Trái Phiếu tập đoàn VinGroup
-
Upload
frank-luong-pmpmba -
Category
Sales
-
view
9.713 -
download
0
Transcript of Trái Phiếu tập đoàn VinGroup
Tháng 2- 2016
TRÁI PHIẾU TẬP ĐOÀN VINGROUPGiới thiệu tới nhà đầu tư
1
Vingroup - Tập đoàn tư nhân lớn nhất Việt Nam
#1 Bất động sản nhà ở§ Đứng đầu về quy mô quỹ đất các dự án: 1,330 ha§ Đứng đầu về quy mô Tổng tài sản: 6,8 tỷ USD
#1 Dịch vụ nghỉ dưỡng và giải trí§ Đứng đầu về quy mô quỹ đất các dự án: 7,680 ha§ Vận hành hệ thống nghỉ dưỡng 5 sao tại Nha Trang, Đà
Nẵng, Phú Quốc, Hạ Long với quy mô 5.970 phòng
#1 TT thương mại bán lẻ§ Vận hành 850.000 m2 sàn TTTM
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
2
Mô hình kinh doanh bền vững
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
3
Cho thuê BĐS đầu tư
19%
Dịch vụ nghỉ dưỡng và giài trí 22%
Dịch vụ quản lý BĐS7%
Dịch vụ bán lẻ và siêu thị
33%
Dịch vụ y tế6%
Dịch vụ giáo dục 4%
Xây dựng & lĩnh vực khác 9%
Tổng diện tích cho thuê hệ thống TTTMTăng trưởng toàn diện trên các lĩnh vực
Doanh thu thường xuyên đóng góp 37.6% Tổng doanh thu 2015
12.789 tỷ đồng
2004 2009 2010 2013 20142012
+34%
201420122010 2011
+90%
2013
Số lượt khách đến các khu nghỉ dưỡng Vinpearl
Tổng số lượt khám chữa bệnh tại Vinmec
+113%
2011 2012 20142013
Tổng số học sinh đăng ký nhập học tại Vinschool
+495%
20132012 2014Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
4
Vingroup đã thực hiện thành công các dự án mang tính biểu tượng
VincomBà Triệu
Tháp A&B
VinpearlResort Nha
Trang
2003
2004
2006
Vinpearl LandNha Trang
VincomBà TriệuTháp C
2009
VincomĐồng Khởi
2010
2011
VinpearlLuxury Nha
Trang
VinpearlĐà Nẵng
Resort & Villas
Vinpearl Golf Club Nha
Trang
VinpearlResort
Phú Quốc
VinpearlNha Trang Bay Resort & Villas
VinhomesRoyal City
VinhomesTimes City
Vincom Mega Mall Times
City
Vincom Mega Mall Royal City
2013
2014
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
Vincom CenterNguyen Chi
Thanh
Vincom Mega Mall Thảo Điền
VinpearlHạ Long Bay
Resort
VinpearlPhú Quốc
Resort & Golf
2015
5
…và đang triển khai nhiều dự án lớn khác
VINPEARL PREMIUM GOLF LANDKhai trương Q1/2016Hơn 403 phòng khách sạn và 417 cănvillas Hòn Tre, Nha Trang
3 Tòa chung cư, và 348 căn biệt thự, shophousesBàn giao nhà Q4/2017VINHOMES GARDENIA
378 căn hộ, TTTM Vincom Center, ThápVăn PhòngBàn giao nhà Q1/2016VINHOMES NGUYỄN CHÍ THANH
VINHOMES TIMES CITY PARK HILLBàn giao nhà Q4/2016 – Q1/20178 Tòa chung cư GĐ 2 của Times City
2014
2015
2016
2017
2018
2019
VINHOMES CENTRAL PARK - HCMThời gian thực hiện dự án: 2014 – 2018Tổng diện tích 44 haKhu phức hơp nhà ở, văn phòng, khách sạn, bênh viện, TTTM
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
6
Thương hiệu được khẳng định qua nhiều giải thưởng uy tín
Tổ chức huy động vốn tốt nhất Việt Nam 2014
Region’s Best Borrower in Vietnam do Finance Asia bình chọn
Trung tâm thương mại tốt nhất Việt Nam 2014Giải thưởng Bất Động Sản
Châu Á – Thái Bình Dương 2014 trao cho Vincom Mega Mall Royal City
Chủ đầu tư Trung tâm Thương mại tốt nhất Việt Nam 2014Euromoney Real Estate Awards
bình chọn
Chủ đầu tư Tốt nhất Việt Nam 2014
Giải thưởng Bất Động Sản Đông Nam Á 2014
Top 100 công ty hàng đầu ASEAN 2014
Standard and Poor’s – một trong ba tổ chức xếp hạng tín dụng độc lập và uy tín
nhất thế giới
Doanh nghiệp tư nhân nộp thuế lớn nhất Việt Nam 2014
Bảng xếp hạng V1000 do Công ty Vietnam Report và Tạp chí Thuế - Tổng
cục Thuế công bố
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
7
125
899
2,307
821
1,571
3,159
1,160
2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015
239 1,974 3,873 2,314
7,904
27,724
33,829
2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015
27
2,477 3,115 3,066 4,753
11,124
17,265
2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015
6,022 14,313
26,147 35,513
55,825
90,485
146,057
2008 2009 2010 2011 2012 2014 2015
Tài chính bền vững – tăng trưởng không ngừng
Tổng tài sản
Doanh thu thuần
Tiền và tương đương tiền
Lợi nhuận ròng
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp* Không bao gồm nhóm ngành Ngân hàng, Bảo Hiểm
+58% +152%
+103%
+38%
8
Top 10 Công ty có Giá trị Vốn hóa thị trường lớn nhất TTCK Việt Nam
405% là mức tăng trưởng của cổ phiếuVIC từ thời điểm bắt đầu niêm yết
No 3 về giá trị vốn hóa trên thị trườngchứng khoán Việt Nam, đạt hơn 4 tỷ USD
Nghìn tỷ đồng
Nguồn: Stoxplus, TCB IB tổng hợp
Created with AmiBroker - adv anced charting and technical analy sis sof tware. http://www.amibroker.com
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50VIC - Monthly 2/16/2016 Open 47.2, Hi 47.9, Lo 45.5, Close 45.6 (-4.2%)
45.6
0
50M
100M
150MVIC - Volume = 5,629,220.00
5,629,220
154
107
86 76
64 56 54
34 24 20
VNM VCB VIC GAS CTG BID MSN BVH MBB STB
9
10
100 triệu USD Trái phiếuchuyển đổi
Quốc tế
300 triệu USD Trái phiếu chuyển đổi
Quốc tế
200 triệu USDWarburg
Pincus đầu tưvào Vincom
Retail
150 triệu USDKhoản vay
hợp vốn
200 triệu USDTrái phiếuQuốc tế
100 triệu USDWarburg
Pincus đầu tưvào Vincom
Retail
Đối tác tin cậy trên thị trường tài chính quốc tế
Nguồn: Vingroup, TCB IB tổng hợp
Triệu USD
1.05 tỷUSD
là tổng số vốnVingroup đã
huy động trênthị trườngQuốc Tế
100
300
200
150
200 100 1,050
11/2009 06/2012 05/2013 10/2013 10/2013 06/2015 Tổng cộng
11
Khả năng thực hiện nghĩa vụ tài chính
Các chỉ tiêu tài chính trọng yếu 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (tỷ đ)Doanh thu 1,974 3,873 2,314 7,904 18,378 27,724 33,829EBITDA 1,332 2,759 591 3,101 5,703 8,463 6,661Chi phí lãi vay 244 511 807 1,097 1,460 2,711 2,287Lợi nhuận trước thuế 1,384 3,143 1,471 2,655 9,740 5,410 2,787Lợi nhuận sau thuế của cổ đông 899 2,307 821 1,571 6,780 3,159 1,160Bảng cân đối kế toán (tỷ đ)Tiền và tương đương tiền* 2,477 3,115 3,066 4,753 11,463 11,124 17,265Tổng nợ vay 9,257 11,485 10,034 21,829 27,384 33,336 36,959Vốn chủ sở hữu 2,067 6,843 6,501 10,557 14,472 20,396 22,910Tổng tài sản 14,313 26,147 35,513 55,825 75,773 90,485 146,057Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tỷ đ)Dòng tiền từ HĐKD (CFO) 1,854 1,188 3,373 (5,041) 15,083 6,387 29,934Vốn đầu tư TSCĐ (Capex) 1,648 4,667 1,466 2,922 10,490 12,079 15,381Dòng tiền tự do doanh nghiệp (FCFF) (922) (3,926) 5,731 (2,947) (4,089) (147) 16,337Chỉ số tài chínhEBITDA/Doanh thu (%) 67% 71% 26% 39% 31% 31% 20%LNST/Doanh thu (%) 46% 60% 35% 20% 37% 11% 3%Chỉ số thanh toán hiện thời (x) 5.7 2.6 0.9 1.1 1.5 1.4 1.0Tổng nợ vay/EBITDA (x) 6.9 4.2 17.0 7.0 4.8 3.9 5.5Tổng nợ vay/Vốn chủ sở hữu (x) 2.5 1.2 1.2 2.0 1.5 1.2 1.6EBITDA/Chi phí lãi vay (x) 5.5 5.4 0.7 2.8 3.9 3.1 2.9ROE (%) 50% 52% 12% 18% 54% 18% 5%ROA (%) 9% 11% 3% 3% 10% 4% 1%* bao gồm cả tiền gửi kỳ hạn từ 3 tháng trở lên
Nguồn: Vingroup, TCB IB phân tích