Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

23
1 TƯ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƯỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỊ VIÊM GAN C MẠN TS. BSCK2. Trần Thị Khánh Tường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

Transcript of Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

Page 1: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

1

TƯ VẤN ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

THEO DOtildeI TRONG VAgrave SAU ĐIỀU TRỊ

BỆNH NHAcircN BỊ VIEcircM GAN C MẠN

TS BSCK2 Trần Thị Khaacutenh Tường

ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

2

TƯ VẤN BỆNH NHAcircN

NỘI DUNG TƯ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

3

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

4

5

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƯỜNG LAcircY TRUYỀN

6

4-8

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 2: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

2

TƯ VẤN BỆNH NHAcircN

NỘI DUNG TƯ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

3

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

4

5

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƯỜNG LAcircY TRUYỀN

6

4-8

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 3: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

NỘI DUNG TƯ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

3

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

4

5

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƯỜNG LAcircY TRUYỀN

6

4-8

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 4: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

4

5

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƯỜNG LAcircY TRUYỀN

6

4-8

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 5: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

5

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƯỜNG LAcircY TRUYỀN

6

4-8

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 6: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

CON ĐƯỜNG LAcircY TRUYỀN

6

4-8

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 7: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

7

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 8: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

8

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 9: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chưa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con9

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 10: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƯƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu10

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 11: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

11

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 12: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

12

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 13: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

13

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 14: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải được đaacutenh giaacute trước ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 15: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

ĐAacuteNH GIAacute TRƯỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

EASL 2015 AASLD 2016

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 16: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

16

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 17: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

17

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 18: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

18

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 19: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

19

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 20: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

20

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 21: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

21

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

EASL 2015 AASLD 2016

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 22: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trước khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR được theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85(58-112)

18(0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

00 1 2 3 4 5 6 7 8

BYT VN 2016

Page 23: Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C

BYT VN 2016