2011 an Thanh Cong Ch
Transcript of 2011 an Thanh Cong Ch
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
AN THÀNH CÔNG
®¸nh gi¸ t¸c dông gi¶m ®au dù phßng
Sau mæ tÇng bông trªn b»ng ph ¬ng ph¸p
Tiªm morphine tñy sèng
Người hướng dẫn khoa học:
TS. BÙI ÍCH KIM
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Mổ tầng bụng trên = 1 ng.nhân gây đau nhiều nhất
- Các PP giảm đau sau mổ bụng đều có ưu - nhược điểm
- Xu hướng: GĐ đa phương thức (multimodal analgesia)
- Tiêm morphine TS đã được sử dụng trong nhiều loại
PT → thời gian GĐ sau mổ kéo dài.
- Ở VN chưa có NC tiêm TS = morphine không chất bảo
quản để giảm đau dự phòng mổ bụng trên.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Đánh giá tác dụng giảm đau sau mổ tầng bụng
trên của PP tiêm morphine TS theo 2 cách tiêm
trước và tiêm sau mổ.
Đánh giá các tác dụng không mong muốn của
PP này.
TỔNG QUAN
Đau: “Cảm nhận khó chịu thuộc về giác quan và xúc
cảm do sự tổn thương đang tồn tại hay tiềm tàng ở các
mô gây nên hoặc được mô tả theo kiểu giống như thế”
(IASP - 1979)
Đau: Cơ chế tự vệ gồm 3 phần
- Dẫn truyền kích thích đau từ ngoại vi
- Phản ứng của hệ thần kinh trung ương
- Vai trò hệ thần kinh giao cảm và tâm lý
TỔNG QUAN
Sơ đồ đường dẫn truyền cảm giác đau (Theo: Kehlet 2003)
TỔNG QUAN
Ảnh hưởng của đau:
- Hô hấp: f, Vt, FRC, công hô hấp
- Tim mạch: nhịp tim, THA, tiêu thụ oxy cơ tim …
- Tiêu hóa: nhu động dạ dày – ruột
- Tiết niệu: trương lực bàng quang, gây bí tiểu
- Nội tiết chuyển hóa: Cathecholamine, ACTH, ADH, GH…
insulin, testosterone đường huyết, dị hóa cơ, acid béo tự do
…
- Tâm lý: lo lắng, sợ hãi, mất ngủ, trầm cảm giận dữ, oán ghét,
đối nghịch, không hợp tác điều trị.
TỔNG QUAN
Phòng ngừa và điều trị đau sau mổ
Phòng ngừa: Công tác chuẩn bị trước mổ, dự phòng đau
(pre-emtive), đánh giá đau thường xuyên.
Điều trị đau: Quy tắc bậc thang, phối hợp (Multimodal
Therapy)
Các biện pháp GĐ: - Morphine toàn thân
- NSAIDS
- PCA
- Gây tê vùng
TỔNG QUAN
Đánh giá đau:
- Chủ quan: đo cortisol, cathecholamin, FEV1, Vt, khí
máu, lượng thuốc giảm đau sau mổ.
- Khách quan:
+ Thang điểm VAS
+ Thang điểm VNRS
+ Thang điểm CRS
TỔNG QUAN
Morphine
- Gây nghiện, alkaloid, nhân piperidine phenanthren
- Ít tan trong mỡ, pKa = 7,9
- Sinh khả dụng 25 - 30%
- Gắn protein 30 - 35%
- Chuyển hóa ở gan M6G, M3G
- Thải trừ ở thận
- Tái hấp thu: CK gan ruột
TỔNG QUAN
Dược lực học morphine
- TKTW: giảm đau, an thần, gây ngủ, sảng khoái, …
- Hô hấp: ƯCHH, co thắt PQ, ƯC ho, co cứng lồng ngực.
- Tim mạch: nhịp chậm, giãn mạch, HA, không ƯC cơ tim
- Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, giảm nhu động ruột, co cơ vòng.
- Tiết niệu: T.lực cơ vòng, T.lực cơ dọc, BQ bí đái.
TỔNG QUAN
Cơ chế giảm đau của morphine:
Gắn vào Rec , , , , (ở não, thể keo sừng sau TS, sợi
TK ngoại vi, ….) thông qua protein G
- Tiền synap: đóng kênh Ca++ chất dẫn truyền TK.
- Hậu synap: mở kênh K+ cường khử cực
ngưỡng đau, đáp ứng với p.xạ đau
TỔNG QUAN
Sơ đồ dược động học của morphine tiêm tủy sống
CÁC NGHIÊN CỨU GIẢM ĐAU BẰNG TIÊM MORPHINE TS
- 1976: Pert tìm thấy Rec opioid, Yaksh và Rudy thực nghiệm trên động vật.
- 1979: Wang tiêm morphine TS cho người
- PT tim mạch:
+ 1980: Mathews và Abrams áp dụng giảm đau mổ tim mở
+ 1996: Chaney áp dụng giảm đau sau CABG
- PT sản khoa:
+ 1999: Dahl - 100mcg morphine tiêm TS TG giảm đau
+ 2008: Girgin - liều 100mcg tương tự liều 400mcg.
- PT ổ bụng: De Pietri, Roy (2006)– giảm đau cho BN cắt gan.
- PTCH: thay khớp háng, khớp gối (Rathmell – 2003, Bowrey – 2005, Hassett – 2008)
CÁC NGHIÊN CỨU GIẢM ĐAU BẰNG TIÊM MORPHINE TS
- 1980: T.Đ. Lang – tê NMC = morphine và xylocaine.
- 1982: Ch.M. Khoa – tê NMC = morphine, giảm đau sau chấn thương
ngực và mổ tim.
- 1998: N.T. Hà - tê NMC Bupivacain và Morphine ngắt quãng.
- 2002: C.T. A. Đào - tê NMC Bupivacain và Morphine liên tục.
- 2003: V.T. Việt và tê NMC morphine ngắt quãng.
- 2004: N.P.Vân: tiêm TS morphine và fentanyl, giảm đau mổ tim
- 2005: C.Q.Thắng - TTS và NMC Bupivacain và Opioid
- 2010: N.V. Minh - TTS morphine, sufentanil và giảm đau mổ tim
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng: BN mổ tầng trên ổ bụng (DD, t.tràng, tụy, lách, gan mật…) tại BV Việt Đức – tháng 9 – tháng 11/2011
- Tiêu chuẩn lựa chọn:
+ BN tỉnh táo, đồng ý tham gia
+ 16 – 80 tuổi
+ ASA I, II, III. Nặng 40kg
+ Không chống chỉ định chọc TS
+ Không chống chỉ định morphine
- Tiêu chuẩn loại trừ:
+ Nghiện ma túy, đang sử dụng Opioid
+ BN khó giao tiếp, động kinh, tâm thần
+ Thời gian PT > 5 giờ
+ BN có dùng thuốc giảm đau khác, thuốc an thần, thuốc ngủ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế NC: thử nghiệm LS ngẫu nhiên, đối chứng
Cỡ mẫu:
2
22
),(
2.
s
n Z
= 0,05; = 0,1; s = 4,51; = 20% n = 26,7
Chọn mỗi nhóm 30BN bắt thăm ngẫu nhiên
+ Nhóm T : TTS morphine 300mcg trước mổ
+ Nhóm S: TTS morphine 300mcg sau mổ, khi có yêu cầu GĐ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
GM + PT VAS 4 VAS < 4 VAS 4 VAS < 4 VAS 4
MTS MCĐ MDD
MTS MCĐ MDD MDD
Sơ đồ nghiên cứu
- MTS: morphine tủy sống: 300 mcg
- MCĐ: morphine chuẩn độ: 2 mg/5’ VAS < 4
- MDD: morphine tiêm dưới da: 5 mg/30’ VAS < 4
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương tiện NC: Máy mê kèm thở, thuốc sử dụng trong gây
mê, thuốc + phương tiện hồi sức, thuốc morphini sulfas wzf 0,1%
spinal.
Chỉ tiêu nghiên cứu:
- Đặc điểm chung
- Thời gian yêu cầu GĐ đầu tiên
- Thời gian tác dụng GĐ sau tiêm morphine TS
- Lượng morphine tiêu thụ trong CĐ và 48h
- VAS, nhịp tim, HAĐM, tần số thở, SpO2, độ an thần
- Tác dụng không mong muốn
Tiêu chuẩn đánh giá:
- Đánh giá đau theo VAS
- Đánh giá độ an thần: SS0, SS1, SS2, SS3, SS4
- Đánh giá độ SHH: R0, R1, R2, R3
- Đánh giá nôn, buồn nôn: không, nhẹ, vừa, nặng
- Đánh giá bí tiểu: không, nhẹ, vừa.
Xử lý số liệu: SPSS 16.0, T-test, Test 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
X
Phân bố bệnh nhân theo tuổi, chiều cao, cân nặng
- Tuổi: N.P. Vân (31,3 11,4); N.V. Minh (33,41 11,27); Rathmell (62 7)
- Cân nặng: Rathmell (82, 11)
Đặc điểm Giá trịNhóm Tn = 30
Nhóm Sn = 30 p
Tuổi (Năm)
+ SD 58,57 + 11,61 59,4 ± 12,84
p > 0,05Min – Max 29 – 80 25 - 80
Chiều cao (cm)
+ SD159,94 +
6,04159,47 +
8,29p > 0,05
Min – Max 145 – 170 148 – 176
Cân nặng (kg)
+ SD 50,11 + 7,36 50,82 + 9,11
p > 0,05Min – Max 40 - 65 40 – 70
X
X
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố bệnh nhân theo giới
56,67
43,33
60
40
0
20
40
60
80
100
Tỷ
lệ
%
Nhóm T Nhóm S
NamNữ
17 13 18 12
- Nam/nữ: N.P.Vân (17/13); Murphy (9/6)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Nhóm T Nhóm S
p
n % n %
Nông dân 14 46,66 15 50
p > 0,05
Cán bộ 5 16,67 7 23,33
Hưu trí 5 16,67 6 20
Buôn bán 6 20 2 6,67
Tổng 30 100 30 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố bệnh nhân theo các loại phẫu thuật
Loại phẫu thuật
Nhóm T Nhóm S
n % n%
Dạ dày, tá tràng 26 86,66 2376,67
Gan mật 2 6,67 310,0
Lách, Tụy 2 6,67 413,33
Tổng 30 100 30100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố bệnh nhân theo đường rạch da
C.T.A Đào (88,9%); V.T.Việt (96,8%)
Đường rạch daNhóm T Nhóm S
n % n %
Trên rốn 3 10,0 4 13,33
Trên dưới rốn 26 86,67 26 86,67
Dưới bờ sườn 1 3,33 0 0
Tổng 30 100 30 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian phẫu thuật và gây mê
X
Đặc điểm Giá trị Nhóm Tn = 30
Nhóm Sn = 30
p
Thời gianphẫu thuật
(phút)
+ SD 187,5 ± 41,88 193,53 ± 48,08
p > 0,05
Min – Max 90 - 225 120 - 265
Thời giangây mê(phút)
+ SD 199,12 ± 42,35 210,0 ± 50,03
p > 0,05
Min – Max 125 - 240 135 - 285
X
C.T.A. Đào (179,4 45,8); V.T. Việt (142,58 53,79); Roy (205 69); Meylan (226: 132 – 252)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lượng sufentanil trong mổ
X
- Kong: 15mg bupivacain + 0,2mg morphine fentanyl (20,8 vs 25mcg)- Chaney: 105/217 BN morphine 8mcg/kg + sufentanil 1mcg/kg 36BN thêm sufentanil,
nhóm chứng: tất cả BN thêm sufentanil- De Pietri: 200mcg morphine TS fentanyl vs 2mg morphine NMC + ropivacain 0,2%
liên tục.
Lượng sufentanil trong mổ (mcg)
Nhóm Tn = 30
Nhóm Sn = 30 p
+ SD 35,83 ± 8,31 42,94 ± 7,51
> 0,05
Min – Max 25 - 50 30 - 55
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian tác dụng GĐ sau tiêm morphine TS
5.76
8.07
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhóm T Nhóm S
Giờ
p < 0,05
Nhóm T: 8,07 ± 3,75 giờ (5 - 19)Nhóm S: 5,76 ± 0,95 giờ (4,17 – 8)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian yêu cầu giảm đau đầu tiên
0
1
2
3
4
5
6
Nhóm T Nhóm S
Giờ
0,58
p < 0,01
4,59
Nhóm T: 4,59 ± 3,97 giờ (0,84 – 16) Nhóm S: 0,58 ± 0,26 giờ (0,25 – 1,33)
N.P. Vân: TG xuất hiện đau sau mổ 47,2 ± 10,8 giờ
De Pietri: TG yêu cầu GĐ đầu tiên 12 ± 10,3 giờ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lượng morphine sử dụng chuẩn độ
X
Lượng morphinechuẩn độ (mg)
Nhóm Tn = 30
Nhóm Sn = 30 p
+ SD 3,27 ± 3.30 7,29 ± 3,38
p < 0,05
Min – Max 2 - 10 4 - 18
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
9.12
12.53 12.7611.17
0
5
10
15
20mg
Nhóm T Nhóm S
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
Lượng morphine tiêu thụ sau mổ
Ngày 1: Nhóm T: 9,12 ± 3,21mg Nhóm S: 12,76 ± 2,96mg
Ngày 2: Nhóm T: 12,53 ± 4,08mg Nhóm S: 11,17 ± 3,81mg
N.V.Minh: morphine 24h 8,32 ± 4,88; 48h 13,73 ± 7,47(mg). Eandi JA: morphine ngày 1 = 18,8; ngày 2 = 9,8 (mg). Liu N: morphine PCA 24h = 38 ± 31 (mg). De Pietri: morpine PCA 24h = 7,2 ± 3,6; 48h = 12,1 ± 5,5 (mg)
** * p< 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
XXXX
Thờigian
Giá trị(mg)
Nhóm Tn = 30
Nhóm Sn = 30
p
6 giờ + SD 2,50 ± 2,52 2,91± 2,53
p > 0,05Min – Max 0 - 10 0 - 5
12 giờ + SD 4,66 ± 2,24 6,76 ± 2,03
p < 0,05Min – Max 0 - 10 5 - 10
24 giờ + SD 9,12 ± 3,21 12,76 ± 2,96
p < 0,05Min – Max 10 - 20 10 - 20
48 giờ + SD 22,17 ± 5,39 22,25 ± 5,07
p > 0,05Min – Max 15 - 30 15 - 30
XXXX
XXXX
Lượng morphine tiêu thụ tại các thời điểm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 3.8 3.6 3.3 3.2 2.92.5
2.9 3.13.9 3.7 3.8
3.22.7
3.13.7 3.8
6.25.3
4.63.8 3.5
2.8 2.6 2.63.0 3.3
3.7 3.7 3.52.7
3.3 3.43.7
0123456789
10
NHÓM T
NHÓM S**
*
4.74.1 4.0 4.1 3.9 3.6
3.1 3.3 3.34.1 4.2 4.3 4.5
3.93.4
3.84.2
6.86.2 5.9
5.1
4.1 3.8 3.6 3.3 3.23.9 4.1 4.4 4.7
4.13.5 3.7
4.2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48
NHÓM T
NHÓM S* * *
*
VAS ở trạng thái tĩnh trong 48 giờ
VAS ở trạng thái động trong 48 giờ
VAS xu hướng dần:
T: VAS < 4 từ H2
S: VAS < 4 từ H5
(*: p < 0,05)
Meylan: morphine 100 – 500mcg VAS 1 – 2
De Pietri: VAS/48h < 3
N.V.Minh: VAS 6h = 2,38;12h = 1,83;
24h = 1,55; 48h = 1,11
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
19.6319.07
18.50 18.50 18.70 18.9718.47 18.63
18.10
19.23 19.40
20.80 20.70
19.7020.53
19.73 19.37
20.06
21.8
18.67 18.4319.19
18.17 18.57 18.9118.21
18.93 18.87 19.22 18.82 18.71 19.02 19.23 19.26
10
15
20
25
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48
lần/phút
NHÓM T
NHÓM S
*
98.85
97.78
97.08 97.04
95.28 95.44 95.36
96.52
95.8
96.46 96.63 96.57 96.6797.03
96.47
97.197.33
98.36
97.41
96.8 96.88
95.42 95.29 95.3295.56 95.42
96.5396.79
96.4596.67 96.8
96.5396.88
97.16
92
93
94
95
96
97
98
99
100
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48
%
NHÓM T
NHÓM S
Tần số thở trong 48 giờ
Độ bão hòa oxy theo nhịp mạch trong 48 giờ
TS thở xu hướng từ H1 – H12
(*: p < 0,05)
SpO2 luôn 95%
1BN nhóm S tại H10 có TS thở = 10 (morphine = 10mg), không phải sử dụng Naloxone
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
65
75
85
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48
Chu kỳ/phút
NHÓM T
NHÓM S
Nhịp tim trong 48 giờ sau mổ
Nhịp tim 48h dao động từ 70 – 90 chu kỳ/phút
Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
HAĐM trung bình trong 48 giờ
70
80
90
100
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48
mmHg
NHÓM T
NHÓM S
** *
3 giờ đầu HAĐMTB nhóm S > nhóm T ( *: p < 0,05)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
0.670.87
1.07 1.00 1.071.33 1.47 1.40 1.33 1.30
1.03 1.03 1.00 1.13
1.531.23
1.030.63
0.831.10 1.03 1.07
1.37 1.50 1.37 1.37 1.270.97 1.07 1.00
1.17
1.571.20
1.00
0
1
2
3
4
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48
NHÓM T
NHÓM S
Độ an thần trong 48 giờ sau mổ
- Tương đương giữa 2 nhóm
- Không bị an thần quá mức
- Chủ yếu SS1, SS2
P > 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Các tác dụng không mong muốn
Nhóm T Nhóm S p Tổng
n % n % n %
Ngứa 5 16,67 4 13,33> 0,05
9 15
Nôn và buồn nôn 2 6,67 1 3,33 3 5
Bí đái Không đánh giá được
Thở chậm 0 0 1 3,33
> 0,05
1 1,67
Suy hô hấp 0 0 0 0 0 0
Khác 0 0 0 0 0 0
Ngứa: Gwirtz 37% (5,1% ); Meylan OR = 3,85
Nôn, buồn nôn: Meylan 24 - 30%
Ức chế hô hấp: Meylan 1,2 – 7,6 % (OR = 7,86); Kato 0,26% (1915 SP)
KẾT LUẬN
1. PP tiêm morphine TS có hiệu quả GĐ sau mổ tầng bụng trên (tiêm trước mổ có tác dụng dự phòng đau tốt hơn cách tiêm sau mổ).
- TG tác dụng GĐ nhóm tiêm trước là 8,07 ± 3,75 dài hơn nhóm tiêm sau là 5,76 ± 0,96 giờ.
- TG yêu cầu GĐ đầu tiên sau mổ nhóm tiêm trước là 4,59 ± 3,97 lâu hơn nhóm tiêm sau là 0,58 ± 0,26 giờ.
- Lượng morphine dùng CĐ nhóm trước là 3,27 ± 3,30 thấp hơn nhóm sau là 7,29 ± 3,38 mg
- Lượng morphine tiêu thụ sau 12 giờ và 24 giờ nhóm tiêm trước là và 4,66 ± 2,24 mg và 9,12 ± 3,21 mg thấp hơn nhóm tiêm sau là 6,67 ± 2,03 mg và 12,76 ± 2,96 mg.
KẾT LUẬN
2. Những tác dụng không mong muốn thường gặp
- Ngứa (15%) và nôn, buồn nôn sau mổ (5%)
- Không có biến chứng an thần quá mức hay SHH
- Không có sự khác biệt về sự xuất hiện các tác dụng
không mong muốn khi so sánh 2 cách tiêm morphine
TS vào 2 thời điểm trước và sau mổ.
KIẾN NGHỊ
1. Tiếp tục NC với số lượng mẫu lớn hơn.
2. Thiết kế GĐ sau mổ bằng PCA
3. Có thể áp dụng rộng rãi nhưng cần đào tạo chuyên
môn để tránh biến chứng