VẤN ĐỀ 1
Transcript of VẤN ĐỀ 1
L=70m
D=0,08m
ΔP=150.000 Pa.
𝞺=1000kg/𝑚3
µ=0,8*10−3 Pa.s
ε=0,0001m.
Tính V=?
VẤN ĐỀ 2.Cho khác biệt áp suất (ΔP,độ nhớt µ, khối lượng riêng 𝞺,đường kính
ống dẫn D, chiều dài ống dẫn L, chiều cao gờ nhám (ε)
TÍNH VẬN TỐC (U) CHẤT LỎNG CHẢY TRONG ỐNG HAY TÍNH LƯU
LƯỢNG V
BÀI TẬP 1
Xác định lưu lượng của chất lỏng chảy trong ống chảy nằm ngang có chiều dài
70m, đường kính ống dẫn 0,08m.Tổn thất áp lực ghi nhận 150.000 Pa.Cho khối
lượng riêng dung dịch 1000kg/ 3 0,8*10−3 Pa.s và chiều cao gờ nhám
0,0001m.
Bài giải:
1.Công thức tính tổn thất áp lức
ΔP=
(Pa)
150.000=
»f 0,085
Gỉa sử fa=0,003 thì Ua=5,32 (m/s)
Gỉa sử fb=0,006 thì Ub=3,76 (m/s)
Với Ua=5,32 (m/s) thì Re1=
= 3
532.000
Với Ub=3,76(m/s) thì Re2=
= 3
376.000
Độ nhám tương đối:
=
0 00125 1 25 10−3
Tra bảng ta tính được hệ số ma sát : f=0,0053,Re= 400.000
Vận tốc chất lỏng trong ống:
U=√
3= 4(m/s)
Lưu lượng chất lỏng chảy trong ống:
V=U*A=U*
=4*
3
=0,02 ( 3
Bài 2
Cho hệ thống vận chuyển chất lỏng như hình vẽ
P1=P2=100.000 Pa
h1=3 (m) ,h2= 0
Vận tốc tại (1) U1=0 (m/s)
Tính vận tốc của chất lỏng chảy trong ống nếu bơm cung cấp 300(j/kg)
Cho D=5 (cm), L= 50 (m), độ nhớt µ=0,9*10−3
0 0001
Bài giải:
Áp dụng phương trình bernouli có:
Do U1=0 VÀ P1=P2 nên phương trình được rút gọn
gh1+ W =
Thay số vào phương trình ta có:
= 3*9,81+300 = 329,43
2 0 5 1000 32 43
Gỉa sử fa=0,003 thì Ua=7,2 (m/s) Vậy Re1=
=
=400.000
Gỉa sử fb=0,006 thì Ub=5,13 (m/s) Vậy Re2=
= 3
=285.000