Download - 180294580

Transcript
  • 8/18/2019 180294580

    1/3

    TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ  KIỂM TRA HÓA 10 – BÀI 1- HỌC KỲ IITỒ HÓA SINH – KTNN Thời gian: 45 phút

    Phần chung cho các ban  ( 8 điểm)

    Câu 1: Viết các phương tr ình phản ứng trong dãy biến hóa sau : ( 2đ )  NaCl      )1( HCl     )2( Cl2      )3(  NaCl      )4( Cl2      )5( Br 2      )6( I2 (7 ) KI (8)  AgICâu 2: Trình bày tính chất hóa học của HCl, viết phương tr ình phản ứng minh họa?(1,5đ) Câu 3:  Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: (1,5đ) 

     Na2CO3, NaCl, K 2SO4, NaBrCâu 4: (3đ).Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp gồm Al2O3 và Al cần dung dịch HCl 14,6% thuđược 13,44 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. 

    a)Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ( 1,5 đ)  b) Tính C% dung dịch sau phản ứng (1,5đ) 

    Phần riêng ( 2 điểm)Cho ban cơ bản :

    Câu 5: (1đ) 

    Chất A là muối canxi halogenua. Dung dịch chứa 1,0g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thu được 1,88g k ết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức của chất A. ( F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Ag=108; Ca = 40)Câu 6: Khi cho dd AgNO3 vào dd NaBr thấy xuất hiện kết tủa màu vàng, lọc lấy kết tủa để 1thời gian ngoài ánh sáng k ết tủa chuyển sang màu đen .Giải thích hiện tượng đó bằng phương tr ình phản ứng? ( 1đ ) 

    Cho ban tự nhiên:

    Câu 5: ( 1,0 đ ) Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế axit HX nào ? Tại sao . 

    Câu 6: ( 1,0 đ ) Cho 35,6 gam hỗn hợp NaX và NaY ( X,Y là 2 halogen thuộc 2 chu kỳ liêntiếp trong bảng tuần hoàn ) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 61,1 gam kết tủa .Tìm X,Y( F=9 ,Cl = 35,5 ,Br = 80 , I = 127 )

  • 8/18/2019 180294580

    2/3

    ĐÁP ÁN: CÂU 1: mỗi pt đúng  0,25 đ 

    (1) NaCl + H2SO4  → Na2SO4  + HCl 0,25 đ (2) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25 đ 

    (3) 2Na + Cl2 → 2NaCl 0,25 đ (4)  ñpdd2 2 2coùmaøng ngaên2NaCl + 2H O 2NaOH + Cl + H   0,25 đ 

    (5) Cl2  + 2NaBr → 2NaCl + Br2  0,25 đ 

    (6) Br2  + 2NaI → 2NaBr + I2  0,25 đ (7) 2K + I2 → 2KI  0,25 đ (8) KI + AgNO3 → AgI + KNO3  0,25 đ 

    Bài 2/- HCl tr ạng thái khí là khí hidroclorua-  khí hidroclorua tan nhiều trong nước tạo thành dd axit clohidric (0,25đ) -  axit clohidric là axit mạnh có đầy đủ tính chất của một axit 

    + làm quì tím chuyển sang màu đỏ (0,25đ) + tác dụng với kl đứng trước hidro: viết pt + tác dụng với bazo: viết pt (0,25đ) + tác dụng với oxit bazo: viết pt + tác dụng với muối: viết pt (0,25đ) 

    -  axit clohidric có tính khử:4 1 2 0

    22 2 24 2 MnO H Cl MnCl Cl H O

     (0,5đ) Bài 3/

     Na2CO3  NaCl K 2SO4  NaBrHCl CO2↑  - - -

    BaCl2  x - BaSO4↓  -AgNO3  x

    AgCl↓tr ắng 

    xAgBr ↓vàng

     Na2CO3 nhận đúng thuốc thử, đúng pt 0,5đ K 2SO4 nhận đúng thuốc thử, đúng pt 0,5đ  NaCl, NaBr đúng thuốc thử, đúng pt 0,5đ 

     Đáp án cơ bản 

    Câu 5:Đặt CTPT A: CaX2 0,125 đ 

    2 3 3 22 ( ) 2 (0,25)40 2 2(108 )

    (0,25)1 1,88

    40 2 2(108 )(0,125)

    1 1,88

    80 (0,125)

    : (0,125)

     X X 

     X X 

     X 

    CaX AgNO Ca NO AgX  

     M M 

    g g

     M M 

     M 

     X Brom

     

     

     

    Câu 6:

  • 8/18/2019 180294580

    3/3

    AgNO3 + NaBr →  AgBr↓vàng nhạt + NaNO3  0,5 đ 2AgBr as  2Ag + Br2  0,5 đ 

     Đáp án tự nhi ên

    Câu 5 : Phương pháp sunfat có thể điều chế axit HCl và HF . 0,25 đ Vì HBr và HI có tính khử mạnh tác dụng với H2SO4 đặc . 0,25 đ 2HBr + H2SO4 ( đặc ) Br 2 + SO2 + 2H2O 0,25 đ 8HI + H2SO4 ( đặc ) 4I2 + H2S + 4H2O 0,25 đ 

    Câu 6 : Gọi công thức chung 2 muối NaX và NaY là NaRPhương tr ình : NaR + AgNO3  AgR + NaNO3  0,25 đ 

    35,6 61,1= 0,25 đ 

    23+R 108+RR = 95,67 0,25 đ Công thức 2 muối là NaBr và NaI 0,25 đ . 

    Chú ý : - Nếu phương tr ình phản ứng thiếu điều kiện , hoạc cân bằng , hoặc cà 2 thì tr ừ mộtnửa số điểm của phương tr ình .

    - Các bài toán , nhân biết có thể giải bằng nhiều cách , nếu đúng vân cho điểm .