ho ten

19
Bảng tên Trăm họ: 1. VẦN A: âm yīn an ān ân ēn ấn yīn ấn yìn anh yīng áo ào áp âu ōu âu dương 阴阴 ōu yáng 2.VẦN B: ba bế pí biên biān biện biàn biệt bié bính bǐng bình píng bỉnh bǐng bố bồ bộ bộ bốc bo bộc bối bèi bôn bēn bồng péng bùi péi bưu biāo bá thưởng 阴阴 bó shǎng bá, bách bǎi bạc báo bạch bái bách lí 阴阴 bǎi lǐ bái bài ban bān bàn pán bàng páng bàng páng bành péng

description

ho ten trong tieng Han

Transcript of ho ten

Page 1: ho ten

Bảng tên Trăm họ:1. VẦN A:âm 阴 yīn

an 安 ān

ân 恩 ēn

ấn 殷 yīn

ấn 印 yìn

anh 英 yīng

áo 奥 ào

áp 押 yā

âu 欧 ōu

âu dương 欧阳 ōu yáng2.VẦN B:ba 巴 bā

bá 霸 bà

bế 闭 bì

bí 秘 mì

bì 皮 pí biên 边 biān

biện 卞 biàn

biệt 别 bié

bính 邴 bǐng

bình 平 píng

bỉnh 秉 bǐng

bố 布 bù

bồ 蒲 pú

bộ 步 bù

bộ 部 bù

bốc 卜 bo

bộc 濮 pú

bối 贝 bèi

bôn 贲 bēn

bồng 篷 péng

bùi 裴 péi

bưu 彪 biāo

bá thưởng 伯赏 bó shǎng

bá, bách 柏 bǎi

bạc 薄 báo

bạch 白 bái

bách lí 百里 bǎi lǐ

bái 拜 bài

ban 班 bān

bàn 盘 pán

bàng 庞 páng

Page 2: ho ten

bàng 逄 páng

bành 膨 péng

bao 包 bāo

báo 豹 bào

bào 鲍 bào

bảo 保 bǎo

bảo 葆 bǎo

bạo 暴 bào3. VẦN Ccanh 庚 gēng

cù 瞿 qú

canh 赓 gēng

cư 居 jūcảnh 耿 gěng

cừ 渠 qú

cảnh 景 jǐng

cừ 璩 qú

cao 高 gāo

cừ 蘧 qú

cảo 杲 gǎo

cự 巨 jùcáp 阁 gé

cúc 鞠 jūcấp 汲 jícúc 菊 júcáp 哈 hā

cúc 麴 qū

cát 葛 gě

cung 弓 gōng

cát 吉 jícung 龚 gōng

củng 巩 gǒng

câu 勾 gōu

cung 宫 gōng

câu 缑 gōu

cương 冮 gāng

câu 俱 jùcương 刚 gāng

cấu 勾,句 gōu ,jù

cường 强 qiáng

cẩu 苟 gǒu

cừu 裘 qiú

Page 3: ho ten

cô 辜 gū

cửu 仇 chóu

cố 顾 gù

cơ 箕 jīcơ 姬 jīcông dương 公羊 gōng yáng

cổ 古 gǔ

công lương 公良 gōng liáng

cốc 郜 gào

công tây 公西 gōng xī

cốc 谷 gǔ

công tôn 公孙 gōng sūn

cốc lương 谷梁 gǔ liáng

cái 盖 gài

công 公 gōng

cải 改 gǎi

cống 贡 gòng

cam 甘 gān

công dã 公冶 gōng yě

cam 淦 gàn

cận 靳 jìncầm 琴 qín

cách 革 gé

can 干 gàn

cách 格 gé

cần 艮 gèn

chân 真 zhēn

chân 甄 zhēn

chấp 执 zhí

chất 郅 zhì

châu 驺 zōu

chi 支 zhī

chí 志 zhì

chiêm 占 zhàn

chiêm 詹 zhān

chiêm 瞻 zhān

chiến 战 zhàn

chiêu 招 zhāo

chính 正 zhèng

chính 政 zhèng

chu 邾 zhū

chủ 主 zhǔ

Page 4: ho ten

chư 诛 zhū

châu 周 zhōu chu,

châu 朱 zhū

chúc 祝 zhù

chung 终 zhōng

chung 钟 zhōng

chủng 种 zhǒng

chung li 钟离 zhōng lí

chương 章 zhāng

chưởng 仉 zhǎng

chuyên 专 zhuān

chuyên tôn 颛孙 zhuān sūn4. VẦN Ddã 冶 yě

di 祢 mí

dung 容 róng

đa 多 duō

di 弥 mí

dung 融 róng

đài 台 tái

dị, dịch 易 yì

dũng, dõng 勇 yǒng

đài 臺 tái

dịch 奕 yì

dược 藥 yao

đại 大 dà

địch 狄 dí

dương 羊 yáng

đại 代 dài

diệc 亦 yì

dương 阳 yáng

đái, đới 戴 dài

diêm 阎 yán

dương 扬 yáng

đàm 谈 tán

diên 延 yán

dưỡng 养 yǎng

đàm 郯 tán

điền 田 tián

đường 唐 táng

đàm 覃 tán

điển 典 diǎn

Page 5: ho ten

đường 堂 táng

đàm 谭 tán

diệp 铫 yáo

dương thiệt 羊舌 yáng shé

đạm đài 澹台 dàn tái

diệp 叶 yè

duy 维 wéi

đản 但 dàn

diêu 姚 yáo

duyệt 悦 yuè

đằng 腾 téng

điêu 刁 diāo

đoan mộc 端木 duān mù

đằng 滕 téng

đinh 丁 dīng

doanh 营 yíng

đảng 党 dǎng

định 定 dìng

doanh 瀛 yíng

đặng 邓 dèng

do 由 yóu

đôn 敦 dūn

đao 刀 dāo

do 犹 yóu

dõng 涌 yǒng

đáo 到 dào

đô 都 dōu

đông 冬 dōng

đào 陶 táo

đố 堵 dǔ

đông 东 dōng

đát 笪 dá

đồ 涂 túđồng 仝 tóng

đạt 达 dá

đồ 徒 túđồng 同 tóng

đẩu 钭 tǒu

đồ 屠 túđồng 佟 tóng

đậu 豆 dòu

đỗ 杜 dù

Page 6: ho ten

đồng 彤 tóng

đậu 窦 dòu

đoá 朵 duǒ

đồng 童 tóng

đề 提 tídoãn 尹 yǐn

đổng 董 dǒng

đề 遆 tíđoan 端 duān

đông môn 东门 dōng mén

đề 题 tíđoàn 段 duàn

đông phương 东方 dōng fāng

để 底 dǐ

đoàn can 段干 duàn gàn

đông quách 东郭 dōng guō

để 邸 dǐ

đức 德 dé

duệ 裔 yì

du 游 yóu

du 俞 yú

du 庾 yǔ

dư 余 yú

dư 馀 yú

dụ 喻 yù

dụ 谕 yù

dụ 裕 yù

dự 誉 yù

dục 毓 yù

dực 弋 yì

dực 翼 yìVần G:gia 嘉 jiāgiả 贾 jiǎgia cát 诸葛 zhū gě

giải 解 jiěgiám 监 jiān

giảm 啖 dàn

gian 菅 jiān

giản 简 jiǎn

giang 江 jiāng

giáng 降 jiàng

Page 7: ho ten

giáo 教 jiāo

giáp 郏 jiágiáp côc 夹谷 jiá gǔVẦN Hhà 何、 荷、河 hé

hình 邢 xíng

hồng 鸿 hóng

hạ 贺 hè/ 夏 xià

hợp 合 hé

hứa 许 xǔ

hạ hầu 夏侯 xià hóu

hồ 胡 hú

húc 旭 xù

hác 郝 hǎo

huệ 惠 huì

hổ 虎 hǔ

hùng 雄 xióng

hải 海 hǎi

hộ 户 hù

ham 憨 hān

hưng 兴 xìng

hám 撖 hàn

huống 况 kuàng

hám 阚 kàn

hoa 花 huā

hương 香 xiāng

hàm 咸 xián

hướng 向 xiàng

hoà 和 hé

hàn 韩 hán

hoả 火 huǒ

huy 眭 suī

hân 忻 xīn

hoắc 霍 huò

huyên 禤 xuān

hãn 罕 hǎn

hoài 怀 huái

huyệt 穴 xué

hàng 杭 háng

hoàn 还 hái

hiệu 皎 jiǎo

hằng 恒 héng

Page 8: ho ten

hoàn 环 huán

hồng 洪 hóng/ 红 hóng/宏 hóng

hạng 项 xiàng

hoàn 桓 huán

hạng 幸 xìng

hành 行 háng

hoạn 宦 huàn

hành, hoành 衡 héng

hoằng 弘 hóng

hậu 厚 hòu

hoằng 闳 hóng

hầu 侯 hóu

hề 奚 xī

hoàng, huỳnh 黄 huáng

hi 郗 xī

hi 羲 xī

hiếu 孝 xiào

hảo 好 hǎoVẦN Kkê 嵇 jī / 稽 jīkhuê 奎 kuí

kế 计 jìkhưu 邱 qiū

kế 蓟 jìkhuyên 圈 quān

kha 柯 kē

khuyết 阙 què

khả 可 kě

kí 暨 jìkhắc 克 kè

kí 冀 jìkhải 凯 kǎi

kì 亓 qí

khải 启 qǐ

kì 祁 qí

khâm 钦 qīn

kì 祗 zhī

khang 康 kāng

kì 蕲 qí

kháng,cáng 亢 kàng

kì 麒 qí

khanh 坑 kēng/卿 qīng

Page 9: ho ten

kì 綦 qí

kỉ 纪 jìkhánh 庆 qìng

kịch 剧 jùkhất 乞 qǐ

kiểm 检 jiǎn

khấu 寇 kòu

kiên 坚 jiān

khích 郄 qiè

kiển 蹇 jiǎn

khích 郤 qiè

kiết 揭 jiēkhố 库 kù

kiều 乔 qiáo

khoái 蒯 kuǎi

kiều 桥 qiáo

khoái 郐 kuài

kiểu 矫 jiǎo

khoan 宽 kuān

kiểu 敫 jiǎo

khoáng 邝 kuàng

kiểu, hạo 曒 jiǎo

khoáng 旷 kuàng

kim 金 jīnkhởi 杞 qǐ

khổng 孔 kǒng

khuất 诎 qū

kính 敬 jìng

khuất 屈 qū

khúc 曲 qǔ

khuông 匡 kuāng

khương 姜 jiāngVẦN Lla 罗 luó

lạc 乐 lèlạc 骆 luò

lai 来 lái

lại 赖 lài

lam 篮 lán

lâm 林 lín /临 línlan 兰 lán

lận 蔺 lìn

Page 10: ho ten

lang 郎 láng

lăng 凌 líng

lãnh 冷 lěng / 领 lǐng

lao 劳 láo

lão 老 lǎo

lạp 腊 làlập 立 lìlật 栗 lìlâu 娄 lóu / 楼 lóu

lê 黎 lílệ 历 lìlệnh hồ 令狐 lìng hú

lí 李 lǐ / 理 lǐlịch 郦 lìliêm 廉 lián

liên 连 lián

luyện 练 liàn

lương khưu 梁丘 liáng qiū

liệt 列 lièliêu 聊 liáo / 廖 liào

liễu 柳 liǔlinh 泠 líng

lỗ 鲁 lǔlộ 路 lùloan 栾 luán

loát 轧 zhá

lộc 鹿 lù / 禄 lùlộc 逯 lùlôi 雷 léi

lợi 利 lìlong 龙 lóng

long 隆 lóng

lư 卢 lúlư 闾 lǘlữ, lã 吕 lǚlư, lô 庐 lú / 芦 lúluân 伦 lún

luận 论 lùn

luật 律 lǜlực 力 lìlục lí 陆里 lù lǐ

lương 良 liáng

Page 11: ho ten

lương 梁 liáng

lưu 刘 liúVẦN Mma 麻 má

mã 马 mǎ

mạc 莫 mò

mặc 墨 mò

mặc kì 万俟 wàn sì

mạch 麦 mài

mai 枚 méi / 梅 méi

mại 买 mǎi

mãn 满 mǎn

mẫn 闵 mǐn

mãng 莽 mǎng

mạnh 孟 mèng

mao 毛 máo

mao 茆 máo

mao 茅 máo

mạo 冒 mào

mật 蜜 mì / 密 mì

mâu 牟 móu

mẫu 母 mǔ

mậu 缪 miù

mễ 米 mǐ

mễ 乜 niè

mi 糜 mí

mi, nhị 弭 mǐ

miêu 苗 miáo

minh 明 míng

mộ 慕 mù

mộ dung 慕容 mù róng

môc 沐 mù

mộc 木 mù

môn 门 mén

mông 蒙 méng

mục 牧 mù / 睦 mùVẦN Nna 那 nà

nại 佴 èr

nam 南 nán

nam cung 南宫 nán gōng

nam môn 南门 nán mén

nang 囊 náng

Page 12: ho ten

năng 能 néng

nạo 铙 náo

nạp 纳 nà

nghiệp 邺 yè

nghiêu 尧 yáo

ngô 吾 wú / 吴 wú

ngọ 午 wǔ

ngạc 鄂 èngải 艾 ài

ngân 银 yín

ngao 敖 áo

nghê 倪 ní /兒 ér

nghệ 羿 yì

nghi 宜 yí

nghi 仪 yí

nghị 蚁 yǐ

nghĩa 义 yì

nghiêm 严 yán

nghiệp 业 yè

nhâm 壬 rén

nhậm 任 rèn

nhan 颜 yán

nhân 仁 rén

nhi 芈 mǐ

nhiễm 冉 rǎn

nhiếp 聂 niè

nhiêu 饶 ráo

nhu 柔 róu

như 如 rú / 茹 rúnhữ 汝 rǔ nhữ

yên 汝鄢 rǔ yān

nhuế 芮 ruì

nhung 戎 róng

nhượng tứ 壤驷 rǎng sì

nhuyễn 软 ruǎn

niệm 念 niàn

niên 年 nián

niên ái 年 爱 nián ài

ninh 宁 níng

nông 农 nóng

nữ 女 nǚ

nùng 侬 nóng

Page 13: ho ten

nữu 钮 niǔVẦN Pphác 朴 pǔ

phẩm 品 pǐn

phạm 范 fàn

phan 潘 pān

phán 泮 pàn

phàn 樊 fán

pháp 法 fǎphí 费 fèi

phó 付 fù / 傅 fùphố 浦 pǔ

phổ 普 pǔ / 溥 pǔ

phồn 繁 fán

phong 丰 fēng

phong 风 fēng

phong 封 fēng

phong 酆 fēng

phòng 房 fáng

phú 富 fùphù 扶 fú/ 符 fúphủ 甫 fǔphủ, bồ 莆 pú

phúc 福 fúphục 伏 fúphục 服 fúphùng 冯 féng / 逢 féng

phụng 奉 fèng

phụng, phượng 凤 fèng

phương 方 fāng

phương 芳 fāngVẦN Qquy hải 归海 guī hǎi

quỹ, phụ 昝 zǎn

quyền 权 quán

qua 戈 gē / 过 guò

quả 果 guǒ

quách 郭 guō

quan 关 guān/ 官 guān

quán 观 guān

quán 冠 guàn

quán 贯 guàn

quản 筦 guǎn

Page 14: ho ten

quản 管 guǎn

quang 光 guāng

quảng 广 guǎng

quế 桂 guì

quốc 国 guó

quy 归 guī

quý 贵 guì

quý 季 jìquý 蒉 kuì

quỳ 妫 guī/ 隗 wěi / 夔 kuíVẦN Ssa 沙 shā

sạ 窄 zhǎi

sách 策 cè / 索 suǒ

sài 柴 chái

sải 庹 tuǒ

sầm 岑 cén

sằn 莘 shēn

sào 巢 cháo

sĩ 士 shì

sinh 生 shēng

sơ 初 chū

sơ 蔬 shū

sở 楚 chǔ

soái, suý 帅 shuài

sơn 山 shān

song 双 shuāng

sư 师 shī

sử 史 shǐ

sừ, trừ 储 chǔ

sung 充 chōng

sùng 崇 chóng

sướng 畅 chàng

sưởng 昶 chǎng

sửu 丑 chǒu

suỷ 揣 chuāiVẦN Ttả 左 zuǒ

tạ 谢 xiè

tài 才 cái

tải 载 zǎi

tân 宾 bīn / 辛 xīn

thai 邰 tái

Page 15: ho ten

thái 蔡 cài / 太 tài / 泰 tài

thái thúc 太叔 tài shū

thẩm 沈 shěn

thầm, trầm 谌 chén

thân 申 shēn

thần 神 shén

thận 慎 shèn

thân đồ 申屠 shēn tú

thang 汤 tāng

thắng 胜 shèng

thanh 青 qīng

thành 成 chéng

thạnh, thịnh 盛 shèng

thao 操 cāo

tháp 塔 tǎtân 新 xīn

tấn 晋 jìntần 覃 tán

tản 散 sàn

tần 秦 qín

tấn sở 靳楚 jìn chǔ

tục 续 xù

tuệ 穗 suì

tùng 丛 cóng

tùng 松 sōng

tùng, tòng 从 cóng

tương 将 jiāng / 相 xiàng / 襄 xiāng

tường 祥 xiáng

tưởng 蒋 jiǎng

tửu 酒 jiǔtuỳ 隋 suí

tuyên 宣 xuān

tuyến 线 xiàn

tuyền 泉 quán / 睢 suī

tuyển 隽 jun4

tuyết 雪 xuě

tiều 谯 qiáo

tín 信 xìn

tỉnh 井 jǐng

trưởng tôn 长孙 zhǎng sūn

thiết 铁 tiěthiếu 侴 chǒu /少 shǎo

Page 16: ho ten

thiều 韶 sháo

thiệu 邵 shào

trưng 征 zhēng

trương 张 zhāng

trình 程 chéng

tất điêu 漆雕 qī diāo

tây 西 xī

tang 桑 sāng / 藏 cáng

tăng 曽 zēng

tào 曹 cáo

tập 集 jí / 习 xí

tát 萨 sà

tất 毕 bì / 漆 qī

thôi 催 cuī

thời 时 shí

thốn 寸 cùn

thông 通 tōng

thu 秋 qiū

thù 殳 shū

thủ 首 shǒu

thư 舒 shū

thụ 树 shù

thứ 次 cì

thừa 承 chéng

thừa 乘 chéng

thiểm 闪 shǎn / 陕 shǎn

thiên 千 qiān

thiền 镡 tán / 单 dān

thiện 善 shàn

từ 慈 cí / 徐 xú

tử 紫 zǐ / 子 zǐ

tự 姒 sì

tự 绪 xù

tư đồ 司徒 sī tú

tư khấu 司寇 sī kòu

tư không 司空 sī kōng

tu 修 xiū

tu 须 xū

tư 胥 xū / 资 zī/ 訾 zī

tụ 顼 xū

tứ 四 sì

triều 晁 cháo / 朝 cháo

Page 17: ho ten

triệu 兆 zhào/ 赵 zhào / 肈 zhào

trịnh 郑 zhèng

tư mã 司马 sī mǎ

tư, tứ 思 sī

tuân 郇 xún

tuấn 荀 xún

túc 宿 xiǔ

thế 世 shì

thương 商 shāng

thường 常 cháng

thưởng 赏 shǎng

thượng 尚 shàng

thượng quan 上官 shàng guān

thiệu 召 zhào

thổ 土 tǔthọ 寿 shòu

thoãn 爨 cuàn

tây môn 西门 xī mén

tề 齐 qí

tể 宰 zǎi

thả 且 qiě

thác 拓 tuò

thác bạt 拓跋 tuò bá

thạch 石 shí

ti, tư 司 sī / 斯 sī

tích 锡 xī

tịch 籍 jí / 籍 jí / 席 xí / 舄 xì

tiên 先 xiān / 鲜 xiān

tiền 钱 qián

tiễn 翦 jiǎn/ 羡 xiàn

tiển 冼,洗 xiǎn ,xǐ

tiên vu 鲜于 xiān yú

tiếp 接 jiētiết 节 jiē / 渫 xiè / 薛 xuē

tiêu 僬 jiāo / 肖 xiāo / 萧 xiāo

tịnh 靖 jìng

tĩnh, tịnh 静 jìng

tô 苏 sū

tổ 祖 zǔ

thuấn 舜 shùn

thuận 顺 shùn

thuần vu 淳于 chún yú

Page 18: ho ten

thúc 束 shù

thức 奭 shì

thúc tôn 叔孙 shū sūn

thuế 税 shuì

thương 仓 cāng

thương 苍 cāng

thi 施 shī

thị 是 shì

thích 戚 qī

thiền vu 单于 dān yú

thiếp 帖 tiētúc 粟 sù

thuỷ 水 shuǐ

thuỵ 瑞 ruì

toả 锁 suǒ

toàn 全 quán

tôn 孙 sūn

tôn chính, tông chánh 宗政 zōngzhèngtôn, tông 宗 zōng

tống 宋 sòng

tra 查 chá

trác 翟 zhái / 卓 zhuó / 禚 zhuó

trại 砦 zhài/祭 jìtrạm 湛 zhàn

trần 陈 chén

trang 庄 zhuāng

trành 苌 cháng

trấp 戢 jítrâu 邹 zōu

trí 智 zhì

trì 迟 chí

trì 池 chí

trị 治 zhì

triền 旋 xuán

triển 展 zhǎn

triệt 折 shé

trở 俎 zǔ

trọng 仲 zhòng

trúc 竺 zhú

trực 直 zhíVẦN Vvũ văn 宇文 yǔ wén

Page 19: ho ten

vân 妘 yún

vũ, võ 武 wǔ

vu 巫 wū

vương 王 wáng

vu 于 yú

văn 文 wén

vũ 禹 yǔ

văn 闻 wén

vụ 务 wù

vãn 晚 wǎn

vu mã 巫马 wū mǎ

vấn 问 wèn

vưu 尤 yóu

vạn 万 wàn

vân 云 yún

vận 运 yùn

vân 郧 yún

vận 郓 yùn

vận 韵 yùn

văn nhân 闻人 wén rén

vệ 卫 wèi

vi 韦 wéi

viên 垣 yuán / 袁 yuán / 圆 yuán / 员yuánviễn 远 yuǎn

vinh 荣 róng

vọng 望 wàngVẦN Xxa 车 chē / 佘 shé

xá 厍 shè / 舍 shě

xoạ 耍 shuǎ

xuân 春 chūn / 椿 chūn

xung 种 zhǒng

xương 昌 chāng

xướng 唱 chàng

xuyễn 啜 chuòVẦN Yy 衣 yī / 伊 yī

yên 燕 yàn/ 鄢 yān

yến 晏 yàn

yêu 要 yào/ 幺 yāoVẦN Uuẫn 恽 yùn

Page 20: ho ten

uất trì 尉迟 wèi chí

úc 郁 yù

ung 瓮 wèng /雍 yōng

ứng 应 yīng

uông 汪 wāng

uý 尉 wèi

uyên 渊 yuān

uyển 宛 wǎn

uyển 苑 yuàn

u 幽 yōu

ư 於 yú