Download - ho ten

Transcript
Page 1: ho ten

Bảng tên Trăm họ:1. VẦN A:âm 阴 yīn

an 安 ān

ân 恩 ēn

ấn 殷 yīn

ấn 印 yìn

anh 英 yīng

áo 奥 ào

áp 押 yā

âu 欧 ōu

âu dương 欧阳 ōu yáng2.VẦN B:ba 巴 bā

bá 霸 bà

bế 闭 bì

bí 秘 mì

bì 皮 pí biên 边 biān

biện 卞 biàn

biệt 别 bié

bính 邴 bǐng

bình 平 píng

bỉnh 秉 bǐng

bố 布 bù

bồ 蒲 pú

bộ 步 bù

bộ 部 bù

bốc 卜 bo

bộc 濮 pú

bối 贝 bèi

bôn 贲 bēn

bồng 篷 péng

bùi 裴 péi

bưu 彪 biāo

bá thưởng 伯赏 bó shǎng

bá, bách 柏 bǎi

bạc 薄 báo

bạch 白 bái

bách lí 百里 bǎi lǐ

bái 拜 bài

ban 班 bān

bàn 盘 pán

bàng 庞 páng

Page 2: ho ten

bàng 逄 páng

bành 膨 péng

bao 包 bāo

báo 豹 bào

bào 鲍 bào

bảo 保 bǎo

bảo 葆 bǎo

bạo 暴 bào3. VẦN Ccanh 庚 gēng

cù 瞿 qú

canh 赓 gēng

cư 居 jūcảnh 耿 gěng

cừ 渠 qú

cảnh 景 jǐng

cừ 璩 qú

cao 高 gāo

cừ 蘧 qú

cảo 杲 gǎo

cự 巨 jùcáp 阁 gé

cúc 鞠 jūcấp 汲 jícúc 菊 júcáp 哈 hā

cúc 麴 qū

cát 葛 gě

cung 弓 gōng

cát 吉 jícung 龚 gōng

củng 巩 gǒng

câu 勾 gōu

cung 宫 gōng

câu 缑 gōu

cương 冮 gāng

câu 俱 jùcương 刚 gāng

cấu 勾,句 gōu ,jù

cường 强 qiáng

cẩu 苟 gǒu

cừu 裘 qiú

Page 3: ho ten

cô 辜 gū

cửu 仇 chóu

cố 顾 gù

cơ 箕 jīcơ 姬 jīcông dương 公羊 gōng yáng

cổ 古 gǔ

công lương 公良 gōng liáng

cốc 郜 gào

công tây 公西 gōng xī

cốc 谷 gǔ

công tôn 公孙 gōng sūn

cốc lương 谷梁 gǔ liáng

cái 盖 gài

công 公 gōng

cải 改 gǎi

cống 贡 gòng

cam 甘 gān

công dã 公冶 gōng yě

cam 淦 gàn

cận 靳 jìncầm 琴 qín

cách 革 gé

can 干 gàn

cách 格 gé

cần 艮 gèn

chân 真 zhēn

chân 甄 zhēn

chấp 执 zhí

chất 郅 zhì

châu 驺 zōu

chi 支 zhī

chí 志 zhì

chiêm 占 zhàn

chiêm 詹 zhān

chiêm 瞻 zhān

chiến 战 zhàn

chiêu 招 zhāo

chính 正 zhèng

chính 政 zhèng

chu 邾 zhū

chủ 主 zhǔ

Page 4: ho ten

chư 诛 zhū

châu 周 zhōu chu,

châu 朱 zhū

chúc 祝 zhù

chung 终 zhōng

chung 钟 zhōng

chủng 种 zhǒng

chung li 钟离 zhōng lí

chương 章 zhāng

chưởng 仉 zhǎng

chuyên 专 zhuān

chuyên tôn 颛孙 zhuān sūn4. VẦN Ddã 冶 yě

di 祢 mí

dung 容 róng

đa 多 duō

di 弥 mí

dung 融 róng

đài 台 tái

dị, dịch 易 yì

dũng, dõng 勇 yǒng

đài 臺 tái

dịch 奕 yì

dược 藥 yao

đại 大 dà

địch 狄 dí

dương 羊 yáng

đại 代 dài

diệc 亦 yì

dương 阳 yáng

đái, đới 戴 dài

diêm 阎 yán

dương 扬 yáng

đàm 谈 tán

diên 延 yán

dưỡng 养 yǎng

đàm 郯 tán

điền 田 tián

đường 唐 táng

đàm 覃 tán

điển 典 diǎn

Page 5: ho ten

đường 堂 táng

đàm 谭 tán

diệp 铫 yáo

dương thiệt 羊舌 yáng shé

đạm đài 澹台 dàn tái

diệp 叶 yè

duy 维 wéi

đản 但 dàn

diêu 姚 yáo

duyệt 悦 yuè

đằng 腾 téng

điêu 刁 diāo

đoan mộc 端木 duān mù

đằng 滕 téng

đinh 丁 dīng

doanh 营 yíng

đảng 党 dǎng

định 定 dìng

doanh 瀛 yíng

đặng 邓 dèng

do 由 yóu

đôn 敦 dūn

đao 刀 dāo

do 犹 yóu

dõng 涌 yǒng

đáo 到 dào

đô 都 dōu

đông 冬 dōng

đào 陶 táo

đố 堵 dǔ

đông 东 dōng

đát 笪 dá

đồ 涂 túđồng 仝 tóng

đạt 达 dá

đồ 徒 túđồng 同 tóng

đẩu 钭 tǒu

đồ 屠 túđồng 佟 tóng

đậu 豆 dòu

đỗ 杜 dù

Page 6: ho ten

đồng 彤 tóng

đậu 窦 dòu

đoá 朵 duǒ

đồng 童 tóng

đề 提 tídoãn 尹 yǐn

đổng 董 dǒng

đề 遆 tíđoan 端 duān

đông môn 东门 dōng mén

đề 题 tíđoàn 段 duàn

đông phương 东方 dōng fāng

để 底 dǐ

đoàn can 段干 duàn gàn

đông quách 东郭 dōng guō

để 邸 dǐ

đức 德 dé

duệ 裔 yì

du 游 yóu

du 俞 yú

du 庾 yǔ

dư 余 yú

dư 馀 yú

dụ 喻 yù

dụ 谕 yù

dụ 裕 yù

dự 誉 yù

dục 毓 yù

dực 弋 yì

dực 翼 yìVần G:gia 嘉 jiāgiả 贾 jiǎgia cát 诸葛 zhū gě

giải 解 jiěgiám 监 jiān

giảm 啖 dàn

gian 菅 jiān

giản 简 jiǎn

giang 江 jiāng

giáng 降 jiàng

Page 7: ho ten

giáo 教 jiāo

giáp 郏 jiágiáp côc 夹谷 jiá gǔVẦN Hhà 何、 荷、河 hé

hình 邢 xíng

hồng 鸿 hóng

hạ 贺 hè/ 夏 xià

hợp 合 hé

hứa 许 xǔ

hạ hầu 夏侯 xià hóu

hồ 胡 hú

húc 旭 xù

hác 郝 hǎo

huệ 惠 huì

hổ 虎 hǔ

hùng 雄 xióng

hải 海 hǎi

hộ 户 hù

ham 憨 hān

hưng 兴 xìng

hám 撖 hàn

huống 况 kuàng

hám 阚 kàn

hoa 花 huā

hương 香 xiāng

hàm 咸 xián

hướng 向 xiàng

hoà 和 hé

hàn 韩 hán

hoả 火 huǒ

huy 眭 suī

hân 忻 xīn

hoắc 霍 huò

huyên 禤 xuān

hãn 罕 hǎn

hoài 怀 huái

huyệt 穴 xué

hàng 杭 háng

hoàn 还 hái

hiệu 皎 jiǎo

hằng 恒 héng

Page 8: ho ten

hoàn 环 huán

hồng 洪 hóng/ 红 hóng/宏 hóng

hạng 项 xiàng

hoàn 桓 huán

hạng 幸 xìng

hành 行 háng

hoạn 宦 huàn

hành, hoành 衡 héng

hoằng 弘 hóng

hậu 厚 hòu

hoằng 闳 hóng

hầu 侯 hóu

hề 奚 xī

hoàng, huỳnh 黄 huáng

hi 郗 xī

hi 羲 xī

hiếu 孝 xiào

hảo 好 hǎoVẦN Kkê 嵇 jī / 稽 jīkhuê 奎 kuí

kế 计 jìkhưu 邱 qiū

kế 蓟 jìkhuyên 圈 quān

kha 柯 kē

khuyết 阙 què

khả 可 kě

kí 暨 jìkhắc 克 kè

kí 冀 jìkhải 凯 kǎi

kì 亓 qí

khải 启 qǐ

kì 祁 qí

khâm 钦 qīn

kì 祗 zhī

khang 康 kāng

kì 蕲 qí

kháng,cáng 亢 kàng

kì 麒 qí

khanh 坑 kēng/卿 qīng

Page 9: ho ten

kì 綦 qí

kỉ 纪 jìkhánh 庆 qìng

kịch 剧 jùkhất 乞 qǐ

kiểm 检 jiǎn

khấu 寇 kòu

kiên 坚 jiān

khích 郄 qiè

kiển 蹇 jiǎn

khích 郤 qiè

kiết 揭 jiēkhố 库 kù

kiều 乔 qiáo

khoái 蒯 kuǎi

kiều 桥 qiáo

khoái 郐 kuài

kiểu 矫 jiǎo

khoan 宽 kuān

kiểu 敫 jiǎo

khoáng 邝 kuàng

kiểu, hạo 曒 jiǎo

khoáng 旷 kuàng

kim 金 jīnkhởi 杞 qǐ

khổng 孔 kǒng

khuất 诎 qū

kính 敬 jìng

khuất 屈 qū

khúc 曲 qǔ

khuông 匡 kuāng

khương 姜 jiāngVẦN Lla 罗 luó

lạc 乐 lèlạc 骆 luò

lai 来 lái

lại 赖 lài

lam 篮 lán

lâm 林 lín /临 línlan 兰 lán

lận 蔺 lìn

Page 10: ho ten

lang 郎 láng

lăng 凌 líng

lãnh 冷 lěng / 领 lǐng

lao 劳 láo

lão 老 lǎo

lạp 腊 làlập 立 lìlật 栗 lìlâu 娄 lóu / 楼 lóu

lê 黎 lílệ 历 lìlệnh hồ 令狐 lìng hú

lí 李 lǐ / 理 lǐlịch 郦 lìliêm 廉 lián

liên 连 lián

luyện 练 liàn

lương khưu 梁丘 liáng qiū

liệt 列 lièliêu 聊 liáo / 廖 liào

liễu 柳 liǔlinh 泠 líng

lỗ 鲁 lǔlộ 路 lùloan 栾 luán

loát 轧 zhá

lộc 鹿 lù / 禄 lùlộc 逯 lùlôi 雷 léi

lợi 利 lìlong 龙 lóng

long 隆 lóng

lư 卢 lúlư 闾 lǘlữ, lã 吕 lǚlư, lô 庐 lú / 芦 lúluân 伦 lún

luận 论 lùn

luật 律 lǜlực 力 lìlục lí 陆里 lù lǐ

lương 良 liáng

Page 11: ho ten

lương 梁 liáng

lưu 刘 liúVẦN Mma 麻 má

mã 马 mǎ

mạc 莫 mò

mặc 墨 mò

mặc kì 万俟 wàn sì

mạch 麦 mài

mai 枚 méi / 梅 méi

mại 买 mǎi

mãn 满 mǎn

mẫn 闵 mǐn

mãng 莽 mǎng

mạnh 孟 mèng

mao 毛 máo

mao 茆 máo

mao 茅 máo

mạo 冒 mào

mật 蜜 mì / 密 mì

mâu 牟 móu

mẫu 母 mǔ

mậu 缪 miù

mễ 米 mǐ

mễ 乜 niè

mi 糜 mí

mi, nhị 弭 mǐ

miêu 苗 miáo

minh 明 míng

mộ 慕 mù

mộ dung 慕容 mù róng

môc 沐 mù

mộc 木 mù

môn 门 mén

mông 蒙 méng

mục 牧 mù / 睦 mùVẦN Nna 那 nà

nại 佴 èr

nam 南 nán

nam cung 南宫 nán gōng

nam môn 南门 nán mén

nang 囊 náng

Page 12: ho ten

năng 能 néng

nạo 铙 náo

nạp 纳 nà

nghiệp 邺 yè

nghiêu 尧 yáo

ngô 吾 wú / 吴 wú

ngọ 午 wǔ

ngạc 鄂 èngải 艾 ài

ngân 银 yín

ngao 敖 áo

nghê 倪 ní /兒 ér

nghệ 羿 yì

nghi 宜 yí

nghi 仪 yí

nghị 蚁 yǐ

nghĩa 义 yì

nghiêm 严 yán

nghiệp 业 yè

nhâm 壬 rén

nhậm 任 rèn

nhan 颜 yán

nhân 仁 rén

nhi 芈 mǐ

nhiễm 冉 rǎn

nhiếp 聂 niè

nhiêu 饶 ráo

nhu 柔 róu

như 如 rú / 茹 rúnhữ 汝 rǔ nhữ

yên 汝鄢 rǔ yān

nhuế 芮 ruì

nhung 戎 róng

nhượng tứ 壤驷 rǎng sì

nhuyễn 软 ruǎn

niệm 念 niàn

niên 年 nián

niên ái 年 爱 nián ài

ninh 宁 níng

nông 农 nóng

nữ 女 nǚ

nùng 侬 nóng

Page 13: ho ten

nữu 钮 niǔVẦN Pphác 朴 pǔ

phẩm 品 pǐn

phạm 范 fàn

phan 潘 pān

phán 泮 pàn

phàn 樊 fán

pháp 法 fǎphí 费 fèi

phó 付 fù / 傅 fùphố 浦 pǔ

phổ 普 pǔ / 溥 pǔ

phồn 繁 fán

phong 丰 fēng

phong 风 fēng

phong 封 fēng

phong 酆 fēng

phòng 房 fáng

phú 富 fùphù 扶 fú/ 符 fúphủ 甫 fǔphủ, bồ 莆 pú

phúc 福 fúphục 伏 fúphục 服 fúphùng 冯 féng / 逢 féng

phụng 奉 fèng

phụng, phượng 凤 fèng

phương 方 fāng

phương 芳 fāngVẦN Qquy hải 归海 guī hǎi

quỹ, phụ 昝 zǎn

quyền 权 quán

qua 戈 gē / 过 guò

quả 果 guǒ

quách 郭 guō

quan 关 guān/ 官 guān

quán 观 guān

quán 冠 guàn

quán 贯 guàn

quản 筦 guǎn

Page 14: ho ten

quản 管 guǎn

quang 光 guāng

quảng 广 guǎng

quế 桂 guì

quốc 国 guó

quy 归 guī

quý 贵 guì

quý 季 jìquý 蒉 kuì

quỳ 妫 guī/ 隗 wěi / 夔 kuíVẦN Ssa 沙 shā

sạ 窄 zhǎi

sách 策 cè / 索 suǒ

sài 柴 chái

sải 庹 tuǒ

sầm 岑 cén

sằn 莘 shēn

sào 巢 cháo

sĩ 士 shì

sinh 生 shēng

sơ 初 chū

sơ 蔬 shū

sở 楚 chǔ

soái, suý 帅 shuài

sơn 山 shān

song 双 shuāng

sư 师 shī

sử 史 shǐ

sừ, trừ 储 chǔ

sung 充 chōng

sùng 崇 chóng

sướng 畅 chàng

sưởng 昶 chǎng

sửu 丑 chǒu

suỷ 揣 chuāiVẦN Ttả 左 zuǒ

tạ 谢 xiè

tài 才 cái

tải 载 zǎi

tân 宾 bīn / 辛 xīn

thai 邰 tái

Page 15: ho ten

thái 蔡 cài / 太 tài / 泰 tài

thái thúc 太叔 tài shū

thẩm 沈 shěn

thầm, trầm 谌 chén

thân 申 shēn

thần 神 shén

thận 慎 shèn

thân đồ 申屠 shēn tú

thang 汤 tāng

thắng 胜 shèng

thanh 青 qīng

thành 成 chéng

thạnh, thịnh 盛 shèng

thao 操 cāo

tháp 塔 tǎtân 新 xīn

tấn 晋 jìntần 覃 tán

tản 散 sàn

tần 秦 qín

tấn sở 靳楚 jìn chǔ

tục 续 xù

tuệ 穗 suì

tùng 丛 cóng

tùng 松 sōng

tùng, tòng 从 cóng

tương 将 jiāng / 相 xiàng / 襄 xiāng

tường 祥 xiáng

tưởng 蒋 jiǎng

tửu 酒 jiǔtuỳ 隋 suí

tuyên 宣 xuān

tuyến 线 xiàn

tuyền 泉 quán / 睢 suī

tuyển 隽 jun4

tuyết 雪 xuě

tiều 谯 qiáo

tín 信 xìn

tỉnh 井 jǐng

trưởng tôn 长孙 zhǎng sūn

thiết 铁 tiěthiếu 侴 chǒu /少 shǎo

Page 16: ho ten

thiều 韶 sháo

thiệu 邵 shào

trưng 征 zhēng

trương 张 zhāng

trình 程 chéng

tất điêu 漆雕 qī diāo

tây 西 xī

tang 桑 sāng / 藏 cáng

tăng 曽 zēng

tào 曹 cáo

tập 集 jí / 习 xí

tát 萨 sà

tất 毕 bì / 漆 qī

thôi 催 cuī

thời 时 shí

thốn 寸 cùn

thông 通 tōng

thu 秋 qiū

thù 殳 shū

thủ 首 shǒu

thư 舒 shū

thụ 树 shù

thứ 次 cì

thừa 承 chéng

thừa 乘 chéng

thiểm 闪 shǎn / 陕 shǎn

thiên 千 qiān

thiền 镡 tán / 单 dān

thiện 善 shàn

từ 慈 cí / 徐 xú

tử 紫 zǐ / 子 zǐ

tự 姒 sì

tự 绪 xù

tư đồ 司徒 sī tú

tư khấu 司寇 sī kòu

tư không 司空 sī kōng

tu 修 xiū

tu 须 xū

tư 胥 xū / 资 zī/ 訾 zī

tụ 顼 xū

tứ 四 sì

triều 晁 cháo / 朝 cháo

Page 17: ho ten

triệu 兆 zhào/ 赵 zhào / 肈 zhào

trịnh 郑 zhèng

tư mã 司马 sī mǎ

tư, tứ 思 sī

tuân 郇 xún

tuấn 荀 xún

túc 宿 xiǔ

thế 世 shì

thương 商 shāng

thường 常 cháng

thưởng 赏 shǎng

thượng 尚 shàng

thượng quan 上官 shàng guān

thiệu 召 zhào

thổ 土 tǔthọ 寿 shòu

thoãn 爨 cuàn

tây môn 西门 xī mén

tề 齐 qí

tể 宰 zǎi

thả 且 qiě

thác 拓 tuò

thác bạt 拓跋 tuò bá

thạch 石 shí

ti, tư 司 sī / 斯 sī

tích 锡 xī

tịch 籍 jí / 籍 jí / 席 xí / 舄 xì

tiên 先 xiān / 鲜 xiān

tiền 钱 qián

tiễn 翦 jiǎn/ 羡 xiàn

tiển 冼,洗 xiǎn ,xǐ

tiên vu 鲜于 xiān yú

tiếp 接 jiētiết 节 jiē / 渫 xiè / 薛 xuē

tiêu 僬 jiāo / 肖 xiāo / 萧 xiāo

tịnh 靖 jìng

tĩnh, tịnh 静 jìng

tô 苏 sū

tổ 祖 zǔ

thuấn 舜 shùn

thuận 顺 shùn

thuần vu 淳于 chún yú

Page 18: ho ten

thúc 束 shù

thức 奭 shì

thúc tôn 叔孙 shū sūn

thuế 税 shuì

thương 仓 cāng

thương 苍 cāng

thi 施 shī

thị 是 shì

thích 戚 qī

thiền vu 单于 dān yú

thiếp 帖 tiētúc 粟 sù

thuỷ 水 shuǐ

thuỵ 瑞 ruì

toả 锁 suǒ

toàn 全 quán

tôn 孙 sūn

tôn chính, tông chánh 宗政 zōngzhèngtôn, tông 宗 zōng

tống 宋 sòng

tra 查 chá

trác 翟 zhái / 卓 zhuó / 禚 zhuó

trại 砦 zhài/祭 jìtrạm 湛 zhàn

trần 陈 chén

trang 庄 zhuāng

trành 苌 cháng

trấp 戢 jítrâu 邹 zōu

trí 智 zhì

trì 迟 chí

trì 池 chí

trị 治 zhì

triền 旋 xuán

triển 展 zhǎn

triệt 折 shé

trở 俎 zǔ

trọng 仲 zhòng

trúc 竺 zhú

trực 直 zhíVẦN Vvũ văn 宇文 yǔ wén

Page 19: ho ten

vân 妘 yún

vũ, võ 武 wǔ

vu 巫 wū

vương 王 wáng

vu 于 yú

văn 文 wén

vũ 禹 yǔ

văn 闻 wén

vụ 务 wù

vãn 晚 wǎn

vu mã 巫马 wū mǎ

vấn 问 wèn

vưu 尤 yóu

vạn 万 wàn

vân 云 yún

vận 运 yùn

vân 郧 yún

vận 郓 yùn

vận 韵 yùn

văn nhân 闻人 wén rén

vệ 卫 wèi

vi 韦 wéi

viên 垣 yuán / 袁 yuán / 圆 yuán / 员yuánviễn 远 yuǎn

vinh 荣 róng

vọng 望 wàngVẦN Xxa 车 chē / 佘 shé

xá 厍 shè / 舍 shě

xoạ 耍 shuǎ

xuân 春 chūn / 椿 chūn

xung 种 zhǒng

xương 昌 chāng

xướng 唱 chàng

xuyễn 啜 chuòVẦN Yy 衣 yī / 伊 yī

yên 燕 yàn/ 鄢 yān

yến 晏 yàn

yêu 要 yào/ 幺 yāoVẦN Uuẫn 恽 yùn

Page 20: ho ten

uất trì 尉迟 wèi chí

úc 郁 yù

ung 瓮 wèng /雍 yōng

ứng 应 yīng

uông 汪 wāng

uý 尉 wèi

uyên 渊 yuān

uyển 宛 wǎn

uyển 苑 yuàn

u 幽 yōu

ư 於 yú