congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có...

30
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7888:2014 CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG LỰC TRƯỚC Pretensioned spun concrete piles MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn 3. Thuật ngữ, định nghĩa 4. Phân loại 4.1. Theo chủng loại và mã ký hiệu sản phẩm 4.2. Theo chỉ tiêu chất lượng cơ lý 4.3. Theo hình dạng và kích thước đường kính ngoài (D mm) 5. Hình dạng, kích thước cơ bản và kí hiệu 5.1. Hình dạng, kích thước cơ bản 5.2. Kí hiệu 6. Yêu cầu kĩ thuật 6.1. Yêu cầu về vật liệu 6.2. Yêu cầu về bê tông 6.3. Kích thước và sai lệch kích thước 6.4. Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép 6.5. Yêu cầu ứng suất hữu hiệu của cọc 6.6. Yêu cầu độ bền của thân cọc 6.7. Yêu cầu của mối nối 7. Phương pháp thử 7.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử 7.2. Xác định kích thước, ngoại quan và khuyết tật cọc 7.3. Xác định cường độ nén bê tông 7.4. Xác định độ bền uốn nứt thân cọc 7.5. Xác định độ bền uốn thân cọc PHC và NPH dưới tải trọng nén dọc trục 7.6. Xác định khả năng bền cắt thân cọc PHC, NPH 7.7. Xác định độ bền uốn gẫy thân cọc 7.8. Xác định độ bền uốn mối nối 8. Nghiệm thu sản phẩm cọc 8.1. Nguyên tắc Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014 Liên hệ: 0905.486.515

Transcript of congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có...

Page 1: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 7888:2014

C C BÊ TÔNG LY TÂM NG L C TR CỌ Ứ Ự ƯỚPretensioned spun concrete piles

 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1. Ph m vi áp d ngạ ụ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3. Thu t ng , đ nh nghĩaậ ữ ị4. Phân lo iạ4.1. Theo ch ng lo i và mã ký hi u s n ph mủ ạ ệ ả ẩ4.2. Theo ch tiêu ch t l ng c lýỉ ấ ượ ơ4.3. Theo hình d ng và kích th c đ ng kính ngoài (D mm)ạ ướ ườ5. Hình d ng, kích th c c b n và kí hi uạ ướ ơ ả ệ5.1. Hình d ng, kích th c c b nạ ướ ơ ả5.2. Kí hi uệ6. Yêu c u kĩ thu tầ ậ6.1. Yêu c u v v t li uầ ề ậ ệ6.2. Yêu c u v bê tôngầ ề6.3. Kích th c và sai l ch kích th cướ ệ ướ6.4. Yêu c u ngo i quan và các khuy t t t cho phépầ ạ ế ậ6.5. Yêu c u ng su t h u hi u c a c cầ ứ ấ ữ ệ ủ ọ6.6. Yêu c u đ b n c a thân c cầ ộ ề ủ ọ6.7. Yêu c u c a m i n iầ ủ ố ố7. Ph ng pháp thươ ử7.1. L y m u và chu n b m u thấ ẫ ẩ ị ẫ ử7.2. Xác đ nh kích th c, ngo i quan và khuy t t t c cị ướ ạ ế ậ ọ7.3. Xác đ nh c ng đ nén bê tôngị ườ ộ7.4. Xác đ nh đ b n u n n t thân c cị ộ ề ố ứ ọ7.5. Xác đ nh đ b n u n thân c c PHC và NPH d i t i tr ng nén d c tr cị ộ ề ố ọ ướ ả ọ ọ ụ7.6. Xác đ nh kh năng b n c t thân c c PHC, NPHị ả ề ắ ọ7.7. Xác đ nh đ b n u n g y thân c cị ộ ề ố ẫ ọ7.8. Xác đ nh đ b n u n m i n iị ộ ề ố ố ố8. Nghi m thu s n ph m c cệ ả ẩ ọ8.1. Nguyên t cắ8.2. H s nghi m thuồ ơ ệ9. Ghi nhãn, b o qu n và v n chuy nả ả ậ ể9.1. Ghi nhãn

9.2. B o qu nả ả9.3. V n chuy nậ ể

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 2: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Ph l c A (quy đ nh) Tính toán ng su t h u hi u c a c c bê tông ly tâm ng l c tr cụ ụ ị ứ ấ ữ ệ ủ ọ ứ ự ướPh l c B (quy đ nh) Tính toán s c kháng nén d c tr c c a c cụ ụ ị ứ ọ ụ ủ ọPh l c C (tham kh o) Ch ng trình n i dung th nghi m ch t l ng c cụ ụ ả ươ ộ ử ệ ấ ượ ọ 

L i nói đ uờ ầTCVN 7888:2014 thay thế TCVN 7888:2008TCVN 7888:2014 do H i Bê tông Vi t Nam (VCA) biên so n, B Xây d ng đ ngh , T ng c c Tiêu chu n ộ ệ ạ ộ ự ề ị ổ ụ ẩĐo l ng Ch t l ng th m đ nh, B Khoa h c và Công ngh công b .ườ ấ ượ ẩ ị ộ ọ ệ ố 

TCVN 7888:2014

C C BÊ TÔNG LY TÂM NG L C TR CỌ Ứ Ự ƯỚPretensioned spun concrete piles

1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này áp d ng cho c c bê tông ng l c tr c, đ c s n xu t theo ph ng pháp quay ly tâm.ẩ ụ ọ ứ ự ướ ượ ả ấ ươ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n sau đây là c n thi t khi áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u vi n d n ghi ệ ệ ẫ ầ ế ụ ẩ ố ớ ệ ệ ẫnăm công b thì áp d ng b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u vi n d n không ghi năm công b thì áp d ng ố ụ ả ượ ố ớ ệ ệ ẫ ố ụphiên b n m i nh t, bao g m các b n s a đ i, b sung (n u có).ả ớ ấ ồ ả ử ổ ổ ếTCVN 1651-1:2008, Thép c t bê tông. Ph n 1: Thép thanh tròn tr nố ầ ơ .TCVN 1651-2:2008, Thép c t bê tông. Ph n 2: Thép thanh v n.ố ầ ằTCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu c u kĩ thu t.ầ ậTCVN 3105:1993, H n h p bê tông n ng và bê tông n ng - l y m u, ch t o và b o d ng m u th .ỗ ợ ặ ặ ấ ẫ ế ạ ả ưỡ ẫ ửTCVN 3118:1993, Bê tông n ng - ph ng pháp xác đ nh c ng đ nén.ặ ươ ị ườ ộTCVN 4506:2012, N c tr n bê tông và v a - Yêu c u kĩ thu t.ướ ộ ữ ầ ậTCVN 5709:2009, Thép các bon cán nóng dùng cho xây d ng - Yêu c u kĩ thu t.ự ầ ậTCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng b n sun phát - Yêu c u kĩ thu t.ề ầ ậTCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng h n h p - Yêu c u kĩ thu tỗ ợ ầ ậ .TCVN 6284-1:1997 (ISO 6934-1:1991), Thép c t bê tông d ng l c - Ph n 1: Yêu c u chung.ố ự ứ ự ầ ầTCVN 6284-2:1997, (ISO 6934-2:1991), Thép c t bê tông d ng l c - Ph n 2: Dây kéo ngu i.ố ự ứ ự ầ ộTCVN 6284-3:1997, (ISO 6934-3:1991), Thép c t bê tông d ng l c - Ph n 3: Dây tôi và ram.ố ự ứ ự ầTCVN 7570:2006, C t li u dùng cho bê tông và v a - Yêu c u kĩ thu t.ố ệ ữ ầ ậTCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng h n h p b n sun phát - Yêu c u kĩ thu t.ỗ ợ ề ầ ậTCVN 8826:2011, Ph gia hóa h c cho bê tông - Yêu c u kĩ thu t và ph ng pháp th .ụ ọ ầ ậ ươ ửTCVN 8827:2011, Ph gia khoáng ho t tính cao dùng cho bê tông và v a - Silicafume và tro tr u nghi n ụ ạ ữ ấ ềm n.ị  TCVN 9356:2012, K t c u bê tông c t thép - ph ng pháp đi n t xác đ nh chi u dày l p bê tông b o ế ấ ố ươ ệ ừ ị ề ớ ảv và đ ng kính c t thép trong bê tông.ệ ườ ốTCVN 9490:2012 (ASTM C900-06), Ph ng pháp xác đ nh c ng đ kéo nh c a bê tông.ươ ị ườ ộ ổ ủTCVN 10302:2014, Ph gia ho t tính tro bay dùng cho bê tông, v a xây và xi măng.ụ ạ ữJC/T950-2005, Ground silica sand used for pretensioned spun high-strength concrete piles (Cát silic nghi n ềdùng cho c c bê tông ly tâm ng l c tr c c ng đ cao).ọ ứ ự ướ ườ ộJIS A1136, Method of test for compressive strength of spun concrete (Ph ng pháp th c ng đ nén bê ươ ử ườ ộtông ly tâm).3. Thu t ng , đ nh nghĩaậ ữ ịTrong tiêu chu n này s d ng các thu t ng và đ nh nghĩa sau:ẩ ử ụ ậ ữ ị3.1. C c bê tông ly tâm ng l c tr c th ngọ ứ ự ướ ườ  (Pretensioned spun concrete piles - PC)

C c bê tông ly tâm ng l c tr c đ c s n xu t b ng ph ng pháp quay ly tâm, có c ng đ ch u nén ọ ứ ự ướ ượ ả ấ ằ ươ ườ ộ ịc a bê tông v i m u th hình tr (150 x 300) mm không nh h n 60 MPa.ủ ớ ẫ ử ụ ỏ ơ3.2. C c bê tông ly tâm ng l c tr c c ng đ caoọ ứ ự ướ ườ ộ  (Pretensioned spun high strength concrete piles - PHC)

C c bê tông ly tâm ng l c tr c đ c s n xu t b ng ph ng pháp quay ly tâm, có c ng đ ch u nén ọ ứ ự ướ ượ ả ấ ằ ươ ườ ộ ịc a bê tông v i m u th hình tr (150 x 300) mm không nh h n 80 MPa.ủ ớ ẫ ử ụ ỏ ơ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 3: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

3.3. C c bê tông ly tâm ng l c tr c d ng thân đ t c ng đ cao - Nodularọ ứ ự ướ ạ ố ườ ộ (Pretensioned spun high strength Nodular - NPH)

C c bê tông ly tâm ng l c tr c c ng đ cao nh ng có đ t trên thân c c, còn g i là c c Nodular, có ọ ứ ự ướ ườ ộ ư ố ọ ọ ọc ng đ ch u nén c a bê tông v i m u th hình tr (150 x 300) mm không nh h n 80 MPa.ườ ộ ị ủ ớ ẫ ử ụ ỏ ơ3.4. Tróc m tặ  (Sticky skin)

Hi n t ng l p b m t bê tông b bong tróc khi tháo khuôn.ệ ượ ớ ề ặ ị3.5. R t ongỗ ổ  (Pitted surface)

Hi n t ng b m t bê tông có các đi m lõm do thi u v a trong t o hình.ệ ượ ề ặ ể ế ữ ạ3.6. M t bíchặ  (End flange)

Thép t m d ng hình tròn đ ng kính b ng đ ng kính c c, trên m t t m có l ren đ b t bu lông căng ấ ạ ườ ằ ườ ọ ặ ấ ỗ ể ắkéo và l đ gi đ u thép ch sau d p nh m đ nh v thép ch tr c và sau khi căng l c.ỗ ể ữ ầ ủ ậ ằ ị ị ủ ướ ự3.7. Măng xông (Collar)

Thép t m đ c cu n tròn và hàn vào m t bích theo biên chu vi. Chi u dày, b r ng măng xông ph thu c ấ ượ ố ặ ề ề ộ ụ ộđ ng kính c c.ườ ọ3.8. Xì mép (Leakage at the edge)

- Xi mép n p khuôn là hi n t ng m t v a xi măng t i v trí ti p giáp gi a hai n p khuôn trong quá trình ẹ ệ ượ ấ ữ ạ ị ế ữ ắquay li tâm.

- Xì mép măng xông là hi n t ng thi u v a xi măng ho c bê tông t i v trí ti p giáp gi a măng xông và ệ ượ ế ữ ặ ạ ị ế ữthân c c.ọ4. Phân lo iạ4.1. Theo ch ng lo i và mã ký hi u s n ph mủ ạ ệ ả ẩ- C c bê tông ng l c tr c th ng (PC).ọ ứ ự ướ ườ- C c bê tông ng l c tr c c ng đ cao (PHC) và (NPH).ọ ứ ự ướ ườ ộ4.2. Theo ch tiêu ch t l ng c lýỉ ấ ượ ơ4.2.1. Giá tr mômen u n n tị ố ứC c bê tông ng l c tr c th ng (PC) đ c phân thành 4 lo i c p t i: A, AB, B và C theo B ng 1.ọ ứ ự ướ ườ ượ ạ ấ ả ả4.2.2. Giá tr ng su t h u hi u tính toán, mômen u n n t và kh năng b n c tị ứ ấ ữ ệ ố ứ ả ề ắ- C c bê tông ng l c tr c c ng đ cao (PHC) đ c phân thành 4 lo i c p t i: A, AB, B và C theo B ng ọ ứ ự ướ ườ ộ ượ ạ ấ ả ả1.

- C c bê tông ng l c tr c c ng đ cao NODULAR có đ t trên thân (NPH) đ c phân thành 3 lo i c p ọ ứ ự ướ ườ ộ ố ượ ạ ất i A, B và C theo B ng 2.ả ả4.3. Theo hình d ng và kích th c đ ng kính ngoài (D mm)ạ ướ ườ4.3.1. Hình d ng c cạ ọ- C c thân th ng (PC) và (PHC);ọ ẳ- C c thân đ t (NPH).ọ ố4.3.2. Đ ng kính ngoài (D mm)ườC c bê tông ly tâm ng l c tr c (PC, PHC, NPH) có các lo i: 300; 350; 400; 450; 500; 600; 700; 800; 900; ọ ứ ự ướ ạ1000; 1100; 1200 theo B ng 1 và B ng 2.ả ả5. Hình d ng, kích th c c b n và kí hi uạ ướ ơ ả ệ5.1. Hình d ng, kích th c c b nạ ướ ơ ả- C c PC, PHC có hình tr tròn r ng và các kích th c c b n đ c th hi n trên Hình 1, v i đ ng kính ọ ụ ỗ ướ ơ ả ượ ể ệ ớ ườngoài và chi u dày thành c c không đ i t i m i ti t di n c a thân c c.ề ọ ổ ạ ọ ế ệ ủ ọ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 4: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

CHÚ D N:ẪL - Chi u dài c c;ề ọ t - Chi u dày thành c c;ề ọ CTb - Mũi c c ho c đ u m i ọ ặ ầ ố

n i.ốD - Đ ng kính ngoài ườc c;ọ

CTa - đ u c c ho c đ u m i n i;ầ ọ ặ ầ ố ố

Hình 1 - C c bê tông ly tâm ng l c tr c PC, PHCọ ứ ự ướ- C c NPH có đ t trên thân c c, ti t di n c t ngang m r ng t i các v trí đ t và các kích th c c b n ọ ố ọ ế ệ ắ ở ộ ạ ị ố ướ ơ ảđ c th hi n Hình 2. Đ ng kính ngoài c a đ t là m t dãy t ng ng v i đ c tính c a thân c c. Đ i ượ ể ệ ở ườ ủ ố ộ ươ ứ ớ ặ ủ ọ ốv i c c có đ ng kính ngoài nh h n ho c b ng 450 mm thì đ ng kính đ t không v t quá + 150 mm ớ ọ ườ ỏ ơ ặ ằ ườ ố ượso v i đ ng kính ngoài c a thân c c. Đ i v i c c có đ ng kính ngoài l n h n ho c b ng 500 mm thì ớ ườ ủ ọ ố ớ ọ ườ ớ ơ ặ ằđ ng kính đ t không v t quá + 200 mm so v i đ ng kính ngoài c a thân c c. Kho ng cách gi a 2 tâmườ ố ượ ớ ườ ủ ọ ả ữ đ t là 1 m. Đ u c c, mũi c c và m i n i phù h p, t ng t nh c c PC và PHC.ố ầ ọ ọ ố ố ợ ươ ự ư ọ

CHÚ D N:ẪL - Chi u dài c c;ề ọD - Đ ng kính ngoài c c;ườ ọa, b, c, d - Các kích th c c a đ t c c;ướ ủ ố ọKho ng cách gi a 2 tâm đ t là 1 m.ả ữ ố

Dk - Đ ng kính ngoài đ t c c;ườ ố ọt - Chi u dày thành c c;ề ọ

Hình 2 - C c bê tông ng l c tr c Nodular (NPH)ọ ứ ự ướ5.2. Kí hi uệTrên m i s n ph m c c đ c kí hi u b ng các ch và s vi t t t theo trình t sau:ỗ ả ẩ ọ ượ ệ ằ ữ ố ế ắ ự- Tên c c: PC, PHC, NPH;ọ- Lo i c c: A, AB, B, C;ạ ọ- Đ ng kính ngoài (mm);ườ- Chi u dài c c (m);ề ọ- Mã hi u tiêu chu n áp d ng.ệ ẩ ụVí d : PC-A600-12-ụ TCVN 7888:2014 là c c bê tông ly tâm ng l c tr c th ng, lo i A, đ ng kính ngoài ọ ứ ự ướ ườ ạ ườ600 mm, chi u dài c c 12 m, đ c s n xu t theoề ọ ượ ả ấ  TCVN 7888:2014.PHC-A600-12-TCVN 7888:2014 là c c bê tông ly tâm ng l c tr c c ng đ cao, lo i A, đ ng kính ọ ứ ự ướ ườ ộ ạ ườngoài 600 mm, chi u dài c c 12 m, đ c s n xu t theoề ọ ượ ả ấ  TCVN 7888:2014.NPH - A800-600-12-TCVN 7888:2014 là c c bê tông ly tâm ng l c tr c c ng đ cao NODULAR lo i A, ọ ứ ự ướ ườ ộ ạđ ng kính ngoài c a đ t 800 mm, đ ng kính ngoài c a thân 600 mm, chi u dài c c 12 m, đ c s n ườ ủ ố ườ ủ ề ọ ượ ảxu t theoấ  TCVN 7888:2014.6. Yêu c u kĩ thu tầ ậ6.1. Yêu c u v v t li uầ ề ậ ệ6.1.1. Xi măng

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 5: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Xi măng đ s n xu t c c dùng đóng môi tr ng xâm th c là xi măng poóc lăng b n sun phát (PCể ả ấ ọ ở ườ ự ề SR) phù h p v iợ ớ  TCVN 6067:2004, xi măng poóc lăng h n h p b n sun phát (PCBỗ ợ ề HSR) phù h p v iợ ớ  TCVN 7711:2013. Cũng có th s d ng các lo i xi măng poóc lăng khác k t h p v i ph gia ho t tính đáp ng ể ử ụ ạ ế ợ ớ ụ ạ ứyêu c u v kh năng ch ng xâm th c.ầ ề ả ố ựĐ i v i vùng không ch u môi tr ng xâm th c, có th s d ng xi măng poóc lăng phù h pố ớ ị ườ ự ể ử ụ ợ TCVN 2682:2009 ho c xi măng poóc lăng h n h p phù h pặ ỗ ợ ợ  TCVN 6260:2009.

6.1.2. C t li uố ệC t li u s d ng đ s n xu t c c bê tông phù h p v iố ệ ử ụ ể ả ấ ọ ợ ớ  TCVN 7570:2006. Kích th c c a c t li u l n, ướ ủ ố ệ ớkhông l n h n 25 mm và không v t quá 2/5 chi u dày c a thành c c.ớ ơ ượ ề ủ ọ6.1.3. N cướN c dùng đ tr n và d ng h bê tông th a mãn yêu c u theoướ ể ộ ưỡ ộ ỏ ầ  TCVN 4506:2012.

6.1.4. Ph giaụPh gia bê tông dùng đ s n xu t c c phù h pụ ể ả ấ ọ ợ  TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011,TCVN 10302:2014 và JC/T950-2005.

6.1.5. C t thépốC t thép dùng đ s n xu t c c phù h p v i các tiêu chu n t ng ng:ố ể ả ấ ọ ợ ớ ẩ ươ ứ- Thép d ng l c phù h pự ứ ự ợ  TCVN 6284-1:1997, TCVN 6284-2:1997, TCVN 6284-3:1997ho c tiêu chu n ặ ẩtheo thi t k quy đ nh.ế ế ị- Thép c t và thép đai phù h p v iố ợ ớ  TCVN 1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008 ho c tiêu chu n theo thi t k ặ ẩ ế ếquy đ nh.ị- Thép k t c u phù h p v iế ấ ợ ớ  TCVN 5709:2009 ho c tiêu chu n theo thi t k quy đ nh.ặ ẩ ế ế ị6.2. Yêu c u v bê tôngầ ềC ng đ nén c a bê tông ch t o c c PC không nh h n 60 MPa v i m u th là m u hình tr có kích ườ ộ ủ ế ạ ọ ỏ ơ ớ ẫ ử ẫ ụth c (150 x 300) mm.ướC ng đ nén c a bê tông ch t o c c PHC và c c NPH không nh h n 80 MPa v i m u th là m u hình ườ ộ ủ ế ạ ọ ọ ỏ ơ ớ ẫ ử ẫtr (150 x 300) mm.ụ6.3. Yêu c u v kích th c và m c sai l ch kích th cầ ề ướ ứ ệ ướ6.3.1. Kích th c danh nghĩaướKích th c danh nghĩa c c bê tông ly tâm ng l c tr c đ c quy đ nh t i B ng 1 và B ng 2.ướ ọ ứ ự ướ ượ ị ạ ả ả

B ng 1 - Phân lo i và kích th c các lo i c c PC, PHCả ạ ướ ạ ọĐ ngườ

kính ngoài,

Chi u dàyề thành c c,ọ

Lo iạ c pấ t iả

Mômen u nố n t, khôngứ nh h n,ỏ ơ

ng su tỨ ấ h u hi u,ữ ệ

Kh năng b nả ề c t, khôngắ nh h n,ỏ ơ

Chi u dài c c, L,ề ọ

D, mm t, mm kN.m MPa kN m

300 60

A

AB

B

C

24,5

30,0

34,3

39,2

4

6

8

10

99,1

111,0

125,6

136,4

T 6 đ n 13ừ ế

350 60

A

B

C

34,3

49,0

58,9

4

8

10

118,7

150,1

162,8

T 6 đ n 15ừ ế

400 65

A

AB

B

C

54,0

64,0

73,6

88,3

4

6

8

10

148,1

176,0

187,4

204,0

T 6 đ n 16ừ ế

450 70 A

B

73,6

107,9

4

8

180,5

227,6

T 6 đ n 16ừ ế

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 6: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

C 122,6 10 248,2

500 80

A

AB

B

C

103,0

125,0

147,2

166,8

4

6

8

10

228,6

271,0

288,4

313,9

T 6 đ n 20ừ ế

700 100

A

AB

B

C

264,9

319,0

372,8

441,4

4

6

8

10

406,1

437,0

512,1

557,2

T 6 đ n 30ừ ế

800 110

A

AB

B

C

392,4

471,0

539,6

637,6

4

6

8

10

512,1

595,0

646,5

704,4

T 6 đ n 30ừ ế

900 120

A B

C

539,6

735,8

833,8

4

8

10

631,0

797,0

867,0

T 6 đ n 30ừ ế

1000 130

A

AB

B

C

735,8

883

1030,0

1177,0

4

6

8

10

762,2

774,0

961,4

1047,0

T 6 đ n 30ừ ế

1100 140

A

B

C

932,0

1324,0

1521,0

4

8

10

905,0

1142,0

1244,0

T 6 đ n 30ừ ế

1200 150

A

AB

B

C

1177,0

1412,0

1668,0

1962,0

4

6

8

10

1059,0

1292,0

1337,0

1457,0

T 6 đ n 30ừ ế

CHÚ THÍCH:

- T i tr ng b n c t ch áp d ng cho c c PHC.ả ọ ề ắ ỉ ụ ọ- Chi u dài t i đa c a t ng lo i c c ph thu c vào thi t k , thi t b s n xu t, kh năng thi công và có ề ố ủ ừ ạ ọ ụ ộ ế ế ế ị ả ấ ảth l n h n chi u dài trong b ng.ể ớ ơ ề ả- Tr ng h p c n tăng kh năng ch u t i c a c c thì có th tăng chi u dày thành c c.ườ ợ ầ ả ị ả ủ ọ ể ề ọ

B ng 2 - Phân lo i và kích th c c c NPHả ạ ướ ọ

Ký hi uệ c cọ

Đ ngườ kính

ngoàiD, mm

Đ ngườ kính đ t,ố

Dk,maxmm

Chi uề dày

thành c c, t,ọmm

Kích thước b, c,

dmm

Lo iạ c pấ t iả

Mômen u n n t,ố ứ

không nh h n,ỏ ơ

kN.m

ngỨ su tấ h uữ

hi u,ệMPa

Kh năng b nả ề c t, khôngắ nh h nỏ ơ

KN

450 - 300 300 450 60 75

A

B

C

24,5

34,3

39,2

4

8

10

99,1

125,6

136,4

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 7: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

550 - 400 400 550 65 75

A

B

C

54,0

73,6

88,3

4

8

10

148,1

187,4

204,0

600 - 450 450 600 70 75

A

B

C

73,6

107,9

122,6

4

8

10

180,5

227,6

248,2

650 - 500 500 650 80 75

A

B

C

103,0

147,2

166,8

4

8

10

228,6

288,4

313,9

800 - 600 600 800 90 100

A

B

C

166,8

245,2

284,5

4

8

10

311,0

392,4

427,7

900 - 700 700 900 100 100

A

B

C

264,9

372,8

441,4

4

8

10

406,1

512,1

557,2

1000 - 800 800 1000 110 100

A

B

C

392,4

539,6

637,6

4

8

10

512,1

646,5

704,4

1100 - 900 1000 1100 120 100

A

B

C

735,8

1030,0

1177,0

4

8

10

762,2

961,4

1047,0

1200-1000 1000 1200 130 100

A

B

C

1177,0

1668,0

1962,0

4

8

10

1059,0

1337,0

1457,0

CHÚ THÍCH:

Tùy theo thi t k m t đ u c c NPH có th m dài m t đo n t 0,5 m đ n 1,0 m v i đ ng kính t ng ế ế ộ ầ ọ ể ở ộ ạ ừ ế ớ ườ ương đ ng kính ngoài c a đ t.ứ ườ ủ ố

6.3.2. Sai l ch kích th c c cệ ướ ọM c sai l ch kích th c c c PC, PHC và NPH đ c quy đ nh t i B ng 3.ứ ệ ướ ọ ượ ị ạ ả

B ng 3 - M c sai kích th c đ i v i các lo i c c PC, PHC và NPHả ứ ướ ố ớ ạ ọTên kích th cướ M c sai l ch cho phépứ ệ

Chi u dài, L (mm)ề ± 0,3 % chi u dàiề

Đ ng kính ngoài, D (mm)ườ- T 300 đ n nh h n 700ừ ế ỏ ơ- T 700 đ n 1200ừ ế

+ 5; - 2

+ 7; - 4

Đ vát m t đ u c c, (mm), không l n h nộ ặ ầ ọ ớ ơ 0,5 % D

Chi u dày thành c c, t (mm)ề ọ +: không quy đ nhị-: b ng không (= 0)ằ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 8: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Đ võng thân c c, n, không l n h nộ ọ ớ ơ - C c có chi u dài đ n 15 m: n = L/1000ọ ề ế- C c có chi u dài đ n 30 m: n = L/2000ọ ề ế

Kho ng cách hai tâm đ t, (mm)ả ố ± 5

Đ ph ng c a m t đ u c c, (mm)ộ ẳ ủ ặ ầ ọ- Theo đ ng kính ngoàiườ- Theo đ ng kính trongườ

+ 0; - 1

+ 0; - 2

6.3.3. Chi u dày l p bê tông b o v c t thépề ớ ả ệ ốChi u dày c a l p bê tông b o v c t thép d ng l c:ề ủ ớ ả ệ ố ự ứ ự- C c có đ ng kính ngoài đ n 400 mm, không nh h n 20 mm;ọ ườ ế ỏ ơ- C c có đ ng kính ngoài đ n 500 mm, không nh h n 25 mm;ọ ườ ế ỏ ơ- Các lo i c c khác, không nh h n 35 mm.ạ ọ ỏ ơ6.4. Yêu c u ngo i quan và các khuy t t t cho phépầ ạ ế ậYêu c u ngo i quan và m c các khuy t t t cho phép cho các lo i c c đ c quy đ nh t i B ng 4.ầ ạ ứ ế ậ ạ ọ ượ ị ạ ả

B ng 4 - Yêu c u ngo i quan và m c các khuy t t t cho phép đ i v i c c PC, PHC, NPHả ầ ạ ứ ế ậ ố ớ ọ

Khuy t t t, ngo i quan c cế ậ ạ ọ M c cho phépứ

Tr y x cầ ướ + Đ i v i c c Ø300 mm + Ø 650 mm: di n tích v t tr y x c ố ớ ọ ệ ế ầ ướt i m t v trí ≤ 50 cm2ạ ộ ị+ Đ i v i c c Ø 700 mm + Ø 1200 mm: di n tích v t tr y x c ố ớ ọ ệ ế ầ ướt i m t v trí ≤ 100 cm2ạ ộ ị+ T ng di n tích toàn b các v t tr y x c không đ c l n ổ ệ ộ ế ầ ướ ượ ớh n 0,5 % t ng di n tích b m t c cơ ổ ệ ề ặ ọ

Xì mép n p khuônẹ + Xì mép n p khuôn: Chi u sâu: < 5 mm;ẹ ềChi u dài ≤ 700 mm t i m t v trí và t ng chi u dài các v t xì ề ạ ộ ị ổ ề ếmép ≤ 10 % chi u dài c c.ề ọ

Xì mép măng xông + Xì mép măng xông: B r ng ≤ 15 mm;ề ộChi u dài ≤ 1/3 chu vi c c.ề ọ

Đ l i lõm trong lòng c cộ ồ ọ + Chênh l ch gi a v trí l i và lõm ≤ 20 mm.ệ ữ ị ồ+ Chi u dày thành c c (tính t b m t c c đ n v trí lõm) ề ọ ừ ề ặ ọ ế ịkhông th p h n chi u dày thi t k ;ấ ơ ề ế ế

Chênh l ch đ cao gi a măng xông vàệ ộ ữ thân c cọ

+ Đ i v i c c Ø 300 mm + Ø 650 mm: ≤ 5 mm.ố ớ ọ+ Đ i v i c c Ø 700 mm + Ø 1200 mm: ≤ 7 mm.ố ớ ọ

Móp măng xông + Kích th c c nh l n nh t ≤ 50 mmướ ạ ớ ấ+ Đ sâu:ộ• Đ i v i c c Ø 300 mm + Ø 650 mm: ≤ 2 mm.ố ớ ọ• Đ i v i c c Ø 700 mm + Ø 1200 mm: ≤ 4 mm;ố ớ ọ

V t r n ho c n t b m t c cế ạ ặ ứ ề ặ ọ B r ng v t r n ho c v t n t b m t c c ≤ 0,05 mmề ộ ế ạ ặ ế ứ ề ặ ọ

V t n i khuônế ố Cho phép trên thân c c có v t n i khuôn nh ng g b c v t n iọ ế ố ư ờ ậ ế ố khuôn không v t quá 3 mm.ượ

CHÚ THÍCH: Giá tr đ ng kính áp d ng cho c c c PC, PHC và NPH. Tr ng h p c c NPH là giá tr ị ườ ụ ả ọ ườ ợ ọ ịđ ng kính ngoài c a đ tườ ủ ố

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 9: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

6.5. Yêu c u ng su t h u hi u c a c cầ ứ ấ ữ ệ ủ ọng su t h u hi u tính toán cho t ng c p t i A, AB, B và C t ng ng là 4 MPa; 6 MPa, 8 MPa và 10 MPa Ứ ấ ữ ệ ừ ấ ả ươ ứ

v i sai s cho phép là ± 5 %. Xác đ nh và tính toán ng su t h u hi u c a c c PC, PHC, NPH đ c trình ớ ố ị ứ ấ ữ ệ ủ ọ ượbày Ph l c A.ở ụ ụ6.6. Yêu c u đ b n thân c cầ ộ ề ọ- Đ b n u n n t thân c c PC, c c PHC và c c NPH đ c xác đ nh qua giá tr mômen u n n t nêu trong ộ ề ố ứ ọ ọ ọ ượ ị ị ố ứĐi u 7.4 khi v t n t quan sát đ c có b r ng nh h n 0,1 mm. Giá tr mômen u n n t thân c c không ề ế ứ ượ ề ộ ỏ ơ ị ố ứ ọnh h n giá tr mômen u n n t đ c nêu trong B ng 1.ỏ ơ ị ố ứ ượ ả- Đ b n u n gãy thân c c PC và c c PHC, NPH đ c xác đ nh qua giá tr mômen u n đ t đ c đ n khi ộ ề ố ọ ọ ượ ị ị ố ạ ượ ếc c gãy. Giá tr mômen u n gãy không nh h n 1,5 l n giá tr mômen u n n t đ c nêu trong B ng 1 đ i ọ ị ố ỏ ơ ầ ị ố ứ ượ ả ốv i c p t i A, không nh h n 1,65 l n đ i v i c p t i AB, không nh h n 1,8 l n đ i v i c p t i B và ớ ấ ả ỏ ơ ầ ố ớ ấ ả ỏ ơ ầ ố ớ ấ ảkhông nh h n 2 l n đ i v i c p t i C.ỏ ơ ầ ố ớ ấ ả- Đ b n u n d i t i tr ng nén d c tr c và đ b n c t thân c c ch áp d ng đ i v i c c PHC, NPH c n ộ ề ố ướ ả ọ ọ ụ ộ ề ắ ọ ỉ ụ ố ớ ọ ầđáp ng các yêu c u đ c nêu trong B ng 1, trong Đi u 7.5, Đi u 7.6 và tham kh o ph l c B.ứ ầ ượ ả ề ề ả ụ ụ6.7. Yêu c u c a m i n iầ ủ ố ố- Chi ti t c a các d ng m i n i đi n hình đ c th hi n trên Hình 3.ế ủ ạ ố ố ể ượ ể ệ- Đ u m i n i c a c c c n liên k t t t v i thân c c. Đ u cu i c a thép ng l c tr c đ c liên k t v i chiầ ố ố ủ ọ ầ ế ố ớ ọ ầ ố ủ ứ ự ướ ượ ế ớ ti t đ u m i n i. B m t c a m i n i ph i vuông góc v i tr c c a c c. M c sai l ch kích th c đ ng ế ầ ố ố ề ặ ủ ố ố ả ớ ụ ủ ọ ứ ệ ướ ườkính ngoài c a đ u m i n i so v i đ ng kính ngoài qui đ nh trong B ng 3 c a c c là t - 4 mm đ n + 7 ủ ầ ố ố ớ ườ ị ả ủ ọ ừ ếmm tùy theo đ ng kính c a c c.ườ ủ ọ- Đ b n u n c a m i n i không nh h n đ b n u n thân c c nêu trong 6.6.ộ ề ố ủ ố ố ỏ ơ ộ ề ố ọ- Đ b n u n c a m i n i khi mômen u n c a m i n i đ t đ n mômen u n n t nêu trong 6.6 t ng ộ ề ố ủ ố ố ố ủ ố ố ạ ế ố ứ ươđ ng v i giá tr đo đ c khi ki m tra đ i v i thân c c.ươ ớ ị ượ ể ố ớ ọ

CHÚ D N:Ẫ A – chi u dày rãnh hàn;ềW – chi u r ng m i hàn trên thân c c.ề ộ ố ọ

Hình 3 - Các d ng m i n i đi n hìnhạ ố ố ể7. Ph ng pháp thươ ử7.1. C lô và l y m uỡ ấ ẫ7.1.1. C lôỡS n ph m c c cùng ch ng lo i đ ng kính, cùng c p t i đ c s n xu t theo cùng đi u ki n: v t li u bê ả ẩ ọ ủ ạ ườ ấ ả ượ ả ấ ề ệ ậ ệtông, c t thép, quy trình công ngh trong cùng m t th i gian v i c quy mô s n xu t liên t c 3000 ố ệ ộ ờ ớ ỡ ả ấ ục c/đ t, đ c coi là m t lô s n ph m. Tr ng h p không đ 3000 c c/đ t s n xu t ho c s l ng c c ọ ợ ượ ộ ả ẩ ườ ợ ủ ọ ợ ả ấ ặ ố ượ ọcho m t ch ng lo i đ c s n xu t trong kho ng th i gian không l n h n 12 tháng nh h n 3000 c c thì ộ ủ ạ ượ ả ấ ả ờ ớ ơ ỏ ơ ọv n coi nh là m t lô đ .ẫ ư ộ ủ7.1.2. L y m uấ ẫL y m u nguyên li u: Xi măng, c t li u, ph gia, n c, c t thép đ c th c hi n theo các tiêu chu n t ngấ ẫ ệ ố ệ ụ ướ ố ượ ự ệ ẩ ươ

ng hi n hành cho t ng lo i nguyên li u.ứ ệ ừ ạ ệ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 10: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

L y m u h n h p bê tông, đúc b o d ng m u đ c ti n hành theoấ ẫ ỗ ợ ả ưỡ ẫ ượ ế  TCVN 3105:1993. M u xác đ nh ẫ ịc ng đ nén c a bê tông là m u tr (150 x 300) mm. Có th s d ng m u tr tròn r ng có kích th c ườ ộ ủ ẫ ụ ể ử ụ ẫ ụ ỗ ướ(200 x 300) mm theo JIS A 1136.

L y m u c c PC, PHC, NPH đ ki m tra và th nghi m đ c ti n hành đ i v i t ng lô.ấ ẫ ọ ể ể ử ệ ượ ế ố ớ ừ7.2. Xác đ nh kích th c, ngo i quan và khuy t t tị ướ ạ ế ậ7.2.1. Thi t b , d ng cế ị ụ ụ- Th c thépướ  ho cặ  th c thép cu nướ ộ  30 m, đ chính xác 1 mm;ộ- Th c thépướ  dài (500 ÷ 1000) mm, đ chính xác đ n 1 mm;ộ ế- Th c k pướ ẹ , đ chính xác đ n 0,1 mm;ộ ế- Êke;

- Kính lúp có đ phóng đ i 20 l n, v ch chia 0,01 mm;ộ ạ ầ ạ- B căn lá thépộ , đ dày c a căn lá (0,02 ÷ 1,00) mm.ộ ủ7.2.2. Cách ti n hànhế- Khuy t t t, ngo i quan và kích th c đ c ki m tra trên c c PC, PHC, NPH c a lô b ng m t th ng và ế ậ ạ ướ ượ ể ọ ủ ằ ắ ườkính lúp có đ phóng đ i 20 l n, v ch chia 0,01 mm cùng v i các d ng c và thi t b khác.ộ ạ ầ ạ ớ ụ ụ ế ị- M i lô s n ph m l y ra 2 c c đ ki m tra.ỗ ả ẩ ấ ọ ể ể- Đo đ ng kính ngoài: dùng th c thép ho c th c thép cu n đo đ ng kính ngoài th c t c a c c theo ườ ướ ặ ướ ộ ườ ự ế ủ ọhai tr c xuyên tâm th ng góc c a m t ti t di n. Vi c đo đ c th c hi n trên c hai đ u c a c c.ụ ẳ ủ ộ ế ệ ệ ượ ự ệ ả ầ ủ ọ- Đo chi u dày c a thành c c b n đ u c a hai đ ng kính nêu trên b ng th c k p.ề ủ ọ ở ố ầ ủ ườ ằ ướ ẹ- Đo chi u dài c a t ng c c theo các đ ng sinh qua b n đ u c a hai đ ng kính nêu trên b ng th c ề ủ ừ ọ ườ ố ầ ủ ườ ằ ướthép ho c th c thép cu n.ặ ướ ộ- Đo chi u dày c a thành c c t i các v trí b chênh l ch v kích th c b ng th c k p.ề ủ ọ ạ ị ị ệ ề ướ ằ ướ ẹ- Đo chi u dày l p bê tông b o v c t thép theoề ớ ả ệ ố  TCVN 9356:2012.

- Đo đ võng thân c c b ng cách dùng s i ch căng d c theo đ ng sinh thân c c su t chi u dài thân c c, ộ ọ ằ ợ ỉ ọ ườ ọ ố ề ọdùng th c thép ho c th c k p đ đo kho ng h gi a b m t c c và s i ch t i v trí gi a thân c c. Đ ướ ặ ướ ẹ ể ả ở ữ ề ặ ọ ợ ỉ ạ ị ữ ọ ộvõng thân c c là t s gi a kho ng h v a đo đ c v i chi u dài c c.ọ ỉ ố ữ ả ở ừ ượ ớ ề ọ- Đo đ nghiêng m t bích so v i thân c c: đ t th c vuông góc sao cho m t c nh d c theo đ ng sinh c cộ ặ ớ ọ ặ ướ ộ ạ ọ ườ ọ và m t c nh vuông góc v i đ ng sinh t i v trí m t bích, dùng th c thép đo kho ng cách l n nh t t ộ ạ ớ ườ ạ ị ặ ướ ả ớ ấ ừm t bích đ n c nh th c vuông góc v i đ ng sinh c c (n u có). Kho ng cách đo đ c là đ nghiêng c aặ ế ạ ướ ớ ườ ọ ế ả ượ ộ ủ m t bích so v i thân c c.ặ ớ ọ- Chênh l ch chi u cao gi a măng xông và thân c c đ c đo t i v trí có chênh l ch nhi u nh t b ng ệ ề ữ ọ ượ ạ ị ệ ề ấ ằth c thép.ướ- Xác đ nh di n tích các khuy t t t trên thân c c nh : tr y x t, tróc m t, r t ong: đánh d u l i các ị ệ ế ậ ọ ư ầ ướ ặ ỗ ổ ấ ạvùng khuy t t t dùng th c thép đo b r ng và chi u dài t ng đ i các v trí có khuy t t t đã đ c đánh ế ậ ướ ề ộ ề ươ ố ị ế ậ ượd u, t đó tính toán di n tích khuy t t t t i t ng v trí và t ng di n tích khuy t t t c a thân c c.ấ ừ ệ ế ậ ạ ừ ị ổ ệ ế ậ ủ ọ- Chi u r ng v t n t đ c xác đ nh b ng kính đo v t n t có đ phóng đ i 20 l n, v ch chia 0,01 mm ho cề ộ ế ứ ượ ị ằ ế ứ ộ ạ ầ ạ ặ b căn thép lá.ộ7.2.3. Đánh giá k t quế ảLô c c đ c ch p nh n khi c hai c c th đ u đ t yêu c u. N u m t trong hai c c không đ t yêu c u ọ ượ ấ ậ ả ọ ử ề ạ ầ ế ộ ọ ạ ầph i th thêm b n c c khác. N u k t qu th l n hai đ t yêu c u, thì lô c c đ c ch p nh n nghi m thu.ả ử ố ọ ế ế ả ử ầ ạ ầ ọ ượ ấ ậ ệ N u l i có h n m t s n ph m không đ t ch t l ng thì ph i ti n hành phân lo i l i.ế ạ ơ ộ ả ẩ ạ ấ ượ ả ế ạ ạ7.3. Xác đ nh c ng đ nén c a bê tôngị ườ ộ ủM u bê tông đ c xác đ nh c ng đ nén theoẫ ượ ị ườ ộ  TCVN 3118:1993. Có th s d ng ph ng pháp không pháể ử ụ ươ ho i đ xác đ nh c ng đ nén bê tông trên s n ph m c c theoạ ể ị ườ ộ ả ẩ ọ  TCVN 9490:2012 (ASTM.C900-06).

7.4. Xác đ nh đ b n u n n t thân c cị ộ ề ố ứ ọ7.4.1. Nguyên t cắ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 11: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Ki m tra đ b n u n n t thân c c đ c th c hi n cho c c c PC và PHC, NPH. Phép th đ c th c hi n ể ộ ề ố ứ ọ ượ ự ệ ả ọ ử ượ ự ệtheo s đ trên Hình 4.ơ ồ

Kích th c tính b ng milimétướ ằ

CHÚ D N:ẪL: Chi u dài c c, m;ề ọP: T i tr ng u n, kNả ọ ố

Hình 4 - S đ thí nghi m đ b n u n n t thân c cơ ồ ệ ộ ề ố ứ ọ7.4.2. Thi t b , d ng cế ị ụ ụ- Máy ép th y l c ho c máy ép c h củ ự ặ ơ ọ  dùng h th ng kích th y l c. Máy ph i đ c l p đ ng h đo l c ệ ố ủ ự ả ượ ắ ồ ồ ựcó thang chia l c phù h p, sao cho t i tr ng th ph i n m trong ph m vi (20 - 80) % giá tr l n nh t c a ự ợ ả ọ ử ả ằ ạ ị ớ ấ ủthang l c, đ chính xác c a máy trong kho ng ± 2 % t i tr ng th quy đ nh;ự ộ ủ ả ả ọ ử ị- Thanh g i t a, thanh truy n l cố ự ề ự : bao g m hai thanh g i t a d i, m t thanh truy n l c trên. Hai ồ ố ự ở ướ ộ ề ự ởthanh g i t a d i đ c làm b ng thép c ng, cũng có th làm b ng g c ng đ m b o th ng và b m t ố ự ướ ượ ằ ứ ể ằ ỗ ứ ả ả ẳ ề ặph ng. Thanh truy n l c trên làm b ng thép c ng đ c tỳ lên c c qua 2 đi m t a cách đi m gi a c a ẳ ề ự ở ằ ứ ượ ọ ể ự ể ữ ủc c là 500 mm. L c c a máy ép tác d ng lên đi m gi a c a chi u dài thanh truy n l c và phân b đ u ọ ự ủ ụ ể ữ ủ ề ề ự ố ềl c lên c c qua 2 đi m t a.ự ọ ể ự- B căn lá thépộ  đ ki m tra v t n t, đ dày c a căn lá (0,02 ÷ 1,00) mm;ể ể ế ứ ộ ủ- Th c thépướ  ho cặ  th c thép cu nướ ộ , đ chính xác đ n 1 mm.ộ ế7.4.3. Cách ti n hànhếChu n b m u th : m i lô s n ph m ch n ng u nhiên 2 c c làm m u thẩ ị ẫ ử ỗ ả ẩ ọ ẫ ọ ẫ ửĐ t c c lên hai thanh g i t a v ng ch c. Đ t thanh truy n l c lên c c. V trí l p đ t h th ng th t i ặ ọ ố ự ữ ắ ặ ề ự ọ ị ắ ặ ệ ố ử ảđ c mô t trên Hình 4.ượ ảT i tr ng u n gây n t tính toán: T i tr ng u n gây n t tính toán đ c xác đ nh theo công th c (1).ả ọ ố ứ ả ọ ố ứ ượ ị ứ

                                               (1)

trong đó: P: T i tr ng u n gây n t tính toán, kN;ả ọ ố ứg: Gia t c tr ng tr ng, 9,81 m/số ọ ườ 2;

M: Mômen u n n t tính toán đ c xác đ nh theo B ng 1, kN.m;ố ứ ượ ị ảm: Kh i l ng c c, t n;ố ượ ọ ấ+ Đ i v i c c PC, PHC: m = 2,6pLt(D - t), t n;ố ớ ọ ấ+ Đ i v i c c NPH: m = 2,6pLt(D - t ) + mđ t c c, t n;ố ớ ọ ố ọ ấL: Chi u dài c c, m;ề ọD: Đ ng kính ngoài thân c c, m;ườ ọDK: Đ ng kính ngoài c a đ t c c, m;ườ ủ ố ọt: Chi u dày thành c c, m.ề ọ

- V n hành máy: cho l c tác d ng lên đi m gi a c a thanh truy n l c, tăng t i t t đ n giá tr 10 % t i ậ ự ụ ể ữ ủ ề ự ả ừ ừ ế ị ảtr ng gây n t tính toán, gi t i đ ki m tra xem toàn b h th ng gá l p đã v ng ch c, n đ nh ch a. Các ọ ứ ữ ả ể ể ộ ệ ố ắ ữ ắ ổ ị ưthanh g i t a và thanh truy n l c có ti p xúc đ u v i c c không. Ti n hành th t i các c p t i tr ng ố ự ề ự ế ề ớ ọ ế ử ả ở ấ ả ọMọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 12: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

t ng ng v i 40 %, 60 %, 80 %, 90 % và 100 % t i tr ng gây n t tính toán trên. m i c p t i tr ng ươ ứ ớ ả ọ ứ ở Ở ỗ ấ ả ọd ng l i (5 ± 1) min đ xác đ nh đ võng t i đi m gi a c c và b r ng v t n t l n nh t n u có.ừ ạ ể ị ộ ạ ể ữ ọ ề ộ ế ứ ớ ấ ế- Sau khi th đ n 100 % t i tr ng gây n t tính toán, n u c c v n ch a xu t hi n v t n t ho c v t n t có ử ế ả ọ ứ ế ọ ẫ ư ấ ệ ế ứ ặ ế ứchi u r ng nh h n 0,1 mm thì ti p t c tăng t i tr ng ng v i m i c p tăng thêm 10 % so v i t i tr ng ề ộ ỏ ơ ế ụ ả ọ ứ ớ ỗ ấ ớ ả ọgây n t tính toán cho đ n khi c c xu t hi n v t n t có chi u r ng b ng ho c l n h n 0,1 mm. Ghi l i t i ứ ế ọ ấ ệ ế ứ ề ộ ằ ặ ớ ơ ạ ảtr ng gây n t th c t , đ võng t i đi m gi a c a c c và chi u r ng v t n t l n nh t.ọ ứ ự ế ộ ạ ể ữ ủ ọ ề ộ ế ứ ớ ấ7.4.4. Bi u th k t quể ị ế ả- Đ b n u n n t thân c c: Đ b n u n n t thân c c đ c xác đ nh qua mômen u n n t th c t c a c c ộ ề ố ứ ọ ộ ề ố ứ ọ ượ ị ố ứ ự ế ủ ọthí nghi m theo công th c (2):ệ ứ

                                     (2)

trong đó: M: Mômen u n n t th c t , kN.m;ố ứ ự ếP: T i tr ng u n gây n t, kN;ả ọ ố ứg: Gia t c tr ng tr ng, 9,81 m/số ọ ườ 2;

m: Kh i l ng c c, t n;ố ượ ọ ấ+ Đ i v i c c PC, PHC:ố ớ ọ  m = 2,6pLt(D - t), t n;ấ+ Đ i v i c c NPH:ố ớ ọ  m = 2,6pLt(D - t) + mđ t c cố ọ , t n;ấL: Chi u dài c c, m;ề ọD: Đ ng kính ngoài thân c c, m;ườ ọt: Chi u dày thành c c, m.ề ọ

- Khi th u n đ n t i tr ng u n gây n t tính toán mà không th y xu t hi n v t n t ho c v t n t chi u ử ố ế ả ọ ố ứ ấ ấ ệ ế ứ ặ ế ứ ềr ng nh h n 0,1 mm thì c c đ t yêu c u qui đ nh đ i v i mômen u n n t. Tr ng h p ng c l i, c c ộ ỏ ơ ọ ạ ầ ị ố ớ ố ứ ườ ợ ượ ạ ọkhông đ t yêu c u v đ b n u n n t thân c c.ạ ầ ề ộ ề ố ứ ọ- Đ i v i c c PC: n u mômen u n n t th c t đ t đ c giá tr mômen u n n t tính toán và v t quá giá ố ớ ọ ế ố ứ ự ế ạ ượ ị ố ứ ượtr mômen u n n t c p cao h n t i B ng 1 thì c c PC đ c phân lo i theo c p cao h n.ị ố ứ ở ấ ơ ạ ả ọ ượ ạ ấ ơ- Lô c c đ c ch p nh n khi c hai c c th đ u đ t yêu c u. N u m t trong hai c c không đ t yêu c u ọ ượ ấ ậ ả ọ ử ề ạ ầ ế ộ ọ ạ ầph i th thêm b n c c khác. N u k t qu th l n hai đ t yêu c u, thì lô c c v n đ c ch p nh n nghi mả ử ố ọ ế ế ả ử ầ ạ ầ ọ ẫ ượ ấ ậ ệ thu. N u l i có h n m t s n ph m không đ t ch t l ng thì lô s n ph m đó ph i ti n hành phân lo i l i.ế ạ ơ ộ ả ẩ ạ ấ ượ ả ẩ ả ế ạ ạ7.5. Xác đ nh đ b n u n thân c c PHC và NPH d i t i tr ng nén d c tr cị ộ ề ố ọ ướ ả ọ ọ ụ7.5.1. Nguyên t cắĐ b n u n thân c c d i t i tr ng nén d c tr c đ c th c hi n đ i v i c c PHC và NPH. Phép th đ c ộ ề ố ọ ướ ả ọ ọ ụ ượ ự ệ ố ớ ọ ử ượth c hi n theo s đ Hình 5.ự ệ ơ ồ ở

Kích th c tính b ng milimétướ ằ

CHÚ D N:ẪL: Chi u dài c c, m;ề ọP: T i tr ng u n, kN;ả ọ ố

L1: Kho ng cách g i đ , m;ả ố ỡN: T i tr ng nén d c tr c, kN.ả ọ ọ ụ

Hình 5 - S đ thí nghi m u n thân c c PHC, NPH d i t i tr ng nén d c tr cơ ồ ệ ố ọ ướ ả ọ ọ ụ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 13: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

7.5.2 Thi t b , d ng cế ị ụ ụ- S d ng các thi t b và d ng c nêu trong 7.4.2.ử ụ ế ị ụ ụ- Máy ép th y l củ ự  ho cặ  máy ép c h cơ ọ  dùng h th ng kích th y l c đ t o t i tr ng nén d c tr c. Máy ệ ố ủ ự ể ạ ả ọ ọ ụđ c l p đ ng h l c có thang chia l c phù h p, sao cho t i tr ng th n m trong ph m vi (20 - 80) % giá ượ ắ ồ ồ ự ự ợ ả ọ ử ằ ạtr l n nh t c a thang l c. Đ chính xác c a máy ép trong kho ng ± 2 % t i tr ng th quy đ nh.ị ớ ấ ủ ự ộ ủ ả ả ọ ử ị7.5.3. Cách ti n hànhế- Chu n b m u th : Ch n hai c c PHC, NPH làm m u th đ i di n cho các lo i s n ph m có cùng đ ng ẩ ị ẫ ử ọ ọ ẫ ử ạ ệ ạ ả ẩ ườkính ngoài.

- Đ t c c PHC, NPH lên hai c p g i t a v ng ch c. Đ t thanh truy n l c lên c c PHC, NPH. V trí l p đ t ặ ọ ặ ố ự ữ ắ ặ ề ự ọ ị ắ ặh th ng th t i đ c mô t trên Hình 5.ệ ố ử ả ượ ả- T i tr ng u n tính toán: T i tr ng u n tính toán đ c xác đ nh s b theo các công th c (3), (4):ả ọ ố ả ọ ố ượ ị ơ ộ ứ+ Tr ng h p c a t i tr ng t trên xu ng Pườ ợ ủ ả ọ ừ ố (+):

                 (3)

+ Tr ng h p c a t i tr ng t d i lên Pườ ợ ủ ả ọ ừ ướ (-):

         (4)

trong đó:

P(+), P(-): T i tr ng u n tính toán, kN;ả ọ ốg: Gia t c tr ng tr ng, 9,81 m/số ọ ườ 2;

M: Mômen u n tính toán đ c xác đ nh theo B ng 5, kN.m;ố ượ ị ảm: Kh i l ng c c, t n;ố ượ ọ ấ+ Đ i v i c c PHC:ố ớ ọ  m = 2,6pLt(D - t), t n;ấ+ Đ i v i c c NPH:ố ớ ọ  m = 2,6pLt(D - t) + mđ t c cố ọ , t n;ấL: Chi u dài c c, m;ề ọD: Đ ng kính ngoài thân c c, m;ườ ọt: Chi u dày thành c c, m.ề ọn: Đ võng gi đ nh t i đi m gi a c a c c ng v i c p mômen u n yêu ộ ả ị ạ ể ữ ủ ọ ứ ớ ấ ốc u, m;ầN: T i tr ng nén d c tr c đ c xác đ nh theo B ng 5, kN.ả ọ ọ ụ ượ ị ả

- V n hành máy: cho l c tác d ng lên đi m gi a c a thanh truy n l c, tăng t i t t đ n giá tr 10 % t i ậ ự ụ ể ữ ủ ề ự ả ừ ừ ế ị ảtr ng u n tính toán, gi t i đ ki m tra xem toàn b h th ng gá l p đã v ng ch c, n đ nh ch a. Các ọ ố ữ ả ể ể ộ ệ ố ắ ữ ắ ổ ị ưthanh g i t a và thanh truy n l c có ti p xúc đ u v i c c không.ố ự ề ự ế ề ớ ọ- Các c c PHC, NPH đ c thí nghi m u n nén d c tr c qua 6 giai đo n:ọ ượ ệ ố ọ ụ ạ+ Giai đo n 1: Tác đ ng t i tr ng nén d c tr c là Nạ ộ ả ọ ọ ụ 1. L c này đ c duy trì su t giai đo n 1. Ti n hành thự ượ ố ạ ế ử u n trên c c theo 10 chu kì, m i chu kì th nghi m theo hai b c sau:ố ọ ỗ ử ệ ướ

B ng 5 - B ng qui đ nh các c p t i tr ng nén d c tr c (N) và mômen u n (M)ả ả ị ấ ả ọ ọ ụ ố

Đ ngườ kính ngoài,mm

Cấp

t iả

Kh năng b n u nả ề ố d i t i tr ng nénướ ả ọ

d c tr c Nọ ụ 1

Kh năng b n u nả ề ố d i t i tr ng nénướ ả ọ

d c tr c Nọ ụ 2

Kh năng b n u nả ề ố d i t i tr ng nén d cướ ả ọ ọ

tr c Nụ 3

Mô men u nố n tứ l nớ

nh tấ Mmax, kN.m

T iả tr ngọ nén d cọ tr cụ

Mô men u nố n tứ M11,

Mô men u nố gãy M12,

T iả tr ngọ nén d cọtr cụ

Mô men u nố n tứ M21,

Mô men u nố gãy M22,

T iả tr ngọ nén d cọ tr cụ

Mô men u nố n tứ M31,

Mô men u nố gãy M32,

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 14: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

N1,kN kN.m kN.m

N1,kN kN.m kN.m

N3,kN kN.m kN.m

300

A

392,4

44,1 77,5

784,8

64,7 105,9

1177,0

84,4 122,6 84,4

AB 49,1 86,4 69,7 111,8 89,3 125,1 89,3

B 54,0 95,2 74,6 117,7 94,2 127,5 94,2

C 58,9 106,9 79,5 123,6 99,1 130,5 99,1

350

A

490,5

64,7 111,8

981,0

96,1 156,0

1472,0

126,5 181,5 126,5

B 79,5 140,3 109,9 173,6 141,3 188,4 141,3

C 89,3 159,9 119,7 184,4 151,1 192,3 151,1

400

A

588,6

97,1 163,8

1177,0

139,3 223,7

1766,0

182,5 259,0 182,5

AB 106,9 182,5 149,1 236,5 192,4 264,4 192,4

B 116,7 201,1 158,9 249,2 202,1 269,8 202,1

C 130,5 234,5 173,6 266,8 215,8 277,6 215,8

450

A

735,8

134,4 228,6

1472,0

195,2 312,9

2207,0

256,0 361,0 256,0

B 168,7 291,4 229,6 353,2 290,4 379,6 290,4

C 183,4 329,6 244,3 375,7 305,1 389,5 305,1

500

A

882,9

183,4 304,1

1766,0

263,9 421,8

2649,0

345,3 496,4 345,3

AB 205,5 348,3 286,5 452,7 367,4 512,1 367,4

B 227,6 392,4 309,0 483,6 389,5 527,8 389,5

C 247,2 447,3 328,6 518,0 409,1 543,5 409,1

600

A

1275

309,0 522,9

2551,0

452,2 723,0

3826,0

594,5 839,7 594,5

AB 348,8 597,0 491,5 773,0 634.2 863.3 634.2

B 388,5 671,0 530,7 823,0 673,9 886,8 673,9

C 427,7 765,2 570,9 877,0 713,2 909,4 713,2

700

A

1766,0

498,3 832,9

3532,0

731,8 1151,0

5297,0

965,3 1312 965,3

AB 552,3 933,5 786,3 1216,51019,

71339,0

1019,7

B 606,3 1034,0 840,7 1282,01074,

01366,0

1074,0

C 673,9 1185,0 906,4 1355,01139,

01387,0

1139,0

800A

1962,0

692,6 11433924,

0991,8 1579,0

5886,0 1292,0

1855,01292,

0

AB 766,2 1294,51065,

91687,5

1366,0

1911,01366,

0

B 839,7 1446,0 1140, 1796,0 1440, 1967,0 1440,

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 15: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

0 0 0

C 935,9 1679,01235,

01936,0

1534,0

2027,01534,

0

900

A

2452,0

966,3 1598,0

4905,0

1394,0

2226,0

7358,0

1821,0

2601,01821,

0

B1165,

02009,0

1595,0

2516,02024,

02748,0

2024,0

C1264,

02277,0

1696,0

2679,02127,

02827,0

2127,0

1000

A

2943,0

1306,0

2159,0

5886,0

1876,0

3004,0

8829,0

2446,0

3502,02446,

0

AB1452,

02454,5

2021,5

3203,52591,

03599,5

2591,0

B1598,

02750,0

2167,0

3403,02736,

03697,0

2736,0

C1745,

03143,0

2314,0

3633,02882,

03810,0

2882,0

1100

A

3434,0

1652,0

2821,0

6867,0

2372,0

3943,0

10300,0

3092,0

4597,03092,

0

B2030,

03646,0

2735,0

4538,03440,

04907,0

3440,0

C2218,

04164,0

2916,0

4846,03612,

05041,0

3612,0

1200

A

2924,0

2080,0

3555,0

7848,0

2982,0

4983,0

11770,0

3885,0

5852,03885,

0

AB2316,

04076,5

3208,5

5368,54102,

06062,0

4102,0

B2552,

04598,0

3435,0

5754,04319,

06272,0

4319,0

C2834,

05331,0

3706,0

6208,04578,

06471,0

4578,0

B c 1: Tăng t i tr ng u n tính toán đ t giá tr Pướ ả ọ ố ạ ị 11(+) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán M11 ươ ứ ớ ị ốtrong B ng 5 theo ph ng t trên xu ng. Đo b r ng v t n t l n nh t, đ võng và ghi s l ng v t n t ả ươ ừ ố ề ộ ế ứ ớ ấ ộ ố ượ ế ứtrên thân c c.ọB c 2: Tr t i tr ng u n v b ng không. Ti n hành thí nghi m gi ng b c 1 v i t i tr ng u n tính toán ướ ả ả ọ ố ề ằ ế ệ ố ướ ớ ả ọ ốP11(-) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán Mươ ứ ớ ị ố 11 trong B ng 5 theo ph ng t d i lên. Đo b r ng ả ươ ừ ướ ề ộv t n t l n nh t, đ võng và ghi s l ng v t n t trên thân c c.ế ứ ớ ấ ộ ố ượ ế ứ ọ+ Giai đo n 2: Ti n hành thí nghi m gi ng giai đo n 1 v i giá tr t i tr ng nén d c tr c là Nạ ế ệ ố ạ ớ ị ả ọ ọ ụ 2và t i tr ng ả ọu n tính toán là Pố 21(+) và P21(-) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán Mươ ứ ớ ị ố 21.

+ Giai đo n 3: Ti n hành thí nghi m gi ng giai đo n 1 v i giá tr t i tr ng nén d c tr c là Nạ ế ệ ố ạ ớ ị ả ọ ọ ụ 3và t i tr ng ả ọu n tính toán là Pố 31(+) và P31(-) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán Mươ ứ ớ ị ố 31. Sau khi k t thúc các thí ếnghi m c a giai đo n 3, ti p t c tăng t i tr ng u n Pệ ủ ạ ế ụ ả ọ ố 31(+) cho t i khi xu t hi n v t n t có chi u r ng ớ ấ ệ ế ứ ề ộb ng ho c l n h n 0,1 mm thì d ng l i. Ghi l i t i tr ng u n gây n t th c t , P, đ võng t i đi m gi a ằ ặ ớ ơ ừ ạ ạ ả ọ ố ứ ự ế ộ ạ ể ữc a c c, s l ng v t n t và b r ng v t n t l n nh t.ủ ọ ố ượ ế ứ ề ộ ế ứ ớ ấ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 16: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

+ Giai đo n 4: Ti n hành thí nghi m gi ng giai đo n 1 v i giá tr t i tr ng nén d c tr c là Nạ ế ệ ố ạ ớ ị ả ọ ọ ụ 1và t i tr ng ả ọu n tính toán là Pố 12(+) và P12(-) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán Mươ ứ ớ ị ố 12.

+ Giai đo n 5: Ti n hành thí nghi m gi ng giai đo n 1 v i giá tr t i tr ng nén d c tr c là Nạ ế ệ ố ạ ớ ị ả ọ ọ ụ 2và t i tr ng ả ọu n tính toán là Pố 22(+) và P22(-) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán Mươ ứ ớ ị ố 22.

+ Giai đo n 6: Ti n hành thí nghi m gi ng giai đo n 1 v i giá tr t i tr ng nén d c tr c là Nạ ế ệ ố ạ ớ ị ả ọ ọ ụ 3và t i tr ng ả ọu n tính toán là Pố 32(+) và P32(-) t ng ng v i giá tr mômen u n tính toán Mươ ứ ớ ị ố 32.

7.5.4 Bi u th k t quể ị ế ảMômen u n n t l n nh t th c t c a c c PHC, NPH thí nghi m khi có t i tr ng d c tr c đ c tính theo ố ứ ớ ấ ự ế ủ ọ ệ ả ọ ọ ụ ượcác công th c (5):ứ

                   (5)

trong đó:

M: Mômen u n n t l n nh t th c t , kN.m;ố ứ ớ ấ ự ếP: T i tr ng u n gây n t th c t đ c xác đ nh giai đo n 3, kN;ả ọ ố ứ ự ế ượ ị ở ạg: Gia t c tr ng tr ng, 9,81 m/số ọ ườ 2;

m: Kh i l ng c c PHC,ố ượ ọ  m = 2,6pLt(D - t), t n;ấm: Kh i l ng c c NPH,ố ượ ọ  m = 2,6pLt(D - t) + mđ t c cố ọ , t n;ấL: Chi u dài c c PHC, NPH, m;ề ọL1: Kho ng cách hai g i đ , Lả ố ỡ 1 = L - 2, m;

D: Đ ng kính ngoài thân c c PHC, m;ườ ọt: Chi u dày thành c c PHC, m.ề ọn: Đ võng th c t t i đi m gi a c a c c d i t i tr ng u n n t, m;ộ ự ế ạ ể ữ ủ ọ ướ ả ọ ố ứN3: T i tr ng nén d c tr c giai đo n 3, kN.ả ọ ọ ụ ở ạ

- N u mômen u n n t l n nh t th c t c a c c PHC, NPH thí nghi m giai đo n 3 có giá tr l n h n giá ế ố ứ ớ ấ ự ế ủ ọ ệ ở ạ ị ớ ơtr Mmax nêu trong B ng 5 và sau 10 chu kì c a giai đo n 6 mà c c v n ch a b phá hu thì c c PHC đ t ị ả ủ ạ ọ ẫ ư ị ỷ ọ ạyêu c u v đ b n u n d i t i tr ng nén d c tr c.ầ ề ộ ề ố ướ ả ọ ọ ụ- S n ph m c c PHC đ c ch p nh n v đ b n u n d i t i tr ng nén d c tr c khi c hai c c th đ u ả ẩ ọ ượ ấ ậ ề ộ ề ố ướ ả ọ ọ ụ ả ọ ử ềđ t yêu c u. Thí nghi m ki m tra đ b n u n d i t i tr ng nén d c tr c ch th c hi n khi đ n đ t hàngạ ầ ệ ể ộ ề ố ướ ả ọ ọ ụ ỉ ự ệ ơ ặ có yêu c u.ầ7.6. Xác đ nh kh năng b n c t thân c c PHC, NPHị ả ề ắ ọ7.6.1. Nguyên t cắKh năng b n c t thân c c đ c th c hi n đ i v i c c PHC, NPH. Phép th đ c th c hi n theo s đ ả ề ắ ọ ượ ự ệ ố ớ ọ ử ượ ự ệ ơ ồtrên Hình 6 ho c Hình 7.ặ7.6.2. Thi t b , d ng cế ị ụ ụS d ng các thi t b , d ng c nêu trong 7.4.2.ử ụ ế ị ụ ụ7.6.3. Cách ti n hànhế- Chu n b m u th : Ch n hai c c PHC, NPH làm m u th đ i di n cho các lo i s n ph m có cùng đ ng ẩ ị ẫ ử ọ ọ ẫ ử ạ ệ ạ ả ẩ ườkính ngoài.

- Đ t c c PHC, NPH lên hai thanh g i t a m t cách v ng vàng. Đ t thanh truy n l c lên c c. V trí l p đ t ặ ọ ố ự ộ ữ ặ ề ự ọ ị ắ ặh th ng th t i đ c mô t trên Hình 6.ệ ố ử ả ượ ả- T i tr ng c t tính toán: T i tr ng c t tính toán đ c xác đ nh theo công th c sau đây:ả ọ ắ ả ọ ắ ượ ị ứ

P = 2Q                                                             (6)

trong đó:

P: T i tr ng c t tính toán, kN;ả ọ ắ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 17: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Q: Kh năng b n c t tính toán đ c xác đ nh theo B ng 1, kN.ả ề ắ ượ ị ảĐ c bi t, khi th c hi n thí nghi m đ b n c t nh s đ Hình 7, t i tr ng c t đ c tính toán t kh năngặ ệ ự ệ ệ ộ ề ắ ư ơ ồ ả ọ ắ ượ ừ ả b n c t theo công th c sau:ề ắ ứ

                                                  (7)

trong đó:

P: T i tr ng c t, KN;ả ọ ắQ: kh năng b n c t đ c tính toán theo B ng 1, KN;ả ề ắ ượ ảb: Kho ng cách gi a g i t a m u th và đi m t a c a thanh truy n l c, m;ả ữ ố ự ẫ ử ể ự ủ ề ựa: kh u đ c t, mẩ ộ ắ           a= D – t/2

t: chi u dày c a c c, m;ề ủ ọD: đ ng kính c c, m.ườ ọChú ý: Kho ng cách t tâm g i t a đ n đ u m u th n m trong kho ng t 1,25D đ n 2,0D.ả ừ ố ự ế ầ ẫ ử ằ ả ừ ế- V n hành máy: cho l c tác d ng lên đi m gi a c a thanh truy n l c, tăng t i t t đ n giá tr 10% t i ậ ự ụ ể ữ ủ ề ự ả ừ ừ ế ị ảtr ng c t tính toán, gi t i đ ki m tra xem toàn b h th ng gá l p đã v ng ch c, n đ nh ch a. Các ọ ắ ữ ả ể ể ộ ệ ố ắ ữ ắ ổ ị ưthanh g i t a và thanh truy n l c có ti p xúc đ u v i c c không. Ti n hành th t i các c p t i tr ng ố ự ề ự ế ề ớ ọ ế ử ả ở ấ ả ọt ng ng v i 20 %, 40 %, 60 %, 80 % và 100 % t i tr ng c t tính toán trên. m i c p t i tr ng d ng ươ ứ ớ ả ọ ắ ở Ở ỗ ấ ả ọ ừl i (5 ± 1) min đ xác đ nh đ võng t i đi m gi a c c, s l ng v t n t và b r ng v t n t l n nh t n u ạ ể ị ộ ạ ể ữ ọ ố ượ ế ứ ề ộ ế ứ ớ ấ ếcó.

7.6.4. Bi u th k t quể ị ế ả- Khi th c t đ n t i tr ng c t tính toán mà không th y v t n t ho c v t n t có b r ng nh h n 0,1 mm ử ắ ế ả ọ ắ ấ ế ứ ặ ế ứ ề ộ ỏ ơthì c c PHC, NPH đ t yêu c u qui đ nh đ i v i đ b n c t. Tr ng h p ng c l i, c c không đ t yêu c u ọ ạ ầ ị ố ớ ộ ề ắ ườ ợ ượ ạ ọ ạ ầv đ b n c t.ề ộ ề ắ- S n ph m c c PHC, NPH đ c ch p nh n v đ b n c t khi c hai c c th đ u đ t yêu c u. Thí nghi m ả ẩ ọ ượ ấ ậ ề ộ ề ắ ả ọ ử ề ạ ầ ệki m tra đ b n c t thân c c ch th c hi n khi đ n đ t hàng có yêu c u.ể ộ ề ắ ọ ỉ ự ệ ơ ặ ầ

Kích th c tính b ng milimétướ ằ

CHÚ D N:ẪLTest: Chi u dài m u th , m, [Lề ẫ ử Test = 2 x (1 + a) = (1 + d)];

P: T i tr ng c t, kN;ả ọ ắb: Kh u đ thanh truy n l c, m, b = 1,0.ẩ ộ ề ự

D: Đ ng kính ngoài, m;ườa: Kh u đ c t, l y a = ẩ ộ ắ ấ1,0D;

Hình 6 - S đ thí nghi m đ b n c t c c PHC, NPHơ ồ ệ ộ ề ắ ọ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 18: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

CHÚ D N:ẪL: Chi u dài m u th , m;ề ẫ ửP: T i tr ng c t, kN;ả ọ ắb: kh u đ thanh truy n l c (m), b=1.0ẩ ộ ề ự

D: Đ ng kính ngoài, m;ườa: Kh u đ c t, l y a=1,0D.ẩ ộ ắ ấ

Hình 7 - S đ thí nghi m đ b n c t c c PHC, NPH (gia t i b ng d m có đ u h ng)ơ ồ ệ ộ ề ắ ọ ả ằ ầ ầ ẫ7.7. Xác đ nh đ b n u n gãy thân c cị ộ ề ố ọKi m tra đ b n u n gãy thân c c đ c k t h p v i th nghi m Đi u 7.4 đ i v i m t trong hai c c th ể ộ ề ố ọ ượ ế ợ ớ ử ệ ở ề ố ớ ộ ọ ửđ u tiên c a lô, ti p t c tăng t i tr ng u n cho đ n khi c c gãy. Ghi l i t i tr ng u n l n nh t đ t đ c, ầ ủ ế ụ ả ọ ố ế ọ ạ ả ọ ố ớ ấ ạ ượtính toán mômen u n gãy, n u đ t đ c yêu c u trong 6.6 thì toàn b c c trong lô đ c ch p nh n. Thí ố ế ạ ượ ầ ộ ọ ượ ấ ậnghi m ki m tra đ b n u n gãy thân c c ch th c hi n khi đ n đ t hàng có yêu c u.ệ ể ộ ề ố ọ ỉ ự ệ ơ ặ ầ7.8. Xác đ nh đ b n u n m i n iị ộ ề ố ố ốKi m tra đ b n u n m i n i đ c th c hi n gi ng nh ki m tra đ b n u n thân c c. M i n i đ c đ tể ộ ề ố ố ố ượ ự ệ ố ư ể ộ ề ố ọ ố ố ượ ặ

v trí chính gi a c a hai thanh g i đ . Thí nghi m ki m tra đ b n u n m i n i ch th c hi n khi đ n ở ị ữ ủ ố ỡ ệ ể ộ ề ố ố ố ỉ ự ệ ơđ t hàng có yêu c u.ặ ầ8. Nghi m thu s n ph m c cệ ả ẩ ọ8.1. Nguyên t cắTCVN 7888:2014 là tiêu chu n s n ph m hàng hóa công nghi p, nhà s n xu t ph i hoàn toàn t ch u ẩ ả ẩ ệ ả ấ ả ự ịtrách nhi m v lô s n ph m c c do mình s n xu t ra khi c p cho khách hàng.ệ ề ả ẩ ọ ả ấ ấ8.2. H s nghi m thuồ ơ ệH s nghi m thu g m:ồ ơ ệ ồ8.2.1. Ch ng ch nguyên v t li u s n xu t bê tôngứ ỉ ậ ệ ả ấ- Xi măng;

- C t li u: c t li u l n, c t li u nh (cát t nhiên, cát nhân t o);ố ệ ố ệ ớ ố ệ ỏ ự ạ- Ch ng ch ch t l ng thép các lo i: thép ch , thép t m, thép đai;ứ ỉ ấ ượ ạ ủ ấ- N c;ướ- Ph gia hóa h c, ph gia khoáng (n u có).ụ ọ ụ ế8.2.2. Ch ng ch đánh giá ch t l ng bê tông c c.ứ ỉ ấ ượ ọ8.2.3. Ch ng ch nghi m thu đánh giá ch t l ng ngo i quan và biên b n s a ch a khuy t t t ngo i quanứ ỉ ệ ấ ượ ạ ả ử ữ ế ậ ạ (n u có) đính kèm hình nh tr c khi s a ch a đ i v i nh ng s n ph m có l i n m trong ph m vi cho ế ả ướ ử ữ ố ớ ữ ả ẩ ỗ ằ ạphép.

8.2.4. Ch ng ch ch t l ng ki m tra đ b n u n n t thân c c c a lô s n ph m theo k t qu th đ c ứ ỉ ấ ượ ể ộ ề ố ứ ọ ủ ả ẩ ế ả ử ượth c hi n b i phòng thí nghi m chuyên ngành xây d ng có ch c năng pháp lý cho công tác th đ b n. ự ệ ở ệ ự ứ ử ộ ềCh ng ch v các ch tiêu: Đ b n u n gãy thân c c, U n n t thân c c d i t i tr ng nén d c tr c đ i v i ứ ỉ ề ỉ ộ ề ố ọ ố ứ ọ ướ ả ọ ọ ụ ố ớc c PHC; Kh năng b n c t thân c c đ i v i c c PHC; Đ b n u n m i n i đ c th c hi n khi có yêu c u ọ ả ề ắ ọ ố ớ ọ ộ ề ố ố ố ượ ự ệ ầc a khách hàng (theo thi t k ).ủ ế ế8.2.5. Biên b n nghi m thu xu t x ng (gi a nhà s n xu t và khách hàng).ả ệ ấ ưở ữ ả ấ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 19: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Ch ng trình n i dung th nghi m cung c p các s li u cho h s ch t l ng s n ph m nghi m thu ươ ộ ử ệ ấ ố ệ ồ ơ ấ ượ ả ẩ ệtham kh o t i Ph l c C.ả ạ ụ ụ9. Ghi nhãn, b o qu n và v n chuy nả ả ậ ể9.1. Ghi nhãn

C c PC, PHC, NPH đ c ghi nhãn in b ng s n trên m t ngoài và cách đ u thân c c t 1000 mm đ n 1500 ọ ượ ằ ơ ặ ầ ọ ừ ếmm, trong đó ghi rõ:

- Kí hi u qui c c c PC, PHC, NPH;ệ ướ ọ- Tên, đ a ch c s s n xu t;ị ỉ ơ ở ả ấ- S hi u lô;ố ệ- Ngày, tháng, năm s n xu t.ả ấ- D u ki m tra ch t l ng, khuy n khích áp d ng mã v ch đ qu n lý ch t l ng s n ph m. C c PC, ấ ể ấ ượ ế ụ ạ ể ả ấ ượ ả ẩ ọPHC, NPH khi xu t x ng ph i có phi u ki m tra ch t l ng kèm theo, v i n i dung:ấ ưở ả ế ể ấ ượ ớ ộ- Tên, đ a ch c s s n xu t;ị ỉ ơ ở ả ấ- Kí hi u qui c c c PC, PHC, NPH;ệ ướ ọ- K t qu thí nghi m các ch tiêu kỹ thu t;ế ả ệ ỉ ậ- S l ng c c xu t x ng và s hi u lô;ố ượ ọ ấ ưở ố ệ- Ngày, tháng, năm s n xu t, tên tiêu chu n áp d ng;ả ấ ẩ ụ- B n vẽ thi t k c c PC, PHC, NPH (khi khách hàng có yêu c u).ả ế ế ọ ầ9.2. B o qu nả ả9.2.1. Bãi x p c c ph i có b m t ph ng và đàn h i c ng. S n ph m c c PC, PHC, NPH l u kho đ c x p ế ọ ả ề ặ ẳ ồ ứ ả ẩ ọ ư ượ ến m ngang theo lô; m i lô x p thành t ng v i chi u cao không quá s t ng quy đ nh t i B ng 6, gi a các ằ ỗ ế ầ ớ ề ố ầ ị ạ ả ữt ng ph i đ t các t m kê thích h p (k c t ng sát m t sàn). Đi m đ t t m kê v trí cách đ u c c 0,21L ầ ả ặ ấ ợ ể ả ầ ặ ể ặ ấ ở ị ầ ọ(L: chi u dài c c) theo chi u dài c c. Khi x p ph i chú ý đ d quan sát nhãn mác trên m i c c. Các bi n ề ọ ề ọ ế ả ể ễ ỗ ọ ệpháp đ m b o an toàn nh ch ng tr t và ch ng lăn ph i đ c tuân th đ y đ trong quá trình x p ả ả ư ố ượ ố ả ượ ủ ầ ủ ếđ ng thành t ng cao.ố ầCHÚ THÍCH: N u n n đ t đ c chu n b t t, có th x p c c tr c ti p lên m t đ t.ế ề ấ ượ ẩ ị ố ể ế ọ ự ế ặ ấ

B ng 6 - Quy đ nh s t ng x p c c PC, PHC, NPHả ị ố ầ ế ọĐ ng kính c c, D, mmườ ọ 300 đ n < 500ế 500 ÷ 600 700 ÷ 1000 1100 ÷ 1200

S t ng x pố ầ ế 9 7 5 (4) 4 (3)

CHÚ THÍCH: S trong ngo c áp d ng đ i v i c c có chi u dài l n h n 15 m.ố ặ ụ ố ớ ọ ề ớ ơ

9.2.2. Nâng chuy n c cể ọ9.2.2.1. Các c c có chi u dài đ n 15 m, th a mãn các yêu c u trong B ng 1 và B ng 2 sẽ đ c nâng ọ ề ế ỏ ầ ả ả ượchuy n t i v trí hai đi m theo s đ Hình 8 ho c móc nâng t i hai đ u c c.ể ạ ị ể ơ ồ ặ ạ ầ ọ9.2.2.2. Các c c đ n ho c c c n i dài t h n 15 m đ n 30 m sẽ đ c nâng chuy n t i b n đi m theo s ọ ơ ặ ọ ố ừ ơ ế ượ ể ạ ố ể ơđ Hình 9.ồ9.2.2.3. Các c c đ n ho c c c n i có chi u dài l n h n 30 m sẽ đ c nâng t i nhi u đi m theo ch d n ọ ơ ặ ọ ố ề ớ ơ ượ ạ ề ể ỉ ẫc a thi t k c c.ủ ế ế ọ9.2.2.4. Các v trí nâng ph i đáp ng yêu c u c a thi t k v i sai l ch cho phép b ng ± 200 mm. Trong ị ả ứ ầ ủ ế ế ớ ệ ằtr ng h p móc nâng t i hai đ u c c, dây cáp ph i vuông góc v i tr c d c c a c c.ườ ợ ạ ầ ọ ả ớ ụ ọ ủ ọ9.2.2.5. Các c c nâng chuy n ph i đ c x p d c n th n. Không đ c va đ p, quăng qu t, tr t lăn ho cọ ể ả ượ ế ỡ ẩ ậ ượ ậ ậ ượ ặ làm r i c c.ơ ọ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 20: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Hình 8 - S đ v trí l ng cáp nâng chuy n c c t i hai đi mơ ồ ị ồ ể ọ ạ ể

Hình 9 - S đ v trí l ng cáp nâng chuy n c c t i b n đi mơ ồ ị ồ ể ọ ạ ố ể9.3. V n chuy nậ ểS n ph m c c PC, PHC, NPH ch đ c phép b c x p, v n chuy n khi c ng đ ch u nén bê tông đ t t i ả ẩ ọ ỉ ượ ố ế ậ ể ườ ộ ị ạ ốthi u 75 % c ng đ thi t k .ể ườ ộ ế ếS n ph m c c PC, PHC, NPH ph i đ c x p, d b ng máy c u có s c c u thích h p.ả ẩ ọ ả ượ ế ỡ ằ ẩ ứ ẩ ợKhi v n chuy n c c PC, PHC, NPH đi xa ph i có xe chuyên d ng, các c c ph i đ c liên k t ch t v i ậ ể ọ ả ụ ọ ả ượ ế ặ ớph ng ti n v n chuy n đ tránh xô đ y, va đ p gây h h ng, bi n d ng.ươ ệ ậ ể ể ẩ ậ ư ỏ ế ạ 

PH L C AỤ Ụ(quy đ nh)ị

TÍNH TOÁN NG SU T H U HI U C A C C BÊ TÔNG LY TÂM NG L C TR CỨ Ấ Ữ Ệ Ủ Ọ Ứ Ự ƯỚng su t h u hi u c a c c ly tâm ng l c tr c PHC là ng su t nén tr c tính toán c a bê tông trong Ứ ấ ữ ệ ủ ọ ứ ự ướ ứ ấ ướ ủ

c c có tính đ n co ngót c a bê tông, s suy gi m ng su t do t bi n c a bê tông và s suy gi m ng ọ ế ủ ự ả ứ ấ ừ ế ủ ự ả ứsu t do c t thép b chùng ng su t.ấ ố ị ứ ấA.1. Tính toán ng su t h u hi u ban đ uứ ấ ữ ệ ầ- ng su t căng tính toán c a thép:Ứ ấ ủ  σpt (MPa)

                                         (A.1)

trong đó:

σpi: ng su t căng ban đ u c a thép ch :ứ ấ ầ ủ ủ  σpi ≤ 0.8 x σpy ho c 0.7 xặ  σpu

+ σpy là ng su t ch y d o c a thép (MPa);ứ ấ ả ẻ ủ+ σpu là ng su t kéo đ t c a thép (MPa).ứ ấ ứ ủ

n' =  : t l modul đàn h i gi a thép và bê tông t i th i đi m truy n ng su t,ỉ ệ ồ ữ ạ ờ ể ề ứ ấ+ Ep là modul đàn h i c a thép;ồ ủ+ Ecp là modul đàn h i c a bê tông t i th i đi m truy n ng su t.ồ ủ ạ ờ ể ề ứ ấk: h s chùng ng su t, k = 0.025;ệ ố ứ ấAp: t ng di n tích m t c t ngang c a thép ch (mmổ ệ ặ ắ ủ ủ 2);

Ac: di n tích m t c t ngang c a bê tông:ệ ặ ắ ủ  AO - Ap (mm2);

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 21: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

AO: di n tích m t c t ngang c a c c (mmệ ặ ắ ủ ọ 2).

- ng su t nén ban đ u c a bê tông đ c tính toán thông qua l c kéo căng ban đ u c a c t thép và t ng Ứ ấ ầ ủ ượ ự ầ ủ ố ổdi n tích m t c t ngang c a bê tông.ệ ặ ắ ủ

                                                (A.2)

A.2. Tính toán t n th t ng su tổ ấ ứ ấA.2.1. T n th t ng su t do t bi n và co ngót:ổ ấ ứ ấ ừ ế  Dσpψ

 (MPa)                  (A.3)

trong đó:

n =  :

Ec: Modul đàn h i c a bê tông;ồ ủεs: H s co ngót khô, ệ ố εs= 1.5 x 10-4

:H s t bi n, = 2.0.ψ ệ ố ừ ế ψA.2.2. T n th t ng su t do chùng ng su t:ổ ấ ứ ấ ứ ấ  Dσr

 (MPa)                                         (A.4)

A.3. ng su t h u hi u còn l i sau khi chi t tr các ng su t t n th tỨ ấ ữ ệ ạ ế ừ ứ ấ ổ ấng su t h u hi u trong thép ch :Ứ ấ ữ ệ ủ  σpe

σpe = σpt - (Dσpψ + Dσr ) (MPa)                             (A.5)

ng su t h u hi u trong bê tông:Ứ ấ ữ ệ  σce

                                                (A.6)

 PH L C BỤ Ụ

(quy đ nh)ịTÍNH TOÁN S C KHÁNG NÉN D C TR C C A C CỨ Ọ Ụ Ủ Ọ

S c kháng nén d c tr c tính toán c a c c (Rứ ọ ụ ủ ọ a) đ c đ a ra nh m cung c p thông tin cho vi c tính toán ượ ư ằ ấ ệl a ch n s c ch u t i theo v t li u c a c c trong quá trình thi t k và l a ch n thi t b thi công phù h p.ự ọ ứ ị ả ậ ệ ủ ọ ế ế ự ọ ế ị ợS c kháng nén d c tr c tính toán theo v t li u c a c c đ c tính theo công th c sau:ứ ọ ụ ậ ệ ủ ọ ượ ứ

                                       (B.1)

trong đó:

Ra: S c kháng nén d c tr c tính toán c a c c, kN;ứ ọ ụ ủ ọA: Di n tích m t c t ngang c a c c, mmệ ặ ắ ủ ọ 2

σce: ng su t h u hi u trong c a c c bê tông;Ứ ấ ữ ệ ủ ọσcu: C ng đ ch u nén thi t k c a bê tông;ườ ộ ị ế ế ủa: H s an toàn.ệ ố- Đ i v i c c PC có c ng đ ch u nén c a bê tông không th p h n 60 MPa thì giá tr h s an toànố ớ ọ ườ ộ ị ủ ấ ơ ị ệ ố  a = 4

+ S c ch u t i làm vi c dài h n (Rứ ị ả ệ ạ aL) theo v t li u c a c c đ c tính toán theo công th c (14) v iậ ệ ủ ọ ượ ứ ớ  a = 4:Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 22: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

                                 (B.2)

+ S c ch u t i làm vi c ng n h n (Rứ ị ả ệ ắ ạ aL) theo v t li u c a c c g p 2 l n giá tr s c ch u t i dài h n theo ậ ệ ủ ọ ấ ầ ị ứ ị ả ạth c t c a c c:ự ế ủ ọ

                                 (B.3)

Đ i v i c c PHC, NPH có c ng đ ch u nén c a bê tông không th p h n 80 MPa thì giá tr h s an ố ớ ọ ườ ộ ị ủ ấ ơ ị ệ ốtoàn a = 3.5

+ S c ch u t i làm vi c dài h n (Rứ ị ả ệ ạ aL) theo v t li u c a c c đ c tính toán theo công th c (14) v iậ ệ ủ ọ ượ ứ ớ  a = 3,5

                                     (B.4)

+ S c ch u t i làm vi c ng n h n (Rứ ị ả ệ ắ ạ aL) theo v t li u c a c c g p 2 l n giá tr s c ch u t i dài h n theo ậ ệ ủ ọ ấ ầ ị ứ ị ả ạth c t c a c c:ự ế ủ ọ

                                 (B.5)

S c ch u t i làm vi c th c t t i đa c a c c khi đ a vào thi công không v t quá 80% s c ch u t i làm ứ ị ả ệ ự ế ố ủ ọ ư ượ ứ ị ảvi c ng n h n theo v t li u c a c c:ệ ắ ạ ậ ệ ủ ọ  Pmax ≤ 80%RaL

 PH L C CỤ Ụ(tham kh o)ả

CH NG TRÌNH N I DUNG TH NGHI M CH T L NG C CƯƠ Ộ Ử Ệ Ấ ƯỢ ỌC.1. Th nghi m ki m tra ch t l ng nguyên v t li u đ u vàoử ệ ể ấ ượ ậ ệ ầNhà s n xu t c n xây d ng ch ng trình n i dung th nghi m ki m tra và ch u trách nhi m v vi c s ả ấ ầ ự ươ ộ ử ệ ể ị ệ ề ệ ửd ng, l u tr , cung c p các s li u k t qu th nghi m theo yêu c u quy đ nh d i đây:ụ ư ữ ấ ố ệ ế ả ử ệ ầ ị ướC.1.1. Xi măng

Xi măng nh p v kho c a nhà s n xu t ph i có phi u ch ng nh n ch t l ng s n ph m cho t ng lô, do ậ ề ủ ả ấ ả ế ứ ậ ấ ượ ả ẩ ừnhà cung c p giao kèm theo hóa đ n bán hàng.ấ ơTr c khi đ a vào s n xu t, xi măng c n đ c th nghi m ki m tra các ch tiêu ch t l ng ch y u sau:ướ ư ả ấ ầ ượ ử ệ ể ỉ ấ ượ ủ ếL ng n c tiêu chu n; Đ l u đ ng c a h xi măng; T di n; Th i gian b t đ u và k t thúc đông k t; ượ ướ ẩ ộ ư ộ ủ ồ ỷ ệ ờ ắ ầ ế ếĐ n đ nh th tích; c ng đ b n u n; c ng đ b n nén (Rộ ổ ị ể ườ ộ ề ố ườ ộ ề 3 và R28). T n su t ki m tra đ c quy đ nh ầ ấ ể ượ ịcho m i lô xi măng s d ng vào s n xu t là 01 l n/lô nh ng không quá th i h n m t tháng/l n k t ỗ ử ụ ả ấ ầ ư ờ ạ ộ ầ ể ừngày ki m tra lô s d ng. Vi c l y m u, ti n hành th đ m b o theo đúng quy đ nh c a các TCVN t ng ể ử ụ ệ ấ ẫ ế ử ả ả ị ủ ươ

ng hi n hành.ứ ệC.1.2. C t li uố ệC t li u nh p v kho c a nhà s n xu t ph i có phi u ch ng nh n ch t l ng s n ph m cho t ng lô theo ố ệ ậ ề ủ ả ấ ả ế ứ ậ ấ ượ ả ẩ ừt ng lo i c t li u l n nh , do nhà cung c p giao kèm theo hóa đ n bán hàng.ừ ạ ố ệ ớ ỏ ấ ơTr c khi đ a vào s n xu t, c t li u c n đ c th nghi m ki m tra các ch tiêu ch t l ng ch y u sau:ướ ư ả ấ ố ệ ầ ượ ử ệ ể ỉ ấ ượ ủ ế+ V i c t li u l n: Thành ph n c h t; Kh i l ng riêng; Kh i l ng th tích; kh i l ng th tích x p; Đớ ố ệ ớ ầ ỡ ạ ố ượ ố ượ ể ố ượ ể ố ộ

m; Hàm l ng bùn sét; C ng đ nén d p; Hàm l ng h t thoi d t.ẩ ượ ườ ộ ậ ượ ạ ẹ+ V i c t li u nh : Thành ph n c h t; l ng h t l n h n 5 mm; Mô đun đ l n c a cát; Kh i l ng ớ ố ệ ỏ ầ ỡ ạ ượ ạ ớ ơ ộ ớ ủ ố ượriêng; kh i l ng th tích x p; Đ m; Hàm l ng bùn, b i, sét.ố ượ ể ố ộ ẩ ượ ụT n su t ki m tra đ c quy đ nh chung cho m i lô c t li u s d ng vào s n xu t là 01 l n/lô c t li u s ầ ấ ể ượ ị ỗ ố ệ ử ụ ả ấ ầ ố ệ ửd ng cho s n xu t m t s l ng c c cùng ch ng lo i.ụ ả ấ ộ ố ượ ọ ủ ạC.1.3. Thép

Thép nh p v kho c a nhà s n xu t ph i có phi u ch ng nh n ch t l ng s n ph m cho t ng lô theo ậ ề ủ ả ấ ả ế ứ ậ ấ ượ ả ẩ ừt ng ch ng lo i thép, do nhà cung c p giao kèm theo hóa đ n bán hàng.ừ ủ ạ ấ ơ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 23: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

Tr c khi đ a vào s n xu t, thép c n đ c th nghi m ki m tra các ch tiêu ch t l ng ch y u sau: Thí ướ ư ả ấ ầ ượ ử ệ ể ỉ ấ ượ ủ ếnghi m kéo thép (kích th c, đ ng kính, ti t di n, gi i h n ch y, gi i h n b n, đ dãn dài t ng đ i); ệ ướ ườ ế ệ ớ ạ ả ớ ạ ề ộ ươ ốThí nghi m u n thép (kích th c, đ ng kính, đ ng kính g i u n, góc u n; Tr ng thái b m t khi u n).ệ ố ướ ườ ườ ố ố ố ạ ề ặ ốT n su t ki m tra đ c quy đ nh chung cho m i lô thép s d ng vào s n xu t là 01 l n/lô thép cùng ầ ấ ể ượ ị ỗ ử ụ ả ấ ầch ng lo i. Vi c l y m u, ti n hành th đ m b o theo đúng quy đ nh c a các TCVN hi n hành t ng ng ủ ạ ệ ấ ẫ ế ử ả ả ị ủ ệ ươ ứcho t ng lo i thép.ừ ạC.1.4. N cướN c s d ng cho s n xu t và d ng h c c đ c ki m tra ch t l ng theo đ nh kỳ 06 tháng m t l n. ướ ử ụ ả ấ ưỡ ộ ọ ượ ể ấ ượ ị ộ ầVi c l y m u, ti n hành th đ m b o theo đúng quy đ nh c a TCVN liên quan hi n hành.ệ ấ ẫ ế ử ả ả ị ủ ệC.1.5. Ph giaụPh gia nh p v kho c a nhà s n xu t ph i có phi u ch ng nh n ch t l ng s n ph m cho t ng lô theo ụ ậ ề ủ ả ấ ả ế ứ ậ ấ ượ ả ẩ ừt ng ch ng lo i, do nhà cung c p giao kèm theo hóa đ n bán hàng.ừ ủ ạ ấ ơTr c khi đ a vào s n xu t, ph gia c n đ c th nghi m ki m tra li u l ng, t l ph gia s d ng ướ ư ả ấ ụ ầ ượ ử ệ ể ề ượ ỷ ệ ụ ử ụtrên m u h n h p bê tông theo yêu c u thi t k quy đ nh c th cho t ng tr ng h p.ẫ ỗ ợ ầ ế ế ị ụ ể ừ ườ ợC.2. Th nghi m ki m tra ch t l ng h n h p bê tông và bê tông c cử ệ ể ấ ượ ỗ ợ ọC.2.1. Ch t l ng h n h p bê tôngấ ượ ỗ ợTh nghi m ki m tra đ s t h n h p bê tông đ c th c hi n theoử ệ ể ộ ụ ỗ ợ ượ ự ệ  TCVN 3106:1993. T n su t l y m u ầ ấ ấ ẫxác đ nh đ s t c a h n h p bê tông t i thi u m t l n trên m t ca s n xu t.ị ộ ụ ủ ỗ ợ ố ể ộ ầ ộ ả ấC.2.2. Ch t l ng bê tôngấ ượM u bê tông đ c xác đ nh c ng đ nén theoẫ ượ ị ườ ộ  TCVN 3118:1993. Trên m t ca s n xu t ph i l y ít nh t ộ ả ấ ả ấ ấ12 viên m u đ xác đ nh c ng đ nén sau khi m b h p và tr c khi tháo khuôn, c ng đ nén 07 ẫ ể ị ườ ộ ở ể ấ ướ ườ ộngày, c ng đ nén 28 ngày và m u l u. Tr ng h p c c đ c d ng h áp su t và nhi t đ cao, s ườ ộ ẫ ư ườ ợ ọ ượ ưỡ ộ ở ấ ệ ộ ốm u c n l y là 06 viên m u đ xác đ nh c ng đ nén sau d ng h (đ t t ng đ ng Rẫ ầ ấ ẫ ể ị ườ ộ ưỡ ộ ạ ươ ươ n

28) và m u l u. ẫ ưYêu c u c th :ầ ụ ể+ C ng đ nén c a bê tông khi c t cáp đ i v i c c PHC lo i A, AB không đ c nh h n 30 MPa và c c ườ ộ ủ ắ ố ớ ọ ạ ượ ỏ ơ ọlo i B, C không nh h n 40 MPa.ạ ỏ ơ+ C ng đ nén trung bình c a t ng t m u đ c xem đ t yêu c u khi b ng ho c l n h n c ng đ nén ườ ộ ủ ừ ổ ẫ ượ ạ ầ ằ ặ ớ ơ ườ ộthi t k đ tu i t ng ng.ế ế ở ộ ổ ươ ứC.3. Th nghi m nghi m thu thành ph mử ệ ệ ẩCác tiêu chí nghi m thu thành ph m c c bao g m:ệ ẩ ọ ồ- Hình dáng, kích th c;ướ- Ngo i quan;ạ- Đ b n thân c c.ộ ề ọC.3.1. Nghi m thu hình dáng, kích th cệ ướHình dáng, kích th c đ c nghi m thu thông qua m u th đ i di n cho t ng lô c c, m i lô ch n 2 đo n ướ ượ ệ ẫ ử ạ ệ ừ ọ ỗ ọ ạc c ng u nhiên. N u c hai đo n đ t yêu c u theo quy đ nh B ng 3 Đi u 6.2.2 c aọ ẫ ế ả ạ ạ ầ ị ở ả ề ủ  TCVN 7888:2014 thì toàn b lô c c xem nh đ t yêu c u, n u 1 trong 2 đo n không đ t yêu c u thì ch n ng u nhiên ti p 4 ộ ọ ư ạ ầ ế ạ ạ ầ ọ ẫ ếs n ph m c c khác trong cùng lô. N u k t qu ki m tra l n hai đ t yêu c u thì lô c c đó đ c ch p nh nả ẩ ọ ế ế ả ể ầ ạ ầ ọ ượ ấ ậ nghi m thu. N u l i có h n m t c c không đ t ch t l ng thì lô s n ph m ph i phân lo i l i.ệ ế ạ ơ ộ ọ ạ ấ ượ ả ẩ ả ạ ạC.3.2. Nghi m thu ngo i quanệ ạKi m tra ngo i quan 100 % s n ph m c c sao cho đ m b o yêu c u c a B ng 4, Đi u 6.3 c aể ạ ả ẩ ọ ả ả ầ ủ ả ề ủ  TCVN 7888:2014. Riêng đ i v i nh ng s n ph m b l i trong ph m vi cho phép nh : tróc m t, r m t, xì mép, ố ớ ữ ả ẩ ị ỗ ạ ư ặ ỗ ặxì măng xông ph i ghi nh n l i b ng biên b n có hình nh đính kèm và đ c x lý, s a ch a sao cho đ t ả ậ ạ ằ ả ả ượ ử ử ữ ạyêu c u v mỹ quan tr c khi nh p kho l u tr và b o qu n.ầ ề ướ ậ ư ữ ả ảC.3.3. Nghi m thu đ b nệ ộ ềĐ c đánh giá theo t ng lô s n ph m. Các ch tiêu nghi m thu:ượ ừ ả ẩ ỉ ệ- Đ b n u n n t thân c c;ộ ề ố ứ ọ- Đ b n u n gãy thân c c;ộ ề ố ọ- Đ b n u n n t thân c c d i t i tr ng nén d c tr c đ i v i c c PHC;ộ ề ố ứ ọ ướ ả ọ ọ ụ ố ớ ọ

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515

Page 24: congbochatluong.orgcongbochatluong.org/Uploads/files/TCVN-7888-2014.docx · Web view- Cọc NPH có đốt trên thân cọc, tiết diện cắt ngang mở rộng tại các vị

- Kh năng b n c t thân c c đ i v i c c PHC;ả ề ắ ọ ố ớ ọ- Đ b n u n m i n i. Trong đó:ộ ề ố ố ố- Đ b n u n n t thân c c đ c th nghi m đ nh kỳ theo lô (1 l n/1 lô ) b i nhà s n xu t ho c b i ộ ề ố ứ ọ ượ ử ệ ị ầ ở ả ấ ặ ởphòng thí nghi m đ t chu n qu c gia có ch c năng pháp lý cho công tác th đ b n;ệ ạ ẩ ố ứ ử ộ ề- Kh năng b n c t thân c c đ i v i c c PHC th nghi m theo đ nh kỳ hai s n ph m ng u nhiên trong ả ề ắ ọ ố ớ ọ ử ệ ị ả ẩ ẫnăm s n xu t;ả ấ- Các ch tiêu đ b n khác sẽ đ c ti n hành th khi có yêu c u c a đ n v mua hàng.ỉ ộ ề ượ ế ử ầ ủ ơ ịS l ng m u th , ph ng pháp th và nguyên t c đánh giá k t qu đ c quy đ nh Đi u 7 c a tiêu ố ượ ẫ ử ươ ử ắ ế ả ượ ị ở ề ủchu n này.ẩ

--------------------------

Ngu n:ồ Trang TTĐT Th vi n pháp lu tư ệ ậ

(http://thuvienphapluat.vn/TCVN/Xay-dung/TCVN-7888-2014-Coc-be-tong-ly-tam-ung-luc-truoc-915125.aspx)

Mọi thông tin về Chứng nhận hợp chuẩn cột bê tông cốt thép TCVN 7888:2014Liên hệ: 0905.486.515