TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC...
Transcript of TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC...
TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018
HỌC PHẦN: TIN HỌC
Câu 1 : Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List,
có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương
trình dưới dạng
A. Các biểu tượng lớn B. Danh sách liệt kê chi tiết
C. Danh sách. D. Các biểu tượng nhỏ
Câu 2 : Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste,
Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?
A. Home B. Insert
C. Page Layout D. Reference
Câu 3 : Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát
khỏi chương trình ta
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Vào bảng chọn File và chọn Exit D. Nháy chuột vào biểu tượng
của tệp trên thanh công việc
(Task bar)
Câu 4 : Để định dạng hình ảnh Autoshapes ta thực hiện chọn hình:
A. Chọn chuột phải Format picture… B. Chọn chuột trái Format
picture…
C. Chọn chuột trái Format
autoshapes…
D. Chọn chuột phải Format
autoshapes…
Câu 5 : Trong bảng tính Excel ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập
vào D1 công thức: =IF(MOD(B1,A1)=0,INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1))
Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 4 B. 0
C. 9 D. 6
Câu 6 : Muốn đổi tên 1 đối tượng, ta nhấp chuột phải lên đối tượng và chọn
A. Rename B. Remove
C. Edit D. Send to
Câu 7 : Winword không có chức năng nào sau đây
A. Tạo bảng t nh B. Ch n k tự đ c biệt
C. Tạo bảng biểu D. Tìm kiếm và thay thế t
Câu 8 : Trong MS excel công thức =LEFT(“Microsoft Excel”,2) có kết quả là
A. Microsoft B. Mi
C. Báo lỗi D. M
Câu 9 : Để định dạng đoạn văn bản ta chọn bảng chọn nào dưới đây
A. View B. Insert
C. Page layout D. Home
Câu 10 : Cách xem trang Web ở chế độ nhỏ dần ta sử dụng phím:
A. Ctrl / B. Ctrl *
C. Ctrl + D. Ctrl -
Câu 11 : Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
A. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở
đầu mỗi đoạn văn bản
B. Chèn các ký tự không có trên
bàn phím
C. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản D. Tạo các dòng kẻ gồm các ký
hiệu dấu chấm(.), hay gọi là
định vị bước nhảy của con trỏ
trên dòng văn bản
Câu 12 : Khi người dùng sử dụng hộp thư để gửi file đ nh k m, mỗi lần gửi file đ nh
kèm có thể gửi tối đa dung lượng bao nhiêu:
A. 10 Mb B. 70 Mb
C. 50 Mb D. 25 Mb
Câu 13 : Phím tắt Ctrl + “=” có tác dụng gì?
A. Tạo chỉ số trên B. Căn phải
C. Căn trái. D. Tạo chỉ số dưới
Câu 14 : Để trình chiếu trang đang soạn thảo trong powerpoint ta sử dụng tổ hợp phím
nào dưới đây?
A. Ctrl + F5 B. Shift + F5
C. F5 D. F4
Câu 15 : Khi nhấp chuột phải tại 1 đối tượng nào đó và nhấn tổ hợp phím Shift +
Delete thì:
A. Đối tượng đó sẽ được đưa vào Recycle
Bin
B. Đối tượng sẽ mất dữ liệu của
nó
C. Đối tượng đó sẽ mất và không thể phục
hồi
D. Đối tượng sẽ được chọn
Câu 16 : Để định dạng chữ gạch dưới ta dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + I B. Ctrl + B
C. Ctrl + U D. Ctrl + S
Câu 17 :
Biểu tượng trong PowerPoint có chức năng gì?
A. Truy cập mạng B. Truy cập mạng nội bộ
C. Kết nối mạng toàn cầu. D. Liên kết các tập tin.
Câu 18 : Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay
trên con chuột
B. Điều khiển thanh trượt Zoom ở
góc phải màn hình
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 19 : Có bao nhiêu cách phòng chống Virut có hiệu quả ?
A. 1 B. 5
C. Nhiều cách D. 3
Câu 20 : Trong Powerpoint khi trình chiếu slide về trước ta dùng phím :
A. N B. W
C. P D. E
Câu 21 : Khi sử dụng bộ gõ tiếng Việt với bảng mã VNI Windows, cần chọn font chữ
bắt đầu bằng:
A. .Vn B. SVN
C. VNI D. Time News Roman
Câu 22 : Chọn địa chỉ Email hợp lệ:
A. Diachi.yahoo.com B. Diachi.org.com
C. www.diachi.yahoo.com D. [email protected]
Câu 23 : Trong Excel, hàm Min(3,4,5) cho kết quả là:
A. 5 B. 3
C. 6 D. 4
Câu 24 : Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:
A. Không có câu nào đúng B. “Thanh p”
C. “Thanh ph” D. “Da Nang”
Câu 25 : Cho biết kiểu tập tin được tạo trong PowerPoint, không chỉnh sửa được là?
A. Kiểu POTX B. Kiểu PPTX
C. Kiểu Khác D. Kiểu PPSX
Câu 26 : Phần mềm diệt Virut là… ?
A. BKAV, Developer, AVG Anti- Virus B. BKAV, Kaspersky sky, Page
Layout
C. BKAV, Kaspersky sky, AVG Anti-
Virus
D. BKAV, Kaspersky sky,
Mailings
Câu 27 : Những địa chỉ hộp thư: [email protected], [email protected],
[email protected], [email protected] là…
A. Một địa chỉ hộp thư B. Ba địa chỉ hộp thư
C. Hai địa chỉ hộp thư D. Bốn địa chỉ hộp thư
Câu 28 : Muốn Word 2007 m c định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế
nào?
A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn
chọn Word 97-2003 Document
B. Chọn Save. Tại mục Save as
type, bạn chọn Word Template
C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn
chọn Word Document
D. Chọn Save. Tại mục Save as
type, bạn chọn Word
Câu 29 : Hàm nào tính giá trị trung bình trong Excel
A. Sum B. Average
C. Max D. Min
Câu 30 : Để tạo bảng ta đ t con trỏ tại vị trí cần ch n sau đó vào Tab Insert và chọn:
A. Table B. Shapes
C. Symbol D. Picture
Câu 31 : Trình ứng dụng nào sau đây cho phép quản l thư
A. Front Page B. Yaoo.com
C. Internet Explorer D. Outlook Express
Câu 32 : Biểu tượng có chức năng gì?
A. Hiện thị thanh cuộn ngang B. Hiện thị thanh cuộn đứng
C. Hiện thị màu nền D. Hiện thị thanh thước
Câu 33 : Để sử dụng dịch vụ trên Internet, máy tính phải có:
A. Một trình duyệt Web B. Ổ đĩa CD rom
C. Webcam D. Loa
Câu 34 : Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:
A. Sao chép tệp tin B. Xem thuộc tính tệp tin
C. Đổi tên tệp tin D. Xoá tệp tin
Câu 35 : Chọn lệnh tương ứng cho tất cả các thao tác sau: Sao chép/Di
chuyển/Xóa/Dán
A. Copy/Cut/Delete/Paste B. Copy/Delete/Paste/Cut
C. Delete/Copy/Cut/Paste D. Cut/Delete/Paste/Copy
Câu 36 : Trong MS. Powerpoint để hiện thị chuột khi trình chiếu ta sử dụng dấu:
A. + B. /
C. * D. =
Câu 37 : Để thay đổi thứ tự hiển thị dữ liệu ngày tháng
A. Vào menu Format - Cells - Number của
Excel…
B. Vào Control Panel - Date/
Time…
C. Vào Control Panel - Regional and
Language Options…
D. Vào menu Format - Number
của Excel…
Câu 38 : Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập
công thức .... để cho kết quả là 168000
A. =ROUND(H9;3) B. =ROUND(H9;-3)
C. =INT(H9) D. =MOD(H9;1000)
Câu 39 : Khi muốn tắt máy tính, ta thường vào StartTurn Off ComputerTurn Off,
nhưng trong một số trường hợp ta buộc phải nhấn nút Power, là do
A. Máy bị treo B. Muốn khởi động lại máy tính
C. Muốn tắt máy nhanh D. Muốn tắt máy tạm thời
Câu 40 : Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:
A. Việc thi hành các File chương trình
chậm ho c không chạy
B. Các hiện tượng trên đều không
đúng
C. Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình D. Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn
bình thường
Câu 41 : Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức
=VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
A. FALSE B. TRUE
C. 115 D. 0
Câu 42 : Để định dạng chữ in đậm ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A B. Ctrl + C
C. Ctrl + B D. Ctrl + D
Câu 43 : Giả sử trong ô A1 có giá trị TN34X, hàm =left(A1, 2) cho giá trị là gì
A. “4X” B. “34”
C. “TN” D. Lỗi
Câu 44 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:
A. Hàm Left dùng để lấy ký tự ở giữa của
chuỗi
B. Hàm Left dùng để lấy ký tự
bên trái của chuỗi
C. Không có đáp án nào đúng D. Hàm Left dùng để lấy ký tự
bên phải của chuỗi
Câu 45 : Biểu tượng có chức năng gì
A. Di chuyển dữ liệu B. Sao chép văn bản
C. Dán dữ liệu D. Căn lề giữa hai bên
Câu 46 : Trong MS Excel, tham số thứ 4 của hàm Vlookup(..,..,..,..) là
A. 0 B. 0 ho c 1
C. 1 D. 0 và 1
Câu 47 : Trong Windows, để mở một chương trình ta chọn
A. Start/Search… B. Start/Setting…
C. Start/Program… D. Các câu đều đúng
Câu 48 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:
A. Hàm Mid dùng để lấy ký tự bên trái của
chuỗi
B. Hàm Mid dùng để lấy ký tự ở
giữa của chuỗi
C. Hàm Mid dùng để lấy ký tự bên phải
của chuỗi
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 49 : Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:
A. “Dung” B. False
C. True D. “Sai”
Câu 50 : Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
A. 8637736 B. 0
C. Máy báo lỗi D. Không xuất hiện gì cả.
Câu 51 : Chọn câu phát biểu sai :
A. Excel là phần mềm bảng tính của hãng
Microsoft
B. Địa chỉ ô được xác định bởi kí
hiệu cột và số thứ tự dòng
C. Bảng tính Excel chỉ có 2 loại dữ liệu:
số và chuỗi
D. Bảng tính Excel có 256 cột
Câu 52 : Khi người dùng quên mật khẩu để đăng nhập vào hộp thư, người dùng sẽ:
A. Gọi điện đến bưu điện B. Đăng k một hộp thư mới
C. Gọi điện đến nhà cung cấp dịch vụ E –
D. Trả lời câu hỏi phụ khi chúng
ta đăng k hộp thư
Câu 53 : Để chuyển con trỏ lên trang trước của trang hiện hành ta dùng phím:
A. Home B. Page Down
C. Page up D. Backspase
Câu 54 : Khi đ t chuột tại đường viền của của sổ, thao tác Drag and Drop chuột cho
phép
A. Ẩn cửa sổ B. Mở cửa sổ lớn tối đa
C. Thay đổi k ch thước cửa sổ D. Đóng cửa sổ
Câu 55 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A. Chữ đậm B. Chữ nghiêng
C. Chữ gạch chân D. Căn phải
Câu 56 : Để hủy bỏ thao tác v a thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + V
C. Ctrl + C D. Ctrl + Z
Câu 57 : Để thực hiện tìm kiếm một t hay một cụm t ta thực hiện:
A. Home Replace B. Insert Replace
C. Insert Find D. Home Find
Câu 58 : Cách xem trang Web ở chế độ toàn màn hình ta sử dụng phím:
A. F4 B. F1
C. F12 D. F11
Câu 59 : Trên thanh công cụ Tab Home, biểu tượng có chức năng:
A. Tô màu nền B. Tô màu chữ
C. Tô màu đường viên D. Tất cả đều đúng
Câu 60 : Trong MS Excel ô B5 chứa chuỗi “A01” công thức =
VALUE(RIGHT(B5,2)) có kết quả là
A. 2 B. 1
C. 01 D. 5
Câu 61 : Trong khi trình chiếu Powerpoint, tạm d ng trình chiếu ở chế độ màn hình
đen ta sử dùng phím:
A. W B. E
C. P D. B
Câu 62 : Trong Excel, để sắp xếp bảng tính ta vào:
A. Edit, Sort B. Data, Sort
C. Table, Sort D. Ba câu trên đều sai
Câu 63 : Biểu thức sau cho kết quả bao nhiêu nếu giá trị hiện tại của DTB là 9:
=IF(DTB>=8, "GIỎI", IF(DTB>=6.5, "KHÁ",IF(DTB>=5, "TB","YẾU")))
A. KHÁ B. YẾU
C. GIỎI D. TB
Câu 64 : Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là
A. False B. True
C. Đúng D. Sai
Câu 65 : Trong Powerpoint 2007 để thực hiện trình chiếu của Slide đang thiết kế:
A. Chọn Slide show > From current slide B. Chọn Slide show > From
beginning
C. Gõ phím F5 D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 66 : Chọn phát biểu đúng:
A. Virut máy tính là một chương trình B. Virut máy tính có khả năng lây
lan
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
Câu 67 : Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi
A. Tạo thư mục con mới trùng với tên của
một thư mục con đã có trong thư mục
hiện hành
B. Tên thư mục có khoảng trống
C. Tên thư mục mới là New Folder D. Tên thư mục mới có chứa dấu
chấm (ví dụ: DETHI.190130)
Câu 68 : Để có thể viết hoa một chữ cái trong word ta dùng phím:
A. Caps Lock B. Shift + chữ cái
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 69 : Để thu nhỏ cửa sổ cực tiểu ta thực hiện:
A. Nháy nút B. Không thể thu nhỏ
C. Nháy nút D. Nháy nút
Câu 70 : Muốn d ng trình chiếu ở chế độ thiết kế ta nhấn phím:
A. Tab B. Home
C. End D. Esc
Câu 71 : Kết quả của công thức =INT(1257.879) là
A. 1257 B. 1258
C. 1257.0 D. Không có đáp án đúng
Câu 72 : Cách xem trang Web ở chế độ lớn dần ta sử dụng phím:
A. Ctrl - B. Ctrl /
C. Ctrl * D. Ctrl +
Câu 73 : Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:
A. 1257.9 B. 1257.8
C. 1257.80 D. 1257.1
Câu 74 : Virus máy tính có khả năng….
A. Chỉ lây nhiễm qua các tập tin văn bản B. Tự sao chép để lây nhiễm
C. Lây lan qua màn hình D. Xóa tất cả tập tin trên đĩa CD-
ROM
Câu 75 : Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start và Turn off
Computer và hộp thoại xuất hiện, chọn
lệnh Cancel
B. Vào bảng chọn Start và Turn
off Computer và hộp thoại
xuất hiện, chọn lệnh Restart
C. Vào bảng chọn Start và Turn off
Computer và hộp thoại xuất hiện, chọn
lệnh Turn Off
D. Vào bảng chọn Start và Turn
off Computer và hộp thoại
xuất hiện, chọn lệnh Stand By
Câu 76 : Muốn lựa chọn nhiều đối tượng liên tiếp, ta nhấp vào đối tượng đầu tiên và
giữ ph m nào trước khi nhấp vào đối tượng cuối cùng:
A. Shift B. Ctrl
C. Alt D. Home
Câu 77 : Để căn lề trái ta dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + E B. Ctrl + R
C. Ctrl + L D. Ctrl + J
Câu 78 : Nhóm chương trình nào sau đây là chương trình duyệt WEB.
A. Firefox, Windows Explorer, Internet
Explorer
B. Internet Explorer, Firefox,
Opera
C. Firefox, Windows Explorer, Opera D. Firefox, Windows Explorer,
Powerpoint
Câu 79 : Hàm nào dưới đây trả về giá trị là phủ định của biểu thức logic
A. Or B. Not
C. And D. Cả ba
Câu 80 : Trong Excel, hàm Max(3,4,5) cho kết quả là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 3
Câu 81 : Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) v a thao
tác gần nhất, ta:
A. Nháy File và Open Near Documents B. Nháy Start và My Recent
Documnents
C. Nháy Start và My Documnents D. Các câu đều sai
Câu 82 : Trong Powerpoint khi thực hiện thao tác in thì một m t giấy A4 có thể chứa
bao nhiêu Slide:
A. 2 B. 6
C. 4 D. 9
Câu 83 : Hãy cho biết hàm nào dưới đây trả về giá trị tuyệt đối của một số n?
A. SQRT(n) B. ABS(n)
C. Int(n) D. Mod(n)
Câu 84 : MS. Excel là một hệ bảng tính chạy trên Windows dùng:
A. Vẽ đồ thị B. Thực hiện tính những phép
tính
C. Tất cả đều đúng D. Sắp xếp tìm kiếm
Câu 85 : Định dạng Font bao gồm các định dạng
A. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, kiểu gạch
chân, …
B. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, lề
đoạn văn, …
C. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, khoảng
cách giữa các dòng, …
D. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc,
hướng giấy, …
Câu 86 : Tập tin có phần mở rộng .pptx cho biết đó là tập tin tạo bằng:
A. Paint 2007 B. Excel 2007
C. Word 2007 D. PowerPoint 2007
Câu 87 : Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản
A. Thay đổi phông chữ B. Đổi k ch thước trang giấy
C. Sửa lỗi chính tả D. Thay đổi khoảng cách giữa các
dòng
Câu 88 : Để định dạng hình ảnh ta thực hiện chọn hình:
A. Chọn chuột trái Format picture… B. Chọn chuột trái Format
autoshapes…
C. Chọn chuột phải Format
autoshapes…
D. Chọn chuột phải Format
picture…
Câu 89 : Trong powerpoint 2007, menu lệnh để định dạng k ch thước Slide, hướng
quay Slide là?
A. Home > Slide design B. Home > Slide layout
C. Các 3 câu đều sai D. Design > Page setup
Câu 90 : Để chèn chữ Word art ta chọn:
A. Pagelayout / Word Art… B. Home / Word Art…
C. Insert / Word Art… D. View / Word Art…
Câu 91 : Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
A. Ch n các đối tượng vào trong văn bản
như: ch n Picture, WordArt, Equation,
Symbol, Chart, Table, Header and
footer, Page number
B. Định dạng văn bản như : Ch n
chú th ch, đánh mục lục tự
động, …
C. Thiết lập cài đ t, định dạng cho trang
giấy như: Page setup, Page Borders,
Page Color, Paragraph,……..
D. Chức năng kiểm tra lại như
ngữ pháp, chính tả…
Câu 92 : Trong powerpoint 2010, để đóng gói file trình diễn tích hợp các Font chữ và
hình ảnh lưu lên CD hay thư mục:
A. Chọn File > Save As B. Tất cả câu đều đúng
C. Chọn File > Save D. Chọn File > Save & send >
Package presentation for CD
Câu 93 : Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
A. 1 B. TRUE
C. 2 D. FALSE
Câu 94 : Hàm Vlookup là:
A. Hàm dò tìm theo hàng B. Hàm tính trung bình cộng
C. Hàm dò tìm theo cột D. Hàm dò tìm theo hàng và cột
Câu 95 : Để dán dữ liệu vào một vị tr nào đó, ta thực hiện:
A. Tất cả đều đúng B. Lick chuột phải chọn Paste
C. Ctrl + V D. Lick vào biểu tượng
Câu 96 : =INT(H9)
A. Địa chỉ hộp thư và mật khẩu đều có thể
trùng nhau
B. Mật khẩu có thể trùng nhau,
địa chỉ hộp thư không được
trùng
C. Địa chỉ hộp thư và mật khẩu đều không
được trùng nhau
D. Mật khẩu không được trùng
nhau, địa chỉ hộp thư có thể
trùng
Câu 97 : Chọn phát biểu đúng
A. Thư mục gốc là thư mục được tạo tự
động t các ổ đĩa
B. Thư mục con là tệp tin
C. Thư mục mẹ chỉ chứa thư mục con D. Thư mục gốc là thư mục con
của thư mục mẹ
Câu 98 : Để xóa hình ảnh trong Word ta thực hiện chọn hình cần xóa:
A. Bấm phím Insert B. Bấm phím Home
C. Bấm phím End D. Bấm phím Delete
Câu 99 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A. Căn phải B. Căn giữa
C. Căn trái D. Căn đều hai bên
Câu 100 : Để căn lề đều ta dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E
C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 101 : Bạn mở Word và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu
tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Một câu thông báo sẽ hiện ra, yêu cầu
chọn Yes - No – Cancel
B. Cửa sổ trên được đóng lại
C. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một
biểu tượng
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 102 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A. Chữ nghiêng B. Chữ đậm
C. Chữ gạch chân D. Căn phải
Câu 103 : Để tìm ô có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số t C3 đến C7 trong Excel,
dùng công thức
A. max(C3:C7) B. MAX(C3:C7)
C. = max(C3:C7) D. Các câu đều đúng
Câu 104 : Muốn tạo 1 thư mục mới ta nhấp chuột phải vào vùng trống và chọn
A. New -> Folder B. View -> Object
C. View -> Folder D. New -> Object
Câu 105 : Để định dạng trang văn bản ta chọn:
A. Home / page setup B. Insert/ page setup
C. Page layout / page setup D. View / page setup.
Câu 106 : Internet có nghĩa là:
A. Hệ thống máy tính B. Hệ thống mạng máy tính toàn
cầu
C. Hệ thống mạng máy tính D. Hệ thống mạng máy tính trong
một nước
Câu 107 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A. Căn giữa B. Căn phải
C. Căn trái D. Căn đều hai bên
Câu 108 : Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
A. 1 B. 7
C. Máy báo lỗi D. 0.5
Câu 109 : Trong khi trình chiếu Powerpoint, tạm d ng ho c chạy tiếp một chương trình
tự động ta sử dùng phím :
A. N B. W
C. E D. S
Câu 110 :
Biểu tượng có chức năng gì?
A. Chèn biểu tượng B. Chèn nhạc hình
C. Ch n lưu đồ D. Chèn nhạc tiếng
Câu 111 : Những đối tượng nào có thể chèn vào Slide?
A. Textbox, hình ảnh, wordArt B. Âm thanh, phim
C. Shape, biểu đồ (chart), sơ đồ, bảng
(Table)
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 112 : Để ch n tiêu đề trang cho văn bản ta thực hiện:
A. Insert Header B. Page Layout Header
C. Home Header D. View Header
Câu 113 : Phần mở rộng của Word 2007 là
A. docx B. Xls
C. Doc D. Xlsx
Câu 114 : Để thực hiện tìm kiếm một t hay một cụm t ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + A B. Ctrl + D
C. Ctrl + H D. Ctrl + F
Câu 115 : Trong powerpoint, đ ch để liên kết đến là?
A. 1 Slide khác B. 1 địa chỉ website
C. Một file của phần mềm khác D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 116 : Trên trang Web hiện hành để tạo thêm một trang mới.
A. Ctrl + P B. Ctrl + K
C. Ctrl + E D. Ctrl + T
Câu 117 : Khi soạn thư điện tử để gởi đi, có thể nhập địa chỉ email của người nhận
trong các ô ……
A. To B. CC (carbon copy)
C. BCC (blind carbon copy) D. Tất cả đều đúng
Câu 118 : Để kết nối Internet vào máy tính phải gắn thiết bị nào ?
A. Ổ đĩa CD ROM B. Modem
C. Loa D. Webcam
Câu 119 : Phép toán tử Boolean của lệnh tìm là:
A. “and”, “on”, “not” B. “And”, “On”, “Not”
C. “And”, “on”, “not” D. “AND”, “ON”, “NOT”
Câu 120 : Để thực hiện tìm kiếm và thay thế một t hay một cụm t ta bấm tổ hợp
phím:
A. Ctrl + A B. Ctrl + D
C. Ctrl + F D. Ctrl + H
Câu 121 : Biểu tượng có chức năng gì?
A. Hiện thị thanh cuộn ngang B. Hiện thị thanh thước
C. Hiện thị màu nền D. Hiện thị nền lưới
Câu 122 : Để thực hiện tìm kiếm và thay thế một t hay một cụm t ta thực hiện:
A. Home Find B. Insert Replace
C. Insert Find D. Home Replace
Câu 123 : Để thoát chương trình Powerpoint ta thực hiện :
A. Close (x) B. Alt + F4
C. Câu A, B đều đúng D. Câu A, B đều sai
Câu 124 : Biểu tượng có chức năng gì?
A. Chèn hình B. Chèn bảng biểu
C. Chèn nhạc D. Chèn nhạc hình
Câu 125 : Trong địa chỉ trang Web http://www.yahoo.com, http có dùng để chỉ:
A. Tên của domain B. Tên của tổ chức sở hữu trang
web
C. Giao thức truyền tải văn bản D. Tên của trang web
Câu 126 : Trong MS excel ô B2 chứa giá trị 100, C2 chứa 200. Công thức
=IF(LEFT(“ABCDED”,3)=”ABC”,B2,C2) có kết quả là:
A. B2 B. 100
C. C2 D. 150
Câu 127 : Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đ ph m gì
trước khi kéo chuột
A. Shift B. Alt
C. Ctrl D. Tab
Câu 128 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượng ngoài Desktop theo tên, ta nhấp phải chuột,
chọn Arrange Icons By và chọn
A. Name B. Type
C. Size D. Modified
Câu 129 : Muốn lấy 1 tập tin t Internet và lưu trữ trên máy cục bộ, sử dụng dịch vụ:
A. Hội thoại B. Thư điện tử
C. Tìm kiếm D. Tải tập tin
Câu 130 : Để chia văn bản thành hai cột:
A. View/columns… B. Insert/ columns…
C. Page layout/columns… D. Home / columns…
Câu 131 : M c định, tài liệu Word 2007 được lưu với định dạng là
A. *.DOC B. *.DOTX
C. *.DOCX D. *.EXE
Câu 132 : Điền vào chỗ trống biết hàm………….(1,3,6,7) cho kết quả là 7
A. Right B. Max
C. Left D. Min
Câu 133 : Để thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng trên một trang (slide) của Powerpoint
2007 ta chọn thẻ.. ?
A. Design B. Animations
C. View D. Slide Show
Câu 134 : Muốn in văn bản ta nhấp vào nút và chọn
A. Print B. Page setup
C. Save D. Print Review
Câu 135 : Chức năng DropCap trong Word dùng để thể hiện:
A. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn B. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn
bản
C. Chữ hoa đầu t cho toàn bộ đoạn văn
bản
D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản
trong đoạn
Câu 136 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A. Căn đều hai bên B. Căn giữa
C. Căn trái D. Căn phải
Câu 137 : Chọn địa chỉ Email hợp lệ:
A. Diachi.yahoo.com B. Diachi.org.com
C. [email protected] D. www.diachi.yahoo.com
Câu 138 : Phím chức năng Tab có tác dụng:
A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng B. Xóa ký tự ph a trước con trỏ
C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách
cố định
D. Chuyển con trỏ xuống phía
dưới 1 trang.
Câu 139 : Trong Word 2007, để gạch chân cho t ng t (không gạch chân khoảng trống)
ta thực hiện:
A. Vào Home/Font/Paragraph/ Words only B. Nhấn tổ hợp phím Alt+U
C. Vào Home/Font/Underline Style/
Words only
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U
Câu 140 : Phím tắt Ctrl + Shift + “=” có tác dụng gì?
A. Tạo chỉ số dưới B. Căn phải
C. Căn trái D. Tạo chỉ số trên
Câu 141 : Phím tắt để bật tắt Ballpoint Pen trong khi trình chiếu Powerpoint?
A. Ctrl + L B. Ctrl + Q
C. Ctrl + P D. Ctrl + J
Câu 142 : Để mở file Word 2007 đã có ta dùng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + O B. Ctrl + V
C. Shift + X D. Shift + P
Câu 143 : Biểu tượng có chức năng gì?
A. Hiện thị nền lưới B. Hiện thị màu nền
C. Hiện thị thanh thước D. Hiện thị trục đối xứng
Câu 144 : Download có nghĩa là:
A. Tải file hay folder B. Đang tải
C. Trực tuyến D. Không tải
Câu 145 : Phím backspace có tác dụng gì?
A. Xóa các ký tự phía sau con trỏ B. Đưa con trỏ về đầu dòng
C. Đưa con trỏ về cuối dòng. D. Xóa các ký tự ph a trước con
trỏ
Câu 146 : Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. Chuột B. Hệ điều hành
C. Bàn phím D. Màn hình
Câu 147 : Phím tắt để xóa đường gạch dưới hay khoanh tròn khi nhấn mạnh nội dung
trong trình chiếu Powerpoint là ?
A. Phím P B. Phím A
C. Phím E D. Phím H
Câu 148 : Trong Excel, để lưu một tập tin mới vào đĩa ta:
A. C p phím Ctrl – S B. Tất cả đểu đúng
C. Vào menu File, Nhấn chọn Save As D. Vào menu File, chọn Save
Câu 149 : Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình
Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
A. Chọn Properties và chọn thẻ lệnh
Settings và chọn hình ảnh làm nền màn
hình và Apply và Ok
B. Chọn Properties và chọn thẻ
lệnh DeskTop và chọn hình
ảnh làm nền màn
hình và Apply và Ok
C. Chọn Properties và chọn thẻ lệnh
Screen save và chọn hình ảnh làm nền
màn hình và Apply và Ok
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 150 : Để sao chép một đoạn văn bản trong word ta thực hiện bôi đen:
A. Chọn chuột phải cut B. Chọn chuột trái copy ….
C. Chọn chuột trái cut …. D. Chọn chuột phải copy
Câu 151 : Để thay đổi nội dung trong ô hiện hành trong Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn phím F2 B. Chọn ô đó và nhấp con trỏ lên
thanh Formula Bar để sửa
C. Các câu đều đúng D. Double Click lên ô đó
Câu 152 : Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
A. Nhấn Alt-F4 B. Nhấn Ctrl-Q
C. Nhấn Esc D. Nhấn Ctrl-F4
Câu 153 : Trong word 2007, phím tắt để hủy bỏ thao tác v a chọn là:
A. Ctrl + Y (F4) B. Ctrl + L
C. Ctrl + Z D. Ctrl + T
Câu 154 : Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh
=LEFT(A5)
A. “T” B. “TINHOC”
C. #VALUE D. FALSE
Câu 155 : Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không
hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng
A. Chuỗi B. Số
C. Công thức D. Thời gian
Câu 156 : Khi đang làm việc với trang Word 2007 muốn mở một trang mới để làm việc
người sử dụng nhấn tổ hợp phím tắt
A. Ctrl + N B. Shift + V
C. Ctrl + V D. Shift + N
Câu 157 : Điền vào chỗ trống biết hàm………….(1,3,5,7) cho kết quả là 4
A. Right B. Average
C. Max D. Left
Câu 158 : Trong hầu hết các trình duyệt Web, phím F5 có công dụng ?
A. Save (Lưu) B. Refresh (Làm tươi)
C. Print (In) D. Help (Giúp đỡ)
Câu 159 : Để thoát khỏi chương trình soạn thảo văn bản (Word)
A. Home Exit B. Insert Exit
C. View Exit D. Button Exit
Câu 160 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP B. Microsoft Word
C. Linux D. Unix
Câu 161 : Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi
địa chỉ như sau
A. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối
cùng góc dưới phải>
B. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô
cuối cùng góc dưới trái>
C. <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối
cùng góc dưới trái>
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 162 : Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn,
các dòng trên văn bản
B. Mở hộp thoại định dạng Font
chữ
C. Gạch chân dưới chân các ký tự D. Bôi đen đoạn văn bản cần định
dạng
Câu 163 : Để phòng chống Virut máy tính, ta nên:
A. Bảo quản trong phòng có máy lạnh B. Sử dụng phần mềm chống
Virut
C. Không kết nối vào mạng máy tính D. Không sử dụng kết nối Internet
Câu 164 : Để định dạng chữ in nghiêng ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U B. Ctrl + V
C. Ctrl + I D. Ctrl + C
Câu 165 : Điền vào chổ trống biết hàm………….(1,3,6,7) cho kết quả là 17
A. Max B. Sum
C. Average D. Min
Câu 166 : Trong PowerPoint, để thêm 1 Slide mới, ngoài cách bấm tổ hợp phím
Ctrl+M, ta có thể dùng lệnh:
A. Format Slide Layout B. View Slide Show
C. Insert New Slide D. Format Slide Design
Câu 167 : Để trình chiếu một tập tin PowerPoint ta dùng phím:
A. Alt+F5 B. Shift+F5
C. F5 D. Ctrl+F5
Câu 168 : Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền
ta
A. Mở My Computer và Control
Panel và New và Folder, gõ tên thư
mục và nhấn phím Enter
B. Nháy chuột phải tại vùng trống
trên màn hình
nền và New và Folder, gõ tên
thư mục và nhấn phím Enter
C. Nháy chuột trái tại vùng trống trên màn
hình nền và New và Folder, gõ tên thư
mục và nhấn phím Enter
D. Nháy đúp chuột tại My
Computer và New và Folder,
gõ tên thư mục và nhấn phím
Enter
Câu 169 : Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
A. Borders and Shading B. Bullets and Numbering
C. Tab Stop Position D. Page Border
Câu 170 : Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức
=ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 2 B. 2.2
C. 2.26 D. 1.901
Câu 171 : Muốn sao chép 1 đối tượng, ta nhấp chuột phải tại đối tượng đó và chọn:
A. Copy B. Delete
C. Cut D. Paste
Câu 172 : Muốn chạy một chương trình trong Windows ta đưa trỏ chuột tới Shortcut
(biểu tượng đường đi tắt đến đối tượng) và thực hiện:
A. Right Click lên Shortcut B. Click lên Shortcut
C. Double Click lên Shortcut D. Các cách đều được
Câu 173 : Để tạo khung cho trang văn bản trong Word 2007 ta chọn:
A. Home Page Borders B. View Page Borders
C. Insert Page Borders D. Page Layout Page Borders
Câu 174 : Trong bảng t nh Excel, hàm nào sau đây cho phép t nh tổng các giá trị kiểu
số thoả mãn một điều kiện cho trước:
A. Sum B. Sumif
C. Count D. Countif
Câu 175 : Nút Home trên trang Web có nghĩa là:
A. Quay về trang trước B. Quay xuống ph a dưới
C. Quay về trang chủ D. Quay lên phía trên
Câu 176 : Để chèn ký hiệu vào văn bản, ta đ t con trỏ tại vị trí cần ch n sau đó vào Tab
Insert và chọn:
A. Symbol B. Picture
C. Shapes D. Table
Câu 177 : Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là
A. Một kiểu dữ liệu dạng số B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 178 : Các phép toán của lệnh tìm là:
A. +, -, * B. “”, -, *
C. -, *, “” D. +, -, *, “”
Câu 179 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:
A. Hàm Hlookup dùng để dò tìm giá trị
trong bảng phụ theo cột
B. Hàm Vlookup dùng để dò tìm
giá trị trong bảng phụ theo cột
C. Hàm Vlookup dùng để dò tìm giá trị
trong bảng phụ theo dòng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 180 : Trong powerpoint, đối tượng để tạo liên kết đến 1 Slide khác hay mở một
video clip là?
A. 1 t hay dòng văn bản B. 1 textbox hay 1 shape
C. 1 hình ảnh D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 181 : Để khởi động lại nhanh máy t nh trong lúc đang việc với máy mà g p sự cố
nào đó, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây
A. Ctrl_Alt_Del B. Ctrl_Alt_Del_Shift
C. Ctrl_Shift_Del D. Ctrl_Alt-Shift
Câu 182 : Tập tin có phần mở rộng .pptx cho biết đó là tập tin tạo bằng
A. Word 2007 B. Excel 2007
C. PowerPoint 2007 D. Paint 2007
Câu 183 : Để chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
A. Home B. Page Down
C. End D. Page up
Câu 184 : Hàm nào tính giá trị nhỏ nhất trong Excel
A. Sum B. Min
C. Max D. Average
Câu 185 : Trang web nào sau đây không phải trang web tìm kiếm của Việt Nam:
A. www.panvietnam.com B. www.panvn.com
C. www.google.com.vn D. www.yahoo.com
Câu 186 : Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows
Above có chức năng
A. Chèn dòng trắng về ph a trên dòng đ t
con trỏ
B. Chèn dòng trắng về ph a dưới
dòng đ t con trỏ
C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị
trí con trỏ
D. Chèn một cột trắng về phía
bên phải vị trí con trỏ
Câu 187 : Để tính trung bình cộng của các ô t A1 đến A5 ta dùng hàm:
A. = average(A1,A2,A3,A4,A5)/5 B. =
average(A1+A2+A3+A4+A5)/
5
C. = average(A1:A5) D. Các câu đều đúng
Câu 188 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:
A. Hàm Round dùng để tính tổng B. Hàm Round dùng để làm tròn
số
C. Hàm Round dùng để tính trung bình D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 189 : Hàm nào tính giá trị lớn nhất trong Excel
A. Min B. Max
C. Average D. Sum
Câu 190 : Trong excel hàm MOD(m,n) có công dụng nào sau đây?
A. Trả về giá trị là phần nguyên của số
thập phân n
B. Trả về phần dư của phép chia
số m cho số n
C. Làm tròn số thập phân m đến n chữ số
lẻ
D. Trả về giá trị là phần thập
phân của số thập phân n
Câu 191 : Ph m nào xoá văn bản trườc con trỏ (điểm chèn)?
A. <Delete> B. <Page Up>
C. <Page Down> D. <Backspace>
Câu 192 : Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng
dụng đang làm việc ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
C. Các trên đều đúng D. Vào bảng chọn Edit và Office
ClipboarD...
Câu 193 : Trong Microsoft Excel các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị: 5, 8, 2, 1, 15
công thức =Sum ($A$1:$A$5) có kết quả là:
A. 30 B. 31
C. Excel thông báo lỗi D. 15
Câu 194 : Có mấy loại liên kết trong Powerpoint là ?
A. 1 loại B. 2 loại
C. 3loại D. 4 loại
Câu 195 : Cho biết kiểu tập tin được tạo trong PowerPoint cho phép hiệu chỉnh là?
A. Kiểu PPSX B. Kiểu Khác
C. Kiểu POTX D. Kiểu PPTX
Câu 196 : Trong Word 2007 để ngắt cột ta đ t con trỏ tại vị trí muốn ngắt cột rồi thực
hiện:
A. Home Breaks Column B. View Breaks Column
C. Insert Breaks Column D. Page Layout Breaks
Column
Câu 197 : Để chèn hình ảnh có sẵn trong máy t nh vào văn bản, ta đ t con trỏ tại vị trí
cần ch n sau đó vào Tab Insert và chọn
A. Picture B. Symbol
C. Shapes D. Table
Câu 198 : Có bao nhiêu cách để nhận biết máy tính bị nhiễm Virut ?
A. 2 B. 4
C. Nhiều cách D. 6
Câu 199 : Trong excel hàm INT(n) có công dụng nào dưới đây?
A. Trả về phần dư của phép chia số m cho
số n
B. Trả về giá trị là phần nguyên
của số thập phân n
C. Trả về giá trị là phần thập phân của số
thập phân n
D. Làm tròn số thập phân m đến n
chữ số lẻ
Câu 200 : Cách nào sau đây không phải để Cut (cắt) văn bản trong khung text box của
powerpoint?
A. Chọn văn bản và bấm chuột phải chọn
Cut trên danh sách hiện ra
B. Chọn văn bản và nhấn
CTRL+X
C. Chọn văn bản và chọn ngăn Home >
Cut t menu
D. Chọn văn bản và nhấn phím
delete
Câu 201 : Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điểu chỉnh bằng cách:
A. Home/Font B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
C. Tất cả đều đúng D. Định dạng Font chữ trên thẻ
Home
Câu 202 : Giả sử ô C3 của bảng t nh Excel đang chứa giá trị kiểu ngày 25/09/2007, để
t nh năm của giá trị ngày đang lưu trong ô này ta gõ vào:
A. =day(C3) B. Year(C3)
C. =Year(C3) D. Year(25/09/2007)
Câu 203 : Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert ->
Columns to the Right có chức năng
A. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị
trí con trỏ
B. Chèn dòng trắng về phía trên
dòng đ t con trỏ
C. Chèn dòng trắng về ph a dưới dòng đ t
con trỏ
D. Chèn một cột trắng về phía
bên trái vị trí con trỏ
Câu 204 : Trong Word, muốn đưa 1 dòng t dưới lên dòng ngay trên nó ta đ t con trỏ ở
vị trí
A. Cuối dòng trên, nhấn phím Delete B. Cuối dòng trên, nhấn phím
BackSpace
C. Đầu dòng hiện hành, nhấn phím Delete D. Đầu dòng trên, nhấn phím
BackSpace
Câu 205 : Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức
AVERAGE(A1:B2) thì kết quả tại ô C2 là
A. 20 B. 50
C. 40 D. 30
Câu 206 : Để tạo Link kết trong Powerpoint ta sử dụng phím tắt:
A. Ctrl + E B. Ctrl + J
C. Ctrl + P D. Ctrl + K
Câu 207 : Nhấp chuột ở đầu một dòng văn bản là để
A. Chọn 1 dòng văn bản B. Xoá toàn bộ văn bản
C. Xoá 1 dòng văn bản D. Chọn (hay còn gọi là bôi đen)
nhiều dòng văn bản
Câu 208 : Trong Winword, Excel thao tác Undo có công dụng:
A. L p lại thao tác v a làm B. Xóa khối
C. Hủy bỏ thao tác v a làm D. Sao chép khối
Câu 209 : Muốn chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ chương trình ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl-Tab B. Shift-Tab
C. Alt-Tab D. Tab
Câu 210 : Trong Powerpoint khi trình chiếu slide kế tiếp ta dùng phím :
A. W B. P
C. N D. B
Câu 211 : Tập tin có phần mở rộng xlsx cho biết đó là tập tin tạo bằng
A. Winword 2007 B. Access 2007
C. Excel 2007 D. Paint 2007
Câu 212 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Thư mục có thể chứa tệp tin B. Thư mục có phần mở rộng còn
tệp tin thì không
C. Tệp tin có thể chứa thư mục D. Thư mục và tệp tin đều có
phần mở rộng
Câu 213 : Chọn phát biểu đúng:
A. Muốn phục hồi đối tượng đã xóa ta vào
Recycle Bin chọn đối tượng cần phục
hồi và nhấp Restore
B. Shift+Delete xóa tất cả đối
tượng mà không cần chọn
C. Không thể phục hồi 1 đối tượng khi đã
xóa
D. Khi chọn 1 đối tượng và nhấn
tổ hợp Shift+Delete thì ta có
thể phục hồi đối tượng đó
nhanh chóng
Câu 214 : Địa chỉ Email cách nhau bởi ký tự là ?
A. # B. *
C. @ D. &
Câu 215 : Để kết thúc việc trình chiếu trong powerpoint ta nhấn ph m nào dưới đây
A. Delete B. Esc
C. Ctrl D. Insert
Câu 216 : Trong MS. Powerpoint để che dấu chuột khi trình chiếu ta sử dụng :
A. Ctrl + E B. Ctrl + P
C. Ctrl + B D. Ctrl + H
Câu 217 : Các hộp thư điện tử (Email) trên Internet phải tuân thủ theo quy định
A. Các câu đều đúng B. Mật khẩu không được trùng
nhau
C. Địa chỉ hộp thư không được trùng nhau D. Địa chỉ và mật khẩu không
được giống nhau
Câu 218 : Muốn lưu văn bản ta thực hiện thao tác
A. Nháy nút và chọn Save ho c Save
As
B. Nháy nút và chọn Open
C. Nháy nút và chọn Save As
D. Nháy nút và chọn Save
Câu 219 : Cho biết kết quả của công thức =MOD(15,3)
A. Thông báo lỗi B. 3
C. 0 D. 5
Câu 220 : Trong Excel, để rút trích dữ liệu ta dùng:
A. Data/Sort B. Data/Filter
C. Data/Search D. Data/Auto Sort
Câu 221 : Hãy cho biết hàm nào dưới đây trả về giá trị là căn bậc hai của số n?
A. ABS(n) B. SQRT(n)
C. Int(n) D. Mod(n)
Câu 222 : Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư
mục mới bên trong nó và
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho
thư mục mới và nhấn phím Enter
B. nháy File và New và Folder,
gõ tên cho thư mục mới và
nhấn phím Enter
C. nháy File và New và Short Cut, gõ tên
cho thư mục mới và nhấn phím Enter
D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư
mục mới tạo và nhấn phím
Enter
Câu 223 : Biểu tượng có chức năng gì
A. Sao chép văn bản B. Di chuyển dữ liệu
C. Dán dữ liệu D. Căn lề giữa hai bên
Câu 224 : Trong MS excel công thức =LEFT(RIGHT(“Microsoft Excel”,5),2) có kết
quả là:
A. Excel B. Ex
C. 5 D. 2
Câu 225 : Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:
A. Nhấn nút in trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp Ctrl + B
C. Tất cả đều đúng D. Nhấn nút print preview trên
thanh công cụ
Câu 226 : Để thoát khỏi một chương trình ứng dụng, ta dùng tổ hợp phím:
A. F4 B. Shift+F4
C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 227 : Tên một địa chỉ email hợp lệ bao gồm:
A. 1 phần chính B. 3 phần chính
C. 2 phần chính D. 4 phần chính
Câu 228 : Khi dụng xong hộp thư điện tử (email) nên…..
A. Sign up B. Sign on
C. Sign in D. Sign out
Câu 229 : Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
A. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng B. Mở hợp thoại định dạng Font
chữ
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn,
các dòng trên văn bản
D. Gạch chân dưới các ký tự
Câu 230 : Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là gì
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá
hẹp nên không hiển thị hết chữ
số
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo
lỗi
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá
thấp nên không hiển thị hết
chữ số
Câu 231 : Ph m nào dùng để cố định địa chỉ trong ô hay khối
A. F1 B. F4
C. F2 D. F3
Câu 232 : Trong Excel hàm tính tổng là hàm nào dưới đây
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 233 : Trong khi trình chiếu Powerpoint, tạm d ng trình chiếu ở chế độ màn hình
trắng ta sử dùng phím:
A. P B. N
C. S D. W
Câu 234 : Trong Excel, hàm Average(3,4,5) cho kết quả là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 235 : Đường dẫn nào sau đây không hợp lý
A. Thư mục mẹ\thư mục gốc\ thư mục
con\tập tin
B. Thư mục gốc\tập tin
C. Thư mục mẹ\thư mục con\tập tin D. Thư mục gốc\thư mục mẹ\thư
mục con\tập tin
Câu 236 : Online có nghĩa là:
A. Đang tải B. Trực tuyến
C. Không trực tuyến D. Không tải
Câu 237 : Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
A. Click chuột Office Button/Close B. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
C. Click chuột vào biểu tượng (close) phía D. Tất cả đều đúng
trên và ở góc phải cửa sổ làm việc
Câu 238 : Để gửi tin nhắn trực tiếp cho nhau qua Internet, trao đổi thông tin liên tục
ngay lập tức (Chat) có thể dùng:
A. Google B. Gmail
C. Yahoo Mail D. Yahoo Messenger
Câu 239 : Giả sử trong ô A1 có giá trị TN34X, hàm =value(mid(A1,3,2)) cho giá trị là
gì
A. X B. TN
C. 34 D. Lỗi
Câu 240 : Chức năng Data/ Filter/ Advance Filter… dùng để:
A. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm B. Trích lọc dữ liệu theo điều
kiện
C. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm D. Tất cả đều sai
Câu 241 : Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì:
A. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter B. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift D. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift
Câu 242 : Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
A. Start/program/Microsoft
Office/Microsoft Word 2007
B. Click double trái chuột vào
biểu tượng trên Desktop
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 243 : Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “Sai”, “DUNG”) trả về
A. “DUNG” B. “SAI”
C. Sai D. Không có câu đúng
Câu 244 : Muốn chọn tất cả các đối tượng ta nhấn tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl + A B. Ctrl + D
C. Ctrl + P D. Ctrl + C
Câu 245 : Để lưu văn bản với một tên mới ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Không đáp án nào đúng
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S D. Nhấn phím F12
Câu 246 : Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra
kết quả là:
A. True ho c False B. False
C. True D. Cả True và False
Câu 247 : Thao tác vào Office Button / chọn Print ho c Ctrl + P được dùng để:
A. Mở bảng chức năng in tài liệu B. Mở một tài liệu có sẵn trong
đĩa
C. Lưu một tài liệu D. Đóng chương trình Microsoft
Word 2007
Câu 248 : Có mấy loại Hacker ?
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 249 : Để gộp ô trong bảng, ta bôi đen các ô cần gộp sau đó nhấp chuột phải và
chọn
A. Merge Cells B. Cell Alignment
C. Delete Cells D. Split Cells
Câu 250 : Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công
thức xếp loại học tập =IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8,
“Khá”, “Giỏi”)))?
A. Khá B. Yếu
C. Giỏi D. TB
Câu 251 : Để khởi động lại máy, ta vào Start – Turn off chọn ….
A. Log Off. B. Restart
C. Sleep D. Turn Off
Câu 252 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:
A. Hàm Right dùng để lấy ký tự bên trái
của chuỗi
B. Hàm Right dùng để lấy ký tự
bên phải của chuỗi
C. Hàm Right dùng để lấy ký tự ở giữa
của chuỗi
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 253 : Các đối tượng trên Slide Powerpoint có thể chọn bao nhiêu hiệu ứng:
A. 1 hiệu ứng B. 3 hiệu ứng
C. 2 hiệu ứng D. Nhiều hiệu ứng
Câu 254 : Giả sử ô A1 có chứa điểm thi, tại ô B1 ta lập công thức để tính kết quả, nếu
điểm thi dưới 5 sẽ ghi là “RỚT”, ngược lại là “ĐẬU”, cho biết công thức nào
sau đây đúng
A. =IF(A1<5, “ĐẬU”, “RỚT”) B. =IF(A1>=5, “RỚT”, “ĐẬU”)
C. =IF(A1>=5, “ĐẬU”, “RỚT”) D. =IF(A1>=5, “ĐẬU”, IF(A1<5,
“RỚT”)
Câu 255 : Nút Back() trên trình duyệt Web dùng để ?
A. Thoát khỏi trình duyệt B. Trở lại trang Web v a mở
trước đó
C. Trở lại trang chủ (Home Page) D. Trở lại trang Web đã mở đầu
tiên
Câu 256 : Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007
A. Insert Ruler B. Page Layout Ruler
C. Home Ruler D. View Ruler
Câu 257 : Trong Word, khi nhấn phím Tab trong bảng (Table) con trỏ sẽ:
A. Di chuyển sang ô liền sau ô hiện hành B. Di chuyển sang ô liền trước ô
hiện hành
C. Tạo khoảng cách Tab D. Thêm 1 ô vào bảng
Câu 258 : Hầu hết các chương trình máy t nh, F1 có công dụng gì ?
A. Print (In) B. Help (Giúp đỡ)
C. Save (Lưu) D. Refresh (Làm tươi)
Câu 259 : Trong MS excel công thức =MID(“Microsoft Excel”,6,4) có kết quả là
A. “excel” B. soft
C. EXCEL D. “Excel”
Câu 260 : Để in trang Web bất kỳ trên Internet Explore ?
A. Ctrl + N B. Ctrl + M
C. Ctrl + E D. Ctrl + P
Câu 261 : Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện
như sau:
A. Vào bảng chọn
Edit và UnDelete và Yes
B. Nhấn phím Delete và Yes
C. Các trên đều đúng D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
Delete và Yes
Câu 262 : Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức
để trích chuỗi ký tự “soft” t ô A2
A. MID(A2,6,4) B. LEFT(A2,9)
C. RIGHT(A2,10) D. Cả B và C đều đúng
Câu 263 : Trong MS Excel ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức =
IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả là:
A. A B. 100
C. 150 D. TRUE
Câu 264 : Để chuyển đổi trang Powerpoint ta có thể chọn bao nhiêu hiệu ứng:
A. Nhiều hiệu ứng B. 3 hiệu ứng
C. 2 hiệu ứng D. 1 hiệu ứng
Câu 265 : Để căn giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
A. Ctrl-E B. Ctrl-B
C. Ctrl-A D. Ctrl-C
Câu 266 : Để di chuyển một đoạn văn bản trong word ta thực hiện bôi đen:
A. Chọn chuột trái copy …. B. Chọn chuột phải copy
C. Chọn chuột trái cut …. D. Chọn chuột phải cut
Câu 267 : Thu nhỏ cửa sổ ứng dụng Powerpoint xuống thanh tác vụ (taskbar) ta thực
hiện :
A. Chọn nút Minimize (-) B. Chọn nút Close (x)
C. Câu A, B đều đúng D. Câu A, B đều sai
Câu 268 : Sử dụng tổ hợp ph m Ctrl + S để:
A. Mở một tài liệu mới B. Mở một tài liệu có sẵn trong
đĩa
C. Lưu một tài liệu D. Đóng chương trình Microsoft
Word 2007
Câu 269 : Trong word 2007, phím tắt để gọi lại thao tác v a thực hiện là:
A. Ctrl + Z B. Ctrl + L
C. Ctrl + Y (F4) D. Ctrl + T
Câu 270 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A. Căn trái B. Căn phải
C. Căn đều hai bên D. Căn giữa
Câu 271 : Để vẽ biểu đồ trong Excel ta chọn:
A. Table\ Chart B. Insert\ Chart
C. Format\ Chart D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 272 : Khi nhập dữ liệu vào ô Excel, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nếu dữ liệu là chuỗi, Excel sẽ tự động
canh trái
B. Nếu dữ liệu là số, Excel sẽ tự
động canh phải
C. Nếu dữ liệu là số, Excel sẽ tự động
canh trái
D. Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ
tự động canh phải
Câu 273 : Để căn lề phải ta dùng tổ hợp phím nào
A. Ctrl + L B. Ctrl + E
C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 274 : Phím Delete có chức năng:
A. Lùi văn bản vào với một khoảng cách
cố định
B. Di chuyển con trỏ về cuối
dòng
C. Xóa ký tự phía sau con trỏ D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
Câu 275 : Để trình chiếu một tập tin Powerpoint ngay t slide đầu tiên ta sử dụng phím:
A. Alt + F5 B. F5
C. Ctrl + F5 D. Shift + F5
Giáo viên biên soạn
Nguyễn Văn Minh
Duyệt Ban Giám hiệu
ThS.BS. Lương Thị Thuận