TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB...

61
Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ ( 5tiết) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Các phương trình - Phương trình dao động (li độ ): x = A cos ( ) (góc được xác đinh tại thời điểm ban đầu t = 0.Khi đó x = Acos ) - Vận tốc: v = - A sin ( ) - Gia tốc: a = -A 2 cos ( ) = - 2 x - Công thức liên hệ giữa vận tốc và li độ: v 2 = 2 ( A 2 –x 2 ) - Khi x = 0 thì v max ; x = A thì v = 0 - Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc : v 2 2.Chu kì : T= 3.Tần số: f = = 2 f 4.Cơ năng trong dao động điều hoà: W = W d + W t = m 2 A 2 II. CON LẮC LÒ XO 1.Tần số và chu kì dao động: - Tần số góc: - Tần số : f = - Chu kì: T = 2 2.Năng lượng: -Thế năng đàn hồi: W t = kx 2 -Cơ năng toàn phần:W = W d + W t = m 2 A 2 = kA 2- = const 3. Độ lớn lực kéo về : F dh = kx III. CON LẮC ĐƠN

Transcript of TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB...

Page 1: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ

( 5tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢNI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Các phương trình - Phương trình dao động (li độ ): x = A cos ( ) (góc được xác đinh tại thời điểm ban đầu t = 0.Khi đó x = Acos )- Vận tốc: v = - A sin ( )- Gia tốc: a = -A 2cos ( ) = - 2x - Công thức liên hệ giữa vận tốc và li độ: v2 = 2( A2 –x2) - Khi x = 0 thì vmax ; x = A thì v = 0- Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc : v2

2.Chu kì : T=

3.Tần số: f = = 2 f

4.Cơ năng trong dao động điều hoà: W = Wd + Wt = m 2A2

II. CON LẮC LÒ XO1.Tần số và chu kì dao động:

- Tần số góc:

- Tần số : f =

- Chu kì: T = 2

2.Năng lượng: -Thế năng đàn hồi: Wt = kx2

-Cơ năng toàn phần:W = Wd + Wt = m 2A2 = kA2- = const3. Độ lớn lực kéo về : Fdh = kx

III. CON LẮC ĐƠN1.Tần số và chu kì dao động:

- Tần số góc:

- Tần số : f =

- Chu kì: T = 2

2. Năng lượng:

Page 2: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

-Thế năng : Wt = mgz- Động năng: Wd =

-Cơ năng toàn phần: W = Wd + Wt = mgz + = constIV. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG- Dao động tắt dần- Dao động cưỡng bức- Dao động duy trì- Dao động tự do- Hiện tượng cộng hưởngV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG1. Biên độ dao động tổng hợp

2. Pha ban đầu của dao đông tổng hợp

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độB. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độCâu 2: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng

. Gốc thời gian đã được chọn tại thời điểm nào?A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.Câu 4 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổiA. Cùng pha với li độ.B. Ngược pha với li độ.

C. Trễ pha so với li độ.

Page 3: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

D. Sớm pha so với li độ.

Câu 5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.Câu 7: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ với hai dao động thành phần .C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.Câu 10: Dao động tự do là dao động có:A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.Câu 11: Gia tốc trong dao động điều hòaA. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì .

Câu 12: Dao động tắt dần là một dao động có:A. biên độ giảm dần do ma sát.B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.C. có ma sát cực đại.D. biên độ thay đổi liên tục.Câu 13: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.Câu 14: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.A. Chiều dài của sợi dây ngắn.

Page 4: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

B. Khối lượng quả nặng nhỏ.C. Không có ma sát.D. Biên độ dao động nhỏ và không có ma sátCâu 15: Chọn câu ĐÚNG: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha .

D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:

A. B.

C. D.

Câu 17: Hai dao động điều hòa có cùng chu kỳ cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.A. Luôn luôn bằng nhau.B. Luôn luôn cùng dấu.C. Luôn luôn trái dấu.D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.Câu 18: Hai dao động điều hòa: Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A. B.

C. D.

Câu 19 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật là:A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5sCâu 21: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho . Chu kì vật nặng khi dao động là:

Page 5: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20sCâu 22: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041JCâu 23: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:A. cm B. C. cm D. cmCâu 24: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm Câu 25: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao động với chu kì = 0,6s. Khi treo thì hệ dao động với chu kì

. Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn và vào lò xo trên.A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7sCâu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có tốc độ là . Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ, có giá trị nào:

A. B.

C. D.

Câu 28: Chu kỳ của con lắc đơn là :

A. T = 2 B. T =

C. T = 2 D. T =

Page 6: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 29: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

A. B.

C. D. Câu 30: Vận tốc của chất điển dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi :A Li độ có độ lớn cực đại B Gia tốc có độ lớn cực đại C Li độ bằng không D Pha cực đạiCâu 31: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng

vận tốc cực đại. vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ?

A . A B. C. D. A

C. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP

Câu 20: A = 20 cm ADCT độc lập với thời gian: v2 = 2( A2 –x2) tính ADCT: T=

Câu 21:

Câu 22: tính cơ năng: W = kA2

Tính thế năng: Wt = kx2

Suy ra động năng: Wđ = W - Wt câu 23: Pt dao động điều hòa có dạng: x = A cos ( ) Theo đề: A = 4 cm Tính = 2 f Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ =>

Vậy PT là: cm

Câu 24: ADCT W= m 2A2 =

Page 7: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 25: GV xây dựng và cho HS ghi nhớ, vận dụng công thức: Câu 26: Pt dao động điều hòa có dạng: x = A cos ( ) ADCT độc lập với thời gian: v2 = 2( A2 –x2) tính AKhi t = 0 ta có hệ PT:

Câu 27: Tại thời điểm t = 0 thì x = - 2 cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ Ta thay x = - 2 cm vào PT ( với v > 0)Câu 29: Tính biên độ dao động tổng hợp theo công thức:

Pha ban đầu của dao đông tổng hợp

Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM(2 tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢNI- SÓNG CƠ1. Định nghĩa : - Sóng cơ là dao động lan truyền trong một môi trường-Sóng ngang : là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.-Sóng dọc : là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.2.Các đại lương đặc trưng cho sóng :

Page 8: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Biên độ sóng (A) : Là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

Chu kỳ ( hoặc tần số ) của sóng : Chu kỳ T của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

Đại lượng f = 1/ T gọi là tần số. Tốc độ truyền sóng ( v) : Là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Bước sóng () : Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. Phương trình sóng : Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x là :

uM = Acos( t – ) = Acos2( Năng lượng sóng : Là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng

truyền qua.3.Giao thoa sóng : + Nguồn kết hợp : nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng chu kỳ ( tần số) có hiệu số pha không đổi theo thời gian. + Sóng kết hợp : là sóng do hai nguồn kết hợp phát ra. + Điều kiện có cực đại giao thao : Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng :

d2 – d1 = k. + Điều kiện để có cực tiểu giao thoa : những điểm tại đó dao động triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng

d2 – d1 = (k+ 1/2).4. Sóng dừng : a) Định nghĩa : sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng. b) Điều kiện có sóng dừng : * Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng: l = k

k: Số bụng sóng => Số nút sóng = k + 1* Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định một đầu tự do là chiều dài của sợi dây phải bằng số lẻ lần : l = (2k + 1) k: Số bụng sóng không kể bụng cuối ( hay bó sóng). Số bụng sóng = số nút sóng = k

+ 1* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.* Đầu tự do là bụng sóngII. SÓNG ÂM : - Nắm được : Sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm.- Các đặc trưng vật lí ( tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm), sinh lí của âm ( độ cao, độ to, âm sắc).

Page 9: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Mức cường độ âm: L(B) = lg ; L(dB) = 10.lg

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Luôn hướng theo phương ngang.C. Trùng với phương truyền sóng.D. Luôn hướng theo phương ngang và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 2: Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc:A. Chỉ truyền được trong chất rắn.B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.D. Không truyền được trong chất rắn.Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.Câu 4: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:A. Tốc độ. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.Câu 5 : Chọn câu sai.

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng phaD. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nửa nguyên lần bước sóng thì

dao động ngược pha Câu 6: Hai sóng kết hợp là hai sóng:A. Có chu kì bằng nhau. B. Có tần số gần bằng nhau.C. Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi. D. Có bước sóng bằng nhau.Câu 7: Chọn câu sai:A. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.B. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.C. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.D. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.Câu 8: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:A.Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.B.Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.C.Cùng tần số và cùng pha.D.Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

Page 10: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 9 đến 11: Điểm M nằm trong vùng giao thoa, cách hai nguồn O1 và O2 lần lượt những khoảng d1, d2 trên mặt chất lỏng. O1 và O2

dao động theo phương trình: . Câu 9: Biên độ sóng tổng hợp tại M là:

A. 2a B.

C. D.

Câu 10: Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi bằng:A. k ( với k Z ) B. k /2 C. (2k+1). D. (2k+1) /2Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn có giá trị nào sau đây?A. B. /2 C. /4 D. /8. Câu 12: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằngA. một bước sóng. B. nửa bước sóng.C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.

Câu 13: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì:A. số nút bằng số bụng nếu B cố định. B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.C. số nút bằng số bụng nếu B tự do. D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định. Câu 14: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 15: Chọn câu đúng. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảngA. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000HzC. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHzCâu 16. Sóng âm truyền được trong các môi trường:A. rắn, khí, chân không B. rắn, lỏng, chân không C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chân không Câu 17: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm.C. độ to của âm và cường độ âm. D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.Câu 18: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào:A. tần số âm. B. tốc độ âm.C. biên độ âm. D. năng lượng âm.

Page 11: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 19: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?A. tần số âm. B. Cường độ âm.C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.Câu 20: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm liên quan mật thiết với:A. Tốc độ âm. B. Tần số âm.C. Đồ thị dao động âm. D. Mức cường độ âm. Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/sCâu 22:Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là: A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25mCâu 23: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:

A.0,5m B.1m C.1,5m D. 2mCâu 24:Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước tốc độ 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là: A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5HzCâu 25: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là

A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.Câu 26: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:A. 50dB B. 60dB C.70dB D. 80dBCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 4m/s B. m/s C. m/s D. 0,25 m/sCâu 28. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụngC. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụngCâu 29. Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos( )(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 40cm.Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên phương truyền sóng là :

Page 12: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

A. uM = 5cos( )(cm). B. uM = 5cos( )(cm).

C. uM = 5cos( )(cm). D. uM = 5cos( )(cm). Câu 30. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn đồng bộ O1 O2 những đoạn lần lượt là :O1M =3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm, O2N = 67cm. Biết tần số dao động của hai nguồn là 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào :A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên.

C- HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP

Câu 21: Tốc độ truyền sóng là v = 1,25m/s

Hướng dẫn: T = = 1,6 s => v = λ/T = 2/1,6 = 1,25m/s.

Câu 22: Bước sóng là λ = 0,5m

Hướng dẫn: λ = = 0,5 m

Câu 23: Khoảng cách giữa hai điểm là d = 2mHướng dẫn: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng bằng một bước sóng d = λ = 2 mCâu 24: Tần số sóng là f = 2,5Hz

Hướng dẫn: Độ lệch pha giữa hai điểm M,N : => HzCâu 25: Bước sóng là λ = 50cm.

Hướng dẫn: Từ phương trình sóng: với trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây λ = 50cmCâu 26: Mức cường độ âm tại đó là: L = 70 dB

Hướng dẫn: L = 10lg = 10lg = 70 dB

Câu 27: Tốc độ truyền sóng v = 4 m/sHướng dẫn: Áp dụng điều kiện sóng dừng trên sợi dây với một đầu cố định, một đầu tự do: m/s

Câu 28: Trên dây có 9 nút; 8 bụng.

Page 13: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

R

Hướng dẫn: Áp dụng điều kiện sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định: => Trên dây có 8 bụng, 9 nút

Câu 29: Phương trình dao động của sóng tại điểm M : uM = 5cos( )(cm).

Hướng dẫn: Từ phương trình sóng tại nguồn O: u0 = 5cos( )(cm).

Phương trình dao động của sóng tại điểm M :

uM = 5cos (cm).

Câu 30: Cả M và N đều đứng yên.

Hướng dẫn: Bước sóng : λ = = 4 cm

+ Hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M: d1= O2M - O1M = 9,25 -3,25 = 6cm = 1,5λ = (1 +0,5)λ => Điểm M đứng yên không dao động.+ Hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới N: d2= O2N - O1N = 67 -33 = 34cm = (8+0,5)λ => Điểm N đứng yên không dao động.

Chương 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU(7 tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢNI. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT (3 Tiết)* Hiệu điện thế xoay chiều, cường độ dòng điện xoay chiều

Nếu i = Iocost thì u = Uosin(t + ). Nếu u = Uocost thì i = Iocos(t - )

Với Io = ;

Z = ; * Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

I = ; U = và E = . * Các loại đoạn mạch xoay chiều

Dạng mạch điện Định luật Ôm Độ lệch pha Giản đồ Fre-nen

Mạch chỉ có ĐT thuần

I = = 0 : u và i cùng pha

IUR

Page 14: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Mạch chỉ có cuộn cảm thuần

I =

ZL = L

=

u sớm fa hơn i

Mạch chỉ có tụ điện

I = ; ZC = = -

u trể fa hơn i

Mạch R-L-C

U2 =

I =

Z =

tan =

+ ZL > ZC > 0: u sớm pha so với i một góc .+ZL < ZC < 0: u trễ pha so với i một góc .

+ Cộng hưởng trong đoạn mạch RLC:Khi ZL = ZC hay = thì dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại Imax = , công

suất trên mạch đạt giá trị cực đại Pmax = , u cùng pha với i ( = 0).

Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng).Khi ZL < ZC thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng).R tiêu thụ năng lượng dưới dạng toả nhiệt, ZL và ZC không tiêu thụ năng lượng của

nguồn điện xoay chiều.* Công suất của dòng điện xoay chiều+ Công suất của dòng điện xoay chiều:

P = UIcos = I2R = .

+ Hệ số công suất: cos = .+ Ý nghĩa của hệ số công suất cos

Trường hợp cos = 1 tức là = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng

điện (ZL = ZC) thì P = Pmax = UI = .

Trường hợp cos = 0 tức là = : Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L và C mà không có R thì P = Pmin = 0.

II. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP (2Tiết)

L IUL

C I

UC

R CA BL

O

LU

CU

LCU

RU

U

I

Page 15: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Máy biến thế là thiết bị dùng để thay đổi hiệu điện thế nhưng không làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.* Cấu tạo+ Một lõi thép kỹ thuật điện hình khung gồm nhiều lá thép mỏng ghép sát nhau và cách điện với nhau.+ Hai cuộn dây có số vòng dây N1, N2 khác nhau quấn trên lõi thép. Cuộn mắc vào mạng điện xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp, cuộn mắc vào tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp.* Nguyên tắc hoạt động

Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

* Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện : = =

* Truyền tải điện năng

+ Công suất hao phí trên đường dây tải: P = RI2 = R( )2 = P2 .

+ Biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải: giảm R, tăng UVì R = nên để giảm R ta phải tăng tiết diện S. Việc tăng tiết diện S thì sẽ tốn kim

loại và phải xây cột điện lớn nên biện pháp này không kinh tế.Trong thực tế để giảm hao phí trên đường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ

yếu là tăng hiệu điện thế U: dùng máy biến thế tăng thế đưa hiệu điện thế ở nhà máy lên rất cao rồi tải đi trên các đường dây cao thế. Gần đến nơi tiêu thụ lại dùng máy biến thế hạ thế giảm thế từng bước đến giá trị thích hợp.

Tăng hiệu điện thế trên đường dây tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần.III. MÁY PHÁT ĐIỆN. ĐỘNG CƠ ĐIỆN (2Tiết)* Máy phát điện xoay chiều 1 pha+ Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: + Cấu tạo:

Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường: nam châm vĩnh cữu hay nam châm điện.Phần ứng là bộ phận tạo ra suất điện động: cuộn dây.

+ Tần số của dòng điện xoay chiều. Nếu máy phát có 1 cuộn dây và 1 nam châm (gọi là một cặp cực), rôto quay n vòng trong 1 giây thì tần số của dòng điện là f = n. Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 giây thì f = np. Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 phút thì f = p.* Dòng điện xoay chiều ba pha

Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch nhau về pha là hay 120o, tức là lệch nhau

về thời gian là chu kỳ. Dòng điện xoay chiều 3 pha do các máy phát điện xoay chiều 3 pha phát ra.

Page 16: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :Câu 1: Chọn phát biểu SAI: Đối với dòng điện xoay chiều trong một chu kì:

A. Dòng điện đổi chiều 2 lần trong một chu kìB. Cường độ dòng điện hai lần đạt giá trị cực đại trong một chu kì

C. Điện lượng trung bình tải qua mạch bằng không. D. Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch triệt tiêu.Câu 2: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào ?

A. I = B. I0 = C. I = I =

Câu 3: Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos 100t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là

A. 120 V và 50 Hz B. 60 V và 100 HzC. 120 V và 50 Hz D. 60 V và 50 Hz

Câu 4. Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều.A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt

trung bình.C. Có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo qui luật hàm sin hoặc cosinD. Giá trị suất điện động hiệu dụng bằng lần giá trị suất điện động cực đại

Câu 5. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều : A. Có giá trị thay đổi theo thời gian B. Bằng với cường độ dòng điện không đổi . C. Có giá trị bằng cường độ dòng điện cực đại chia cho D. Các câu trên đều sai .

Câu 6. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng:

A. 2A B. 12A C. 4A D. 0,25A

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện sớm pha /2 so với điện áp.B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện trễ pha /2 so với điện áp.C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện trễ pha /2 so với điện áp.D. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần , điện áp cùng pha với dòng điện.

Câu 8. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào:

A. cường độ hiệu dụng trong mạch.B. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điệnC. cách chọn gốc tính thời gianD. tính chất của mạch điện

Page 17: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 9. Khi cho dòng điện xoay chiều hình sin i = I0cost (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện: A. nhanh pha đối với i. B.có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C. nhanh pha 2

đối với i.

D. trễ pha 2 đối với i.

Câu 10. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây :

A. Nhanh pha đối với uB. cùng pha đối với u C. trễ pha đối với u D.Nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây

Câu 11. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm kháng của cuộn cảm:

A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần.C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần.

Câu 12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên n lần thì dung kháng của tụ điện:

A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần.C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần.

Câu 13. Đối với dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng:A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.B. làm cho dòng điện nhanh pha /2 so với điện ápC. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.

Câu 14. Dung kháng của tụ điện :A.Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó.B. Tỉ lệ thuận với điện dung của tụ C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó .

Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L= có biểu thức u= . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :

A. i= C.i=

B. i= D.i=

Page 18: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 16.Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100t (A) qua một ống dây chỉ có L = H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng: A. u = 20 2 cos(100t + ) (V) B. u = 20 2 cos100t (V) C. u = 20 2 cos(100t + 2

) (V) D. u = 20 2 cos(100t - 2 ) (V)

Câu 17. Điện áp u =200 (V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng là 2(A) . Cảm kháng có giá trị là :

A. 100 () B. 100 () C. 200 () D. 200 ()Câu 18. Giữa hai điện cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10(Ω) được duy trì một điện áp có dạng u =5 thì dòng điện qua tụ có dạng :

A. i= B. i=0,5

C. i=0,5 D. i=Câu 19. Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp hiệu điện thế giữa các phần của mạch có giá trị hiệu dụng lần lượt là UR , UL , UC . Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , ta có :

A. U = UR+ UL+ UC C. U2 = ( UR+UL )2+B. U = UR+ ( UL-UC ) D. U2 = U + ( UL – UC )2

Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 , ZL = 20 , ZC = 60 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240 cos100t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:

A. i = 3 cos100t A. B. i = 6cos(100t + ) A.

C. i = 3 cos(100t - ) A. D. i = 6cos(100t - ) ACâu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R=10 ; ZL=10 ; ZC=20 cường độ dòng điện i = 2 cos 100 (A). Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :

A. u = 40 cos (100 - ) V B. u = 40 cos (100 + ) V

C. u = 40 cos (100 - ) V D. u = 40 cos (100 – ) V

Câu 22. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= , mắc nối tiếp vào một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL=100cos

(V) .Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch có dạng là :

A. (A) C. (A)

B. (A) D. (A)

Page 19: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 23. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Cho biết R=25(Ω) ; L=0,3(H) ; C=200µF ; hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là U=110(V) ; tần số dòng điện là 50Hz . Cường độ dòng điện qua đoạn mạch :

A. 1,20(A) B. 1,24 (A) C. 1,30 (A) D. 1,34 (A) Câu 24. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = 120

mH, C = F mắc nối tiếp. Cho

dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:

A. 10 2 B. 10 C. 100 D. 200

Câu 25. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C = F và

cuộn cảm L = H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch AB có dạng : u = 200cos100t V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 2A B. I = 1,4 A C. I = 1A D. I = 0,5A

Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL=14 , điện trở thuần R = 8, tụ điện có dung kháng ZC = 6 , biết hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200(V), Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là:

A. 250 V B. 100 V C. 100 V D. 125 V

Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?

A. = 1LC B. f =

12 LC

C. 2 = 1LC D. f 2 = 1

2 LCCâu 28. Tìm câu phát biểu sai khi trong mạch R-L-C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đạiB. Công suất tiêu thụ đạt cực đạiC. Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện.D. Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.

Câu 29. Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng . Để có cộng hưởng điện xảy ra ta có thể:

A. Giảm điện dung của tụ điện . B. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây . C. Tăng điện trở đoạn mạch . D. Tăng tần số dòng điện .

Câu 30. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:

A. 10-3F B. 32mF C. 16mF D. 10-4FCâu 31. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch thì hệ số công suất của mạch.

NL R CMA B

Page 20: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

A. bằng không. B. bằng 1

C. phụ thuộc vào R. D. phụ thuộc vào

Câu 32. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 33. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100cos(100 t - ) (V), và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4 cos(100 t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:

A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. Một giá trị khác.Câu 34. Máy biến thế là một thiết bị:

A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều . B. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao C. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều . D. Cả 3 câu trên đều đúng .

Câu 35. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:A. Hiện tượng điện từ B. Hiện tượng cảm ứng điện tử C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng cộng hưỏng điện

Câu 36. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là

A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng chiều dài của dây. D. tăng điện áp ở nơi truyền đi.

Câu 37. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.B. Máy biến áp có thể giảm điện ápC. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện. D. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 38. Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng?

A. 2

1

II = 2

1

UU B. 2

1

UU = C. 1

2

UU = 2

1

II D. 2

1

II =

Câu 39. Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng ; U1 =110V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là:

A. 5,5V B. 55V C. 2200V D. 220VCâu 40. Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120 V , 0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ điện trở thuần. Điện áp và công suất ở mạch thứ cấp là

Page 21: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

A. 6V ; 96 W. B. 240 V ; 96 W. C. 6 V ; 4,8 W. D. 120 V ; 4,8 W

Câu 41. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:

A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3 000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút.

Câu 42. Máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Phần ứng là Rơto, phần cảm là Stato.

B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rơto C. Phần ứng một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm gồm nhiều đơi cực nam châm.

Câu 43. Động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên nguyên tắc nào ?A. hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm.

Đề bài dùng cho các câu 44 đến 46 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100 , cuộn cảm có L= 2/ H và tụ điện C = (1/ ).10 - 4 F được mắc nối tiếp với nhau , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100.cos100t (v) . 44: Tổng trở của đoạn mạch là:

A. 100 B. 200 C. 200 D. 100 45: Cường độ dòng điện hiệu dụng là:

A. A B. 0,5 A C. 2 A D. 0,5 A46: Công suất mạch điện : A. 50 W B. 250 W C. 25 W D. 500W 47. Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC nối tiếp:

A. Z2 = R2 + (ZL – ZC )2. B. Z = R2 + (ZL – ZC )2

C. Z = R + ZL + ZC D. Z2 = R2 + (ZL + ZC)2

C. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP

Câu 3: Áp dụng: U = ; và f =

Câu 6: Áp dụng: I = I0

Page 22: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 15:

Câu 16: Tính

Câu 17:

Câu 18: Tính

Câu 19: từ Z2 = R2 + (ZL – ZC )2 U2 = U + ( UL – UC )2

Câu 20: Tính Z; tính

Câu 21: Tính Z ; U0 = I0Z; tính tan ; Viết uCâu 22: Ta có: i = Iocos( ) Tính ZL = ?, ZC = ? => = ? => Câu 23: Ta có: => ZL = ?, ZC = ?, Z = ?

Tính I =

Câu 24: Ta có: => ZL = ?, ZC = ?, Z = ?Câu 25: ADCT:

=> I =

Câu 26: ADCT:

=> I =

=> UR = IR UC = IZC

=> UMB = Câu 30: ADCT:

ta có ZL = ZC

Câu 31: Ta có: ZL = ZC Z = RCâu 33: ADCT: P = UIcos ; Tính

Câu 39: ADCT:

Page 23: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Chương 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ(1 tiết)

Page 24: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

A. KIẾN THỨC CƠ BẢNI. DAO ĐỘNG- Định nghĩa mạch dao độngMạch dao động bao gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành mạch kín.- Định nghĩa dao động điện từ tự do:Sự biến thiên điều hoà theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i(hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B) trong mạch dao động gọi là dao động điện từ tự do- Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường:

+Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy

+ Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức từ trường lúc nào cũng khép kínII. SÓNG ĐIỆN TỪ

- Định nghĩa sóng điện từ: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian

- Đặc điểm của sóng điện từ: Sóng điện từ là sóng ngang, dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha với nhau; sóng điện từ lan truyền được trong chân không và trong các điện môi. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó sẽ phản xạ và khúc xạ; sóng điện từ mang năng lượng.

- Công thức xác định tần số góc, chu kì, tần số của dao động điện từ tự do

*Chú ý: trong phần này nhiều bài tập phải đổi đơn vị nên giáo viên phải hướng dẫn học sinh cách đổi đơn vị của điện dung và độ tự cảm.

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chọn câu đúng. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:

A. Nguồn điện một chiều và tụ C.B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm.C. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L.

Page 25: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

D. Tụ C và cuộn cảm L.

Page 26: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 2: Chu kỳ dao động trong mạch dao động điện từ tự do là:

A. B.

C. D. Một biểu thức khácCâu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ.B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang.C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.D. Cả A và B.

Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hoà L C có chu kỳA. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.

Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.Câu 7: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà L C là không đúng?

A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện

Câu 8: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện/

A.i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.

C. i sớm pha so với q. D. i trễ pha so với q

Bài 9: Ở đâu xuất hiện điện từ trườngA. xung quanh một điện tích đứng yên. B. xung quanh một dòng điện không đổiC. xung quan một ống dây điện. D. xung quanh tia lửa điệnBài 10: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 10 pF và 1 cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu?

A. 19,8 Hz B. 6,3.107Hz C. 0,05 Hz D. 1.6 MHz

Page 27: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Bài 11: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là bao nhiêu?

A. T=12,5.10-6 s. B. 1,25.10-6s C. 12,5.10-8s D. 12,5.10-10sBài 12: Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25 m là bao nhiêu. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s.

A. 12Hz B. 12 MHz C. 120 Hz D. 120 MHz

C, HUỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP

Bài 10:

ADCT:

Bài 11:ADCT:

Bài 12:ADCT:

Page 28: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Chương 5: SÓNG ÁNH SÁNG( 3 tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN :1. Hiện tượng tán sắc và hiện tượng giao thoa ánh sáng:- sự tán sắc ánh sáng là sự phân tích một chùm sáng phức tạp thành các

chùm sáng đơn sắc.- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng sáng chỉ có một màu nhất định và không bị

tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định trong chân không.

- Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

- Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc (hay bước sóng) của ánh sáng và tăng dần từ đỏ đến tím.

- Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

- Hiện tượng giao thoa ánh sáng là hiện tượng khi hai chùm sáng gặp nhau, có những chỗ chúng luôn tăng cường lẫn nhau, có những chỗ chúng luôn triệt tiêu nhau. Những chỗ hai chùm sáng tăng cường lẫn nhau tạo thành những vân sáng. Những chỗ hai chùm sáng triệt tiêu lẫn nhau tạo thành những vân tối.

- Hiện tượng có những vân sáng và vân tối xen kẽ nhau một cách đều đặn trong thí nghiệm Yâng là hiện tượng giao thoa ánh sáng. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

- Điều kiện để có hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai chùm sáng phải do hai nguồn sáng kết hợp phát ra. Đó là hai nguồn có cùng tần số (ánh sáng do hai nguồn phát ra có cùng bước sóng hay cùng màu), và hiệu số pha dao động giữa hai nguồn phải không đổi theo thời gian. Nếu hai nguồn kết hợp lại luôn cùng pha với nhau (hiệu số pha dao động giữa hai nguồn bằng 2k) thì đó là hai nguồn đồng bộ.

- Công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối: + Vân sáng: ; k = 1; 2; 3… là bậc giao thoa.

+ Vân tối: Trong đó: là khoảng cách từ vân sáng trung tâm (vân sáng bậc 0) đến vân sáng bậc k.(m) là khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ (m) D là khoảng cách từ hai nguồn đến màn ảnh.(m) a là khoảng cách giữa hai nguồn sáng.(m) là bước sóng ánh sáng .(m)Chú ý: + Đối với vân tối không gọi là bậc giao thoa.

Page 29: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

+ Theo chiều dương = 0 thì có vân tối thứ nhất. Vân tối thứ hai thứ = 1… + Theo chiều âm = - 1 thì có vân tối thứ nhất, = - 2 thì có vân tối thứ hai …- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp.

hoặc trong đó: L là bề rộng trường giao thoa; n là số khoảng vân trong trường giao thoa.2. Các loại quang phổ và các loại tia:a. Các loại quang phổ:

- Quang phổ phát xạ gồm quang phổ liên tục và quang phổ vạch.+ Quang phổ của chất rắn, chất lỏng và chất khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra là quang phổ liên tục.Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ của chất phát xạ.+Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra là quang phổ vach. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố là đặc trưng cho nguyên tố ấy.- Quang phổ hấp thụ: Là các vạch hay đám vạch tối trên nền của một quang phổ liên tục.Quang phổ hấp thụ của các chất khí chứa các vạch hấp thụ là đặc trưng cho chất khí đó.

b. Các loại tia: Tia hồng ngoại; tử ngoại và tia X.- Tia hồng ngoại là bức xạ mà mắt không nhìn thấy và ở ngoài vùng màu đỏ của quang phổ.- Tia tử ngoại là bức xạ mà mắt không nhìn thấy và ở ngoài vùng màu tím của quang phổ- Tia tử ngoại và hồng ngoại có cùng bản chất với ánh sáng thông thường và đều là sóng điện từ- Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ, tia tử ngọai có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.- Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt tác dụng hoá học.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sưởi ấm, sấy khô, làm các bộ điều khiển từ xa, để quan sát, quay phim trong đêm..- Tia tử ngoại có tác dụng lên phim ảnh, kích thích sự phát quang của kẽm sunfua, kích thích nhiều phản ứng hoá học, gây hiện tượng quang điện và có tác dụng sinh lí. Do tác dụng diệt khuẩn, tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế.- Khi chùm electron nhanh đập vào một vật rắn thì vật đó phát ra tia X- Tia X là sóng điện từ có bước sóng từ 10-11m đến 10-8m.- Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh, có tác dụng làm đen kính ảnh, làm phát quang một số chất, làm ion hoá không khí và huỷ diệt tế bào

c. Thang sóng điện từ:

Page 30: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Sóng điện từ, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X đều có bản chất là sóng điện từ, nhưng chúng có tính chất và tác dụng khác nhau.

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.

Page 31: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.C. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.Câu 6: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :A. đỏ B. lục C. vàng D. tímCâu 7: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μmCâu 8: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.Câu 10: Chọn câu đúng.A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.

Page 32: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.Câu 14: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệtCâu 16: Trong một thí nghiệm I-âng với a = 2mm, D = 1,2m người ta đo được i = 0,36mm.Tính bước sóng và tần số f của bức xạ.

C. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP

Câu 7: ADCT: từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân =>i= 2.4/6=0,4 mm

Câu 8: ;

Câu 16:

Page 33: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Chương 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG( 3 tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN.1. Hiện tượng quang điện:a. Định luật về giới hạn quang điện: - : Bước sóng ánh sáng kích thích;- : Giới hạn quang điện của kim loại = - A: Công thoát của e kim loạib.Thuyết lượng tử : ( Bốn nội dung cơ bản của thuyết lượng tử và liên hệ với giả thiết Plăng)* Lượng tử ánh sáng hay photon: hf =

h = 6,625.10-34. Js : Hằng số Plank; c = 3.108 m/s: Vận tốc ánh sáng trong chân không f : tần số ánh sáng; : Bước sóng ánh sángc. Công thức Anh tanh: ( me = 9,1.10-31kg )

: Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điệnEđ max = : Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện

2. Khái niệm hiện tượng quang – phát quang, phân biệt với hiện tượng phát quang khác. - Đặc điểm của ánh sáng phát quang.3. Các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử :- Tiên đề về các trạng thái dừng.- Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng, có năng lượng Em đến trạng thái dừng, có năng lượng En thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng: (Em

> En). Và ngược lại

- Giải thích quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của Hyđrô bằng các tiên đề Bo.4. Định nghĩa Laze (nguồn phát), tia Laze (chùm bức xạ do laze phát ra). - Đặc điểm của chùm tia Laze (4 đặc điểm).- Khái niệm về hiện tượng phát xạ cảm ứng.- Các loại Laze.- Cấu tạo và hoạt động của Laze Rubi.

Page 34: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

- ứng dụng của Laze.B, BÀI TẬP TỰ LUẬN

Loại 1: Lượng tử năng lượng. Bài 1: Tính lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ (0,75 ) và vàng (0,55 ).

Loại 2: Giới hạn quang điện - công thoát Bài 2: Tìm giới hạn quang điện của kim loại. Biết năng lượng dùng để tỏch một electron ra khái kim loại này là 3,31.10-19 J .Bài 3: Biết giới hạn quang điện của một kim loại là = 0,46 . Tìm công thoát của kim loại này.

Loại 3: Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ nguyên tử Hyđrô.Bài 4: Một nguyên tử Hyđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM=-1,5eV sang trạng thái có năng lượng EL=-3,4eV. Bước sóng của bức xạ phát ra.

Loại 4: Tính số phôton phát ra từ một nguồn sáng.Bài 5: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 . Công suất của nguồn là 25 W. Tính số phoôtn của nguồn phát ra trong 1s.

C- HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1: Lượng tử năng lượng:

ánh sáng đỏ: hf = =

ánh sáng vàng: hf = =

Bài 2: * Tìm giới hạn quang điện =?

Ta có : = = 6,625.10-34 . = 6,625.10-34 .1019.

= =6,2.10-7m 0,6.10-6 = 0,6 . Vây =0,6

Bài 3: * Tìm công thoát của kim loại này. Ta có :

Với h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s ; =0,46 = 0,46.10-6m.

Do đó : At = = = 43,2.10-20J= 4,32.10-19J

Bài 4: Đổi đơn vị : EM=-1,5eV= - 1,5.1,6.10-19= -2,4.10-19 J EL=-3,4eV= - 3,4.1,6.10-19= -5,44.10-19 J

Bước sóng của bức xạ phát ra.

áp dụng CT tiên đề 2 của Bo:

Bài 5: N ăng l ư ợng c ủa m ột phôton anh s áng l à.

hf = =

Page 35: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Công suât của nguồn sáng P = 25W là năng lượng của N phôton phát ra trong 1s

phôton/s

D. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đóng?A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nó bị nung nóng.C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.Câu 2. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :

A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μmCâu 3. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.C. Công nhá nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó.D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó.Câu 4. Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì công thoát của êlectron khái niken là bao nhiêu ?

A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eVCâu 5. Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?

A. 0,276 μm. B. 0,375 μm. C. 0,425 μm. D. 0,475 μm.Câu 6. Chọn câu đóng. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm.

A. tích điện âm. B. tích điện dương.C. không tích điện. D. được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh

dày.

Page 36: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 7. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện?

A. kim loại. B. kim loại kiềm. C. Điện môi. D. chất bán dẫn.Câu 8. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?

A. B. C. D. Câu 9. Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loại lượng tử năng lượng?

A. một loại. B. hai loại. C. ba loại. D. nhiều loạiCâu 10. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây bị chiếu sáng ?

A. Cu B. Zn C. Ge D. CsCâu 11. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?

A. điện môi. B. kim loại C. á kim. D. chất bán dẫn.Câu 12. Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?

A. pin mặt trời. B. pin vôn ta. C. ác quy. D. đinamô xe đạp.Câu 13. Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?

A. một miếng nhựa phát quang. B. bóng bút thử điện.C. con đom đóm. D. Màn hình vô tuyến.

Câu 14. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang?

A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng.C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu đỏ.

Câu 15. Có bốn câu mô tả cấu tạo của tia laze rubi. Câu nào cần bổ sung?A. một thanh rubi hình trụ. B. hai mặt đáy của thanh rubi được mài nhẵn vuông góc với trụcC. một đèn xenon quấn quanh thanh rubi.D. các cách toả nhiệt gắn với thanh rubi.Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đóng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.C. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn nêon).D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thhành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.Câu 17. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ?

Page 37: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.C. cường độ lớn. D. công suất lớn.Câu 18. Laze là nguồn sáng phát ra:A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.Câu 19. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây ?A.2,0 eV B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.Câu 20. Năng lượng phôtôn của:A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.Câu 21: Pin quang điện hoạt động dựa vào.A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. sự phát quang của các chất.

E. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 2HD: = 0,35μm Chọn DCâu 4.

HD: =

Câu 5

HD: = = 6,625.10-34 . = 2,76.10-7m = 0,276 μm

Câu 19.

HD: =

Page 38: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Chương 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ(2 tiết)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN- Cấu tạo hạt nhân: +) Gồm vỏ và hạt nhân: vỏ là các e chuyển động xung quanh hạt nhân, mang điện âm; hạt nhân gồm 2 hạt là Prôtôn mang điện dương, Nơtrôn không manng điện; +) kí hiệu hạt nhân , trong đó A là số khối, Z là số prôtôn, A- Z là số nơtrôn- Đơn vị khối lượng nguyên tử là u và bằng 1/12 đơn vị khối lượng của C12, 1u = 1,66.10-27kg = 931,5 Mev/c2.- Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc2.- Năng lượng liên kết của hạt nhân là với gọi là độ hụt khối - Định luật bảo toàn điện tích, định luật bảo toàn số khối.- Phóng xạ: +) Các loại tia phóng xạ (bản chất, tính chất, kí hiệu)+) Định luật phóng xạ ( nội dung, biểu thức, chu kì bán rã, đơn vị)N(t) = No e-t , m(t) = mo e-t T = ln 2/ .- Phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch (định nghĩa, phương trình).

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1. Chọn câu đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử A. Gồm Z prôtôn và Z electôn B. Gồm Z prôtôn và ( A –Z) nơtrôn. C. Gồm Z electrôn và (A – Z) nơtrôn D. A, B, C đều đúng.Câu 2. Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân lần lượt là

A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11Câu 3. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô .B . khối lượng của một nguyên tử cacbon . C . khối lượng của một nuclôn . D . khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( ). Câu 4. Chọn câu sai

A . Tia có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất .

B . Tia ion hoá yếu và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .

Page 39: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

C . Trong cùng môi trường tia chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng .

D . Thành phần các tia phóng xạ gồm : tia , tia và tia . Câu 5. Chọn câu đúng về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.

A . Là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã. B . Là thời gian sau đó khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng một nửa khối

lượng chất phóng xạ ban đầu.C . Là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm còn lại bằng so với độ

phóng xạ ban đầu.D . Cả A , B , C đều đúng

Câu 6. Trong phóng xạ , hạt nhân con A . lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn. B . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.C . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.D . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.Câu 7. Trong phóng xạ - , hạt nhân con A . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.B . lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.C . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.D . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.Câu 8. Trong phóng xạ + hạt nhân con A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.B . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.D . lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.Câu 9. Trong phóng xạ hạt nhân con A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.B . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn. D . không thay đổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.Câu 10. Chọn câu sai

A . Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.

B . Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững .C . Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân

trung bình.D . Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn

chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình .Câu 11. Chọn câu đúng

A . Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn . B . Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn .

Page 40: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

C . Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn . D . Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn .

Câu 12. Phương trình phóng xạ : Thì Z , A lần lượt có giá trị :

A . Z = 86 ; A = 222 B . Z = 82 ; A = 226C . Z = 84 ; A = 222 D . Z = 86 ; A = 224

Câu 13. Hạt là hạt nhân của nguyên tử:A. B. C. D.

Câu 14. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?A . N(t) = No e-t B . N(t) = No et C . N(t) = No.2-t/T D . A và C đúng

Câu 15. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức A . . T = ln 2 B . = T.ln 2 C . = T / 0,693 D . = -

Câu 16. Chu kỳ bán rã của là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi

còn lại bằng khối lượng ban đầu là bao nhiêu?A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. A, B, C đều

saiCâu 17: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 năm, có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 24 năm, lượng chất phóng xạ chỉ còn bao nhiêu?

A. 0,5kg B. 0,75kg C. 0,125kg D. 0,25kgCâu 18: Trong phản ứng hạt nhân:

thì x là gì?A. Hạt α B. Hạt C. Hạt Nơtrôn D. Hạt Prôtôn

Câu 19: Chu kì bán rã của Rađôn ( Rn) là 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của nó là

A. 0,21.10-5s-1 B. 2,1.10-5s-1 C. 0,21.105s-1. D. 2,1.105s-1

Câu 20: Chọn câu đúng Hãy so sánh khối lượng của

A. mH = mHe B. mH < mHe C. mH > mHe D. một đáp án khác.

C. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬPCâu 16: m = mo/2k = m0/4=> k =2 => t = kT = 2.1600=3200 nămCâu 17: m = mo/2k = m0/8 = 1/8 = 0,125kgCâu 18: Theo định luật bảo toàn điện tích và số khối A= 1, Z = 1 => x là hạt Prôtôn.Câu 19: Hằng số phóng xạ = 0,693/T = 0,21.10-5s-1( Chu kì tính bằng giây)Câu 20: mH = mp+2mn = 3,01605umHe = 2mp+mn = 3,01603u = > C

Page 41: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

TiÕt 19 VI TỪ MÔ ĐẾN VĨ MÔ I.MôC §ÝCH-Y£U CÇU

Nêu được hạt sơ cấp là gì.Nêu được tên một số hạt sơ cấp. Trình bày được sơ lược về cấu trúc của hệ Mặt Trời.Trình bày được sơ lược về các thành phần cấu tạo của một thiên hà.- Mô tả được hình dạng của Thiên Hà của chúng ta (Ngân Hà).

II.ChuÈn bÞ : ®Ò bµi+ ®¸p ¸nIII. TiÕn tr×nh gi¶ng d¹y:

1.Tæ chøc.

2.Bµi míiA. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1- Các hạt sơ cấp : - Hạt sơ cấp là các hạt có kích thước vào cỡ kích thước hạt nhân trở xuống. - Các hạt sơ cấp gồm có : Photon, leptôn, hađrôn ( mêzôn; barion) - Bốn loại tương tác cơ bản trong vũ trụ: mạnh, điện từ, yếu, hấp dẫn. 2- Cấu tạo vũ trụ : * Cấu tạo vũ trụ: vũ trụ gồm có thiên hà và các đám thiên hà. Nhiều thiên hà có dạng xoắn ốc phẳng. Thiên hà của chúng ta gọi là Ngân hà và cũng có dạng nói trên.* Cấu tạo của thiên hà : Trong mỗi thiên hà có khoảng 100 tỷ ngôi sao và tinh vân. Có sao đang ổn định, có sao mới, sao siêu mới, punxa và lỗ đen. 3- Một vài số liệu về Trái Đất và Mặt Trời.- Bán kính : 6 400km- Khối lượng : 5,98.1024kg - Bán kính quỹ đạo quanh Mặt Trời : 150.106km = 1 đv Thiên văn.- Khối lượng riêng trung bình : 5515 kg/m3

- Chu kì quay quanh trục 23h56p04 giây

Page 42: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

- Chu kì quay quanh Mặt Trời : 365,2422 ngày.- Góc nghiêng của trục quay trên mặt phẳng quỹ đạo : 23027’- Mặt Trời có bán kính : 109RTĐ; Khối lượng : 333 000MTĐ

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà.A.Sao siêu mới B.Punxa C.Lỗ đen

D.quazaCâu 2: Các loại hạt sơ cấp là?

A.photôn, leptôn, mêzôn và hađrôn B. photôn, leptôn, mêzôn và bađrôn

C. photôn, leptôn, barion và hađrôn D. photôn, leptôn, nuclôn và hiprôn

Câu 3 : Hạt sơ cấp có các loại nào?A. photôn B. leptôn C. hađrôn D. cả A, B, CCâu 3: Đường kính của Trái Đất là:A. 1600 km. B. 3200 km. c. 6400 km. D. 12800 km.Câu 4 : Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng:A. 15.106 km. B. 15.107 km. C. 15.108 km. D. 15.109 km.Câu 5 : Khối lượng của Trái Đất vào cỡ A. 6.1024 kg. B. 6.1025 kg. C. 6.1026 kg. D. 6.1027 kg.Câu 6 : Khối lượng Mặt Trời vào cỡA. 6.1028 kg. B. 6.1029 kg. C. 6.1030 kg. D. 6.1031 kg.Câu 7 : Đường kính của hệ mặt trời vào cỡ bao nhiêu? A. 40 đv thiên văn. B. 60 đv thiên văn. C. 80 đv thiên văn. D. 100 đv thiên văn. Câu 8 : Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây?

A. Sao chất trắng. B. Sao kềnh đỏ. C. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtrôn.

Câu 9 : Đường kính của một thiên hà vào cỡ bao nhiêu? A.10 000 năm ánh sáng. B.100 000 năm ánh sáng. C.1 000 000 năm ánh sáng. D.10 000 000 năm ánh sáng.

Câu 10 : Trong hệ Mặt Trời thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của Mặt Trời?A. Mặt Trăng. B. Mộc tinh. C. Hỏa tinh. D.Trái Đất.Câu 11 : Trục quay của Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một gócA. 20027’. B. 22027’. C. 23027’. D. 27020’.

Page 43: TiÕt 1 - THPT QUANG TRUNG (C… · Web viewCâu 27: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6

Câu 1: D.quazaCâu 2: B. photôn, leptôn, mêzôn và bađrônCâu 3 :D. cả A, B, CCâu 3: D. 12800 km.Câu 4 :B. 15.107 km.Câu 5 :A. 6.1024 kg. Câu 6 :C. 6.1030 kg. Câu 7 :D. 100 đv thiên văn. Câu 8 :C. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ. Câu 9 :B.100 000 năm ánh sáng.Câu10 A. Mặt Trăng. Câu 11 :C. 23027’.