tín dụng theo sát cấu trúc danh mục các khoản vay và phát triển sản phẩm vay và gửi những báo cáo tín dụng có liên quan đến các cấp quản lý định kỳ. Những báo cáo đó bao gồm: Báo cáo xem xét lại danh mục cho vay, báo cáo đánh giá mô hình tương thích và báo cáo trạng thái rủi ro quốc gia, v.v.

• Kiểm tra dưới các tình huống giả định:

Chi nhánh kiểm tra danh mục cho vay để kiểm soát rủi ro tín dụng trong tình hình kinh tế khủng hoảng. Chi nhánh giả định một vài tình huống khác nhau và đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc danh mục cho vay và lỗ tín dụng trong những tình huống đó. Kiểm tra dưới các tình huống giả định sẽ được bao gồm là một phần trong chính sách quản lý thiết lập hạn mức tín dụng.

Trạng thái rủi ro tín dụng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, rủi ro tín dụng của Chi nhánh phát sinh chủ yếu từ các khoản cho vay khách hàng, các cam kết ngoại bảng và tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác. Trạng thái tín dụng tối đa mà Chi nhánh có thể đối mặt tương đương với giá trị ghi sổ của các khoản cho vay khách hàng, tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng khác, các thư tín dụng chưa thanh toán và các khoản bảo lãnh khác. Mức độ rủi ro tín dụng của Chi nhánh được quản lý bởi khách hàng, theo bộ phận địa lý và ngành nghề.

Page 41: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

40

Tài sản đảm bảo Giá trị và loại tài sản đảm bảo yêu cầu phụ thuộc vào việc đánh giá rủi ro tín dụng của bên đối tác. Chi nhánh ban hành các hướng dẫn về việc chấp nhận loại tài sản đảm bảo và đánh giá tài sản đảm bảo. Các loại tài sản đảm bảo chủ yếu bao gồm tiền ký quỹ hoặc chứng khoán, bất động sản, phương tiện vận chuyển và hàng tồn kho. Ban lãnh đạo theo dõi giá trị thị trường của tài sản đảm bảo và yêu cầu cung cấp thêm tài sản đảm bảo theo điều khoản quy định trong hợp đồng khi cần thiết, đồng thời kiểm soát giá trị thị trường của tài sản đảm bảo thông qua việc xem xét sự đầy đủ của việc trích lập dự phòng tổn thất. Các cam kết và bảo lãnh

Để đáp ứng nhu cầu tài chính của khách hàng, Chi nhánh ký kết các cam kết không hủy ngang khác nhau và nợ phải trả ngoài dự kiến. Mặc dù những nghĩa vụ này có thể không được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán, nhưng chúng có chứa đựng rủi ro tín dụng và do đó bao gồm trong rủi ro chung của Chi nhánh. Số liệu thể hiện mức độ rủi ro tín dụng tối đa của Chi nhánh tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, không tính đến tài sản đảm bảo, bao gồm:

USD Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 284.081 Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng 106.579.290 2.219.833 Các khoản phải thu từ cho thuê tài chính - gộp 295.822.461 6.161.390 Các khoản phải thu khác 1.676.778 34.924 Tài sản khác 221.988 4.624

417.939.892 8.704.852

Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 717.284 14.940

418.657.176 8.719.792

Các cam kết ngoại bảng Tín dụng thư chưa sử dụng 38.080.036 793.131 Bảo lãnh 6.144.069 127.969

462.881.281 9.640.892

Page 42: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

41

Sau đây là bảng phân tích tài sản đảm bảo cho mức độ rủi ro tín dụng:

Đảm bảo Không

đảm bảo Tổng USD USD USD

Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 13.639.375 13.639.375 Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng - 106.579.290 106.579.290 Các khoản phải thu từ cho thuê tài chính - gộp 10.924.392 284.898.069 295.822.461 Các khoản phải thu khác - 1.676.778 1.676.778 Tài sản khác - 221.988 221.988

10.924.392 407.015.500 417.939.892

Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 717.284 717.284

10.924.392 407.732.784 418.657.176

Các cam kết ngoại bảng Tín dụng thư chưa sử dụng - 38.080.036 38.080.036 Bảo lãnh - 6.144.069 6.144.069

10.924.392 451.956.889 462.881.281

Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d))

Đảm bảo Không

đảm bảo Tổng

Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 284.081 284.081 Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng - 2.219.833 2.219.833 Các khoản phải thu từ cho thuê tài chính - gộp 227.533 5.933.857 6.161.390 Các khoản phải thu khác - 34.924 34.924 Tài sản khác - 4.624 4.624

227.533 8.477.319 8.704.852

Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 14.940 14.940

227.533 8.492.259 8.719.792

Các cam kết ngoại bảng Tín dụng thư chưa sử dụng - 793.131 793.131 Bảo lãnh - 127.969 127.969

227.533 9.413.359 9.640.892

Page 43: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

42

Đối với những tài sản tài chính đã quá hạn hoặc giảm giá, Thông tư 210 yêu cầu mô tả và ước tính về giá trị hợp lý của tài sản đảm bảo nắm giữ bởi Chi nhánh. Tuy nhiên, do các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan, là cơ sở soạn lập của báo cáo tài chính này, chưa có quy định về cách đo lường giá trị hợp lý nên bảng sau đây trình bày giá trị ghi sổ của các tài sản đảm bảo liên quan.

31/12/2011

USD

31/12/2011 Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Tiền mặt và tiền gửi 32.741.414 681.938 Bất động sản 22.431.306 467.199 Động sản 48.943.561 1.019.396

104.116.281 2.168.533

(d) Rủi ro thanh khoản

Rủi ro thanh khoản là rủi ro từ việc không có khả năng đáp ứng tất cả các nghĩa vụ gắn liền với các công nợ tài chính khi đến hạn phải thanh toán hoặc chỉ có thể đáp ứng tất cả các nghĩa vụ này với mức chi phí rất cao. Quản lý rủi ro thanh khoản

Chính sách quản lý thanh khoản của Chi nhánh quy định:

• Nếu giao dịch có giá trị lớn thì Phòng Ngân quỹ phải được thông báo truớc khi giao dịch được thực hiện.

• Việc quản lý số dư và thanh khoản phải được thiết lập và áp đặt hạn mức. • Dòng tiền tiềm năng từ các hoạt động ngoại hối phải được giám sát chặt chẽ. • Hội sở cam kết hỗ trợ Chi nhánh 200 triệu USD bất kỳ lúc nào để duy trì trạng thái thanh khoản tốt

cho Chi nhánh .

Page 44: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

43

Chưa hết hạn

Đến 1 tháng Từ 1 đến

3 tháng Từ 3 tháng đến 1 năm

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm Tổng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 USD USD USD USD USD USD

Tài sản I Tiền mặt tại quỹ 551.780 - - - - 551.780 II Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 - - - - 13.639.375 III Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác 98.380.597 395.596 593.394 7.209.703 - 106.579.290 VI Cho vay và ứng trước khách hàng 37.275.216 76.378.767 120.187.131 61.981.347 - 295.822.461 VII Chứng khoán đầu tư - 717.284 - - - 717.284 IX Tài sản cố định - - - 470.570 - 470.570 X Tài sản có khác 1.973.345 - - - - 1.973.345

151.820.313 77.491.647 120.780.525 69.661.620 - 419.754.105

Nợ phải trả I Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác 127.507.635 - 21.428.571 4.285.716 - 153.221.922 II Tiền gửi của khách hàng 153.743.078 12.567.672 13.345.401 - - 179.656.151 VI Các khoản nợ khác 4.862.306 - - - - 4.862.306

286.113.019 12.567.672 34.773.972 4.285.716 - 337.740.379

Mức chênh thanh khoản ròng (134.292.706) 64.923.975 86.006.553 65.375.904 - 82.013.726

Page 45: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

44

Chưa hết hạn

Đến 1 tháng Từ 1 đến

3 tháng Từ 3 tháng đến 1 năm

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm Tổng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tài sản I Tiền mặt tại quỹ 11.492 - - - - 11.492 II Tiền gửi tại NHNNVN 284.081 - - - - 284.081 III Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác 2.049.071 8.239 12.359 150.164 - 2.219.833 VI Cho vay và ứng trước khách hàng 776.368 1.590.817 2.503.258 1.290.947 - 6.161.390 VII Chứng khoán đầu tư - 14.940 - - - 14.940 IX Tài sản cố định - - - 9.801 - 9.801 X Tài sản có khác 41.101 - - - - 41.101

3.162.113 1.613.996 2.515.617 1.450.912 - 8.742.638

Nợ phải trả I Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác 2.655.729 - 446.314 89.263 - 3.191.306 II Tiền gửi của khách hàng 3.202.161 261.759 277.958 - - 3.741.878 VI Các khoản nợ khác 101.272 - - - - 101.272

5.959.162 261.759 724.272 89.263 - 7.034.456

Mức chênh thanh khoản ròng (2.797.049) 1.352.237 1.791.345 1.361.649 - 1.708.182

Page 46: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

45

(e) Rủi ro thị trường

Rủi ro thị trường là rủi ro lỗ tiềm tàng trong giá trị các danh mục, bao gồm các hoạt động thương mại và phi thương mại, do những thay đổi bất ngờ về những yếu tố rủi ro thị trường như lãi suất, tỉ giá hối đoái, giá cả hàng hóa, sự tương quan giữa các loại giá thị trường này và mức độ dao động của các loại giá thị trường.

Quản lý rủi ro thị trường

• Kiểm soát trạng thái: chỉ cho phép Chi nhánh tồn tại trạng thái cho nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối. Chi nhánh được cho phép duy trì trạng thái trường hoặc đoản ngoại tệ trong tổng giới hạn ngoại tệ dương/âm theo Quyết định số 1081/2002/QD-NHNN: không vượt quá 30% tổng vốn của tổ chức tín dụng tại thời điểm duy trì.

• Chi nhánh chỉ được phép giao dịch dưới hạn mức rủi ro thị trường do Hội sở phê duyệt hàng năm. • Hạn mức rủi ro lãi suất PVBP: Hàng tháng, Bộ phận hậu kiểm có trách nhiệm lập báo cáo ALM bao

gồm đánh giá của Chi nhánh về Bảng cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo của bộ phận giao dịch ngoại hối và báo cáo cho bộ phận quản lý rủi ro thị trường của Hội sở chính để giám sát.

• Hạn mức cắt lỗ: hạn mức cắt lỗ được Hội sở chính phê duyệt cho bộ phận kinh doanh ngoại hối của

Chi nhánh là 400.000 USD/năm.

Trạng thái rủi ro thị trường

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, rủi ro thị trường của Chi nhánh bị tác động bởi hai nhân tố chính: biến động lãi suất và biến động ngoại hối.

(i) Rủi ro tiền tệ

Rủi ro tiền tệ là rủi ro mà giá trị của các công cụ tài chính bị thay đổi xuất phát từ những thay đổi về tỷ giá ngoại tệ.

Chi nhánh được thành lập và hoạt động tại Việt Nam và sử dụng USD làm đơn vị tiền tệ báo cáo. Đồng tiền giao dịch chính của Chi nhánh là USD và VND. Tỷ giá giữa USD và VND trong năm có dao động trong biên độ rộng. Các khoản phải thu và ứng trước khách hàng của Chi nhánh chủ yếu là VND, còn lại bằng USD. Tuy nhiên, một vài tài sản cố định của Chi nhánh được hạch toán bằng đơn vị tiền tệ khác đơn vị tiền tệ báo cáo và được hạch toán bằng VND. Ban Giám đốc Chi nhánh đã đưa ra một hạn mức để quản lý trạng thái của các đồng tiền. Trạng thái đồng tiền được quản lý trên cơ sở hàng ngày và chiến lược phòng ngừa rủi ro được Chi nhánh sử dụng để đảm bảo rằng trạng thái của các đồng tiền được duy trì trong hạn mức đã thiết lập.

Page 47: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

46

VND USD EUR Ngoại tệ khác Tổng Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 USD USD USD USD USD

Tài sản I Tiền mặt 255.891 295.889 - - 551.780 II Tiền gửi tại NHNNVN 5.368.743 8.270.632 - - 13.639.375 III Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức tín dụng 46.652.882 58.127.433 1.785.037 13.938 106.579.290 VI Các khoản cho vay và ứng trước gộp 33.334.387 261.179.718 44.620 1.263.736 295.822.461 VII Chứng khoán đầu tư 717.284 - - - 717.284 IX Tài sản cố định 470.570 - - - 470.570 X Tài sản khác 1.973.345 - - - 1.973.345

88.773.102 327.873.672 1.829.657 1.277.674 419.754.105

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu I Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng 1.577.916 150.155.824 - 1.488.182 153.221.922 II Tiền gửi của khách hàng 81.430.141 96.440.585 1.777.215 8.210 179.656.151 VI Nợ phải trả khác 4.862.306 - - - 4.862.306

87.870.363 246.596.409 1.777.215 1.496.392 337.740.379

Trạng thái tiền tệ nội bảng 902.739 81.277.263 52.442 (218.718) 82.013.726 Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - - - - -

Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 902.739 81.277.263 52.442 (218.718) 82.013.726

Page 48: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

47

VND USD EUR Ngoại tệ khác Tổng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Tài sản I Tiền mặt 5.330 6.162 - - 11.492 II Tiền gửi tại NHNNVN 111.820 172.261 - - 284.081 III Tiền gửi và các khoản cho vay tại các tổ chức tín dụng 971.686 1.210.678 37.179 290 2.219.833 VI Các khoản cho vay và ứng trước gộp 694.289 5.439.851 929 26.321 6.161.390 VII Chứng khoán đầu tư 14.940 - - - 14.940 IX Tài sản cố định 9.801 - - - 9.801 X Tài sản khác 41.101 - - - 41.101

1.848.967 6.828.952 38.108 26.611 8.742.638

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu I Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng 32.865 3.127.445 - 30.996 3.191.306 II Tiền gửi của khách hàng 1.696.027 2.008.665 37.016 170 3.741.878 VI Nợ phải trả khác 101.272 - - - 101.272

1.830.164 5.136.110 37.016 31.166 7.034.456

Trạng thái tiền tệ nội bảng 18.803 1.692.842 1.092 (4.555) 1.708.182 Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - - - - -

Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 18.803 1.692.842 1.092 (4.555) 1.708.182

Page 49: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

48

(ii) Rủi ro lãi suất

Rủi ro lãi suất là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các dòng lưu chuyển tiền tệ trong tương lai của một công cụ tài chính dao động do biến động lãi suất thị trường. Thời hạn tái định giá của lãi suất hiệu quả là thời hạn còn lại tính từ ngày báo cáo tài chính đến ngày định giá lại lãi suất sớm nhất áp dụng cho tài sản và nợ phải trả chịu ảnh hưởng bởi biến động về lãi suất.

Các giả định và điều kiện sau được sử dụng trong việc phân tích thời hạn định giá lại lãi suất của các tài sản và nợ phải trả của Chi nhánh: • Tiền mặt tại quỹ và tài sản khác (gồm tài sản cố định, các khoản phải thu và tài sản khác) được phân

loại vào nhóm không chịu ảnh hưởng của việc thay đổi lãi suất;

• Tiền gửi tại NHNNVN phản ánh khoản tiền gửi không kỳ hạn được phân loại vào nhóm có giai đoạn định giá lại lãi suất trong khoảng thời gian đến một tháng;

• Tiền gửi và các khoản cho vay các tổ chức tín dụng; các khoản cho vay và ứng trước khách hàng; chứng khoán đầu tư; tiền gửi và cho vay của các tổ chức tín dụng và tiền gửi từ khách hàng được xác định như sau: Các khoản mục chịu lãi suất cố định trong kỳ hạn hợp đồng được phân loại vào nhóm không chịu ảnh hưởng bởi việc thay đổi lãi suất. Các khoản mục chịu lãi suất thả nổi được phân loại vào các nhóm chịu ảnh hưởng do định giá lại lãi suất được xác định từ ngày báo cáo tài chính đến ngày định giá lại lãi suất sớm nhất.

• Các khoản nợ khác được phân loại vào nhóm không chịu ảnh hưởng bởi việc thay đổi tỷ giá.

Bảng sau trình bày tài sản và các khoản nợ phải trả khác của Chi nhánh được phân loại theo thời hạn ngắn hơn giữa kỳ định giá lại lãi suất hoặc thời điểm đáo hạn hợp đồng tại ngày lập báo cáo.

Page 50: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

49

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Quá hạn Không chịu lãi

Đến 1 tháng Từ 1 đến 3 tháng

Từ 3 đến 6 tháng

Từ 6 đến 12 tháng

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

Tổng

USD USD USD USD USD USD USD USD USD Tài sản I Tiền mặt tại quỹ - 551.780 - - - - - - 551.780 II Tiền gửi tại NHNNVN - - 13.639.375 - - - - - 13.639.375 III Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín

dụng - - 101.579.290 - 5.000.000 - - - 106.579.290 VI Các khoản cho vay và ứng trước

khách hàng - - 213.039.606 64.085.945 7.707.097 894.882 10.094.931 - 295.822.461

VII Chứng khoán đầu tư - - - 717.284 - - - - 717.284 IX Tài sản cố định - 470.570 - - - - - - 470.570 X Tài sản khác - 1.973.345 - - - - - - 1.973.345

- 2.995.695 328.258.271 64.803.229 12.707.097 894.882 10.094.931 - 419.754.105

Nợ phải trả I Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín

dụng - - 128.936.206 20.000.000 4.285.716 - - - 153.221.922 II Tiền gửi của khách hàng - - 153.743.078 12.567.672 11.115.579 2.229.822 - - 179.656.151 VI Nợ khác - 4.862.306 - - - - - - 4.862.306

- 4.862.306 282.679.284 32.567.672 15.401.295 2.229.822 - - 337.740.379

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng - (1.866.611) 45.578.987 32.235.557 (2.694.198) (1.334.940) 10.094.931 - 82.013.726

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại bảng - - - - - - - - -

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nôi, ngoại bảng - (1.866.611) 45.578.987 32.235.557 (2.694.198) (1.334.940) 10.094.931 - 82.013.726

Page 51: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

50

Quá hạn Không

chịu lãi Đến 1 tháng Từ 1 đến

3 tháng Từ 3 đến 6 tháng

Từ 6 đến 12 tháng

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

Tổng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết

minh 2(d) Thuyết minh

2(d) Tài sản I Tiền mặt tại quỹ - 11.492 - - - - - - 11.492 II Tiền gửi tại NHNNVN - - 284.081 - - - - - 284.081 III Các khoản tiền gửi tại các tổ chức

tín dụng - - 2.115.693 - 104.140 - - - 2.219.833

VI Các khoản cho vay và ứng trước khách hàng - - 4.437.189 1.334.782 160.523 18.639 210.257 - 6.161.390

VII Chứng khoán đầu tư - - - 14.940 - - - - 14.940 IX Tài sản cố định - 9.801 - - - - - - 9.801 X Tài sản khác - 41.101 - - - - - - 41.101

- 62.394 6.836.963 1.349.722 264.663 18.639 210.257 - 8.742.638

Nợ phải trả I Các khoản tiền gửi tại các tổ chức

tín dụng - - 2.685.483 416.560

89.263 - - - 3.191.306 II Tiền gửi của khách hàng - - 3.202.161 261.759 231.515 46.443 - - 3.741.878 VI Nợ khác - 101.272 - - - - - - 101.272

- 101.272 5.887.644 678.319 320.778 46.443 - - 7.034.456

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng - (38.878) 949.319 671.403 (56.115) (27.804) 210.257 - 1.708.182

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại bảng - - - - - - - - -

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nôi, ngoại bảng - (38.878) 949.319 671.403 (56.115) (27.804) 210.257 - 1.708.182

Page 52: Báo cáo tài chính cho năm kết thúc - ctbcbank.com · Thành ph. Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh ố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD (Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

51

(f) Rủi ro hoạt động Rủi ro hoạt động gồm rủi ro phát sinh từ thiệt hại liên quan đến lỗi hệ thống, lỗi do nhân sự hoặc hệ thống và các thủ tục không tuân thủ, hoặc gian lận hoặc do sự thiếu sót của các quy trình trong hệ thống kiểm soát nội bộ gây nên lỗ tài chính hoặc mất uy tín. Chi nhánh đã th iết lập những quy trình kiểm soát để phòng ngừa và phát hiện nhằm hạn chế những rủi ro này đến mức tối thiểu.

29. Cam kết thuê Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho những hợp đồng thuê tài sản hoạt động không được hủy ngang như sau:

31/12/2011

USD

31/12/2010

USD

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

31/12/2010 Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Trong vòng 1 năm 704.016 448.195 14.663 8.485 Trong vòng 2 đến 5 năm 2.816.064 97.007 58.653 1.837 Trên 5 năm 528.012 - 10.997 -

4.048.092 545.202 84.313 10.322

Người lập: Người duyệt: Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc Ngày 15 tháng 3 năm 2012