Bai Tap Chung Chi B - ACC1
-
Upload
johnlennon1987 -
Category
Documents
-
view
65 -
download
0
Transcript of Bai Tap Chung Chi B - ACC1
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 1/15
TRUNG TÂM TI N H Ọ C – ĐẠI H ỌC KHOA H Ọ C T Ự NHI ÊN TP.HCM
227 Nguy ễ n V ă n C ừ - Qu ậ n 5- Tp.H ồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: t [email protected]
Mã tài li ệ u: DT_NCM_CCB_BT_ACC1Phiên b ả n 2.0 – Tháng 3/ 2009
BÀI T ẬP
CHUYÊN ĐỀ
CHỨNG CHỈ B Microsoft Access 1
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 2/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 2/15
BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Giúp h ọc vi ên n ắm r õ m ột số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access
1. Khởi động Microsoft Access
Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access
Khởi động từ thực đơn Start Programs
Khởi động từ thực đơn Start Run
Khởi động thông qua Shortcut
2. Các thao tác trên tập tin Access
Tạo mới tập tin Access
Mở một tập tin Access đã có
Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 3/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 3/15
BÀI 2: T ẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
Giúp h ọc vi ên bi ết cách tạo ra các Table v ới các kiểu dữ liệu thích hợp , bi ết cách nhập d ữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng
1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
KHACHHANG – Khách hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Descript ion MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàngTENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàngSODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng
MATHANG - Mặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Capt ion Description MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàngTENHG Text 100 Tên hàng Tên hàngDACDIEM Text 50 Đặc điểm Đặc điểm DVT Text 5 Đơn vị tính Đơn vị tính DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giáTONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt
NHACUNGCAP – Nhà cung cấp
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhà cung cấp SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng
DONDH – Đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Descript ion SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàngMANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàngNGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàngNGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao
TINHTRANG Yes/No Tình trạng Tình trạng (Yes: Đãgiao, No: Chưa giao) TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá
CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàngMAHG Text 4 Mã hàng Mã hàngGIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàngTHANHTIEN Number Double Thành ti ền Thành ti ền
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 4/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 4/15
Quan hệ giữa các bảng
2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.MDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
DMVT- Danh mục vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại
DMKHO – Danh mục kho
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAKHO Text 3 Mã kho Mã khoTENKHO Text 20 Tên kho Tên kho
DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho HOADON – Hoá đơn
Field Name Data Type Field Size Format Description LOAI HD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàngMAKHO Text 3 Mã kho Mã kho
CTHOADON- Chi tiết hoá đơn
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description LOAI HD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư SOLUONG Number Double Số lượng Số lượngDONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá
LOAI VT – Loại vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 5/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 5/15
Quan hệ giữa các bảng
Nhập dữ liệu thử cho các bảng
DMVT CTHOADONmavt tenvt dongiagoc dvt maloai loaihdsohd mavt soluong dongia trig iaBC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 10000ND01 N ồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 900000ND02 N ồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 750000NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 172500
HOADON LOAIVT
loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloaiN 001 01/03/2002 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng N 002 01/03/2002 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩm X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01 VP Văn phòng phẩm
DMKHOmakho tenkho diachikhoK01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ
3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoaTENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa
MONHOC – Danh sách môn học
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết
SINHVI EN – Danh sách sinh viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viênHOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viênTENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên
PHAI Yes/No PháiPhai:Yes Nam; No Nữ
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinhNOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoaHOCBONG Number Double Học bổng Học bổng
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 6/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 6/15
KETQUA – Kết quả học tập
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viênMAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm Điểm
Quan hệ giữa các bảng
Nhập dữ liệu thử cho các bảng
SINHVIENMASV HOSV TENSV PHAI NGAYSI NH NOISI NH MAKH HOCBONG
A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000
A02 Tr ần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000
A03 Lê Thu Bạch Y ến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000
A04 Tr ần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000
A05 Tr ần Thanh Tri ều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000
B01 Tr ần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000
B02 Tr ần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000
B03 Tr ần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000
KETQUA MONHOC
MASV MAMH DI EM MAMH TENMH SOTI ET
A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18
A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45
A01 05 9 03 Truy ền tin 45
A01 06 3 04 Đồ họa 50
A02 01 5 05 Văn phạm 40
A03 02 5 06 Đàm thoại 30
A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18
A03 06 1
A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKHB01 01 0 AV Anh Văn
B01 04 8 LS Lịch sử B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý
B03 03 9 SH Sinh học
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 7/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 7/15
4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm dày dép: QL_GI AY_DEP.MDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
CHAT_LI EU – Chất liệu làm giày dép
Field Name Field Type Field Size Caption Descript ion
Ma_chat_lieu Autonumber Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu
Ten_chat_lieu Text 20 Tên chất liệu Tên chất liệu
LOAI _GI AY – Loại giày dép
Field Name Field Type Field Size Caption Descript ion
Ma_loai Autonumber Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép
Ten_loai Text 100 Tên loại giày dép Tên loại giày dép
Mo_ta Memo Mô tả Mô tả về loại giày dép
GIAY_DEP – Danh mục các sản phẩm giày dép
Field Name Field Type Field Size Caption Descript ion
Ma_giay_dep Autonumber Long Integer Mã giày dép Mã giày dép
Ma_loai Number Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép
Ma_ chat_lieu Number Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu
Ten_giay_dep Text 50 Tên giày dép Tên giày dép
Gia_ban Number Long Integer Đơn giá bán Đơn giá bán
Quan hệ giữa các bảng
Nhập dữ liệu thử cho các bảng
LOAI _GI AY
Ma_Loai Ten_Loai Mo_ta
1 Giày búp bê Giày búp bê kết hợp hài hòa với quần Jean, áo đầm.
2 Giày cao gót Kiểu dáng sang trọng, lịch sự trẻ trung, thích hợp khi đi làm, dự tiệc.
3 Dép Sử dụng vật liệu xốp dai và mềm dẻo, có đặc tính nhẹ và thông thoáng
4 Guốc Đa dạng, phong phú về màu sắc, kiểu dáng.
5 Giày thể thao Nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau.
GIAY_DEP CHAT_LIEU
Ma_giay _dep
Ma_loaiMa_chat
_lieuTen_giay_dep Gia_ban
Ma_chat _lieu
Ten_chat_lieu
1 1 1 Giày búp bê số 1 190,000 1 Da
2 1 1 Giày búp bê số 2 240,000 2 Gỗ
3 2 1 Giày cao gót số 1 235,000 3 Nỉ 4 2 1 Giày cao gót số 2 320,000 4 Nhựa
5 3 1 Dép số 1 190,000 5 Vải
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 8/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 8/15
BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE
Giúp h ọc vi ên n ắm r õ m ột số thao tác tr ên b ảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc v à Tìm ki ếm d ữ liệu
Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SI NH_VI EN.MDB)
1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xế p dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên.
2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi.
3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Họcbổng.
4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dầntheo Tên sinh viên.
6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
2. Tìm kiếm dữ liệu
1. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”.
2. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000.
3. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”.
3. Lọc dữ liệu trong bảng
1. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn.
2. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học.
3. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000.
4. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”.
5. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”.
6. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong ph ần tên có chứa chữ “T”.
7. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A M.
8. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12.
9. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước tháng 12 năm 1981
10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn
học = 02) lớn hơn 4 điểm.
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 9/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 9/15
BÀI 4: TRUY V ẤN DỮ LIỆU – QUERYGiúp h ọc vi ên n ắm r õ m ột số thao tác trong vi ệc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các công c ụ
+ Ngôn ng ữ truy vấn SQL
+ Công c ụ QBE
Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SI NH_VI EN.MDB)
1. Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL
1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
2. Liệt k ê danh sách sinh viên, g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng.Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Danh sách các sinh viên, g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách
sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
4. Thông tin các sinh viên g ồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết
6. Liệt k ê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, g ồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Phái
7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên
khoa
8. Liệt k ê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm cácthông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thôngtin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên sinh
viên
11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Mã khoa
12. Liệt k ê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày
sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, g ồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
14. Liệt k ê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa,
Tên khoa, Học bổng
15. Liệt k ê k ết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày
sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
16. Liệt k ê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,
Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dầntheo Mã môn.
2. Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE
1. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơisinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 10/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 10/15
2. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở TP.HCM, g ồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
3. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
4. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1978 đến ngày 05/06/1983, g ồm các thông tin:Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
5. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 xuống đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên,Ngày sinh, Phái, Mã khoa
6. Cho biết nhữ ng môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên môn
học, Số tiết
7. Liệt k ê các nam sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái
8. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1982, g ồm các thông tin: Họ sinhviên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
9. Liệt k ê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
10. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/05/1981
11. Liệt k ê k ết quả học tập môn Trí tuệ nhân tạo của các sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên
sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên12. Liệt k ê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,
Tên khoa, Mã môn, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắptăng dần theo Mã môn.
3. Tạo truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE có sử dụng hàm t rong truy vấn dữ liệu
1. Liệt k ê danh sách sinh viên g ồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đóGiới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No
2. Cho biết danh sách sinh viên g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đóTuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
3. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
4. Liệt k ê danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
5. Liệt k ê danh sách sinh viên g ồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa. Trong
đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được tính bằngcách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm dần
6. liệt k ê danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1980, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày
sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo cộtNgày sinh
7. Cho biết thông tin về mức học bổng của các sinh viên, g ồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học bổng.Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn hơn 100,000 và
ngược lại hiển thị là “Mức trung bình”
8. Cho biết điểm thi của các sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả sẽđược sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần
9. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, g ồm các thông tin sau: Họtên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ
10. Liệt k ê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn
học, Sốt tiết, Điểm
11. K ết quả học tập của sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi,Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 th ì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung
Bình
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 11/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 11/15
4. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tính toán thống k ê dữ liệu
1. Cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
2. Danh sách số môn thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số mônthi
3. Tổng điểm thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
4. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên (liệt k ê cả cáckhoa chưa có sinh viên)
5. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Điểm cao nhất
6. Thông tin của môn học có số tiết nhiều nhất, gồm các thông tin: Tên môn học, Số tiết
7. Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất
8. Cho biết điểm cao nhất của mỗi môn, gồm các thông tin: Tên môn, Điểm cao nhất
9. Thống k ê số sinh viên học của từng môn, thông tin g ồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đang học
(liệt k ê cả các môn học chưa có sinh viên nào dự thi)
10. Cho biết môn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thông tin: Tên môn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm
11. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhất, bao g ồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
12. Cho biết khoa nào có sinh viên lãnh học bổng cao nhất, gồm các thông tin sau: Tên khoa, Họ tên sinh
viên, Học bổng
13. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ sinhviên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng
14. Cho biết sinh viên nào có điểm môn Nhập môn máy tính lớn nhất, bao g ồm các thông tin: Họ sinh viên,
Tên môn, Điểm
15. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ thấp nhất, thông tin bao g ồm: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
Tên môn, Điểm
16. Cho biết khoa nào có nhi ều sinh viên nữ nhất, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa
17. Thống k ê sinh viên theo khoa, g ồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số sinhviên nam, Tổng số sinh viên nữ (k ể cả những khoa chưa có sinh viên).
18. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, g ồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, K ết quả. Trong đó, Kết quả sẽlà Đậu nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4
19. Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên
khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
20. Cho biết danh sách những môn không có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thông tin: Mã môn, Tên Môn
21. Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn 5, g ồm cácthông tin: Mã khoa, Tên khoa
22. Thống k ê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của mônnhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt (k ể cả những môn chưa cósinh viên dự thi)
23. Cho biết môn nào không có sinh viên rớt, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn
24. Danh sách sinh viên không có môn nào rớt, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa
25. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn, g ồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa
26. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
của khoa
27. Danh sách những sinh viên thi nhi ều hơn 3 môn, g ồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
28. Cho biết khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin g ồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 12/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 12/15
29. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên,
Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
30. Cho biết trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông ting ồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm
5. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tạo bảng
1. Tạo bảng MTB_TRUNG_BINH_MON lưu trữ trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã
môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
2. Tạo bảng MTB_SO_MON_THI lưu trữ số môn thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên,
Tên khoa, Tổng số môn thi
3. Tạo bảng MTB_TONG_DIEM_THI lưu trữ Tổng điểm thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Tên sinh
viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
4. Tạo bảng MTB_TONG_SINH_VIEN lưu trữ tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa,
Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ .
5. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Họcbổng cao nhất
6. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ các khoa có đông sinh viên nhất, bao g ồm: Mã khoa, Tên khoa,
Tổng số sinh viên
7. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_DAU lưu trữ những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm cácthông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
8. Tạo bảng MTB_MON_DAU_ROT lưu trữ số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh
viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt
9. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_THI lưu trữ danh sách những sinh viên thi nhi ều hơn 3 môn, g ồm có Mã sinh
viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
10. Tạo bảng MTB_KHOA_SVNAM lưu trữ danh sách các khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin g ồm có:Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam
11. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_TB lưu trữ danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồmcác thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
12. Tạo bảng MTB_MON_TB lưu trữ trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểmthi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm
6. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Thêm dữ liệu
1. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: C01
Họ sinh viên: Lê Thành
Tên sinh viên: Nguyên
Phái: Nam
Ngày sinh: 20/10/1980
Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh
Mã khoa: TH
Học bổng: 250,000
2. Thêm một khoa mới gồm các thông tin sau: Mã khoa: VL
Tên khoa: Vật lý
3. Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau:
Mã môn học: 08
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 13/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 13/15
Tên môn học: Kỹ thuật lập trình
Số tiết: 60
4. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: C02
Họ sinh viên: Nguyễn Trần
Tên sinh viên: Quân
Phái: Nam
Ngày sinh: lấy ngày hiện hiện
Nơi sinh: Huế Mã khoa: VL
Học bổng: 150,000
5. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: lấy tất cả nhữ ng sinh viên của khoa Tin học
Mã môn học: 06
Điểm: 7
6. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: C02 Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học
Điểm: 8
7. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Cập nhật dữ liệu
1. Cập nhật số tiế t của môn Văn phạm thành 45 tiết
2. Cập nhật tên của sinh viên Tr ần Thanh Mai thành Tr ần Thanh Kỳ
3. Cập nhật phái của sinh viên Tr ần Thanh Kỳ thành phái Nam
4. Cập nhật ngày sinh của sinh viên Tr ần thị Thu Thủy thành 05/07/1980
5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000
6. Cộng thêm 5 điểm môn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của môn là10 điểm.
7. Tăng học bổng cho các sinh viên theo mô tả sau:
Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000
Nếu là phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000
Những sinh viên khác thì tăng 50,000
8. Thay đổi k ết quả thi của các sinh viên theo mô tả sau:
Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm môn Nhập môn máy tính lên 2 điểm
Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm môn Nhập môn máy tính xuống 1 điểm
Những sinh viên của khoa khác thì không thay đổi kết quả
Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10
8. Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Xóa dữ liệu
1. Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng .
2. Xoá tất cả những sinh viên không có học bổng trong bảng DeleteTable.
3. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 24/12/1982.
4. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước tháng 3 năm 1981.
5. Xoá tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable.
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 14/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 14/15
6. Xóa tất cả các môn học trong bảng MONHOC chưa có sinh viên nào dự thi.
9. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab)
1. Danh sách điểm môn của từng sinh viên:
Họ tên sinh viênNhập mônmáy tính
Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truy ền tin Văn phạm
Lê thu bạch Yến 2 2.5Nguyễn thị Hải 3 6 5Tr ần anh Tuấn 10Tr ần thanh Mai 7 2.5Tr ần thị thu Thủy 10 6Tr ần văn Chính 4.5 10 9
2. Điểm và trung bình điểm môn
Họ tên sinh viênĐiểm trung
bìnhNhập mônmáy tính
Đồ họa Trí tuệ
nhân tạo Truy ền tin Văn phạm
Lê Thu Bạch Yến 2.25 2 2.5Nguyễn Thị Hải 4.67 3 6 5
Tr ần Anh Tuấn 10.00 10Tr ần Thanh Mai 4.75 7 2.5Tr ần Thị Thu Thủy 8.00 10 6Tr ần Văn Chính 7.83 4.5 10 9
3. Thống k ê điểm, số môn đậu, số môn rớt của sinh viên
Họ tên sinh viênĐiểm trung
bìnhSố môn
đậu Số môn
rớt Nhập mônmáy tính
Đồhọa
Trí tuệnhân tạo
Truy ềntin
Vănphạm
Lê Thu Bạch Yến 2.25 0 2 2 2.5Nguyễn Thị Hải 4.67 2 1 3 6 5Tr ần Anh Tuấn 10.00 1 0 10Tr ần Thanh Mai 4.75 1 1 7 2.5
Tr ần Thị Thu Thủy 8.00 2 0 10 6Tr ần Văn Chính 7.83 2 1 4.5 10 9
4. Thống k ê tổng số sinh viên theo khoa
5. Thống k ê tổng số sinh viên theo khoa
5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 15/15
Bài t ập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 15/15
10. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn có sử dụng Tham số
1. Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên
khoa. Trong đó, giá trị mã khoa c ần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi thực thi câutruy vấn
2. Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Nhập môn máy tính lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử
dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm3. Cho k ết quả thi của các sinh viên theo môn học, trong đó tên môn c ần xem kết quả sẽ được nhập vào
khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm
4. Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
5. Cập nhật Số tiết cho môn học K ỹ thuật lập trình với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
11. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn con
1. Liệt k ê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
2. Liệt k ê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ họa, g ồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Mã khoa
3. Cho biết môn nào chưa có sinh viên thi, gồm thông tin về: Mã môn, Tên môn, Số tiết 4. Cho biết Khoa nào chưa có sinh viên học, thông tin g ồm: Mã khoa, Tên khoa
5. Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi môn Đồ họa
6. Cho biết môn nào chưa có sinh viên khoa Vật Lý dự thi
7. Liệt k ê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ nhất củasinh viên khoa Tin học.
8. Liệt k ê những sinh viên có ngày sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn
9. Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa Triết
10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh vi ên có học bổng lớn nhất trong khoa Vật lý
11. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Tên môn, Điểm
12. Danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Tên khoa, Học bổng
-- -- oOo -- --