20145375718_Đe

4
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS CƯKTY Môn : HOÁ HỌC - Lớp 9 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) I/ MA TRẬN : Chủ đề Mức độ đạt được Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL Chương III : Phi kim- sơ lược về HTTH Câu 4 ( 1đ) Câu 3 ( 1đ) 2 điểm Chương IV : Hyđrô cacbon – Nhiên liệu Câu 1a (1đ) Câu 1b (1đ) Câu 5 (1đ) 3 điểm Chương V : Dẫn xuất của hy đrô cacbon Câu 2 ( 2,5đ) Câu 6 (2,5đ) 5 điểm Tổng 3 điểm 3,5 điểm 3,5 điểm 10 điểm II/ ĐỀ : Câu 1 : ( 2 điểm ) a/ Viết công thức cấu tạo của benzen và cho biết cấu tạo của benzen có đặc điểm gì đặc biệt khác với các hyđrôcacbon đã học. b/ Rượu êtylic được điều chế bằng cách nào ? Viết phương trình phản ứng điều chế ( nếu có ) Câu 2: ( 2,5 điểm ) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). Sắccarôzơ (1) Glucôzơ (2) Rượu êtylic (3) axit axêtic (4) Etylaxetat (5) axit axêtic Câu 3: ( 1 điểm ) Oxít của một nguyên tố có công thức chung RO 3 trong đó ôxi chiếm 60% về khối lượng. a) Hãy xác định tên nguyên tố R. b) Cho biết công thức của oxít trên. Câu 4 : ( 1 điểm )

Transcript of 20145375718_Đe

Cu 1a: Vit cng thc cu to ca benzen v cho bit cu to ca benzen c c im g c bit khc vi cc hyrcacbon hc

PHNG GD&T KRNG BNG KIM TRA HC K II NM HC 2013 - 2014

TRNG THCS CKTY Mn : HO HC - Lp 9

Thi gian lm bi : 45 pht ( khng k thi gian giao )

I/ MA TRN:

Ch

Mc t c

Tng

Nhn bit

Thng hiu

Vn dng

TL

TL

TL

Chng III : Phi kim- s lc v HTTH

Cu 4 ( 1)

Cu 3 ( 1)

2 im

Chng IV : Hyr cacbon Nhin liu

Cu 1a (1)

Cu 1b (1)

Cu 5 (1)

3 im

Chng V : Dn xut ca hy r cacbon

Cu 2 ( 2,5)

Cu 6 (2,5)

5 im

Tng

3 im

3,5 im

3,5 im

10 im

II/ :

Cu 1: ( 2 im )

a/ Vit cng thc cu to ca benzen v cho bit cu to ca benzen c c im g c bit khc vi cc hyrcacbon hc.

b/ Ru tylic c iu ch bng cch no ? Vit phng trnh phn ng iu ch ( nu c )

Cu 2: ( 2,5 im )

Vit phng trnh ho hc thc hin dy bin ho sau (ghi r iu kin phn ng nu c).

Sccarz (1) Glucz (2) Ru tylic (3) axit axtic (4) Etylaxetat (5) axit axtic

Cu 3: ( 1 im )

Oxt ca mt nguyn t c cng thc chung RO3 trong xi chim 60% v khi lng.

a) Hy xc nh tn nguyn t R.

b) Cho bit cng thc ca oxt trn.

Cu 4: ( 1 im )

Khi dn kh clo vo nc xy ra hin tng vt l hay ho hc ? Hy gii thch ?

Cu 5: ( 1 im )

Trnh by phng php ho hc nhn bit cc kh ng ring bit trong mi bnh khng dn nhn : NH3, CH4, C2H2, SO2 ( Ch dng 2 ho cht bn ngoi ) Vit PTHH ( nu c )

Cu 6: ( 2,5 im)

Cho m gam hn hp A gm CH3COOH v CH3COO C2H5 tc dng vi 500ml dung dch NaOH 1,5 M . Tch ly ton b ru tylic to ra ri cho tc dng vi natri thu c 3,36 lt kh hyr (ktc)

a) Hy vit PTHH ca cc phn ng xy ra .

b) Tnh m gam ca hn hp ?

c) Tnh thnh phn % khi lng ca mi cht trong hn hp A ?

(Bit: H=1 ; C=12 ; O=16 ; Na=23)

Ht

Ngi son : Phan Th L Chi

III/ P N :

Cu 1a : ( 1 im )

- Vit ng cng thc cu to ca benzen ( 0,5 )

- Phn t benzen c vng 6 cnh cha 3 lin kt i xen k vi 3 lin kt n ( 0,5 )

Cu 1b : ( 1 im )

- Ru tylc c iu ch bng 2 cch :

+ C2H4 + H2O Axit C2H5OH ( 0,5 )

+ Tinh bt hoc ng ln men Ru tylic ( 0,5 )

Cu 2 : ( 2,5 im )

1/ C12 H22 O11 +H2O Axit t0 C6 H12O6 + C6 H12O6 ( 0,5 )

2/ C6 H12O6 Men ru 2 C2H5OH + 2CO2 ( 0,5 )

30-35 c

3/ C2H5OH + O2 Men gim CH3COOH + H2O ( 0,5 )

4/ CH3COOH + C2H5 OH H2SO4 c, t0 CH3 COOC2H5 + H2O ( 0,5 )

5/ CH3 COOC2H5 + H2O A xit, t0 CH3 COOH + C2H5OH( 0,5 )

Cu 3 : ( 1 im )

- % mR = 100 60 = 40% ( 0,25 )

- Ta c : R = 40 ( 0,25 )

3.16 60

R = 48 . 40 = 32 ( Lu hunh ) ( 0,25 )

60

Cng thc oxit SO3 ( 0,25 )

Cu 4 : ( 1 im )

- Khi dn kh Clo vo nc va c hin tng vt l , va c hin tng ho hc (0,25)

- C to thnh cht mi HCl, HClO ( 0,25 )

- C kh Clo tan trong dung dch( 0,25 )

- Cl2 + H2O HCl + HClO( 0,25 )

Cu 5 : ( 1 im )

- Dng giy qu tm m ln lt a vo cc bnh ng kh

- Giy qu tm chuyn sang mu xanh l kh NH3, mu l kh SO2 , khng i mu qu tm l kh CH4, C2H2 ( 0,25 )

- SO2 + H2O H2SO3( 0,25 )

- Hai kh cn li dn qua dung dch nc brm . Kh lm mt mau dung dch brm l C2H4, khng lm mt mu dung dch brm l CH4 ( 0,25 )

- C2H2 + 2Br2 C2H2 Br4( 0,25 )

Cu 6 : ( 2,5 im )

- n NaOH = 0,5 . 1,5 = 0,75 mol( 0,25 )

- n H2 = 3.36 : 22.4 = 0,15 mol( 0,25 )

- Gi x, y ln lt l s mol CH3COOH v CH3COOC2H5

+ CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (1) ( 0,25 )

x mol x mol

+ CH3 COOC2H5 + NaOH t0 CH3 COONa + C2H5OH (2) ( 0,25 )

y mol y mol y mol

+ 2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 (3) ( 0,25 )

y mol y/2 mol

- T PTHH (1) (2) (3) ta c x + y = 0,75 ( 0,25 )

y/2 = 0,15

- Gii ra : x = 0,45 , y = 0,3 ( 0,25 )

- mh2 = 0.45 .60 + 0.3 . 88 = 53.4 gam( 0,25 )

- % mCH3COOH = 27.100/53.4 = 50,56%( 0,25 )

- % mCH3COOC2H5 = 100-50,56 = 49,44%( 0,25 )

Ht

Ngi son : Phan Th L Chi