giasuthanhtai.com.vngiasuthanhtai.com.vn/uploads/document/Ch_d_2.doc · Web viewvới mọi nên...
Transcript of giasuthanhtai.com.vngiasuthanhtai.com.vn/uploads/document/Ch_d_2.doc · Web viewvới mọi nên...
Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC 2
Vấn đề 1: Hàm số bậc nhất
Kiến thức cần nhớ:
1. Định nghĩa:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
yaxb
=+
trong đó và
b
là các số thực cho trước và
0
a
¹
.
+ Khi
0
b
=
thì hàm số bậc nhất trở thành hàm số
yax
=
, biểu thị tương quan tỉ lện thuận giữa
y
và
x
.
2. Tính chất:
a) Hàm số bậc nhất , xác định với mọi giá trị
xR
Î
.
b) Trên tập số thực, hàm số
yaxb
=+
đồng biến khi
0
a
>
và nghịch biến khi
0
a
<
.
3. Đồ thị hàm số
yaxb
=+
với
(
)
0
a
¹
.
+ Đồ thị hàm số
yaxb
=+
là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
b
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
b
a
-
.
+
a
gọi là hệ số góc của đường thẳng
yaxb
=+
4. Cách vẽ đồ thị hàm số
yaxb
=+
.
+ Vẽ hai điểm phân biệt của đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
+ Thường vẽ đường thẳng đi qua 2 giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ là
(
)
;0,0;
b
ABb
a
æö
-
ç÷
èø
.
+ Chú ý: Đường thẳng đi qua
(
)
;0
Mm
song song với trục tung có phương trình:
0
xm
-=
, đường thẳng đi qua
(
)
0;
Nn
song song với trục hoành có phương trình:
0
yn
-=
5. Kiến thức bổ sung.
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
(
)
(
)
1122
;,;
AxyBxy
thì
(
)
(
)
22
2121
ABxxyy
=-+-
. Điểm
(
)
;
Mxy
là trung điểm của
AB
thì
1212
;
22
xxyy
xy
++
==
.
6. Điều kiện để hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc.
Cho hai đường thẳng
(
)
1
:
dyaxb
=+
và đường thẳng
(
)
2
:''
dyaxb
=+
với
,'0
aa
¹
.
·
12
()//()'
ddaa
Û=
và
'
bb
¹
.
·
12
()()'
ddaa
ºÛ=
và
'
bb
=
.
·
(
)
1
d
cắt
(
)
2
'
daa
Û¹
.
·
12
()().'1
ddaa
^Û=-
Chú ý: Gọi
j
là góc tạo bởi đường thẳng
yaxb
=+
và trục
Ox
, nếu
0
a
>
thì
tan
a
j
=
.
Một số bài toán trên mặt phẳng tọa độ:
Ví dụ 1) Cho đường thẳng
(
)
1
:2
dyx
=+
và đường thẳng
(
)
(
)
22
2
:2
dymmxmm
=-++
.
a) Tìm
m
để
12
()//()
dd
.
b) Gọi
A
là điểm thuộc đường thẳng
1
()
d
có hoành độ
2
x
=
. Viết phương trình đường thẳng
3
()
d
đi qua
A
vuông góc với
1
()
d
.
c) Khi
12
()//()
dd
. Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
(
)
12
(),
dd
.
d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
1
()
d
và tính diện tích tam giác
OMN
với
,
MN
lần lượt là giao điểm của
1
()
d
với các trục tọa độ
,
OxOy
.
Lời giải:
a) Đường thẳng
12
()//()
dd
khi và chỉ khi
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
1210
21
1
2
120
2
mm
mm
m
mm
mm
-+=
ì
ì
-=
ïï
ÛÛ=-
íí
-+¹
+¹
ï
ï
î
î
.
Vậy với
1
2
m
=-
thì
12
()//()
dd
.
b) Vì
A
là điểm thuộc đường thẳng
1
()
d
có hoành độ
2
x
=
suy ra tung độ điểm
A
l
(
)
2242;4
yA
=+=Þ
.
Đường thẳng
(
)
1
d
có hệ số góc là
1
a
=
, đường thẳng
(
)
2
d
có hệ số góc là
''.11'1
aaa
Þ=-Þ=-
. Đường thẳng
(
)
3
d
có dạng
yxb
=-+
. Vì
(
)
3
d
đi qua
(
)
2;4
A
suy ra
426
bb
=-+Þ=
. Vậy đường thẳng
(
)
3
d
là
6
yx
=-+
.
B
A
(d
3
)
(d
2
)
(d
1
)
Khi
12
()//()
dd
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
(
)
1
d
và
(
)
2
d
cũng chính là khoảng cách giữa hai điểm
,
AB
lần lượt thuộc
(
)
1
d
và
(
)
2
d
sao cho
(
)
12
(),
ABdABd
^^
.
Hình vẽ: Gọi
B
là giao điểm của đường thẳng
3
()
d
và
2
()
d
. Phương trình hoành độ giao điểm
của
(
)
2
d
và
(
)
3
d
là:
125232523
6;
48888
xxxyB
æö
-+=-Û=Þ=Þ
ç÷
èø
.
Vậy độ dài đoạn thẳng
AB
là:
22
252392
24
888
AB
æöæö
=-+-=
ç÷ç÷
èøèø
.
c) Gọi
,
MN
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
(
)
1
d
với các trục tọa độ
,
OxOy
. Ta có:
Cho
(
)
022;0
yxA
=Þ=-Þ-
, cho
(
)
022;0
yxN
=Þ=-Þ-
. Từ đó suy ra
2
OMON
==
22
MN
Þ=
.Tam giác
OMN
vuông cân tại
O
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
MN
ta có
1
2
2
OHMN
==
và
1
.2
2
OMN
SOMON
==
( đvdt).
N
M
O
x
y
H
Chú ý 1: Nếu tam giác
OMN
không vuông cân tại
O
ta có thể tính
OH
theo cách:
Trong tam giác vuông
OMN
ta có:
222
111
OHOAOB
=+
(*). Từ đó để khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
()
d
ta làm theo cách:
+ Tìm các giao điểm
,
MN
của
()
d
với các trục tọa
độ
+ Áp dụng công thức tính đường cao từ đỉnh góc vuông trong tam giác vuông
OMN
(công thức (*)) để tính đoạn
OH
.
Bằng cách làm tương tự ta có thể chứng minh được công thức sau:
Cho
(
)
00
;
Mxy
và đường thẳng
0
axbyc
++=
. Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng là:
00
22
axbyc
d
ab
++
=
+
.
Ví dụ 2:Cho đường thẳng
(
)
2310
mxmym
+-+-=
()
d
.
a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng
()
d
luôn đi qua.
b) Tìm
m
để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
()
d
là lớn nhất.
c) Tìm
m
để đường thẳng
()
d
cắt các trục tọa độ
,
OxOy
lần lượt tại
,
AB
sao cho tam giác
OAB
cân.
Lời giải:
a) Gọi
(
)
00
;
Ixy
là điểm cố định mà đường thẳng
()
d
luôn đi qua với mọi
m
khi đó
ta có:
(
)
00
2310
mxmymm
+-+-="
EMBED Equation.DSMT4
(
)
000
31210
mxyym
Û-++-="
00
0
310
210
xy
y
-+=
ì
Û
í
-=
î
. Hay
0
0
1
11
2
;
1
22
2
x
I
y
ì
=
ï
ï
æö
Û
í
ç÷
èø
ï
=
ï
î
.
b) Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên đường thẳng
()
d
. Ta có:
OHOI
£
suy ra
OH
lớn nhất bằng
OI
khi và chỉ khi
()
HIOId
ºÛ^
. Đường thẳng qua
O
có phương trình:
yax
=
do
1111
;.1:
2222
IOIaaOIyx
æö
ÎÞ=Û=Þ=
ç÷
èø
.
Đường thẳng
()
d
được viết lại như sau:
(
)
(
)
2310231
mxmymmymxm
+-+-=Û-=-+-
. + Đế ý rằng với
2
3
m
=
thì đường thẳng
1
():0
2
dx
-=
song song với trục
Oy
nên khoảng cách từ
O
đến
()
d
là
1
2
. + Nếu
2
3
m
¹
đường thẳng
()
d
có thể viết lại:
1
3232
mm
yx
mm
-
=+
--
. Điều kiện để
()
dOI
^
là
1
.1123
322
m
mmm
m
=-Û=-Û=
-
. Khi đó khoảng cách
22
112
222
OI
æöæö
=+=
ç÷ç÷
èøèø
. Vậy
1
2
m
=
là giá trị cần tìm.
c) Ta có thể giải bài toán theo 2 cách sau:
+ Cách 1: Dễ thấy
2
3
m
=
không thỏa mãn điều kiện (Do
()
d
không cắt
Oy
). Xét
2
3
m
¹
, đường thẳng
()
d
cắt
,
OxOy
tại các điểm
,
AB
tạo thành tam giác cân
OAB
, do góc
·
0
90
AOBOAB
=ÞD
vuông cân tại
O
. Suy ra hệ số góc của đường thẳng
()
d
phải bằng
1
hoặc
1
-
và đường thẳng
()
d
không đi qua gốc
O
.
1
1
32
1
1
2
32
m
m
m
m
m
m
é
=
=
é
ê
-
ê
Û
ê
ê
=
ê
=-
ë
ê
-
ë
. Ta thấy chỉ có giá trị
1
2
m
=
là thỏa mãn điều kiện bài toán.
Cách 2: Dễ thấy
2
,0
3
mm
==
không thỏa mãn điều kiện Xét
2
0;
3
m
¹
, đường thẳng
()
d
có thể viết lại:
1
3232
mm
yx
mm
-
=+
--
. Đường thẳng
()
d
cắt trục
Ox
tại điểm
A
có tung độ bằng
0
nên
1111
0;0
3232
mmmmm
xxAOA
mmmmm
----
æö
+=Û=ÞÞ=
ç÷
--
èø
, đường thẳng
()
d
cắt trục
Oy
tại điểm có hoành độ bằng
0
nên
111
0;
323232
mmm
yBOB
mmm
---
æö
=ÞÞ=
ç÷
---
èø
. Điều kiện để tam giác
OAB
cân là
1
1
11
1
32
32
2
m
m
mm
OAOB
mm
mm
m
=
é
=
é
--
ê
=Û=ÛÞ
ê
ê
=-
-
=
ë
ë
. Giá trị
1
m
=
không thỏa mãn , do đường thẳng
()
d
đi qua gốc tọa độ. Kết luận:
1
2
m
=
.
Ví dụ 3) Cho hai đường thẳng
12
():(1)210,():(1)410
dmxmymdmxmym
+--+=-+-+=
a) Tìm các điểm cố định mà
1
()
d
,
2
()
d
luôn đi qua.
b) Tìm
m
để khoảng cách từ điểm
(0;4)
P
đến đường thẳng
1
()
d
là lớn nhất.
c) Chứng minh hai đường thẳng trên luôn cắt nhau tại điểm
I
.Tìm quỹ tích điểm
I
khi
m
thay đổi.
d) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
IAB
với
,
AB
lần lượt là các điểm cố định mà
(
)
(
)
12
,
dd
đi qua.
Lời giải:
a) Ta viết lại
(
)
1
():(1)210210
dmxmymmxyy
+--+=Û+-+-=
. Từ đó dễ dàng suy ra đường thẳng
1)
(
d
luôn đi qua điểm cố định:
(
)
1;1
A
.
Tương tự viết lại
(
)
2
():(1)410410
dmxmymmyxx
-+-+=Û--++=
suy ra
2
()
d
luôn đi qua điểm cố định:
(
)
1;3
B
-
.
b) Để ý rằng đường thẳng
1
()
d
luôn đi qua điểm cố định:
(
)
1;1
A
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
P
lên
1
()
d
thì khoảng cách từ
A
đến
1
()
d
là
PHPA
£
. Suy ra khoảng cách lớn nhất là
PA
khi
(
)
1
PHPHd
ºÛ^
.Gọi
yaxb
=+
là phương trình đường thẳng đi qua
(
)
(
)
0;4,1;1
PA
ta có hệ :
.044
.113
abb
aba
+==
ìì
Þ
íí
+==-
îî
suy ra phương trình đường thẳng
:34
PAyx
=-+
.
Xét đường thẳng
1
():
d
:(1)210
mxmym
+--+=
. Nếu
1
m
=
thì
(
)
1
:10
dx
-=
không thỏa mãn điều kiện. Khi
1
m
¹
thì:
(
)
1
21
:
11
mm
dyx
mm
-
=+
--
. Điều kiện để
1
()
dPA
^
là
(
)
1
31
14
m
m
m
-=-Û=
-
.
c)
(d
2
)
(d
1
)
H
K
B
A
I
Nếu
0
m
=
thì
(
)
1
:
d
10
y
-=
và
(
)
2
:10
dx
+=
suy ra hai đường thẳng này luôn vuông góc với nhau và cắt nhau tại
(
)
1;1
I
-
. Nếu
1
m
=
thì
(
)
1
:
d
10
x
-=
và
(
)
2
:30
dy
-=
suy ra hai đường thẳng này luôn vuông góc với nhau và cắt nhau tại
(
)
1;3
I
. Nếu
{
}
0;1
m
¹
thì ta viết lại
(
)
1
21
:
11
mm
dyx
mm
-
=+
--
và
(
)
2
141
:
mm
dyx
mm
--
=+
. Ta thấy
1
1
1
mm
mm
-
æöæö
=-
ç÷ç÷
-
èøèø
nên
(
)
(
)
12
dd
^
.
Do đó hai đường thẳng này luôn cắt
nhau tại 1 điểm
I
.
Tóm lại với mọi giá trị của
m
thì hai
đường thẳng
(
)
(
)
12
,
dd
luôn vuông góc
và cắt nhau tại 1 điểm
I
. Mặt khác theo
câu a) ta có
(
)
(
)
12
,
dd
lần lượt đi qua 2
điểm cố định
,
AB
suy ra tam giác
IAB
vuông tại
A
. Nên
I
nằm trên đường tròn đường kính
AB
.
d) Ta có
(
)
(
)
22
113122
AB
=--+-=
. Dựng
IHAB
^
thì
2
111
...2
22224
IAB
ABAB
SIHABIKABAB
D
=£===
. Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
IAB
là
2
khi và chỉ khi
IHIK
=
. Hay tam giác
IAB
vuông cân tại
I
.
Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN
Ta có các kết quả quan trọng sau:
+ Xét hàm số
()
yfxaxb
==+
với
mxn
££
khi đó GTLN, GTNN của hàm số sẽ đạt được tại
xm
=
hoặc
xn
=
. Nói cách khác:
{
(
)
(
)
{
}
min()min;
mxn
fxfmfn
££
=
và
{
(
)
(
)
{
}
max()max;
mxn
fxfmfn
££
=
. Như vậy để tìm GTLN, GTNN của hàm số
()
yfxaxb
==+
với
mxn
££
ta chỉ cần tính các giá trị biên là
(
)
(
)
,
fmfn
và so sánh hai giá trị đó để tìm GTLN, GTNN.
+ Cũng từ tính chất trên ta suy ra: Nếu hàm số bậc nhất
(
)
yfxaxb
==+
có
(
)
(
)
,0
fmfn
³
thì
(
)
0
fx
³
với mọi giá trị của
x
thỏa mãn điều kiện:
mxn
££
.
Ví dụ 1: Cho các số thực
0,,2
xyz
££
. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
24
xyzxyyzzx
++-++£
.
Lời giải:
Ta coi
,
yz
như là các tham số,
x
là ẩn số thì bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết lại như sau:
(
)
(
)
()2240
fxyzxyzyz
=--++--£
. Để chứng minh
(
)
0
fx
£
ta chỉ cần chứng minh:
(
)
(
)
00
20
f
f
£
ì
ï
í
£
ï
î
. Thật vậy ta có:
+
(
)
(
)
(
)
(
)
024220
fyzyzyz
=+--=--£
với
,
yz
thỏa mãn:
0,2
yz
££
.
+
(
)
(
)
(
)
222240
fyzyzyzyz
=--++--=-£
với
,
yz
thỏa mãn:
0,2
yz
££
.
Từ đó ta suy ra điều phải chứng minh: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
(
)
(
)
;;0;2;2
xyz
=
hoặc các hoán vị của bộ số trên.
Ví dụ 2: Cho các số thực không âm
,,
xyz
thỏa mãn điều kiện:
1
xyz
++=
. Tìm GTLN của biểu thức:
2
Pxyyzzxxyz
=++-
.
Lời giải:
Không mất tính tổng quát ta giả sử
(
)
1
min,,
33
xyz
zxyzz
++
=Þ£=
. Ta có
(
)
(
)
22
1
0
44
xyz
xy
+-
££=
.
(
)
(
)
(
)
(
)
12121
Pxyzxyzxyzzz
=-++=-+-
. Ta coi
z
là tham số
xy
là ẩn số thì
(
)
(
)
(
)
121
fxyxyzzz
=-+-
là hàm số bậc nhất của
xy
với
(
)
2
1
0
4
z
xy
-
££
. Để ý rằng:
120
z
->
suy ra hàm số
(
)
(
)
(
)
121
fxyxyzzz
=-+-
luôn đồng biến . Từ đó suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
32
11
21
1212
444
zz
zz
fxyfzzz
æö
--
-++
£=-+-==
ç÷
ç÷
èø
32
7111
2724108
zz
æö
--+
ç÷
èø
EMBED Equation.DSMT4
2
71117
2723627
zz
æöæö
=--+£
ç÷ç÷
èøèø
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
3
xyz
===
.
Ví dụ 3: Cho các số thực dương
,,
abc
thỏa mãn điều kiện:
1
abc
++=
. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
222333
561
abcabc
++-++£
.
Lời giải:
Không mất tính tổng quát giả sử:
{
}
min,,
aabc
=
suy ra
1
3
a
£
. Bất đẳng thức tương đương với
(
)
(
)
(
)
23
23
52631
abcbcabcbcbc
éùéù
++-£++-++
ëûëû
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
232
23
5126131194210
aabcaabcaabca
éùéù
Û+--£+---+Û-+-³
ëûëû
. Đặt
tbc
=
thì
22
1
0
22
bca
t
+-
æöæö
<£=
ç÷ç÷
èøèø
. Ta cần chứng minh:
(
)
(
)
(
)
2
94210
ftata
=-+-³
với mọi
2
1
0;
2
a
t
æù
-
æö
Î
ç
ú
ç÷
ç
èø
ú
èû
. Do
940
a
-<
suy ra hàm số
(
)
ft
nghịch biến. Suy ra
(
)
(
)
2
2
11
310
24
a
ftfaa
æö
-
æö
³=-³
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
2
abc
===
.
Vấn đề 2: HÀM SỐ BẬC HAI
Kiến thức cần nhớ.
Hàm số
2
yax
=
(
)
0
a
¹
: Hàm số xác định với mọi số thực
x
Tính chất biến thiên:
+) Nếu
0
a
>
thì hàm số đồng biến khi
0
x
>
, nghịch biến khi
0
x
<
.
+) Nếu
0
a
<
thì hàm đồng biến khi
0
x
<
, nghịch biến khi
0
x
>
.
Đồ thị hàm số là một đường Parabol nhận gốc tọa độ
O
làm đỉnh, nhận trục tung làm trục đối xứng. Khi
0
a
>
thì Parabol có bề lõm quay lên trên, khi
0
a
<
thì Parabol có bề lõm quay xuống dưới.
y
x
O
y= ax
2
Với a>0
y= a x
2
Với a<0
y
x
O
Ví dụ 1.
a) Hãy xác định hàm số
(
)
2
yfxax
==
biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm
(
)
2;4
A
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho
c) Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16.
d) Tìm
m
sao cho
(
)
3
;
Bmm
thuộc Parabol.
e)
y=x
2
-3
9
3
1
-1
1
y
x
O
Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ.
Lời giải:
a) Ta có
(
)
2
4.21
APaa
ÎÛ=Û=
b) Đồ thị Parabol có đỉnh là gốc tọa độ
(
)
0;0
O
quay bề lồi xuống dưới, có trục
đối xứng là
Oy
đi qua các điểm
(
)
(
)
(
)
(
)
1;1,1;1,3;9,3;9
MNEF
--
c) Gọi
C
là điểm thuộc
(
)
P
có tung độ bằng 16.
Ta có:
2
16164
CCC
yxx
=Û=Û=±
. Vậy
(
)
4;16
C
hoặc
(
)
4;16
C
-
.
d) Thay tọa độ điểm
B
vào
(
)
P
ta được:
(
)
32322
0100
mmmmmmm
=Û-=Û-=Û=
hoặc
1
m
=
.
e) Gọi
D
là điểm thuộc
(
)
P
cách đều hai trục tọa độ. Ta có:
(
)
(
)
2
,;,
DDD
dDOxyxdDOyx
===
. Theo giả thiết ta có:
2
0
DDD
xxx
=Û=
(loại) hoặc
1
D
x
=
. Vậy
(
)
1;1
D
hoặc
(
)
1;1
D
-
.
Ví dụ 2: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là
25
m( Bỏ qua độ dày của cổng).
1) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
gọi Parabo
(
)
2
:
Pyax
=
với
0
a
<
là hình biểu diễn cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh
1
a
=-
.
2) Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao?
(Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 2015-2016)
Lời giải:
1) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét. Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên
2
MANAm
==
. Theo giả thiết ta có
25
OMON
==
, áp dụng định lý Pitago ta tính được:
4
OA
=
vậy
(
)
(
)
2;4,2;4
MN
---
. Do
(
)
2;4
M
-
thuộc parabol nên tọa độ điểm
M
thỏa mãn phương trình:
(
)
2
:
Pyax
=
hay
2
4.21
aa
-=Þ=-
và
(
)
2
:
Pyx
=-
.
2)
A
B
H
T
N
M
-4
y=-x
2
2
-2
y
x
O
Để đáp ứng chiều cao trước hết xe tải phải đi vào chính giữa cổng.
Xét đường thẳng
(
)
3
:
2
dy
=-
(ứng với chiều cao của xe). Đường
thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm
có tọa độ thỏa mãn hệ:
2
3
2
yx
y
ì
=-
ï
í
=-
ï
î
2
3
2
3
2
x
y
ì
=
ï
ï
Û
í
ï
=-
ï
î
323
;
22
323
;
22
xy
xy
é
==-
ê
ê
Û
ê
=-=-
ê
ë
suy ra tọa độ hai giao điểm là
323323
;;;322,4
2222
THHT
æöæö
--Þ=>
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
. Vậy xe tải có thể đi qua cổng.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:1
dy
=-
và điểm
(
)
0;1
F
. Tìm tất cả những điểm
I
sao cho khoảng cách từ
I
đến
d
bằng
IF
.
Lời giải:
Giả sử điểm
(
)
;
Ixy
. Khi đó khoảng cách từ
I
đến
d
bằng
1
y
+
và
(
)
2
2
1
IFxy
=+-
. Như vậy
(
)
(
)
22
2
11.
yxy
+=+-
Từ đây suy ra
2
1
4
yx
=
. Do đó tập hợp tất cả những điểm
I
sao cho khoảng cách từ
I
đến
d
bằng
IF
là đường Parabol
(
)
2
1
1
:
4
Pyx
=
.
Ví dụ 4.
a) Xác định điểm
M
thuộc đường Parabol
(
)
2
:
Pyx
=
sao cho độ dài đoạn
IM
là nhỏ nhất, trong đó
(
)
0;1
I
.
b) Giả sử điểm
A
chạy trên Parabol
(
)
2
:
Pyx
=
. Tìm tập hợp trung điểm
J
của đoạn
OA
.
Lời giải:
a) Giả sử điểm
M
thuộc đường Parabol
(
)
2
:
Pyx
=
suy ra
(
)
2
;
Mmm
. Khi đó
(
)
2
22242
11
IMmmmm
=+-=-+
. Vậy
2
2
133
242
IMm
æö
=-+³
ç÷
èø
. Ta thấy
IM
nhỏ nhất bằng
3
2
khi
2
2
m
=±
hay
21
;
22
M
æö
±
ç÷
ç÷
èø
.
b) Giả sử điểm
(
)
2
;
Aaa
thuộc
(
)
2
:
Pyx
=
. Gọi
(
)
11
;
Ixy
là trung điểm đoạn
OA
.Suy ra
1
2
2
11
2
2
2
a
x
a
yx
ì
=
ï
ï
í
ï
==
ï
î
. Vậy tập hợp các trung điểm
I
của đoạn
OA
là đường Parabol
(
)
2
1
:2
Pyx
=
.
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
A
và
B
chạy trên parabol
(
)
2
:
Pyx
=
sao cho
(
)
,0;0
ABO
¹
và
OAOB
^
. Giả sử
I
là trung điểm của đoạn
AB
.
a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm
I
của đoạn
AB
.
b) Đường thẳng
AB
luôn luôn đi qua một điểm cố định.
c) Xác định tọa độ điểm
A
và
B
sao cho độ dài đoạn
AB
nhỏ nhất.
Lời giải:
a) Giả sử
(
)
2
;
Aaa
và
(
)
2
;
Bbb
là hai điểm thuộc
(
)
P
. Để
(
)
,0;0
ABO
¹
và
OAOB
^
ta cần điều kiện:
0
ab
¹
và
222
OAOBAB
+=
hay
0
ab
¹
và
(
)
(
)
2
2
242422
aabbabab
+++=-+-
. Rút gọn hai vế ta được:
1
ab
=-
. Gọi
(
)
11
;
Ixy
là trung điểm đoạn
AB
. Khi đó:
(
)
1
2
22
2
11
2
2
21
22
ab
x
abab
ab
yx
+
ì
=
ï
ï
í
+-
+
ï
===+
ï
î
. Vậy tọa độ điểm
I
thỏa mãn phương trình
2
21
yx
=+
.
Ta cũng có thể tìm điều kiện để
OAOB
^
theo cách sử dụng hệ số góc: Đường thẳng
OA
có hệ số góc là
2
1
a
ka
a
==
, đường thẳng
OB
có hệ số góc là
2
2
b
kb
b
==
. Suy ra điều kiện để
OAOB
^
là
.1
ab
=-
b) Phương trình đường thẳng đi qua
A
và
B
là
(
)
2
22
:
xaya
AB
baba
--
=
--
hay
(
)
(
)
(
)
:1
AByabxababx
=+-=++
. Từ đây ta dễ dàng suy ra đường thẳng
(
)
(
)
:1
AByabx
=++
luôn luôn đi qua điểm cố định
(
)
0;1
.
c) Vì
OAOB
^
nên
1
ab
=-
. Độ dài đoạn
(
)
(
)
2
2
22
ABabab
=-+-
hay
224422
22
ABabababab
=+-++-
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
2222
22
ababab
+³=
,
4422
2a
abb
+³
. Ta có:
2222
22222
ABababab
³++-=
. Vậy
AB
ngắn nhất bằng
2
khi
22
,1
abab
==-
. Ta có thể chỉ ra cặp điểm đó là:
(
)
1;1
A
-
và
(
)
1;1
B
. Ví dụ 5) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho Parabol
(
)
2
:
Pyx
=
, trên
(
)
P
lấy hai điểm
(
)
(
)
1;1,3;9
AB
-
.
a) Tính diện tích tam giác
OAB
.
b)
K
H
I
A'
B'
C'
C
(c;c
2
)
B
A
y=x
2
-3
9
3
1
-1
1
y
x
O
Xác định điểm
C
thuộc cung nhỏ
AB
của
(
)
P
sao cho diện tích tam giác
ABC
lớn nhất.
Lời giải:
a) Gọi
yaxb
=+
là phương
trình đường thẳng
AB
.
Ta có
(
)
.11
2
3
.39
ab
a
b
ab
-+=
ì
=
ì
ï
Þ
íí
=
+=
ï
î
î
suy ra phương trình đường thẳng
AB
(
)
:23
dyx
=+
. Đường thẳng
AB
cắt trục
Oy
tại điểm
(
)
0;3
I
. Diện tích tam giác
OAB
là:
11
..
22
OABOAIOBI
SSSAHOIBKOI
=+=+
. Ta có
1;3,3
AHBKOI
===
. Suy ra
6
OAB
S
=
(đvdt).
b) Giả sử
(
)
2
;
Ccc
thuộc cung nhỏ
(
)
P
với
13
c
-<<
. Diện tích tam giác:
''''''
ABCABBAACCABCCB
SSSS
=--
. Các tứ giác
'','',''
ABBAAACCCBBC
đều là hình thang vuông nên ta có:
(
)
(
)
(
)
22
2
1919
.4.1.38218
222
ABC
cc
Sccc
+++
=-+--=--£
.Vậy diện tích tam giác
ABC
lớn nhất bằng
8
(đvdt) khi
(
)
1;1
C
.
Ví dụ 10) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
(
)
:6
dyx
=-+
và parabol
(
)
2
:
Pyx
=
.
a) Tìm tọa độ các giao điểm của
(
)
d
và
(
)
P
.
b) Gọi
,
AB
là hai giao điểm của
(
)
d
và
(
)
P
. Tính diện tích tam giác
OAB
. (Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT Hà Nội năm 2014)
Lời giải:
1) Phương trình hoành độ giao điểm của
(
)
P
và
(
)
d
là:
22
660
xxxx
=-+Û+-=
EMBED Equation.DSMT4
23
xx
Û=Ú=-
.Ta có
(
)
(
)
24;39
yy
=-=
.
Vậy tọa độ giao điểm của
(
)
P
và
(
)
d
là
(
)
2;4
B
và
(
)
3;9
A
-
.
2) Gọi
','
AB
lần lượt là hình chiếu của
,
AB
xuống trục hoành.
Ta có
''''
OABAABBOAAOBB
SSSS
DDD
=--
Ta có
''''
''5;'9;'4
BABAAB
ABxxxxAAyBBy
=-=-=====
''
''9465
.''.5
222
AABB
AABB
SAB
++
===
(đvdt),
'
127
'.'
22
OAA
SAAAO
D
==
(đvdt)
''''
6527
415
22
OABAABBOAAOBB
SSSS
DDD
æö
Þ=--=-+=
ç÷
èø
(đvdt). Phương trình bậc hai và định lý Viet
Kiến thức cần nhớ:
Đối với phương trình bậc hai
(
)
2
00
axbxca
++=¹
có biệt thức
2
4
bac
D=-
.
+ Nếu
0
D<
thì phương trình vô nghiệm. + Nếu
0
D=
thì phương trình có nghiệm kép
2
b
x
a
=-
. + Nếu
0
D>
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
2
b
x
a
-+D
=
;
2
2
b
x
a
--D
=
.
Công thức nghiệm thu gọn : Khi
2'
bb
=
, ta xét
2
''
bac
D=-
. Khi đó:
+ Nếu
'0
D<
thì phương trình vô nghiệm. + Nếu
'0
D=
thì phương trình có nghiệm kép
'
b
x
a
=-
. + Nếu
'0
D>
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
''
2
b
x
a
-+D
=
;
2
''
2
b
x
a
--D
=
.
SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Để chứng minh một phương trình bậc 2 có nghiệm. Thông thường ta chứng minh:
0
D³
dựa trên các kỹ thuật như biến đổi tương đương để đưa về dạng
(
)
2
0
AxB
+³
, kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình, trong một số bài toán khó ta cần nắm bắt được những tính chất đặc biệt của tam thức bậc 2 để vận dụng.
Ngoài các kiến thức cơ sở trong SGK ta cần nắm thêm một số kết quả, bổ đề quan trọng sau:
+ Mọi tam thức bậc 2:
(
)
2
fxaxbxc
=++
với
0
a
¹
đều có thể phân tích thành dạng
(
)
2
24
b
fxax
aa
D
æö
=+-
ç÷
èø
với
2
4
bac
D=-
.
+ Để chứng minh một phương trình bậc hai
(
)
(
)
2
00
fxaxbxca
=++=¹
có nghiệm ngoài cách chứng minh
0
D³
ta còn có cách khác như sau:”Chỉ ra số thực
a
sao cho
(
)
.0
af
a
£
hoặc hai số thực
,
ab
sao cho:
(
)
(
)
.0
ff
ab
£
”.
Thật vậy ta có thể chứng minh điều này như sau:
+ Ta có
(
)
2
2
2
.0
24
b
afa
aa
aa
éù
D
æö
=+-£Þ
êú
ç÷
èø
êú
ëû
22
22
000
2442
bb
aaaa
aa
DD
æöæö
+-£Þ³+³ÞD³
ç÷ç÷
èøèø
suy ra phương trình có nghiệm.
+ Xét
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
...0
afafaff
abab
=£
Þ
trong hai số
(
)
af
a
và
(
)
af
b
có một số không dương, tức là
(
)
0
af
a
£
hoặc
(
)
0
af
b
£
Þ
phương trình có nghiệm.
Ví dụ 1). Giải các phương trình sau:
1)
2
560
xx
-+=
2)
2
2310
xx
-++=
.
3)
(
)
2
23230
xx
-++=
4)
(
)
22
210
xmxmm
-+++=
.
Lời giải:
1) Ta có
(
)
2
54.1.611
D=--=ÞD=
.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
51
2
2.1
51
3
2.1
x
x
-
é
==
ê
ê
+
ê
==
ê
ë
2) Ta có
(
)
22
2310342.11717
xx
-++=D=--=ÞD=
.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
(
)
(
)
1
2
317317
2.24
317317
2.24
x
x
é
--+
==
ê
-
ê
ê
-+-
ê
==
-
ê
ë
3) Ta có:
(
)
(
)
22
234.232323
D=+-=-ÞD=-
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
(
)
1
2
2323
2
2
2323
3
2
x
x
é
++-
==
ê
ê
ê
+--
ê
==
ê
ë
,
4)
(
)
(
)
2
2
2141
mmm
D=+-+=
. Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
1
2
211
1
2
211
2
m
xm
m
xm
++
é
==+
ê
ê
+-
ê
==
ê
ë
Ví dụ 2. Cho phương trình:
(
)
(
)
(
)
2
12130
mxmxm
--++-=
(1)
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
=
2. Tìm
m
để phương trình (1) có nghiệm kép.
3. Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải:
1. Với
2
m
=
ta có phương trình:
2
610
xx
--=
. Ta có
(
)
2
'3110
D=-+=
nên phương trình có 2 nghiệm là:
310
x
=-
và
310
x
=+
.
2. Phương trình (1) có nghiệm kép khi và chỉ khi:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
10
1
1
620
3
'11.30
m
m
m
m
mmm
-¹
ì
¹
ì
ï
ÛÛ=
íí
-=
D=+---=
î
ï
î
.
3. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
(
)
(
)
(
)
(
)
2
1
10
1
3
620
'11.30
1
m
m
m
m
mmm
m
ì
-¹
ì
¹
>
ì
ïï
ÛÛ
ííí
->
D=+--->
î
ïï
î
¹
î
.
Ví dụ 3. Cho
0,0,0
abbcac
+³+³+³
. Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:
(
)
(
)
(
)
2333222
230
abcxabcxabc
++-+++++=
.
Lời giải:
Nếu
0
abc
++=
thì từ giả thiết ta suy ra
0
abc
===
. Do vậy phương trình có vô số nghiệm.
Dưới đây ta xét trường hợp
0
abc
++¹
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
333222
'3.
abcabcabc
D=++-++++
(
)
(
)
(
)
(
)
333
2
abcababbcbcacac
=++-+-+-+
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
333333
abababbcbcbcacacac
=+-+++-+++-+
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
...0
ababbcbcacac
=+-++-++-³
.
Do
,,0
abbcac
+++³
. Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm.
Ví dụ 4: Cho phương trình:
233
40
axbcxbcabc
+++-=
(1)
(
)
0
a
¹
vô nghiệm. Chứng minh rằng trong hai phương trình sau có một phương trình vô nghiệm và một phương trình có nghiệm:
2
0
axbxc
++=
(
)
2
và
2
0
axcxb
++=
(3).
Lời giải:
Vì (1) vô nghiệm nên ta có:
(
)
(
)
(
)
223322
1
440440(*)
bcabcabcbaccab
D=-+-<Û--<
Phương trình(2) có:
2
2
4;
bac
D=-
Phương trình (3) có:
2
3
4
cab
D=-
Nên (*)
23
.0
ÛDD<Þ
trong hai số
23
,
DD
luôn có một số dương và một số âm dẫn đến trong hai phương trình (2) và (3) luôn có một phương trình có nghiệm và một phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 5)
a) Cho các số dương
,,
abc
thỏa mãn điều kiện
231
abc
++=
. Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm
(
)
22
4421419210
xaxaabc
-++++=
và
(
)
22
442149610
xbxbabc
-++++=
.
b) Cho các số
,,
abc
thỏa mãn điều kiện
6
abc
++=
. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm :
2
10;
xax
++=
22
10;10
xbxxcx
++=++=
c) Chứng minh rằng trong ba phương trình sau có ít nhất một phương trình có nghiệm:
2
20
axbxc
++=
(1) ;
2
20
bxcxa
++=
(2)
2
20
cxaxb
++=
(3).
Lời giải:
a) Hai phương trình trên lần lượt có
(
)
(
)
12
'16148,'16124
abcbac
D=-D=-
. Vì
,
ab
là các số dương nên
12
','
DD
lần lượt cùng dấu với
148
bc
-
và
124
ac
-
. Mặt khác ta lại có
(
)
(
)
(
)
2
1481242242224132610
bcaccabccc
-+-=-+=--=-³
. Dẫn đến
''
12
0
D+D³
. Vậy có ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.
b). Ba phương trình đã cho lần lượt có
222
123
4;4;4
abc
D=-D=-D=-
. Do đó
222
123
12
abc
D+D+D=++-
. Lại có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22222
222
3
abcabcabbccaabc
++=+++-+-+-³++
.Suyra
(
)
2
2
222
6
12
33
abc
abc
++
++³==
. Do đó
222
120
abc
++-³
hay
123
0
D+D+D³
. Vậy có ít nhất một trong ba phương trình đã cho có nghiệm.
c) Nếu Trong ba số
,,
abc
có một số bằng 0, chẳng hạn
0(2)
a
=Þ
có nghiệm
0
x
=
.
Ta xét
a,,
bc
là các số thực khác 0, khi đó ba phương trình đã cho là ba phương trình bậc hai lần lượt có :
222
123
';';'
baccababc
D=-D=-D=-
.
Xét tổng
123
D+D+D
ta có:
(
)
(
)
(
)
222
222
123
1
'''0
2
abcabbccaabbcca
éù
D+D+D=++---=-+-+-³
ëû
Suy ra trong ba số
123
';';'
DDD
có ít nhất một số không âm hây ba phương trình đã cho có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Ví dụ 6)
a) Cho tam thức bậc hai
(
)
2
fxxbxc
=++
trong đó
,
bc
là các số nguyên. Chứng minh rằng, tồn tại số nguyên
k
để được
(
)
(
)
(
)
2015.2016
fkff
=
.
b) Cho tam thức bậc hai
(
)
2
fxxbxc
=++
. Giả sử phương trình
(
)
fxx
=
có hai nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng phương trình
(
)
(
)
ffxx
=
có 4 nghiệm nếu:
(
)
(
)
2
141
bbc
+>++
.
Giải:
a) Đây là bài toán khó: Để chứng minh sự tồn tại của số
k
ta cần chỉ ra tính chất:
Với mọi đa thức bậc 2 dạng
(
)
2
fxxpxq
=++
. Ta luôn có
(
)
(
)
(
)
(
)
.1
ffxxfxfx
+=+
với mọi
x
. Thật vậy ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
ffxxfxxbfxxc
+=++++
éùéù
ëûëû
(
)
(
)
(
)
22
2..
fxfxxxbfxbxc
=+++++
EMBED Equation.DSMT4
(
)
(
)
(
)
22
2..
fxfxxbfxxbxc
=+++++
EMBED Equation.DSMT4
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2.
fxfxxbfxfx
=+++
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
21211.1
fxfxxbfxxxbxcfxfx
éù
=+++=+++++=+
éù
ëû
ëû
Trở lại bài toán chọn
2015
x
=
ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
201520152015.2016
ffff
+=
. Ta suy ra số
k
cần tìm chính là:
(
)
20152015
kf
=+
.
b) Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
ffxxfxbfxcx
-=++-
(
)
(
)
(
)
(
)
2
fxfxxxfxxbfxxxbxcx
=-+-+-+++-
éùéùéù
ëûëûëû
hay
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
111
ffxxfxxfxxbfxxxbxbc
éù
-=-+++=-+++++
éùéùéù
ëûëûëû
ëû
Để ý rằng phương trình
(
)
2
110
xbxbc
+++++=
có
(
)
(
)
2
1410
bbc
D=+-++>
và
(
)
0
fxx
-=
có 2 nghiệm phân biệt nên suy ra
(
)
(
)
ffxx
=
có 4 nghiệm.
Chú ý:
+ Để chứng minh trong n số
12
,,...
n
aaa
có ít nhất một số không âm (hoặc một số dương) ta chỉ cần chứng minh tổng
1122
....0
nn
kakaka
+++³
trong đó
12
,...0
n
kkk
³
.
Ví dụ 7: Cho
,,
abc
là các số thực có tổng khác 0. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
axaxcbxcxacxaxb
--+--+--=
(1)
Cách 1:
(
)
(
)
2
(1)230
abcxabbccaxabc
Û++-+++=
(2)
Vì
0
abc
++¹
nên (2) là phương trình bậc hai, do đó để chứng minh phương trình có nghiệm ta chỉ cần chứng minh
'0
D³
Ta có:
(
)
(
)
(
)
2
222222
'3
abbccaabcabcabbccaabcabc
D=++-++=++-++
(
)
(
)
(
)
222
1
0
2
abbcbccacaab
éù
=-+-+-³
ëû
. Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Cách 2: Gọi
(
)
fx
là vế trái của phương trình (1). Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
03;;;
fabcfaaabacfbbbabcfcccacb
=-=--=--=--
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
0...30
ffafbfcabcabbcca
Þ=----£Þ
éù
ëû
trong bốn số
(
)
(
)
(
)
(
)
0,,,
ffafbfc
luôn tồn tại hai số có tích không dương. Dẫn đến phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Ví dụ 8: Cho a,b,c thỏa mãn:
3460.
abc
++=
CHứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm:
(
)
2
0
fxaxbxc
=++=
Cách 1:
* Nếu
(
)
(
)
22
0460
33
abccbfxbxfx
æö
=Þ+=Þ=-Þ=-Þ
ç÷
èø
có nghiệm
* Nếu
0
a
¹
ta có:
(
)
(
)
(
)
22
2
3636
4400
1616
acac
bacacfx
+-
D=-=-=³Þ=
có nghiệm
Cách 2: Ta có:
(
)
(
)
111
214243460
242
ffabcabcabc
æöæö
+=+++++=++=
ç÷ç÷
èøèø
(
)
(
)
(
)
2
1111
121.00
2222
ffffffx
æöæöæö
Þ=-Þ=-£Þ=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
có nghiệm.
Cách 3: Ta có
(
)
(
)
2
33462
39391216
0;
416416168
abcc
abcc
fcfabc
++-
++
æö
==++===-
ç÷
èø
Suy ra
(
)
3
0.0
4
ff
æö
£
ç÷
èø
suy ra phương trình luôn có nghiệm.
Nhận xét:
Với cách giải thứ hai thì việc khó nhất là phải chứng minh được đẳng thức:
(
)
1
2140.
2
ff
æö
+=
ç÷
èø
Tại sao ta xét
(
)
1
1,
2
ff
æö
ç÷
èø
và nhân thêm các hệ số 2 và 4. Vậy ngoài hai giá trị
(
)
1
1,
2
ff
æö
ç÷
èø
ta còn có những giá trị nào khác không? Câu trả lời là có, chẳng hạn ta xét
(
)
(
)
2
1,,0
3
fff
æö
ç÷
èø
. Ta cần xác định hệ số
,,0
mnp
>
saocho:
(
)
(
)
2
10346
3
mfnfpfabc
æö
++=++
ç÷
èø
. Đồng nhất các hệ số ta có hệ phương trình:
4
3
9
291
41,,
322
6
mn
mnmnp
mnp
ì
+=
ï
ï
ï
+=Û===
í
ï
++=
ï
ï
î
. Vậy ta có:
(
)
(
)
2
21900
3
fff
æö
++=Þ
ç÷
èø
trong ba số
(
)
(
)
2
1,,0
3
fff
æö
ç÷
èø
tồn tại một số không âm và một số không dương, dẫn đến tích hai số đó không dương hay phương trình có nghiệm.
Cách giải thứ 3: Tại sao ta chỉ ra được
3
4
f
æö
ç÷
èø
. Điều này là hoàn toàn tự nhiên nếu ta cần tạo ra một tỷ lệ
3:4
ab
để tận dụng giả thiết:
3460
abc
++=
Ta xét bài toán tổng quát sau:
Ví dụ 9: Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn:
2
;
nmmpn
<<
và
0.
abc
mnp
++=
Chứng minh rằng phương trình:
(
)
2
0
fxaxbxc
=++=
(1) có nghiệm
(
)
0;1
x
Î
Giải: Để chứng minh (1) có nghiệm
(
)
0;1
x
Î
, ta sẽ chỉ ra các số thực
(
)
,0;1
ab
Î
sao cho
(
)
(
)
.0
ff
ab
<
. Vì
(
)
,0;1
ab
Î
và có giả thiết
1
n
nm
m
<Û<
nên dẫn đến ta xét:
2
2
nnn
fabc
mmm
æö
=++
ç÷
èø
. Mặt khác từ:
2
222
1
0.0
abcmnnm
abcc
mnpnmmpn
æö
æö
++=Þ+++-=
ç÷
ç÷
èø
èø
(
)
222
22
.00
mnnpmnpmnpmn
fcfcf
nmpnmpmpm
---
æöæö
Û+=Û==
ç÷ç÷
èøèø
* Xét
0
c
=
- Nếu
(
)
00
abfx
=Þ=Þ
là đa thức không, do đó
(
)
fx
sẽ có nghiệm trong
(
)
0;1
- Nếu
0
a
¹
, từ giả thiết
1
bn
am
Þ-=<
và
(
)
(
)
(
)
00;1
b
fxxaxbx
a
=+=Û=-Î
* Xét
0
c
¹
ta có:
(
)
(
)
(
)
2
2
.000
npmn
ffffx
mpm
-
æö
=<Þ
ç÷
èø
có nghiệm
(
)
0;0;1
n
x
m
æö
ÎÌ
ç÷
èø
VẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 TRONG BÀI TOÁN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC GTLN,GTNN (Phương pháp miền giá trị hàm số)
Bài toán 1: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
2
2
axbxc
y
mxnxp
++
=
++
với
2
0
mxnxpx
++>"
.
Phương pháp:
Gọi
0
y
là một giá trị của biểu thức: Khi đó
(
)
(
)
2
2
0000
2
0
axbxc
yymaxynbxypc
mxnxp
++
=Û-+-+-=
++
. (*)
Ta xét 2 trường hợp:
+ Nếu
00
0
a
ymay
m
-=Û=
thay vào
(
)
*
ta tìm được
x
suy ra
0
a
y
m
=
là một giá trị của biểu thức.
+ Nếu
00
0
a
ymay
m
-¹Û¹
thì
(*)
là phương trình bậc 2 ẩn
x
. Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
0
D³
. Từ đó ta suy ra điều kiện của
0
y
. Trên cơ sở đó ta tìm được GTLN, GTNN (nếu có) của biểu thức.
+ Ngoài ra trong quá trình chứng minh bất đẳng thức ta cần nắm kết quả sau: Ta có:
(
)
22
22
2
.
2424
bb
afxaxax
aaa
éù
DD
æöæö
=+-=+-
êú
ç÷ç÷
èøèø
êú
ëû
. Từ đó suy ra Nếu
0
D£
thì
(
)
(
)
.0,
afxafx
³Û
luôn cùng dấu. Một kết quả thường xuyên sử dụng trong giải toán là: “Nếu tam thức bậc 2 :
(
)
2
fxaxbxc
=++
có
(
)
0,00,
afxx
>D£Þ³"
.”
Ví dụ 1: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức:
a)
2
2
57
x
y
xx
=
-+
.
b)
2
2
87
1
xx
P
x
-+
=
+
.
c)
22
22
229
25
xxyy
A
xxyy
-+
=
++
với
0
y
¹
.
d)
2
2
212
122
xxy
A
xyy
+
=
++
biết
22
1
xy
+=
(Đề TS ĐH khối B- 2008)
Lời giải:
a) Do
2
2
53
570
24
xxx
æö
-+=-+>
ç÷
èø
,
x
"
suy ra biểu thức
y
luôn xác định với mọi
x
. Gọi
0
y
là một giá trị của biểu thức khi đó ta có:
(
)
2
2
0000
2
1570
57
x
yyxyxy
xx
=Û--+=
-+
(
)
*
. + Nếu
0
7
1570
5
yxx
=Þ-+=Û=
điều đó có nghĩa là
0
1
y
=
là một giá trị của biểu thức nhận được.
+ Nếu
0
1
y
¹
thì
(*)
là một phương trình bậc 2 có
(
)
(
)
(
)
2
00000
54.1.7283
yyyyy
D=--=-
. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
0
28
00
3
y
D³Û££
. Để ý rằng với mỗi giá trị
0
0
y
=
hoặc
0
28
3
y
=
thì
0
D=
nên + GTNN của
y
là
0
khi và chỉ khi
(
)
0
0
5
0
21
y
x
y
=-=
-
. + GTLN của
y
là
28
3
khi và chỉ khi
(
)
0
0
28
5.
5
14
3
28
215
21
3
y
x
y
=-==
-
æö
-
ç÷
èø
.
b) ĐKXĐ
x
"Î
¡
.
Ta có
(
)
(
)
2
2
2
87
1870
1
xx
PPxxP
x
-+
=Û-++-=
+
(1) . Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn
x
. Trường hợp 1:
101
PP
-=Û=
thì
3
4
x
=
(*)
Trường hợp 2:
101
PP
-¹Û¹
phương trình (1) có nghiệm khi
(
)
(
)
2
'089019019
PPPPP
D³¹--£Û+-£Û-££
(**). Kết hợp (*) và (**) ta có
min1;max9
PP
=-=
.
c)
22
22
229
25
xxyy
A
xxyy
-+
=
++
. Biểu thức
A
có dạng đẳng cấp bậc 2.
Ta chia tử số và mẫu số cho
2
y
và đặt
x
t
y
=
thì
2
2
229
25
tt
A
tt
-+
=
++
. Ta có
(
)
2
2
25140
ttt
++=++>
với mọi
t
. Gọi
0
A
là một giá trị của biểu thức. Khi đó ta có:
(
)
(
)
2
2
0000
2
229
222590
25
tt
AAtAtA
tt
-+
=Û-+++-=
++
(*)
+ Nếu
0
2
A
=
thì
1
6
t
=-
suy ra
0
2
A
=
là một giá trị của biểu thức nhận được.
+ Nếu
0
2
A
¹
thì
(*)
là một phương trình bậc 2 có
(
)
(
)
(
)
2
2
00000
'125942117
AAAAA
D=+---=-+-
. Điều kiện để phương trình có nghiệm là
(
)
(
)
2
00000
17
'0421170141701
4
AAAAA
D³Û-+-³Û--³Û££
.Từ đó ta có GTNN của
A
là 1 khi và chỉ khi
0
0
1
22
2
A
txy
A
+
=-=Û=
-
. GTLN của
A
là
17
4
khi và chỉ khi
0
0
1
77
233
A
txy
A
+
=-=-Û=-
-
.
d) Nếu
0
y
=
thì
22
122
xPx
=Þ==
. Xét
0
y
¹
đặt
xty
=
thì
(
)
2
22
2222
26
212212
1222323
tt
xxyxxy
A
xyyxxyytt
+
++
===
++++++
. Giải tương tự như câu b) Ta có
63
A
-££
. Suy ra GTNN của
A
là
6
-
đạt được khi và chỉ khi
32
;
1313
xy
-
==
hoặc
32
;
1313
xy
=-=
. GTLN của
A
là 3 đạt được khi và chỉ khi
31
;
1010
xy
==
hoặc
31
;
1010
xy
=-=-
.
Ví dụ 2: Cho các số thực
,,
xyz
thỏa mãn điều kiện:
8
5
xyyzzx
xyz
++=
ì
í
++=
î
. Tìm GTLN, GTNN của
x
.
Lời giải:
Ta viết lại hệ phương trình dưới dạng:
(
)
8
5
yzxyz
yzx
=-+
ì
ï
í
+=-
ï
î
(*) hay
(
)
85
5
yzxx
yzx
=--
ì
ï
í
+=-
ï
î
(*). Vì
,,
xyz
là các số thực thỏa mãn
(
)
*
nên suy ra
,
yz
là hai nghiệm của phương trình:
(
)
22
5850
txtxx
--+--=
(**).
Điều kiện để phương trình
(**)
có nghiệm là:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
22
5485310707310
xxxxxxx
D=---+=-+-³Û--³
hay
7
1
3
x
££
.
Khi
122
xtyz
=Þ=Þ==
nên GTNN của
x
là 1. Khi
744
333
xtyz
=Þ=Þ==
suy ra GTLN của
7
3
x
=
.
Ví dụ 3) Cho các số thực
,,
xyz
thỏa mãn điều kiện:
1
xyz
++=
. Tìm GTLN của biểu thức:
91011
Pxyyzzx
=++
.
Lời giải:
Thay
1
zxy
=--
vào
P
ta có:
(
)
(
)
(
)
91011911011
Pxyzyxxyxyyx
=++=+--+
(
)
22
1111121010
xyxyy
=-+--+
hay
(
)
22
11121110100
xyxyyP
+-+-+=
. Để phương trình có nghiệm điều kiện là
(
)
(
)
2
2
012114.1110100
yyyP
D³Û---+³
hay
2
296176121440
yyP
-++-³
2
2
74221217411495495
11372961127148148
Pyyy
æöæö
Û£--+-=--+£
ç÷ç÷
èøèø
. Do đó GTLN của
P
là
495
148
đạt được khi
251127
;;
743774
xyz
===
.
Ví dụ 4) Cho các số thực dương
,,
abc
sao cho
3
abc
++=
. Chứng minh rằng:
9
2
2
aababc
++£
.
Lời giải:
Từ giả thiết ta suy ra
3
bac
=--
. Ta biến đổi bất đẳng thức thành:
(
)
(
)
(
)
(
)
22
99
3230212540
22
aaacacaccacca
+--+---£Û++--+³
coi đây là hàm số bậc 2 của
a
. Xét
(
)
(
)
(
)
22
9
21254
2
facacca
=++--+
ta có hệ số của
2
a
là
210
c
+>
và ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
22
25418212142
cccccc
D=---+=---=
(
)
(
)
2
21320
cccc
----£
éù
ëû
do
03
c
<<
. Suy ra
(
)
0
fa
³
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
31
,1,
22
abc
===
.
ĐỊNH LÝ VIET VỚI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:
Định lý Viet: Nếu
12
,
xx
là hai nghiệm của phương trình
(
)
2
0,0
axbxca
++=¹
thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
ì
+=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
(*)
Ghi chú: Trước khi sử dụng định lý Viet, chúng ta cần kiểm tra điều kiện phương trình có nghiệm, nghĩa là
0
D³
.
Một số ứng dụng cơ bản của định lý Viet
+ Nhẩm nghiệm của một phương trình bậc hai:
Nếu
0
abc
++=
thì phương trình có hai nghiệm là
12
1;
c
xx
a
==
. Nếu
0
abc
-+=
thì phương trình có hai nghiệm là
12
1;
c
xx
a
=-=-
.
+ Tính giá trị của biểu thức
(
)
12
,
gxx
trong đó
(
)
12
,
gxx
là biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm
12
,
xx
của phương trình (*):
Bước 1: Kiểm tra điều kiện
0
D³
, sau đó áp dụng định lý Viet.
Bước 2: Biểu diễn biểu thức
(
)
12
,
gxx
theo
1212
,.
SxxPxx
=+=
từ đó tính được
(
)
12
,
gxx
.
Một số biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm thường gặp:
(
)
2
222
121212
22
xxxxxxSP
+=+-=-
;
(
)
(
)
3
333
12121212
33
xxxxxxxxSSP
+=+-+=-
;
(
)
(
)
2
44222222422
121212
22242
xxxxxxSPPSSPP
+=+-=--=-+
;
(
)
(
)
22
2
12121212
44,...
xxxxxxxxSP
-=-=+-=-
+ Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
12
,
xx
cho trước:
Bước 1: Tính
1212
;
SxxPxx
=+=
.
Bước 2: Phương trình bậc hai nhận hai nghiệm
12
,
xx
là
2
.0
XSXP
-+=
.
+ Tìm điều kiện để phương trình bậc hai (*) (
,,
abc
phụ thuộc vào tham số
m
), có hai nghiệm
12
,
xx
thỏa mãn một điều kiện cho trước
(
)
12
,0
hxx
=
(1)
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình (*) có nghiệm, nghĩa là
0
D³
. Sau đó áp dụng định lý Viet để tính
12
b
Sxx
a
=+=-
(2) và
12
.
c
Pxx
a
==
(3) theo
m
.
Bước 2: Giải hệ phương trình (1),(2),(3) (thường sử dụng phương pháp thế) để tìm
m
, sau đó chú ý kiểm tra điều kiện của tham số
m
ở bước 1.
+ Phân tích đa thức bậc hai thành nhân tử: Nếu phương trình (*) có hai nghiệm
12
,
xx
thì
(
)
(
)
2
12
.
axbxcaxxxx
++=--
.
+ Chứng minh bất đẳng thức liên quan đến nghiệm của phương trình bậc 2 ta cần chú ý đến các điều kiện ràng buộc sau:
Nếu:
(
)
(
)
1212
0
xmxxmxm
££Û--£
.
Nếu
(
)
(
)
12
12
12
2
0
xxm
mxx
xmxm
+³
ì
ï
££Û
í
--³
ï
î
Nếu
(
)
(
)
12
12
12
2
0
xxm
xxm
xmxm
+£
ì
ï
££Û
í
--³
ï
î
Một số ví dụ:
Ví dụ 1. Không giải phương trình, cho biết dấu các nghiệm
a)
2
13200
xx
-+=
c)
2
5710
xx
++=
b)
2
3520
xx
+-=
Lời giải:
a) Ta có:
12
12
.200
130
c
Pxx
a
b
Sxx
a
ì
===>
ï
ï
í
ï
=+=-=>
ï
î
Vì
0
P
>
nên hai nghiệm
12
,
xx
cùng dấu và
0
S
>
nên hai nghiệm cùng dấu dương.
b) Ta có:
11
2
.0
3
c
Pxx
a
===-<
nên hai nghiệm
12
,
xx
trái dấu.
c) Ta có:
12
12
1
0
5
7
0
5
c
Pxx
a
b
Sxx
a
ì
===>
ï
ï
í
--
ï
=+==<
ï
î
Vì
0
P
>
nên hai nghiệm
12
,
xx
cùng dấu và
0
S
<
nên hai nghiệm cùng dấu âm.
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
(
)
2
352
fxxx
=-+
b)
(
)
42
54
gxxx
=-+-
c)
(
)
22
;6113
Pxyxxyy
=-+
d)
(
)
22
;2232
Qxyxyxyxy
=--+-
.
Lời giải:
a) Phương trình
2
3520
xx
-+=
có hai nghiệm
1
x
=
hoặc
2
3
x
=
Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
2
31321
3
fxxxxx
æö
=--=--
ç÷
èø
.
b) Phương trình
(
)
2
42222
5405401
xxxxx
-+-=Û-+-=Û=
hoặc
2
4
x
=
.Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
141122
gxxxxxxx
=---=--+-+
.
c) Ta coi phương trình
22
61130
xxyy
-+=
là phương trình bậc hai ẩn
x
.
Ta có
(
)
2
22
114.18490
x
yyy
D=-=³
. Suy ra phương trình có nghiệm là
117
123
yyy
xx
±
=Û=
hoặc
3
2
y
x
=
. Do đó
(
)
(
)
(
)
3
;6323
32
yy
Pxyxxxyxy
æöæö
=--=--
ç÷ç÷
èøèø
d) Ta có
(
)
2222
22320213220
xyxyxyxyxyy
--+-=Û+---=
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn
x
và có:
(
)
(
)
(
)
22
22
1382225101510
x
yyyyyy
D=----=++=+³
Suy ra phương trình có nghiệm là
(
)
3151
2
4
yy
xxy
-±+
=Û=
hoặc
1
2
y
x
--
=
. Do đó
(
)
(
)
(
)
(
)
1
;22221
2
y
Qxyxyxxyxy
--
æö
=--=-++
ç÷
èø
Ví dụ 3: Phân tích đa thức
(
)
422
2
fxxmxxmm
=--+-
thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn
x
.
Lời giải:
Ta có
(
)
422224
20210
xmxxmmmxmxx
--+-=Û-++-=
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn
m
và có:
(
)
(
)
(
)
2
2
242
214441210
m
xxxxxx
D=+--=++=+³
Suy ra
(
)
2
2
2121
01
2
xx
fxmxx
+++
=Û==++
hoặc
2
2
2121
2
xx
mxx
+--
==-
.Do đó
(
)
(
)
(
)
22
1
fxmxxmxx
=----+
.
Ví dụ 4:
a) Cho phương trình
2
250
xmx
-+=
, với
m
la tham số. Biết phương trình có một nghiệm là
2
, tìm
m
và tìm nghiệm còn lại.
b) Cho phương trình
(
)
22
2110
xmxm
-++-=
, với
m
là tham số. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm dương.
c) Cho phương trình
2
4225
xxxm
-=---
, với
m
là tham số. Xác định
m
để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Lời giải:
a) Vì
2
x
=
là nghiệm của phương trình nên thay
2
x
=
vào phương trình ta được
13
8250
2
mm
-+=Û=
. Theo hệ thức Viet ta có:
12
5
2
xx
=
mà
1
2
x
=
nên
2
5
4
x
=
.Vậy
13
2
m
=
và nghiệm còn lại là
5
2
.
b) Phương trình có hai nghiệm dương
2
1
'220
1
2101
2
10
11
m
m
Smmm
Pm
mm
³-
ì
ì
D=+³
ï
ïï
Û=+>Û>-Û>
íí
ïï
=->
î
>Ú<
ï
î
Vậy với
1
m
>
thỏa mãn bài toán.
c) Ta có
(
)
22
422544221
xxxmxxxm
-=---Û-+--=--
(
)
2
2221
xxm
Û---=--
(1)
Đặt
20
tx
=-³
. Khi đó (1) thành:
2
210
ttm
-++=
(2)
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là phải có:
040
01010
020
m
Pmm
S
D>->
ìì
ïï
>Û+>Û-<<
íí
ïï
>>
îî
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 5)
a) Tìm m để phương trình
(
)
22
341410
xmxmm
+-+-+=
có hai nghiệm phân biệt
12
,
xx
thỏa mãn:
(
)
12
12
111
2
xx
xx
+=+
.
b) Chứng minh rằng phương trình:
(
)
2
00
axbxca
++=¹
(1) có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp
(
)
1
kk
¹-
lần nghiệm kia khi và chỉ khi
(
)
2
2
1
kackb
+=
.
c) Tìm các giá trị của
m
để phương trình
22
30
xmxmm
-+--=
có hai nghiệm
12
,
xx
là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông
ABC
, biết độ dài cạnh huyền
2
BC
=
.
Lời giải:
a) Trước hết phương trình phải có hai nghiệm khác 0 nên:
2
2
2
2
'410
410
41
410
0
3
mm
mm
cmm
mm
a
ì
D=++>
ì
++>
ïï
Û
íí
-+
-+¹
=¹
ï
î
ï
î
(*). Khi đó theo định lý Viet ta có:
(
)
2
1212
41
41
;
33
m
mm
SxxPxx
-
-+
=+===
Ta có:
(
)
(
)
12
1212
1212
1111
22
xx
xxxx
xxxx
+
+=+Û=+
(
)
(
)
1212
20
xxxx
Û+-=
(do
12
0
xx
¹
)
12
2
12
1
0
1;1;5
20
450
m
xx
mmm
xx
mm
=
+=
é
é
ÛÛÛ==-=
ê
ê
-=
--=
ë
ë
Thay vào (*) ta thấy
1
m
=-