Bai Giang Logistics 01

20
Qun lý Logistics 1 Chương 1: Qun lý chui cung cp & Logistics Chương 1 Qun lý Logistics, 7 th Ed. 2 Ni dung chương Qun lý chui cung cp Nghiên cu trường hp cthGii thiu chung Môi trường kinh doanh thay đổi Khái nim chui cung cp Logistics Gii thiu chung Logistics là gì? Logistics trong nn kinh tế: dưới góc độ vĩ Logistics trong nn kinh tế: dưới góc độ vi mô Các hot động ca logistics Cách tiếpcn phân tích hthng logistics Phn 1:Qun lý Chui cung cp Chương 1 Qun lý Logistics, 7 th Ed. 4 Mc đích phn qun lý chui cung cp Hiu đượcsphát trinca qun lý chui cung cp các công ty hàng đầu Đánh giá tm quan trng và vai trò ca qun lý chui cung cpti các tchctư nhân và nhà nước. Hiu được vic tiếpcnca chui cung cp đóng góp vào tính hiu quvà hiulccatchc Phân tích li ích có đượctvic thc hin chui cung cp hiu quHiu được nhng thách thc và các vn đề mà tchcgp phi khi phát trin và thc hin chiếnlược chui cung cp Tho lun nhng nhân tthay đổi chính trong nên kinh tế và thtrường toàn cu

Transcript of Bai Giang Logistics 01

Quản lý Logistics

1

Chương 1:

Quản lý chuỗi cung cấp & Logistics

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 2

Nội dung chươngQuản lý chuỗi cung cấp

Nghiên cứu trường hợp cụ thểGiới thiệu chungMôi trường kinh doanh thay đổiKhái niệm chuỗi cung cấp

LogisticsGiới thiệu chungLogistics là gì?Logistics trong nền kinh tế: dưới góc độ vĩ môLogistics trong nền kinh tế: dưới góc độ vi môCác hoạt động của logisticsCách tiếp cận phân tích hệ thống logistics

Phần 1:Quản lý Chuỗi cung cấp

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 4

Mục đích phần quản lý chuỗi cung cấp

Hiểu được sự phát triển của quản lý chuỗi cung cấp ở các côngty hàng đầuĐánh giá tầm quan trọng và vai trò của quản lý chuỗi cungcấp tại các tổ chức tư nhân và nhà nước.Hiểu được việc tiếp cận của chuỗi cung cấp đóng góp vào tínhhiệu quả và hiệu lực của tổ chứcPhân tích lợi ích có được từ việc thực hiện chuỗi cung cấp hiệuquảHiểu được những thách thức và các vấn đề mà tổ chức gặp phảikhi phát triển và thực hiện chiến lược chuỗi cung cấpThảo luận những nhân tố thay đổi chính trong nên kinh tế và thịtrường toàn cầu

Quản lý Logistics

2

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 5

Logistics Profile: Nhà phân phối SAB

SAB, công ty bán buôn thực phẩm tại miền trung bang Pennsylvania, đã có doanh số lên đến $180 triệu trong mấy nămvừa qua.Các nhà quản lý đang phải đương đầu với doanh số bán hàng vàlợi nhuận giậm chân tại chỗ và phải cố gắng cất giảm chi phí tốiđa tới mức có thể được.Thị trường đã thay đổi, và công ty SAB không thể đáp ứngnổi…Các nhà quản lý đã đưa ra nhiều câu hỏi nhưng vẫn chưa cócâu trả lời

Điều gì đã xảy ra? SAB nằm phù hợp ở chỗ nào trong Chuỗi cung cấp? SAB nên làm gì?

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 7

Môi trường kinh doanh thay đổi:5 tác lực

Khách hàng ngày càng có ảnhhưởngSự dịch chuyển quyền lực trongchuỗi cung cấpCác thay đổi về chính sách phápluậtToàn cầu hoáCông nghệ

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 8

Môi trường kinh doanh thay đổi:5 tác lực

Khách hàng ngày càng có ảnh hưởngTác động vào logistics trực tiếp hơn.Người tiêu dùng được cập nhật thông tin nhiềuhơn không chấp nhận sản phẩm và dịch vụ cóchất lượng thấpThay đổi về nhân khẩu học yêu cầu dịch vụ 24/7.Dịch vụ khách hàng ngày càng tăng đã làm giatăng tầm quan trọng của logistics và chuỗi cungcấp

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 9

Môi trường kinh doanh thay đổi:5 tác lực

Sự dịch chuyển quyền lực trong chuỗi cungcấp

Những khách hàng bán lẻ lớn ngày càng yêu cầuvà đòi hỏi nhiều hơnTập trung vào chi phí phân phối và tác động tới ” hàng ngày đều có hạ giá”Thay đổi trong chiến lược logistics và chuỗi cungcấp có được từ sự chuyển dịch trong cân bằngquyền lực kinh tế

Quản lý Logistics

3

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 10

Môi trường kinh doanh thay đổi:5 tác lực

Thay đổi về chính sách, pháp luậtThay đổi kiểm soát kinh tế tạo ra sự sáng tạo vàcạnh tranhThay đổi trong vận tải – ít hơn hay không còn việckiểm soát giá cước và dịch vụ vận tảiThay đổi về thể chế tài chính xoá đi sự khác biệttrước kia và gia tăng cạnh tranhThay đổi trong ngành viễn thông cũng làm cho cạnhtranh tăng lênThay đổi trong ngành công nghiệp gia dụng cũnglàm tăng sự cạnh tranh

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 11

Môi trường kinh doanh thay đổi:5 tác lực

Toàn cầu hoáKhái niệm thị trường toàn cầuMua, sản xuất, marketing, và phân phối trongmạng lưới toàn cầuCác lựa chọn mang tính toàn cầu ngày càng nhiềuKhông còn giới hạn về địa lýThách thức cho chuỗi cung cấpThách thức của Wal-MartCác nguồn cung cấp mới.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 12

Môi trường kinh doanh thay đổi:5 tác lực

Công nghệThời đại thông tin cung cấp một cách truycập mới và không giới hạn tới khía cạnhkhông gian/địa điểm của kinh doanh.Thời gian của tôi, địa điểm của tôi.Công nghệ nhà kho đã thay đổi mạnh mẽbằng các thiết bị máy tính trong việc sửdụng từ không gian văn phòng đến nângdỡ hàng

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 14

Môi trường kinh doanh thay đổi:Khái niệm chuỗi cung cấp

Sự phát triển của khái niệmNghiên cứu trường hợp trong kinh doanh vềquản lý chuỗi cung cấpĐặc trưng của quản lý chuỗi cung cấp

Quản lý Logistics

4

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 15

Môi trường kinh doanh thay đổi:Khái niệm chuỗi cung cấp

Sự phát triển của khái niệmChi phí toàn bộ hệ thống - vẫn là một thành phần quantrọng trong phân tích logistics.Logistics bên ngoài – là sự tập trung ban đầu với thànhphẩm có giá trị cao hơn.Logistics nội bộ - việc giải chế cho phép sự tập trung mớivào việc phối hợp giữa dịch chuyển bên trong và bên ngoài.Phân tích chuỗi cung cấp có kết hợp với các hoạt độnglogistics.Thuật ngữ này ngày càng phát triển và trở thành khái niệmchuỗi cung cấp.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 16

Một cách nhìn về Logistics trongkinh doanh ở công ty

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 17

Quản lý Logistics tổng thể

Dự báo nhu cầuMua sắm

Lập KH NVLLập KH SX

Hàng tồn kho trong SXKho bãi

Xử lý NVLĐóng gói công nghiệp

Hàng tồn kho thành phẩmLập KH phân phối

Xử lý đơn hàngVận chuyển

Dịch vụ khách hàng

Logistics nội bộ

Logistics bên ngoài

Logistics nội bộ

Chuỗi cung cấpLogistics

Phân khúc nhữngnăm 1960

Hội nhập đangdiễn ra 1980s

Hội nhập toàn bộnăm 2000s

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 18

Chuỗi giá trị

Hoạt động chính

Hoạt độnghỗ trợ

Cơ sở hạ tầng của công ty

Quản lý nguồn nhân lực

Phát triển công nghệ

Mua sắm

Logistics nội

bộ

Sảnxuất

Logistics bênngoài

Marketing & sales

Dịch vụ

Lợi nhuậnLợinhuận

Chuỗi giá trị là trình từ các chức năng kinh doanh mà ở đó độ thỏa dụng (tính hữu dụng) của sản phẩm hay dịch vụ được gia tăng khi mà sản phẩm hay dịch vụ này đi từ nhà cung cấp tới người sử dụng.

Quản lý Logistics

5

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 19

Chuỗi cung cấp Logistics

Chuỗi cung cấp bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến dòng và sự biến đối hàng hóa từ giai đọan nguyên vật liệu (khai thác) đến người sử dụng cuối cùng, và cũng bao gồm cả dòng thông tin.Nguồn: Robert B. Handfield and Ernest L. Nichols, Jr., Introduction to Supply Chain Management

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 20

Quản lý Chuỗi cung cấp

Quản lý chuỗi cung cấp là “sự phối hợp có tính hệ thống và chiến lược các chức năng kinh doanh truyền thống và các chiến thuật ở tất cả các chức năng kinh doanh trong một công ty và trong tất cả các kinh doanh khác trong một chuỗi cung cấp, nhằm mục đích cải thiện kết quả trong dài hạn của các công ty trong chuỗi cung cấp và trong toàn bộ chuỗi cung cấp”

Nguồn: John T. Mentzer et al., “ Defining Supply Chain Management,” Journal of Business Logistics

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 21

Môi trường kinh doanh thay đổi:Khái niệm chuỗi cung cấp

Quản lý chuỗi cung cấp trong kinh doanh:nghiên cứu trường hợpTại sao lại tập trung quá nhiều vào quản lý chuỗi cung cấp?

ECR và nghiên cứu Best-in-class studies (xem 2 slides kế tiếp)Sự phức tạp của chuỗi cung cấpKhái niệm doanh nghiệp mở rộngDòng hai chiều của:

Sản phẩmThông tinTiền mặt

Tính hữu hình của hàng tồn kho

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 22

So sánh và thời gian trung bình thực hiện chuỗirau quả khô trước và sau khi thực hiện ECR

Quản lý Logistics

6

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 23

Toàn bộ chi phí quản lý chuỗicung cấp --- tất cả các lĩnh vực

0

2

4

6

8

10

12

14

1996 1997

Best-in-classMedian

Rev

enue

%

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 24

Chuỗi cung cấp tổng thể

Chuỗi cung cấp có thể được xem như một loạt các công ty kết hợp với nhau chia sẻ thông tin vàphối hợp với nhau thực hiện để đảm bảo chắc chắn là dòng hàng hoá và dịch vụ, dòng thông tin, và dòng tiền/tài chính được lưu thông một cách trơn tru

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 25

Running Lean

05

101520253035404550

1996 Qtr 4

1997 Qtr 1

1997 Qtr 2

1997 Qtr 3

1997 Qtr 4

CompaqDell

Số lần Dell và Compaq quay vòng kho trong quý.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 26

Môi trường kinh doanh thay đổi:Khái niệm chuỗi cung cấp

Đặc trưng của quản lý chuỗi cung cấpHàng tồn kho

Tính hữu hìnhHệ thống kéo

Chi phí toàn bộ (Landed Cost)Công ty phải hiểu rằng chiến lược của mình cóthể ảnh hưởng tới chi phí toàn bộ.Sự phối hợp trong hoạt động chuỗi cung cấp cóthể hạ thấp chi phí toàn bộ

Quản lý Logistics

7

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 27

Môi trường kinh doanh thay đổi:Khái niệm chuỗi cung cấp

Đặc trưng của quản lý chuỗi cung cấpDòng thông tin hai chiều thời gian thựcDịch vụ khách hàng

Các mức dịch vụ khác nhau cho từng khách hàngKhông phải tất cả các khách hàng yêu cầu 1 loạidịch vụ

Mối quan hệ trong chuỗi cung cấpLập kế hoạch cùng nhauChia sẻ rủi ro và phần thưởng

Phần 2: Logistics

Logistics là gì?Logistics trong nền kinh tế: dưới góc độ vĩ môLogistics trong nền kinh tế: dưới góc độ vi môCác hoạt động của logisticsCách tiếp cận phân tích hệ thống logistics

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 30

Mục đích phần Logistics

Hiểu được vai trò và tầm quan trọng của logistics trong các tổ chức tư nhân và nhà nướcThảo luận ảnh hưởng của logisitcs tới nền kinh tế vàviệc quản lý hiệu quả logistics đóng góp quan trọngcho nền kinh tế như thế nàoHiểu được vài trò giá trị gia tăng của logistics ở tầmvĩ mô và vi môGiải thích hệ thống logistics từ nhiều viễn cảnh khácnhau

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 31

Mục đích phần Logistics

Hiểu được mối quan hệ giữa logistics và và các chứcnăng quan trọng khác của công ty, bao gồm chứcnăng sản xuất, marketing, và tài chínhThảo luận các hoạt động quản lý quan trọng trongchức năng logisticsPhân tích hệ thống logistics từ các viễn cảnh khácnhau để đạt được các mục tiêu khác nhauXác định chí phí toàn bộ và hiểu được việc đánh đổichi phí trong hệ thống logistics trên quan điểm tĩnhvà động

Quản lý Logistics

8

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 32

Giới thiệu chung

Logistics đã có từ những năm 1960s.

Thách thức lớn trong việc quản lý hệ thống logistics toàn bộ là phải hoàn thành đơn đặt hàng hay thực hiệnvượt quá sự mong đợi của khách hàng

Chương này sẽ tập trung vào hệ thống logistics của mộtcông ty nhưng những không chỉ ra hệ thống logistics hoạt động trong chuỗi/ống (vaccum)

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 33

Logistics là gì?

Các thuật ngữ logistics thông dụng:Quản lý Logistics Quản lý Logistics trong kinh doanhQuản lý Logistics tổng thểQuản lý nguyên vật liệuQuản lý phân phối hàng hóaMarketing LogisticsLogistics công nghiệpPhân phối

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 34

Định nghĩa Logistics

Là nghệ thuật và khoa học quản lý , và các hoạtđộng kỹ thuật liên quan đến yếu cầu, xây dựng, cung cấp và duy trì nguồn lực để hỗ trợ cho việcthực hiện mục tiêu, kế hoạch, và các hoạt độngkhác

Hiệp hộiLogistics quốctế

Là một nhánh của khoa học quân sự thực hiệnviệc mua bán, duy trì, và vận chuyển nguyên vậtliệu và thiết bị

Từ điển

Chọn đúng sản phẩm, đúng khách hàng, đúngkhối lượng, đúng điều kiện, đúng địa điểm, đúnglúc, với chi phí hợp lý. (7R)

Khách hàng

Là quản lý nguyên liệu ở dạng tĩnh hay động.Dự trữ

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 35

Định nghĩa Logistics

Logistics là một phần của chuỗi cung cấp để lậpkế hoạch, và kiểm sóat một cách hiệu lực vàhiệu quả dòng xuôi và ngược, và cất giữ sảnphẩm, dịch vụ, và các thông tin có liên quan từdiểm đầu đến điểm tiêu dùng nhằm thỏa mãnyêu cầu của khách hàng

Định nghĩa mớicủa CLM

Quản lý cung cấp cho nhà máy [logistics nội bộ] và quản lý phân phối cho khách hàng của côngty(logistics bên ngoài]

Hỗ trợ cácthành phần

Cung cấp tính hữu dụng(giá trị) về thời gian vàđịa điểm của nguyên vật liệu và sản phẩm để hỗtrợ việc thực hiện mục tiêu của tổ chức

Tính hữudụng/giá trị

Quản lý Logistics

9

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 36

Định nghĩa Logistics

Thực hiện chi tiết một hoạt độngVăn hóa chung

Xác định yêu cầu về nguyên vật liệu, mua bán, vận chuyển, quản lý dự trữ, nhà kho, xử lý/bảoquản nguyên vật liệu, đóng gói, phân tích địađiểm đặt thiết bị nhà máy, phân phối, giải quyếthàng trả lại, quản lý thông tin, dịch vụ kháchhàng, và tất cả các hoạt động khác liên quan đếnviệc hỗ trợ khách hàng bên trong [sản xuất] bằngnguyên vật liệu và khách hàng bên ngoài [củahàng bán lẻ] bằng sản phẩm

Quản lý chứcnăng

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 39

Logistics là gì?:Thế kỷ 21st nhìn nhận về Logistics

Logistics trong kinh doanh– là quá trình chuỗicung cấp lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát có hiệu lực và hiệu quả dòng hàng hóa, dịch vụvà các thông tin có liên quan từ điểm gốc tớiđiểm sử dụng hay tiêu dùng để thỏa mãn yêucầu của khách hàng

Logistics trong quân đội - Xây dựng và tập hợpmọi khía cạnh để hỗ trợ năng lực họat động củalực lượng quân đội, cũng như thiết bị để đảm bảotính săn sàng chiến đấu, tính tin cậy và hiệu quả

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 40

Logistics là gì?:Thế kỷ 21st nhìn nhận về Logistics

Logistics một sự kiện – hệ thống các hoạt động, các thiết bị, và nhân sự cần thiết để tổ chức, lậptiến độ và triển khai nguồn lực để một sự kiệnxảy ra và kết thúc một cách hiệu quả

Logistics trong dịch vụ – Việc mua, lập tiến độ, và quản lý thiết bị/tài sản, nhân sự và nguyênvật liệu để hỗ trợ và duy trì hoạt động dịch vụhay kinh doanh

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 41

Logistics là gì?:Vai trò giá trị gia tăng của Logistics

Hầu hết được đề cập trên quan điểm độ thỏa dụngkinh tế:

Hình thái (what)Địa điểm (where)Thời gian (when)Sở hữu (why)

Cũng được xem như là 7 Rs --- đúng sản phẩm, đúng khối lượng, trong điều kiện tốt, đúng địa điểm, đúng thời gian, đúng khách hàng, chí phí hợp lý(Right product, Right quantity, Right condition, Right place, Right time, Right customer, and Right cost.)

Quản lý Logistics

10

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 42

Hình 1-5 Sự tạo ra độ thỏa dụngcơ bản trong nền kinh tế

Sản xuất

Hình thái

LogisticsThời gian,Địa điểm

MarketingSở hữu

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 43

Các chức năng của logistics

0171520Kiểm tra chất lượng

31422529Hệ thống thông tin

50232433Dich vụ khách hàng

51253746Mua sắm61504649KHH sản xuất

62505254Quá trình đặt hàng

89926363Vận chuyển nội bộ99676872Phân phối

81997181Quản lý dự trữ vật tư99927082VC bên ngoài

99998683Kho bãi

AnhPhápĐứcChâu ÂuChức năng

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 44

Họat động Logistics

Vận tảiLưu giữĐóng góiXử lý nguyên vật liệuHoàn thành đơn hàngDự báo

Lập kế hoạch SXMua bánDịch vụ khách hàngTìm vị tríCác hoạt động khác

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 45

Logistics trong nền kinh tế: Trên quan điểm vĩ mô

Trong hình 1-2 cho thấy, chi phí logistics làphần trăm của GDP giảm từ 16% năm 1980 xuống còn dưới 10% năm 1999.Vào giữa những năm 1970s thì nó chiếm gần20%Điều này phản ánh sự cải thiện rõ rệt tronghiệu quả của hệ thống logisticsHình 1-3 cho thấy rõ hơn chi phí Logisitcstrong năm 1999

Quản lý Logistics

11

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 46

Hình 1-2: Chi phí Logistics, phần trămcủa GDP (tại Mỹ)

15.7

12.3

11.4

10.4

10.3

10.1

9.9

0 5 10 15 20

1980

1985

1990

1995

1996

1998

1999

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 47

Hình 1-3: Toàn bộ chi phí Logisitcs --- 1999

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 48

Hình 1-4: Tỷ lệ giữa bán hàng và dự trữ

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 49

Logistics trong nền kinh tế: Trên quan điểm vĩ mô

Trong hình 1-4, Cục dự trữ liên bang đã đolường tỷ lệ giữa doanh số bán hàng và lượnghàng dự trữ từ năm 1991 đến năm 1999 vàcho thấy rõ là các công ty đã quản lý dự trữtốt hơnCác công ty đã và đang bán được nhiều hànghơn với khối lượng dự trữ giảm dần

Quản lý Logistics

12

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 50

Logistics trong nền kinh tế: Trên quan điểm vi mô

Hai khoản chi phí lớn nhất trong hệ thốngLogisitcs là chi phí vận tải và dự trữ.Chúng ta sẽ xem xét ở phần sau, phần màvận tải bằng ôtô chiếm một chi phí vậnchuyển là 450 tỷ đôla trong khi tổng chi phívận chuyển của tất cả các phương tiện kháclà 99 tỷ đôlaViệc đánh đổi thường xuyên nhất trongLogisitcs là giữa chi phí vận tải và chi phí dựtrữ. đưa hình vẽ minh họa

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 51

Logistics trong công ty: Quan điểm Vi mô

Logistics có quan hệ với vận hành/sản xuấtLogistics quan hệ với MarketingLogistics quan hệ với các khu vực khác

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 52

Logistics trong công ty: Logistics quan hệvới bộ phận sản xuất vận hành

Độ dài của hoạt động sản xuấtCân đối giữa việc cho sản xuất với chu kỳdài và chi phí dự trự ngày càng tăng

Nhu cầu theo mùaChấp nhận dự trữ có tính chất mùa vụ đểcân đối số lần sản xuất

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 53

Logistics trong công ty: Logistics quan hệvới bộ phận sản xuất vận hành

Quan hệ với phía cung cấpDự trữ đủ lượng đầu vào cần thiết để đảmbảo không bị gián đọan sản xuất là mộtchức năng của Logisitcs

Đóng gói bao kiện để bảo vệMục đích chính là bảo vệ hàng hóa khỏi bịhỏng.

Sự lựa chọn đối tác thứ baMột vài chức năng Logisitcs được thuê bênngoài

Quản lý Logistics

13

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 54

Logistics trong công ty: Quan điểm Vi mô

Logistics quan hệ với Marketing: The Marketing Mix – Four Ps

GiáSản phẩmXúc tiến bán hàngĐịa điểm

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 55

Sản phẩm

Giá

Mục tiêu Marketing :

Mục tiêu Logistics:

Phân bổ nguồn lực cho marketing hỗn hợp để làm sao tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn cho công ty

Giảm thiểu toàn bộ chi phí với mục tiêu phục vụ khác hàng đã đề ra: Tòan bộ chi phí = Chi phí vận tải +Chi phí kho bãi + Chi phí thông tin & xử lý đơn đặt hàng +Chi phí sản xuất theo lô + Chi phí lưu kho

Xúc tiến bán hàng

Phấn phốiMức dịch vụkhách hàng

Chi phídự trữ

Chi phí vận chuyển

Chi phí kho bãi

Chi phíThông tin và xử lýĐơn đặt hàng

Chi phí sảnxuất theo lô

Logi

stic

sM

arke

ting

Source: Lambert, Doubles M., James R. Stock, and Lisa M. Ellram, Fundamentals of Logistics Management, Boston: Irwin McGraw-Hill, 1998, www.mhhe.com.

Quan hệ giữa Marketing và logistics

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 56

Logistics trong công ty : Giá

Giá vận chuyểnThông thường khi vận chuyển càng nhiều thì chi phí vận chuyển càng rẻ, do đó khối lượng vậnchuyển cần điều chỉnh để phù hợp với năng lựcvận chuyển của xe nếu có thể được.

Sắp xếp hợp lý thời gian biểuKhối lượng mua được giảm giá cần phải gắn liềnvới khối lượng mà khi vận chuyển được giảm giá.

Mối quan hệ về khối lượngKhối lượng bán sẽ ảnh hưởng đến yêu cầu dự trữ

Nên đưa ra ví dụ minh họa

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 57

Logistics trong công ty : Sản phẩm

Đóng gói hàng tiêu dùngThông thường do kích cỡ, hình dáng và trọnglượng và các đặc trưng vật lý khác của sản phẩmtác động đến việc cất giữ, vẫn chuyển và đónggói, nhà quản lý Logisitcs cần phải xem xét đếnnhững thuộc tính này của sản phẩmMôt điều chỉnh nhỏ trong các thuộc tính trên cóthể tác động đến chi phí (tiết kiệm) hàng triệuđôla trong chi phí LogisitcsChi phí Logisitcs không phải là tất cả, nhưng cầnđược xem xét trong quá trình ra quyết định

Quản lý Logistics

14

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 58

Logistics trong công ty : Xúc tiến bán hàng

Đẩy và kéoMột nhân tố quan trọng nhất là bộ phận Logisitcsphải ý thức được bất cứ thay đổi nào về nhu cầu đểcó thể lập kế hoạch đối phó với những thay đổi đóChiến lược kéo có thể thất thường hơnChiến lược đẩy dường như đoán dễ hơn

Cạnh tranh kênh phân phốiSản phẩm càng thông dụng, thì càng dễ thuyết phụcthành viên trong kênh xúc tiến sản phẩm.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 59

Logistics trong công ty : Địa điểm

Nhà bán buônThông thường, nhà bán buôn là tập hợp muahàng cho nhiều nhà bán lẻ, số lượng đặt hàngthường lớn nhưng số đơn đặt hàng thì ít hơn, do đó chi phí Logisitcs sẽ nhỏ hơn

Nhà bán lẻTrong trường hợp ngọai lệ thì nhà bán lẻ lớn đượcxem là nhà bán buôn, còn lại phổ biến là các nhàbán lẻ với số lượng bán ít. Họ phải bỏ ra chi phínhiều hơn cho vận chuyển và đặt hàng

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 60

Logistics quan hệ với cácbộ phận khác

Sản xuất và marketing có lẽ có mối liên hệ chứcnăng bên trong công ty quan trọng nhất vớiLogisitcs.Các mối liến hệ quan trọng khác với Logisitcs baogồm tài chính và kế tóan

Logistics có thể có tác động rất lớn tới ROA Chi phí Logistics trong hệ thống chi phí đo lườngsự đánh đổi giữa chuỗi cung cấp và kết quả thựchiện

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 62

Cách tiếp cận phân tích hệ thống LogisitcsQuản lý nguyên vật liệu VS. Phân phối

Thông thường việc di chuyển và cất giữ nguyênvật liệu khác xa với việc di chuyển và cất giữ sảnphẩmBốn loại của hệ thống Logisitcs

Hệ thống cân bằng - e.g. Sản phẩm tiêu dùngThiên về nội bộ - e.g., máy bay, xây dựngThiên về bên ngoài - e.g., hóa chấtHệ thống ngược - e.g., hàng trả lại

Quản lý Logistics

15

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 63

Cách tiếp cận phân tích hệ thốngLogisitcs

Trung tâm chi phíViệc xem các hoạt động Logisitcs là các trung tâm chi phí làthuận lợi hơn cho việc nghiên cứu sự đánh đổi về chi phí giữacác trung tâm. (bảng 1-2 và 1-3)

Nodes với LinksNodes là điểm không gian (kho, nhà máy, etc.); Links là mạng lưới vận chuyển tàu hỏa, ôtô, máy bay, đườngống và đường thủy). (hình 1-6)

Kênh Logistics Mạng lưới các trung gian tham gia vào hệ thống Logisitcs (hình1-7, 1-8, và 1-9)

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 64

Phân tích chi phí toàn bộ của Logisitcsbằng cách thay đổi phương thức vận tảicó chi phí cao hơn

3.204.50Đóng gói

$ 13.00$ 15.00Tổng chi phí

1.002.00COLS

.751.50Kho bãi

3.755.00Dự trữ

$ 4.20$ 3.00Vận tải

Trung tâm chi phí ÔtôTầu hỏa

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 65

Phân tích chi phí toàn bộ của Logisitcsbằng cách tăng số lượng nhà kho

$ 3,600,000$ 3,300,000Tổng chi phí

100,000350,000Dự trữ

1,000,000600,000Vận tải

2,000,0001,500,000Dự trữ

$ 500,000$ 850,000Vận tải

5 nhà kho3 nhà kho

Trung tâm chi phí Hệ thống 2Hệ thống 1

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 66

Hình 1-6 Nodes và Links tronghệ thống Logistics

Quản lý Logistics

16

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 67

Hình1-7 Kênh Logisitcs đơn giản

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

Thị trườngKhách hàng

Thị trườngKhách hàng

Thị trườngKhách hàng

Thị trườngKhách hàng

Thị trườngKhách hàng

Thị trườngKhách hàng

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 68

Hình1-8Kênh Logisitcs nhiều bậc thang

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Điểm cungcấp NVL

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

KhoKhoKhoKho

KhoKho

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 69

Hình 1-9 Kênh Logisitcs phức tạpĐiểm cung cấp

NVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL

Điểm cung cấpNVL KhoKho

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

KhoKho

KhoKho

KhoKho

KhoKho

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán buônBán buôn

Bán buônBán buôn

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán buônBán buôn

Bán buônBán buôn

Bán buônBán buôn

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Bán lẻBán lẻ

Nhà máysản xuất

Nhà máysản xuất

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 70

Logistics và phân tích hệ thống

Trên quan điểm chi phíCần phải lưu ý rằng, một hệ thống hiệuquả nhất không phải lúc nào cũng baogồm các thành phần trong hệ thống cũngcó chi phí thấp nhất có thể.Quan tâm chính là là sao để toàn bộ hệthống vận hành với chi phí toàn bộ là thấpnhất

Quản lý Logistics

17

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 71

Logistics và phân tích hệ thống

Mức tối ưuThường có các ràng buộc mà khi thực hiệnchỉ cho kết quả tối ưu ở bộ phận nào đóHơn nữa, hệ thống Logisitcs phải hoạtđộng hài hòa với marketing, tài chính, vàsản xuất, etc.--- điều này cũng đem lại kếtqua Logisitcs tối ưu ở từng bộ phận.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 73

Kỹ thuật phân tích hệ thống Logisitcs: Phân tích ngắn hạn/tĩnh

Kỹ thuật này được mô tả ở bảng 1-4.Được hình thành từ một bảng ma trận thểhiện Logisitcs và chi phí có liên quan cho 2 hay nhiều hệ thống Logisitcs.Nhược điểm chính của mô hình là nó chỉ thểhiện giải pháp mà không nhất thiết phải chínhxác cho tất cả các mức khối lượng có thể.Kiểm tra số liệu được trình bày ở bảng 1-4.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 74

Phân tích tĩnh về C & B công ty hóa chất(sản lượng 50,000 pounds)

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 75

Kỹ thuật phân tích hệ thống Logisitcs: Phân tích dài hạn/động

Kỹ thuật này được mô tả ở hình 1-11.Là đồ thị gồm có chi phí cố định và biến đổicủa ít nhất 2 hệ thống LogisitcsĐồ thị có thể có ít nhất 1 điểm giao, nhưngcũng có thể có nhiều điểm giaoKiểm tra số liệu được trình bày ở hình 1-11.

Quản lý Logistics

18

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 76

Hình 1-11Phân tích động

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 77

Phân tích động

Hệ thống 1Tổng chí phí = Chi phí cố định + chi phí biến đổi/đơn vị SP x số lượng SP

y = $4200 + 0.0315xHệ thống 2Tổng chí phí = Chi phí cố định + chi phí biến đổi/đơn vị SP x số lượng SP

y = $4800 + 0.0230xĐiểm đánh đổiHệ thống 1 Tổng chi phí = Hệ thống 2 Tổng chi phí

$4200 + 0.0315x = $4800 + 0.0230x0.0085x = $600

x = 70,588 pounds

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 78

Logistics trong công ty: Các nhân tốảnh hưởng đến chi phí và tầm quantrọng của Logistics

Quan hệ cạnh tranhDự trữ/độ dài chu kỳ đặt hàng – hình 1-12.Dự trữ/Ảnh hưởng của không có hàng bán – hình 1-13.Vận tải/Ảnh hưởng của không có hàng bán - hình 1-14.

Quan hệ về sản phẩmGiá trị sản phẩm/chi phí Logisitcs – hình 1-15.Khối lượng riêng/chi phí Logisitcs – hình 1-16.Dễ hỏng và hư hại/chi phí Logisitcs – hình 1-17.

Quan hệ về không gianXem hình 1-18.

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 79

Hình 1-12 Mối quan hệ giữa lượng dựtrữ cần thiết và độ dài chu kỳ đạt hàngdưới quan điểm của khách hàng

Quản lý Logistics

19

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 80

Hình 1-13 Mối quan hệ chung giữa chi phí do không có hàng bán và chi phí dựtrữ

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 81

Hình 1-14 Mối quan hệ chung giữa chi phí do không

có hàng bán và chi phí vận tải

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 82

Hình 1-15 Mối quan hệ chung giữa giá trị sản phẩm

và các chi phí Logisitcs

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 83

Hình 1-16 Mối quan hệ giữa khốilượng riêng của sản phẩm và chi phíLogisitcs

Quản lý Logistics

20

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 84

Hình 1-17 Mối quan hệ giữa sản phẩmdễ hư hỏng và chi phí Logisitcs

Chương 1 Quản lý Logistics, 7th Ed. 85

Hình 1-18 Quan hệ Logistics và không gian