Chẩ đo v ử t ối loạ đ g u t o g hấ thươ g ặ g
Ứ g dụ g phươ g ph p ph t h đ hồi đồ ụ u - ROTEM©
Ts. Bs Phạ Thị Ngọ Thảo
04/2017
Tử vo g do hấ thươ g
Là gánh nặng chủ yếu ở các nước đang phát triển
Tập trung vào lứa tuổi lao động
Thiệt hại lớn về kinh tế và xã hội Việt Nam năm 2010: 15464 người tử vong
WHO Global health burden. Injury 2012
Tử vo g hấ thươ g Nguyên nhân tử vong:
− Tổn thương não ngay lập tức
− Chảy máu trong 24 giờ
− Nhiễm trùng/Suy tạng trong 2 tuần
Rối loạ đ g u RLĐM % tử vo g t o g ệ h ả h ất u kh g kiể
so t đượ .
Thuật gữ
• Trauma-induced coagulopathy (TIC)
• Acute Traumatic Coagulopathy (ATC)
• Acute coagulopathy induced by trauma and shock
(ACoTS)
Hệ đ g u • Tươ g t phứ tạp giữa
ếu tố đ g u với tế o u v ội
ạ
• C ằ g giữa đ g u v hả u kh hau giữa giai đoạ ủa hấ thươ g
• Liê ua đế hệ đ p ứ g viê
• Mối liê hệ giữa Nồ g độ v Chứ ă g ủa th h phầ đ g u
Rối loạ đ g u khởi ph t do hồi sứ sau hấ thươ g - TIC
• Mất u lượ g lớ thiếu hụt YTĐM
• Hồi sứ lượ g lớ dị h RLĐM do pha lo g
• Hạ th hiệt v toa hu ể h a: giả hứ ă g
tiểu ầu v YTĐM.
Ta gi hết
TAM GIÁC CHẾT
Rối loạ đ g u ấp t h
sau hấ thươ g - ATC
• Brohi và cs 2003: RLĐM uất hiệ ga lú hập việ
t o g % BN hấ thươ g ặ g, tỷ lệ tử vo g %.
• Li ua đế :
- Giả tưới u , ối loạ hứ ă g ội ạ
- K h hoạt o đườ g đ g u tiêu thụ lượ g lớ YT
đ g u hất l ếu tố V v Fi i oge
- Hoạt h a p otei C v tă g l giải fi i .
Rối loạ đ g u ấp t h
sau hấ thươ g - ATC
Curr Opin Crit Care 2007
RLĐM ấp t h t o g hấ thươ g v ho g - ACOTS
• L ơ hế hu g ủa RLĐM t o g hấ thươ g
• Phứ tạp, liê ua t ự tiếp đế giả tưới u
, k h hoạt đ p ứ g viê ủa ơ thể
• Liê ua đế tỷ lệ tử vo g v t u ề u lượ g
lớ .
RLĐM ấp t h t o g hấ thươ g v ho g
1 Tổ thươ g dập t v giả tưới u Thoái h a lớp gl o ali t ê ề ặt tế o ội ạ phóng thích Thrombomodulin
2 Th o o oduli hu ể th o i th h ột hoạt hất kh g đ g dưới t độ g ủa p otei C hoạt h a
3 P otei C hoạt h a aPC gă sự hoạt h a ủa ếu tố V giả tạo th h th o i
4 aPC gă ứ hế t-PA thông qua PAI-1 phóng thích kh g kiể so t t-PA, dẫ đế tă g l giải fi i
1 - Tho i h a lớp Gl o al t TB ội ạ h
Bộ lộ th o o oduli
2 – Th o i ị hu ể th h hoạt t h kh g đ g dướ t độ g ủa p otei C
3 - aPC ứ hế ếu tố V
giả tạo th h th o i
4 – Mất ứ hế tPA
Tă g ly giải fi i
4 – Mất ứ hế tPA
RLĐM t o g hấ thươ g ặ g
• Xuất hiệ sớ , tỷ lệ tử vo g ao
• Bệ h si h phứ tạp, liê ua tới giả tưới u
v ứ độ tổ thươ g
• L ột u t h độ g, từ giả ếu tố đ g
u đế tă g l giải fi i
• Cầ ử t t h ự v hu ê iệt
Hardy J et al(2005), "The coagulopathy of massive transfusion", Vox Sang
Khảo s t hứ ă g đ g u ầ ...
• Khảo s t khả ă g đ g u t o g điều kiệ tươ g
t với ội ạ h, với tiểu ầu, t o g điều kiệ si h
lý hư pH v hiệt độ.
• C khả ă g dự đo gu ơ hả u v gu ơ
tạo hu ết khối
C t ghiệ đ g u th g thườ g
• Chỉ khảo sát plasma đ ị lấ đi các tế bào máu
không phả ánh đầ đủ tươ g tác giữa các ếu tố đ g
máu với màng tế bào và tiểu ầu.
• Xét ghiệ gư g lại sau khi uất hiệ hữ g sợi fibrin
đầu tiên ≈ 5% tổ g lượ g thrombin đượ tạo ra
không khảo sát đượ tính ề vữ g ủa ụ máu đ g
• Không khảo sát đượ sự ly giải fibrin
• Thời gian có kết uả ất từ 78-88 phút
RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU
TRONG CHẤN THƯƠNG NẶNG
ỨNG DỤNG ROTEM TRONG CHẨN ĐOÁN
Đ hồi đồ ụ u
• Viscoelastic test – Thromboelastometry
• Phát minh ởi Ha te t v o ă .
• Khảo s t u ê suốt to ộ u t h từ lú đ g
u ho đế khi tiêu fi i .
ĐÀN HỒI ĐỒ CỤC MÁU – THROMBOELASTOMETRY– trên máy ROTEM
Biểu đồ kết uả ROTEM Đ g máu Tan ụ máu đ g
CFT, Góc α, A10
kết
d h tiểu ầu &
fi i tạo ụ u đ g)
A20 MCF
Mứ độ
kết d h tiểu ầu & fibrin
MCF; TPI; LI30; LI60; ML
Mứ độ ề vữ g ủa ụ u đ g & u t h ta ụ u đ g
Tươ g ua giữa gi t ị ROTEM với t ghiệ đ g u ổ điể
L Rugeri et al. 2006
Diễ giải iểu đồ ROTEM
RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU TRONG CHẤN THƯƠNG NẶNG
ỨNG DỤNG ROTEM TRONG XỬ TRÍ
Ngu tắ
• Cầ u goại khoa
Bă g p ầ u ổ hảy u go i
Kiể so t ổ hảy u t o g
• Cầ u ội khoa so g so g với t uyề hế
phẩ u
Qua điể hiệ a về hồi sứ ất u t o g hấ thươ g ặ g
• Damage control
Kiể so t thươ g tổ
• Goal – directed
Nhắ t ú g đ h
• Personalized
C thể h a
Kiể so t thươ g tổ –
Damage control
• Ổ đị h v tối ưu h a i t ườ g giúp ề vữ g ụ u đ g.
• Cải thiệ tưới u . • Hạ hế pha lo g u.
T uyề u hắ t ú g đ h v thể h a
Goal directed – Personalized Transfusion
Xử t dựa t iểu đồ ROTEM
Thuố hố g ti u sợi hu ết
Khu ết điể ủa phươ g ph p ph t h đ hồi đồ ụ u
• Kh g khảo s t đượ ối loạ hứ ă g tiểu ầu
• Không ph t hiệ đượ thiếu ếu tố Vo Wille a d
• Kh g khảo s t đầ đủ ếu tố XIII, vố hứ ă g l ổ đị h ạ g lưới fibrin
• EXTEM-CT và FIBTEM-MCF sẽ kh g đo đượ ếu ồ g độ fi i oge u thấp iểu đồ sẽ dạ g đườ g thẳ g
• FIBTEM-MCF ị ả h hưở g ởi he ato it (H t thấp iê độ ụ u đ g sẽ thấp MCF thấp
ghiê ứu, với , ệ h h
– ROTEM/TEG hạ v đặ hiệu t o g hẩ đo giả khả
ă g đ g u.
– 1 ghiê ứu ua s t: ph đồ t u ề u dựa t ê
ROTEM l giả lượ g hế phẩ u.
– Kh g giả tỷ lệ tử vo g
Nghi ứu t h t ạ g RLĐM ở ệ h h hấ thươ g ặ g - Ứ g dụ g ROTEM®
Ngưỡ g gi t ị ROTEM
Tử vo g 24 giờ P
Ph p kiể Fisher) Có (%) Không (%)
MCF FIBTEM < 7 mm 7 (63,6) 4 (36,4) 0,001
CT EXTEM > 100 s 4 (66,7) 2 (33,3) 0,049
CFT EXTEM > 200 s 9 (69,2) 4 (30,8) <0,001
MCF EXTEM < 45 mm 6 (66,7) 3 (33,3) 0,01
ệ h h hập Cấp ứu ISS > , % tử vo g t o g giờ
Phạ T Ngọ Thảo
Th g số lú hập việ Chung
(n=30)
Tử vo g 24 giờ P (Mann Whitney U
test) Có (n=9) Không (n=21)
PLT (G/L) 17,5 (15,9 -21,2) 16,9 (14,3 - 21,4) 17,6 (16,1 - 20,5) 0,786
INR
34,2 (29,8;42,3 39 (34 - 46,7) 34,1 (28 - 36,1) 0,067
APTT (giây) 1,32 (1,19;1,55) 1,29 (1,2 - 1,33) 1,37 (1,19 - 1,62) 0,402
Fibrinogen (g/dL) 172 ± 69,3 172,3 ± 82,6 173,2 ± 65,1 0,975
EXTEM
CFT (giây) 164 (121 - 265) 277 (212 - 306) 149 (109 - 166) 0,0004
A5 (mm) 28 (21 - 34) 21 (20 - 24) 30 (28 - 36) 0,002
FIBTEM
A10 (mm) 6 (9 - 3) 3 (1 - 4) 8 (6 - 10) 0,0005
Khu ế o
Kết luậ
• Sử dụ g ROTEM hỉ l giả tỷ lệ tử vo g ếu đi kè với
tha đổi t o g thự h h t u ề u Spah
Hồi sứ hấ thươ g t o g tươ g lai:
Tối ưu h a t u ề máu
Yếu tố đ g u đặ
C XN ha h hướ g dẫ điều t ị N g ao hất lượ g g h g u
Phẫu thuật tối thiểu kiể so t thươ g tổ
C ơ Quý vị đ lắ g nghe
Top Related