TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC...

28
TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 HỌC PHẦN: TIN HỌC Câu 1 : Trong ca sWindows Explorer, nếu ta vào bng chn View, chn lnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiu hin thni dung ca ca sbên phải chương trình dưới dng A. Các biểu tượng ln B. Danh sách lit kê chi tiết C. Danh sách. D. Các biểu tượng nhCâu 2 : Các công cđịnh dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm thanh thực đơn nào? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Reference Câu 3 : Trong hđiều hành Windows, mun đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta A. Nhn thp phím Alt + F4 B. Nhn thp phím Ctrl + F4 C. Vào bng chn File và chn Exit D. Nháy chut vào biểu tượng ca tp trên thanh công vic (Task bar) Câu 4 : Để định dng hình nh Autoshapes ta thc hin chn hình: A. Chn chut phi Format picture… B. Chn chut trái Format picture… C. Chn chut trái Format autoshapes… D. Chn chut phi Format autoshapesCâu 5 : Trong bng tính Excel ô A1 cha giá tr4, ô B1 cha 36, C1 cha 6. Nhp vào D1 công thc: =IF(MOD(B1,A1)=0,INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)) Cho biết kết qutrong ô D1: A. 4 B. 0 C. 9 D. 6 Câu 6 : Muốn đổi tên 1 đối tượng, ta nhp chut phi lên đối tượng và chn A. Rename B. Remove C. Edit D. Send to Câu 7 : Winword không có chức năng nào sau đây A. To bảng tnh B. Chn k tự đc biệt C. To bảng biểu D. Tìm kiếm và thay thế t Câu 8 : Trong MS excel công thức =LEFT(“Microsoft Excel”,2) có kết quA. Microsoft B. Mi C. Báo li D. M

Transcript of TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC...

Page 1: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018

HỌC PHẦN: TIN HỌC

Câu 1 : Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List,

có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương

trình dưới dạng

A. Các biểu tượng lớn B. Danh sách liệt kê chi tiết

C. Danh sách. D. Các biểu tượng nhỏ

Câu 2 : Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste,

Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?

A. Home B. Insert

C. Page Layout D. Reference

Câu 3 : Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát

khỏi chương trình ta

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4

C. Vào bảng chọn File và chọn Exit D. Nháy chuột vào biểu tượng

của tệp trên thanh công việc

(Task bar)

Câu 4 : Để định dạng hình ảnh Autoshapes ta thực hiện chọn hình:

A. Chọn chuột phải Format picture… B. Chọn chuột trái Format

picture…

C. Chọn chuột trái Format

autoshapes…

D. Chọn chuột phải Format

autoshapes…

Câu 5 : Trong bảng tính Excel ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập

vào D1 công thức: =IF(MOD(B1,A1)=0,INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1))

Cho biết kết quả trong ô D1:

A. 4 B. 0

C. 9 D. 6

Câu 6 : Muốn đổi tên 1 đối tượng, ta nhấp chuột phải lên đối tượng và chọn

A. Rename B. Remove

C. Edit D. Send to

Câu 7 : Winword không có chức năng nào sau đây

A. Tạo bảng t nh B. Ch n k tự đ c biệt

C. Tạo bảng biểu D. Tìm kiếm và thay thế t

Câu 8 : Trong MS excel công thức =LEFT(“Microsoft Excel”,2) có kết quả là

A. Microsoft B. Mi

C. Báo lỗi D. M

Page 2: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 9 : Để định dạng đoạn văn bản ta chọn bảng chọn nào dưới đây

A. View B. Insert

C. Page layout D. Home

Câu 10 : Cách xem trang Web ở chế độ nhỏ dần ta sử dụng phím:

A. Ctrl / B. Ctrl *

C. Ctrl + D. Ctrl -

Câu 11 : Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?

A. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở

đầu mỗi đoạn văn bản

B. Chèn các ký tự không có trên

bàn phím

C. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản D. Tạo các dòng kẻ gồm các ký

hiệu dấu chấm(.), hay gọi là

định vị bước nhảy của con trỏ

trên dòng văn bản

Câu 12 : Khi người dùng sử dụng hộp thư để gửi file đ nh k m, mỗi lần gửi file đ nh

kèm có thể gửi tối đa dung lượng bao nhiêu:

A. 10 Mb B. 70 Mb

C. 50 Mb D. 25 Mb

Câu 13 : Phím tắt Ctrl + “=” có tác dụng gì?

A. Tạo chỉ số trên B. Căn phải

C. Căn trái. D. Tạo chỉ số dưới

Câu 14 : Để trình chiếu trang đang soạn thảo trong powerpoint ta sử dụng tổ hợp phím

nào dưới đây?

A. Ctrl + F5 B. Shift + F5

C. F5 D. F4

Câu 15 : Khi nhấp chuột phải tại 1 đối tượng nào đó và nhấn tổ hợp phím Shift +

Delete thì:

A. Đối tượng đó sẽ được đưa vào Recycle

Bin

B. Đối tượng sẽ mất dữ liệu của

C. Đối tượng đó sẽ mất và không thể phục

hồi

D. Đối tượng sẽ được chọn

Câu 16 : Để định dạng chữ gạch dưới ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Ctrl + I B. Ctrl + B

C. Ctrl + U D. Ctrl + S

Câu 17 :

Biểu tượng trong PowerPoint có chức năng gì?

A. Truy cập mạng B. Truy cập mạng nội bộ

C. Kết nối mạng toàn cầu. D. Liên kết các tập tin.

Page 3: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 18 : Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?

A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay

trên con chuột

B. Điều khiển thanh trượt Zoom ở

góc phải màn hình

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 19 : Có bao nhiêu cách phòng chống Virut có hiệu quả ?

A. 1 B. 5

C. Nhiều cách D. 3

Câu 20 : Trong Powerpoint khi trình chiếu slide về trước ta dùng phím :

A. N B. W

C. P D. E

Câu 21 : Khi sử dụng bộ gõ tiếng Việt với bảng mã VNI Windows, cần chọn font chữ

bắt đầu bằng:

A. .Vn B. SVN

C. VNI D. Time News Roman

Câu 22 : Chọn địa chỉ Email hợp lệ:

A. Diachi.yahoo.com B. Diachi.org.com

C. www.diachi.yahoo.com D. [email protected]

Câu 23 : Trong Excel, hàm Min(3,4,5) cho kết quả là:

A. 5 B. 3

C. 6 D. 4

Câu 24 : Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:

A. Không có câu nào đúng B. “Thanh p”

C. “Thanh ph” D. “Da Nang”

Câu 25 : Cho biết kiểu tập tin được tạo trong PowerPoint, không chỉnh sửa được là?

A. Kiểu POTX B. Kiểu PPTX

C. Kiểu Khác D. Kiểu PPSX

Câu 26 : Phần mềm diệt Virut là… ?

A. BKAV, Developer, AVG Anti- Virus B. BKAV, Kaspersky sky, Page

Layout

C. BKAV, Kaspersky sky, AVG Anti-

Virus

D. BKAV, Kaspersky sky,

Mailings

Câu 27 : Những địa chỉ hộp thư: [email protected], [email protected],

[email protected], [email protected] là…

A. Một địa chỉ hộp thư B. Ba địa chỉ hộp thư

C. Hai địa chỉ hộp thư D. Bốn địa chỉ hộp thư

Page 4: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 28 : Muốn Word 2007 m c định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế

nào?

A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn

chọn Word 97-2003 Document

B. Chọn Save. Tại mục Save as

type, bạn chọn Word Template

C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn

chọn Word Document

D. Chọn Save. Tại mục Save as

type, bạn chọn Word

Câu 29 : Hàm nào tính giá trị trung bình trong Excel

A. Sum B. Average

C. Max D. Min

Câu 30 : Để tạo bảng ta đ t con trỏ tại vị trí cần ch n sau đó vào Tab Insert và chọn:

A. Table B. Shapes

C. Symbol D. Picture

Câu 31 : Trình ứng dụng nào sau đây cho phép quản l thư

A. Front Page B. Yaoo.com

C. Internet Explorer D. Outlook Express

Câu 32 : Biểu tượng có chức năng gì?

A. Hiện thị thanh cuộn ngang B. Hiện thị thanh cuộn đứng

C. Hiện thị màu nền D. Hiện thị thanh thước

Câu 33 : Để sử dụng dịch vụ trên Internet, máy tính phải có:

A. Một trình duyệt Web B. Ổ đĩa CD rom

C. Webcam D. Loa

Câu 34 : Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:

A. Sao chép tệp tin B. Xem thuộc tính tệp tin

C. Đổi tên tệp tin D. Xoá tệp tin

Câu 35 : Chọn lệnh tương ứng cho tất cả các thao tác sau: Sao chép/Di

chuyển/Xóa/Dán

A. Copy/Cut/Delete/Paste B. Copy/Delete/Paste/Cut

C. Delete/Copy/Cut/Paste D. Cut/Delete/Paste/Copy

Câu 36 : Trong MS. Powerpoint để hiện thị chuột khi trình chiếu ta sử dụng dấu:

A. + B. /

C. * D. =

Câu 37 : Để thay đổi thứ tự hiển thị dữ liệu ngày tháng

A. Vào menu Format - Cells - Number của

Excel…

B. Vào Control Panel - Date/

Time…

C. Vào Control Panel - Regional and

Language Options…

D. Vào menu Format - Number

của Excel…

Page 5: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 38 : Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập

công thức .... để cho kết quả là 168000

A. =ROUND(H9;3) B. =ROUND(H9;-3)

C. =INT(H9) D. =MOD(H9;1000)

Câu 39 : Khi muốn tắt máy tính, ta thường vào StartTurn Off ComputerTurn Off,

nhưng trong một số trường hợp ta buộc phải nhấn nút Power, là do

A. Máy bị treo B. Muốn khởi động lại máy tính

C. Muốn tắt máy nhanh D. Muốn tắt máy tạm thời

Câu 40 : Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:

A. Việc thi hành các File chương trình

chậm ho c không chạy

B. Các hiện tượng trên đều không

đúng

C. Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình D. Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn

bình thường

Câu 41 : Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức

=VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:

A. FALSE B. TRUE

C. 115 D. 0

Câu 42 : Để định dạng chữ in đậm ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + A B. Ctrl + C

C. Ctrl + B D. Ctrl + D

Câu 43 : Giả sử trong ô A1 có giá trị TN34X, hàm =left(A1, 2) cho giá trị là gì

A. “4X” B. “34”

C. “TN” D. Lỗi

Câu 44 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:

A. Hàm Left dùng để lấy ký tự ở giữa của

chuỗi

B. Hàm Left dùng để lấy ký tự

bên trái của chuỗi

C. Không có đáp án nào đúng D. Hàm Left dùng để lấy ký tự

bên phải của chuỗi

Câu 45 : Biểu tượng có chức năng gì

A. Di chuyển dữ liệu B. Sao chép văn bản

C. Dán dữ liệu D. Căn lề giữa hai bên

Câu 46 : Trong MS Excel, tham số thứ 4 của hàm Vlookup(..,..,..,..) là

A. 0 B. 0 ho c 1

C. 1 D. 0 và 1

Câu 47 : Trong Windows, để mở một chương trình ta chọn

A. Start/Search… B. Start/Setting…

C. Start/Program… D. Các câu đều đúng

Page 6: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 48 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:

A. Hàm Mid dùng để lấy ký tự bên trái của

chuỗi

B. Hàm Mid dùng để lấy ký tự ở

giữa của chuỗi

C. Hàm Mid dùng để lấy ký tự bên phải

của chuỗi

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 49 : Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:

A. “Dung” B. False

C. True D. “Sai”

Câu 50 : Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả

A. 8637736 B. 0

C. Máy báo lỗi D. Không xuất hiện gì cả.

Câu 51 : Chọn câu phát biểu sai :

A. Excel là phần mềm bảng tính của hãng

Microsoft

B. Địa chỉ ô được xác định bởi kí

hiệu cột và số thứ tự dòng

C. Bảng tính Excel chỉ có 2 loại dữ liệu:

số và chuỗi

D. Bảng tính Excel có 256 cột

Câu 52 : Khi người dùng quên mật khẩu để đăng nhập vào hộp thư, người dùng sẽ:

A. Gọi điện đến bưu điện B. Đăng k một hộp thư mới

C. Gọi điện đến nhà cung cấp dịch vụ E –

mail

D. Trả lời câu hỏi phụ khi chúng

ta đăng k hộp thư

Câu 53 : Để chuyển con trỏ lên trang trước của trang hiện hành ta dùng phím:

A. Home B. Page Down

C. Page up D. Backspase

Câu 54 : Khi đ t chuột tại đường viền của của sổ, thao tác Drag and Drop chuột cho

phép

A. Ẩn cửa sổ B. Mở cửa sổ lớn tối đa

C. Thay đổi k ch thước cửa sổ D. Đóng cửa sổ

Câu 55 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:

A. Chữ đậm B. Chữ nghiêng

C. Chữ gạch chân D. Căn phải

Câu 56 : Để hủy bỏ thao tác v a thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl + V

C. Ctrl + C D. Ctrl + Z

Câu 57 : Để thực hiện tìm kiếm một t hay một cụm t ta thực hiện:

A. Home Replace B. Insert Replace

C. Insert Find D. Home Find

Câu 58 : Cách xem trang Web ở chế độ toàn màn hình ta sử dụng phím:

A. F4 B. F1

C. F12 D. F11

Page 7: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 59 : Trên thanh công cụ Tab Home, biểu tượng có chức năng:

A. Tô màu nền B. Tô màu chữ

C. Tô màu đường viên D. Tất cả đều đúng

Câu 60 : Trong MS Excel ô B5 chứa chuỗi “A01” công thức =

VALUE(RIGHT(B5,2)) có kết quả là

A. 2 B. 1

C. 01 D. 5

Câu 61 : Trong khi trình chiếu Powerpoint, tạm d ng trình chiếu ở chế độ màn hình

đen ta sử dùng phím:

A. W B. E

C. P D. B

Câu 62 : Trong Excel, để sắp xếp bảng tính ta vào:

A. Edit, Sort B. Data, Sort

C. Table, Sort D. Ba câu trên đều sai

Câu 63 : Biểu thức sau cho kết quả bao nhiêu nếu giá trị hiện tại của DTB là 9:

=IF(DTB>=8, "GIỎI", IF(DTB>=6.5, "KHÁ",IF(DTB>=5, "TB","YẾU")))

A. KHÁ B. YẾU

C. GIỎI D. TB

Câu 64 : Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là

A. False B. True

C. Đúng D. Sai

Câu 65 : Trong Powerpoint 2007 để thực hiện trình chiếu của Slide đang thiết kế:

A. Chọn Slide show > From current slide B. Chọn Slide show > From

beginning

C. Gõ phím F5 D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 66 : Chọn phát biểu đúng:

A. Virut máy tính là một chương trình B. Virut máy tính có khả năng lây

lan

C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai

Câu 67 : Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi

A. Tạo thư mục con mới trùng với tên của

một thư mục con đã có trong thư mục

hiện hành

B. Tên thư mục có khoảng trống

C. Tên thư mục mới là New Folder D. Tên thư mục mới có chứa dấu

chấm (ví dụ: DETHI.190130)

Câu 68 : Để có thể viết hoa một chữ cái trong word ta dùng phím:

A. Caps Lock B. Shift + chữ cái

C. A và B đều đúng D. A và B đều sai

Page 8: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 69 : Để thu nhỏ cửa sổ cực tiểu ta thực hiện:

A. Nháy nút B. Không thể thu nhỏ

C. Nháy nút D. Nháy nút

Câu 70 : Muốn d ng trình chiếu ở chế độ thiết kế ta nhấn phím:

A. Tab B. Home

C. End D. Esc

Câu 71 : Kết quả của công thức =INT(1257.879) là

A. 1257 B. 1258

C. 1257.0 D. Không có đáp án đúng

Câu 72 : Cách xem trang Web ở chế độ lớn dần ta sử dụng phím:

A. Ctrl - B. Ctrl /

C. Ctrl * D. Ctrl +

Câu 73 : Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:

A. 1257.9 B. 1257.8

C. 1257.80 D. 1257.1

Câu 74 : Virus máy tính có khả năng….

A. Chỉ lây nhiễm qua các tập tin văn bản B. Tự sao chép để lây nhiễm

C. Lây lan qua màn hình D. Xóa tất cả tập tin trên đĩa CD-

ROM

Câu 75 : Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn Start và Turn off

Computer và hộp thoại xuất hiện, chọn

lệnh Cancel

B. Vào bảng chọn Start và Turn

off Computer và hộp thoại

xuất hiện, chọn lệnh Restart

C. Vào bảng chọn Start và Turn off

Computer và hộp thoại xuất hiện, chọn

lệnh Turn Off

D. Vào bảng chọn Start và Turn

off Computer và hộp thoại

xuất hiện, chọn lệnh Stand By

Câu 76 : Muốn lựa chọn nhiều đối tượng liên tiếp, ta nhấp vào đối tượng đầu tiên và

giữ ph m nào trước khi nhấp vào đối tượng cuối cùng:

A. Shift B. Ctrl

C. Alt D. Home

Câu 77 : Để căn lề trái ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Ctrl + E B. Ctrl + R

C. Ctrl + L D. Ctrl + J

Câu 78 : Nhóm chương trình nào sau đây là chương trình duyệt WEB.

A. Firefox, Windows Explorer, Internet

Explorer

B. Internet Explorer, Firefox,

Opera

C. Firefox, Windows Explorer, Opera D. Firefox, Windows Explorer,

Powerpoint

Page 9: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 79 : Hàm nào dưới đây trả về giá trị là phủ định của biểu thức logic

A. Or B. Not

C. And D. Cả ba

Câu 80 : Trong Excel, hàm Max(3,4,5) cho kết quả là:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 3

Câu 81 : Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) v a thao

tác gần nhất, ta:

A. Nháy File và Open Near Documents B. Nháy Start và My Recent

Documnents

C. Nháy Start và My Documnents D. Các câu đều sai

Câu 82 : Trong Powerpoint khi thực hiện thao tác in thì một m t giấy A4 có thể chứa

bao nhiêu Slide:

A. 2 B. 6

C. 4 D. 9

Câu 83 : Hãy cho biết hàm nào dưới đây trả về giá trị tuyệt đối của một số n?

A. SQRT(n) B. ABS(n)

C. Int(n) D. Mod(n)

Câu 84 : MS. Excel là một hệ bảng tính chạy trên Windows dùng:

A. Vẽ đồ thị B. Thực hiện tính những phép

tính

C. Tất cả đều đúng D. Sắp xếp tìm kiếm

Câu 85 : Định dạng Font bao gồm các định dạng

A. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, kiểu gạch

chân, …

B. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, lề

đoạn văn, …

C. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, khoảng

cách giữa các dòng, …

D. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc,

hướng giấy, …

Câu 86 : Tập tin có phần mở rộng .pptx cho biết đó là tập tin tạo bằng:

A. Paint 2007 B. Excel 2007

C. Word 2007 D. PowerPoint 2007

Câu 87 : Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản

A. Thay đổi phông chữ B. Đổi k ch thước trang giấy

C. Sửa lỗi chính tả D. Thay đổi khoảng cách giữa các

dòng

Câu 88 : Để định dạng hình ảnh ta thực hiện chọn hình:

A. Chọn chuột trái Format picture… B. Chọn chuột trái Format

autoshapes…

C. Chọn chuột phải Format

autoshapes…

D. Chọn chuột phải Format

picture…

Page 10: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 89 : Trong powerpoint 2007, menu lệnh để định dạng k ch thước Slide, hướng

quay Slide là?

A. Home > Slide design B. Home > Slide layout

C. Các 3 câu đều sai D. Design > Page setup

Câu 90 : Để chèn chữ Word art ta chọn:

A. Pagelayout / Word Art… B. Home / Word Art…

C. Insert / Word Art… D. View / Word Art…

Câu 91 : Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:

A. Ch n các đối tượng vào trong văn bản

như: ch n Picture, WordArt, Equation,

Symbol, Chart, Table, Header and

footer, Page number

B. Định dạng văn bản như : Ch n

chú th ch, đánh mục lục tự

động, …

C. Thiết lập cài đ t, định dạng cho trang

giấy như: Page setup, Page Borders,

Page Color, Paragraph,……..

D. Chức năng kiểm tra lại như

ngữ pháp, chính tả…

Câu 92 : Trong powerpoint 2010, để đóng gói file trình diễn tích hợp các Font chữ và

hình ảnh lưu lên CD hay thư mục:

A. Chọn File > Save As B. Tất cả câu đều đúng

C. Chọn File > Save D. Chọn File > Save & send >

Package presentation for CD

Câu 93 : Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm

=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:

A. 1 B. TRUE

C. 2 D. FALSE

Câu 94 : Hàm Vlookup là:

A. Hàm dò tìm theo hàng B. Hàm tính trung bình cộng

C. Hàm dò tìm theo cột D. Hàm dò tìm theo hàng và cột

Câu 95 : Để dán dữ liệu vào một vị tr nào đó, ta thực hiện:

A. Tất cả đều đúng B. Lick chuột phải chọn Paste

C. Ctrl + V D. Lick vào biểu tượng

Câu 96 : =INT(H9)

A. Địa chỉ hộp thư và mật khẩu đều có thể

trùng nhau

B. Mật khẩu có thể trùng nhau,

địa chỉ hộp thư không được

trùng

C. Địa chỉ hộp thư và mật khẩu đều không

được trùng nhau

D. Mật khẩu không được trùng

nhau, địa chỉ hộp thư có thể

trùng

Page 11: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 97 : Chọn phát biểu đúng

A. Thư mục gốc là thư mục được tạo tự

động t các ổ đĩa

B. Thư mục con là tệp tin

C. Thư mục mẹ chỉ chứa thư mục con D. Thư mục gốc là thư mục con

của thư mục mẹ

Câu 98 : Để xóa hình ảnh trong Word ta thực hiện chọn hình cần xóa:

A. Bấm phím Insert B. Bấm phím Home

C. Bấm phím End D. Bấm phím Delete

Câu 99 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:

A. Căn phải B. Căn giữa

C. Căn trái D. Căn đều hai bên

Câu 100 : Để căn lề đều ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Ctrl + L B. Ctrl + E

C. Ctrl + J D. Ctrl + R

Câu 101 : Bạn mở Word và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu

tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra

A. Một câu thông báo sẽ hiện ra, yêu cầu

chọn Yes - No – Cancel

B. Cửa sổ trên được đóng lại

C. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một

biểu tượng

D. Cửa sổ trên được phóng to ra

Câu 102 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:

A. Chữ nghiêng B. Chữ đậm

C. Chữ gạch chân D. Căn phải

Câu 103 : Để tìm ô có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số t C3 đến C7 trong Excel,

dùng công thức

A. max(C3:C7) B. MAX(C3:C7)

C. = max(C3:C7) D. Các câu đều đúng

Câu 104 : Muốn tạo 1 thư mục mới ta nhấp chuột phải vào vùng trống và chọn

A. New -> Folder B. View -> Object

C. View -> Folder D. New -> Object

Câu 105 : Để định dạng trang văn bản ta chọn:

A. Home / page setup B. Insert/ page setup

C. Page layout / page setup D. View / page setup.

Câu 106 : Internet có nghĩa là:

A. Hệ thống máy tính B. Hệ thống mạng máy tính toàn

cầu

C. Hệ thống mạng máy tính D. Hệ thống mạng máy tính trong

một nước

Page 12: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 107 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:

A. Căn giữa B. Căn phải

C. Căn trái D. Căn đều hai bên

Câu 108 : Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:

A. 1 B. 7

C. Máy báo lỗi D. 0.5

Câu 109 : Trong khi trình chiếu Powerpoint, tạm d ng ho c chạy tiếp một chương trình

tự động ta sử dùng phím :

A. N B. W

C. E D. S

Câu 110 :

Biểu tượng có chức năng gì?

A. Chèn biểu tượng B. Chèn nhạc hình

C. Ch n lưu đồ D. Chèn nhạc tiếng

Câu 111 : Những đối tượng nào có thể chèn vào Slide?

A. Textbox, hình ảnh, wordArt B. Âm thanh, phim

C. Shape, biểu đồ (chart), sơ đồ, bảng

(Table)

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 112 : Để ch n tiêu đề trang cho văn bản ta thực hiện:

A. Insert Header B. Page Layout Header

C. Home Header D. View Header

Câu 113 : Phần mở rộng của Word 2007 là

A. docx B. Xls

C. Doc D. Xlsx

Câu 114 : Để thực hiện tìm kiếm một t hay một cụm t ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + A B. Ctrl + D

C. Ctrl + H D. Ctrl + F

Câu 115 : Trong powerpoint, đ ch để liên kết đến là?

A. 1 Slide khác B. 1 địa chỉ website

C. Một file của phần mềm khác D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 116 : Trên trang Web hiện hành để tạo thêm một trang mới.

A. Ctrl + P B. Ctrl + K

C. Ctrl + E D. Ctrl + T

Câu 117 : Khi soạn thư điện tử để gởi đi, có thể nhập địa chỉ email của người nhận

trong các ô ……

A. To B. CC (carbon copy)

C. BCC (blind carbon copy) D. Tất cả đều đúng

Page 13: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 118 : Để kết nối Internet vào máy tính phải gắn thiết bị nào ?

A. Ổ đĩa CD ROM B. Modem

C. Loa D. Webcam

Câu 119 : Phép toán tử Boolean của lệnh tìm là:

A. “and”, “on”, “not” B. “And”, “On”, “Not”

C. “And”, “on”, “not” D. “AND”, “ON”, “NOT”

Câu 120 : Để thực hiện tìm kiếm và thay thế một t hay một cụm t ta bấm tổ hợp

phím:

A. Ctrl + A B. Ctrl + D

C. Ctrl + F D. Ctrl + H

Câu 121 : Biểu tượng có chức năng gì?

A. Hiện thị thanh cuộn ngang B. Hiện thị thanh thước

C. Hiện thị màu nền D. Hiện thị nền lưới

Câu 122 : Để thực hiện tìm kiếm và thay thế một t hay một cụm t ta thực hiện:

A. Home Find B. Insert Replace

C. Insert Find D. Home Replace

Câu 123 : Để thoát chương trình Powerpoint ta thực hiện :

A. Close (x) B. Alt + F4

C. Câu A, B đều đúng D. Câu A, B đều sai

Câu 124 : Biểu tượng có chức năng gì?

A. Chèn hình B. Chèn bảng biểu

C. Chèn nhạc D. Chèn nhạc hình

Câu 125 : Trong địa chỉ trang Web http://www.yahoo.com, http có dùng để chỉ:

A. Tên của domain B. Tên của tổ chức sở hữu trang

web

C. Giao thức truyền tải văn bản D. Tên của trang web

Câu 126 : Trong MS excel ô B2 chứa giá trị 100, C2 chứa 200. Công thức

=IF(LEFT(“ABCDED”,3)=”ABC”,B2,C2) có kết quả là:

A. B2 B. 100

C. C2 D. 150

Câu 127 : Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đ ph m gì

trước khi kéo chuột

A. Shift B. Alt

C. Ctrl D. Tab

Câu 128 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượng ngoài Desktop theo tên, ta nhấp phải chuột,

chọn Arrange Icons By và chọn

A. Name B. Type

C. Size D. Modified

Page 14: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 129 : Muốn lấy 1 tập tin t Internet và lưu trữ trên máy cục bộ, sử dụng dịch vụ:

A. Hội thoại B. Thư điện tử

C. Tìm kiếm D. Tải tập tin

Câu 130 : Để chia văn bản thành hai cột:

A. View/columns… B. Insert/ columns…

C. Page layout/columns… D. Home / columns…

Câu 131 : M c định, tài liệu Word 2007 được lưu với định dạng là

A. *.DOC B. *.DOTX

C. *.DOCX D. *.EXE

Câu 132 : Điền vào chỗ trống biết hàm………….(1,3,6,7) cho kết quả là 7

A. Right B. Max

C. Left D. Min

Câu 133 : Để thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng trên một trang (slide) của Powerpoint

2007 ta chọn thẻ.. ?

A. Design B. Animations

C. View D. Slide Show

Câu 134 : Muốn in văn bản ta nhấp vào nút và chọn

A. Print B. Page setup

C. Save D. Print Review

Câu 135 : Chức năng DropCap trong Word dùng để thể hiện:

A. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn B. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn

bản

C. Chữ hoa đầu t cho toàn bộ đoạn văn

bản

D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản

trong đoạn

Câu 136 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:

A. Căn đều hai bên B. Căn giữa

C. Căn trái D. Căn phải

Câu 137 : Chọn địa chỉ Email hợp lệ:

A. Diachi.yahoo.com B. Diachi.org.com

C. [email protected] D. www.diachi.yahoo.com

Câu 138 : Phím chức năng Tab có tác dụng:

A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng B. Xóa ký tự ph a trước con trỏ

C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách

cố định

D. Chuyển con trỏ xuống phía

dưới 1 trang.

Câu 139 : Trong Word 2007, để gạch chân cho t ng t (không gạch chân khoảng trống)

ta thực hiện:

A. Vào Home/Font/Paragraph/ Words only B. Nhấn tổ hợp phím Alt+U

C. Vào Home/Font/Underline Style/

Words only

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U

Page 15: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 140 : Phím tắt Ctrl + Shift + “=” có tác dụng gì?

A. Tạo chỉ số dưới B. Căn phải

C. Căn trái D. Tạo chỉ số trên

Câu 141 : Phím tắt để bật tắt Ballpoint Pen trong khi trình chiếu Powerpoint?

A. Ctrl + L B. Ctrl + Q

C. Ctrl + P D. Ctrl + J

Câu 142 : Để mở file Word 2007 đã có ta dùng tổ hợp phím tắt:

A. Ctrl + O B. Ctrl + V

C. Shift + X D. Shift + P

Câu 143 : Biểu tượng có chức năng gì?

A. Hiện thị nền lưới B. Hiện thị màu nền

C. Hiện thị thanh thước D. Hiện thị trục đối xứng

Câu 144 : Download có nghĩa là:

A. Tải file hay folder B. Đang tải

C. Trực tuyến D. Không tải

Câu 145 : Phím backspace có tác dụng gì?

A. Xóa các ký tự phía sau con trỏ B. Đưa con trỏ về đầu dòng

C. Đưa con trỏ về cuối dòng. D. Xóa các ký tự ph a trước con

trỏ

Câu 146 : Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

A. Chuột B. Hệ điều hành

C. Bàn phím D. Màn hình

Câu 147 : Phím tắt để xóa đường gạch dưới hay khoanh tròn khi nhấn mạnh nội dung

trong trình chiếu Powerpoint là ?

A. Phím P B. Phím A

C. Phím E D. Phím H

Câu 148 : Trong Excel, để lưu một tập tin mới vào đĩa ta:

A. C p phím Ctrl – S B. Tất cả đểu đúng

C. Vào menu File, Nhấn chọn Save As D. Vào menu File, chọn Save

Câu 149 : Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình

Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:

A. Chọn Properties và chọn thẻ lệnh

Settings và chọn hình ảnh làm nền màn

hình và Apply và Ok

B. Chọn Properties và chọn thẻ

lệnh DeskTop và chọn hình

ảnh làm nền màn

hình và Apply và Ok

C. Chọn Properties và chọn thẻ lệnh

Screen save và chọn hình ảnh làm nền

màn hình và Apply và Ok

D. Tất cả các câu đều sai

Page 16: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 150 : Để sao chép một đoạn văn bản trong word ta thực hiện bôi đen:

A. Chọn chuột phải cut B. Chọn chuột trái copy ….

C. Chọn chuột trái cut …. D. Chọn chuột phải copy

Câu 151 : Để thay đổi nội dung trong ô hiện hành trong Excel, ta thực hiện:

A. Nhấn phím F2 B. Chọn ô đó và nhấp con trỏ lên

thanh Formula Bar để sửa

C. Các câu đều đúng D. Double Click lên ô đó

Câu 152 : Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:

A. Nhấn Alt-F4 B. Nhấn Ctrl-Q

C. Nhấn Esc D. Nhấn Ctrl-F4

Câu 153 : Trong word 2007, phím tắt để hủy bỏ thao tác v a chọn là:

A. Ctrl + Y (F4) B. Ctrl + L

C. Ctrl + Z D. Ctrl + T

Câu 154 : Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh

=LEFT(A5)

A. “T” B. “TINHOC”

C. #VALUE D. FALSE

Câu 155 : Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không

hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng

A. Chuỗi B. Số

C. Công thức D. Thời gian

Câu 156 : Khi đang làm việc với trang Word 2007 muốn mở một trang mới để làm việc

người sử dụng nhấn tổ hợp phím tắt

A. Ctrl + N B. Shift + V

C. Ctrl + V D. Shift + N

Câu 157 : Điền vào chỗ trống biết hàm………….(1,3,5,7) cho kết quả là 4

A. Right B. Average

C. Max D. Left

Câu 158 : Trong hầu hết các trình duyệt Web, phím F5 có công dụng ?

A. Save (Lưu) B. Refresh (Làm tươi)

C. Print (In) D. Help (Giúp đỡ)

Câu 159 : Để thoát khỏi chương trình soạn thảo văn bản (Word)

A. Home Exit B. Insert Exit

C. View Exit D. Button Exit

Câu 160 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP B. Microsoft Word

C. Linux D. Unix

Page 17: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 161 : Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi

địa chỉ như sau

A. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối

cùng góc dưới phải>

B. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô

cuối cùng góc dưới trái>

C. <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối

cùng góc dưới trái>

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 162 : Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?

A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn,

các dòng trên văn bản

B. Mở hộp thoại định dạng Font

chữ

C. Gạch chân dưới chân các ký tự D. Bôi đen đoạn văn bản cần định

dạng

Câu 163 : Để phòng chống Virut máy tính, ta nên:

A. Bảo quản trong phòng có máy lạnh B. Sử dụng phần mềm chống

Virut

C. Không kết nối vào mạng máy tính D. Không sử dụng kết nối Internet

Câu 164 : Để định dạng chữ in nghiêng ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + U B. Ctrl + V

C. Ctrl + I D. Ctrl + C

Câu 165 : Điền vào chổ trống biết hàm………….(1,3,6,7) cho kết quả là 17

A. Max B. Sum

C. Average D. Min

Câu 166 : Trong PowerPoint, để thêm 1 Slide mới, ngoài cách bấm tổ hợp phím

Ctrl+M, ta có thể dùng lệnh:

A. Format Slide Layout B. View Slide Show

C. Insert New Slide D. Format Slide Design

Câu 167 : Để trình chiếu một tập tin PowerPoint ta dùng phím:

A. Alt+F5 B. Shift+F5

C. F5 D. Ctrl+F5

Câu 168 : Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền

ta

A. Mở My Computer và Control

Panel và New và Folder, gõ tên thư

mục và nhấn phím Enter

B. Nháy chuột phải tại vùng trống

trên màn hình

nền và New và Folder, gõ tên

thư mục và nhấn phím Enter

C. Nháy chuột trái tại vùng trống trên màn

hình nền và New và Folder, gõ tên thư

mục và nhấn phím Enter

D. Nháy đúp chuột tại My

Computer và New và Folder,

gõ tên thư mục và nhấn phím

Enter

Page 18: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 169 : Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?

A. Borders and Shading B. Bullets and Numbering

C. Tab Stop Position D. Page Border

Câu 170 : Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức

=ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:

A. 2 B. 2.2

C. 2.26 D. 1.901

Câu 171 : Muốn sao chép 1 đối tượng, ta nhấp chuột phải tại đối tượng đó và chọn:

A. Copy B. Delete

C. Cut D. Paste

Câu 172 : Muốn chạy một chương trình trong Windows ta đưa trỏ chuột tới Shortcut

(biểu tượng đường đi tắt đến đối tượng) và thực hiện:

A. Right Click lên Shortcut B. Click lên Shortcut

C. Double Click lên Shortcut D. Các cách đều được

Câu 173 : Để tạo khung cho trang văn bản trong Word 2007 ta chọn:

A. Home Page Borders B. View Page Borders

C. Insert Page Borders D. Page Layout Page Borders

Câu 174 : Trong bảng t nh Excel, hàm nào sau đây cho phép t nh tổng các giá trị kiểu

số thoả mãn một điều kiện cho trước:

A. Sum B. Sumif

C. Count D. Countif

Câu 175 : Nút Home trên trang Web có nghĩa là:

A. Quay về trang trước B. Quay xuống ph a dưới

C. Quay về trang chủ D. Quay lên phía trên

Câu 176 : Để chèn ký hiệu vào văn bản, ta đ t con trỏ tại vị trí cần ch n sau đó vào Tab

Insert và chọn:

A. Symbol B. Picture

C. Shapes D. Table

Câu 177 : Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là

A. Một kiểu dữ liệu dạng số B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 178 : Các phép toán của lệnh tìm là:

A. +, -, * B. “”, -, *

C. -, *, “” D. +, -, *, “”

Câu 179 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:

A. Hàm Hlookup dùng để dò tìm giá trị

trong bảng phụ theo cột

B. Hàm Vlookup dùng để dò tìm

giá trị trong bảng phụ theo cột

C. Hàm Vlookup dùng để dò tìm giá trị

trong bảng phụ theo dòng

D. Không có đáp án nào đúng

Page 19: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 180 : Trong powerpoint, đối tượng để tạo liên kết đến 1 Slide khác hay mở một

video clip là?

A. 1 t hay dòng văn bản B. 1 textbox hay 1 shape

C. 1 hình ảnh D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 181 : Để khởi động lại nhanh máy t nh trong lúc đang việc với máy mà g p sự cố

nào đó, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây

A. Ctrl_Alt_Del B. Ctrl_Alt_Del_Shift

C. Ctrl_Shift_Del D. Ctrl_Alt-Shift

Câu 182 : Tập tin có phần mở rộng .pptx cho biết đó là tập tin tạo bằng

A. Word 2007 B. Excel 2007

C. PowerPoint 2007 D. Paint 2007

Câu 183 : Để chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:

A. Home B. Page Down

C. End D. Page up

Câu 184 : Hàm nào tính giá trị nhỏ nhất trong Excel

A. Sum B. Min

C. Max D. Average

Câu 185 : Trang web nào sau đây không phải trang web tìm kiếm của Việt Nam:

A. www.panvietnam.com B. www.panvn.com

C. www.google.com.vn D. www.yahoo.com

Câu 186 : Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows

Above có chức năng

A. Chèn dòng trắng về ph a trên dòng đ t

con trỏ

B. Chèn dòng trắng về ph a dưới

dòng đ t con trỏ

C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị

trí con trỏ

D. Chèn một cột trắng về phía

bên phải vị trí con trỏ

Câu 187 : Để tính trung bình cộng của các ô t A1 đến A5 ta dùng hàm:

A. = average(A1,A2,A3,A4,A5)/5 B. =

average(A1+A2+A3+A4+A5)/

5

C. = average(A1:A5) D. Các câu đều đúng

Câu 188 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:

A. Hàm Round dùng để tính tổng B. Hàm Round dùng để làm tròn

số

C. Hàm Round dùng để tính trung bình D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 189 : Hàm nào tính giá trị lớn nhất trong Excel

A. Min B. Max

C. Average D. Sum

Page 20: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 190 : Trong excel hàm MOD(m,n) có công dụng nào sau đây?

A. Trả về giá trị là phần nguyên của số

thập phân n

B. Trả về phần dư của phép chia

số m cho số n

C. Làm tròn số thập phân m đến n chữ số

lẻ

D. Trả về giá trị là phần thập

phân của số thập phân n

Câu 191 : Ph m nào xoá văn bản trườc con trỏ (điểm chèn)?

A. <Delete> B. <Page Up>

C. <Page Down> D. <Backspace>

Câu 192 : Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng

dụng đang làm việc ta:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

C. Các trên đều đúng D. Vào bảng chọn Edit và Office

ClipboarD...

Câu 193 : Trong Microsoft Excel các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị: 5, 8, 2, 1, 15

công thức =Sum ($A$1:$A$5) có kết quả là:

A. 30 B. 31

C. Excel thông báo lỗi D. 15

Câu 194 : Có mấy loại liên kết trong Powerpoint là ?

A. 1 loại B. 2 loại

C. 3loại D. 4 loại

Câu 195 : Cho biết kiểu tập tin được tạo trong PowerPoint cho phép hiệu chỉnh là?

A. Kiểu PPSX B. Kiểu Khác

C. Kiểu POTX D. Kiểu PPTX

Câu 196 : Trong Word 2007 để ngắt cột ta đ t con trỏ tại vị trí muốn ngắt cột rồi thực

hiện:

A. Home Breaks Column B. View Breaks Column

C. Insert Breaks Column D. Page Layout Breaks

Column

Câu 197 : Để chèn hình ảnh có sẵn trong máy t nh vào văn bản, ta đ t con trỏ tại vị trí

cần ch n sau đó vào Tab Insert và chọn

A. Picture B. Symbol

C. Shapes D. Table

Câu 198 : Có bao nhiêu cách để nhận biết máy tính bị nhiễm Virut ?

A. 2 B. 4

C. Nhiều cách D. 6

Câu 199 : Trong excel hàm INT(n) có công dụng nào dưới đây?

A. Trả về phần dư của phép chia số m cho

số n

B. Trả về giá trị là phần nguyên

của số thập phân n

C. Trả về giá trị là phần thập phân của số

thập phân n

D. Làm tròn số thập phân m đến n

chữ số lẻ

Page 21: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 200 : Cách nào sau đây không phải để Cut (cắt) văn bản trong khung text box của

powerpoint?

A. Chọn văn bản và bấm chuột phải chọn

Cut trên danh sách hiện ra

B. Chọn văn bản và nhấn

CTRL+X

C. Chọn văn bản và chọn ngăn Home >

Cut t menu

D. Chọn văn bản và nhấn phím

delete

Câu 201 : Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điểu chỉnh bằng cách:

A. Home/Font B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

C. Tất cả đều đúng D. Định dạng Font chữ trên thẻ

Home

Câu 202 : Giả sử ô C3 của bảng t nh Excel đang chứa giá trị kiểu ngày 25/09/2007, để

t nh năm của giá trị ngày đang lưu trong ô này ta gõ vào:

A. =day(C3) B. Year(C3)

C. =Year(C3) D. Year(25/09/2007)

Câu 203 : Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert ->

Columns to the Right có chức năng

A. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị

trí con trỏ

B. Chèn dòng trắng về phía trên

dòng đ t con trỏ

C. Chèn dòng trắng về ph a dưới dòng đ t

con trỏ

D. Chèn một cột trắng về phía

bên trái vị trí con trỏ

Câu 204 : Trong Word, muốn đưa 1 dòng t dưới lên dòng ngay trên nó ta đ t con trỏ ở

vị trí

A. Cuối dòng trên, nhấn phím Delete B. Cuối dòng trên, nhấn phím

BackSpace

C. Đầu dòng hiện hành, nhấn phím Delete D. Đầu dòng trên, nhấn phím

BackSpace

Câu 205 : Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức

AVERAGE(A1:B2) thì kết quả tại ô C2 là

A. 20 B. 50

C. 40 D. 30

Câu 206 : Để tạo Link kết trong Powerpoint ta sử dụng phím tắt:

A. Ctrl + E B. Ctrl + J

C. Ctrl + P D. Ctrl + K

Câu 207 : Nhấp chuột ở đầu một dòng văn bản là để

A. Chọn 1 dòng văn bản B. Xoá toàn bộ văn bản

C. Xoá 1 dòng văn bản D. Chọn (hay còn gọi là bôi đen)

nhiều dòng văn bản

Câu 208 : Trong Winword, Excel thao tác Undo có công dụng:

A. L p lại thao tác v a làm B. Xóa khối

C. Hủy bỏ thao tác v a làm D. Sao chép khối

Page 22: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 209 : Muốn chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ chương trình ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl-Tab B. Shift-Tab

C. Alt-Tab D. Tab

Câu 210 : Trong Powerpoint khi trình chiếu slide kế tiếp ta dùng phím :

A. W B. P

C. N D. B

Câu 211 : Tập tin có phần mở rộng xlsx cho biết đó là tập tin tạo bằng

A. Winword 2007 B. Access 2007

C. Excel 2007 D. Paint 2007

Câu 212 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Thư mục có thể chứa tệp tin B. Thư mục có phần mở rộng còn

tệp tin thì không

C. Tệp tin có thể chứa thư mục D. Thư mục và tệp tin đều có

phần mở rộng

Câu 213 : Chọn phát biểu đúng:

A. Muốn phục hồi đối tượng đã xóa ta vào

Recycle Bin chọn đối tượng cần phục

hồi và nhấp Restore

B. Shift+Delete xóa tất cả đối

tượng mà không cần chọn

C. Không thể phục hồi 1 đối tượng khi đã

xóa

D. Khi chọn 1 đối tượng và nhấn

tổ hợp Shift+Delete thì ta có

thể phục hồi đối tượng đó

nhanh chóng

Câu 214 : Địa chỉ Email cách nhau bởi ký tự là ?

A. # B. *

C. @ D. &

Câu 215 : Để kết thúc việc trình chiếu trong powerpoint ta nhấn ph m nào dưới đây

A. Delete B. Esc

C. Ctrl D. Insert

Câu 216 : Trong MS. Powerpoint để che dấu chuột khi trình chiếu ta sử dụng :

A. Ctrl + E B. Ctrl + P

C. Ctrl + B D. Ctrl + H

Câu 217 : Các hộp thư điện tử (Email) trên Internet phải tuân thủ theo quy định

A. Các câu đều đúng B. Mật khẩu không được trùng

nhau

C. Địa chỉ hộp thư không được trùng nhau D. Địa chỉ và mật khẩu không

được giống nhau

Page 23: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 218 : Muốn lưu văn bản ta thực hiện thao tác

A. Nháy nút và chọn Save ho c Save

As

B. Nháy nút và chọn Open

C. Nháy nút và chọn Save As

D. Nháy nút và chọn Save

Câu 219 : Cho biết kết quả của công thức =MOD(15,3)

A. Thông báo lỗi B. 3

C. 0 D. 5

Câu 220 : Trong Excel, để rút trích dữ liệu ta dùng:

A. Data/Sort B. Data/Filter

C. Data/Search D. Data/Auto Sort

Câu 221 : Hãy cho biết hàm nào dưới đây trả về giá trị là căn bậc hai của số n?

A. ABS(n) B. SQRT(n)

C. Int(n) D. Mod(n)

Câu 222 : Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư

mục mới bên trong nó và

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho

thư mục mới và nhấn phím Enter

B. nháy File và New và Folder,

gõ tên cho thư mục mới và

nhấn phím Enter

C. nháy File và New và Short Cut, gõ tên

cho thư mục mới và nhấn phím Enter

D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư

mục mới tạo và nhấn phím

Enter

Câu 223 : Biểu tượng có chức năng gì

A. Sao chép văn bản B. Di chuyển dữ liệu

C. Dán dữ liệu D. Căn lề giữa hai bên

Câu 224 : Trong MS excel công thức =LEFT(RIGHT(“Microsoft Excel”,5),2) có kết

quả là:

A. Excel B. Ex

C. 5 D. 2

Câu 225 : Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:

A. Nhấn nút in trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp Ctrl + B

C. Tất cả đều đúng D. Nhấn nút print preview trên

thanh công cụ

Câu 226 : Để thoát khỏi một chương trình ứng dụng, ta dùng tổ hợp phím:

A. F4 B. Shift+F4

C. Alt+F4 D. Ctrl+F4

Câu 227 : Tên một địa chỉ email hợp lệ bao gồm:

A. 1 phần chính B. 3 phần chính

C. 2 phần chính D. 4 phần chính

Page 24: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 228 : Khi dụng xong hộp thư điện tử (email) nên…..

A. Sign up B. Sign on

C. Sign in D. Sign out

Câu 229 : Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?

A. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng B. Mở hợp thoại định dạng Font

chữ

C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn,

các dòng trên văn bản

D. Gạch chân dưới các ký tự

Câu 230 : Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có

nghĩa là gì

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá

hẹp nên không hiển thị hết chữ

số

C. Công thức nhập sai và Excel thông báo

lỗi

D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá

thấp nên không hiển thị hết

chữ số

Câu 231 : Ph m nào dùng để cố định địa chỉ trong ô hay khối

A. F1 B. F4

C. F2 D. F3

Câu 232 : Trong Excel hàm tính tổng là hàm nào dưới đây

A. Average B. Sum

C. Max D. Min

Câu 233 : Trong khi trình chiếu Powerpoint, tạm d ng trình chiếu ở chế độ màn hình

trắng ta sử dùng phím:

A. P B. N

C. S D. W

Câu 234 : Trong Excel, hàm Average(3,4,5) cho kết quả là:

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

Câu 235 : Đường dẫn nào sau đây không hợp lý

A. Thư mục mẹ\thư mục gốc\ thư mục

con\tập tin

B. Thư mục gốc\tập tin

C. Thư mục mẹ\thư mục con\tập tin D. Thư mục gốc\thư mục mẹ\thư

mục con\tập tin

Câu 236 : Online có nghĩa là:

A. Đang tải B. Trực tuyến

C. Không trực tuyến D. Không tải

Câu 237 : Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:

A. Click chuột Office Button/Close B. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4

C. Click chuột vào biểu tượng (close) phía D. Tất cả đều đúng

Page 25: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

trên và ở góc phải cửa sổ làm việc

Câu 238 : Để gửi tin nhắn trực tiếp cho nhau qua Internet, trao đổi thông tin liên tục

ngay lập tức (Chat) có thể dùng:

A. Google B. Gmail

C. Yahoo Mail D. Yahoo Messenger

Câu 239 : Giả sử trong ô A1 có giá trị TN34X, hàm =value(mid(A1,3,2)) cho giá trị là

A. X B. TN

C. 34 D. Lỗi

Câu 240 : Chức năng Data/ Filter/ Advance Filter… dùng để:

A. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm B. Trích lọc dữ liệu theo điều

kiện

C. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm D. Tất cả đều sai

Câu 241 : Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì:

A. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter B. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter

C. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift D. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift

Câu 242 : Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:

A. Start/program/Microsoft

Office/Microsoft Word 2007

B. Click double trái chuột vào

biểu tượng trên Desktop

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 243 : Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “Sai”, “DUNG”) trả về

A. “DUNG” B. “SAI”

C. Sai D. Không có câu đúng

Câu 244 : Muốn chọn tất cả các đối tượng ta nhấn tổ hợp phím tắt nào sau đây:

A. Ctrl + A B. Ctrl + D

C. Ctrl + P D. Ctrl + C

Câu 245 : Để lưu văn bản với một tên mới ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Không đáp án nào đúng

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S D. Nhấn phím F12

Câu 246 : Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra

kết quả là:

A. True ho c False B. False

C. True D. Cả True và False

Câu 247 : Thao tác vào Office Button / chọn Print ho c Ctrl + P được dùng để:

A. Mở bảng chức năng in tài liệu B. Mở một tài liệu có sẵn trong

đĩa

C. Lưu một tài liệu D. Đóng chương trình Microsoft

Word 2007

Page 26: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 248 : Có mấy loại Hacker ?

A. 1 B. 3

C. 2 D. 4

Câu 249 : Để gộp ô trong bảng, ta bôi đen các ô cần gộp sau đó nhấp chuột phải và

chọn

A. Merge Cells B. Cell Alignment

C. Delete Cells D. Split Cells

Câu 250 : Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công

thức xếp loại học tập =IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8,

“Khá”, “Giỏi”)))?

A. Khá B. Yếu

C. Giỏi D. TB

Câu 251 : Để khởi động lại máy, ta vào Start – Turn off chọn ….

A. Log Off. B. Restart

C. Sleep D. Turn Off

Câu 252 : Chọn phát biểu đúng. Trong Excel:

A. Hàm Right dùng để lấy ký tự bên trái

của chuỗi

B. Hàm Right dùng để lấy ký tự

bên phải của chuỗi

C. Hàm Right dùng để lấy ký tự ở giữa

của chuỗi

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 253 : Các đối tượng trên Slide Powerpoint có thể chọn bao nhiêu hiệu ứng:

A. 1 hiệu ứng B. 3 hiệu ứng

C. 2 hiệu ứng D. Nhiều hiệu ứng

Câu 254 : Giả sử ô A1 có chứa điểm thi, tại ô B1 ta lập công thức để tính kết quả, nếu

điểm thi dưới 5 sẽ ghi là “RỚT”, ngược lại là “ĐẬU”, cho biết công thức nào

sau đây đúng

A. =IF(A1<5, “ĐẬU”, “RỚT”) B. =IF(A1>=5, “RỚT”, “ĐẬU”)

C. =IF(A1>=5, “ĐẬU”, “RỚT”) D. =IF(A1>=5, “ĐẬU”, IF(A1<5,

“RỚT”)

Câu 255 : Nút Back() trên trình duyệt Web dùng để ?

A. Thoát khỏi trình duyệt B. Trở lại trang Web v a mở

trước đó

C. Trở lại trang chủ (Home Page) D. Trở lại trang Web đã mở đầu

tiên

Câu 256 : Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007

A. Insert Ruler B. Page Layout Ruler

C. Home Ruler D. View Ruler

Page 27: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 257 : Trong Word, khi nhấn phím Tab trong bảng (Table) con trỏ sẽ:

A. Di chuyển sang ô liền sau ô hiện hành B. Di chuyển sang ô liền trước ô

hiện hành

C. Tạo khoảng cách Tab D. Thêm 1 ô vào bảng

Câu 258 : Hầu hết các chương trình máy t nh, F1 có công dụng gì ?

A. Print (In) B. Help (Giúp đỡ)

C. Save (Lưu) D. Refresh (Làm tươi)

Câu 259 : Trong MS excel công thức =MID(“Microsoft Excel”,6,4) có kết quả là

A. “excel” B. soft

C. EXCEL D. “Excel”

Câu 260 : Để in trang Web bất kỳ trên Internet Explore ?

A. Ctrl + N B. Ctrl + M

C. Ctrl + E D. Ctrl + P

Câu 261 : Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện

như sau:

A. Vào bảng chọn

Edit và UnDelete và Yes

B. Nhấn phím Delete và Yes

C. Các trên đều đúng D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +

Delete và Yes

Câu 262 : Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức

để trích chuỗi ký tự “soft” t ô A2

A. MID(A2,6,4) B. LEFT(A2,9)

C. RIGHT(A2,10) D. Cả B và C đều đúng

Câu 263 : Trong MS Excel ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức =

IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả là:

A. A B. 100

C. 150 D. TRUE

Câu 264 : Để chuyển đổi trang Powerpoint ta có thể chọn bao nhiêu hiệu ứng:

A. Nhiều hiệu ứng B. 3 hiệu ứng

C. 2 hiệu ứng D. 1 hiệu ứng

Câu 265 : Để căn giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:

A. Ctrl-E B. Ctrl-B

C. Ctrl-A D. Ctrl-C

Câu 266 : Để di chuyển một đoạn văn bản trong word ta thực hiện bôi đen:

A. Chọn chuột trái copy …. B. Chọn chuột phải copy

C. Chọn chuột trái cut …. D. Chọn chuột phải cut

Câu 267 : Thu nhỏ cửa sổ ứng dụng Powerpoint xuống thanh tác vụ (taskbar) ta thực

hiện :

A. Chọn nút Minimize (-) B. Chọn nút Close (x)

C. Câu A, B đều đúng D. Câu A, B đều sai

Page 28: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC …truongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636568526021340021.pdfTRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH ĐỀ CƯƠNG

Câu 268 : Sử dụng tổ hợp ph m Ctrl + S để:

A. Mở một tài liệu mới B. Mở một tài liệu có sẵn trong

đĩa

C. Lưu một tài liệu D. Đóng chương trình Microsoft

Word 2007

Câu 269 : Trong word 2007, phím tắt để gọi lại thao tác v a thực hiện là:

A. Ctrl + Z B. Ctrl + L

C. Ctrl + Y (F4) D. Ctrl + T

Câu 270 : Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:

A. Căn trái B. Căn phải

C. Căn đều hai bên D. Căn giữa

Câu 271 : Để vẽ biểu đồ trong Excel ta chọn:

A. Table\ Chart B. Insert\ Chart

C. Format\ Chart D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 272 : Khi nhập dữ liệu vào ô Excel, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nếu dữ liệu là chuỗi, Excel sẽ tự động

canh trái

B. Nếu dữ liệu là số, Excel sẽ tự

động canh phải

C. Nếu dữ liệu là số, Excel sẽ tự động

canh trái

D. Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ

tự động canh phải

Câu 273 : Để căn lề phải ta dùng tổ hợp phím nào

A. Ctrl + L B. Ctrl + E

C. Ctrl + R D. Ctrl + J

Câu 274 : Phím Delete có chức năng:

A. Lùi văn bản vào với một khoảng cách

cố định

B. Di chuyển con trỏ về cuối

dòng

C. Xóa ký tự phía sau con trỏ D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng

Câu 275 : Để trình chiếu một tập tin Powerpoint ngay t slide đầu tiên ta sử dụng phím:

A. Alt + F5 B. F5

C. Ctrl + F5 D. Shift + F5

Giáo viên biên soạn

Nguyễn Văn Minh

Duyệt Ban Giám hiệu

ThS.BS. Lương Thị Thuận