Bai Tap Chung Chi B - ACC1

15
TRUNG TÂM TIN H Ọ C – ĐẠI H C  KHOA H Ọ C T Ự   NHIÊN TP. HCM 227 Nguyễ n Vă n Cừ  - Quậ n 5- Tp.Hồ  Chí Minh Tel: 8351056 – F ax 8324466 – Email: ttt [email protected] Mã tài li ệ u: DT_NCM_ CCB_BT_ACC1 Phiên b ả n 2.0 – Tháng 3/2009  BÀI T  ẬP CHUYÊN ĐỀ CHNG CHB Microsoft Access 1

Transcript of Bai Tap Chung Chi B - ACC1

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 1/15

TRUNG TÂM TI N H Ọ C – ĐẠI H ỌC KHOA H Ọ C T Ự  NHI ÊN TP.HCM 

227 Nguy ễ n V ă n C ừ - Qu ậ n 5- Tp.H ồ Chí Minh 

Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: t [email protected] 

Mã tài li ệ u: DT_NCM_CCB_BT_ACC1Phiên b ả n 2.0 – Tháng 3/ 2009  

BÀI T ẬP 

CHUYÊN ĐỀ 

CHỨNG CHỈ B Microsoft Access 1

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 2/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 2/15

BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 

Giúp h ọc vi ên n ắm r õ m ột số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access  

1.  Khởi động Microsoft Access 

Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access

  Khởi động từ thực đơn Start Programs

  Khởi động từ thực đơn Start Run

  Khởi động thông qua Shortcut 

2.  Các thao tác trên tập tin Access 

  Tạo mới tập tin Access 

  Mở một tập tin Access đã có

  Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu 

 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 3/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 3/15

BÀI 2: T ẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 

Giúp h ọc vi ên bi ết cách tạo ra các Table v ới các kiểu dữ liệu thích hợp , bi ết cách nhập d ữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng  

1.  Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB

  Cấu trúc các bảng 

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. 

KHACHHANG – Khách hàng 

Field Name Field Type Field Size Format Caption Descript ion MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàngTENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàngSODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng

MATHANG - Mặt hàng

Field Name Field Type Field Size Format Capt ion Description MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàngTENHG Text 100 Tên hàng Tên hàngDACDIEM Text 50 Đặc điểm  Đặc điểm DVT Text 5 Đơn vị tính  Đơn vị tính DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giáTONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt 

NHACUNGCAP – Nhà cung cấp 

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp  Địa chỉ nhà cung cấp SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng

DONDH – Đơn đặt hàng

Field Name Field Type Field Size Format Caption Descript ion SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàngMANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàngNGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàngNGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao 

TINHTRANG Yes/No Tình trạng  Tình trạng (Yes: Đãgiao, No: Chưa giao) TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá 

CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàngMAHG Text 4 Mã hàng Mã hàngGIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàngTHANHTIEN Number Double Thành ti ền Thành ti ền 

 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 4/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 4/15

  Quan hệ giữa các bảng 

2.  Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.MDB 

  Cấu trúc các bảng 

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. 

DMVT- Danh mục vật tư  

Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAVT Text 4 Mã vật tư  Mã vật tư  TENVT Text 30 Tên vật tư  Tên vật tư  DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc  Đơn giá gốc DVT Text 8 Đơn vị tính  Đơn vị tính MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại 

DMKHO – Danh mục kho 

Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAKHO Text 3 Mã kho Mã khoTENKHO Text 20 Tên kho Tên kho

DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho  Địa chỉ kho HOADON – Hoá đơn 

Field Name Data Type Field Size Format Description LOAI HD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn  Ngày hóa đơn HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàngMAKHO Text 3 Mã kho Mã kho

CTHOADON- Chi tiết hoá đơn 

Field Name Data Type Field Size Format Caption Description LOAI HD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn 

SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn MAVT Text 4 Mã vật tư  Mã vật tư  SOLUONG Number Double Số lượng Số lượngDONGIA Number Double Đơn giá  Đơn giá TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá 

LOAI VT – Loại vật tư  

Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 5/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 5/15

  Quan hệ giữa các bảng 

  Nhập dữ liệu thử cho các bảng 

DMVT CTHOADONmavt tenvt dongiagoc dvt maloai loaihdsohd mavt soluong dongia trig iaBC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 10000ND01 N ồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 900000ND02 N ồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 750000NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 172500

HOADON LOAIVT

loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloaiN 001 01/03/2002 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng N 002 01/03/2002 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩm X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01 VP  Văn phòng phẩm 

DMKHOmakho tenkho diachikhoK01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ 

3.  Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB

  Cấu trúc các bảng 

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng 

KHOA – Danh sách khoa

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoaTENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa

MONHOC – Danh sách môn học 

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết 

SINHVI EN – Danh sách sinh viên

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viênHOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viênTENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên

PHAI Yes/No PháiPhai:Yes Nam; No Nữ  

NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinhNOISINH Text 15 Nơi sinh  Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoaHOCBONG Number Double Học bổng Học bổng 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 6/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 6/15

KETQUA – Kết quả học tập 

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viênMAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm  Điểm 

  Quan hệ giữa các bảng 

  Nhập dữ liệu thử cho các bảng 

SINHVIENMASV HOSV TENSV PHAI NGAYSI NH NOISI NH MAKH HOCBONG

 A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000

 A02 Tr ần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000

 A03 Lê Thu Bạch Y ến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000

 A04 Tr ần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000

 A05 Tr ần Thanh Tri ều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000

B01 Tr ần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000

B02 Tr ần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000

B03 Tr ần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000

KETQUA MONHOC

MASV MAMH DI EM MAMH TENMH SOTI ET

 A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18

 A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45

 A01 05 9 03 Truy ền tin 45

 A01 06 3 04 Đồ họa 50

 A02 01 5 05  Văn phạm 40

 A03 02 5 06 Đàm thoại 30

 A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử  18

 A03 06 1

 A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKHB01 01 0 AV  Anh Văn 

B01 04 8 LS Lịch sử  B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý 

B03 03 9 SH Sinh học 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 7/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 7/15

4.  Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm dày dép: QL_GI AY_DEP.MDB

  Cấu trúc các bảng 

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng 

CHAT_LI EU – Chất liệu làm giày dép

Field Name Field Type Field Size Caption Descript ion 

Ma_chat_lieu  Autonumber Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu 

Ten_chat_lieu Text 20 Tên chất liệu Tên chất liệu 

LOAI _GI AY – Loại giày dép

Field Name Field Type Field Size Caption Descript ion 

Ma_loai  Autonumber Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép

Ten_loai Text 100 Tên loại giày dép Tên loại giày dép

Mo_ta Memo Mô tả Mô tả về loại giày dép

GIAY_DEP – Danh mục các sản phẩm giày dép

Field Name Field Type Field Size Caption Descript ion 

Ma_giay_dep  Autonumber Long Integer Mã giày dép Mã giày dép

Ma_loai Number Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép

Ma_ chat_lieu Number Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu 

Ten_giay_dep Text 50 Tên giày dép Tên giày dép

Gia_ban Number Long Integer Đơn giá bán  Đơn giá bán 

  Quan hệ giữa các bảng 

  Nhập dữ liệu thử cho các bảng 

LOAI _GI AY

Ma_Loai Ten_Loai Mo_ta

1 Giày búp bê Giày búp bê kết hợp hài hòa với quần Jean, áo đầm. 

2 Giày cao gót Kiểu dáng sang trọng, lịch sự trẻ trung, thích hợp khi đi làm, dự tiệc.

3 Dép Sử dụng vật liệu xốp dai và mềm dẻo, có đặc tính nhẹ và thông thoáng 

4 Guốc   Đa dạng, phong phú về màu sắc, kiểu dáng. 

5 Giày thể thao Nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau. 

GIAY_DEP CHAT_LIEU

Ma_giay _dep

Ma_loaiMa_chat

 _lieuTen_giay_dep Gia_ban

Ma_chat _lieu

Ten_chat_lieu

1 1 1 Giày búp bê số 1 190,000 1 Da

2 1 1 Giày búp bê số 2 240,000 2 Gỗ 

3 2 1 Giày cao gót số 1 235,000 3 Nỉ 4 2 1 Giày cao gót số 2 320,000 4 Nhựa 

5 3 1 Dép số 1 190,000 5 Vải 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 8/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 8/15

BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE

Giúp h ọc vi ên n ắm r õ m ột số thao tác tr ên b ảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc v à Tìm ki ếm d ữ liệu  

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SI NH_VI EN.MDB)  

1.  Sắp xếp dữ liệu trong bảng 

1.  Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xế p dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên.

2.  Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi.  

3.  Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Họcbổng. 

4.  Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm. 

5.  Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dầntheo Tên sinh viên.

6.  Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm. 

2.  Tìm kiếm dữ liệu 

1.  Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”. 

2.  Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000.

3.  Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”. 

3.  Lọc dữ liệu trong bảng 

1.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn. 

2.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học. 

3.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000. 

4.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”.

5.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”.

6.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong ph ần tên có chứa chữ “T”. 

7.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A M.

8.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12.

9.  Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước tháng 12 năm 1981 

10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn

học = 02) lớn hơn 4 điểm. 

 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 9/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 9/15

BÀI 4: TRUY V ẤN DỮ LIỆU – QUERYGiúp h ọc vi ên n ắm r õ m ột số thao tác trong vi ệc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các công c ụ  

+ Ngôn ng ữ truy vấn SQL  

+ Công c ụ QBE  

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SI NH_VI EN.MDB)  

1.  Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL 

1.  Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết 

2.  Liệt k ê danh sách sinh viên, g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng.Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần 

3.  Danh sách các sinh viên, g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách

sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ  

4.  Thông tin các sinh viên g ồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần 

5.  Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết 

6.  Liệt k ê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, g ồm các thông tin: Họ tên sinh

viên, Ngày sinh, Phái

7.  Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên

khoa

8.  Liệt k ê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị 

9.  Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm cácthông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng. 

10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thôngtin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên sinh

viên

11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh

viên, Ngày sinh, Mã khoa

12. Liệt k ê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày

sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần 

13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, g ồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên

sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần 

14. Liệt k ê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa,

Tên khoa, Học bổng 

15. Liệt k ê k ết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày

sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên

16. Liệt k ê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,

Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dầntheo Mã môn.

2.  Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE 

1.  Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơisinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần 

 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 10/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 10/15

2.  Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở TP.HCM, g ồm các thông tin: Họ tên sinh

viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng 

3.  Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái

4.  Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1978 đến ngày 05/06/1983, g ồm các thông tin:Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng 

5.  Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 xuống đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên,Ngày sinh, Phái, Mã khoa

6.  Cho biết nhữ ng môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên môn

học, Số tiết 

7.  Liệt k ê các nam sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái

8.  Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1982, g ồm các thông tin: Họ sinhviên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh 

9.  Liệt k ê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N 

10. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/05/1981

11. Liệt k ê k ết quả học tập môn Trí tuệ nhân tạo của các sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên

sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên12. Liệt k ê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,

Tên khoa, Mã môn, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắptăng dần theo Mã môn.

3.  Tạo truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE có sử dụng hàm t rong truy vấn dữ liệu 

1.  Liệt k ê danh sách sinh viên g ồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đóGiới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No

2.  Cho biết danh sách sinh viên g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đóTuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh 

3.  Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng 

4.  Liệt k ê danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa

5.  Liệt k ê danh sách sinh viên g ồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa. Trong

đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được tính bằngcách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm dần 

6.  liệt k ê danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1980, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày

sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo cộtNgày sinh

7.  Cho biết thông tin về mức học bổng của các sinh viên, g ồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học bổng.Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn hơn 100,000 và

ngược lại hiển thị là “Mức trung bình” 

8.  Cho biết điểm thi của các sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả sẽđược sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần 

9.  Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, g ồm các thông tin sau: Họtên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ  

10. Liệt k ê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn

học, Sốt tiết, Điểm 

11. K ết quả học tập của sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi,Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 th ì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung

Bình

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 11/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 11/15

4.  Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tính toán thống k ê dữ liệu 

1.  Cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi 

2.  Danh sách số môn thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số mônthi

3.  Tổng điểm thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi 

4.  Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên (liệt k ê cả cáckhoa chưa có sinh viên) 

5.  Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Điểm cao nhất 

6.  Thông tin của môn học có số tiết nhiều nhất, gồm các thông tin: Tên môn học, Số tiết 

7.  Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất 

8.  Cho biết điểm cao nhất của mỗi môn, gồm các thông tin: Tên môn, Điểm cao nhất 

9.  Thống k ê số sinh viên học của từng môn, thông tin g ồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đang học 

(liệt k ê cả các môn học chưa có sinh viên nào dự thi) 

10. Cho biết môn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thông tin: Tên môn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm 

11. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhất, bao g ồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên

12. Cho biết khoa nào có sinh viên lãnh học bổng cao nhất, gồm các thông tin sau: Tên khoa, Họ tên sinh

viên, Học bổng 

13. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ sinhviên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng 

14. Cho biết sinh viên nào có điểm môn Nhập môn máy tính lớn nhất, bao g ồm các thông tin: Họ sinh viên,

Tên môn, Điểm 

15. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ thấp nhất, thông tin bao g ồm: Họ tên sinh viên, Tên khoa,

Tên môn, Điểm 

16. Cho biết khoa nào có nhi ều sinh viên nữ nhất, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa

17. Thống k ê sinh viên theo khoa, g ồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số sinhviên nam, Tổng số sinh viên nữ (k ể cả những khoa chưa có sinh viên).

18. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, g ồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, K ết quả. Trong đó, Kết quả sẽlà Đậu nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4 

19. Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên

khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ  

20. Cho biết danh sách những môn không có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thông tin: Mã môn, Tên Môn

21. Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn 5, g ồm cácthông tin: Mã khoa, Tên khoa

22. Thống k ê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của mônnhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt (k ể cả những môn chưa cósinh viên dự thi) 

23. Cho biết môn nào không có sinh viên rớt, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn

24. Danh sách sinh viên không có môn nào rớt, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa

25. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn, g ồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa

26. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên

của khoa 

27. Danh sách những sinh viên thi nhi ều hơn 3 môn, g ồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi 

28. Cho biết khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin g ồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 12/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 12/15

29. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên,

Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn

30. Cho biết trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông ting ồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm 

5.  Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tạo bảng 

1.  Tạo bảng MTB_TRUNG_BINH_MON lưu trữ trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã

môn, Tên môn, Trung bình điểm thi 

2.  Tạo bảng MTB_SO_MON_THI lưu trữ số môn thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Họ tên sinh viên,

Tên khoa, Tổng số môn thi 

3.  Tạo bảng MTB_TONG_DIEM_THI lưu trữ Tổng điểm thi của từng sinh viên, g ồm các thông tin: Tên sinh

viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi

4.  Tạo bảng MTB_TONG_SINH_VIEN lưu trữ tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa,

Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ .

5.  Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Họcbổng cao nhất 

6.  Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ các khoa có đông sinh viên nhất, bao g ồm: Mã khoa, Tên khoa,

Tổng số sinh viên

7.  Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_DAU lưu trữ những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm cácthông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ  

8.  Tạo bảng MTB_MON_DAU_ROT lưu trữ số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh

viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt 

9.  Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_THI lưu trữ danh sách những sinh viên thi nhi ều hơn 3 môn, g ồm có Mã sinh

viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi 

10. Tạo bảng MTB_KHOA_SVNAM lưu trữ danh sách các khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin g ồm có:Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam

11. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_TB lưu trữ danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồmcác thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn

12. Tạo bảng MTB_MON_TB lưu trữ trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểmthi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm 

6.  Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Thêm dữ liệu 

1.  Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:   Mã sinh viên: C01

  Họ sinh viên: Lê Thành

  Tên sinh viên: Nguyên

 Phái: Nam

  Ngày sinh: 20/10/1980

  Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh 

  Mã khoa: TH

  Học bổng: 250,000

2.  Thêm một khoa mới gồm các thông tin sau:   Mã khoa: VL

  Tên khoa: Vật lý 

3.  Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau: 

  Mã môn học: 08 

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 13/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 13/15

  Tên môn học: Kỹ thuật lập trình

  Số tiết: 60 

4.  Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:   Mã sinh viên: C02

  Họ sinh viên: Nguyễn Trần

  Tên sinh viên: Quân

  Phái: Nam

  Ngày sinh: lấy ngày hiện hiện 

  Nơi sinh: Huế    Mã khoa: VL

  Học bổng: 150,000

5.  Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:   Mã sinh viên: lấy tất cả nhữ ng sinh viên của khoa Tin học 

  Mã môn học: 06 

  Điểm: 7 

6.  Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:   Mã sinh viên: C02  Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học 

  Điểm: 8 

7.  Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Cập nhật dữ liệu 

1.  Cập nhật số tiế t của môn Văn phạm thành 45 tiết 

2.  Cập nhật tên của sinh viên Tr ần Thanh Mai thành Tr ần Thanh Kỳ 

3.  Cập nhật phái của sinh viên Tr ần Thanh Kỳ thành phái Nam

4.  Cập nhật ngày sinh của sinh viên Tr ần thị Thu Thủy thành 05/07/1980

5.  Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000

6.  Cộng thêm 5 điểm môn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của môn là10 điểm. 

7.  Tăng học bổng cho các sinh viên theo mô tả sau: 

  Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000 

  Nếu là phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000 

  Những sinh viên khác thì tăng 50,000 

8.  Thay đổi k ết quả thi của các sinh viên theo mô tả sau: 

  Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm môn Nhập môn máy tính lên 2 điểm 

  Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm môn Nhập môn máy tính xuống 1 điểm 

  Những sinh viên của khoa khác thì không thay đổi kết quả 

  Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10

8.  Sử dụng SQL hoặc QBE để tạo các truy vấn Xóa dữ liệu 

1.   Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable g ồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,

Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng .

2.  Xoá tất cả những sinh viên không có học bổng trong bảng DeleteTable.

3.  Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 24/12/1982.

4.  Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước tháng 3 năm 1981.

5.  Xoá tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable.

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 14/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 14/15

6.  Xóa tất cả các môn học trong bảng MONHOC chưa có sinh viên nào dự thi.  

9.  Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab) 

1.  Danh sách điểm môn của từng sinh viên:

Họ tên sinh viênNhập mônmáy tính

Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truy ền tin   Văn phạm 

Lê thu bạch Yến 2 2.5Nguyễn thị Hải 3 6 5Tr ần anh Tuấn 10Tr ần thanh Mai 7 2.5Tr ần thị thu Thủy 10 6Tr ần văn Chính 4.5 10 9

2.  Điểm và trung bình điểm môn 

Họ tên sinh viênĐiểm trung

bìnhNhập mônmáy tính

Đồ họa Trí tuệ

nhân tạo Truy ền tin   Văn phạm 

Lê Thu Bạch Yến 2.25 2 2.5Nguyễn Thị Hải 4.67 3 6 5

Tr ần Anh Tuấn 10.00 10Tr ần Thanh Mai 4.75 7 2.5Tr ần Thị Thu Thủy 8.00 10 6Tr ần Văn Chính 7.83 4.5 10 9

3.  Thống k ê điểm, số môn đậu, số môn rớt của sinh viên

Họ tên sinh viênĐiểm trung

bìnhSố môn

đậu Số môn

rớt Nhập mônmáy tính

Đồhọa 

Trí tuệnhân tạo 

Truy ềntin

 Vănphạm 

Lê Thu Bạch Yến 2.25 0 2 2 2.5Nguyễn Thị Hải 4.67 2 1 3 6 5Tr ần Anh Tuấn 10.00 1 0 10Tr ần Thanh Mai 4.75 1 1 7 2.5

Tr ần Thị Thu Thủy 8.00 2 0 10 6Tr ần Văn Chính 7.83 2 1 4.5 10 9

4.  Thống k ê tổng số sinh viên theo khoa

5.  Thống k ê tổng số sinh viên theo khoa

5/17/2018 Bai Tap Chung Chi B - ACC1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-chung-chi-b-acc1 15/15

Bài t ập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 15/15

10. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn có sử dụng Tham số  

1.  Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên

khoa. Trong đó, giá trị mã khoa c ần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi thực thi câutruy vấn 

2.  Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Nhập môn máy tính lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử 

dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm3.  Cho k ết quả thi của các sinh viên theo môn học, trong đó tên môn c ần xem kết quả sẽ được nhập vào

khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm 

4.  Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn  

5.  Cập nhật Số tiết cho môn học K ỹ thuật lập trình với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn 

11. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn con 

1.  Liệt k ê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái

2.  Liệt k ê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ họa, g ồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh

viên, Mã khoa

3.  Cho biết môn nào chưa có sinh viên thi, gồm thông tin về: Mã môn, Tên môn, Số tiết 4.  Cho biết Khoa nào chưa có sinh viên học, thông tin g ồm: Mã khoa, Tên khoa

5.  Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi môn Đồ họa 

6.  Cho biết môn nào chưa có sinh viên khoa Vật Lý dự thi

7.  Liệt k ê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ nhất củasinh viên khoa Tin học.

8.  Liệt k ê những sinh viên có ngày sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn 

9.  Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa Triết 

10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh vi ên có học bổng lớn nhất trong khoa Vật lý

11. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh

viên, Tên môn, Điểm 

12. Danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên

sinh viên, Tên khoa, Học bổng 

-- -- oOo -- --