Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 –...

21
Đề thi thử TNTHPT – năm 2012 Môn : Hóa học (Ban cơ bản ) Thời gian làm bài 60 phút Họ tên học sinh : ……………………………. Lớp : ………….. ( Cho : H = 1 , C =12 , N = 14 , O = 16 , Cl = 35,5 , Mg = 24 , Al = 27 , Fe = 56 , Cu = 64 , Ag =108 ) Câu 1 : Canxi oxit còn gọi là A. Vôi tôi B. Vôi sống C. thạch cao sống D. Đá vôi Câu 2 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A. K + , Al 3+ , Cu 2+ B. K + , Cu 2+ , Al 3+ C. Cu 2+ , Al 3+ , K + D. Al 3+ , Cu 2+ , K + Câu 3 : Dãy gồm các dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. Na 2 CO 3 , CH 3 NH 2 B. NaOH , C 6 H 5 NH 2 C. H 2 NCH 2 COOH , CH 3 COOH D. C 6 H 5 OH , NH 3 Câu 4 : Oxit nào dưới đây khi tan trong dung dịch HCl dư cho dung dịch vừa có khả năng hòa tan bột sắt , vừa có khả năng làm làm mất màu dung dịch thuốc tím ? A. ZnO B. FeO C.CuO D.Fe 3 O 4 Câu 5 : Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là A. Cs – Rb – K – Na – Li B . Na – K – Cs – Rb – Li C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na – Rb – Cs Câu 6 : Phát biểu không đúng là A. chất béo là trieste của axit béo với glixerol . B. Phản ứng thủy phân chất béo ở môi trường axit là phản ứng thuận nghịch . C. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt thường . D. Chất béo rắn tham gia phản ứng với H 2 ( xúc tác Ni , t 0 ) sẽ tạo chất béo lỏng . Đề 117

Transcript of Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 –...

Page 1: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Đề thi thử TNTHPT – năm 2012 Môn : Hóa học (Ban cơ bản ) Thời gian làm bài 60 phút Họ tên học sinh : ……………………………. Lớp : ………….. ( Cho : H = 1 , C =12 , N = 14 , O = 16 , Cl = 35,5 , Mg = 24 , Al = 27 , Fe = 56 , Cu = 64 , Ag =108 )

Câu 1 : Canxi oxit còn gọi là A. Vôi tôi B. Vôi sống C. thạch cao sống D. Đá vôi Câu 2 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A. K +, Al 3+ , Cu 2+ B. K +, Cu 2+, Al 3+

C. Cu 2+, Al 3+, K + D. Al 3+, Cu 2+, K +

Câu 3 : Dãy gồm các dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. Na2CO3 , CH3NH2 B. NaOH , C6H5NH2 C. H2NCH2COOH , CH3COOH D. C6H5OH , NH3

Câu 4 : Oxit nào dưới đây khi tan trong dung dịch HCl dư cho dung dịch vừa có khả năng hòa tan bột sắt , vừa có khả năng làm làm mất màu dung dịch thuốc tím ? A. ZnO B. FeO C.CuO D.Fe3O4

Câu 5 : Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là A. Cs – Rb – K – Na – Li B . Na – K – Cs – Rb – Li C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na – Rb – CsCâu 6 : Phát biểu không đúng là A. chất béo là trieste của axit béo với glixerol . B. Phản ứng thủy phân chất béo ở môi trường axit là phản ứng thuận nghịch . C. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt thường . D. Chất béo rắn tham gia phản ứng với H2( xúc tác Ni , t0 ) sẽ tạo chất béo lỏng .Câu 7: Để điều chế Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây ? A. Điện phân CaCl2 nóng chảy B.Điện phân dung dịch CaCl2

C. Khử CaO bằng CO ở nhiệt độ cao D. Dùng K khử Ca 2+ trong dung dịch CaCl2

Câu 8 : Cho các chất metyl amin , amoniac , anilin , natrihidroxit . Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy này là A. metyl amin B. amoniac C.anilin D.natri hidroxitCâu 9: Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. nước brom D. dung dịch NaClCâu 10 : Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối .Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 0,2M B.0,25 M C. 0,3M D. 0,4MCâu 11 : Cho 13,2 gam este đơn no X tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M , thu được 12,3 gam muối . X là A.HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D.HCOOC2H5

Câu 12 : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim B.Tính dẻo C. Tính cứng D. tính dẫn nhiệt và nhiệtCâu 13 : Cho dãy các kim loại : Na, K , Ba , Ca , Be , Fe . Số kim loại trong dãy khử được nước tạo dung dịch bazơ kiềm là A. 5 B. 3 C.4 D.6 Câu 14 : Chất không lưỡng tính là A. Cr2O3 B. Al(OH)3 C.Zn(HCO3)2 D. ZnCl2 Câu 15 : Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R2+ là 2p6 . Nguyên tử R là A. Mg B. K C. Li D. Na Câu 16 : Cho dãy các chất FeO , MgO , Fe2O3 , Al2O3 , Al, Fe3O4 . Số chất trong dãy bị oxihoá bởi dung dịch H2SO4 đặc nóng là A. 3 B.2 C.4 D.5Câu 17 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Tinh bột X Y axit axetic . X và Y lần lượt là A. ancol etylic , andehit axetic B. glucozơ , ancol etylic

Đề 117

Page 2: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

C. glucozơ , etyl axetat D. mantozơ , glucozơ Câu 18 : Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng ) tạo thành Ag là A. CH3COOH B. HCOOC2H5 C. C6H12O6 (glucozơ) D. HCHO Trang 1/3 đề 117 Câu 19 : Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là A. tính khử mạnh B. tính oxihoá C. tính khử trung bình D. tính bazơ Câu 20 : Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 44 . Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng . Công thức este đã phản ứng là A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C.CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 21 : Poli(vinyl clorua ) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi B. oxihoá –khử C. trùng hợp D. trùng ngưng Câu 22 : Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư .Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro ( đkc) , dung dịch X và m gam kim loại không tan . Giá trị của m là A. 4,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 6,4 Câu 23 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxihoá là A. Fe(NO3)2 , FeCl3 B. Fe(OH)2 , FeO C. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C. FeO , Fe2O3 Câu 24 : Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm , thiếc , chì , người ta có thể khuấy loại thủy ngân này trong A. dung dịch Hg(NO3)2 loãng , dư. B. dung dịch HCl dư . C. dung dịch HNO3 đặc ,nóng , dư . D. dung dịch FeCl2 dư .Câu 25 : Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) những tấm kim loại A. Pb B. Sn C. Zn D. CuCâu 26 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là A. H2NC2H4COOH , C2H5COOH , CH3COOCH3

B. C3H7OH , C2H5COOCH3 , CH3COCH3

C. C2H5Cl , C2H5COOCH3 , CH3OH D. C2H5Cl , C2H5COOCH3 , C6H5NH2

Câu 27 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A. dung dịch KOH và CuO B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3

C. dung dịch KOH và dung dịch HCl D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4

Câu 28 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ , glixerol , andehit fomic , natri axetat B. glucozơ , glixerol , fructozơ , natri axetat C. glucozơ , glixerol , fructozơ , axit axetic D. glucozơ , glixerol , fructozơ , ancol etylicCâu 29 : Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là A. Sự đông tụ B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự cộng hợpCâu 30 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng : A. Nhiệt phân B. Trùng hợp C. Trao đổi D. Trùng ngưngCâu 31 : Có một số chất thải ở dạng dung dịch , chứa các ion : Cu 2+ , Zn2+ , Fe3+, Pb2+ , Hg2+ …. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải nói trên? A. Nước vôi dư B. HNO3 C. Giấm ăn D. Etanol Câu 32 : Oxit lưỡng tính và oxit axit lần lượt là A. CrO , CrO3 B. Fe2O3 , Cr2O3 C. Cr2O3 , CrO3 D. CrO3 , Cr2O3

Câu 33 : Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 1M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , toàn bộ Ag đều bám vào thanh Cu . Khối lượng thanh Cu sẽA. tăng 21,6 gam B. tăng 4,4 gam C. giảm 6,4 gam D. tăng 15,2 gam Câu 34 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : metyl amin , glyxin , axit axetic người ta dùng một thuốc thử là A. NaOH B. AgNO3 trong dung dịch NH3

C. quì tím D. phenolphtalein

Page 3: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Câu 35 : Chất làm mềm nước cứng tạm thời và mọi loại tính cứng lần lượt là A. HCl , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , Na2CO3 C. NaOH , CaO D. NaCl , K2CO3 Câu 36 : Cho m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đkc) . Giá trị của m là A. 4,05 B. 2,7 C. 5,4 D. 5,04 Câu 37 : Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đkc) . Công thức phân tử của amin đó làA. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N Trang 2/3đề 117

Page 4: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Câu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH tác dụng vừa hết với dung dịch HCl thu được 22,3 gam muối . Tên của amino axit này là A. Glixin B. Alanin C. Valin D. LysinCâu 39 : Cấu hình electron nào sau đây là của Cr3+ ( cho ZCr = 24 ) A. [Ar]3d3 B. [Ar]3d2 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d5 Câu 40 : Thổi khí CO (vừa đủ) qua m gam hỗn hợp MgO , FeO , CuO ,Al2O3 , Fe2O3 nung nóng . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và hỗn hợp rắn có khối lượng 200 gam . Giá trị của m là A. 217,4 B. 197,6 C. 219,8 D. 202,4

- Hết -

ĐÁP ÁN ĐỀ 117

Câu 1 B Câu 11 C Câu 21 C Câu 31 ACâu 2 C Câu 12 C Câu 22 A Câu 32 CCâu 3 A Câu 13 C Câu 23 C Câu 33 DCâu 4 D Câu 14 D Câu 24 A Câu 34 CCâu 5 A Câu 15 A Câu 25 C Câu 35 BCâu 6 D Câu 16 A Câu 26 A Câu 36 BCâu 7 A Câu 17 B Câu 27 C Câu 37 BCâu 8 C Câu 18 A Câu 28 C Câu 38 ACâu 9 C Câu 19 C Câu 29 A Câu 39 ACâu 10 D Câu 20 D Câu 30 D Câu 40 D

Page 5: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Trang 3/3 đề 117

Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012 Môn : Hóa học (Ban cơ bản ) Thời gian làm bài 60 phút Họ tên học sinh : ……………………………. Lớp : ………….. ( Cho : H = 1 , C =12 , N = 14 , O = 16 , Cl = 35,5 , Mg = 24 , Al = 27 , Fe = 56 , Cu = 64 , Ag =108 ) Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn

Câu 1 : Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được dung dịch trong suốt ? A. FeCl3 B. FeCl2 C. MgSO4 D. AlCl3

Câu 2 : Có các chất sau : Al , Fe , Al2O3 , Cr(OH)3 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 , MgO . Số chất vừa tác dụng axit vừa tác dụng bazơ là A. 4 B. 5 C.6 D.3Câu 3 : Dãy các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH ,CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH B. CH3COOC2H5 ,CH3COOH ,CH3CH2CH2OH

C. CH3CH2CH2OH,CH3COOC2H5 , CH3COOH D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH ,CH3COOHCâu 4 : Dãy chất đều tạo kết tủa với dung dịch Na2CO3 là A. NaCl , NaOH , CaCl2 B. BaCl2 , CaSO4 , Mg(NO3)2

C. Ca(HCO3)2 , KOH , HCl D. HNO3 , KNO3 , FeCl3

Câu 5 : Có thể phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, HNO3 loãng bằng một thuốc thử là

A. Al. B. Fe. C. BaCO3. D. giấy quỳ tím.Câu 6 : Cho chuỗi phản ứng sau : AlCl3 X NaAlO2 X to

YX, Y có thể là :

A. Al(NO3)3 ; Al(OH)3 B. Al2O3 ; Al(OH)3

C. Al(OH)3 ; NaAlO2 D. Al(OH)3 ; Al2O3Câu 7 : Có các chất sau : glixerol , glucozơ , saccarozơ , mantozơ , axit axetic , etyl axetat . Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 4 B.5 C.6 D.3Câu 8 : Cặp chất không có khả năng phản ứng là :

A. dung dịch Ba(OH)2 và Cu(NO3)2 B. Na2CO3 và dung dịch HClC. dung dịch HCl và Ag D. dung dịch NaOH và CO2

Câu 9: Dãy các polime tổng hợp là A. Xenlulozơ ,nilon-6 ,polietilen B. Xenlulozơ triaxetat , PVC , tinh bộtC. Cao su Buna , nilon -6,6, tinh bột D. PVC , PE , Poli ButadienCâu 10 : Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?

A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH

Đề 279

Page 6: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

C. CH3CH2CH2NH2 D. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOHCâu 11 : Fe tác dụng chất nào sau đây sẽ tạo hợp chất sắt ( II ) ?A. Dung dịch HCl B. Cl2 C. dung dịch HNO3 ( dư) D. H2SO4 đặc ,nóng(dư)Câu 12 : Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sét chậm nhất?

A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng.

Trang 1/3 đề 279

Câu 13 : Xà phòng được điều chế bằng cách A. phân hủy mỡ B. thủy phân mỡ trong kiềm C. phản ứng của axit với kim loại D. đề hidro hóa mỡ tự nhiênCâu 14 : Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của

kim loại đó là

A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg

Câu 15 : Chất không thủy phân tạo ra glucozơ là A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glixerol D.XenlulozơCâu 16 : Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?

A. 26Fe (Ar) 3d7 4s

1 B. 26Fe (Ar) 3d

6 4s2

C. 26Fe2+

(Ar) 3d 4 4s

2 D. 26Fe

3+ (Ar) 3d 6

Câu 17 : Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,025 mol N2O và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng:

A. 2,43 gam B.2,34 gam C. 1,44 gam D.4,14 gamCâu 18 : Cho 22,5 gam amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 33,45 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N[CH2]3COOH C. H2NCH2COOH D. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOHCâu 19 : Hòa tan hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp Fe , Zn , Mg , Al bằng dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,85 hỗn hợp muối khan . Thể tích khí hidro(đkc) thu được là A.1,344 lít B.1,12 lít C.0,672 lít D. 3,36 lítCâu 20 : Tính bazơ của các chất : NH3 (1), CH3-NH2 (2), (CH3)2NH (3), C6H5NH2 (4) được xếp theo chiều giảm dần là

A. (4) > (1) > (2) > (3) B. (3) > (2) > (1) > (4)C. (3) > (2) > (4) > (1) D. (1) > (3) > (2) > (4)

Câu 21: Điện phân muối Clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896lít (đktc) ở anot và 1,84gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là

A.LiCl B. NaCl C. KCl D. RbClCâu 22 : Cho 0,15 mol AlCl3 vào 285 ml dung dịch NaOH 2M . Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 2,34 B.3,24 C.4,23 D. 11,7Câu 23 : Chất không phản ứng với HCl là :

A. CH3CH2NH2 B. NH2CH2COOH C. C6H5NH2 D. C6H5OHCâu 24 : Trong phân tử gluxit (cacbohidrat) luôn có :A. nhóm chức axit B. nhóm chức este C. nhóm chức ancol D.nhóm chức andehitCâu 25 : Kim loại được điều chế từ quặng boxit , quặng hematit lần lượt là A. Fe , Al B. Al , Fe C. Al , Cr D. Al , Mg

Page 7: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Câu 26 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức , đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thu 15,84 gam hỗn hợp muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu mililít ?

A. 50 B. 25 C. 100 D. 160Câu 27 : Ngâm một thanh sắt vào 150 ml dung dịch CuSO4 1M đến khi mất màu xanh . Lấy thanh sắt ra sấy khô cân lại thấy khối lượng thanh sắt sẽ ( xem rằng toàn bộ kim loại Cu đều bám vào thanh sắt ) A. giảm 8,4 gam B. tăng 9,6 gam C.tăng 1,2 gam D. giảm 1,2Câu 28 : Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đkc). Nếu hiệu suất phản ứng là 100%, thể tích khí CO (đkc) cần dùng là :

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lítCâu 29 : Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic tạo thành A. metyl axetat B. metyl propionat C. etyl axetat D. axetyl metylat

Trang 2/3 đề 279

Câu 30 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 31 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat Câu 32 : Dãy các ion được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là

A. Fe3+; Mg2+; Ag+ B. Ag+; Mg2+; Fe3+

C. Mg2+; Fe3+; Ag+ D. Ag+; Fe3+; Mg2+

Câu 33 : Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,2 gam muối . Công thức của X là A. C2H5COOH B. HOC2H4COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5

Câu 34 : Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 với hiệu suất phản ứng đạt 75% thì khối lượng Ag thu được là A. 4,32gam B. 3,24gam C. 5,76gam D. 6,75 gamCâu 35 : Cho các chất sau C6H5NH2 (1) , CH3NH2 (2) , H2NCH2COOH (3) , CH3COOH(4). Dung dịch làm quì tím hóa xanh là A . (1) , (2) ,(3) B. (1) ,(2) C. (2) D. (2), (3) Câu 36 : Tìm phát biểu sai :

A. Fe có thể tan trong dung dịch CuCl2 dư B.Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 dưC. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2 dư D.Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 dư

Câu 37 : Trong các hợp chất , kim loại kiềm có số oxi hóa là : A. -1 B. +1 C. +1, +2 D. -1, +2Câu 38 : Hòa tan 6,72 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được dung dịch X . Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K MnO4 1,2 M . Giá trị V là A. 40 ml B. 60 ml C.20 ml D. 90 mlCâu 39 : Cho Al tan vào dung dịch NaOH thu được A.NaAlO3 B. NaAlO2 C.Al(OH)3 D.Na2AlO2

Câu 40 : Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 7,92 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 45%. B. 60%. C. 62,5%. D. 75%.

---------------------------------- Hết --------------------------------------

Page 8: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Trang 3/3 đề 279

Page 9: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

ĐÁP ÁN ĐỀ 279

Câu 1 D Câu 11 A Câu 21 B Câu 31 CCâu 2 B Câu 12 A Câu 22 A Câu 32 DCâu 3 D Câu 13 B Câu 23 D Câu 33 CCâu 4 B Câu 14 D Câu 24 C Câu 34 BCâu 5 B Câu 15 C Câu 25 B Câu 35 CCâu 6 D Câu 16 B Câu 26 D Câu 36 CCâu 7 B Câu 17 B Câu 27 C Câu 37 BCâu 8 C Câu 18 C Câu 28 C Câu 38 CCâu 9 D Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 BCâu 10 B Câu 20 B Câu 30 A Câu 40 B

ĐÁP ÁN ĐỀ 351

Câu 1 D Câu 11 B Câu 21 D Câu 31 BCâu 2 B Câu 12 A Câu 22 B Câu 32 BCâu 3 C Câu 13 D Câu 23 D Câu 33 ACâu 4 C Câu 14 C Câu 24 D Câu 34 ACâu 5 C Câu 15 D Câu 25 D Câu 35 CCâu 6 A Câu 16 D Câu 26 C Câu 36 BCâu 7 D Câu 17 B Câu 27 C Câu 37 DCâu 8 C Câu 18 D Câu 28 A Câu 38 BCâu 9 C Câu 19 D Câu 29 A Câu 39 BCâu 10 B Câu 20 D Câu 30 C Câu 40 C

Page 10: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012 Môn : Hóa học (Ban cơ bản ) Thời gian làm bài 60 phút Họ tên học sinh : ……………………………. Lớp : ………….. ( Cho : H = 1 , C =12 , N = 14 , O = 16 , Cl = 35,5 , Mg = 24 , Al = 27 , Fe = 56 , Cu = 64 , Zn = 65 , Ag =108 ) Câu 1 : Phát biểu sai làA. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của Anilin nhỏ hơn NH3C. Amin tác dụng axit tạo ra muối D. Amin là hợp chất có tính lưỡng tínhCâu 2 : Câu nào sau đây là đúng ?

A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3

C. Cu có khả năng tan trong dung dịch SnCl2 D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2

Câu 3 : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 khi tác dụng NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na . Chất X là A.HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3

C.CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5Câu 4 : Kim loại có tính cứng lớn nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là A. Cr , Cu B. Fe , Cu C.Cr , Ag D. Cs , AgCâu 5 : Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe (II) ?

A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)C. FeCO3 + HNO3 (loãng) D. Fe + Fe(NO3)3

Câu 6 : Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng (H2NRCOOH) phản ứng kết hợp với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. ValinCâu 7 : Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây để trong không khí ẩm ? A. Al B. Mg C. Zn D.Cu Câu 8 : Có các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm mọi loại nước cứng là

A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. HClCâu 9 : Tristearin có công thức là A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 10 : Cho hỗn hợp Al2O3 , ZnO , MgO , FeO tác dụng với khí CO nóng dư . Khi phản ứng xảy ra xong thu được hỗn hợp rắn X chứa các chất là A. Al2O3 , FeO , Zn , MgO B. Al2O3 , Fe , Zn , MgO C. Al , Fe , Zn , MgO D. Al , Fe , Zn , MgCâu 11 : Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 để trong không khí sẽ thu được A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. Fe3O4

Câu 12 : Đun nóng hỗn hợp gồm 3,7 gam metyl axetat với 150 ml dung dịch NaOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu chất rắn có khối lượng là A.8,1 gam B. 4,1 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gamCâu 13 : Dãy các cacbohidrat đều không tham gia phản ứng thủy phân là A. Glucozơ , Saccarozơ B. Saccarozơ , Mantozơ C. Tinh bột , xenlulozơ D. Glucozơ , FructozơCâu 14 : Thổi khí CO2 từ từ đến dư vào nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là :

A. Có kết tủa màu xanhB. Dung dịch bị đục, lượng kết tủa ngày càng nhiều

Đề 351

Page 11: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

C. Lúc đầu dung dịch bị đục, khi lượng kết tủa đạt cực đại dung dịch trong dần trở lại. D.Lúc đầu dung dịch trong sau đó dung dịch bị đục, càng lúc càng đục nhiều hơn

Trang 1/3 đề 351

Page 12: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Câu 15 : Chỉ ra điều saiA. bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơB. bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamitC. quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm caoD. tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt

Câu 16 : Cho 4,25 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,68 lít khí (đkc) . Hai kim loại kiềm đó là A .Rb và Cs B. Li và Na C. K và Rb D. Na và K Câu 17 : Có những kim loại sau : Na , K , Ca , Li , Cs , Ba , Fe , Al , Cu , Be . Số kim loại tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ kiềm là

A. 5 B.6 C.7 D.8Câu 18 : Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen

Câu 19 : Chất không lưỡng tính là A. Al2O3 B. Cr2O3 C. Zn(HCO3)2 D. ZnCl2Câu 20 : Oxit có tính axit và tính oxihóa mạnh là A. Fe2O3 B. MgO C.CO D.CrO3Câu 21 : Trong lò cao chất dùng để khử oxit sắt là A. H2 B. Al C.Mg D.COCâu 22 : Hòa tan 1,8 gam kim loại X vào axit nitric thu được 0,56 lít khí N2O(đkc) là sản phẩm khử duy nhất . X là A. Mg B. Al C.Zn D.CuCâu 23 : Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A.CnH2n -1COOCmH2m + 1 B. CnH2n – 1COOCmH2m – 1

C. CnH2n + 1COOCmH2m -1 D. CnH2n + 1 COOCmH2m +1Câu 24 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là : A.CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3

C.C2H5COOCH3 D. CH2 = CHCOOCH3Câu 25 : Nước vôi trong là dung dịch của A. NaOH B. CaSO4 C.CaCl2 D.Ca(OH)2

Câu 26 : Đốt hoàn toàn 0,2 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu 40 gam kết tủa . X có công thức là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. Không xác định đượcCâu 27 : Dùng m gam Al để khử 3,2 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn.Chất thu được sau phản ứng cho tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí hidro (đkc) . Khối lượng Al đem dùng là

A. 1,08 gam B. 1,35 gam C. 1,62 gam D. 1,89 gamCâu 28 : Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm – OH kế liền có thể dùng phản ứng của glucozơ với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Cu(OH)2 đun nóng nhẹ C. Anhidrit axetic D. AgNO3/NH3 Câu 29 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 / NH3 , giả sử hiệu suất là 75% . Khối lượng Ag thu được là A. 24,3 gam B.16,2 gam C.32,4 gam D. 21,6 gam

Page 13: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Trang 2/3 đề 351

Page 14: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp X gồm: Fe, Mg và Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4

loãng, thu được 2,016 lít hidro (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:A.15,405 B.14,280 C.13,47 D.11,280

Câu 31 : Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo ? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13NCâu 32 : Xử lí 3 gam hợp kim của nhôm bằng dung dịch NaOH nóng dư thu được 3,36 lít hidro (đkc). Biết rằng những thành phần khác trong hợp kim không tác dụng với NaOH . Vậy % khối lượng của nhôm trong hợp kim là : A. 84% B. 90% C. 86% D. 92%Câu 33 : Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích khí CO2 và hơi H2O sinh ra bằng 2 : 3. Công thức phân tử của amin là A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11NCâu 34 : Dãy kim loại đều tác dụng HNO3 , H2SO4 đặc và nguội là : A. Cu , Mg, Ag B. Al , Cr , Fe C. Zn , Cu , Al D. Cu , Sn , CrCâu 35 : Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng ?

A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sốngC. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α và β-aminoaxitD. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,

Câu 36 : Cho các hỗn hợp bột kim loại sau (1) Fe và Mg , (2) Fe và Sn , (3) Fe và Cu vào các cốc chứa dung dịch AgNO3 . Hỗn hợp có hiện tượng Fe tan trước là

A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1)Câu 37 : Một loại polietilen có phân tử khối là 50 000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ A. 920 B. 1230 C. 1529 D.1786Câu 38 : Cho dung dịch Ba(OH)2 loãng từ từ đến dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu kết tủa ? A. CrCl3 B. CuSO4 C. Al(NO3)3 D.NH4ClCâu 39 : Cho 6,0 gam một kim loại thuộc nhóm II A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 30,0 gam muối sunfat . Kim loại đó là A. Be B. Mg C. Ba D.CaCâu 40 : Cho 12 ,0 gam axit axetic tác dụng với lượng dư ancol metylic . Khối lượng este thu được khi phản ứng có hiệu suất 60% là A. 14,80 gam B. 18,40 gam C. 8,88 gam D. 8,60 gam

--------------------------------------------Hết----------------------------------------------

Page 15: Đề thi thử TNTHPT – năm học 2011 – 2012images.tuyensinh247.com/picture/exam/1337782168_hoa_6.doc · Web viewCâu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một

Trang 3/3 đề 351