Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5:...

25
Mc Lc Table of Contents 5 Tun/ Week 5 ! NgVng Vocabulary .......................................................... V SÆch t mu Coloring book ........................................... ! Ch-- Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... ! Bi Tp mang vnh lm Homework ............................ ! ĐÆnh Vn Spelling................................................................. S ! Bi hc Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6 ....................................... ! Bi hc Lesson ................................................... ! Bi tp Drills ...................................................... ! Bi tp Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ ! Đặt Cu Sentences ................................................................W ! Ch Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... ! Bi Tp mang vnh lm Homework ............................ ! Lm Lun Composition .................................................. ! Đm Thoi Conversations .................................................... C ! Xª Hi Social Studies .......................................................... SS ! CÆch xưng h Addressing forms .................................... Vn Rhymes................................................................... ! Bi hÆt Song ................................................................... ! Lch sngười Vit A brief history of the Viet people ... ! Lun Essays .................................................................... ! Ca Dao Tc Ng-- Proverbs ............................................. ! Tp Đọc Reading ................................................................... R ! Chuyn Stories .............................................................. ! Cu hi trc nghim Multiple-choice reviews ............... Tun 1 - Tun 5: Cøng mt cu trœc như trŒn Tun 6: Tương tnhưng t bi hơn W5-01

Transcript of Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5:...

Page 1: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Mục Lục � Table of Contents 5

Tuần/ Week 5 !!!! Ngữ Vựng � Vocabulary ..........................................................V ⌧⌧⌧⌧ Sách tô màu � Coloring book ........................................... !!!! Chữ -- Words..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Đánh Vần � Spelling................................................................. S !!!! Bài học � Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6....................................... !!!! Bài học � Lesson ................................................... !!!! Bài tập � Drills ...................................................... !!!! Bài tập � Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ !!!! Đặt Câu � Sentences ................................................................W !!!! Chữ � Words ..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Làm Luận � Composition.................................................. !!!! Đàm Thoại � Conversations ....................................................C !!!! Xã Hội � Social Studies .......................................................... SS !!!! Cách xưng hô � Addressing forms .................................... ⌧⌧⌧⌧ Vần � Rhymes................................................................... !!!! Bài hát � Song ................................................................... !!!! Lịch sử người Việt � A brief history of the Viet people ... !!!! Luận � Essays.................................................................... !!!! Ca Dao Tục Ngữ -- Proverbs............................................. !!!! Tập Đọc � Reading ...................................................................R !!!! Chuyện � Stories .............................................................. !!!! Câu hỏi trắc nghiệm � Multiple-choice reviews ............... Tuần 1 - Tuần 5: Cùng một cấu trúc như trên Tuần 6: Tương tự nhưng ít bài hơn

W5-01

Page 2: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi là Vocabulary 4 & Vocabulary 5. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 4, 5 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

W5-02

WEEK
WEEK 5
Page 3: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 16

26 thu¯c : medicine ti®m : store tiªn bµ : progress

Sau hai tu¥n, l¾p h÷c có nhi«u tiªn bµ.

After two weeks, the class has made much progress.

tiêu chu¦n : standard Mu¯n so sánh thì phäi có tiêu chu¦n.

To compare, there must be a standard.

tin tÑc : information Có tin tÑc v« chuyªn bay t× Saigon không?

Is there any information on the flight from Saigon?

tính : plan Tú tính ði xi nê ngày mai.

Tu plans to go to the movies tomorrow.

trao ð±i : trade Thay vì dành nhau, các con thØ trao ð±i.

Instead of fighting over things, why don't you children try to trade.

t× ch¯i : refuse Bà kia g÷i ð¬ bán ph¤n son nhßng Má t× ch¯i.

The lady called to sell cosmetics but Mommy

refused.

v¤n ð« : problem Bu±i h÷p b¡t ð¥u và v¸ chü t¸ch li®t kê các v¤n ð«.

The meeting starts and the chairman lists the

problems.

vi®c làm : job Cha tôi yêu vi®c làm cüa mình.

My dad loves his job.

x¦y ra : happen Tai nÕn x¦y ra tÕi chân ð°i.

An accident happened at the foot of the hill.

xét : inspect Lính xét m²i ng߶i ði ngang qua c±ng.

The soldiers inspected everyone passing through

the gate.

ý nghî : thought y sî : doctor

y tá : nurse

W5-03

WEEK
WEEK 5
Page 4: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 17

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. ý nghĩ việc làm trao đổi tiêu chuẩn thuốc y sĩ xẩy ra từ chối tin tức tiệm y tá xét vấn đề tính tiến bộ

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. thought job exchange standard medicine physician happen refuse information store nurse inspect problem plan progress

W5-04

WEEK
WEEK 5
Page 5: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 18

ý nghĩ việc làm trao đổi tiêu chuẩn thuốc y sĩ xẩy ra từ chối tin tức tiệm y tá xét vấn đề tính tiến bộ

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

thought ý nghĩa ý nghĩ lời phát biểu job việc làm nghề khả năng exchange trao đổi cho lấy standard so sánh đo tiêu chuẩn medicine thuốc kim chích physician y tá y sĩ kỹ sư happen xong rồi sắp đến xẩy ra refuse từ chối nhận chịu information báo tin tức ý nghĩ store trường nhà hàng tiệm nurse y tá y sĩ kỹ sư inspect xét nhìn thấy problem câu chuyện câu hỏi vấn đề plan thích tính muốn progress kết quả tiến bộ thành công

W5-05

WEEK
WEEK 5
Page 6: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 19

thought job exchange standard medicine physician happen refuse information store nurse inspect problem plan progress

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

ý nghĩ meaning thought speech nghề work job capability trao đổi exchange give take tiêu chuẩn compare measure standard thuốc medicine neede sting y sĩ nurse physician engineer xảy ra complete proceed happen từ chối refuse accept agree tin tức newspaper information thought tiệm school restaurant store y tá nurse physician engineer xét inspect look see vấn đề story question problem tính like plan want tiến bộ result progress success

W5-06

WEEK
WEEK 5
Page 7: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 20

26 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank thuốc exchange 1 tiệm progress 2 tiến bộ standard 3 tiêu chuẩn store 4 tin tức plan 5 tính medicine 6 trao đổi information 7 từ chối nurse 8 vấn đề refuse 9 việc làm thought 10xẩy ra problem 11xét happen 12ý nghĩ job 13y sĩ inspect 14y tá

physician 15

7. Write the correct Viet word in the blank medicine store progress standard information plan exchange refuse problem job happen inspect thought physician nurse

W5-07

WEEK
WEEK 5
Page 8: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8 - 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với cái môn đọc chuyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẩn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

W5-08

WEEK
WEEK 5
WEEK
Page 9: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Spelling 31 / 32

Lesson 13 Two ways to spell - Hai cách đánh vần: OANG o ... ang oang hờ ... oang ... hoang hoang ..huyền ...hoàngOANG o ... ang oang oang ... huyền ... oàng hờ .. oàng ...hoàng

Exercise 1

IÊN I..Ê..N THIÊN MIỀN TIÊN

IÊNG I...ÊNG RIÊNG MIẾNG TIẾNG

OAN O...AN TOÁN LO TOAN

OANG O...ANG HOANG KHOẢNG

OANH O...ANH HOÀNH KHOẢNH

OĂN O...Ă N KHOĂN XOĂN NGOẰN

OĂNG O...ĂNG LOẰNG LOĂNG

UÂN U...ÂN XUÂN KHUÂN TUẦN

UÂNG U...ÂNG KHUÂNG

UÔN U...ÔN LUÔN MUỐN BUỒN

UÔNG U...ÔNG UỐNG VUÔNG UỔNG

ƯƠN Ư...ƠN VƯƠN SƯỜN VƯỜN

ƯƠNG Ư...ƠNG THƯƠNG XƯƠNG TRƯỜNG Exercise 2

1. Trong nhà, em được một phòng riêng. 2. Chó hoang là chó không có chủ. 3. Cơn bệnh đang hoành hành bà ngoại. 4. Em rất thương ông bà của em. 5. Ba trồng toàn là hoa hồng cho mẹ ở vườn sau nhà. 6. Hằng ngày ba chở em đến trường. 7. Mỗi khi em buồn, em thường hay vẽ hay đánh đàn piano. 8. Mùa xuân, ngoài vườn có nhiêù tiếng chim hót. 9. Chiều nay mẹ đi làm về thấy mẹ bâng khuâng buồn. 10. Mẹ bảo, mỗi ngày mình nên làm một việc thiện.

W5-09

WEEK
WEEK 5
Page 10: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Spelling 1/ 32

Lesson 14 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

UYNH u ... y...nh uynh hờ ... uynh ... huynh huyền ... huỳnh UYNH u ... y...nh uynh uynh.. huyền .. uỳnh hờ .. uỳnh ... huỳnh

Exercise 1

1. OACH O...ACH HOẠCH 2. UÊCH U...ÊCH KHUẾCH TUẾCH 3. UYNH U...Y...NH KHUYNH HUYNH QUÝNH 4. UYCH U...Y...CH HUỴCH UỲNH UỴCH 5. UYÊT U...Y...ÊT TUYẾT NGUYỆT HUYẾT 6. UYÊN U...Y...ÊN NGUYÊN TUYỂN CHUYỀN

Exercise 2

1. Ban giám hiệu trường đang hoạch định cho chương trình học năm sau. 2. Cái thùng này rỗng tuếch. 3. Bên ngoài tuyết đang rơi. 4. Em chuyền banh cho bạn. 5. Chị có kế hoạch này hay lắm. 6. Bà cho em nguyên cái bánh. 7. Lúc nào vội vàng, em hay quýnh quáng làm rớt đồ vật. 8. Thầy em nói, em có khuynh hướng thành nhà khoa học. 9. Mỗi thứ Tư, cô giáo kể chuyện cho chúng em nghe 10. Bao gạo từ trên xe rớt xuống kêu cái “huỵch”.

W5-10

WEEK
WEEK 5
Page 11: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học đặt câu từ chương 4 và chương 5, tên gọi là Sentences 4 & Sentences 5. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 21. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 4, 5 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W5-11

WEEK
WEEK 5
Page 12: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 1

25 ðÕi h÷c : university

M߶i tám tu±i, nó vào ðÕi h÷c. He entered university at

age eighteen.

ðúng v§y : indeed Ðúng v§y, tôi th¤y t§n m¡t.

Indeed, I saw it with my own eyes.

ghi chú : note Các h÷c trò này ghi chú kÛ l¡m.

These sudents take very tedious notes.

giäi thích : explain Thày giäi thích cách ðá ngang.

Teacher explains how to do a side-kick.

góc : corner Ngû Giác Ðài có nåm góc.

The Pentagon has five corners.

hÆn nhiên : obvious HÆn nhiên r°i, không c¥n giäi thích.

It's already obvious, no need to explain.

h÷ hàng : relatives Chúng tôi là h÷ hàng nhßng ít g£p m£t.

We are relatives but we rarely meet.

k¬ : narrate M¤t nØa gi¶ m¾i k¬ xong chuy®n.

It took half an hour to narrate the story.

khen : praise Ai cûng thích khen.

Everyone likes a praise.

khoa h÷c : science Mu¯n giöi khoa h÷c phäi c¦n th§n.

To be good in science, you need to work carefully.

khúc : section Cây tre này có bao nhiêu khúc?

How many sections does tthis bamboo tree have?

Make sentences similar to the top sentences, using the words given in the left columns of each line. For example: 1. Mười tám tuổi, nó vào đại học. Khi được mười tám tuổi, nó vào đại học. ba tuổi mặc tã Ba tuổi, nó còn mặc tã. mười sáu tuổi đi lấy chồng1 Mười sáu tuổi, cô ta đi lấy chồng.

1 lấy chồng: (a girl) gets married

W5-12

WEEK
WEEK 5
Page 13: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 2

1. Đúng vậy, tôi thấy tận mắt. Đúng vậy, một với một là hai. Đúng vậy, con gái đẹp hơn con trai. chó khôn hơn hút thuốc chết sớm 2. Các học trò này ghi chú kỹ lắm. Ông kia ăn nhiều lắm. Bé Tâm học giỏi lắm. chạy nhanh vẽ đẹp 3. Thầy giải thích cách đá ngang. Má giải thích cách nấu cơm. Cuốn sách này giải thích cách làm toán. Beckham đá banh cô giáo đánh vần 4. Ngũ Giác Đài có năm góc. Cái hộp có bốn góc và mười hai cạnh. Nó có bốn mắt. nhà em phòng tắm trường học lớp học 5. Hẳn nhiên rồi, không cần phải giải thích. Hẳn nhiên rồi, mùa hè em phải đi học tiếng Việt. con trai học võ con gái học múa2 6. Chúng tôi là họ hàng nhưng ít khi gặp mặt. Nó là chó nhưng khôn như người. mèo con dữ cọp mùa hè lạnh

2 múa: dance

W5-13

WEEK
WEEK 5
Page 14: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 3

Homework ______________________________________________________________ 25

(Student’s Name) 7. Mất nửa giờ mới kể xong chuyện. Mất hai ngày mới vẽ xong hình. Mất một năm mới học xong bản nhạc3. mười năm xây ... nhà hai tháng đọc ... sách 8. Ai cũng thích khen. Ai cũng muốn học. Trong lớp, ai cũng là người Việt. cần ăn là con nít 9. Muốn giỏi khoa học phải cẩn thận. Muốn có tiền phải đi làm. Muốn đẹp phải ngủ nhiều. kẹo xin lớn ăn nhiều 10. Cây tre này có bao nhiêu khúc? Người lớn có bao nhiêu răng? Lớp học có bao nhiêu học trò ? má tiền sở thú con gấu

3 bản nhạc: a musical piece

W5-14

WEEK
WEEK 5
Page 15: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 4

26

kính : respect Kính Ông, Kính Bà.

Respectfully Sir, Madam.

l¯i ði : path M²i ng߶i phäi ch÷n mµt l¯i ði.

Everyone must choose his own path.

ngæ vñng : vocabulary

Ngæ vñng là cách dùng chæ. Vocabulary means how to

use words.

lòng : lap Má bª bé trong lòng.

Mommy cuddles the baby in her lap.

l¶i : profit Không có l¶i, h÷ phäi ðóng cØa ti®m.

Without profit, they had to close the shop.

l¶i phát bi¬u : speech L¶i phát bi¬u cüa Tú dài nåm phút.

Tu's speech lasted five minutes.

m®t : tired

ngân hàng : bank

n¢m : lie M÷i ng߶i n¢m xu¯ng sàn ð¬ giãn chân tay.

Everyone lies down on the floor to strech

ngh« : profession — MÛ, ta ch÷n ngh«. — n½i khác, ngh« ch÷n ta.

In America, you choose a profession. Elsewhere the profession chooses you.

nghèo : poor Nhæng ng߶i nghèo không phäi ðóng thuª. The poor do not have to pay

tax.

Make sentences similar to the given examples. For example: Mỗi người phải chọn một lối đi. Mỗi học trò phải đọc một câu. Mỗi lớp phải hát một bài hát. trang4 hình Mỗi trang phải có một cái hình nhà thương5 y sĩ Mỗi nhà thương phải có một y sĩ.

4 trang: page 5 nhà thương: hospital

W5-15

WEEK
WEEK 5
Page 16: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 5

W5-16

WEEK
NO TEXT
WEEK
WEEK
WEEK 5
Page 17: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 6

12. Mỗi người phải chọn một lối đi. Mỗi học trò phải đọc một câu. Mỗi lớp phải hát một bài hát. gia đình xe đội banh6 quả banh 13. Ngữ vựng là cách dùng chữ. Võ là cách đánh nhau. Cô giáo dạy cách đánh vần. người y sĩ uống thuốc bài học đặt câu 14. Má bế bé trong lòng. Em mang kẹo trong túi. Con khỉ cõng khỉ con trên lưng. con chó con lòng cặp vai 15. Không có lời, họ phải đóng cửa tiệm. Không có tiền, em phải nhịn đói. Không có xe, nó phải đi bộ.7 giày đi chân không8 vé9 đi về 16. Lời phát biểu của Tú dài năm phút. Lớp học dài hai giờ. Mùa hè dài ba tháng. cuốn phim bài hát

6 đội: troupe, team 7 đi bộ: walk on foot. 8 chân không: barefoot 9 vé: ticket

W5-17

WEEK
WEEK 5
Page 18: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Sentences / Đặt Câu 5 7

Homework ___________________________________________________________________26

(Student’s Name) 17. Mệt thì nghỉ. Nếu mệt thì em nghỉ. Đói thì ăn. Nếu con đói thì mình đi ăn. khoẻ chơi đau ngủ 18. Ngân hàng là nơi giữ tiền. Văn phòng là nơi nó làm việc. Nhà hát là nơi chiếu phim. trường đi học nhà hàng đi ăn 19. Mọi người nằm xuống sàn để giãn chân tay. Em đứng lên để trả lời10. Nó ngồi xuống để học. lên xe đi học đưa tay ra dấu hiệu11 20. Ở Mỹ, ta chọn nghề. Ở nơi khác, nghề chọn ta. Trong xe, em chọn bài hát. Trong bữa ăn, ba chọn món ăn. nhà hát phim trường lớp 21. Những người nghèo không phải đóng thuế. Em bé không phải trả tiền. Cô giáo không cần phải học bài. học trò đeo cà-vạt12 người già đứng chờ

10 trả lời: reply 11 dấu hiệu: sign 12 cà-vạt: neck tie

W5-18

WEEK
WEEK 5
Page 19: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ mình kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

W5-19

WEEK
WEEK 5
WEEK
Page 20: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Conversation 5/ 5

Unit 5

Teahcher asks, student answers 51. Con có chơi thể thao không? .........................Thưa cô, con đá banh và chơi basketball và

học võ. 52. Con thích môn thể thao nào nhất?.................Thưa cô, con thích học võ nhất. 53. Tại sao con thích môn này nhất? ...................Thưa cô, tại con giỏi môn này. 54. Con có tập thế dục hàng ngày không?...........Thưa cô, trong trường phải tập thể dục hàng

ngày. 55. Một tuần con chơi thể thao mấy lần? ............Thưa cô, mỗi tuần con học võ một lần. 56. Con thường chơi thể thao với ai? ..................Thưa cô, con học võ với ba và chị.

Student asks, teacher answers 57. Con xem ti vi được không mẹ?

Con ăn chocolate được không mẹ? Con ăn kẹo được không mẹ? Con qua nhà bạn chơi được không? Con coi phim này được không?

W5-20

WEEK
WEEK 5
Page 21: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các êm có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

W5-21

WEEK
WEEK 5
Page 22: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Reading 3 – Story 5 1 / 2

Con Chó Chết Ðuối

Một con chó ở với chủ nhà1 trên bờ sông, cạnh một ngôi chùa2. Bên kia sông cũng có một ngôi chùa. Mỗi lần nghe tiếng chuông3 ở chùa nào là nó vội tới đó để kiếm ăn4. Một hôm nghe tiếng chuông bên kia sông, nó lao ngay xuống nước để bơi5 sang, ra đến dòng6, nó bỗng nghe tiếng chuông ở bờ sông bên này. Chó ta nghĩ có thể7 chùa bên này có thể có món ăn ngon hơn chùa bên kia, nên nó bơi vòng trở lại8. Ðược một quãng9 ngắn, nó lại nghĩ:

– Ồ! Lỡ10 chùa bên kia có món ngon hơn thì sao, ta bơi sang bên chùa ấy là hơn.

Thế rồi11 nó bơi đi bơi lại, không biết nên đến chùa nào, vì thế nó cứ bơi mãi giữa dòng cho đến khi đuối sức12 không thể bơi vào bờ, bị chết chìm13 giữa dòng sông.

Tham14 thì không được gì mà còn hại15 đến mình.

1 chủ nhà: owner of the house 2 ngôi chùa: pagoda; temple 3 chuông: bell 4 kiếm ăn: find food 5 bơi: swim 6 dòng: stream 7 có thể: possible 8 trở lại: return 9 quãng: distance 10 lỡ: what if... 11 thế rồi: then 12 đuối sức: weakened 13 chết chìm: drown 14 tham: greed 15 hại: hurt

W5-22

WEEK
WEEK 5
Page 23: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Reading 3 – Story 5 2 / 2

Con Chó Chết Ðuối ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Chó hay đi kiếm ăn ở đâu?

a. Ở các nhà thờ. b. Ở các trường học. c. Ở những nơi nào có tiếng chuông. d. Ở những nhà hàng.

2. Vì sao chó bơi đi bơi lại trên sông?

a. Vì chó thích nước ấm. b. Vì chó bị nước vào tai nên phải quay lại. c. Vì chó nghe tiếng chuông từ nhiều chỗ khác nhau. d. Vì chó bơi nửa chừng thì mệt nên quay lại.

1. Where did the dog go to look for food? a. In the river. b. To the schools. c. To where they rang a bell. d. To the restaurants.

2. Why did the dog keep swiming back and forth in the river?

a. Because he liked the warm water. b. Because he got water in his ears and had to turn back. c. Because he heard bells ringing from multiple directions. d. Because he got tired when reaching the mid-stream and had to turn back.

W5-23

WEEK
WEEK 5
Page 24: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Reading 3 – Story 6 1 / 3

Con Kiến và Con Bồ Câu

Kiến1 đang kiếm mồi2, khát nước3 quá nên cúi xuống sông uống. Không may4 kiến trợt chân5 bị dòng nước6 cuốn7 ra xa. Kiến lo sợ8 nghĩ rằng phen này chắc chết đuối9 mất. May sao có con bồ câu10 đang đậu trên một cành cây ở bờ sông nhìn thấy. Bồ câu liền ngậm11 một chiếc lá thả xuống nước. Kiến nhờ chiếc lá ấy vào bờ, thoát nạn12. Kiến rất biết ơn13 bồ câu.

Một hôm, kiến đang kiếm mồi trong rừng, ngay kế bên chân một người đi săn14. Bồ câu lúc ấy đậu15 trên một nhánh cây không xa. Người thợ săn16 giương cung17 định bắn bồ câu. Kiến liền bò lại cắn vào chân người đi săn. Người đó đau quá, giậm chân18 kêu lên oai oái. Nghe tiếng động, bồ câu liền bay vụt đi, thoát chết19.

Thế là con kiến đã trả được cái ơn bồ câu hôm nào cứu nó. Nên giúp đỡ20 người gặp nạn. Chịu ơn cần phải trả ơn.

1 kiến: ant 2 kiếm mồi: forage 3 khát nước: thirsty 4 may: luck 5 trợt chân: lose one’s footing 6 dòng nước: stream 7 cuốn: carried (by a flow) 8 lo sợ: worry 9 chết đuối: drown 10 bồ câu: pigeon 11 ngậm: hold in one’s mouth/beak 12 thoát nạn: clear of danger 13 ơn: favor 14 săn: hunt 15 đậu: (of birds) land 16 thợ săn: hunter 17 giương cung: draw a bow 18 giậm chân: stamp one’s foot 19 thoát chết: cleared of mortal danger 20 giúp đỡ: help

W5-24

WEEK
WEEK 5
Page 25: Tu n/ Week 5 · Câu hỏi trắc nghiệm Œ Multiple-choice reviews ..... Tuần 1 - Tuần 5: Cøng một cấu trœc như trŒn ... Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy

Reading 3 – Story 6 2 / 3

Con Kiến và Con Bồ Câu ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào đúng, theo đầu câu chuyện? a. Kiến là món ăn ngon lành của chim bồ câu. b. Kiến ở yên trong tổ an toàn nhưng bị bồ câu đến phá. c. Kiến bị trợt chân té xuống nước nhưng được bồ câu cứu. d. Kiến tấn công một con chim bồ câu.

2. Việc gì đã xảy đến với bồ câu?

a. Bồ câu được mọi người khen hót hay. b. Bồ câu bay chơi trong rừng rất vui vẻ. c. Bồ câu gặp kiến chuyện trò vui vẻ. d. Bồ câu bị thợ săn nhắm bắn.

3. Câu nào KHÔNG đúng theo câu chuyện?

a. Người thợ săn bị kiến cắn nên la lên. b. Bồ câu nghe tiếng động nên bay thoát. c. Kiến cắn vào tai của người thợ săn. d. Người thợ săn muốn bắn bồ câu.

1. Which of the following is correct, according to the story? a. Doves love to eat ants. b. The dove came to disturb the safety of the ant’s nest. c. The ant slipped and fell into the water and was rescued by the dove. d. The ant attacked the dove.

2. What happened to the dove?

a. Everyone praised its beautiful voice. b. Nothing happened; it flew happily in the wood. c. It met a little ant and they struck up a nice conversation. d. A marksman had it in his aim.

3. Which of the following is NOT correct, according to the story?

a. The marksman got bitten by the ant and yelled out. b. The dove heard a shout and flew away. c. The ant stung the marksman in his earlobe. d. The marksman tried to shoot the dove.

W5-25

WEEK
WEEK 5