TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN...

42
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUC GIA Chu trách nhim ni dung: Trung tâm Cnh báo và Dbáo tài nguyên nước Địa ch: Tng 8 tòa nhà NAWAPI - S93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Ni; ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034; Website: cewafo. gov.vn; Email: [email protected] BN TIN THÔNG BÁO, DBÁO VÀ CNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÁNG 04 NĂM 2018 VÙNG ĐỒNG BNG BC BHÀ NI 5/2018

Transcript of TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN...

Page 1: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội;

ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO

TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

THÁNG 04 NĂM 2018

VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

HÀ NỘI 5/2018

Page 2: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

2

MỤC LỤC

I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................ 3

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ............................................................................. 3

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .......................................................................... 6

II. Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố ............................... 10

II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc .................................................................................................... 11

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 11

II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 12

II.2. Thành phố Hà Nội: .............................................................................................. 13

II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng .......................................................................... 13

II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 13

II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................. 15

II.2.2. Khu vực nam sông Hồng ................................................................................. 17

II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ................................................................... 17

II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................ 18

II.3. Tỉnh Bắc Ninh ...................................................................................................... 20

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 20

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 21

II.4. Tỉnh Hải Dương ................................................................................................... 23

II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 23

II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 24

II.5. Tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................. 26

II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 26

II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 27

II.6. Tỉnh Hưng Yên .................................................................................................... 28

II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 28

II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 30

II.7. Tỉnh Hà Nam ....................................................................................................... 32

II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 32

II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 33

II.8. Thành phố Hải Phòng ......................................................................................... 34

II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 34

II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 36

II.9. Tỉnh Thái Bình..................................................................................................... 36

II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 36

II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 38

II.10. Tỉnh Nam Định .................................................................................................. 39

II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ..................................................................... 39

II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................. 41

Page 3: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

3

Các trầm tích đệ tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ được phân chia thành 2 tầng chứa

nước chính. Theo thứ tự từ trên xuống, tầng chứa nước Holocene nằm ở phía trên và

tầng Pleistocene nằm ở phía dưới. Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới

đất, diễn biến tài nguyên nước dưới đất được phân tích, đánh giá để dự báo cho tháng

5 và tháng 6 năm 2018. Kết quả được thể hiện chi tiết như sau:

I. Tổng quan diễn biến mực nước

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với tháng 3 có xu thế dâng hạ

không rõ ràng có 18/40 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể, có 13/40 công

trình mực nước dâng và 9/40 công trình mực nước hạ. Giá trị dâng cao nhất 0,98m tại

xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (Q.89) và giá trị hạ thấp nhất 0,81m

tại phường Mạo Khê, TX Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (Q.141).

Trong tháng 4: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,21m tại xã Hải Thành,

huyện Dương Kinh, tỉnh Hải Dương (Q.165) và sâu nhất là 12,34m tại phường Tứ

Liên, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội (Q.67).

#*

")

#*

")

#*

")")

")")

")")

#*

#*

")")

#*

")#*")

")

")

#*

#*

#*

#*#*

#*#*

#*

")

#*

#*

")

#*

#*")#*

#*")#*

Q.2Q.1

Q.89

Q.88Q.87

Q.85

Q.84Q.83

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56Q.33

Q.59a

Q.176

Q.175 Q.165

Q.164

Q.159

Q.158Q.156

Q.155

Q.147

Q.146Q.145

Q.141Q.115

Q.111

Q.109

Q.108

Q.107

Q.60M1

Q.32M1

Q.10M1

Q.144M1

Q.129M1

Q.121M1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn

Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Page 4: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

4

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với cùng thời điểm 1 năm, 5

năm có xu thế dâng hạ không rõ ràng và 10 năm trước có xu thế dâng là chính, được

thể hiện chi tiết trong bảng 1, 2 và các hình 2, 3 và 4.

Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

Tháng

4/2018 12,34

P. Tứ Liên, Q.Tây Hồ,

Hà Nội (Q.67) 0,21

Hải Thành, Dương Kinh,

Hải Phòng (Q.165)

1 năm trước

(2017) 12,38

P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ,

Hà Nội (Q.67) 0,20

Sơn Đồng, Hoài Đức, Hà

Nội (Q.58)

5 năm trước

(2013) 12,11

P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ,

Hà Nội (Q.67) 0,19*

Kim Xuyên, Kim Thành,

Hải Dương (Q.144M1)

10 năm

trước (2008) 9,71

P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ,

Hà Nội (Q.67) 0,09*

P. Hoàng Liệt, Q.Hoàng

Mai, Hà Nội (Q.65)

Ghi chú: * mực nước trên mặt đất

Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 4 so với cùng thời điểm các năm trước

Thời

gian

Xu thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm

trước

(2017)

Không

rõ ràng 1,37

Vĩnh Thịnh, Vĩnh

Tường, Vĩnh Phúc

(Q.10M1)

0,80 Việt Xuân,Vĩnh Tường,

Vĩnh Phúc (Q.2)

5 năm

trước

(2013)

Không

rõ ràng 2,22

Vĩnh Thịnh, Vĩnh

Tường, Vĩnh Phúc

(Q.10M1)

2,09 Việt Xuân,Vĩnh Tường,

Vĩnh Phúc (Q.2)

10 năm

trước

(2008)

dâng 2,45 P. Tứ Liên, Q.Tây

Hồ, Hà Nội (Q.67) 1,97

Sơn Đông, Lập Thạch,

Vĩnh Phúc (Q.1)

Page 5: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

5

#*

#*

#*

#*

#*

#*")

#*

#*

")

#*

#*

")

#*

")#*

#*#*")

")

#*

#*#*

")

#*

#*#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*#* #*

#*#*

#*

Q.2

Q.1

Q.89

Q.88Q.87

Q.85

Q.84Q.83

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56

Q.33

Q.59a

Q.176

Q.175 Q.165

Q.164

Q.159

Q.158Q.156

Q.155

Q.147

Q.146Q.145

Q.141Q.115

Q.111

Q.109

Q.108

Q.107

Q.32M1

Q.10M1

Q.144M1

Q.121M1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 4/2017 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn

Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với cùng kỳ năm trước

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

")

#*

#*

#*#*

#*

#*

")#*

")

#*

#*

#*

")

#*

#*#*#*

#*#*

#*

#*#*

#*

")#*#*

")#*#*

Q.2

Q.1

Q.89

Q.88Q.87

Q.85

Q.84Q.83

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56Q.33

Q.59a

Q.176

Q.175 Q.165

Q.164

Q.159

Q.158Q.156

Q.155

Q.147

Q.146Q.145

Q.141Q.115

Q.111

Q.109

Q.108

Q.107

Q.60M1

Q.32M1

Q.10M1

Q.144M1

Q.129M1

Q.121M1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 4/2013 (m)

#* Dâng từ 2 đến < 3

#* Dâng từ 1 đến < 2

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2#*

Hạ từ 2 đến < 3cewafo.gov.vn

Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với cùng kỳ 5 năm trước

Page 6: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

6

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")#*

")

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*#* #*

")

#*#*

Q.2

Q.89

Q.88Q.87

Q.85

Q.84Q.83

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56Q.33

Q.59a

Q.176

Q.175Q.165

Q.164

Q.159

Q.158Q.156

Q.155

Q.147

Q.146Q.145

Q.141Q.115

Q.111

Q.109

Q.108

Q.107

Q.60M1

Q.32M1

Q.10M1

Q.144M1

Q.121M1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §ÞnhNinh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 4/2008 (m)

#* Dâng từ 1 đến < 2

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2#*

Hạ từ 2 đến < 3cewafo.gov.vn

Hình 4. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 4 so với cùng kỳ 10 năm trước

Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 5 có xu thế dâng so với mực nước

thực đo tháng 4 trên toàn đồng bằng có 25/39 công trình mực nước xu thế dâng, có

10/39 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể, và có 4/39 công trình mực nước hạ

(xem hình 5).

#*

#*

#*

")

#*

#*#*

#*#*

#*

#*

")

#*#*")

#*")#*

")

")

")#*

#*

#*

#*#*

#*

#*")

")

#*#*

")

#*#*#*

#*#*

#*

Q.2

Q.1

Q.89

Q.88Q.87

Q.85

Q.84Q.83

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56Q.33

Q.59a

Q.176

Q.175 Q.165

Q.164

Q.159

Q.158Q.156

Q.155

Q.147

Q.146Q.145

Q.141Q.115

Q.111

Q.109

Q.108

Q.107

Q.32M1

Q.10M1

Q.144M1

Q.121M1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Phó Thä

Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Giá trị dự báo mực nước tháng 5/2018

so với tháng 4/2018 (m)

#* Dâng từ 1 đến < 2

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn

Hình 5. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 5 tầng qh

Page 7: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

7

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với giá trị tháng 3 có xu thế

hạ, có 32/63 công trình mực nước hạ, 9/63 công trình mực nước dâng và 22/63 công

trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 0,92m tại TT Như

Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên (Q.119b) và giá trị dâng cao nhất là 0,60m tại

phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP Hà Nội (Q.69a).

Trong tháng 4: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,41m tại phường Lê

Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam (Q.82a) và sâu nhất là 29,07m tại phường Dịch

Vọng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội (Q.63aM).

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

#*#*

#*#*

#*

")")

#*

#*

#*

")

")

")

")

#*

#*

#*

") #*

")")

#*#*

#*#*

#*

")#*

")

#*

#*

#*#*

#*

#*#*

#*

")#*

#*

#*#*

#*")")")

")")

")")

#*

")

Q.7Q.6

Q.5Q.4

Q.92

Q.8a

Q.36

Q.35

Q.15

Q.88bQ.87b

Q.86a

Q.85b

Q.84bQ.83b

Q.77aQ.76a

Q.69aQ.68b

Q.67a

Q.66b

Q.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57a Q.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33a

Q.23aQ.217

Q.189

Q.173

Q.142

Q.11a

Q.63aM

Q.1aM1

Q.193a

Q.177a

Q.176a

Q.175a

Q.167a

Q.159b

Q.158aQ.156a

Q.148a

Q.141a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.120b

Q.119b

Q.116a

Q.110a

Q.109a

Q.108b

Q.129bM1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn

Hình 6. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với cùng thời

điểm 1 năm trước, nhưng hạ so với 5 năm trước và 10 năm trước, được thể hiện chi tiết

trong bảng 3, 4 và các hình 7, 8 và 9. Mực nước hạ thấp nhất 5 năm trước, 10 năm

trước lần lượt là 3,09m; 7,24 tại P. Phú Lãm, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội (Q.69a).

Page 8: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

8

Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời

gian

Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

Tháng

4/2018 29,07

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, Hà Nội

(Q.63aM)

0,41

P. Lê Hồng Phong, TP. Phủ

Lý, Hà Nam

(Q.82a)

1 năm

trước

(2017)

29,17

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, Hà Nội

(Q.63aM)

0,59

P. Lê Hồng Phong, TP. Phủ

Lý, Hà Nam

(Q.82a)

5 năm

trước

(2013)

28,54

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, Hà Nội

(Q.63aM)

0,93

P. Lê Hồng Phong, TP. Phủ

Lý, Hà Nam

(Q.82a)

10 năm

trước

(2008)

27,64

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, Hà Nội

(Q.63aM)

0,61

Xã Văn Môn, H. Yên Phong,

Bắc Ninh

(Q.36)

Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 3 so với cùng thời điểm các năm trước

Thời

gian

Xu thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm

trước

(2017)

Dâng 0,92

TT. Như Quỳnh, Văn

Lâm, Hưng Yên

(Q.119b)

7,11 P. Phú Lãm, Q. Hà Đông,

Hà Nội (Q.69a)

5 năm

trước

(2013)

Hạ 1,59

P. Đồng Tâm,

TP.Vĩnh Yên, Vĩnh

Phúc (Q.5)

1,75 Vân Hội, Tam Dương,

Vĩnh Phúc (Q.4)

10

năm

trước

(2008)

Hạ 7,24 P. Phú Lãm, Q. Hà

Đông, Hà Nội (Q.69a) 1,37

X. Lê Lợi, H. An Dương,

Hải Phòng (Q.167a)

Page 9: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

9

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

")

#*#*

")")

")

#*#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*#* #*

")#*

#*#*

#* #* #*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*#*

#*

#*#*

#*

")#*#*

#*")")")

#*")")

#*

#*

Q.7Q.6

Q.5Q.4

Q.92

Q.8a

Q.36

Q.35

Q.15

Q.88b

Q.87bQ.86a

Q.85b

Q.84bQ.83b

Q.77aQ.76a

Q.69aQ.68b

Q.67a

Q.66bQ.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57a Q.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33a

Q.23aQ.217

Q.189

Q.173

Q.142

Q.11a

Q.63aM

Q.193a

Q.177a

Q.176a

Q.175a

Q.167a

Q.159b

Q.158aQ.156a

Q.148aQ.145a

Q.141a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.120b

Q.119b

Q.116a

Q.110a

Q.109a

Q.108b

Q.129bM1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 4/2017 (m)

#* Dâng từ 7 đến < 8

#* Dâng từ 1 đến < 2

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn

Hình 7. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với cùng kỳ năm trước

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*#*

#*#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

") #*

#*#*

#*")

#* #* #*

#*#*#*

#*

#*

#*#*

#*#*#*

#*

#*#*

#*

#*#*#*

#*")

#* #*#*

#*#*

#*

#*

Q.7Q.6

Q.5Q.4

Q.92

Q.8a

Q.36

Q.35

Q.15

Q.88b

Q.87b

Q.86a

Q.85b

Q.84b

Q.77a

Q.76aQ.75a

Q.69aQ.68b

Q.67a

Q.66bQ.65b

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57a Q.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33a

Q.23aQ.217

Q.189

Q.173

Q.142

Q.11a

Q.63aM

Q.38M1

Q.1aM1

Q.193a

Q.177a

Q.176a

Q.175a

Q.167a

Q.159b

Q.158aQ.156a

Q.148aQ.145a

Q.141a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.120b

Q.119b

Q.116a

Q.110a

Q.109a

Q.108b

Q.129bM1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 4/2013 (m)

#* Dâng từ 1 đến < 2

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2#*

Hạ từ 2 đến < 3#*

Hạ từ 3 đến < 4cewafo.gov.vn

Hình 8. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 4 so với cùng kỳ 5 năm trước

Page 10: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

10

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*#*

#*#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*#*#*

#* #*

#*#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*#*

#*

#*#*

#*

#*

#*#*#*

#*#*

#*#*

#*

#*

Q.7Q.6

Q.5Q.4

Q.92

Q.8a

Q.36Q.35

Q.15

Q.88b

Q.87bQ.86a

Q.85b

Q.84bQ.83b

Q.77a

Q.75a

Q.69aQ.68b

Q.67a

Q.66b

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57a Q.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33aQ.23a

Q.189

Q.173

Q.142

Q.11a

Q.63aM

Q.1aM1

Q.193a

Q.177a

Q.176a

Q.175a

Q.167a

Q.159b

Q.158aQ.156a

Q.148aQ.145a

Q.141a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.120b

Q.119b

Q.116a

Q.110a

Q.109a

Q.108b

Q.129bM1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 4/2008 (m)

#* Dâng từ 1 đến < 2

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2#*

Hạ từ 2 đến < 3#*

Hạ từ 3 đến < 4#*

Hạ từ 4 đến < 5#*

Hạ từ 6 đến < 7#*

Hạ từ 7 đến < 8cewafo.gov.vn

Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 4 so với cùng kỳ 10 năm trước

Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 5 có xu thế dâng là chính so với

mực nước thực đo tháng 4 với 26/63 công trình mực nước dâng, 17/63 công trình mực

nước dâng hạ không đáng kể và 20/63 công trình mực nước hạ (xem hình 10).

#*

#*

")

#*

#*

#*

")

#*

#*

")

")

#*#*

")")

#*

#*")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

") #*")

")

#*#*#*

#*#*

#*

")#*

#*

#*

#*

")#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

")")")")

#*#*#*

#*

")

Q.7Q.6

Q.5Q.4

Q.92

Q.8a

Q.36

Q.35

Q.15

Q.88bQ.87b

Q.86a

Q.85b

Q.84bQ.83b

Q.77aQ.76a

Q.69aQ.68b

Q.67a

Q.66b

Q.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57a Q.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33a

Q.23aQ.217

Q.189

Q.173

Q.142

Q.11a

Q.63aM

Q.1aM1

Q.193a

Q.177a

Q.176a

Q.175a

Q.167a

Q.159b

Q.158aQ.156a

Q.148aQ.145a

Q.141a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.120b

Q.119b

Q.116a

Q.110a

Q.109a

Q.108b

Q.129bM1

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Giá trị dự báo mực nước tháng 5/2018

so với tháng 4/2018 (m)

#* Dâng từ 2 đến < 3

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1#*

Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn

Hình 10. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 5 tầng qp

Page 11: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

11

II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố

II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với tháng 3.

Giá trị dâng cao nhất là 0,86m tại xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường (Q.1).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,16m tại xã Sơn Đông, huyện Lập

Thạch (Q.1) và sâu nhất là 10,93m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).

#*

#*

#*

#*

Q.2

Q.1

Q.10M1

VÜnh Phóc

Th¸i Nguyªn

TP. Hµ Néi

TP. Hµ Néi

Phó Thä

Tuyªn Quang

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°30

'0"N

21

°30

'0"N

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

cewafo.gov.vn

Hình 11. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem hình 12 và bảng 5).

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ước (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

8.0

9.5

11.0

12.5

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ

sâu

mự

c n

ước (

m)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

(Q.2)

(b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

(Q.10M1)

Page 12: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

12

Hình 12. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Việt Xuân, HuyệnVĩnh Tường (Q.2) Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Tường

(Q.10M1)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 2,33 2,08 1,18 10,78 10,05 8,85

12 2,27 1,89 1,00 10,92 10,30 9,48

18 2,18 1,91 0,46 10,88 9,95 9,16

24 2,24 1,45 0,22 11,18 10,60 9,19

30 1,92 1,33 0,19 10,65 9,66 8,48

TB 2,19 1,73 0,61 10,88 10,11 9,03

II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với tháng 3.

Giá trị dâng cao nhất là 0,16m tại xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Q.4).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,80m tại xã Bình Dương, huyện Vĩnh

Tường (Q.7) và sâu nhất là 10,91m tại phường Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên (Q.5).

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

VÜnh Phóc

TP. Hµ Néi

Th¸i Nguyªn

Phó Thä

Q.7

Q.6

Q.5

Q.4

Q.8a

Q.15

Q.57a

Q.3M1

Q.23a

Q.217

Q.11a

Q.1aM1

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25

cewafo.gov.vn

Hình 13. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Page 13: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

13

Dự báo: Trong tháng 5 mực nước dâng ở P.Đồng Tâm, mực nước hạ ở xã Vĩnh

Thịnh và tháng 6 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số công

trình đặc trưng như sau (xem hình 14 và bảng 6).

9.5

10.0

10.5

11.0

11.5

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

3.5

3.8

4.0

4.3

4.5

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên

(Q.5)

(b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

(Q.11a)

Hình 14. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 6. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

P.Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên (Q.5) Xã Tuân Chính, Huyện Vĩnh Tường

(Q.11a)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 11,13 10,30 10,33 4,08 4,14 4,22

12 11,18 10,23 10,43 4,05 4,20 4,21

18 10,83 10,19 10,60 4,07 4,23 4,16

24 10,58 10,26 10,69 4,09 4,28 4,22

30 10,39 10,29 10,89 4,11 4,18 4,20

TB 10,82 10,25 10,59 4,08 4,21 4,20

Cảnh báo: Độ sâu mực nước trung bình tháng 4 tại phường Đồng Tâm,

TP.Vĩnh Yên (Q.5) đạt tới 11,18m còn cách giới hạn cho phép là 7,82m (Hcp =19m).

Các đơn vị khai thác nước dưới đất cần chú ý chế độ khai thác để hạn chế sự hạ thấp

mực nước ở nhà máy nước quanh khu vực phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên.

II.2. Thành phố Hà Nội:

Thành phố Hà Nội được chia thành 2 khu vực: Khu vực phía bắc sông Hồng và

khu vực phía nam sông Hồng.

II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng

II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3. Giá trị

hạ thấp nhất là 0,12m tại xã Mai Lâm, huyện Đông Anh (Q.33).

Page 14: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

14

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,63m tại xã Mai Lâm, huyện Đông

Anh (Q.33) và sâu nhất là 11,09m tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên

(Q.121M1).

")

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

")

#*Q.67

Q.65

Q.58

Q.57Q.33

Q.59a

Q.60M1

Q.32M1

Q.121M1

TP. Hµ Néi

VÜnh Phóc

B¾c Ninh

B¾c Giang

H­ng Yªn

Th¸i Nguyªn

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N0 2 4 61 km

ÜChỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5cewafo.gov.vn

Hình 15. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế dâng là chính. Chi tiết

diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 16 và bảng 7).

3.0

3.3

3.6

3.9

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

8.5

9.0

9.5

10.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh (Q.33) (b) Xã Đông Hội, huyện Đông Anh

(Q.32M1)

Page 15: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

15

Hình 16. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Bảng 7. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh (Q.33) Xã Đông Hội, Huyện Đông Anh (Q.32M1)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 3,70 3,36 3,62 9,70 9,55 9,44

12 3,68 3,51 3,65 9,66 9,33 9,31

18 3,70 3,63 3,67 9,74 9,60 9,36

24 3,66 3,60 3,58 9,66 9,43 9,26

30 3,42 3,37 3,40 9,63 9,28 9,09

TB 3,63 3,49 3,58 9,68 9,44 9,29

II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3.

Giá trị hạ thấp nhất là 0,34m tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,14m tại xã Quang Tiến, huyện Sóc

Sơn (Q.15) và sâu nhất là 7,73m tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a).

#*

#*

#*

#*

")

#*

")

")

#*

#*

")#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

Q.36

Q.35

Q.15

Q.76a

Q.75a

Q.69a

Q.68b

Q.67a

Q.66b

Q.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57a

Q.37a

Q.33a

Q.23a

Q.217

Q.63aM

Q.38M1

Q.120b

Q.119b

TP. Hµ Néi

B¾c Ninh

VÜnh Phóc

H­ng Yªn

B¾c Giang

Th¸i Nguyªn

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

0 2 4 61 km

ÜChỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn

Hình 17. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Page 16: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

16

Dự báo: Mực nước khu vực bắc sông Hồng có xu thế dâng là chính trong tháng

5 và hạ dần tháng 6. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau

(xem hình 18 và bảng 8).

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn (Q.15)

7.0

7.3

7.6

7.9

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

MN thực đo MN dự báo

(b)Xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a)

5.0

5.2

5.4

5.6

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Vân Hà, huyện Đông Anh (Q.35)

Hình 18. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 8. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Quang Tiến, Huyện Sóc

Sơn (Q.15)

Xã Hải Bối, Huyện Đông

Anh (Q.23a)

Xã Vân Hà, Huyện Đông

Anh (Q.35)

Mực nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

6 3,14 2,80 3,20 7,78 7,59 7,31 5,33 5,16 5,33

12 3,25 2,90 3,35 7,79 7,51 7,29 5,32 5,29 5,35

18 3,33 2,96 3,40 7,72 7,50 7,22 5,42 5,33 5,39

24 3,11 2,98 3,63 7,74 7,46 7,32 5,40 5,39 5,40

30 2,87 3,12 3,35 7,62 7,40 7,34 5,19 5,26 5,34

TB 3,14 2,95 3,39 7,73 7,49 7,30 5,33 5,33 5,36

Page 17: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

17

II.2.2. Khu vực nam sông Hồng

II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với tháng 3.

Giá trị dâng cao nhất 0,19m tại xã Vân Côn, huyện Hoài Đức (Q.59a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất 0,26m tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức

(Q.58) và sâu nhất là 12,34m tại phường Tứ Liên, quận Tây Hồ (Q.67).

#*

#*

")")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

")

#*

#*")

#*

#*

")#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

VÜnh Phóc

H­ng Yªn

Hµ Nam

B¾c Ninh

B¾c Giang

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i NguyªnQ.2

Q.1

Q.89

Q.88

Q.87

Q.85

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56

Q.33

Q.59a

Q.176

Q.175

Q.60M1

Q.32M1

Q.10M1

Q.129M1

Q.121M1

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 4 8 122 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

8 - 9

9 - 10

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5cewafo.gov.vn

Hình 19. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước khu vực nam sông Hồng có xu thế

dâng so với tháng 4. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau

(xem hình 20 và bảng 9).

Page 18: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

18

5.6

5.8

6.0

6.2

6.4

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

11.0

11.5

12.0

12.5

13.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56) (b) Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ (Q.67)

Hình 20. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Bảng 9. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Thọ An, Huyện Đan Phượng (Q.56) P.Tứ Liên, Q.Tây Hồ (Q.67)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 6,17 6,20 6,07 12,20 12,32 12,20

12 6,18 6,18 6,03 12,21 12,28 12,16

18 6,23 6,15 6,00 12,39 12,40 12,11

24 6,30 6,11 5,91 12,48 12,30 12,31

30 6,23 6,10 5,88 12,40 12,26 11,93

TB 6,22 6,15 5,98 12,34 12,31 12,14

II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3.

Giá trị hạ thấp nhất là 0,60m tại P.Hoàng Liệt, Q.Hoàng Mai (Q.65b).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,63m tại xã Tân Dân, huyện Phú

Xuyên (Q.177a) và sâu nhất là 29,07m tại phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy

(Q.63aM).

Page 19: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

19

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

")

#*

#*

#*

") #*

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

")#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

") ")") ")

")

")

")

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

VÜnh Phóc

H­ng Yªn

Hµ Nam

B¾c Ninh

B¾c Giang

Phó ThäTh¸i Nguyªn

Q.7Q.6

Q.5

Q.4

Q.8a

Q.36

Q.35

Q.15

Q.88b

Q.87b

Q.86a

Q.85b

Q.77a

Q.76a

Q.75a

Q.69a

Q.68b

Q.67a

Q.66b

Q.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57aQ.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33aQ.23a

Q.217

Q.11a

Q.63aM

Q.38M1

Q.1aM1

Q.193a

Q.177a

Q.176a

Q.175a

Q.120b

Q.119b

Q.129bM1

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 4 8 122 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

20 - 22

22 - 24

24 - 26

26 - 28

28 - 30

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn

Hình 21. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Dự báo: Mực nước khu vực nam sông Hồng có xu thế dâng trong tháng 5 và

tháng 6. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 22

và bảng 10).

6.4

6.6

6.8

7.0

7.2

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c nư

ớc (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

28.4

28.6

28.8

29.0

29.2

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.217) (b) Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy (Q.63aM)

Page 20: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

20

0.2

0.7

1.2

1.7

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gianĐ

ộ sâ

u m

ực

nước

(m

)

MN thực đo MN dự báo

(c) TT Phú Minh, huyện Phú Xuyên (Q.175a)

Hình 22. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 10. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thọ An, Huyện Đan

Phượng (Q.217)

P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy

(Q.63aM)

TT.Phú Minh, Huyện Phú

Xuyên (Q.175)

Mực nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

6 6,81 6,81 6,90 29,06 29,01 28,98 1,38 0,66 0,72

12 6,87 6,76 6,84 29,04 28,93 28,96 1,35 1,16 0,63

18 6,90 6,87 7,06 29,07 28,95 28,94 1,29 0,89 0,69

24 6,96 6,99 7,06 29,11 28,98 28,98 1,40 0,87 0,50

30 6,88 6,93 6,98 29,09 28,93 28,99 0,71 0,82 0,53

TB 6,89 6,87 6,97 29,07 28,96 28,97 1,23 0,88 0,61

Cảnh báo: Độ sâu mực nước trung bình tháng 4 tại phường Dịch Vọng, quận

Cầu Giấy đạt 29,11m (Q.63aM1) còn cách giới hạn cho phép là 17,89m (Hcp = 47m).

Các đơn vị khai thác nước dưới đất cần chú ý chế độ khai thác ở các nhà máy nước

quanh khu vực bãi giếng Mai Dịch.

II.3. Tỉnh Bắc Ninh

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Theo kết quả quan trắc tại TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115) mực nước

trung bình tháng 4 hạ không đáng kể 0,03m so với tháng 3.

Dự báo: Mực nước trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết

diễn biến mực nước tại công trình Q.115 như sau (xem hình 23 và bảng 11).

Page 21: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

21

1.8

2.0

2.2

2.4

2.6

2.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

Hình 23. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tại Q.115

Bảng 11. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

TT.Hồ, Huyện Thuận Thành (Q.115)

Mực nước thực đo

tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6

6 2,54 2,06 2,41

12 2,52 2,16 2,56

18 2,45 2,32 2,46

24 2,62 2,40 2,36

30 2,09 2,26 2,41

TB 2,45 2,24 2,44

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3.

Giá trị hạ thấp nhất là 0,25m tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong (Q.38M1).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 6,00m tại TT. Chờ, huyện Yên Phong

(Q.37a) và sâu nhất là 6,83m tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong (Q.38M1).

Dự báo: Mực nước trong tháng 5 và tháng 6 có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến mực

nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 25 và bảng 12).

Page 22: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

22

#*

#*

#*

")

#*

")

")

#*

#*

")

B¾c Ninh

B¾c Giang

TP. Hµ Néi

H­ng Yªn H¶i D­¬ng

Q.36

Q.35

Q.50a

Q.37a

Q.189

Q.38M1

Q.120b

Q.119b

Q.116a

106°15'0"E

106°15'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*

Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn

Hình 24. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

3.4

3.6

3.8

4.0

4.2

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

5.7

6.0

6.3

6.6

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) (b) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)

Hình 25. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 12. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du (Q.50a) TT.Hồ, Huyện Thuận Thành (Q.116a)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 3,90 3,66 4,03 6,09 6,12 6,28

12 3,83 3,87 4,00 6,11 6,26 6,39

18 3,85 3,91 4,02 6,06 6,09 6,18

24 3,90 3,94 3,97 6,14 6,13 6,21

Page 23: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

23

Ngày

Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du (Q.50a) TT.Hồ, Huyện Thuận Thành (Q.116a)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

30 3,68 3,77 3,94 6,20 6,33 6,45

TB 3,83 3,83 3,99 6,12 6,19 6,30

II.4. Tỉnh Hải Dương

II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng hạ không rõ

ràng so với tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,64m tại xã Kim Xuyên, huyện Kim

Thành (Q.144M1) và sâu nhất là 2,53m tại xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q.147).

#*

")") #*

")Q.159

Q.147

Q.146

Q.145

Q.144M1

H¶i D­¬ng

B¾c Ninh

B¾c Giang

H­ng Yªn TP. H¶i Phßng

Qu¶ng Ninh

Th¸i B×nh

B¾c Giang

106°30'0"E

106°30'0"E

106°15'0"E

106°15'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ từ 0.25 đến < 0.5

cewafo.gov.vn

Hình 26. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Dự báo: Mực nước trong tháng 5 và tháng 6 có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 27 và bảng 13).

Page 24: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

24

2.0

2.2

2.4

2.6

2.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

2,0

2,7

3,4

4,1

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146) (b) Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q.147)

Hình 27. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Bảng 13. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Tiền Tiến, Huyện Thanh Hà (Q.146) Xã Đại Đồng, Huyện Tứ Kỳ (Q.147)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 2,35 2,35 2,42 2,33 2,73 3,28

12 2,36 2,29 2,55 2,48 2,96 3,33

18 2,38 2,23 2,64 2,53 3,09 3,33

24 2,40 2,26 2,53 2,61 3,20 3,10

30 2,37 2,36 2,42 2,70 3,50 3,12

TB 2,37 2,30 2,51 2,53 3,10 3,23

II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với mực nước

tháng 3. Giá trị hạ thấp nhất là 0,06m tại xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ (Q.148a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,21m tại xã Thanh Hải, huyện Thanh

Hà (Q.145a) và sâu nhất là 5,98m tại TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện (Q.131b).

Dự báo: Mực nước có xu thế dâng, có nơi hạ trong tháng 5 và tháng 6. Chi tiết

diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 29 và bảng 14).

Page 25: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

25

#*

#*

")

#*

#*

#*

H¶i D­¬ng

B¾c Ninh

B¾c Giang

H­ng Yªn TP. H¶i Phßng

Qu¶ng Ninh

Th¸i B×nh

B¾c Giang

Q.159b

Q.148a

Q.145a

Q.131b

106°30'0"E

106°30'0"E

106°15'0"E

106°15'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

2 - 4

4 - 6

6 - 8

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25

cewafo.gov.vn

Hình 28. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

3.8

4.1

4.3

4.6

4.8

6-2 20-2 6-3 20-3 3-4 17-4 1-5 15-5 29-5

Độ

sâu

mực

nướ

c (m

)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

5.8

5.9

6.0

6.1

6.2

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà (Q.145a) (b) TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện (Q.131b)

Hình 29. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 14. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thanh Hải, Huyện Thanh Hà (Q.145a) TT.Thanh Miện, Huyện Thanh Miện (Q.131b)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 4,21 4,31 4,11 6,05 5,96 6,04

12 4,20 4,20 4,13 5,97 5,96 6,05

18 4,16 4,13 4,12 5,96 5,91 6,10

24 4,21 4,10 4,20 6,01 6,01 6,16

30 4,29 4,19 4,27 5,95 5,94 6,14

TB 4,21 4,19 4,17 5,99 5,95 6,10

Page 26: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

26

II.4.3. Tầng chứa nước Neogene (n)

Trong phạm vi tỉnh chỉ có 1 công trình quan trắc tầng chứa nước Neogene tại xã

Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149). Mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ

không đáng kể 0,04m so với tháng 3.

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến

mực nước tại điểm quan trắc Q.149 như sau (xem hình 30 và bảng 15).

4.4

4.5

4.6

4.7

4.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c nư

ớc (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

Hình 30. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng Neogene

Bảng 15. Độ sâu mực nước tầng tầng Neogene (m)

Ngày

(Q.149)

Mực nước thực đo

tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6

6 4,63 4,68 4,69

12 4,67 4,67 4,69

18 4,65 4,68 4,73

24 4,67 4,69 4,73

30 4,67 4,71 4,72

TB 4,66 4,69 4,71

II.5. Tỉnh Quảng Ninh

II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Theo kết quả quan trắc tại P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.141) mực nước

trung bình tháng 4 hạ 0,81m so với mực nước tháng 3.

Dự báo: Mực nước tại P. Mạo Khê. TX Đông Triều có xu thế dâng trong tháng

5 và tháng 6. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q.141 như sau (xem hình 31

và bảng 16).

Page 27: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

27

3.2

3.6

4.0

4.4

4.8

5.2

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

Hình 31. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tại Q.141

Bảng 16. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

P.Mạo Khê, TX.Đông Triều (Q.141)

Mực nước thực đo

tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6

6 4,92 5,12 4,93

12 4,97 4,92 4,83

18 4,95 4,87 4,65

24 4,93 4,73 4,49

30 4,96 4,76 4,48

TB 4,95 4,88 4,68

II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3.

Giá trị hạ thấp nhất là 0,33m tại phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều (Q.141a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,98m tại phường Mạo Khê, thị xã

Đông Triều (Q.142) và sâu nhất là 7,08m tại phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều

(Q.141a).

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 32 và bảng 17).

Page 28: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

28

6,5

7,0

7,5

8,0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

MN thực đo MN dự báo

(a) P. Mạo Khê, TX Đông Triều (Q.141a)

2,5

2,9

3,3

3,7

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

MN thực đo MN dự báo

(b) P. Mạo Khê, TX Đông Triều (Q.142)

Hình 32. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 17. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

P.Mạo Khê, TX.Đông Triều (Q.141a) P.Mạo Khê, TX.Đông Triều (Q.142)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 6,96 7,42 7,75 3,08 3,12 3,43

12 7,05 7,50 7,77 2,77 3,04 3,14

18 7,03 7,46 7,63 3,04 3,29 3,34

24 7,13 7,42 7,65 3,01 3,22 3,23

30 7,23 7,53 7,74 3,01 3,27 3,30

TB 7,08 7,47 7,71 2,98 3,19 3,29

II.6. Tỉnh Hưng Yên

II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Theo kết quả quan trắc tại P.Lam Sơn, TP.Hưng Yên (Q.129) mực nước trung

bình tháng 4 dâng 0,03m so với mực nước tháng 3.

Page 29: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

29

")

")

#*

")#*

#*

")

#*Q.89

Q.88

Q.87

Q.175

Q.129M1

Q.128M1

H­ng Yªn

H¶i D­¬ng

Hµ Nam Th¸i B×nh

TP. Hµ Néi

B¾c Ninh

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°50

'0"N

20

°50

'0"N

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

6 - 7

7 - 8

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25

cewafo.gov.vn

Hình 33. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 5 và tháng 6. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 34 và bảng 18).

3,9

4,2

4,5

4,8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

MN thực đo MN dự báo

0,5

0,7

0,9

1,1

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

MN thực đo MN dự báo

(a) Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên

(Q.128M1)

b) Phường Lam Sơn, TP.Hưng Yên

(Q.129M1)

Hình 34. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Page 30: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

30

Bảng 18. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

P.Minh Khai, TP.Hưng Yên

(Q.128M1)

P.Lam Sơn, TP.Hưng Yên

(Q.129M1)

Mực nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 4,40 4,31 4,15 1,06 0,92 0,88

12 4,44 4,37 4,22 0,98 0,97 0,92

18 4,46 4,29 4,31 0,90 0,94 0,95

24 4,50 4,32 4,39 0,97 0,87 0,96

30 4,42 4,31 4,23 0,91 0,81 0,93

TB 4,44 4,32 4,26 0,96 0,90 0,93

II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3.

Giá trị hạ thấp nhất 0,92m tại TT. Như Quỳnh, huyện Văn Lâm (Q.119b).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,10m tại Phường Lam Sơn, TP. Hưng

Yên (Q.129bM1) và sâu nhất là 8,65m tại TT. Như Quỳnh, huyện Văn Lâm (Q.119b). #*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

#*

#*

")

")

H­ng Yªn

TP. Hµ Néi

H¶i D­¬ng

Hµ Nam Th¸i B×nh

B¾c Ninh

Q.88b

Q.193a

Q.175a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.119b

Q.129bM1

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°50

'0"N

20

°50

'0"N

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

14 - 16

16 - 18

18 - 20

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*

Hạ từ 0.5 đến < 1

cewafo.gov.vn

Hình 35. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Page 31: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

31

Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong tháng 5 và tháng 6. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 36 và bảng 19).

4,2

4,5

4,8

5,1

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

MN thực đo MN dự báo

3,8

4,0

4,2

4,4

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Thời gian

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

(Q.127a)

(b) Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên

(Q.129bM1)

5.2

5.4

5.6

5.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c nư

ớc (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(c) TT.Vương, huyện Tiên Lữ (Q.130b)

Hình 36. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 19. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Hưng Long, Huyện Mỹ

Hào (Q.127a)

P.Lam Sơn, TP.Hưng Yên

(Q.129bM1)

TT.Vương, Huyện Tiên

Lữ (Q.130b)

Mực nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

6 4,75 4,80 4,90 4,20 4,08 4,03 5,60 5,56 5,54

12 4,74 4,82 4,92 4,05 4,10 4,05 5,58 5,57 5,66

18 4,81 4,90 4,94 4,12 4,16 4,12 5,61 5,64 5,73

24 4,81 4,92 4,95 4,07 3,99 4,03 5,64 5,63 5,68

30 4,75 4,80 4,90 4,07 3,91 4,05 5,61 5,57 5,72

TB 4,77 4,85 4,92 4,10 4,05 4,06 5,61 5,60 5,67

Page 32: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

32

II.7. Tỉnh Hà Nam

II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với mực

nước tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,46m tại P. Quang Trung, TP.Phủ Lý

(Q.84) và sâu nhất là 2,97m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên (Q.89).

")

")#*

#*")

#*

#*

")

#*Q.89

Q.88

Q.87

Q.85Q.84

Q.83

Q.176 Q.129M1

Q.128M1

Hµ Nam

TP. Hµ Néi

Nam §Þnh

Hoµ B×nh

H­ng Yªn

Ninh B×nh

Th¸i B×nh

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°50'0"E

105°50'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

4 - 5

5 - 6

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến < 1

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn

Hình 37. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước dâng và hạ không đáng kể. Chi

tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 38 và bảng 20).

1.0

1.2

1.4

1.6

1.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

0.0

1.0

2.0

3.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84) (b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87)

Hình 38. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Page 33: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

33

Bảng 20. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

P.Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84) Xã Chính Lý, Huyện Lý Nhân (Q.87)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 1,56 1,20 1,53 1,90 1,36 1,84

12 1,51 1,46 1,59 1,84 1,82 1,78

18 1,44 1,52 1,57 1,77 1,70 1,70

24 1,47 1,59 1,65 1,68 1,64 1,58

30 1,28 1,30 1,33 1,43 1,34 1,33

TB 1,45 1,41 1,53 1,72 1,57 1,64

II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng hạ không rõ

ràng so với tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,41m tại phường Lê Hồng Phong, TP.

Phủ Lý (Q.82a) và sâu nhất là 3,90m tại phường Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84b).

#*

#*")

") ")")

")

")

")

")

Hµ Nam

TP. Hµ Néi

Nam §Þnh

Hoµ B×nh

H­ng Yªn

Ninh B×nh

Th¸i B×nh

Q.88b

Q.87b

Q.86a

Q.85bQ.84b

Q.83bQ.82a

Q.176a Q.129bM1

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°50'0"E

105°50'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn

Hình 39. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 40 và bảng 21).

Page 34: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

34

3.5

3.7

3.9

4.1

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

2.8

3.0

3.2

3.4

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84b) b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87b)

Hình 40. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 21. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

P.Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84b) Xã Chính Lý, Huyện Lý Nhân (Q.87b)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 3,93 3,80 3,87 3,23 3,06 3,06

12 3,91 3,88 3,95 3,19 3,15 3,11

18 3,91 3,94 3,86 3,18 3,17 3,12

24 3,89 3,92 3,88 3,15 3,08 3,14

30 3,85 3,81 3,86 3,09 3,04 3,12

TB 3,90 3,87 3,88 3,17 3,10 3,11

II.8. Thành phố Hải Phòng

II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trên toàn thành phố, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với mực

nước tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,21m tại xã Hải Thanh, huyện Dương

Kinh (Q.165) và sâu nhất là 1,62m tại phường Quán Trữ, quận Kiến An (Q.164).

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến mực

nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 42 và bảng 22).

Page 35: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

35

#*

")

")#*

")

")

")

#*

TP. H¶i Phßng

H¶i D­¬ng

Th¸i B×nh

Qu¶ng Ninh

Q.165

Q.164

Q.159

Q.158

Q.144M1

106°50'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

21

°0'0

"N20

°50

'0"N

20

°50

'0"N

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

3 - 4

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể

cewafo.gov.vn

Hình 41. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

1.2

1.4

1.6

1.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Phường Quán Trữ, quận Kiến An (Q.164) (b) Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy (Q.165)

Hình 42. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Bảng 22. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

P.Quán Trữ, Q.Kiến An (Q.164) Xã Hải Thành, Huyện Dương Kinh (Q.165)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 1,70 1,69 1,73 0,29 0,31 0,33

12 1,62 1,62 1,64 0,21 0,23 0,24

18 1,62 1,64 1,65 0,14 0,15 0,12

24 1,58 1,60 1,65 0,17 0,18 0,16

30 1,64 1,66 1,70 0,23 0,25 0,29

TB 1,63 1,64 1,67 0,21 0,22 0,23

Page 36: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

36

II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Theo kết quả quan trắc tại xã Lê Lợi, huyện An Dương (Q.167a), mực nước

trung bình tháng 4 có xu thế hạ 0,66m so với tháng 3.

Dự báo: Mực nước tại xã Lê Lợi, huyện An Dương có xu thế hạ trong tháng 5

và tháng 6. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình (Q.167a) như sau (xem hình 43

và bảng 23).

7.0

7.5

8.0

8.5

9.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

Hình 43. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tại Q.167a

Bảng 23. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Lê Lợi, Huyện An Dương (Q.167a)

Mực nước thực đo tháng 4 Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6

6 8,30 8,75 8,60

12 8,42 8,80 8,43

18 8,56 8,86 8,46

24 8,62 8,64 8,59

30 8,70 8,69 8,69

TB 8,52 8,75 8,55

II.9. Tỉnh Thái Bình

II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với mực

nước tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,61m tại xã Thụy Hà, huyện Thái

Thụy (Q.156) và sâu nhất là 2,55m tại TT. Diêm Điền, huyện Thái Thụy (Q.155).

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 45 và bảng 24).

Page 37: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

37

")#*

")

")Q.159

Q.158

Q.156Q.155

Th¸i B×nh

Nam §Þnh

TP. H¶i Phßng

H¶i D­¬ng

H­ng Yªn

Hµ Nam

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn

Hình 44. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

0.8

0.9

1.0

1.1

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158) (b) Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159)

Hình 45. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Bảng 24. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Thụy Việt, Huyện Thái Thụy (Q.158) TT.An Bài, Huyện Quỳnh Phụ (Q.159)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 0,77 0,41 0,61 1,00 1,04 0,93

12 0,76 0,63 0,64 0,94 0,95 0,95

Page 38: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

38

Ngày

Xã Thụy Việt, Huyện Thái Thụy (Q.158) TT.An Bài, Huyện Quỳnh Phụ (Q.159)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

18 0,64 0,69 0,39 0,97 0,99 0,97

24 0,65 0,38 0,27 0,95 0,93 0,94

30 0,50 0,45 0,38 1,01 0,96 0,92

TB 0,66 0,51 0,46 0,97 0,97 0,94

II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,49m tại xã Thụy Việt, huyện Thái

Thụy (Q.158a) và sâu nhất là 6,44m tại TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159b).

#*

")

")

#*

Th¸i B×nh

Nam §Þnh

TP. H¶i Phßng

H¶i D­¬ng

H­ng Yªn

Hµ Nam

Q.159b

Q.158a

Q.156a

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn

Hình 46. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 5 và tháng 6, mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 47 và bảng 25).

Page 39: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

39

4.3

4.4

4.5

4.6

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

6.0

6.2

6.4

6.6

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (m

)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158a) (b)Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159b)

Hình 47. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 25. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thụy Việt, Huyện Thái Thụy

(Q.158a) TT.An Bài, Huyện Quỳnh Phụ (Q.159b)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 4,50 4,45 4,47 6,57 6,34 6,44

12 4,49 4,44 4,48 6,44 6,32 6,47

18 4,50 4,46 4,46 6,37 6,37 6,45

24 4,49 4,45 4,46 6,38 6,39 6,37

30 4,47 4,46 4,45 6,37 6,40 6,39

TB 4,49 4,45 4,46 6,43 6,36 6,42

II.10. Tỉnh Nam Định

II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế hạ so với tháng 3.

Giá trị hạ thấp nhất là 0,06m tại xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,34m tại xã Nghĩa Minh, huyện

Nghĩa Hưng (Q.108) và sâu nhất là 0,83m tại xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107).

Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 5 và tháng 6. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 49 và bảng 26).

Page 40: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

40

")

#*

")

")

")Q.111

Q.110

Q.109

Q.108

Q.107

Nam §Þnh

Th¸i B×nh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Thanh Ho¸

Hµ Nam

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

20

°10

'0"N

20

°10

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 3.5 7 10.51.75 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0 - 1

1 - 2

2 - 3

Diễn biến mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

") Dâng hạ không đáng kể

#*

Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn

Hình 48. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qh

0.0

0.2

0.4

0.6

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ước

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.2

0.4

0.6

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực n

ước (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng

(Q.108)

(b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu

(Q.110)

0.4

0.6

0.8

1.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(c) Xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107)

Hình 49. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qh

Page 41: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

41

Bảng 26. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Nghĩa Minh, Huyện

Nghĩa Hưng (Q.108)

Xã Hải Tây, Huyện Hải

Hậu (Q.110)

Xã Yên Lương, Huyện Ý

Yên (Q.107)

Mực nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 4

Mực nước dự

báo

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

Tháng

5

Tháng

6

6 0,35 0,17 0,36 0,38 0,25 0,26 0,91 0,81 0,80

12 0,38 0,15 0,39 0,39 0,28 0,34 0,84 0,88 0,75

18 0,44 0,23 0,42 0,42 0,33 0,35 0,70 0,70 0,66

24 0,41 0,29 0,45 0,37 0,34 0,26 0,85 0,67 0,68

30 0,21 0,31 0,46 0,28 0,24 0,21 0,87 0,79 0,72

TB 0,36 0,23 0,42 0,37 0,29 0,28 0,83 0,77 0,72

II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 có xu thế dâng so với mực

nước tháng 3.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 8,52m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu

(Q.110a) và sâu nhất là 13,41m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109a).

")

#*

#*

")

Nam §Þnh

Th¸i B×nh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Thanh Ho¸

Hµ Nam

Q.92

Q.110a

Q.109a

Q.108b

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

20

°10

'0"N

20

°10

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 4 8 122 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2 - 4

4 - 6

6 - 8

8 - 10

10 - 12

12 - 14

Diễn biễn mực nước tháng 4/2018

so với tháng 3/2018 (m)

#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5

#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25

") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn

Hình 50. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 4 tầng qp

Page 42: TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤTdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t4.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC

ơ

42

Dự báo: Trong tháng 5 mực nước có xu thế dâng và tháng 6 mực nước có xu

thế hạ. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 51 và

bảng 27).

9.4

9.6

9.8

10.0

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

8.2

8.4

8.6

8.8

6/3 20/3 3/4 17/4 1/5 15/5 29/5 12/6 26/6

Độ

sâu

mự

c n

ướ

c (

m)

Thời gian

MN thực đo MN dự báo

(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108b) (b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110a)

Hình 51. Dự báo độ sâu mực nước tháng 5 và tháng 6 tầng qp

Bảng 27. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Nghĩa Minh, Huyện Nghĩa Hưng

(Q.108b) Xã Hải Tây, Huyện Hải Hậu (Q.110a)

Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo Mực nước thực

đo tháng 4

Mực nước dự báo

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6

6 9,82 9,66 9,83 8,60 8,42 8,51

12 9,76 9,64 9,84 8,54 8,48 8,61

18 9,72 9,66 9,80 8,50 8,50 8,59

24 9,71 9,69 9,76 8,50 8,48 8,52

30 9,68 9,77 9,73 8,46 8,52 8,60

TB 9,74 9,68 9,79 8,52 8,48 8,57