2011 an Thanh Cong Ch

41
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI AN THÀNH CÔNG ®¸nh gi¸ t¸c dông gi¶m ®au dù phßng Sau mæ tÇng bông trªn b»ng ph¬ng ph¸p Tiªm morphine tñy sèng Người hướng dẫn khoa học: TS. BÙI ÍCH KIM

Transcript of 2011 an Thanh Cong Ch

Page 1: 2011 an Thanh Cong Ch

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

AN THÀNH CÔNG

®¸nh gi¸ t¸c dông gi¶m ®au dù phßng

Sau mæ tÇng bông trªn b»ng ph ¬ng ph¸p

Tiªm morphine tñy sèng

Người hướng dẫn khoa học:

TS. BÙI ÍCH KIM

Page 2: 2011 an Thanh Cong Ch

ĐẶT VẤN ĐỀ

- Mổ tầng bụng trên = 1 ng.nhân gây đau nhiều nhất

- Các PP giảm đau sau mổ bụng đều có ưu - nhược điểm

- Xu hướng: GĐ đa phương thức (multimodal analgesia)

- Tiêm morphine TS đã được sử dụng trong nhiều loại

PT → thời gian GĐ sau mổ kéo dài.

- Ở VN chưa có NC tiêm TS = morphine không chất bảo

quản để giảm đau dự phòng mổ bụng trên.

Page 3: 2011 an Thanh Cong Ch

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Đánh giá tác dụng giảm đau sau mổ tầng bụng

trên của PP tiêm morphine TS theo 2 cách tiêm

trước và tiêm sau mổ.

Đánh giá các tác dụng không mong muốn của

PP này.

Page 4: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Đau: “Cảm nhận khó chịu thuộc về giác quan và xúc

cảm do sự tổn thương đang tồn tại hay tiềm tàng ở các

mô gây nên hoặc được mô tả theo kiểu giống như thế”

(IASP - 1979)

Đau: Cơ chế tự vệ gồm 3 phần

- Dẫn truyền kích thích đau từ ngoại vi

- Phản ứng của hệ thần kinh trung ương

- Vai trò hệ thần kinh giao cảm và tâm lý

Page 5: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Sơ đồ đường dẫn truyền cảm giác đau (Theo: Kehlet 2003)

Page 6: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Ảnh hưởng của đau:

- Hô hấp: f, Vt, FRC, công hô hấp

- Tim mạch: nhịp tim, THA, tiêu thụ oxy cơ tim …

- Tiêu hóa: nhu động dạ dày – ruột

- Tiết niệu: trương lực bàng quang, gây bí tiểu

- Nội tiết chuyển hóa: Cathecholamine, ACTH, ADH, GH…

insulin, testosterone đường huyết, dị hóa cơ, acid béo tự do

- Tâm lý: lo lắng, sợ hãi, mất ngủ, trầm cảm giận dữ, oán ghét,

đối nghịch, không hợp tác điều trị.

Page 7: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Phòng ngừa và điều trị đau sau mổ

Phòng ngừa: Công tác chuẩn bị trước mổ, dự phòng đau

(pre-emtive), đánh giá đau thường xuyên.

Điều trị đau: Quy tắc bậc thang, phối hợp (Multimodal

Therapy)

Các biện pháp GĐ: - Morphine toàn thân

- NSAIDS

- PCA

- Gây tê vùng

Page 8: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Đánh giá đau:

- Chủ quan: đo cortisol, cathecholamin, FEV1, Vt, khí

máu, lượng thuốc giảm đau sau mổ.

- Khách quan:

+ Thang điểm VAS

+ Thang điểm VNRS

+ Thang điểm CRS

Page 9: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Morphine

- Gây nghiện, alkaloid, nhân piperidine phenanthren

- Ít tan trong mỡ, pKa = 7,9

- Sinh khả dụng 25 - 30%

- Gắn protein 30 - 35%

- Chuyển hóa ở gan M6G, M3G

- Thải trừ ở thận

- Tái hấp thu: CK gan ruột

Page 10: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Dược lực học morphine

- TKTW: giảm đau, an thần, gây ngủ, sảng khoái, …

- Hô hấp: ƯCHH, co thắt PQ, ƯC ho, co cứng lồng ngực.

- Tim mạch: nhịp chậm, giãn mạch, HA, không ƯC cơ tim

- Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, giảm nhu động ruột, co cơ vòng.

- Tiết niệu: T.lực cơ vòng, T.lực cơ dọc, BQ bí đái.

Page 11: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Cơ chế giảm đau của morphine:

Gắn vào Rec , , , , (ở não, thể keo sừng sau TS, sợi

TK ngoại vi, ….) thông qua protein G

- Tiền synap: đóng kênh Ca++ chất dẫn truyền TK.

- Hậu synap: mở kênh K+ cường khử cực

ngưỡng đau, đáp ứng với p.xạ đau

Page 12: 2011 an Thanh Cong Ch

TỔNG QUAN

Sơ đồ dược động học của morphine tiêm tủy sống

Page 13: 2011 an Thanh Cong Ch

CÁC NGHIÊN CỨU GIẢM ĐAU BẰNG TIÊM MORPHINE TS

- 1976: Pert tìm thấy Rec opioid, Yaksh và Rudy thực nghiệm trên động vật.

- 1979: Wang tiêm morphine TS cho người

- PT tim mạch:

+ 1980: Mathews và Abrams áp dụng giảm đau mổ tim mở

+ 1996: Chaney áp dụng giảm đau sau CABG

- PT sản khoa:

+ 1999: Dahl - 100mcg morphine tiêm TS TG giảm đau

+ 2008: Girgin - liều 100mcg tương tự liều 400mcg.

- PT ổ bụng: De Pietri, Roy (2006)– giảm đau cho BN cắt gan.

- PTCH: thay khớp háng, khớp gối (Rathmell – 2003, Bowrey – 2005, Hassett – 2008)

Page 14: 2011 an Thanh Cong Ch

CÁC NGHIÊN CỨU GIẢM ĐAU BẰNG TIÊM MORPHINE TS

- 1980: T.Đ. Lang – tê NMC = morphine và xylocaine.

- 1982: Ch.M. Khoa – tê NMC = morphine, giảm đau sau chấn thương

ngực và mổ tim.

- 1998: N.T. Hà - tê NMC Bupivacain và Morphine ngắt quãng.

- 2002: C.T. A. Đào - tê NMC Bupivacain và Morphine liên tục.

- 2003: V.T. Việt và tê NMC morphine ngắt quãng.

- 2004: N.P.Vân: tiêm TS morphine và fentanyl, giảm đau mổ tim

- 2005: C.Q.Thắng - TTS và NMC Bupivacain và Opioid

- 2010: N.V. Minh - TTS morphine, sufentanil và giảm đau mổ tim

Page 15: 2011 an Thanh Cong Ch

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đối tượng: BN mổ tầng trên ổ bụng (DD, t.tràng, tụy, lách, gan mật…) tại BV Việt Đức – tháng 9 – tháng 11/2011

- Tiêu chuẩn lựa chọn:

+ BN tỉnh táo, đồng ý tham gia

+ 16 – 80 tuổi

+ ASA I, II, III. Nặng 40kg

+ Không chống chỉ định chọc TS

+ Không chống chỉ định morphine

- Tiêu chuẩn loại trừ:

+ Nghiện ma túy, đang sử dụng Opioid

+ BN khó giao tiếp, động kinh, tâm thần

+ Thời gian PT > 5 giờ

+ BN có dùng thuốc giảm đau khác, thuốc an thần, thuốc ngủ

Page 16: 2011 an Thanh Cong Ch

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Thiết kế NC: thử nghiệm LS ngẫu nhiên, đối chứng

Cỡ mẫu:

2

22

),(

2.

s

n Z

= 0,05; = 0,1; s = 4,51; = 20% n = 26,7

Chọn mỗi nhóm 30BN bắt thăm ngẫu nhiên

+ Nhóm T : TTS morphine 300mcg trước mổ

+ Nhóm S: TTS morphine 300mcg sau mổ, khi có yêu cầu GĐ

Page 17: 2011 an Thanh Cong Ch

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

GM + PT VAS 4 VAS < 4 VAS 4 VAS < 4 VAS 4

MTS MCĐ MDD

MTS MCĐ MDD MDD

Sơ đồ nghiên cứu

- MTS: morphine tủy sống: 300 mcg

- MCĐ: morphine chuẩn độ: 2 mg/5’ VAS < 4

- MDD: morphine tiêm dưới da: 5 mg/30’ VAS < 4

Page 18: 2011 an Thanh Cong Ch

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương tiện NC: Máy mê kèm thở, thuốc sử dụng trong gây

mê, thuốc + phương tiện hồi sức, thuốc morphini sulfas wzf 0,1%

spinal.

Chỉ tiêu nghiên cứu:

- Đặc điểm chung

- Thời gian yêu cầu GĐ đầu tiên

- Thời gian tác dụng GĐ sau tiêm morphine TS

- Lượng morphine tiêu thụ trong CĐ và 48h

- VAS, nhịp tim, HAĐM, tần số thở, SpO2, độ an thần

- Tác dụng không mong muốn

Page 19: 2011 an Thanh Cong Ch

Tiêu chuẩn đánh giá:

- Đánh giá đau theo VAS

- Đánh giá độ an thần: SS0, SS1, SS2, SS3, SS4

- Đánh giá độ SHH: R0, R1, R2, R3

- Đánh giá nôn, buồn nôn: không, nhẹ, vừa, nặng

- Đánh giá bí tiểu: không, nhẹ, vừa.

Xử lý số liệu: SPSS 16.0, T-test, Test 2

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Page 20: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

X

Phân bố bệnh nhân theo tuổi, chiều cao, cân nặng

- Tuổi: N.P. Vân (31,3 11,4); N.V. Minh (33,41 11,27); Rathmell (62 7)

- Cân nặng: Rathmell (82, 11)

Đặc điểm Giá trịNhóm Tn = 30

Nhóm Sn = 30 p

Tuổi (Năm)

+ SD 58,57 + 11,61 59,4 ± 12,84

p > 0,05Min – Max 29 – 80 25 - 80

Chiều cao (cm)

+ SD159,94 +

6,04159,47 +

8,29p > 0,05

Min – Max 145 – 170 148 – 176

Cân nặng (kg)

+ SD 50,11 + 7,36 50,82 + 9,11

p > 0,05Min – Max 40 - 65 40 – 70

X

X

Page 21: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Phân bố bệnh nhân theo giới

56,67

43,33

60

40

0

20

40

60

80

100

Tỷ

lệ

%

Nhóm T Nhóm S

NamNữ

17 13 18 12

- Nam/nữ: N.P.Vân (17/13); Murphy (9/6)

Page 22: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp

Nghề nghiệp

Nhóm T Nhóm S

p

n % n %

Nông dân 14 46,66 15 50

p > 0,05

Cán bộ 5 16,67 7 23,33

Hưu trí 5 16,67 6 20

Buôn bán 6 20 2 6,67

Tổng 30 100 30 100

Page 23: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Phân bố bệnh nhân theo các loại phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Nhóm T Nhóm S

n % n%

Dạ dày, tá tràng 26 86,66 2376,67

Gan mật 2 6,67 310,0

Lách, Tụy 2 6,67 413,33

Tổng 30 100 30100

Page 24: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Phân bố bệnh nhân theo đường rạch da

C.T.A Đào (88,9%); V.T.Việt (96,8%)

Đường rạch daNhóm T Nhóm S

n % n %

Trên rốn 3 10,0 4 13,33

Trên dưới rốn 26 86,67 26 86,67

Dưới bờ sườn 1 3,33 0 0

Tổng 30 100 30 100

Page 25: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Thời gian phẫu thuật và gây mê

X

Đặc điểm Giá trị Nhóm Tn = 30

Nhóm Sn = 30

p

Thời gianphẫu thuật

(phút)

+ SD 187,5 ± 41,88 193,53 ± 48,08

p > 0,05

Min – Max 90 - 225 120 - 265

Thời giangây mê(phút)

+ SD 199,12 ± 42,35 210,0 ± 50,03

p > 0,05

Min – Max 125 - 240 135 - 285

X

C.T.A. Đào (179,4 45,8); V.T. Việt (142,58 53,79); Roy (205 69); Meylan (226: 132 – 252)

Page 26: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Lượng sufentanil trong mổ

X

- Kong: 15mg bupivacain + 0,2mg morphine fentanyl (20,8 vs 25mcg)- Chaney: 105/217 BN morphine 8mcg/kg + sufentanil 1mcg/kg 36BN thêm sufentanil,

nhóm chứng: tất cả BN thêm sufentanil- De Pietri: 200mcg morphine TS fentanyl vs 2mg morphine NMC + ropivacain 0,2%

liên tục.

Lượng sufentanil trong mổ (mcg)

Nhóm Tn = 30

Nhóm Sn = 30 p

+ SD 35,83 ± 8,31 42,94 ± 7,51

> 0,05

Min – Max 25 - 50 30 - 55

Page 27: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Thời gian tác dụng GĐ sau tiêm morphine TS

5.76

8.07

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Nhóm T Nhóm S

Giờ

p < 0,05

Nhóm T: 8,07 ± 3,75 giờ (5 - 19)Nhóm S: 5,76 ± 0,95 giờ (4,17 – 8)

Page 28: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Thời gian yêu cầu giảm đau đầu tiên

0

1

2

3

4

5

6

Nhóm T Nhóm S

Giờ

0,58

p < 0,01

4,59

Nhóm T: 4,59 ± 3,97 giờ (0,84 – 16) Nhóm S: 0,58 ± 0,26 giờ (0,25 – 1,33)

N.P. Vân: TG xuất hiện đau sau mổ 47,2 ± 10,8 giờ

De Pietri: TG yêu cầu GĐ đầu tiên 12 ± 10,3 giờ

Page 29: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Lượng morphine sử dụng chuẩn độ

X

Lượng morphinechuẩn độ (mg)

Nhóm Tn = 30

Nhóm Sn = 30 p

+ SD 3,27 ± 3.30 7,29 ± 3,38

p < 0,05

Min – Max 2 - 10 4 - 18

Page 30: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

9.12

12.53 12.7611.17

0

5

10

15

20mg

Nhóm T Nhóm S

Ngày thứ nhất

Ngày thứ hai

Lượng morphine tiêu thụ sau mổ

Ngày 1: Nhóm T: 9,12 ± 3,21mg Nhóm S: 12,76 ± 2,96mg

Ngày 2: Nhóm T: 12,53 ± 4,08mg Nhóm S: 11,17 ± 3,81mg

N.V.Minh: morphine 24h 8,32 ± 4,88; 48h 13,73 ± 7,47(mg). Eandi JA: morphine ngày 1 = 18,8; ngày 2 = 9,8 (mg). Liu N: morphine PCA 24h = 38 ± 31 (mg). De Pietri: morpine PCA 24h = 7,2 ± 3,6; 48h = 12,1 ± 5,5 (mg)

** * p< 0,05

Page 31: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

XXXX

Thờigian

Giá trị(mg)

Nhóm Tn = 30

Nhóm Sn = 30

p

6 giờ + SD 2,50 ± 2,52 2,91± 2,53

p > 0,05Min – Max 0 - 10 0 - 5

12 giờ + SD 4,66 ± 2,24 6,76 ± 2,03

p < 0,05Min – Max 0 - 10 5 - 10

24 giờ + SD 9,12 ± 3,21 12,76 ± 2,96

p < 0,05Min – Max 10 - 20 10 - 20

48 giờ + SD 22,17 ± 5,39 22,25 ± 5,07

p > 0,05Min – Max 15 - 30 15 - 30

XXXX

XXXX

Lượng morphine tiêu thụ tại các thời điểm

Page 32: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

4.1 3.8 3.6 3.3 3.2 2.92.5

2.9 3.13.9 3.7 3.8

3.22.7

3.13.7 3.8

6.25.3

4.63.8 3.5

2.8 2.6 2.63.0 3.3

3.7 3.7 3.52.7

3.3 3.43.7

0123456789

10

NHÓM T

NHÓM S**

*

4.74.1 4.0 4.1 3.9 3.6

3.1 3.3 3.34.1 4.2 4.3 4.5

3.93.4

3.84.2

6.86.2 5.9

5.1

4.1 3.8 3.6 3.3 3.23.9 4.1 4.4 4.7

4.13.5 3.7

4.2

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48

NHÓM T

NHÓM S* * *

*

VAS ở trạng thái tĩnh trong 48 giờ

VAS ở trạng thái động trong 48 giờ

VAS xu hướng dần:

T: VAS < 4 từ H2

S: VAS < 4 từ H5

(*: p < 0,05)

Meylan: morphine 100 – 500mcg VAS 1 – 2

De Pietri: VAS/48h < 3

N.V.Minh: VAS 6h = 2,38;12h = 1,83;

24h = 1,55; 48h = 1,11

Page 33: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

19.6319.07

18.50 18.50 18.70 18.9718.47 18.63

18.10

19.23 19.40

20.80 20.70

19.7020.53

19.73 19.37

20.06

21.8

18.67 18.4319.19

18.17 18.57 18.9118.21

18.93 18.87 19.22 18.82 18.71 19.02 19.23 19.26

10

15

20

25

H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48

lần/phút

NHÓM T

NHÓM S

*

98.85

97.78

97.08 97.04

95.28 95.44 95.36

96.52

95.8

96.46 96.63 96.57 96.6797.03

96.47

97.197.33

98.36

97.41

96.8 96.88

95.42 95.29 95.3295.56 95.42

96.5396.79

96.4596.67 96.8

96.5396.88

97.16

92

93

94

95

96

97

98

99

100

H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48

%

NHÓM T

NHÓM S

Tần số thở trong 48 giờ

Độ bão hòa oxy theo nhịp mạch trong 48 giờ

TS thở xu hướng từ H1 – H12

(*: p < 0,05)

SpO2 luôn 95%

1BN nhóm S tại H10 có TS thở = 10 (morphine = 10mg), không phải sử dụng Naloxone

Page 34: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

65

75

85

H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48

Chu kỳ/phút

NHÓM T

NHÓM S

Nhịp tim trong 48 giờ sau mổ

Nhịp tim 48h dao động từ 70 – 90 chu kỳ/phút

Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05)

Page 35: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

HAĐM trung bình trong 48 giờ

70

80

90

100

H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48

mmHg

NHÓM T

NHÓM S

** *

3 giờ đầu HAĐMTB nhóm S > nhóm T ( *: p < 0,05)

Page 36: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

0.670.87

1.07 1.00 1.071.33 1.47 1.40 1.33 1.30

1.03 1.03 1.00 1.13

1.531.23

1.030.63

0.831.10 1.03 1.07

1.37 1.50 1.37 1.37 1.270.97 1.07 1.00

1.17

1.571.20

1.00

0

1

2

3

4

H1 H2 H3 H4 H5 H6 H8 H10 H12 H15 H18 H21 H24 H30 H36 H42 H48

NHÓM T

NHÓM S

Độ an thần trong 48 giờ sau mổ

- Tương đương giữa 2 nhóm

- Không bị an thần quá mức

- Chủ yếu SS1, SS2

P > 0,05

Page 37: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Các tác dụng không mong muốn

Nhóm T Nhóm S p Tổng

n % n % n %

Ngứa 5 16,67 4 13,33> 0,05

9 15

Nôn và buồn nôn 2 6,67 1 3,33 3 5

Bí đái Không đánh giá được

Thở chậm 0 0 1 3,33

> 0,05

1 1,67

Suy hô hấp 0 0 0 0 0 0

Khác 0 0 0 0 0 0

Ngứa: Gwirtz 37% (5,1% ); Meylan OR = 3,85

Nôn, buồn nôn: Meylan 24 - 30%

Ức chế hô hấp: Meylan 1,2 – 7,6 % (OR = 7,86); Kato 0,26% (1915 SP)

Page 38: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT LUẬN

1. PP tiêm morphine TS có hiệu quả GĐ sau mổ tầng bụng trên (tiêm trước mổ có tác dụng dự phòng đau tốt hơn cách tiêm sau mổ).

- TG tác dụng GĐ nhóm tiêm trước là 8,07 ± 3,75 dài hơn nhóm tiêm sau là 5,76 ± 0,96 giờ.

- TG yêu cầu GĐ đầu tiên sau mổ nhóm tiêm trước là 4,59 ± 3,97 lâu hơn nhóm tiêm sau là 0,58 ± 0,26 giờ.

- Lượng morphine dùng CĐ nhóm trước là 3,27 ± 3,30 thấp hơn nhóm sau là 7,29 ± 3,38 mg

- Lượng morphine tiêu thụ sau 12 giờ và 24 giờ nhóm tiêm trước là và 4,66 ± 2,24 mg và 9,12 ± 3,21 mg thấp hơn nhóm tiêm sau là 6,67 ± 2,03 mg và 12,76 ± 2,96 mg.

Page 39: 2011 an Thanh Cong Ch

KẾT LUẬN

2. Những tác dụng không mong muốn thường gặp

- Ngứa (15%) và nôn, buồn nôn sau mổ (5%)

- Không có biến chứng an thần quá mức hay SHH

- Không có sự khác biệt về sự xuất hiện các tác dụng

không mong muốn khi so sánh 2 cách tiêm morphine

TS vào 2 thời điểm trước và sau mổ.

Page 40: 2011 an Thanh Cong Ch

KIẾN NGHỊ

1. Tiếp tục NC với số lượng mẫu lớn hơn.

2. Thiết kế GĐ sau mổ bằng PCA

3. Có thể áp dụng rộng rãi nhưng cần đào tạo chuyên

môn để tránh biến chứng

Page 41: 2011 an Thanh Cong Ch