Cọc ống ly tâm
-
Upload
trinhquynh -
Category
Documents
-
view
243 -
download
1
Transcript of Cọc ống ly tâm
CỌC ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM DƯLPrestressed Concrete Spun Pile
Ver.2014
Design standards: TCVN 7888:2008 “Pretensioned Spun Concrete Piles”, JIS A 5373 “Precast Prestressed concrete products”, JIS A5337, JIS A5335, PCI MNL 135-00 "Tolerance manual for precast and prestressed concete construction".
Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 7888:2008 "Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước”, Tiêu chuẩn JIS A 5373 "Sản phẩm BTDUL đúc sẵn ", JIS A5337, JIS A5335, PCI MNL 135-00 "Dung sai thi công BTDUL và đúc sẵn".
Cọc Ống Bê Tông Ly Tâm DƯL - Ver.2014
Chỉ dẫn kỹ thuật chungGeneral Technical Guide
01. TIÊU CHUẨN Standard
Thiết kế: PC/PHC 60Mpa/80Mpa (theo mẫu trụ 15x30cm).
Khi tạo dự ứng lực: tối thiểu 25Mpa.
Design grade: PC/PHC 60Mpa/80Mpa (cylinder sample 15x30cm).
At transfer of prestress: minimum 25Mpa.
02. CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG Concrete Grade
R R
QQUACERT
03. KÝ HIỆU NHẬN DẠNG ID Sign
Tên Công ty viết tắt
Loại cọc và đường kính cọc
Chiều dài cọc và loại đoạn cọc
Tên Công trình viết tắt
Số hiệc cọc
Đơn vị đúc
Ngày sản xuất
Company name in abbreviation
Type / Dia.
Length / Segment
Project name in abbreviation
Pile number
Production factory
Date of manufacture
BT6
PHC300
12.0M-N
TCT
560
X3
08.03.10
Prestressed Concrete Spun Pile - Ver.2014 www.beton6.com
2
High strength steel: JIS G3137 or equivalent.
Reinforcing steel: JIS G3532 or equivalent.
Steel plate: JIS G3101 or equivalent.
Coarse aggregate: ASTM C33 or equivalent.
Fine aggregate (Natural sand, manufactured sand, or combination): ASTM C33 or equivalent.
Cement (Blended portland cement of PCB 40 or higher): TCVN 6260-2009 or equivalent.
Water: TCXDVN 4506:2012 “Water for mixing concrete and mortar - Technical specification”.
Admixture (Recognized by State Control Agencies, having suffcient technical certificates): ASTM C494.
04. VẬT LIỆU Materials
Thép cường độ cao: JIS G3137 hoặc tương đương.
Cốt thép đai: JIS G3532 hoặc tương đương.
Thép tấm: JIS G3101 hoặc tương đương.
Cốt liệu thô (Đá dăm): ASTM C33 hoặc tương đương.
Cốt liệu mịn (Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp): ASTM C33 hoặc tương đương.
Xi măng (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên): TCVN 6260-2009 hoặc tương đương.
Nước: TCVN 4506:2012 “Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật”.
Phụ gia (Có đủ chứng chỉ kỹ thuật, được các cơ quan quản lí Nhà nước công nhận): ASTM C494.
Cẩu và kê cọc đúng vị trí theo qui định. Pile lifting and stacking at specified positions.
07. CẦU CỌC, KÊ CỌC Pile Lifting, Stacking
PC: Cọc ống bê tông ứng suất trước - Cường độ bê tông thiết kế không nhỏ hơn 60Mpa.
PHC: Cọc ống bê tông ứng suất trước cường độ cao - Cường độ bê tông thiết kế không nhỏ hơn 80Mpa.
PC: Prestressed concrete spun pile - Designed concrete strength not less than 60Mpa.
PHC: Prestressed high strength Concrete spun pile - Designed concrete strength not less than 80Mpa.
09. CÁC ĐỊNH NGHĨA Definitions
Pile joints can be either fillet welded or fillet welded with steel plates.
06. NỐI CỌC Pile Joints
Mối nối cọc có thể dùng 2 phương pháp: hàn đối đầu hoặc hàn đối đầu kết hợp với bản mã.
Pile shoe types:
Standard X shoe
Flat shoe
Open shoe
Oslo shoe
Các loại mũi cọc sử dụng:
Mũi X tiêu chuẩn
Mũi bằng
Mũi hở
Mũi Oslo
05. MŨI CỌC Pile Shoe
08. GIAO HÀNG Delivery
Từ 10 đến 15 ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
From 10 to 15 days after confirmed orders.
Cọc Ống Bê Tông Ly Tâm DƯL - Ver.2014
Centrifuging automatically in 4 stages as follows:
Uniform distribution of concrete
Preliminary compaction of concrete
Compaction of concrete to create a smooth surface
Slow down, finish.
Quay tự động theo 4 giai đoạn như sau:
Phân bố đều bê tông
Nén chặt sơ bộ bê tông
Nén chặt bê tông tạo láng
Giảm tốc độ, hoàn thiện.
Hot steam curing until concrete reaches at least 25Mpa then stripping the formwork.
Hoàn thiện sản phẩm.
Sơn vẽ ký hiệu và tồn trữ.
Finishing pile
Marking and storage
05. BẢO DƯỠNG - RA KHUÔN
06. TỒN TRỮ
Concrete Curing - Formwork Removal
Storage
Production Process
Qui trìnhsản xuất
Prestressed bar is straightened, cut into required length.
Putting bar and making reinforcing cage by specialised automatic welding machines.
Completed reinforcing cage is placed into lower half of the formwork.
Thép dự ứng lực được duỗi thẳng và cắt đúng chiều dài.
Bô đầu, tạo lồng cốt thép bằng máy hàn tự động chuyên dùng.
Khung cốt thép hoàn thiện được lắp đặt vào nửa ván khuôn dưới.
Bê tông được định lượng, đổ trực tiếp vào nửa ván khuôn dưới.
Lắp đặt nửa ván khuôn trên, bắt xiết bu lông liên kết.
Concrete to be measured and poured into the lower half of formwork.
Install the upper half of formwork and tighten bolts.
02. ĐỔ BÊ TÔNG Concrete Pouring
Stressing prestressed bar using 1-time stressing method.
Căng cáp dự ứng lực bằng phương pháp căng một lần.
03. CĂNG CÁP DỰ ỨNG LỰC Prestressed Strand Stressing
04. QUAY LY TÂM Centrifuging
Prestressed Concrete Spun Pile - Ver.2014 www.beton6.com
4
Reinforcement Cage / Formwork01. TẠO KHUNG CỐT THÉP / LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN
Bảo dưỡng bằng hơi nóng đến khi bê tông đạt tối thiểu 25Mpa và ra khuôn.
ĐƯỜNG KÍNH LOẠI DÀY THÀNH TẢI TRỌNG DỌC TRỤC TỐI ĐA
TẢI TRỌNGTHI CÔNG PHÙ HỢP
MÔ MEN KHÁNG NỨT
(T.M)(T)(T)(mm)(mm)
PC PHC PC PHC
Craking resistancemoment
Construction load allowanceMaximum axial loadThicknessTypeDiameter
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
≥ 2.50
≥ 3.50
≥ 4.00
≥ 3.50
≥ 5.00
≥ 6.00
≥ 5.50
≥ 5.60
≥ 7.50
≥ 9.00
≥ 5.50
≥ 5.60
≥ 7.50
≥ 9.00
≥ 7.50
≥ 11.00
≥ 12.50
≥ 7.50
≥ 11.00
≥ 12.50
≥ 10.50
≥ 15.00
≥ 17.00
185
171
166
239
221
216
313
310
294
286
330
327
311
302
381
379
356
347
400
398
375
366
477
446
449
433
95
85
82
123
110
106
160
158
147
141
169
167
156
150
209
207
191
184
220
218
201
195
262
239
242
230
135
122
117
175
157
152
229
226
210
202
242
239
223
214
278
277
254
245
293
291
268
259
349
319
322
307
60
65
75
80
80
85
90
Thông số kỹ thuậtTechnical specifications
D300
D350
D400
D450
D500
Cọc Ống Bê Tông Ly Tâm DƯL - Ver.2014
129
120
116
168
155
151
219
217
206
200
231
229
217
211
285
284
267
260
300
299
281
274
357
334
337
325
Ghi chú: Khả năng chịu lực của cọc có thể cao hơn các số liệu ghi trong bảng theo yêu cầu riêng của khách hàng
Mô men kháng nứt và mô men phá hoại qui định riêng cho cọc PHC
Note: Bearing capacity of piles may be manufactured than the indicated figures in the table according to specific customer requirements.
Craking / Damaging resistance moments shall be privately specified for PHC pile.
MÔ MEN PHÁ HOẠI
THÉP DỰ ỨNG LỰC THÉP ĐAI TÔNMẶT BÍCH
TÔN THÀNH CHIỀU DÀI PHỔ BIẾN
TRỌNGLƯỢNG
(Kg/m)(m)
(mm)(mm)
(mm) (mm)
(mm)
(T.M)
SỐ LƯỢNGQuantity
ĐƯỜNG KÍNHDiameter
DÀILength
DÀYThickness
WeightTypical lengthCollarHead plateStirrup steelPrestressed steelDamaging resistance moment
3
3
3
4
3
4
4
4
7-->13
7-->14
7-->15
7-->16
7-->17
1.5
6.0
1.5
6.0
1.5
6.0
1.5
6.0
1.5
6.0
1.5
6.0
1.5
6.0
8.0
60
60
60
80
100
80
100
80
100
10
14
10
14
12
14
12
14
12
14
16
12
14
16
14
16
6
8
10
7
10
12
10
7
12
15
10
7
12
15
12
8
15
13
12
8
15
13
14
18
12
16
7.1
9.0
7.1
9.0
7.1
9.0
7.1
9.0
7.1
9.0
10.7
7.1
9.0
10.7
7.1
9.0
10.7
113
146
191
201
233
244
290
Prestressed Concrete Spun Pile - Ver.2014 www.beton6.com
6
≥ 3.80
≥ 6.30
≥ 7.55
≥ 5.30
≥ 9.00
≥ 11.45
≥ 8.30
≥ 13.50
≥ 16.79
≥ 8.30
≥ 13.50
≥ 16.76
≥ 11.30
≥ 19.80
≥ 23.57
≥ 11.30
≥ 19.80
≥ 23.53
≥ 15.80
≥ 27.00
≥ 32.26
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
≥ 17.00
≥ 25.00
≥ 29.00
≥ 27.00
≥ 38.00
≥ 45.00
≥ 40.00
≥ 40.50
≥ 55.00
≥ 65.00
≥ 55.00
≥ 75.00
≥ 85.00
≥ 75.00
≥ 74.00
≥ 105.00
≥ 120.00
≥ 120.00
≥ 171.00
≥ 200.00
648
645
601
586
832
833
790
755
1052
1042
991
959
1292
1212
1152
1550
1536
1453
1421
2000
1910
1844
475
473
429
414
608
609
567
533
770
761
710
679
947
868
809
1134
1121
1039
1008
1456
1368
1304
Thông số kỹ thuậtTechnical specifications
100
110
120
130
140
150
D600
D700
D800
D900
D1000
D1200
ĐƯỜNG KÍNH LOẠI DÀY THÀNH TẢI TRỌNG DỌC TRỤC TỐI ĐA
TẢI TRỌNGTHI CÔNG PHÙ HỢP
MÔ MEN KHÁNG NỨT
(T.M)(T)(T)(mm)(mm)
PC PHC PC PHC
Construction load allowanceMaximum axial loadThicknessTypeDiameter
Cọc Ống Bê Tông Ly Tâm DƯL - Ver.2014
486
484
451
439
624
625
593
566
789
782
743
719
969
909
864
1162
1152
1090
1066
1500
1432
1383
357
354
322
311
456
457
425
399
577
571
533
509
710
651
607
851
840
779
756
1092
1026
978
Craking resistancemoment
1.5
8.0
10.0
1.5
10.0
12.0
1.5
12.0
6.0
12.0
12.0
12.0
100
150
120
200
150
200
150
200
150
200
200
14
16
18
16
18
20
16
18
20
18
20
20
22
22
18
12
18
22
17
12
21
30
20
16
27
35
17
34
36
30
24
42
36
24
38
50
7.1
9.0
10.7
9.0
10.7
9.0
10.7
10.7
12.6
9.0
10.7
12.6
12.6
≥ 25.50
≥ 45.00
≥ 54.64
≥ 40.50
≥ 68.40
≥ 86.35
≥ 60.00
≥ 99.00
≥ 122.86
≥ 82.50
≥ 135.00
≥ 170.00
≥ 112.50
≥ 189.00
≥ 229.74
≥ 180.00
≥ 306.00
≥ 382.92
4
5
5
5
5
5
393
510
641
786
946
1237
7-->18
7-->22
7-->22
7-->22
7-->22
7-->24
MÔ MEN PHÁ HOẠI
THÉP DỰ ỨNG LỰC THÉP ĐAI TÔNMẶT BÍCH
TÔN THÀNH CHIỀU DÀI PHỔ BIẾN
TRỌNGLƯỢNG
(Kg/m)(m)
(mm)(mm)
(mm) (mm)
(mm)
(T.M)
SỐ LƯỢNGQuantity
ĐƯỜNG KÍNHDiameter
DÀILength
DÀYThickness
WeightTypical lengthCollarHead plateStirrup steelPrestressed steel
Prestressed Concrete Spun Pile - Ver.2014 www.beton6.com
8
Ghi chú: Khả năng chịu lực của cọc có thể cao hơn các số liệu ghi trong bảng theo yêu cầu riêng của khách hàng
Mô men kháng nứt và mô men phá hoại qui định riêng cho cọc PHC
Note: Bearing capacity of piles may be manufactured than the indicated figures in the table according to specific customer requirements.
Craking / Damaging resistance moments shall be privately specified for PHC pile.
Damaging resistance moment
1. ĐOẠN CỌC MŨI / Shoe Segment
2. ĐOẠN CỌC NỐI THÊM / Extending Segment
3. CHI TIẾT NỐI CỌC / Details Of Pile Connection
Bản vẽ điển hìnhTypical Drawing
A
1. Hàn đối đầu / Fillet weld
2. Hàn đối đầu và bản táp / Fillet weld and steel plate
8.5
8.5
10.0
10.0
12.0
12.0
12.0
14.0
14.0
14.0
14.0
4.0
4.0
4.5
4.5
5.0
5.0
5.0
6.0
6.0
6.0
6.0
Đường kính cọcPile Diameter (mm)
Chiều dàyrãnh
Thickness
Bề rộngWidth
Ghi chúNote
A (mm)W (mm)
Cọc Ống Bê Tông Ly Tâm DƯL - Ver.2014
300
350
400
450
500
600
700
800
900
1000
1200
4. LIÊN KẾT CỌC ỐNG VÀO ĐÀI CỌC / Connect Pile Into Pile Cap
300
350
400
450
500
600
700
800
900
1000
1200
4
5
5
5
6
8
8
8
10
12
14
12
12
12
16
16
20
20
20
25
25
25
500
550
700
800
900
1000
1200
1400
1500
1500
1500
Đường kính cọcPile Diameter
(mm)
Thép râu neo (Thép gân)Deformed bar
Số lượngQuantity
(thanh/bar)
Đường kínhDiameter
(mm)
Chiều dàiLength
(mm)
Tính năng / Ứng dụngFeatures and Application
02. PHẠM VI ÁP DỤNG Application
Móng các công trình cầu, đường và bến cảng.
Móng các công trình nhà dân dụng và công nghiệp.
Các công trình chuyên dụng khác.
Foundations of bridges, roads and ports.
Foundations of civil and industrial buildings.
Other special projects.
Khả năng chịu nén và uốn cao.
Sản phẩm sản xuất công nghiệp và cơ giới hóa cao.
Cọc dự ứng lực có khả năng chống nứt, chống thấm cao.
Khả năng đáp ứng chất lượng và tiến độ cao, sân bãi sản xuất qui mô lớn.
Kiểm soát chất lượng sản phẩm theo Qui trình QLCL ISO 9001:2008
Sản phẩm có tính đồng đều cao, mang dấu ấn sản phẩm Beton 6.
High compressive and bending resistance.
Industrially manufactured and highly mechanized products.
Prestressed piles with high crack absorption resistance.
The ability to meet high quality and urgent schedule, large scale production yard.
Quality control process according to ISO 9001:2008.
Products with high uniformity, bearing the stamp of Beton 6.
01. TÍNH NĂNG SẢN PHẨM Features
Prestressed Concrete Spun Pile - Ver.2014 www.beton6.com
10
VĂN PHÒNG / Add: Floor 14 - Green Power
35 Ton Duc Thang,District 1, HCMC, Vietnam
Tel: (84.8) 3911.9696Fax: (84.8) 3911.9292
Email: [email protected]
NHÀ MÁY / FactoryAdd: Km 1887, National Road 1K, Binh An Ward, Di An Town, Binh Duong Province, VietnamTel: (84-650) 375 1617Fax: (84-650) 375 1628Website: www.beton6.com