Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

12
Tháng 2- 2016 TRÁI PHI U TP ĐOÀN VINGROUP Gi i thi u t i nhà đầu t ư

Transcript of Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

Page 1: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

Tháng 2- 2016

TRÁI PHIẾU TẬP ĐOÀN VINGROUPGiới thiệu tới nhà đầu tư

Page 2: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

1

Vingroup - Tập đoàn tư nhân lớn nhất Việt Nam

#1 Bất động sản nhà ở§ Đứng đầu về quy mô quỹ đất các dự án: 1,330 ha§ Đứng đầu về quy mô Tổng tài sản: 6,8 tỷ USD

#1 Dịch vụ nghỉ dưỡng và giải trí§ Đứng đầu về quy mô quỹ đất các dự án: 7,680 ha§ Vận hành hệ thống nghỉ dưỡng 5 sao tại Nha Trang, Đà

Nẵng, Phú Quốc, Hạ Long với quy mô 5.970 phòng

#1 TT thương mại bán lẻ§ Vận hành 850.000 m2 sàn TTTM

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Page 3: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

2

Mô hình kinh doanh bền vững

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Page 4: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

3

Cho thuê BĐS đầu tư

19%

Dịch vụ nghỉ dưỡng và giài trí 22%

Dịch vụ quản lý BĐS7%

Dịch vụ bán lẻ và siêu thị

33%

Dịch vụ y tế6%

Dịch vụ giáo dục 4%

Xây dựng & lĩnh vực khác 9%

Tổng diện tích cho thuê hệ thống TTTMTăng trưởng toàn diện trên các lĩnh vực

Doanh thu thường xuyên đóng góp 37.6% Tổng doanh thu 2015

12.789 tỷ đồng

2004 2009 2010 2013 20142012

+34%

201420122010 2011

+90%

2013

Số lượt khách đến các khu nghỉ dưỡng Vinpearl

Tổng số lượt khám chữa bệnh tại Vinmec

+113%

2011 2012 20142013

Tổng số học sinh đăng ký nhập học tại Vinschool

+495%

20132012 2014Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Page 5: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

4

Vingroup đã thực hiện thành công các dự án mang tính biểu tượng

VincomBà Triệu

Tháp A&B

VinpearlResort Nha

Trang

2003

2004

2006

Vinpearl LandNha Trang

VincomBà TriệuTháp C

2009

VincomĐồng Khởi

2010

2011

VinpearlLuxury Nha

Trang

VinpearlĐà Nẵng

Resort & Villas

Vinpearl Golf Club Nha

Trang

VinpearlResort

Phú Quốc

VinpearlNha Trang Bay Resort & Villas

VinhomesRoyal City

VinhomesTimes City

Vincom Mega Mall Times

City

Vincom Mega Mall Royal City

2013

2014

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Vincom CenterNguyen Chi

Thanh

Vincom Mega Mall Thảo Điền

VinpearlHạ Long Bay

Resort

VinpearlPhú Quốc

Resort & Golf

2015

Page 6: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

5

…và đang triển khai nhiều dự án lớn khác

VINPEARL PREMIUM GOLF LANDKhai trương Q1/2016Hơn 403 phòng khách sạn và 417 cănvillas Hòn Tre, Nha Trang

3 Tòa chung cư, và 348 căn biệt thự, shophousesBàn giao nhà Q4/2017VINHOMES GARDENIA

378 căn hộ, TTTM Vincom Center, ThápVăn PhòngBàn giao nhà Q1/2016VINHOMES NGUYỄN CHÍ THANH

VINHOMES TIMES CITY PARK HILLBàn giao nhà Q4/2016 – Q1/20178 Tòa chung cư GĐ 2 của Times City

2014

2015

2016

2017

2018

2019

VINHOMES CENTRAL PARK - HCMThời gian thực hiện dự án: 2014 – 2018Tổng diện tích 44 haKhu phức hơp nhà ở, văn phòng, khách sạn, bênh viện, TTTM

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Page 7: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

6

Thương hiệu được khẳng định qua nhiều giải thưởng uy tín

Tổ chức huy động vốn tốt nhất Việt Nam 2014

Region’s Best Borrower in Vietnam do Finance Asia bình chọn

Trung tâm thương mại tốt nhất Việt Nam 2014Giải thưởng Bất Động Sản

Châu Á – Thái Bình Dương 2014 trao cho Vincom Mega Mall Royal City

Chủ đầu tư Trung tâm Thương mại tốt nhất Việt Nam 2014Euromoney Real Estate Awards

bình chọn

Chủ đầu tư Tốt nhất Việt Nam 2014

Giải thưởng Bất Động Sản Đông Nam Á 2014

Top 100 công ty hàng đầu ASEAN 2014

Standard and Poor’s – một trong ba tổ chức xếp hạng tín dụng độc lập và uy tín

nhất thế giới

Doanh nghiệp tư nhân nộp thuế lớn nhất Việt Nam 2014

Bảng xếp hạng V1000 do Công ty Vietnam Report và Tạp chí Thuế - Tổng

cục Thuế công bố

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Page 8: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

7

125

899

2,307

821

1,571

3,159

1,160

2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015

239 1,974 3,873 2,314

7,904

27,724

33,829

2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015

27

2,477 3,115 3,066 4,753

11,124

17,265

2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015

6,022 14,313

26,147 35,513

55,825

90,485

146,057

2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015

Tài chính bền vững – tăng trưởng không ngừng

Tổng tài sản

Doanh thu thuần

Tiền và tương đương tiền

Lợi nhuận ròng

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp* Không bao gồm nhóm ngành Ngân hàng, Bảo Hiểm

+58% +152%

+103%

+38%

Page 9: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

8

Top 10 Công ty có Giá trị Vốn hóa thị trường lớn nhất TTCK Việt Nam

405% là mức tăng trưởng của cổ phiếuVIC từ thời điểm bắt đầu niêm yết

No 3 về giá trị vốn hóa trên thị trườngchứng khoán Việt Nam, đạt hơn 4 tỷ USD

Nghìn tỷ đồng

Nguồn: Stoxplus, TCB IB tổng hợp

Created with AmiBroker - adv anced charting and technical analy sis sof tware. http://www.amibroker.com

2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50VIC - Monthly 2/16/2016 Open 47.2, Hi 47.9, Lo 45.5, Close 45.6 (-4.2%)

45.6

0

50M

100M

150MVIC - Volume = 5,629,220.00

5,629,220

154

107

86 76

64 56 54

34 24 20

VNM VCB VIC GAS CTG BID MSN BVH MBB STB

Page 10: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

9

Page 11: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

10

100 triệu USD Trái phiếuchuyển đổi

Quốc tế

300 triệu USD Trái phiếu chuyển đổi

Quốc tế

200 triệu USDWarburg

Pincus đầu tưvào Vincom

Retail

150 triệu USDKhoản vay

hợp vốn

200 triệu USDTrái phiếuQuốc tế

100 triệu USDWarburg

Pincus đầu tưvào Vincom

Retail

Đối tác tin cậy trên thị trường tài chính quốc tế

Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp

Triệu USD

1.05 tỷUSD

là tổng số vốnVingroup đã

huy động trênthị trườngQuốc Tế

100

300

200

150

200 100 1,050

11/2009 06/2012 05/2013 10/2013 10/2013 06/2015 Tổng cộng

Page 12: Trái Phiếu tập đoàn VinGroup

11

Khả năng thực hiện nghĩa vụ tài chính

Các chỉ tiêu tài chính trọng yếu 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (tỷ đ)Doanh thu 1,974 3,873 2,314 7,904 18,378 27,724 33,829EBITDA 1,332 2,759 591 3,101 5,703 8,463 6,661Chi phí lãi vay 244 511 807 1,097 1,460 2,711 2,287Lợi nhuận trước thuế 1,384 3,143 1,471 2,655 9,740 5,410 2,787Lợi nhuận sau thuế của cổ đông 899 2,307 821 1,571 6,780 3,159 1,160Bảng cân đối kế toán (tỷ đ)Tiền và tương đương tiền* 2,477 3,115 3,066 4,753 11,463 11,124 17,265Tổng nợ vay 9,257 11,485 10,034 21,829 27,384 33,336 36,959Vốn chủ sở hữu 2,067 6,843 6,501 10,557 14,472 20,396 22,910Tổng tài sản 14,313 26,147 35,513 55,825 75,773 90,485 146,057Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tỷ đ)Dòng tiền từ HĐKD (CFO) 1,854 1,188 3,373 (5,041) 15,083 6,387 29,934Vốn đầu tư TSCĐ (Capex) 1,648 4,667 1,466 2,922 10,490 12,079 15,381Dòng tiền tự do doanh nghiệp (FCFF) (922) (3,926) 5,731 (2,947) (4,089) (147) 16,337Chỉ số tài chínhEBITDA/Doanh thu (%) 67% 71% 26% 39% 31% 31% 20%LNST/Doanh thu (%) 46% 60% 35% 20% 37% 11% 3%Chỉ số thanh toán hiện thời (x) 5.7 2.6 0.9 1.1 1.5 1.4 1.0Tổng nợ vay/EBITDA (x) 6.9 4.2 17.0 7.0 4.8 3.9 5.5Tổng nợ vay/Vốn chủ sở hữu (x) 2.5 1.2 1.2 2.0 1.5 1.2 1.6EBITDA/Chi phí lãi vay (x) 5.5 5.4 0.7 2.8 3.9 3.1 2.9ROE (%) 50% 52% 12% 18% 54% 18% 5%ROA (%) 9% 11% 3% 3% 10% 4% 1%* bao gồm cả tiền gửi kỳ hạn từ 3 tháng trở lên

Nguồn: Vingroup, TCB IB phân tích