BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu...

28
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SỐ 144/2001/QĐ- BTC Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2001 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999; Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988; Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính; Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính. Điều 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng nhân dân). Điều 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần. Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính. Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.

Transcript of BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu...

Page 1: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 144/2001/QĐ-BTC Hà Nội , ngày 21 tháng 12 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC NGÀY 21

THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ

1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNHCăn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988; Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính.

Điều 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng nhân dân).

Điều 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.

Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính.

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.

Điều 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục tài chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành quyết định này.

Trần Văn Tá 

(Đã ký)

QUY ĐỊNHSỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ

NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY

Page 2: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

23/12 /1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)

Bộ Tài chính đã ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999, đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT nói trên, như sau:

I - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1- Bổ sung 2 mẫu chứng từ:

1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu: Mẫu số: 01 - CK

1.2- Bảng kê bán cổ phiếu: Mẫu số: 02 - CK

2- Biểu mẫu chứng từ kế toán:

Doanh nghiệp... Địa chỉ:.............

BẢNG KÊ MUA LẠI CỔ PHIẾU

Ngày ... tháng ... năm ...

Mẫu số 01 - CK

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001

của Bộ Tài chính

Số: ................

- Họ tên người bán lại: ...................................... Địa chỉ: .................................

- Họ tên người mua lại:........................................Địa chỉ.................................

Số TT

Tên, ký mã hiệu cổ phiếu

Số lượng

Mệnh giá

Giá thực tế mua

Số tiền

Theo mệnh giá

Theo giá thực tế mua

A B 1 2 3 4 5

Cộng x x x

Tổng số tiền thực tế mua (viết bằng chữ):......................................................

Lập, ngày... tháng... năm...

Người bán

(Ký, họ tên)

Người mua

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Doanh nghiệp ......

Địa chỉ:.................

Mẫu số 02-CK

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

BẢNG KÊ BÁN CỔ PHIẾU

Ngày ... tháng ... năm ...

Loại cổ phiếu:......................

Số: ................

Họ và tên (đơn vị) mua cổ phiếu: ........................................

Địa chỉ: ................................................................................

Số TT

Tên, ký mã hiệu cổ phiếu

Số lượng

Mệnh giá

Giá thực tế mua lại

Giá thực tế bán

Thành tiền Ghi chú

Page 3: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Theo mệnh giá

Theo giá thực tế bán

A B 1 2 3 4 5 6 7

Cộng x x x

Tổng số tiền thực tế bán (viết bằng chữ):.........................................................

.........................................................................................................................

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người mua

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

II - TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

1- Bổ sung các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán:

- TK 121- Đầu tư tài chính ngắn hạn;

- TK 153- Công cụ, dụng cụ;

- TK 156- Hàng hoá;

- TK 242- Chi phí trả trước dài hạn;

- TK 229- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn;

- TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả;

- TK 335- Chi phí phải trả;

- TK 341- Vay dài hạn;

- TK 342- Nợ dài hạn;

- TK 414- Lợi nhuận tích luỹ;

- TK 419- Cổ phiếu mua lại;

- TK 635- Chi phí tài chính.

2- Bổ sung 02 tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán:

- TK 010- Cổ phiếu lưu hành;

- TK 011- Cổ tức phải trả, lợi nhuận phải chia.

3- Sửa đổi một số tài khoản:

3.1- TK 152- "Vật liệu, công cụ".

Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:

- TK 152- Nguyên vật liệu: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại nguyên vật liệu trong kho của doanh nghiệp.

- TK 153- Công cụ, dụng cụ: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại công cụ, dụng cụ có trong kho của doanh nghiệp.

3.2- TK 155- "Thành phẩm, hàng hoá".

Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:

- TK 155- Thành phẩm: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại thành phẩm của doanh nghiệp.

- TK 156- Hàng hoá: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán.

Page 4: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

3.3- TK 159- Các khoản dự phòng.

Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 1591- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn;

- TK 1592- Dự phòng phải thu khó đòi;

- TK 1593- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

3.4- TK 221- "Đầu tư tài chính" đổi tên thành: "Đầu tư tài chính dài hạn".

Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tư tài chính dài hạn. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 2211- Đầu tư chứng khoán dài hạn;

- TK 2212- Góp vốn liên doanh;

- TK 2218- Đầu tư dài hạn khác.

3.5- TK 311- Phải trả tiền vay.

Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản sau:

- TK 311- Vay ngắn hạn;

- TK 341- Vay dài hạn

3.6- TK 411- Nguồn vốn kinh doanh.

Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 4111- Vốn góp;

- TK 4112- Thặng dư vốn;

- TK 4118- Vốn khác.

3.7- TK 415- Các quỹ của doanh nghiệp.

Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 4151- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm;

- TK 4152- Quỹ khen thưởng;

- TK 4158- Quỹ khác.

3.8- TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.

Tài khoản này có các tài khoản sau:

- TK 5212- Hàng bán bị trả lại;

- TK 5213- Giảm giá hàng bán.

4- Bỏ TK 142 - Chi phí trả trước

5. Danh mục tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sau khi sửa đổi, bổ sung)

TT Số hiệu TK Tên tài khoản Ghi chú

Cấp 1 Cấp 2

1 2 3 4

Loại TK 1

Tài sản lưu động

1 111 Tiền mặt

1111 Tiền Việt Nam Gồm cả Ngân phiếu

Page 5: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

1112 Ngoại tệ Gồm cả vàng, bạc,... nếu có

2 112 Tiền gửi Ngân hàng

1121 Tiền Việt Nam

1122 Ngoại tệ

3 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn

4 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo từng khách hàng

5 133 Thuế GTGT được khấu trừ

1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

6 138 Phải thu khác

7 141 Tạm ứng Chi tiết theo đối tượng

8 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý

9 153 Công cụ, dụng cụ Chi tiết theo yêu cầu quản lý

10 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

11

12

155

156

Thành phẩm

Hàng hoá

Chi tiết theo yêu cầu quản lý Chi tiết theo yêu cầu quản lý

13 157 Hàng gửi đi bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý

14 159 Các khoản dự phòng

1591 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn

1592 Dự phòng phải thu khó đòi

1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Loại TK 2

Tài sản cố định

15 211 Tài sản cố định

2111 TSCĐ hữu hình

2112 TSCĐ thuê tài chính

2113 TSCĐ vô hình

16 214 Hao mòn TSCĐ

2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143 Hao mòn TSCĐ vô hình

17 221 Đầu tư tài chính dài hạn

2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn

Chi tiết theo từng loại

Page 6: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

2212 Góp vốn liên doanh

2218 Đầu tư dài hạn khác

18 229 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn

19 241 Xây dựng cơ bản dở dang

20 242 Chi phí trả trước dài hạn

Loại TK 3

Nợ phải trả

21 311 Vay ngắn hạn

22 315 Nợ dài hạn đến hạn trả

23 331 Phải trả cho người bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý

24 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331 Thuế giá trị gia tăng

33311 Thuế GTGT đầu ra

33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333 Thuế xuất, nhập khẩu

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

3336 Thuế tài nguyên

3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338 Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

25 334 Phải trả người lao động

26 335 Chi phí phải trả

27 338 Phải trả, phải nộp khác

3381 Tài sản thừa chờ giải quyết

3382 Kinh phí công đoàn

3383 Bảo hiểm xã hội

3384 Bảo hiểm y tế

3387 Doanh thu chưa thực hiện

3388 Phải trả, phải nộp khác

28 341 Vay dài hạn

29 342 Nợ dài hạn

Page 7: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Loại TK 4

Nguồn vốn chủ sở hữu

30 411 Nguồn vốn kinh doanh

4111 Vốn góp

4112 Thặng dư vốn

4118 Vốn khác

31 412 Lợi nhuận tích luỹ

32 413 Chênh lệch tỷ giá

33 415 Các quỹ của doanh nghiệp

4151 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm

4158 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

34 419 Cổ phiếu mua lại (Công ty cổ phần)

35 421 Lợi nhuận chưa phân phối

Loại TK 5

Doanh thu

36 511 Doanh thu Chi tiết theo hoạt động

37 521 Các khoản giảm trừ doanh thu

5212 Hàng bán bị trả lại

5213 Giảm giá hàng bán

Loại TK 6

Chi phí sản xuất kinh doanh

38 611 Mua hàng áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

39 632 Giá vốn hàng bán

40 635 Chi phí tài chính

41 642 Chi phí quản lý kinh doanh Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Loại TK 7

Thu nhập khác

42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động

Page 8: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Loại TK 8

Chi phí khác

43 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động

Loại TK 9 - Xác định kết quả kinh doanh

44 911 Xác định kết quả kinh doanh

Loại TK 0

Tài khoản ngoài bảng

1 001 Tài sản thuê ngoài

2 002 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

3 003 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi

4 004 Nợ khó đòi đã xử lý

5 007 Ngoại tệ các loại

6

7

009

010

Nguồn vốn khấu hao

Cổ phiếu lưu hành

(Công ty cổ phần)

8 011 Cổ tức, lợi nhuận phải trả (Công ty cổ phần)

II I - SỔ KẾ TOÁN

1- Bổ sung 03 sổ kế toán chi tiết sau:

- Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại: Mẫu số: S 26 - SKT/DNN

- Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh: Mẫu số: S 27 - SKT/DNN

- Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu: Mẫu số: S 28 - SKT/DNN

2- Biểu mẫu sổ kế toán:

Page 9: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Doanh nghiệp............... Mẫu số: S26 - SKT/DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

Page 10: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU MUA LẠI

Loại cổ phiếu..... Mã số...................

Đơn vị tính......

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Giá thực tế mua, tái phát hành

Số phát sinh

Số hiệu Ngày tháng

Tăng Giảm

Số lượng

Giá trị theo

mệnh giá

Giá mua

thực tế

Số lượng

Giá trị theo

mệnh giá thực tế

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

Cộng

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Doanh nghiệp............... Mẫu số: S27 - SKT/DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH

Loại cổ phiếu..... Mã số...................

Đơn vị tính......

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày tháng

Tăng Giảm

Vốn góp

Thặng dư vốn

Vốn khác

Vốn góp

Thặng dư vốn

Vốn khác

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.

Cộng

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Page 11: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Doanh nghiệp............... Mẫu số: S28 - SKT/DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

Năm..........

Đơn vị:..............

Đăng ký phát hành Phát hành thực tế

Giấy phép phát hành

Loại cổ phiếu

Số lượng

Mệnh giá

Chứng từ Loại cổ phiếu

Số lượng

Giá trị theo mệnh giá

Giá thực tế phát hành

Số hiệu Ngày tháng

Số hiệu Ngày tháng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Cộng

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

IV- BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1- Nội dung báo cáo tài chính

Page 12: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

1.1- Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm 3 biểu mẫu báo cáo:

- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN

- Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN

- Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN

1.2- Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm 02 phụ biểu sau:

- Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN: Mẫu số F02 - DNN

Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.

2- Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính

Tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ này.

a) Đối với các công ty TNHH, công ty cổ phần và các loại hình hợp tác xã (Không bao gồm HTX tín dụng và HTX nông nghiệp) thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

b) Đối với các doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

3- Nơi nhận báo cáo tài chính

Nơi nhận báo cáo tài chính

Loại hình doanh nghiệp Cơ quan Thuế

Cơ quan

đăng ký

kinh doanh

Cơ quan Thống

1- Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.

2- Hợp tác xã (Không bao gồm Hợp tác xã tín dụng và Hợp tác xã nông nghiệp).

x

x

x

x

x

4- Biểu mẫu báo cáo tài chính

Đơn vị:................. Mẫu số B 01 - DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNLập tại ngày......tháng ... năm ....

Đơn vị tính:.............

Tài sản Mã số Số

đầu năm

Số

cuối

năm

Page 13: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

1 2 3 4

I - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100

1. Tiền mặt tại quỹ 110

2. Tiền gửi Ngân hàng 111

3- Đầu tư tài chính ngắn hạn 112

4- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*) 113 (...) (...)

5. Phải thu của khách hàng 114

6. Các khoản phải thu khác 115

7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 116 (...) (...)

8. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 117

9. Hàng tồn kho 118

10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 119 (...) (...)

11. Tài sản lưu động khác 120

II - Tài sản cố định, đầu tư dài hạn 200

1. Tài sản cố định 210

- Nguyên giá 211

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (...) (...)

2- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 213

3- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) 214 (...) (...)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 215

5. Chi phí trả trước dài hạn 216

Cộng tài sản (250 = 100 + 200) 250

Nguồn vốn

I- Nợ phải trả 300

1. Nợ ngắn hạn 310

- Vay ngắn hạn 311

- Phải trả cho người bán 312

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313

- Phải trả người lao động 314

- Các khoản phải trả ngắn hạn khác 315

2- Nợ dài hạn 316

- Vay dài hạn 317

- Nợ dài hạn 318

II - nguồn vốn chủ sở hữu 400

Page 14: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

1- Nguồn vốn kinh doanh 410

- Vốn góp 411

- Thặng dư vốn 412

- Vốn khác 413

2- Lợi nhuận tích luỹ 414 (....) (....)

3- Cổ phiếu mua lại (*) 415

4- Chênh lệch tỷ giá 416

5- Các quỹ của doanh nghiệp 417

Trong đó:

- Quỹ khen thưởng, phúc lợi 418

6- Lợi nhuận chưa phân phối 419

Cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400) 430

Ghi chú:

(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo.

Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán

Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm

1-

2-

3-

...

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ..

.Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 15: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Đơn vị:................. Mẫu số B 02 - DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm ...

Đơn vị tính:............

Chỉ tiêu Mã số

Năm

nay

Năm

trước

1 2 3 4

1. Doanh thu thuần 11

2. Giá vốn hàng bán 12 (...) (...)

3. Chi phí quản lý kinh doanh 13 (...) (...)

4. Chi phí tài chính 14 (...) (...)

5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(20 = 11- 12 - 13 - 14)

20

6. Lãi khác 21

7. Lỗ khác 22 (...) (...)

8. Tổng lợi nhuận kế toán (30 = 20 + 21- 22 ) 30

9. Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN

40

10. Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN (50 = 30 +(-) 40) 50

11. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 60 (...) (...)

12. Lợi nhuận sau thuế (70 = 30 - 60) 70

Người lập biểu Kế toán trưởng Lập, ngày ......tháng......năm .....

Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 16: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Đơn vị:................. Mẫu số B 09 - DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)

Năm ...

1 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1 - Hình thức sở hữu vốn (TNHH, cổ phần, tư nhân, hợp tác xã...):

1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:

1.3 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:

- ..............

...............

2- Chính sách kế toán tại đơn vị

Chế độ kế toán đang áp dụng

Hình thức sổ kế toán áp dụng

Phương pháp khấu hao

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

3 - Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính

3.1- Chi tiết hàng tồn kho

Chỉ tiêu Giá trị hàng tồn

kho cuối năm

1. Nguyên liệu, vật liệu

2. Công cụ, dụng cụ

3. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

4. Thành phẩm

5. Hàng hoá

6.Hàng gửi đi bán

3.2- Chi tiết doanh thu:

Chỉ tiêu Số tiền

1- Doanh thu gộp

2- Các khoản giảm trừ doanh thu

- Chiết khấu thương mại (nếu có)

- Hàng bán bị trả lại

- Giảm giá hàng bán

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất khẩu

3- Doanh thu thuần

Page 17: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

3.3- Chi tiết các khoản phải thu khó đòi và nợ phải trả quá hạn

Chỉ tiêu Số đầu năm

Số phát sinh trong năm

Số cuối năm

A 1 2 3

1- Các khoản phải thu khó đòi

- ...

- ...

- ...

2- Các khoản nợ phải trả quá hạn

- ...

- ...

- ...

3.4- Tình hình tăng, giảm TSCĐ

Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị

còn lại

Chỉ tiêu Số đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm

Số cuối năm

Số đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm

Số cuối năm

Số

đầu năm

Số cuối năm

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TSCĐ hữu hình

- Nhà cửa

- Vật kiến trúc

- Máy móc thiết bị

- ...

TSCĐ thuê TC

- ...

- ...

TSCĐ vô hình

- Quyền sử dụng đất

- ...

Cộng

3.5. Phân phối lợi nhuận

Chỉ tiêu Số tiền

1. Số lợi nhuận sau thuế TNDN năm nay

2. Số lợi nhuận chưa chia năm trước chuyển sang

3. Số lợi nhuận tích luỹ

4. Số lợi nhuận trích lập các quỹ

Page 18: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

5. Số lợi nhuận trả cổ tức cho cổ đông

Trong đó: Số đã trả

Số chưa trả

6. Số lợi nhuận chưa phân phối cuối năm

3.6- Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

Chỉ tiêu Số đầu năm

Trích lập trong năm

Sử dụng trong năm

Số cuối năm

1 2 3 4 5

1- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm

2- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

4- Giải thích và kiến nghị của doanh nghiệp

Ghi chú: (*) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo; doanh nghiệp có thể bổ sung thêm các thông tin khác theo yêu cầu quản lý.

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 19: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Đơn vị..... Mẫu số: F 01- DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)

Năm..........

Lập tại ngày......tháng......năm.....

Đơn vị tính:....

Số hiệu TK

Tên tài khoản Số dư

đầu năm

Số phát sinh trong năm

Số dư

cuối năm

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8

Cộng

Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lập, ngày....... tháng......năm ....

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 20: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8

Đơn vị:........ Mẫu số: F 02- DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC (*)

Năm:...............

Đơn vị tính:.............

Chỉ tiêu (**) Mã số

Số còn phải nộp năm trước chuyển

sang

Số phát sinh

trong năm

Số

còn phải nộp cuối

năm

Số phải nộp

Số

đã nộp

1 2 3 4 5 6 = 3+4-5

I. Thuế (10 = 11+12+13 +14+15+16+ 17+18+19+20)

10

1. Thuế GTGT hàng bán nội địa 11

2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12

3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt 13

4. Thuế Xuất, Nhập khẩu 14

5. Thuế Thu nhập doanh nghiệp 15

6. Thuế Tài nguyên 16

7. Thuế Nhà đất 17

8. Tiền thuê đất 18

9. Thuế môn bài 19

10. Các loại thuế khác 20

II. Các khoản phải nộp khác

(30 = 31 + 32 + 33)

30

1. Các khoản phụ thu 31

2. Các khoản phí, lệ phí 32

3. Các khoản khác 33

tổng cộng (40 = 10 + 30) 40

Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế

(**) Những chỉ tiêu không có số liệu không phải báo cáo

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 21: BỘ TÀI CHÍNH - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2014/Thang10/20/Quyet_Dinh_144... · Web viewThu nhập khác 42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động Loại TK 8