· Web viewThu nhập bình quân theo đầu người (GDP/ người) ở các nước Phát...

24
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45’. HỌC KỲ 1. MÔN ĐỊA LÍ. NĂM HỌC 2018- 2019 BÀI 1: Câu 1: Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP/ người) ở các nước Phát triển có đặc điểm. A. Rất thấp. B. Tăng chậm . C. Cao. D. Ở mức trung bình Câu 2: Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là A. Lớn và quyết định B. Rất lớn và lớn C. Rất lớn và quyết định D. Lớn và rất lớn Câu 3: Hoang mạc Xahara nằm ở phía nào của Châu phi?: A. Nam Châu Phi B. Đông Châu Phi C. Tây Châu Phi D. Bắc Châu Phi Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %) Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 6: Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là A. Lớn và rất lớn B. Rất lớn và lớn C. Rất lớn và quyết định D. Lớn và quyết định Câu 7: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của 2 quốc gia : Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi- a năm 2013 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao B. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển

Transcript of  · Web viewThu nhập bình quân theo đầu người (GDP/ người) ở các nước Phát...

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45’. HỌC KỲ 1. MÔN ĐỊA LÍ. NĂM HỌC 2018- 2019BÀI 1:

Câu 1: Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP/ người) ở các nước Phát triển có đặc điểm.A. Rất thấp. B. Tăng chậm . C. Cao. D. Ở mức trung bình

Câu 2: Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là

A. Lớn và quyết định B. Rất lớn và lớnC. Rất lớn và quyết định D. Lớn và rất lớn

Câu 3: Hoang mạc Xahara nằm ở phía nào của Châu phi?:A. Nam Châu Phi B. Đông Châu Phi C. Tây Châu Phi D. Bắc Châu Phi

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013

(Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đườngCâu 6:   Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là

A.  Lớn và rất lớn B.  Rất lớn và lớn          C.  Rất lớn và quyết định   D.  Lớn và quyết định

Câu 7: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực của  2 quốc gia : Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng caoB. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triểnC. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấpD. Cơ cấu GDP theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch

Câu 8: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho các quốc gia Châu Phi chậm phát triểnA. Giàu tài nguyên khoáng sảnB. Bất ổn chính trị - xã hộiC. Xung đột sắc tộc, tôn giáoD. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân

Câu 9: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?

A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ vật liệuC. Công nghệ năng lượng D. Công nghệ thông tin

Câu 10: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước Phát triển?

A. Dân số đông và tăng nhanhB. GDP bình quân đầu người caoC. Đầu tư ra nước ngoài nhiềuD. . Chỉ số phát triển con người ở mức cao

Câu 12: Cuộc cachs mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng làA. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ caoB. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhấtC. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụD. công nghệ có hàm lượng tri thức cao

Câu 13: Bốn trụ cột của cuộc cánh mạng khoa học công nghệ hiện đại là:A. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, 4.0B. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, y họcC. công nghệ bảo hiểm, sinh học, vật liệu, năng lượngD. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tin

Câu 14: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia là yếu tố để phân chia ra các nhóm nước:

A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước công nghiệp mớiB. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triểnC. Nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số tăng chậmD. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và nhóm nước tư bản chủ nghĩa

Câu 15: Nước nào nằm trong nhóm các nước đang phát triển:A. Nhật bản B. Mỹ C. Việt nam D. Pháp

Câu 16: Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) là những nước

A. Thuộc nhóm nước xuất khẩu nhiều tài nguyênB. Thuộc nhóm nước đang phát triểnC. Thuộc nhóm nước phát triểnD. Thuộc nhóm nước xã hội chủ nghĩa

Câu 17: Nền kinh tế tri thức được dựa trên

A. Tri thức và kinh nghiệm cổ truyềnB. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ caoC. Kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyềnD. Công cụ lao động cổ truyền

Câu 18: Những nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na B. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gôC. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam D. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp

Câu 19: Dân số tăng rất nhanh do tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao  là đặc điểm xã hội củaA. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Mĩ

Câu 20: Các nước công nghiệp mới (NICs) ở Châu Á là:A. Bra xin, AchentinaB. Hàn Quốc, Xinggapo, Đài LoanC. Hàn Quốc, Xinggapo, Đài Loan, Hồng CôngD. Hàn Quốc, Xinggapo, Đài Loan,Bra xin, Achentina, Bra xin

Câu 21: Cuộc cách mạng Khoa học- công nghệ hiện đại xảy ra vào khoảng thời gian  nào?A. Cuối thế kỷ XVII,đầu thế kỷ XX B. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI

C. Cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX D. Cuối thế kỷ XXI,đầu thế kỷ XXIICâu 22: Số người mắc bệnh chiếm 2/3 so với TG  đe dọa cuộc sống của hàng triệu người dân châu Phi, là bệnh

A. Zika B. Sốt xuất huyết C. AIDS D. CúmCâu 23: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước Phát triển với Đang phát triển là

A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.B. Trình độ khoa học - kĩ thuật- Công nghệC. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.D. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

Câu 24: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do:

A. Chất lượng cuộc sống cao B. Làm việc và nghỉ ngơi hợp líC. Nguồn gốc gen di truyền D. Môi trường sống thích hợp

Câu 26: Rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm là cảnh quan xuất hiện ở:A. Châu Âu và châu á B. Châu Phi và tây nam áC. Trung Á và tây nam á D. Mĩ la tinh và châu phi

Câu 27: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học - Công nghệ hiện đại là.A. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tinB. Công nghệ sinh học, thông tinC. Vật liệu, năng lượng , thông tinD. Năng lượng, thông tin

Câu 28: Nền kinh tế tri thức dựa trênA. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền B. tri thức, kĩ thuật và công nghệC. công cụ lao động cổ truyền D. tri thức công nghệ cổ truyền

Câu 30: Cho bảng số liệu:

GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013

(Đơn vị: USD)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a là

A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miềnCâu 31: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là

A. Sự phong phú về nguồn lao độngB. Sự phong phú về tài nguyênC. Trình độ phát triển kinh tếD. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc

Câu 32: Em hiểu  (HDI) là:

A. Chỉ số phát triển con người B. Mức thu nhập theo đầu  ngườiC. Chỉ số tăng trưởng kinh tê D. Chỉ số phát triển dân số

Câu 33: Nhân tố chủ yếu nào sau đây dẫn đến chỉ số HDI của các nước đang phát triển thấp

A. Dân số tăng nhanh, thiếu việc làmB. Điều kiện chăm sóc sức khỏe thiếu thốnC. Chất lượng bữa ăn thấp, dưới 2000 caloD. GDP/người thấp, số năm đi học ít, tuổi thọ thấp

Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của nhóm nước Đang phát triển

A. Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP/người) thấpB. Hàng xuất khẩu phần lớn chưa qua chế biếnC. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấpD. Cơ cấu lao động khu vực III (Dịch vụ) chiếm tỉ trọng lớn

Câu 35: Khí hậu khô nóng, ít mưa là đặc điểm chính của khí hậu khu vực:A. Châu Phi B. Mĩ la tinh C. Nam Mĩ D. Đông Nam Á

Câu 36: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là :

A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.B. Tự nhiên và trình độ phát triển kinh tếC. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hộiD. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội

Câu 37: Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh: Từ năm 1990  đến năm 2004 tổng đầu tư nước ngoài tăng từ 1.774 tỷ USD lên 8.895 tỷ USD tức là  tăng gấp:

A. Hơn 2 lần B. Hơn 3 lần C. Hơn 5 lần D. Hơn 4 lầnCâu 38: HDI là viết tắt của

A. Thu nhập bình quân đầu người B. Đầu tư nước ngoàiC. Thương mại thế giới D. Chỉ số phát triển con người

Câu 39: Ba nền kinh tế lớn nhất thế giới hiện nay là:A. Đức,Trung quốc, Mỹ B. Trung quốc, Mỹ, NhậtC. Anh, Mỹ, Nhật D. Nhật, Đức, Mỹ

BÀI 2:

Câu 1: Vieät Nam chính thöùc gia nhaäp ASEAN vaøo  năm:A. 1995 B. 1998 C. 1999 D. 1997

Câu 2: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm B. Khai thác và sử dụng tài nguyênC. Tự chủ về kinh tế D. Nhu cầu đi lại giữa các nước

Câu 3: Nước nào không phải là nước  thường trực hội đồng bảo an Liên hợp quốc :A. Trung quốc B. Nga C. Mỷ D. Nhật

Câu 4: Mặt tích cực của Khu vực hóa kinh tế là:A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tếB. Các ngành kinh tế bị cạnh tranhC. Quyền lực quốc gia giảm sútD. Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo

Câu 5: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực liên kết lại là do:A. Đẩy nhanh đầu tư.B. Dân số tăng nhanh.

C. Sự phát triển không đồng đều  và sức ép cạnh tranh trong khu vực và trên Thế Giới.D. Suy giảm quyền lực quốc gia

Câu 6: Công ty xuyên quốc gia SamSung là của quốc giaA. Hoa Kì B. Nhật bản C. Hàn Quốc D. Trung Quốc

Câu 7: Tổ chức thương mại Thế giới viết tắt tiếng Anh là:A. WTO B. APEC C. EU D. MERCOSUR

Câu 8: Nước nào không phải là nước  thường trực hội đồng bảo an Liên hợp quốc :A. Trung quốc B. Nhật C. Mỹ D. Nga

Câu 9: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt gọi chung là

A. Toàn cầu hóa B. Liên hợp hóa khu vực kinh tếC. Thương mại hóa thế giới D. Xã hội hóa kinh tế lãnh thổ

Câu 10: Hạn chế của Toàn cầu hóa kinh tế là:A. Tăng cường hợp tác quốc tếB. Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèoC. Quyền lực quốc gia giảm sútD. Thúc đẩy sản xuất các nước Đang phát triển

Câu 11: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của khu vực  hóa kinh tế:A.  Thúc đẩy sự tăng trưởng    B.  Ảnh hưởng tự chủ về kinh tế      C.  Tăng cường tự do hoá thương mạiD.  Mở rộng thị trường     

Câu 12: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về

A. Trình độ văn hóa, giáo dục B. Mục tiêu và lợi ích phát triểnC. Lịch sử dựng nước, giữ nước D. Thành phần chủng tộc

Câu 13:  Mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế là:A.  Quyền lực quốc gia giảm sútB.  Các ngành kinh tế bị cạnh tranhC.  Thúc đẩy sản xuất phát triển, tăng trưởng kinh tế toàn cầuD.  Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo

Câu 14: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?

A. Dịch vụ B. Xây dựngC. Nông nghiệp D. Công nghiệp

Câu 16: . Toå chöùc kinh teá naøo sau ñaây khoâng phaûi laø toå chöùc kinh teá  mang tính khu vöïc :A.  MERCOSUR B.  NAFTA C. OPEC D.  ASEAN   

Câu 17: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện củaA. Toàn cầu hóa B. Biểu hiện của liên minh Châu ÂuC. khu vực hóa D. Biểu hiện của  khối ASEAN.

Câu 18: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ?

A. . Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da.B. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba.C. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a.D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

Câu 19: Hạn chế của khu vực hóa kinh tế là:A. Quyền lực quốc gia giảm sútB. Thúc đẩy sản xuất phát triểnC. Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo

D. Tăng cường hợp tác quốc tếCâu 20: . Toå chöùc kinh teá naøo sau ñaây khoâng phaûi laø toå chöùc kinh teá  mang tính khu vöïc :

A. ASEAN B. MERCOSUR C. OPEC D. NAFTACâu 21: Tổ chức thương mại thế giới viết tắt là

A. OPEC B. HDI C. FDI D. WTOCâu 22: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để

A. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vựcB. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mạiC. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tếD. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên

Câu 23: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:

A. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da. B. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô.C. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-côD. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê

Câu 24: Tổ chức thương mại thế giới viết tắt theo tiếng  Anh là:A. WTO B. APEC C. MERCOSUR D. EU

Câu 25: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là

A. Giải quyết xung đột giữa các nướcB. Củng cố thị trường chung Nam MĩC. Thúc đẩy tự do hóa thương mạiD. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế

Câu 27: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁC. Tổ chức thương mại thế giới D. Liên minh châu Âu

Câu 28: Toå chöùc lieân keát kinh teá khu vöïc naøo döôùi ñaây coù quy moâ daân soá lôùn nhaátA. EU B. NAFTA C. MERCOSUR D. ASEAN

Câu 30: Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của WTO

A. Việt Nam được thế giới bảo vệ độc lập chủ quyềnB. Tiếp nhận công nghệ, trang thiết bị hiện đạiC. Mở rộng thị trường, thu hút đầu tưD. Phát huy nội lực đất nước

Câu 31: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu ÂuB. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giớiC. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tếD. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế

Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sútB. Thương mại thế giới phát triển mạnhC. . Đầu tư nước ngoài tang nhanhD. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng

Câu 35: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là

A. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhauB. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng

C. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèoD. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia

Câu 36: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc MĩB. Liên minh châu ÂuC. Thị trường chung Nam MĩD. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

Câu 37: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là

A. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏB. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhauC. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhauD. Nhiều ngân hàng được nối với nhau nhờ công nghệ thông tin

Câu 38: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:

A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Bảo hiểm, giáo dục, y tếC. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế

Câu 39: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của xu hướng Toàn cầu hóa:A. Gia tăng khoảng cách giàu- nghèo B. Thúc đẩy sản xuất phát triểnC. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu D. Đẩy nhanh đầu tư

Câu 40: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của khu vực  hóa kinh tế:A.  Tăng cường tự do hoá thương mạiB.  Thúc đẩy sự tăng trưởng    C.  Ảnh hưởng tự chủ về kinh tế      D.  Mở rộng thị trường     

Câu 41: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến

A. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhauB. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khănC. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tếD. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế

Câu 44: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?

A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁB. Liên minh châu ÂuC. Hiệp ước tự do thương mại Bắc MĩD. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

Câu 45: . Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia

A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địaB. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọngC. Có nguồn của cải vật chất lớnD. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia

Câu 46: Hiệp Hội tự do thương mại Bắc Mĩ viết tắt tiếng Anh là:A. APEC B. EU C. MERCOSUR D. NAFTA

Câu 47: Ý nào dưới đây không phải là hệ quả toàn cầu hóa kinh tế

A. Phân công lao động quốc tế sâu và rộngB. Giá cả hàng xuất khẩu của mỗi nước sẽ tăng có lợi cho các nướcC. Tăng đầu tư nước ngoài

D. Thúc đẩy sản xuất thế giới phát triểnCâu 48: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của xu hướng Toàn cầu hóa:

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển B. Đẩy nhanh đầu tưC. Gia tăng khoảng cách giàu - nghèo D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu

Câu 49: Toàn cầu hóa kinh tế có mấy biểu hiệnA. 3 B. 6 C. 5 D. 4

H

BÀI 3Câu 1: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần?

A. N2O B. CFCs C. O3 D. CO2

Câu 2:  Gia tăng dân số thế giới chủ yếu ở các nước đang phát triển, các nước này chiếm khoảng……% dân số thế giới :

A.  85% B.  80% C.  75% D.  90%Câu 3: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa

A. Các quốc gia trên thế giới B. Các quốc gia phát triểnC. Các quốc gia đang phát triển D. Một số cường quốc kinh tế.

Câu 4: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là

A. Con người khai thác quá mức B. Cháy rừngC. Biến đổi khí hậu D. Ô nhiễm môi trường

Câu 5: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại phải đối mặt làA. mất cân bằng giới tính B. động đất và núi lửaC. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. ô nhiễm môi trường

Câu 6: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A. . Đồng bằng sông Hồng B. . Đồng bằng sông Cửu LongC. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên

Câu 7: Hậu quả của già hóa dân số với sự phát triển KT-XH  là :A. Tăng nhu cầu lương thực -thực phẩm.B. Tăng chi phí cho phúc lợi xã hộiC. Tăng tỷ lệ người thất nghiệpD. Tăng tuổi nghỉ hưu

Câu 8: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là

A. Mất cân bằng giới tính B. . Ô nhiễm môi trườngC. . Động đất và núi lửa D. Cạn kiệt nguồn nước ngọt

Câu 9: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do

A. . Ô nhiễm môi trường nước B. . Độ mặn của nước biển tăngC. Hiện tương thủy triều đỏ D. Nước biển nóng lên

Câu 10: Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây?

A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nướcC. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệtD. Thất nghiệp và thếu việc làm

Câu 11: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?

A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. .Xây dựng D. Dịch vụCâu 12: Hiện tượng làm mất đi nhiều loại sinh vật và nguồn gen quý hiếm thường gọi là

A. suy giảm tài nguyên thực vậtB. suy giảm đa dạng sinh vậtC. thoái hóa và thích ứng của sinh vậtD. suy giảm tài nguyên động vật

Câu 13: Dân số thế giới tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số xảy ra ở giai đoạn

A. Vào nửa đầu thế kỉ XX B. Vào đầu thế kỉ XXIC. Vào cuối những năm thế kỉ XXD. Vào nửa sau thế kỉ XX

Câu 14: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng caoB. Số người trong độ tuổi lao đông rất đôngC. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng caoD. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

Câu 15:  Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương là:A.  Ô nhiễm nguồn nướcB.  Do chất thải trong sản xuất và sinh hoạt chưa xử lí trực tiếp vào các sông , hồ biểnC.  Mưa axitD.  Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

Câu 16:  Mặt tích cực của dân số tăng nhanh là :A.  Tăng chi phí cho phúc lợi xã hộiB.  Tăng tỷ lệ người thất nghiệp , tăng nhu cầu lương thực –thực phẩm.C.  Tăng tuổi nghỉ hưu             D.  Tạo ra nguồn lao động dồi dào

Câu 17: Cho bảng số liệu:

Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm

(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triểnB. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triểnC. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăngD. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng

Câu 18: Hiệu ứng nhà kính có tác động như thế nào đến nhiệt độ không khí của Trái Đất?A. làm tăng nhiệt độ không khíB. làm giảm lượng CO2 trong khí quyển

C. không ảnh hưởng nhiệt độ không khíD. làm giảm nhiệt độ không khí

Câu 19: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?

A. N2O B. O3 C. CO2 D. CH4

Câu 20: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Nước xả từ các nhà máy thủy điệnB. Chất thải trong sản xuất nông nghiệpC. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.D. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.

Câu 21: Mối lo ngại về dân số của các nước Phát triển hiện nay là tình trạng :A. Trẻ hóa dân sốB. Già hóa dân số.C. Số người trong độ tuổi lao động ngày càng  nhiềuD. Số trẻ em sinh ra ngày càng lớn

Câu 22: Số người cao tuổi hiện nay tập trung nhiều nhất ở khu vực

A. Bắc Phi B. Tây Âu C. Nam Mĩ D. Đông Nam ÁCâu 23: Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là:

A. Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khí quyểnB. Ô nhiễm nguồn nướcC. Ô nhiễm không khíD. Mưa axit

Câu 24: Hậu quả của dân số tăng nhanh với sự phát triển KT-XH  là :A. Lương thực -thực phẩm tích lũy được nhiều.B. Tăng  thêm tuổi nghỉ hưuC. Tăng tỷ lệ người thất nghiệp , tăng nhu cầu lương thực -thực phẩm.D. Tăng tỷ lệ ngưởi cao tuổi

Câu 25: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửaB. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyềnC. Nước biển ngày càng dâng caoD. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền

Câu 26: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là

A. Băng ở vùng cực ngày càng dày B. Nhiệt độ Trái Đất tăngC. Xuất hiện nhiều động đất D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi

Câu 27: Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần

A. Đưa chúng đến các vườn hú, công viênB. . Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.C. Tăng cường nuôi trồngD. Tuyệt đối không được khai thác.

Câu 28: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trườngB. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng

C. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tếD. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển

Câu 29: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là

A. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệB. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.C. Làn sóng di cư tới các nước phát triểnD. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.

Câu 30: Nước nào có dân số đông nhất thế giới hiện nay ?A. Inđônêxia B. Hoa Kỳ C. Ấn Độ D. Trung Quốc

Câu 31: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước :A. Nhóm nước đang phát triểnB. Nhóm nước Công nghiệp phát triễnC. Nhóm nước phát triểnD. Nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)

BÀI 5:

Câu 1: Châu lục nào sau đây có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới?A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Mỹ

Câu 2: Về kinh tế phần lớn các nước Mĩ la tinh đềuA. Kinh tế phát triểnB. Kinh tế chậm phát triểnC. Tốc độ tăng trưởng cao D. Nợ nước ngoài

Câu 3: Tổ chức nhà nước hồi giáo tự xưng (IS) hình thành, gây bất ổn trong nhưng năm gần đây xuất phát ban đấu từ  khu vực:

A. Châu âu B. Tây nam á C. Bắc phi D. Trung áCâu 4: Dân số tăng rất nhanh do tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao (năm 2005 là 2,3% gần gấp đôi tỉ lệ trung bình của thế giới, cao hơn nhiều khu vực khác trên thế giới) là đặc điểm xã hội của

A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu MĩCâu 5: Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới khô, xa van và xa van rừng, hoang mạc và bán hoang mạc, là cảnh quan của

A. Châu Âu B. Châu Phi C. Mĩ la tinh D. Trung ÁCâu 6: Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phá triển của châu Phi là

A. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.B. Dân số già, số lượng lao động ítC. Không có tài nguyên khoáng sảnD. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân

Câu 7: Lục địa đen là tên gọi ám chỉ tới Châu lục nào?A. Châu âu B. Châu á C. Châu mỹ D. Châu phi

Câu 8: Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do

A. Không còn phụ thuộc vào nước ngoàiB. Cải cách ruộng đất triệt đểC. Tập trung củng cố bộ máy nhà nướcD. San sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài

Câu 9: Tỉ lệ dân số sống dưới mức nghèo khổ lớn 37% - 62% là đặc điểm xã hội củaA. Trung Á B. Mĩ la tinh C. Tây Nam Á D. Châu Phi

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?

A. Thiên tai xảy ra nhiều B. Thiếu lực lượng lao độngC. Chính trị không ổn định D. Cạn kiệt dần tài nguyên

Câu 11: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là

A. Giải quyết nước tưới B. Nguồn lao độngC. Giống cây trồngD. Bảo vệ rừng

Câu 12: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở

A. Ven Địa Trung Hải B. Ven vịnh Péc-xichC. Ven biển Đỏ D. Ven biển Ca-xpi

Câu 13: Đâu không phải là nguyên nhân làm kinh tế Mĩ la tinh chậm phát triểnA. Nguồn đầu tư nước ngoài giảm mạnhB. Đường lối phát triển kinh tế - xã hội đổi mớiC. Tình hình chính trị thiếu ổn địnhD. Duy trì chế độ phong kiến lâu

Câu 14: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo

A. Phật giáoB. Thiên chúa giáoC. Ấn Độ giáo D. Hồi giáoCâu 15: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã

A. Giữ được nguồn nước ngầmB. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.C. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.D. Nhanh chóng tàn phá môi trường.

Câu 16: Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2015

Dựa vào biểu đồ. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tây Nam Á là khu vực có lượng dầu mỏ khai thác nhiều nhất thế giớiB. Nga là nước có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhấtC. Trung Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác đứng thứ hai thế giớiD. Tây Âu là khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng nhiều nhất thế giới

Câu 17: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho các quốc gia Châu Phi chậm phát triểnA. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân B. Bất ổn chính trị - xã hộiC. Xung đột sắc tộc, tôn giáoD. Giàu tài nguyên khoáng sản

Câu 18: Khí  hậu châu phi phần lớn làA. Ẩm ướt, mưa nhiều B. ôn đớiC. Nhiệt đới gió mùa D. Khô nóng, ít mưa

Câu 19: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?

A. Khoáng sản và rừng B. Rừng và thủy sản.C. Đất và thủy sản. D. Khoáng sản và thủy sản

Câu 20: Hoang mạc Xahara nằm ở phíaA. Nam Châu Phi B. Bắc Châu Phi C. Đông Châu Phi D. Tây Châu Phi

Câu 21: Biện pháp để cải thiện công nghiệp ở Mĩ la tinh làA. Củng cố bộ máy nhà nước B. Phát triển giáo dụcC. Tiến hành công nghiệp hoá D. Quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế

Câu 22: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn

B. Tỉ suất tử thô rất thấpC. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên caoD. Quy mô dân số đông nhất thế giới

Câu 23: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là doA. Có ngành du lịch phát triển B. Trình độ dân trí thấpC. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏD. Xung đột sắc tộc

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là

A. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.B. . Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.D. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh

Câu 25: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vì

A. Bao quanh là các biển và đại dươngB. Có đường Xích đạo chạy qua gần giữa khu vựcC. Có diện tích rộng lớnD. Có đường chí tuyến Nam chạy qua

Câu 26: Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Đồng bằng La Pla-ta B. Đồng bằng Pam-paC. Đồng bằng A-ma-dôn D. Vùng núi An-đét

Câu 27: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do

A. Cải cách ruộng đất không triệt đểB. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trạiC. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đấtD. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp

Câu 28: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bốB. Phần lớn hoạt động nông nghiệp là kinh tề chínhC. Đông dân và gia tăng dân số caoD. Phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô

Câu 29: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á

A. Đều nằm ở vĩ độ rất caoB. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiênC. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.D. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản

Câu 30: Giàu kim loại đen, kim loại màu, đặc biệt là kim cương, vàng, uran, dầu khí...là khoáng sản củaA. Mĩ la tinh B. Châu Phi C. Đông Nam Á D. Nam Mĩ

Câu 31: Khu vực được đánh giá có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển kinh tế là:A. Mỹ la tinh B. Tây nam á C. Trung á D. Châu phi

Câu 32: Hoang mạc Xahara nằm ở :A. Châu Phi B. Mĩ la tinh C. Trung Á D. Tây Nam Á

Câu 34: Nguồn tài nguyên quan trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á là

A. Than và uranium B. Dầu mỏ và khí tự nhiênC. Đồng và kim cương D. Sắt và dầu mỏ

Câu 35: Xiry là một quốc gia nằm ở;

A. Châu mỹ la tinh B. Châu âu C. Châu phi D. Châu áCâu 36: Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào

A. Hoa Kì B. Anh C. Pháp D. Tây Ba NhaCâu 37: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển

A. Nợ nước ngoàiB. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tếC. Nghèo tài nguyên thiên nhiênD. Thiếu lao động

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nướcD. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

Câu 39: Các khoáng sản chiến lược của Mĩ la tinh làA. Đồng, thiếc, kẽm B. Dầu mỏ, khí đốt, phốt phátC. Thiếc, kẽm, bô-xít D. Kẽm, bô-xít, vàng

Câu 40: . Cho bảng số liệu tỷ trọng ds6n sồ thề giới phân theo châu lục (đơn vị %)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là

A. Biểu dồ đường. B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn.

Câu 41: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là

A. Khoáng sản phi kim loạiB. Vật liệu xây dựngC. Đất chịu lửa, đá vôiD. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu

Câu 42: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho

A. Người dân bản địa (người Anh-điêng)B. . Đại bộ phận dân cưC. Người da den nhập cưD. Các nhà tư bản, các chủ trang trại

Câu 43: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do

A. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanhB. Chiến tranh ở các vùng nông thônC. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làmD. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi

Câu 44: Tỷ lệ dân cư đô thị  ở Mỷ la tinh cao là do :A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.B. Tình trạng thiếu đất của nông dân vùng nông thôn và khó khăn ở vùngC. Do dân số tăng quá nhanhD. Do nghèo về khoáng sản

Câu 45: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phá triển chăn nuôi dại gia súc là do

A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dàoB. Ngành công nghiệp chế biến phát triểnC. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩmD. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh

Câu 46: Kênh đào Xuy ê là đường hằng hải quốc tế quan trọng từA. Châu Á sang châu PhiB. Châu Á sang châu ÂuC. Châu Âu sang châu PhiD. Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương

Câu 47: Cảnh quan của Mỹ la tinh phong phú đa dạng, có sự khá biệt từ Bắc xuống Nam và từ thấp lên cao là đặc điểm tự nhiên

A. Tây Nam Á B. Châu Mĩ la tinh C. Trung Á D. Châu PhiCâu 48: Cho bảng số liệu:

Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014

(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến độngB. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới

C. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhauD. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu

Câu 49: Hoang mạc Xahara ở A. Tây Nam Á B. Châu Phi C. Trung Á D. Mĩ la tinh

Câu 50: Kênh đào Xuy ê là đường hàng hải quốc tế quan trọng từA. Từ châu Á sang Châu ÂuB. Âu sang PhiC. Đại Tây Dương sang Thái Bình DươngD. Á sang Phi

Câu 51: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?

A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đớiB. Giáp với nhiều biển và đại dươngC. Có đường chí tuyến chạy quaD. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi

Câu 52: Số người mắc bệnh chiếm 2/3 so với TG  đe dọa cuộc sống của hàng triệu người dân châu Phi, là bệnh

A. AIDS B. Sốt xuất huyết C. Cúm D. ZikaCâu 53: Quốc gia nào ở Mỹ la tinh có diện tích lớn nhất

A. Braxin B. Mêhycô C. Chi lê D. ÁchentynaCâu 54: Biện pháp để cải thiện công nghiệp ở Mĩ la tinh là

A. Quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế B. Phát triển giáo dụcC. Tiến hành công nghiệp hoá D. Củng cố bộ máy nhà nước

Câu 55: Qua trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng của

A. Các thế lực từ bên ngoàiB. Những người nông dân mất ruộngC. Một nhóm người không cùng chung mục đíchD. Các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có

Câu 56: Tuổi thọ trung bình của các châu lục hiện nay thấp nhất là:A. Châu á B. Châu âu C. Châu phi D. Châu mỹ

Câu 58: Quốc gia nào sau đây không nằm ở Châu phi.A. Libi B. Nigiêria C. Ai cập D. Chi lê

Câu 59: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấpB. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao độngC. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao độngD. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột

Câu 61: Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2015

Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của khu vực nào nhiều nhất?

A. Đông Á B. Trung  Á. C. Tây Au. D. Tây Nam Á.Câu 62: Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là do

A. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao độngB. Tình hình chính trị không ổn địnhC. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoàiD. Phần lớn người dân không có đất canh tác

Câu 63: Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn địnhB. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nướcC. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhauD. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm

Câu 64: Châu phi là châu lục nghèo nhất thế giới,châu lục này chiếm khoảng bao nhiêu % nền kinh tế thế giới (GDP của thế giới)

A. 7,1% B. 22% C. 1,9 % D. 14%Câu 65: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do

A. Chiến tranh, xung đột tôn giáo B. Thiên tai xảy tai thường xuyênC. Sự khắc nghiệt của tự nhiênD. Thiếu hụt nguồn lao động

Câu 66: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triểnA. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tếB. Thiếu lao độngC. Nghèo tài nguyên thiên nhiênD. Nợ nước ngoài

Câu 67: Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do

A. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnhB. Khí hậu khô hạn.C. Rừng bị khai phá quá mức.D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.

Câu 68: Khu vực giàu dầu mỏ nhất thế giới chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới ởA. Tây Nam Á B. Trung Á C. Châu Phi D. Mĩ la tinh

Câu 69: Khu vực giàu dầu mỏ nhất thế giới chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới ởA. Tây Nam Á B. Trung Á C. Châu Phi D. Mĩ la tinh

Câu 70: Mĩ la tinh được chia làm A. 1 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 2 khu vực

Câu 71: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ

A. Nam Phi và Anh B. Bồ Đào Nha và Nam PhiC. Hoa Kì và Tây Ban Nha D. Tây Ban Nha và Anh

Câu 72: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là

A. Có khí hậu nhiệt đới B. Thị trường tiêu thụC. Có nhiều cao nguyên D. Có nhiều loại đất khác nhau

Câu 73: Khí hậu khô nóng, ít mưa là đặc điểm củaA. Mĩ la tinh B. Châu Phi C. Nam Mĩ D. Đông Nam Á

Câu 74: Thiên chúa giáo là tôn giáo chính của dân cư khu vực nào?A. Châu phi B. Trung á C. Tây nam áD. Mỹ la tinh

Câu 75: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do

A. . Địa hình cao B. Khí hậu khô nóng.C. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. D. Hình dạng khối lớn